ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3487/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019, số 279/NQ-HDND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022, số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3467/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đắt thời kỳ 2021 - 2030, huyện Bá Thước; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Bá Thước tại Tờ trình số 165/TTr-UBND và Báo cáo số 1387/UBND-TNMT ngày 15/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 858/TTr-STNMT ngày 10/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
77.757,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.784,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.758,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
213 91 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,91 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
81,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
17,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1363 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
43,89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
69,64 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT Cành Nàng |
Xã Ái Thượng |
Xã Ban Công |
Xã Cổ Lũng |
Xã Điền Hạ |
Xã Điền Lư |
Xã Điền Quang |
Xã Điền Thượng |
Xã Điền Trung |
Xã Hạ Trung |
Xã Kỳ Tân |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.784,67 |
1.889,29 |
2.248,35 |
3.905,21 |
4.660,47 |
3.157,93 |
1.344,97 |
2.206,24 |
4.022,39 |
1.811,47 |
3.462,20 |
2.790,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trong lúa |
LUA |
4.896,37 |
207,04 |
243,95 |
224,52 |
206,87 |
300,07 |
211,24 |
372,16 |
167,19 |
301,52 |
191,29 |
209,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3 371,17 |
123.41 |
143,55 |
149,41 |
171,10 |
144,73 |
169,69 |
331,01 |
147,34 |
214,49 |
182,27 |
157,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.231,21 |
337,03 |
269,76 |
303,33 |
33,98 |
210,36 |
303,60 |
94,49 |
283,60 |
115,05 |
273,94 |
19,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.490,46 |
27,20 |
88,55 |
80,02 |
0,14 |
179,68 |
58,72 |
94,05 |
155,0 |
130,05 |
22,66 |
78,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.483,80 |
588,29 |
503,40 |
436,03 |
|
110,96 |
|
473,47 |
1.646,04 |
|
1.798,25 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
12.057,77 |
|
|
|
3.044,52 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.218,51 |
718,07 |
1.125,01 |
2.850,59 |
1.369,50 |
2.304,20 |
765,14 |
1.123,03 |
1.758,16 |
1.228,47 |
1.171,40 |
2.473,97 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
13.661,05 |
165,89 |
47,12 |
1.552,52 |
1.186,54 |
1.428,40 |
32,18 |
362,89 |
831,25 |
240,90 |
777,66 |
677,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
249 39 |
11,64 |
17,68 |
10,72 |
5,45 |
23,67 |
6,27 |
49,04" |
12,40 |
21,38 |
4,65" |
9,67 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,17 |
|
|
|
|
29,00 |
|
|
|
15,00 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.758,61 |
609,60 |
425,00 |
455,34 |
219,95 |
408,60 |
363,88 |
352,57 |
209,61 |
425,60 |
259,46 |
179,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,47 |
0,38 |
|
12,28 |
|
|
|
|
|
|
|
2,08 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,89 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
84,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84,46" |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,25 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
0,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,76 |
1,97 |
|
0,09 |
|
|
0,22 |
0,07 |
0,06 |
3,43 |
0,02 |
0,24 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
45,16 |
|
|
|
|
|
8,95 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,98 |
|
4,11 |
|
|
|
|
|
|
22,54 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.037,96 |
172,37 |
168,46 |
110,46 |
59,93 |
92,67 |
120,38 |
103,48 |
73,25 |
108,81 |
98,01 |
65,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
954,51 |
82,79 |
47,77 |
58,08 |
32,68 |
49,64 |
47,29 |
59,11 |
46,08 |
63,40 |
40,24 |
31,29 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
144,96 |
8,42 |
5,87 |
7,32 |
1,59 |
8,09 |
11,56 |
14,80 |
9,32 |
14,69 |
7,59 |
0,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
23,11 |
2,10 |
1,02 |
0,70 |
1,20 |
0,77 |
2,55 |
1,73 |
0,68 |
1,64 |
0,95 |
1,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,14 |
2,58 |
0,49 |
0,15 |
0,33 |
0,25 |
0,15 |
0,24 |
0,37 |
0,16 |
0,33 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,53 |
7,91 |
1,86 |
2,77 |
1,61 |
4,89 |
2,74 |
2,31 |
2,09 |
4,80 |
2,51 |
2,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
103,56 |
8,01 |
4,57 |
4,52 |
4,81 |
6,04 |
5,00 |
11,33 |
4,73 |
5,65 |
4,33 |
3,94 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
350,16 |
40,57 |
90,86 |
14,06 |
0,04 |
0,03 |
40,04 |
|
0,06 |
|
21,96 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,17 |
0,22 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
0,20 |
0,14 |
0,05 |
0,16 |
0,03 |
0,24 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,91 |
|
2,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
381,18 |
19,31 |
13,07 |
22,77 |
17,65 |
22,94 |
10,37 |
13,82 |
9,87 |
18,31 |
20,06 |
24,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,73 |
0,45 |
|
0,08 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
1,02 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,42 |
0,22 |
|
2,40 |
|
|
0,07 |
|
|
0,25 |
0,42 |
0,32 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.620,10 |
|
138,08 |
234,27 |
104,03 |
172,76 |
168,56 |
199,86 |
108,91 |
186,76 |
108,62 |
87,14 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
276,67 |
276,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,06 |
4,96 |
1,51 |
0,34 |
0,21 |
1,24 |
1,82 |
0,20 |
0,84 |
0,32 |
0,95 |
0,94 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,21 |
0,52 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,25 |
|
0,01 |
|
|
|
0,11 |
0,06 |
|
|
|
0,07 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.408,34 |
149,17 |
112,72 |
95,46 |
55,33 |
24,95 |
63,30 |
48,90 |
26,55 |
17,92 |
50,26 |
23,60 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
VINC |
122,05 |
1,78 |
0,10 |
|
|
116,98 |
0,48 |
|
|
|
|
0,13 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,55 |
0,87 |
|
0,03 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
213,91 |
23,48 |
25,76 |
2,14 |
20,94 |
0,13 |
6,10 |
2,88 |
6,12 |
2,94 |
2,99 |
23,03 |
II |
Khu chức năng |
|
83.014,88 |
5.054,14 |
2.717,53 |
4692,17 |
5.017,85 |
3.707,69 |
1.928,87 |
2862,65 |
4.409,73 |
2.528,39 |
3.850,74 |
3.095,46 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.522,37 |
2.522,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước; khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.127,57 |
544,08 |
513,71 |
527,85 |
240,85 |
510,43 |
514,84 |
466,65 |
450,78 |
416,57 |
465,24 |
228,56 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
58.760,07 |
1.306,36 |
1.628,41 |
3.286,62 |
4.414,02 |
2.415,15 |
765,14 |
1.596,51 |
3.404,21 |
1.228,47 |
2.969,65 |
2.473,97 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
84,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84,46 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
24,25 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
0,17 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
4.286,79 |
402,47 |
201,21 |
320,53 |
146,54 |
243,69 |
240,36 |
289,72 |
173,08 |
278,69 |
166,70 |
130,62 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.282,83 |
|
236,12 |
322,80 |
112,40 |
365,65 |
239,75 |
309,85 |
272,68 |
329,54 |
140,51 |
174,76 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.926,53 |
278,64 |
138,08 |
234,37 |
104,03 |
172,76 |
168,78 |
199,93 |
108,98 |
190,19 |
108,64 |
87,38 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Lũng Cao |
Xã Lũng Niêm |
Xã Lương Ngoại |
Xã Lương Nội |
Xã Lương Trung |
Xã Thành Lâm |
Xã Thành Sơn |
Xã Thiết Kế |
Xã Thiết Ống |
Xã Văn Nho |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.784,67 |
7.610,04 |
1.374,58 |
2.694,56 |
5.523,81 |
1.086,77 |
2.640,06 |
3.668,74 |
2.514,75 |
5.896,33 |
3.275,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.896,37 |
265,25 |
133,46 |
181,91 |
261,27 |
279,02 |
207,00 |
283,11 |
78,28 |
312,67 |
259,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.371,17 |
249,95 |
115,96 |
26,59 |
116,53 |
112,75 |
125,20 |
226,52 |
72,25 |
160,72 |
230,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.231,21 |
101,17 |
9,24 |
460,34 |
1.099,42 |
817,64 |
45,33 |
83,99 |
5,41 |
357,82 |
6,49 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1 490,46 |
1,62 |
2,30 |
56,18 |
31,71 |
82,99 |
17,05 |
87,77 |
48,57 |
198,55 |
49,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11 483,80 |
5,54 |
783,07 |
356,88 |
1.643,10 |
500,67 |
60,23 |
|
434,55 |
2.056,14 |
87,17 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
12.057,77 |
5.805,10 |
|
|
|
|
1.405,80 |
1.802,34 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.218,51 |
1.426,38 |
445,83 |
1.629,71 |
2.483,51 |
2.283,00 |
900,19 |
1.410,56 |
1.947,12 |
2.945,34 |
2.859,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
13.661,05 |
606,76 |
|
1 034,32 |
1.578,44 |
1.335,24 |
181,22 |
89,56 |
536,04 |
621,32 |
375,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
249,39 |
4,98 |
0,67 |
8,91 |
4,80 |
10,92 |
4,46 |
0,97 |
0,83 |
25,81 |
14,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,17 |
|
|
0,63 |
|
112,53 |
|
|
|
|
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.758,61 |
178,08 |
100,40 |
329,14 |
265,84 |
412,49 |
196,09 |
166,73 |
289,79 |
704,96 |
205,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,47 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
0,71 |
12,27 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,89 |
0,12 |
|
0,15' |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
84,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,25 |
|
1,48 |
|
|
|
5,87 |
15,44 |
0,60 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,76 |
0,01 |
0,28 |
0,10 |
5,08 |
0,07' |
|
|
3,96 |
14,18 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
45,16 |
|
|
|
33,04 |
|
|
|
3,18 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,33 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.037,96 |
49,30 |
26,50 |
147,27 |
89,34 |
124,99 |
42,06 |
46,97 |
108,87 |
141,07 |
88,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
954,51 |
32,42 |
16,00 |
49,33 |
41,67 |
59,84 |
34,43 |
35,74 |
23,35 |
61,51 |
41,86 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
144,96 |
3,61 |
2,06 |
11,15 |
13,35 |
12,67 |
0,34 |
1,19 |
1,28 |
5,29 |
3,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
23,11 |
0,24 |
0,67 |
1,42 |
0,91 |
1,67 |
1,60 |
0,74 |
0,75 |
0,38 |
0,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,14 |
0,36 |
0,19 |
0,24 |
0,41 |
0,46 |
0,14 |
0,10 |
0,20 |
0,48 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,53 |
2,71 |
3,81 |
2,80 |
2,84 |
2,65 |
1,83 |
3,08 |
1,31 |
4,97 |
2,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
103,56 |
4,40 |
2,01 |
5,61 |
4,25 |
7,47 |
3,11 |
1,86 |
1,19 |
7,91 |
2,83 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
350,16 |
0,04 |
|
72,21 |
0,06 |
0,09 |
|
0,01 |
66,13 |
3,99 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,17 |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
0,15 |
0,03 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,21 |
0,42 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
381,18 |
5,46 |
0,82 |
4,49 |
25,69 |
39,91 |
0,54 |
4,24 |
14,36 |
55,99 |
36,76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,73 |
|
0,91 |
|
|
0,21 |
|
|
0,25 |
0,34 |
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,42 |
|
|
|
|
0,50 |
0,24 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.620,10 |
106,87 |
46,11 |
87,22 |
100,87 |
163,23 |
119,72 |
72,55 |
81,97 |
253,23 |
79,31 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
276,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,06 |
0,41 |
0,51 |
0,45 |
0,29 |
0,14 |
0,47 |
0,39 |
2,22 |
1,43 |
0,42 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,21 |
|
|
|
0,11 |
|
|
3,30 |
|
0,10 |
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.408,34 |
20,58 |
25,51 |
93,89 |
37,12 |
123,57 |
27,73 |
27,89 |
88,28 |
258,74 |
36,89 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
122,05 |
0,02 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,02 |
2,13 |
0,36 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,55 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,04 |
|
1,48 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
213,91 |
15,79 |
17,73 |
3,97 |
22,02 |
4,53 |
3,73 |
2,64 |
2,13 |
23,50 |
1,36 |
II |
Khu chức năng |
|
8.3014,88 |
7.978,93 |
1.548,88 |
3.028,52 |
5.899,65 |
4.550,63 |
3.055,70 |
3.972,35 |
2.801,99 |
6.754,75 |
3.558,25 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.522,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước; khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.127,57 |
366,41 |
142,70 |
642,25 |
1.360,69 |
1.096,66 |
252,33 |
367,10 |
83,69 |
670,49 |
265,71 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
58.760,07 |
7.237,02 |
1.228,90 |
1.986,60 |
4.126,60 |
2.783,67 |
2.366,23 |
3.212,90 |
2.381,67 |
5.001,48 |
2.946,48 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
84,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
24,25 |
|
1,48 |
|
|
|
5,87 |
15,44 |
0,60 |
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
4.286,79 |
151,95 |
73,78 |
158,40 |
164,86 |
248,36 |
167,57 |
134,55 |
113,86 |
348,12 |
131,72 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.282,83 |
116,67 |
55,64 |
153,95 |
141,55 |
258,64 |
143,98 |
169,80 |
136,25 |
467,26 |
135,03 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.926,53 |
106,87 |
46,39 |
87,33 |
105,95 |
163,29 |
119,72 |
72,55 |
85,93 |
267,41 |
79,31 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ
THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT Cành Nàng |
Xã Ái Thượng |
Xã Ban Công |
Xã Cổ Lũng |
Xã Điền Hạ |
Xã Điền Lư |
Xã Điền Quang |
Xã Điền Thượng |
Xã Điền Trung |
Xã Hạ Trung |
Xã Kỳ Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,91 |
6,84 |
2,26 |
0,39 |
2,37 |
|
0,08 |
|
0,48 |
39,97 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,22 |
4,10 |
2,24 |
0,33 |
2,26 |
|
|
|
0,48 |
3,86 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,69 |
4,10 |
0,30 |
0,32 |
2,26 |
|
|
|
0,48 |
1,32 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,58 |
0,26 |
|
0,06 |
0,08 |
|
|
|
|
4,87 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,19 |
0,48 |
0,02 |
|
|
|
0,08 |
|
|
0,37 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32,92 |
2,00 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
30,87 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,91 |
|
0,13 |
|
0,13 |
0,70 |
0,29 |
|
|
1,20 |
|
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,85 |
|
0,13 |
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,79 |
|
0,09 |
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,94 |
|
|
|
0,13 |
|
0,29 |
|
|
1,20 |
|
0,02 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ
THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Lũng Cao |
Xã Lũng Niêm |
Xã Lương Ngoại |
Xã Lương Nội |
Xã Lương Trung |
Xã Thành Lâm |
Xã Thành Sơn |
Xã Thiết Kế |
Xã Thiết Ống |
Xã Văn Nho |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,91 |
0,04 |
2,30 |
0,69 |
|
|
0,32 |
2,17 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,22 |
|
1,80 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,69 |
|
1,76 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,58 |
0,02 |
0,50 |
0,69 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,19 |
|
|
|
|
|
0,32 |
1,92 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32,92 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,91 |
0,12 |
0,79 |
0,06 |
0,15 |
|
|
0,25 |
0,21 |
0,86 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,85 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,94 |
|
0,79 |
0,04 |
0,15 |
|
|
0,25 |
0,21 |
0,86 |
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT Cành Nàng |
Xã Ái Thượng |
Xã Ban Công |
Xã Cổ Lũng |
Xã Điền Hạ |
Xã Điền Lư |
Xã Điền Quang |
Xã Điền Thượng |
Xã Điền Trung |
Xã Hạ Trung |
Xã Kỳ Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
81,20 |
6,84 |
2,26 |
0,39 |
2,37 |
|
0,08 |
|
0,48 |
39,97 |
|
0,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
17,10 |
4,10 |
2,24 |
0,33 |
2,26 |
|
|
|
0,48 |
3,86 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,69 |
4,10 |
0,30 |
0,32 |
2,26 |
|
|
|
0,48 |
1,32 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,58 |
0,26 |
|
0,06 |
0,08 |
|
|
|
|
4,87 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,63 |
0,48 |
0,02 |
|
|
|
0,08 |
|
|
0,37 |
|
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
43,89" |
2,00 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
30,87 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
69,64 |
|
|
|
|
29,00 |
|
|
|
6,10 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
69,64 |
|
|
|
|
29,00 |
|
|
|
6,10 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Lũng Cao |
Xã Lũng Niêm |
Xã Lương Ngoại |
Xã Lương Nội |
Xã Lương Trung |
Xã Thành Lâm |
Xã Thành Sơn |
Xã Thiết Kế |
Xã Thiết Ống |
Xã Văn Nho |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
81,20 |
0,04 |
3,55 |
0,69 |
|
|
5,62 |
13,71 |
1,43 |
3,62 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
17,10 |
|
1,80 |
|
|
|
|
2,03 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10 69 |
|
1 76 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,58 |
0,02 |
0,50 |
0,69 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13 63 |
|
|
|
|
|
0,32 |
8,78 |
1,04 |
2,39 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
43,89 |
0,02 |
1,25 |
|
|
|
5,30 |
2,80 |
0,39 |
1,23 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
69,64 |
|
|
|
|
34,54 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
69,64 |
|
|
|
|
34,54 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch năm 2022 |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa
điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) trường hợp không có trên bản đề địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Văn bản pháp lý có liên quan |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Thành Sơn |
0,15 |
|
0,15 |
CAN |
Thành Sơn |
Tờ 99 thửa 352, 321, 353, 354, 320, 319, 261, 318, 317, 356, 357, 316, 400, 262, 220, 221, 223, 224, 225, 258 |
Nghị quyết số 197/NQ-HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 240/NQ-HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025 |
2 |
Trụ sở công an xã Lũng Cao |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Lũng Cao |
Tờ 339 thửa 189 |
|
3 |
Trụ sở công an xã Lương Ngoại |
0,15 |
|
0,15 |
CAN |
Lương Ngoại |
Tờ 39 thửa 204, 240, 169 |
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
184,50 |
0,92 |
183,58 |
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
57,82 |
|
57,82 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Cụm công nghiệp |
34,50 |
|
34,50 |
SKN |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Điền Trung |
34,50 |
|
34,50 |
SKN |
Điền Trung |
Tờ 27 thửa 22, 23, 24, 8-14, 34, 35, 73,47,99, 3,4, 16, 164, 25, 18-21, 32, 45, 36, 31, 30, 29, 44, 37, 43, 38, 39, 55, 42, 41, 65, 40, 56, 57, 63, 64, 78, 79, 28, 58, 59, 62, 61, 60, 162, 81, 93, 48, 49, 50, 72, 71, 70, 74, 87, 86; Tờ 27 thửa 52, 53, 69, 68, 54, 66, 67, 77, 85, 88, 98, 97, 84, 83, 90, 89, 96, 100-120, 91, 82, 92, 95, 109, 108 105, 163, 94, 75, 76, 51 |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
2.1.2 |
Dự án khu dân cư |
5,85 |
|
5,85 |
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Chiền Mưng xã Điền Thượng |
0,48 |
|
0,33 |
ONT |
Điền Thượng |
Tờ số 20 thửa; 74, 73, 88, 105, 104 122, 121, 123, 124, 134, 133, 132, 157 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
|
0,15 |
DGT |
||||||
2 |
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Cụm công nghiệp Điền Trung |
0,56 |
|
0,40 |
ONT |
Điền Trung |
Tờ BĐ số 21; Thửa: 259, 260, 261, 272, 271, 276, 290, 277, 289, 292 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
|
0,16 |
DGT |
||||||
3 |
Điểm dân cư nông thôn tại thôn Giát xã Điền Trung |
3,10 |
|
1,88 |
ONT |
Điền Trung |
Tờ 15 thửa 84, 77, 117-120, 125, 159 158, 163, 164, 157; Tờ 15 thửa 202, 165, 113-116, 126, 15, 154, 168, 169 195, 194, 219- 226, 249-253, 196-201, 218, 156, 166, 167, 214, -217, 270- 272, 297-299. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa |
|
1,22 |
DGT |
||||||
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thung Tâm xã Ái Thượng |
0,84 |
|
0,59 |
ONT |
Ái Thượng |
Tờ 19: thửa 30, 31, 32, 41, 42, 56, 57, 58, 80, 81. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa |
|
0,25 |
DGT |
||||||
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm xã Ái Thượng |
0,49 |
|
0,39 |
ONT |
Ái Thượng |
Tờ 28, thửa 400, 393, 394, 394 386, 385, 387, 395, 401, 402, 396, 388, 403 397, 398, 404. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
|
0,10 |
DGT |
||||||
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm xã Ban Công |
0,38 |
|
0,28 |
ONT |
Ban Công |
Tờ 32: thửa 277, 278, 279, 280, 350, 349, 348, 347, 346, 365, 416, 364, 363, 362, 360, 361, 349, 351, 358, 359, 418, 417, 433, 436, 419, 420,421, 422, 357, 352, 353. |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
|
0,10 |
DGT |
||||||
2.1.3 |
Dự án công trình giao thông |
15,28 |
|
15,28 |
|
|
|
|
1 |
Cầu trung tâm đô thị trấn Cành Nàng huyện Bá Thước và đường nối QL217 đi tỉnh lộ 523B, huyện Bá Thước |
6,35 |
|
6,35 |
DGT |
Cành Nàng |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
2 |
Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước |
2,46 |
|
2,46 |
DGT |
Cổ Lũng |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
3 |
Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Lũng Niêm huyện Bá Thước |
2,74 |
|
2,74 |
DGT |
Lũng Niêm |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
4 |
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 217 đi CCN Điền Trung |
0,84 |
|
0,84 |
DGT |
Điền Trung |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
5 |
Dự án hoàn trả đường dân sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Điền Trung |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
6 |
Dự án xây dựng hoàn thành cầu Bến Kẹm |
0,89 |
|
0,60 |
DGT |
Lương Ngoại |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân tỉnh |
|
0,29 |
DGT |
Điền Lư |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
||||
2.1.4 |
Dự án công trình văn hóa |
0,53 |
|
0,53 |
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Lương Nội |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Lương Nội |
Tờ 53 thửa 343, 382 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
2 |
Nhà văn hóa thôn Mé xã Ái Thượng |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Ái Thượng |
Tờ: 25, thửa: 17 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đống nhân tỉnh |
3 |
Nhà văn hóa thôn Cón xã Ái Thượng |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Ái Thượng |
Tờ: 26, thửa: 380; 381; 382; 401; 403; 402; 424; 422; 421; 441; 443; 445; 476; 477; 447; 449; 448; 431; 430; 412; 411; 390; 408; 406; 405; 446; 423; 444; 426; 428; 427; 429 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa |
4 |
Nhà văn hóa thôn Tôm xã Ái Thượng |
0,04 |
|
0,04 |
DVH |
Ái Thượng |
Tờ 46, thửa: 361 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
5 |
Nhà văn hóa thôn Mỹ xã Ái Thượng |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Ái Thượng |
Tờ 7, thửa: 256; 289; 290; 260; 261; 259; 258; 231; 257; 232 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
6 |
Nhà văn hóa Trung Tâm xã Ái Thượng |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Ái Thượng |
Tờ 18, thửa: 542; 543; 519; 518 tờ 19, thửa: 241; 257; 272; 274; 271; 273; 287; 289; 299; 300; 301; 288; 275; 277; 276 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
2.1.5 |
Dự án công trình giáo dục |
0,76 |
|
0,76 |
|
|
|
|
1 |
Trường trung học cơ sở Lương Nội |
0,05 |
|
0,05 |
DGD |
Lương Nội |
Tờ 53 thửa 341 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
2 |
Trường mầm non Điền Hạ |
0,70 |
|
0,70 |
DGD |
Điền Hạ |
Tờ Bản đồ 27, thửa đất số 533: tờ 28 thửa 170, 171, 178, 180, 179, 194 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
3 |
Trường mầm non Ban Công |
0,01 |
|
0,01 |
DGD |
Ban Công |
Tờ bản đồ số 110, các thửa đất số: 229, 208, 202, 200, 110 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
2.1.6 |
Dự án đất công trình năng lượng |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Lang Chánh, Bá Thước |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
TT Cành Nàng, Điền Quang, Điền Lư |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh |
2 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Cổ Lũng |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Nghị quyết số 279 NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
3 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Lũng Cao |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
2.1.7 |
Dự án công trình chợ |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng chợ phố Đòn |
0,20 |
|
0,20 |
DCH |
Lũng Niêm |
Tờ 58 thửa: 309, 308, 307, 355, 356, 357, 358, 359, 304, 305, 303, 302, 301, 245, 244 tờ 59 thửa 137 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
2.1.8 |
Công trình đất tôn giáo |
0,61 |
|
0,61 |
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng chùa Giổi |
0,61 |
|
0,61 |
TON |
Ái Thượng |
Tờ 17 thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân tỉnh |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Dự án đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,74 |
|
0,74 |
TMD |
Lũng Niêm |
Tờ 28, thửa: 184; 185; 207; 204; 206; 205 và 1 phần đất rừng trồng sản xuất (RST) |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030) |
2 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,66 |
|
0,66 |
TMD |
Lũng Niêm |
Tờ 17, thửa: 15; 16; 17; 18; 19; 156; 155, 397 và 1 phần đất rừng trồng sản xuất. (RST) |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030) |
3 |
Khu thương mại dịch vụ |
5,00 |
|
5,00 |
TMD |
Thành Sơn |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030) |
4 |
Khu thương mại dịch vụ |
3,10 |
|
3,10 |
TMD |
Thành Lâm |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ |
2,20 |
|
2,20 |
TMD |
Thành Lâm |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ |
2,86 |
|
2,86 |
TMD |
Thành Sơn |
Tờ bản đồ số: 155 thửa: 353-357; 452-458; 519-525; 579-582; 578; 577; 583; 576; 584; 585; 574; 575; 586-675; 635-640; 791; 792; 589; 590; 593; 641;676; Tờ 156 thửa: 1; 2; 3; 9-15; 21-32; 17-19; 28; 47-69; 89-101; 124-127 |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030) |
7 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,60 |
|
1,60 |
TMD |
Thành Sơn |
Tờ bản đồ 98 thửa 410, 409. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
8 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,51 |
|
0,51 |
TMD |
Thành Sơn |
Tờ bản đồ số: 113 thửa: 189; 190 |
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Thành Sơn |
Tờ số 142 thửa 65; Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn ( 2021-2030) |
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,62 |
|
0,62 |
TMD |
Thành Sơn |
Tờ 128 thửa số 651; 491: 498 |
|
11 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,17 |
|
0,17 |
TMD |
Kỳ Tân |
Tờ bản đồ số: 33 thửa: 1014 |
|
12 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Thiết Kế |
Tờ 15 thửa 108, 107 và bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
2.2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,52 |
|
5,52 |
|
|
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,14 |
|
0,14 |
SKC |
Thiết Kế |
Tờ số 1 thửa số 6. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030) |
2 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,90 |
|
0,90 |
SKC |
Thiết Kế |
tờ số 6 thửa số; 1, 2, 3, 4, 5, 6. Tờ số 1 thửa số 10. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
3 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,48 |
|
4,48 |
SKC |
Thiết Ống |
Tờ 24 thửa 92, 93, 145, 119, 120, 78, 91, 90, 89,94, 79, 77, 64, 63, 387 và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
2.2.3 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác |
4,50 |
|
4,50 |
NKH |
Lương Trung |
Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 1 thửa 22, Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030) |
2 |
Đất nông nghiệp khác |
10,35 |
|
10,35 |
NKH |
Lương Trung |
Tờ 38 thửa 17, 22, 27, 29, 35, 34. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
3 |
Đất nông nghiệp khác |
6,35 |
|
6,35 |
NKH |
Lương Trung |
Tờ 29 thủa 19, 15, 14, 13, 18, 12, 11, 9, 8, 7, 6, 10, Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
4 |
Đất nông nghiệp khác |
6,00 |
|
6,00 |
NKH |
Lương Trung |
Tờ bản đồ Giao đất lâm nghiệp số 1 thửa 123. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
5 |
Đất nông nghiệp khác |
11,00 |
|
11,00 |
NKH |
Lương Trung |
Tờ bản đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 278. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
6 |
Đất nông nghiệp khác |
10,70 |
|
10,70 |
NKH |
Lương Trung |
Tờ bản đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 142. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
7 |
Đất nông nghiệp khác |
4,99 |
|
4,99 |
NKH |
Lương Trung |
Tờ bản đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 65. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
8 |
Khu trồng cây công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái tại thôn Cộc Ngán |
15,00 |
|
15,00 |
NKH |
Điền Trung |
Tờ số 18 thửa: 18-26; 2-13; 31-37; 49-53; 71-75; 86; 87; 97; 98; 111-113; 123-125; 135-138; 145-148; 158-162; 172; 173; 163; 156; 157; 149; 139; 134; 126; 122; 114; 110; 109; 99; 100; 94; 95; 90; 98; 88; 89; 83 -85; 76; 77; 68; 69; 70; 55; 54; 48; 42-47; 38; 39; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 65-67; 78-81; 91-93; và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030) |
2.3 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở |
4,01 |
0,92 |
3,09 |
ODT, ONT |
|
|
|
1 |
Hà Văn Nguyễn |
0,11 |
0,04 |
0,07 |
ONT |
Thành Lâm |
Thửa 377, tờ 20 |
H00589 |
2 |
Trần Thị Thanh Huyền |
0,12 |
0,028 |
0,09 |
ONT |
Thành Lâm |
Thửa 249, tờ 11 |
CM902085 |
3 |
Hà Xuân Đậu |
0,17 |
0,007 |
0,17 |
ONT |
Thành Lâm |
Thửa 125, tờ 8 |
AI059184 |
4 |
Nguyễn Thị Tươi |
0,11 |
0,005 |
0,11 |
ODT |
Cành Nàng |
Thửa 249, tờ 28 |
CH 13 0432 |
5 |
Lê Ngọc Quỳnh |
0,16 |
0,005 |
0,15 |
ODT |
Cành Nàng |
Thửa 250, tờ 28 |
CH130433 |
6 |
Lê Văn Kiên |
0,08 |
0,024 |
0,06 |
ODT |
Cành Nàng |
Thửa 15, tờ 75 |
BY714874 |
7 |
Đinh Quang Nho |
0,20 |
0,04 |
0,16 |
ODT |
Cành Nàng |
Thửa 182, tờ 59 |
AG116217 |
8 |
Lương Tiến Lực |
0,37 |
0,2 |
0,17 |
ONT |
Điền Trung |
Thửa 410, tờ 22 |
CM985970 |
9 |
Hà Văn Thi |
0,09 |
0,009 |
0,08 |
ONT |
Điền Lư |
Thửa 83, tờ 25 |
A0400345 |
10 |
Hà Thị Hà |
0,01 |
0,006 |
0,01 |
ONT |
Ái Thượng |
Thửa 182, tờ 45 |
CM985069 |
11 |
Bùi Văn Quang |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
ONT |
Ái Thượng |
Thửa 82, tờ 11 |
CH007373 |
12 |
Hà Văn Hoan |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 181, tờ 143 |
A0400193 |
13 |
Nguyễn Đình Hùng |
0,20 |
0,04 |
0,16 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 36, tờ 99 |
CH007901 |
14 |
Hà Văn Đoàn |
0,26 |
0,03 |
0,23 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 9, tờ 28 |
AO 400287 |
15 |
Nguyễn Thanh Tân |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 272, tờ 55 |
CH007931 |
16 |
Nguyễn Thanh Tân |
0,09 |
0,02 |
0,07 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 67, tờ 41 |
AL190837 |
17 |
Ngân Văn Hùng |
0,05 |
0,011 |
0,04 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 643, tờ 128 |
CM985500 |
18 |
Vi Văn Ngấy |
0,30 |
0,04 |
0,26 |
ONT |
Thành Son |
Thửa 84, tờ 41 |
CH 130084 |
19 |
Hà Minh Quê |
0,33 |
0,04 |
0,29 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 1, tờ 128 |
CB688202 |
20 |
Lò Văn Núi |
0,31 |
0,04 |
0,27 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 357, tờ 55 |
CD716365 |
21 |
Hoàng Thanh Bình |
0,20 |
0,04 |
0,16 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 198, tờ 143 |
BY714637 |
22 |
Nguyễn Thị Thanh Trang |
0,20 |
0,04 |
0,16 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 1, tờ 142 |
CM985413 |
23 |
Trịnh Phạm Thùy Dương |
0,06 |
0,023 |
0,03 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 767, tờ 155 |
CH007571 |
24 |
Ngân Thị Thịnh |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 88, tờ 128 |
A0400218 |
25 |
Đinh Văn Thuâkn |
0,08 |
0,02 |
0,06 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 61, tờ 114 |
A0400289 |
26 |
Vi Văn Cỏi |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 1, tờ 28 |
AG116231 |
27 |
Hà Văn Lương |
0,14 |
0,04 |
0,10 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 41, tờ 2 |
AL168491 |
28 |
Hà Văn Lập |
0,06 |
0,011 |
0,05 |
ONT |
Thành Sơn |
Thửa 130, tờ 165 |
CM901306 |
Quyết định 3487/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3487/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 14/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3487/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video