ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 331/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2021 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
|
||||
|
|||||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định bổ sung (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
|||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
91.754,76 |
100,00 |
91.755,00 |
|
91.754,76 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
85.070,25 |
92,71 |
84.442,00 |
|
84.442,03 |
92,03 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.197,04 |
2,39 |
2.148,00 |
|
2.147,73 |
2,34 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.617,77 |
1,76 |
1.587,00 |
|
1.586,51 |
1,73 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
579,27 |
0,63 |
|
561,22 |
561,22 |
0,61 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.445,54 |
1,58 |
|
1.345,20 |
1.345,20 |
1,47 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.663,30 |
1,81 |
2.416,00 |
|
2.415,99 |
2,63 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
50.275,56 |
54,79 |
49.787,00 |
|
49.787,01 |
54,26 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.389,63 |
32,03 |
28.585,00 |
|
28.584,95 |
31,15 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
21.953,87 |
23,93 |
19.783,00 |
|
19.783,20 |
21,56 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
97,61 |
0,11 |
|
97,38 |
97,38 |
0,11 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,58 |
0,002 |
|
63,78 |
63,78 |
0,07 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.646,12 |
7,24 |
7.291,00 |
|
7.291,29 |
7,95 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
26,68 4,42 |
0,03 0,005 |
81,00 8,00 |
|
81,24 8,11 |
0,09 0,01 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
50,00 |
|
50,00 |
0,05 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,52 |
0,003 |
51,00 |
|
51,06 |
0,06 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,61 |
0,0083 |
33,00 |
|
32,60 |
0,04 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
176,08 |
0,19 |
269,00 |
|
268,52 |
0,29 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,56 |
0,004 |
|
3,46 |
3,46 |
0,004 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.148,94 |
5,61 |
5.347,00 |
|
5.441,30 |
5,93 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
513,62 |
0,56 |
742,00 |
|
742,30 |
0,81 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
121,14 |
0,13 |
127,00 |
|
126,80 |
0,14 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,07 |
0,01 |
16,00 |
|
15,73 |
0,02 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,79 |
0,01 |
8,00 |
|
7,92 |
0,01 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
38,44 |
0,04 |
42,00 |
|
41,78 |
0,05 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,86 |
0,02 |
23,00 |
|
22,68 |
0,02 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4.375,28 |
4,77 |
4.382,00 |
|
4.381,82 |
4,78 |
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,29 |
0,0003 |
1,00 |
|
0,56 |
0,001 |
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,38 |
0,0004 |
1,00 |
|
1,38 |
0,002 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,99 |
0,00 |
19,00 |
|
18,93 |
0,02 |
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
1,00 |
|
0,60 |
0,001 |
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
60,00 |
0,07 |
73,00 |
|
73,30 |
0,08 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
2,08 |
0,002 |
8,00 |
|
7,50 |
0,01 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
4,00 |
|
4,00 |
0,004 |
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,84 |
0,004 |
|
3,74 |
3,74 |
0,004 |
|
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
4,90 |
4,90 |
0,01 |
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
388,71 |
0,42 |
414,00 |
|
413,92 |
0,45 |
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
51,92 |
0,06 |
68,00 |
|
68,07 |
0,07 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,61 |
0,02 |
15,00 |
|
15,06 |
0,02 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,14 |
0,0002 |
2,00 |
|
1,54 |
0,002 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
0,0002 |
|
2,24 |
2,24 |
0,002 |
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
808,42 |
0,88 |
|
807,69 |
807,69 |
0,88 |
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,52 |
0,01 |
|
6,52 |
6,52 |
0,01 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
27,32 |
27,32 |
0,03 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38,38 |
0,04 |
21,00 |
|
21,43 |
0,02 |
|
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
680,22 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
31,25 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
18,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
128,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
89,54 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
354,33 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
17,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.684,23 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
22,10 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
846,96 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
38,70 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,05 |
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,20 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai và các quy định của pháp luật khác có liên quan; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch sử dụng đất, kịp thời phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
4. Trong trường hợp cần thiết mà phải điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình hoặc nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình căn cứ các quy định của pháp luật lập đầy đủ hồ sơ, thủ tục trình cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hoá Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 348/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video