ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3484/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 257/TTr-UBND ngày 21/12/2021; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 655/TTr-STNMT ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng
(+); |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)-(3) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
6.809,92 |
100 |
6.809,92 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
3.299,74 |
48,45 |
946,90 |
13,90 |
-2.352,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.320,50 |
34,08 |
540,48 |
7,94 |
-1.780,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.320,45 |
34,07 |
540,43 |
7,94 |
-1.780,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
332,95 |
4,89 |
91,13 |
1,34 |
-241,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
232,74 |
3,42 |
98,75 |
1,45 |
-133,99 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
358,23 |
5,26 |
157,92 |
2,32 |
-200,31 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
55,31 |
0,81 |
58,62 |
0,86 |
3,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.506,16 |
51,49 |
5.863,02 |
86,10 |
2.356,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
21,03 |
0,31 |
21,56 |
0,32 |
0,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
13,50 |
0,20 |
18,71 |
0,27 |
5,21 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
329,31 |
4,84 |
342,11 |
5,02 |
12,80 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
67,89 |
1,00 |
|
|
-67,89 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
110,60 |
1,62 |
357,13 |
5,24 |
246,53 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
71,82 |
1,05 |
41,17 |
0,60 |
-30,65 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
5,53 |
0,08 |
5,53 |
0,08 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.546,41 |
22,71 |
2.179,61 |
32,01 |
633,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
863,08 |
12,67 |
1.299,43 |
19,08, |
436,35 |
- |
Đất thủy lợi |
335,74 |
4,93 |
251,41 |
3,69 |
-84,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
55,41 |
0,81 |
86,09 |
1,26 |
30,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
54,94 |
0,81 |
82,71 |
1,21 |
27,77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
84,85 |
1,25 |
178,02 |
2,61 |
93,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
21,83 |
0,32 |
104,28 |
1,53 |
82,45 |
- |
Đất công trình năng lượng |
1,98 |
0,03 |
7,86 |
0,12 |
5,88 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
2,24 |
0,03 |
2,24 |
0,03 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,80 |
0,03 |
2,72 |
0,04 |
0,92 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
23,82 |
0,35 |
27,89 |
0,41 |
4,07 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
87,47 |
1,28 |
101,63 |
1,49 |
14,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
3,99 |
0,06 |
21,28 |
0,31 |
17,29 |
- |
Đất chợ |
9,26 |
0,14 |
14,05 |
0,21 |
4,79 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10,89 |
0,16 |
22,96 |
0,34 |
12,07 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
38,38 |
0,56 |
292,98 |
4,30 |
254,60 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
594,67 |
8,73 |
58,53 |
0,86 |
-536,14 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
418,38 |
6,14 |
2.186,65 |
32,11 |
1.768,27 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
29,67 |
0,44 |
46,32 |
0,68 |
16,65 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,89 |
0,03 |
18,53 |
0,27 |
16,64 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
15,90 |
0,23 |
15,90 |
0,23 |
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
184,71 |
2,71 |
184,71 |
2,71 |
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,21 |
0,06 |
3,80 |
0,06 |
-0,41 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
41,38 |
0,61 |
63,76 |
0,94 |
22,38 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4,02 |
0,06 |
|
|
-4,02 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Bồ Xuyên |
Phường Đề Thám |
Phường Hoàng Diệu |
Phường Kỳ Bá |
Phường Lê Hồng Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.352,84 |
|
0,96 |
243,53 |
21,35 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.765,77 |
|
|
110,48 |
17,09 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.765,77 |
|
|
110,48 |
17,09 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
241,07 |
|
|
62,19 |
1,22 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
133,99 |
|
|
25,05 |
0,07 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
200,31 |
|
0,96 |
45,71 |
0,15 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
11,69 |
|
|
0,10 |
2,82 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
14,25 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,75 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
209,60 |
1,00 |
2,45 |
6,83 |
0,84 |
3,89 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Phú Khánh |
Phường Quang Trung |
Phường Tiền Phong |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Lãm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... + (23) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.352,84 |
5,24 |
7,28 |
35,51 |
|
84,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.765,77 |
4,30 |
6,67 |
26,28 |
|
60,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,765,77 |
4,30 |
6,67 |
26,28 |
|
60,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
241,07 |
0,32 |
0,58 |
4,40 |
|
5,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
133,99 |
0,23 |
0,03 |
0,80 |
|
5,23 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
200,31 |
0,08 |
|
3,56 |
|
8,67 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
11,69 |
0,30 |
|
0,48 |
|
5,21 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
14,25 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,75 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
209,60 |
|
|
56,78 |
3,57 |
12,79 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Thọ |
Xã Đông Mỹ |
Xã Phú Xuân |
Xã Tân Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... + (23) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.352,84 |
231,02 |
51,16 |
246,24 |
216,60 |
76,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.765,77 |
177,10 |
25,36 |
189,08 |
166,50 |
58,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.765,77 |
1 77,10 |
25,36 |
189,08 |
166,50 |
58,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
241,07 |
34,52 |
1,32 |
24,26 |
11,24 |
14,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
133,99 |
1,50 |
9,51 |
25,60 |
17,54 |
1,68 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
200,31 |
17,90 |
14,97 |
7,20 |
21,32 |
2,70 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
11,69 |
|
|
0,10 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
14,25 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,75 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
209,60 |
12,29 |
0,74 |
14,65 |
21,31 |
1,37 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Vũ Đông |
Xã Vũ Lạc |
Xã Vũ Phúc |
Xã Vũ Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... + (23) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.352,84 |
262,57 |
338,23 |
256,24 |
275,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.765,77 |
230,46 |
281,72 |
210,20 |
202,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.765,77 |
230,46 |
281,72 |
210,20 |
202,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
241,07 |
15,42 |
13,24 |
13,16 |
39,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
133,99 |
9,19 |
19,64 |
6,38 |
11,53 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
200,31 |
7,50 |
23,63 |
26,50 |
19,46 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
11,69 |
|
|
|
2,68 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,00 |
|
|
|
15,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
14,25 |
|
|
|
14,25 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
209,60 |
6,58 |
30,41 |
22,36 |
11,76 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Tiền Phong |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Lãm |
Xã Tân Bình |
Xã Vũ Phúc |
Xã Vũ Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... + (10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,02 |
1,42 |
0,21 |
0,06 |
0,58 |
1,16 |
0,58 |
1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,81 |
1,42 |
|
0,06 |
0,58 |
1,16 |
0,58 |
2. Vị trí, diện tích: Các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 3484/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Chưa có Video