ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3483/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 576/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 25 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
Diện tích |
Cơ cấu % |
|||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.294,49 |
48,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.019,56 |
25,58 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
4.902,36 |
20,83 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.117,20 |
4,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
797,87 |
3,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.832,35 |
7,79 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
273,34 |
1,16 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
756,36 |
3,21 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.567,52 |
6,66 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
11,75 |
0,05 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
35,74 |
0,15 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.716,55 |
49,79 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.096,75 |
4,66 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
202,45 |
0,86 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,10 |
0,06 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
106,54 |
0,45 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
11,18 |
0,05 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
247,26 |
1,05 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,93 |
0,01 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,91 |
0,03 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
81,94 |
0,35 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
156,43 |
0,66 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,09 |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
231,38 |
0,98 |
2.7.1 |
Đất khu Công nghiệp |
SKK |
34,28 |
0,15 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,00 |
0,06 |
2.7.3 |
Đất khu Công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
157,47 |
0,67 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,56 |
0,05 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,07 |
0,05 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.018,07 |
8,58 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.383,45 |
5,88 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
600,18 |
2,55 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
14,60 |
0,06 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,07 |
0,01 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,35 |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,34 |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,22 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
7,08 |
0,03 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
8,76 |
0,04 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
20,96 |
0,09 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
168,09 |
0,71 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
2.161,64 |
9,19 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
5.436,65 |
23,10 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
5.138,34 |
21,84 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
298,31 |
1,27 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,47 |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
520,18 |
2,21 |
|
Trong đó |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
520,18 |
2,21 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
- |
- |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
66,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
27,78 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
16,82 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
10,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,38 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,57 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,46 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,74 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,02 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,30 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,18 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,42 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,42 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
- |
2.7.1 |
Đất khu Công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu Công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,59 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,65 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,94 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
20,77 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
4,29 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
4,27 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,02 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
96,18 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
30,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
17,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,08 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
11,57 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,62 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,00 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/PNN |
- |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/PNN |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/PNN |
- |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/PNN |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
11,75 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
3,54 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
2,44 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
1,10 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
- |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
- |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
27,91 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,66 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,10 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,25 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,42 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,29 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,29 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,08 |
2.7.1 |
Đất khu Công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu Công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,08 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
8,11 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
4,07 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
- |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
4,04 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Vang (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT- BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Vang.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Vang (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Vang vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78,79 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
86.51 |
1 |
Bãi cất hạ cánh trực thăng (Bộ CHQS tỉnh) |
Xã Phú Thuận |
1.35 |
2 |
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 (Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha) |
Xã Vinh An |
81.64 |
3 |
Mở rộng trụ sở công an huyện |
Thị trấn Phú Đa |
1.53 |
4 |
Trụ sở Công an xã Phú Lương |
Xã Phú Lương |
0.19 |
5 |
Trụ sở Công an xã Phú An |
Xã Phú An |
0.20 |
6 |
Trụ sở Công an xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0.12 |
7 |
Trụ sở Công an xã Phú Hồ |
Xã Phú Hồ |
0.15 |
8 |
Trụ sở Công an xã Phú Diên |
Xã Phú Diên |
0.14 |
9 |
Trụ sở Công an xã Vinh Hà |
Xã Vinh Hà |
0.10 |
10 |
Trụ sở Công an xã Phú Thuận |
Xã Phú Thuận |
0.18 |
11 |
Trụ sở Công an xã Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
0.12 |
12 |
Trụ sở Công an xã Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
0.12 |
13 |
Trụ sở Công an xã Phú Hải |
Xã Phú Hải |
0.12 |
14 |
Trụ sở Công an xã Phú Gia |
Xã Phú Gia |
0.18 |
15 |
Trụ sở Công an thị trấn Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
0.12 |
16 |
Trụ sở Công an xã Vinh An |
Xã Vinh An |
0.12 |
17 |
Trụ sở Công an xã Vinh Xuân |
Xã Vinh Xuân |
0.13 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư |
|
1.06 |
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha) |
Thị trấn Phú Đa Xã Phú Lương |
0.06 |
2 |
Trạm biến áp 110Kv Vinh Thanh và đấu nối |
Xã Vinh Thanh |
1.00 |
III |
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
11.40 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Hồ (Khu vực đường Phú Hồ, Phú Lương) |
Xã Phú Hồ |
1.00 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B) giai đoạn 4 |
Xã Phú Lương |
1.50 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lương Lộc |
Xã Phú Lương |
1.20 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dưỡng Mong |
Xã Phú Mỹ |
0.18 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phước Linh |
Xã Phú Mỹ |
1.00 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diên Đại |
Xã Phú Xuân |
1.50 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phường 4 |
Xã Vinh Hà |
1.70 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3 |
Xã Vinh Thanh |
0.50 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Vinh An ((Tổng diện tích 3,36 ha - Hiện nay đã thực hiện 1 phần diện tích khoảng 1,86 ha). Phần diện tích còn lại tiếp tục thực hiện) |
Xã Vinh An |
1.50 |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 1 |
Xã Vinh Thanh |
0.60 |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Thiên Thượng |
Xã Vinh Xuân |
0.72 |
B |
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT |
|
655.40 |
B1 |
Công trình, dự án theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của HĐND tỉnh |
|
296.00 |
1 |
Khu đô thị Phú Mỹ, huyện Phú Vang |
Xã Phú Mỹ |
36.00 |
2 |
Khu đô thị, du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Vinh An, huyện Phú Vang |
Xã Vinh An |
200.00 |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
3 |
Khu đô thị xã Phú Dương, phường Phú Thượng, thành phố Huế và xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương. Tổng quy mô diện tích là 151 ha (Trong đó: 91,0 ha thuộc địa bàn thành phố Huế; 60,0 ha thuộc địa bàn huyện Phú Vang) |
Xã Phú Dương, phường Phú Thượng, thành phố Hué và xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang |
60.00 |
B2 |
Công trình, dự án thu hồi đất tại khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai năm 2024 để lập hồ sơ, thủ tục lập, thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ (Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị) |
|
359.40 |
1 |
Khu đô thị Phú Hồ 1 |
Xã Phú Hồ |
245.00 |
2 |
Khu đô thị du lịch chữa bệnh Khu vực Mỹ An (Khu D An Vân Dương) |
Thành phố Huế và huyện Phú Vang |
114.40 |
C |
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
105.71 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Đông A đến cụm dân cư Vĩnh Lưu |
Xã Phú Lương |
0.90 |
2 |
Đường liên xã ven phá Phú Xuân - Phú Đa |
Xã Phú Xuân |
0.50 |
3 |
Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang (Tuyến đường Huỳnh Khái nối dài) |
Thị trấn Phú Đa |
0.30 |
4 |
Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1) (Tổng diện tích 3,8 ha - Hiện nay đã thực hiện đoạn qua xã Vinh Thanh diện tích khoảng 1,16 ha). Phần diện tích còn lại tại xã Vinh Xuân. |
Xã Vinh Xuân |
2.64 |
5 |
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Thịnh đến khu NTTS thôn Kế Võ |
Xã Vinh Xuân |
0.16 |
6 |
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản Phú Gia |
Xã Phú Gia |
1.00 |
7 |
Tuyến Tân Phú về Nghĩa Lập, tuyến đình làng Mộc Trụ, tuyến Bà Cầm thôn Nghĩa Lập |
Xã Phú Gia |
0.50 |
8 |
Hạ tầng phát triển dịch vụ du lịch đầm Sam Chuồn (hệ thống đường giao thông) |
Xã Phú An |
1.00 |
9 |
Nâng cấp, sửa chữa Tỉnh lộ 10A (đoạn còn lại của xã Phú Lương và TT Phú Đa) |
Xã Phú Lương; Thị trấn Phú Đa |
3.67 |
10 |
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10 phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0.03 |
11 |
Cầu qua phá Tam Giang nối thị trấn Phú Đa đi xã Vinh Xuân huyện Phú Vang. |
Thị trấn Phú Đa; Xã Vinh Xuân, |
8.00 |
12 |
Đường Tây phá Tam giang - cầu Hai nối dài (Đoạn Phú Đa - Phú Gia) |
Thị trấn Phú Đa; Xã Phú Gia |
7.56 |
13 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường JBIC, thị trấn Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
0.70 |
14 |
Đường nội thị 3 (khe làng) xã Vinh Thanh (giai đoạn 1) |
Xã Vinh Thanh |
0.60 |
15 |
Đập tràn khe ngang và đường liên thôn 5 đến thôn 6 |
Xã Vinh Thanh |
0.20 |
16 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Hà Mướp |
Xã Vinh Hà |
1.00 |
17 |
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải |
Xã Phú Hải |
0.47 |
18 |
Mở rộng Trường Tiểu học Phú Mỹ 1 |
Xã Phú Mỹ |
0.50 |
19 |
Xây dựng 8 phòng trường mầm non Phú Mỹ (Cơ sở Vinh Vệ) |
Xã Phú Mỹ |
0.50 |
20 |
Trường mầm non Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
1.00 |
21 |
Mở rộng trường mầm non xã Phú Gia (06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B) |
Xã Phú Gia |
0.50 |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Diên |
Xã Phú Diên |
15.00 |
23 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư) |
Xã Phú Thuận |
4.76 |
24 |
Kênh thoát lũ Đập Vòng Phú Đa 1 |
Thị trấn Phú Đa |
1.30 |
25 |
Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua thôn Tân An - Trung An - Xuân An, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang |
Xã Phú Thuận |
7.20 |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
26 |
Dự án Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An |
Huyện Phú Vang |
45.50 |
27 |
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh, bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện). Tổng quy mô diện tích 34.743 ha). Trong đó huyện Phú Vang với diện tích 0.22 ha và thành phố Huế với diện tích 34.523 ha). |
Xã Phú Dương, Xã Phú Mậu, Xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An - thành phố Huế; Xã Phú An- huyện Phú Vang |
0.22 |
|
TỔNG CỘNG |
860.08 |
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG,
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
|||||||
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
9.58 |
7.58 |
0.00 |
0.00 |
1.50 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Hồ (Khu vực đường Phú Hồ, Phú Lương) |
Xã Phú Hồ |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B) giai đoạn 4 |
Xã Phú Lương |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lương Lộc |
Xã Phú Lương |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dưỡng Mong |
Xã Phú Mỹ |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phước Linh |
Xã Phú Mỹ |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diên Đại |
Xã Phú Xuân |
1.50 |
1.00 |
|
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phường 4 |
Xã Vinh Hà |
1.70 |
1.70 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Vinh An ((Tổng diện tích 3,36 ha - Hiện nay đã thực hiện 1 phần diện tích khoảng 1,86 ha). Phần diện tích còn lại tiếp tục thực hiện) |
Xã Vinh An |
1.50 |
|
|
|
1.50 |
B |
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
104.85 |
23.39 |
6.87 |
0.00 |
10.07 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Đông A đến cụm dân cư Vĩnh Lưu |
Xã Phú Lương |
0.9 |
0.19 |
|
|
|
2 |
Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1) (Tổng diện tích 3,8 ha - Hiện nay đã thực hiện đoạn qua xã Vinh Thanh diện tích khoảng 1,16 ha). Phần diện tích còn lại tại xã Vinh Xuân. |
Xã Vinh Xuân |
2.64 |
2.16 |
|
|
|
3 |
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Thịnh đến khu NTTS thôn Kế Võ |
Xã Vinh Xuân |
0.16 |
0.10 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng phát triển dịch vụ du lịch đầm Sam Chuồn (hệ thống đường giao thông) |
Xã Phú An |
1.00 |
0.80 |
|
|
|
5 |
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10 phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
6 |
Cầu qua phá Tam Giang nối thị trấn Phú Đa đi xã Vinh Xuân huyện Phú Vang. |
Thị trấn Phú Đa; Xã Vinh Xuân, |
8.00 |
4.00 |
|
|
|
7 |
Đường Tây phá Tam giang - Cầu Hai nối dài (Đoạn Phú Đa - Phú Gia) |
Thị trấn Phú Đa; Xã Phú Gia |
7.56 |
|
|
|
0.07 |
8 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường JBIC, thị trấn Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
0.70 |
0.20 |
|
|
|
9 |
Đập tràn khe ngang và đường liên thôn 5 đến thôn 6 |
Xã Vinh Thanh |
0.20 |
0.10 |
|
|
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Hà Mướp |
Xã Vinh Hà |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
11 |
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải |
Xã Phú Hải |
0.47 |
0.47 |
|
|
|
12 |
Mở rộng Trường Tiểu học Phú Mỹ 1 |
Xã Phú Mỹ |
0.50 |
0.42 |
|
|
|
13 |
Xây dựng 8 phòng trường mầm non Phú Mỹ (Cơ sở Vinh Vệ) |
Xã Phú Mỹ |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
14 |
Mở rộng trường mầm non xã Phú Gia (06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B) |
Xã Phú Gia |
0.50 |
0.2 |
|
|
|
15 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư) |
Xã Phú Thuận |
4.76 |
|
2.13 |
|
|
16 |
Kênh thoát lũ Đập Vòng Phú Đa 1 |
Thị trấn Phú Đa |
1.30 |
1.00 |
|
|
|
17 |
Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua thôn Tân An - Trung An - Xuân An, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang |
Xã Phú Thuận |
7.20 |
|
1.40 |
|
|
18 |
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Vinh Thanh |
1.12 |
|
0.84 |
|
|
19 |
Trụ sở Công an xã Phú An |
Xã Phú An |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
20 |
Trụ sở Công an xã Phú Diên |
Xã Phú Diên |
0.14 |
0.03 |
|
|
|
21 |
Trụ sở Công an xã Phú Hồ |
Xã Phú Hồ |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
22 |
Trụ sở Công an xã Phú Lương |
Xã Phú Lương |
0.19 |
0.15 |
|
|
|
23 |
Trụ sở Công an xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
24 |
Mở rộng trụ sở công an huyện |
Thị trấn Phú Đa |
1.53 |
1.07 |
|
|
|
25 |
Dự án Trung tâm giới thiệu, trưng bày các sản phẩm xây dựng tại khu đất có ký hiệu DV 23 thuộc C- Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Phú Mỹ |
1.09 |
1.00 |
|
|
|
26 |
Dự án Trung tâm thương mại và siêu thị vật liệu xây dựng, nội thất cao cấp tại khu đất DV22-2 thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Phú Mỹ |
2.39 |
2.20 |
|
|
|
27 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Diên |
Xã Phú Diên |
15.00 |
7.30 |
|
|
|
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
28 |
Dự án Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An |
Huyện Phú Vang |
45.50 |
|
2.50 |
|
10.00 |
|
TỔNG CỘNG |
|
114.43 |
30.97 |
6.87 |
0.00 |
11.57 |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Lam Trung |
Thị trấn Phú Đa |
2.20 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Quỳnh) |
Thị trấn Phú Đa |
2.7 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu) |
Xã Phú An |
3.50 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1) |
Xã Phú Diên |
3.20 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2) |
Xã Phú Diên |
2.55 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ |
Xã Phú Gia |
2.40 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ |
Xã Phú Gia |
1.25 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Di, xã Phú Hồ (Di Đông) |
Xã Phú Hồ |
0.55 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông B) giai đoạn 2 |
Xã Phú Lương |
130 |
10 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31) |
Xã Phú Mỹ |
2.80 |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2 (bổ sung) |
Xã Phú Mỹ |
0.52 |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh (giai đoạn 2) |
Xã Phú Mỹ |
1.50 |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1) |
Xã Phú Mỹ |
1.10 |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn thôn An Lưu, xã Phú Mỹ |
Xã Phú Mỹ |
1.72 |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã Vinh An |
Xã Vinh An |
3.36 |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, Vinh Thanh giai đoạn 3,4 (Thuộc dự án Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh) |
Xã Vinh Thanh |
2.80 |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn 3, xã Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
0.45 |
18 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh (gđ2) |
Xã Vinh Thanh |
1.40 |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kế Võ, xã Vinh Xuân (giai đoạn 1) (HTKT khu dân cư thôn Xuân Thiên Thượng, xã Vinh xuân (Giai đoạn 1) |
Xã Vinh Xuân |
1.20 |
20 |
Chỉnh trang khu đất ở tổ dân phố Hòa Tây, thị trấn Phú Đa |
Thị trấn Phú Đa |
1.20 |
21 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (2 vị trí) |
Xã Phú Gia |
0.63 |
22 |
Khu dân cư nông thôn thôn Trừng Hà |
Xã Phú Gia |
0.04 |
23 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc |
Xã Phú Lương |
0.40 |
24 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ |
Xã Vinh An |
0.4 |
25 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng (02 vị trí) |
Xã Vinh Xuân |
0.10 |
26 |
Khu đất ở xen ghép TDP Đức Lam Trung |
Thị trấn Phú Đa |
0.22 |
27 |
Khu đất ở xen ghép TDP Lương Viện |
Thị trấn Phú Đa |
0.15 |
28 |
Khu xen ghép thôn Thanh Dương |
Xã Phú Diên |
0.10 |
29 |
Khu xen ghép thôn Diên Lộc |
Xã Phú Diên |
0.06 |
30 |
Khu đấu giá xen ghép thôn Cự Lại Trung |
Xã Phú Hải |
0.04 |
31 |
Khu dân cư xen ghép các thôn (05 vị trí) |
Xã Phú Hồ |
0.41 |
32 |
Khu dân cư xen ghép thôn Dưỡng Mong (Đất giao cho hộ gia đình chưa có đất ở, hộ nghèo, hộ chính sách,... trên địa bàn huyện theo quy định Luật Đất đai năm 2013) |
Xã Phú Mỹ |
0.03 |
33 |
Khu phân lô xen ghép thôn Vinh Vệ |
Xã Phú Mỹ |
0.06 |
34 |
Khu dân cư xen ghép thôn Tân An, Xuân An, An Dương 1 |
Xã Phú Thuận |
0.06 |
35 |
Khu dân cư xen ghép thôn phường 2 |
Xã Vinh Hà |
0.65 |
36 |
Khu xen ghép thôn 3 |
Xã Vinh Thanh |
0.03 |
37 |
Đất ở xen ghép thôn 1 |
Xã Vinh Thanh |
0.05 |
38 |
Khu dân cư xen ghép thôn 2 |
Xã Vinh Thanh |
0.04 |
39 |
Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Thiên Hạ (2 vị trí) |
Xã Vinh Xuân |
0.06 |
40 |
Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Thiên Thương |
Xã Vinh Xuân |
0.08 |
41 |
Khu dân cư xen ghép |
Xã Phú Diên |
0.15 |
Xã Phú Mỹ |
0.04 |
||
Xã Phú Hồ |
0.08 |
||
Xã Phú Hải |
0.04 |
||
42 |
Hạ tầng phát triển du lịch - dịch vụ biển Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
1.2 |
43 |
Dự án Trung tâm giới thiệu, trưng bày các sản phẩm xây dựng tại khu đất có ký hiệu DV 23 thuộc C- Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Phú Mỹ |
1.09 |
44 |
Dự án Trung tâm thương mại và siêu thị vật liệu xây dựng, nội thất cao cấp tại khu đất DV22-2 thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Phú Mỹ |
2.39 |
45 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Vincontecs-Huế |
Xã Phú Thuận |
18.30 |
46 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da |
Xã Vinh Thanh |
0.08 |
47 |
Mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Phú Thuận |
Xã Phú Thuận |
0.05 |
48 |
Mở rộng trụ sở HĐND và UBND xã Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
0.20 |
49 |
Trung tâm văn hóa xã Phú Lương (san lấp san nền) |
Xã Phú Lương |
0.30 |
50 |
Trung tâm văn hóa xã Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
0.35 |
51 |
Công trình Trường Mầm non Phú Đa 1 |
Thị trấn Phú Đa |
1.46 |
52 |
Mở rộng Trường THCS Phú Hải |
Xã Phú Hải |
0.40 |
53 |
Mở rộng mầm non Phú Diên |
Xã Phú Diên |
0.70 |
54 |
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ |
Xã Phú Hồ |
0.15 |
55 |
Mở rộng Trường Mầm non Phú Thuận |
Xã Phú Thuận |
0.48 |
56 |
Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân (Cơ sở thôn Quảng Xuyên) |
Xã Phú Xuân |
0.42 |
57 |
Mở rộng trường THCS Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
0.40 |
58 |
Mở rộng trường Mầm non Vinh Phú (Cơ sở Trừng Hà) |
Xã Phú Gia |
0.05 |
59 |
Sân bóng Mini kết hợp dịch vụ đi kèm |
Xã Vinh Thanh |
0.60 |
60 |
Điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại huyện Phú Vang (Xã Phú Xuân 0,01 ha; xã Vinh Xuân 0,02ha) |
Xã Phú Xuân; Xã Vinh Xuân |
0.03 |
61 |
Hạ tầng khu chăn nuôi tập trung |
Xã Phú Xuân |
11.5 |
62 |
Trang trại chăn nuôi tại thôn 5, xã Vinh Thanh |
Xã Vinh Thanh |
0.25 |
63 |
Trang trại sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Xã Vinh Xuân |
1.00 |
64 |
Quỹ đất nông nghiệp bồi thường cho người có đất thu hồi để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Đông A đến cụm dân cư Vĩnh Lưu |
Xã Phú Lương |
0.19 |
65 |
Quỹ đất nông nghiệp bồi thường cho người có đất thu hồi để thực hiện dự án Mở rộng trường mầm non xã Phú Gia (06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B) |
Xã Phú Gia |
0.32 |
66 |
Quỹ đất trong các khu dân cư thực hiện đấu giá trên địa bàn huyện Phú Vang |
Xã Phú An |
1.35 |
Thị trấn Phú Đa |
0.57 |
||
Xã Phú Diên |
1.29 |
||
Xã Phú Mỹ |
3.14 |
||
Xã Phú Hồ |
0.77 |
||
Xã Phú Lương |
1.63 |
||
Xã Phú Xuân |
1.27 |
||
Xã Phú Gia |
0.19 |
||
Xã Vinh An |
2.23 |
||
Xã Vinh Xuân |
0.46 |
||
Xã Phú Thuận |
0.15 |
||
Xã Vinh Hà |
0.44 |
||
Xã Vinh Thanh |
0.75 |
||
67 |
Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Vang |
Xã Phú An |
0.20 |
Xã Phú Diên |
0.15 |
||
Xã Phú Lương |
0.10 |
||
Xã Phú Mỹ |
0.10 |
||
Xã Phú Xuân |
0.40 |
||
Xã Phú Hồ |
0.20 |
||
Thị trấn Phú Đa |
0.50 |
||
Xã Phú Gia |
0.20 |
||
Xã Vinh Hà |
0.20 |
||
Xã Vinh Thanh |
0.20 |
||
Xã Vinh An |
0.10 |
||
Xã Vinh Xuân |
0.10 |
||
Xã Phú Hải |
0.20 |
||
Xã Phú Thuận |
0.20 |
||
68 |
Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất |
Xã Phú Lương |
213.00 |
Xã Phú Xuân |
20.00 |
||
Thị trấn Phú Đa |
300.00 |
||
Xã Vinh Thanh |
13.00 |
||
Xã Vinh An |
51.00 |
||
Xã Phú Hồ |
50.00 |
||
Xã Phú An |
30.00 |
||
Xã Vinh Hà |
35.00 |
||
Xã Phú Mỹ |
20.00 |
||
Xã Phú Diên |
10.00 |
||
Xã Phú Gia |
50.00 |
||
Xã Vinh Xuân |
11.00 |
||
II |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ |
|
|
1 |
Khu đô thị, thương mại dịch vụ du lịch kết hợp nghỉ dưỡng chăm sóc sức khỏe Mỹ An |
Xã Phú Dương, thành phố Huế và xã Phú An, huyện Phú Vang |
22.3 |
2 |
Khu dân cư Phú Diên 1 |
Xã Phú Diên |
12.00 |
3 |
Khu dân cư Phú Diên 2 |
Xã Phú Diên |
12.00 |
4 |
Khu dân cư Phú An, huyện Phú Vang |
Xã Phú An |
35.00 |
5 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái ven sông Phú Gia |
Xã Phú Gia |
10.00 |
6 |
Khu thương mại dịch vụ Phú An |
Xã Phú An |
7.00 |
7 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng xã Vinh An, huyện Phú Vang |
Xã Vinh An |
20.00 |
8 |
Khu sân gôn cao cấp và khu du lịch nghỉ dưỡng Vinh Xuân |
Xã Vinh Xuân |
90.00 |
9 |
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn |
Xã Phú Thuận |
46.99 |
|
TỔNG CỘNG |
1,158.91 |
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
I |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
8.14 |
3.05 |
0.00 |
0.00 |
* |
Năm 2022 |
|
7.47 |
3.00 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường Thuận An, thành phố Huế: 10,41 ha) |
Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế |
7.47 |
3 |
|
|
* |
Năm 2023 |
|
0.62 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Dương, xã Phú Diên |
Xã Phú Diên |
0.62 |
|
|
|
* |
Năm 2024 |
|
0.05 |
0.05 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10A phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Gia |
Xã Phú Gia |
0.05 |
0.05 |
|
|
II |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
7.67 |
3.19 |
0.00 |
0.00 |
* |
Năm 2022 |
|
7.47 |
3.00 |
|
|
1 |
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường Thuận An, thành phố Huế: 10,41 ha) |
Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế |
7.47 |
3 |
|
|
* |
Năm 2023 |
|
0.15 |
0.14 |
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Phú Gia |
Xã Phú Gia |
0.15 |
0.14 |
|
|
* |
Năm 2024 |
|
0.05 |
0.05 |
|
|
1 |
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10A phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Gia |
Xã Phú Gia |
0.05 |
0.05 |
|
|
Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3483/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video