ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3459/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 726/TTr-STNMT ngày 16/8/2021, Công văn số 7438/STNMT-CSĐĐ ngày 31/8/2021; của UBND huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 13/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 110.717,35 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 99.905,52 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.018,34 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 793,49 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
110.717,35 |
100 |
110.717,35 |
|
110.717,35 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
100.914,04 |
91,15 |
99.905,52 |
|
99.905,52 |
90,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.435,34 |
3,1 |
3.224,81 |
|
3.224,81 |
2,913 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.087,11 |
2,79 |
2.876,58 |
|
2.876,58 |
2,6 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.968,42 |
2,68 |
2.520,04 |
|
2.520,04 |
2,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.972,35 |
1,78 |
1.937,28 |
|
1.937,28 |
1,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
26.391,55 |
23,84 |
27.066,13 |
|
27.066,13 |
24,45 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
23.393,65 |
21,13 |
23.816,23 |
|
23.816,23 |
21,51 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
42.368,68 |
38,27 |
40.312,92 |
120,61 |
40.433,53 |
36,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
359,63 |
0,32 |
353,95 |
|
353,95 |
0,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
24,42 |
0,02 |
|
553,55 |
553,55 |
0,5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.515,75 |
7,69 |
10.018,34 |
|
10.018,34 |
9,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
32,93 |
0,03 |
278,53 |
|
278,53 |
0,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,51 |
|
3,43 |
|
3,43 |
0,003 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
6,9 |
0,01 |
193,6 |
|
193,6 |
0,17 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,48 |
|
116,02 |
|
116,02 |
0,1 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
54,55 |
0,05 |
168,15 |
|
168,15 |
0,15 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
22,7 |
0,02 |
157,29 |
|
157,29 |
0,14 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.307,98 |
3,89 |
4.699,92 |
|
4.699,92 |
4,24 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1.134,99 |
|
|
|
1.458,40 |
|
2.9.2 |
Đất y tế |
2.959,21 |
|
|
|
2.956,46 |
|
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
74,54 |
|
|
|
92,42 |
|
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
1,37 |
|
|
|
1,69 |
|
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
21,66 |
|
|
|
39,99 |
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
7,24 |
|
|
|
11,32 |
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
65,94 |
|
|
|
76,59 |
|
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
39,30 |
|
|
|
52,99 |
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
3,73 |
|
|
|
10,06 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3,69 |
|
77,69 |
|
77,69 |
0,07 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,26 |
0,01 |
41,46 |
|
41,46 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
2.094,48 |
1,89 |
2.190,02 |
|
2.190,02 |
1,98 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
110,99 |
0,1 |
160,22 |
|
160,22 |
0,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
20,71 |
0,02 |
21,52 |
|
21,52 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
5,42 |
|
5,28 |
|
5,28 |
0,005 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
5,49 |
|
5,49 |
|
5,49 |
0,005 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
262,3 |
0,24 |
283,11 |
|
283,11 |
0,26 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2,3 |
|
|
7,3 |
7,3 |
0,01 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
0,19 |
|
|
30,57 |
30,57 |
0,03 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,49 |
|
|
11,36 |
11,36 |
0,01 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.487,65 |
1,34 |
|
1.480,54 |
1.480,54 |
1,34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
82,73 |
0,07 |
|
86,84 |
86,84 |
0,08 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.287,56 |
1,16 |
793,49 |
|
793,49 |
0,72 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
4.952,70 |
4,47 |
4.952,70 |
|
4.952,70 |
4,47 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.488,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
207,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
207,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
266,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
36,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
57,99 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
914,31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
358,38 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
494,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
476,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,62 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thường Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
110.717,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
100.722,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.711,06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.283,66 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
188.42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,13 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
193,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
27,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
27,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
42,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
33,08 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
33,13 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
3,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,60 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thường Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Thị trấn Thường Xuân |
Ngọc Phụng |
Thọ Thanh |
Xuân Dương |
Bát Mọt |
Yên Nhân |
Lương Sơn |
Xuân Cao |
Luận Thành |
Luận Khê |
Tân Thành |
Xuân Thắng |
Xuân Lộc |
Xuân Chinh |
Xuân Lẹ |
Vạn Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.488,89 |
175,13 |
126,69 |
83,28 |
58,40 |
16,83 |
52,62 |
104,70 |
214,18 |
249,62 |
28,40 |
39,56 |
87,75 |
40,03 |
66,58 |
107,42 |
37,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
207,23 |
49,00 |
10,64 |
11,63 |
30,48 |
1,01 |
3,31 |
7,85 |
18,61 |
21,95 |
6,62 |
2,68 |
3,30 |
16,70 |
2,66 |
12,50 |
8,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
207,23 |
49,00 |
10,64 |
11,63 |
30,48 |
1,01 |
3,31 |
7,85 |
18,61 |
21,95 |
6,62 |
2,68 |
3,30 |
16,70 |
2,66 |
12,50 |
8,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
266,97 |
86,07 |
3,31 |
44,65 |
7,15 |
2,68 |
0,75 |
24,61 |
19,39 |
59,58 |
4,40 |
2,49 |
0,66 |
2,69 |
2,19 |
2,55 |
3,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
36,90 |
4,76 |
3,93 |
2,07 |
0,57 |
1,53 |
1,44 |
2,93 |
6,38 |
6,02 |
2,12 |
0,72 |
0,40 |
1,20 |
1,03 |
0,42 |
1,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
57,99 |
|
24,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,28 |
|
27,60 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
914,31 |
35,10 |
84,40 |
23,45 |
19,85 |
11,51 |
47,10 |
69,04 |
169,65 |
161,54 |
14,61 |
33,62 |
83,25 |
12,57 |
60,65 |
64,15 |
23,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,49 |
0,20 |
0,30 |
1,48 |
0,35 |
0,10 |
0,02 |
0,27 |
0,15 |
0,53 |
0,65 |
0,05 |
0,14 |
0,59 |
0,05 |
0,20 |
0,41 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
358,38 |
8,75 |
11,03 |
20,99 |
1,95 |
0,08 |
69,73 |
94,66 |
42,29 |
49,03 |
5,00 |
6,22 |
35,02 |
6,02 |
0,60 |
6,26 |
0,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,29 |
|
0,35 |
|
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
341,84 |
|
10,50 |
20,63 |
|
|
69,23 |
94,16 |
41,08 |
48,24 |
5,00 |
6,00 |
35,00 |
6,00 |
|
6,00 |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,14 |
8,75 |
0,18 |
0,36 |
0,90 |
0,08 |
0,50 |
0,50 |
1,21 |
0,79 |
|
0,22 |
0,02 |
0,02 |
0,60 |
0,26 |
0,75 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THƯỜNG
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Thị trấn Thường Xuân |
Ngọc Phụng |
Thọ Thanh |
Xuân Dương |
Bát Mọt |
Yên Nhân |
Lương Sơn |
Xuân Cao |
Luận Thành |
Luận Khê |
Tân Thành |
Xuân Thắng |
Xuân Lộc |
Xuân Chinh |
Xuân Lẹ |
Xã Vạn Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
476,45 |
|
|
0,30 |
|
319,83 |
156,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
476,15 |
|
|
|
|
319,83 |
156,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,62 |
2,55 |
0,22 |
3,23 |
|
2,12 |
2,43 |
0,07 |
|
0,60 |
0,53 |
|
0,07 |
1,26 |
0,07 |
1,32 |
3,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,27 |
1,00 |
0,22 |
2,80 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,93 |
1,54 |
|
0,43 |
|
0,37 |
2,15 |
|
|
0,20 |
0,03 |
|
|
0,19 |
0,07 |
0,10 |
1,85 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,25 |
1,54 |
|
0,43 |
|
|
0,20 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,04 |
0,06 |
0,10 |
1,85 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,20 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,50 |
|
|
|
|
0,20 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,97 |
|
|
|
|
0,07 |
0,80 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,27 |
|
|
|
|
1,68 |
0,28 |
0,07 |
|
0,15 |
0,50 |
|
0,07 |
1,07 |
|
1,15 |
1,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Thị trấn Thường Xuân |
Ngọc Phụng |
Thọ Thanh |
Xuân Dương |
Bát Mọt |
Yên Nhân |
Lương Sơn |
Xuân Cao |
Luận Thành |
Luận Khê |
Tân Thành |
Xuân Thắng |
Xuân Lộc |
Xuân Chinh |
Xuân Lẹ |
Vạn Xuân |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
110.717,35 |
4.952,70 |
1.682,11 |
958,03 |
734,24 |
20.573,05 |
18.869,94 |
7.990,86 |
3.615,55 |
3.402,38 |
5.575,59 |
3.791,52 |
4.104,67 |
3.269,89 |
7.336,79 |
9.910,61 |
13.949,42 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
100.722,63 |
3.821,12 |
1.249,13 |
638,72 |
439,34 |
19.782,59 |
18.246,09 |
6.656,94 |
3.182,73 |
2.833,18 |
5.168,97 |
3.377,36 |
3.787,89 |
3.009,32 |
7.043,53 |
9.524,29 |
11.961,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.405,67 |
107,33 |
260,60 |
89,50 |
149,71 |
184,42 |
184,64 |
326,84 |
254,54 |
166,66 |
317,36 |
248,04 |
186,56 |
194,29 |
208,30 |
285,64 |
241,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.057,44 |
81,49 |
209,60 |
75,07 |
145,13 |
82,87 |
182,88 |
292,50 |
169,91 |
166,66 |
317,15 |
248,04 |
182,69 |
194,29 |
196,18 |
277,01 |
235,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.918,79 |
293,73 |
146,51 |
344,91 |
207,72 |
264,24 |
7,55 |
447,48 |
217,36 |
236,18 |
151,20 |
253,36 |
27,51 |
8,43 |
82,68 |
72,02 |
157,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.968,64 |
161,29 |
100,16 |
56,89 |
35,56 |
80,29 |
35,94 |
303,30 |
231,07 |
8,80 |
185,69 |
113,58 |
80,69 |
24,66 |
112,88 |
218,53 |
219,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26.358,47 |
|
381,30 |
|
|
2.622,06 |
3.329,67 |
1.618,87 |
392,54 |
108,75 |
2.295,04 |
- |
2.069,20 |
1.445,09 |
2.760,36 |
7.283,72 |
2.051,87 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.393,65 |
1.971,69 |
|
|
|
6.755,09 |
7.930,74 |
1.167,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.568,67 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42.251,04 |
1.272,72 |
355,55 |
92,77 |
41,79 |
9.871,31 |
6.752,65 |
2.754,75 |
2.049,88 |
2.293,08 |
2.155,84 |
2.736,40 |
1.395,17 |
1.311,07 |
3.838,01 |
1.630,82 |
3.699,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
358,99 |
14,36 |
5,01 |
6,73 |
4,56 |
5,18 |
4,89 |
18,98 |
37,34 |
19,71 |
63,84 |
25,98 |
28,57 |
25,78 |
41,30 |
33,56 |
23,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
67,38 |
|
|
47,92 |
|
|
0,01 |
19,26 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.711,06 |
1.070,07 |
431,01 |
315,55 |
272,07 |
372,75 |
464,77 |
1.297,00 |
426,92 |
485,65 |
339,66 |
365,28 |
304,36 |
247,56 |
274,68 |
336,40 |
1.707,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
124,73 |
2,93 |
15,00 |
|
1,61 |
24,41 |
|
|
|
|
|
3,98 |
50,00 |
|
|
26,80 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,63 |
1,51 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,90 |
|
|
5,60 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,78 |
5,93 |
|
13,14 |
0,90 |
|
0,05 |
2,05 |
|
0,05 |
|
0,66 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
80,24 |
5,21 |
5,00 |
5,49 |
8,19 |
0,10 |
0,03 |
31,54 |
1,45 |
18,29 |
|
4,42 |
|
|
|
|
0,52 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
27,60 |
|
5,48 |
8,17 |
0,90 |
|
|
|
3,63 |
0,97 |
|
|
|
3,80 |
|
|
4,65 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.343,22 |
808,88 |
101,00 |
53,35 |
61,38 |
154,65 |
80,41 |
939,98 |
108,38 |
120,37 |
100,26 |
113,40 |
74,25 |
65,63 |
78,43 |
103,87 |
1.378,98 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.165,11 |
81,17 |
64,43 |
42,08 |
44,17 |
106,15 |
60,96 |
120,82 |
72,45 |
77,84 |
81,16 |
78,87 |
64,43 |
56,41 |
70,37 |
79,38 |
64,42 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.960,59 |
708,86 |
29,68 |
4,58 |
8,20 |
39,92 |
12,91 |
799,00 |
7,83 |
11,06 |
9,25 |
2,02 |
4,19 |
4,00 |
1,53 |
15,59 |
1.301,97 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
74,67 |
0,11 |
0,02 |
- |
1,78 |
0,03 |
- |
9,75 |
17,06 |
20,43 |
0,21 |
25,07 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,65 |
0,42 |
0,10 |
0,02 |
0,07 |
0,09 |
0,06 |
0,09 |
0,09 |
0,23 |
0,06 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
0,24 |
0,02 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
23,36 |
3,83 |
1,58 |
1,42 |
1,81 |
0,67 |
2,07 |
2,44 |
1,29 |
1,36 |
0,46 |
1,49 |
0,68 |
0,55 |
0,36 |
1,45 |
1,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,24 |
2,57 |
0,18 |
0,11 |
0,36 |
0,67 |
0,16 |
0,15 |
0,32 |
0,22 |
0,18 |
0,13 |
0,67 |
0,14 |
0,63 |
0,26 |
0,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
66,48 |
9,18 |
2,44 |
2,34 |
2,58 |
5,19 |
3,31 |
4,32 |
3,24 |
5,22 |
6,47 |
3,04 |
3,49 |
2,91 |
2,52 |
3,27 |
6,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
40,25 |
1,97 |
1,87 |
2,33 |
2,41 |
1,85 |
0,50 |
2,72 |
6,04 |
3,61 |
2,47 |
2,70 |
0,73 |
1,57 |
2,74 |
3,83 |
2,91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,87 |
0,77 |
0,70 |
0,47 |
|
0,08 |
0,44 |
0,69 |
0,06 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,26 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,69 |
|
2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,58 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,26 |
2,64 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.105,62 |
|
235,10 |
106,35 |
154,41 |
87,77 |
102,03 |
232,46 |
164,79 |
284,54 |
142,12 |
120,93 |
85,88 |
117,26 |
62,82 |
81,62 |
127,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
115,56 |
115,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,88 |
4,48 |
1,11 |
0,37 |
2,03 |
1,34 |
1,00 |
0,80 |
0,98 |
1,48 |
1,54 |
0,87 |
0,61 |
0,73 |
0,70 |
2,00 |
0,84 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,42 |
2,80 |
|
|
0 |
0,28 |
0,60 |
0,13 |
|
0,16 |
|
0,09 |
0,05 |
0,04 |
|
|
1,09 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,49 |
3,85 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
262,19 |
15,62 |
6,92 |
3,06 |
8,41 |
22,81 |
3,36 |
18,72 |
25,93 |
18,10 |
15,29 |
12,15 |
24,12 |
14,74 |
11,72 |
27,96 |
33,28 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,30 |
|
0,34 |
0,35 |
|
1,34 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,46 |
0,27 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,49 |
1,09 |
- |
0,32 |
0,24 |
|
|
|
0,19 |
|
0,25 |
|
0,35 |
|
0,02 |
0,03 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.484,76 |
98,70 |
33,35 |
110,84 |
31,45 |
79,93 |
277,00 |
69,91 |
107,76 |
34,75 |
75,77 |
99,26 |
66,54 |
45,36 |
115,76 |
88,22 |
150,16 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
86,84 |
0,60 |
25,22 |
4,51 |
1,07 |
|
0,29 |
1,41 |
13,54 |
5,32 |
4,43 |
9,52 |
2,56 |
|
5,23 |
5,90 |
7,24 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.283,66 |
61,51 |
1,97 |
3,76 |
22,83 |
417,71 |
159,08 |
36,92 |
5,90 |
83,55 |
66,96 |
48,88 |
12,42 |
13,01 |
18,58 |
49,92 |
280,66 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.952,70 |
4.952,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Thị trấn Thường Xuân |
Ngọc Phụng |
Thọ Thanh |
Xuân Dương |
Bát Mọt |
Yên Nhân |
Lương Sơn |
Xuân Cao |
Luận Thành |
Luận Khê |
Tân Thành |
Xuân Thắng |
Xuân Lộc |
Xuân Chinh |
Xuân Lẹ |
Vạn Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
188,42 |
14,25 |
17,52 |
53,07 |
1,13 |
0,45 |
0,40 |
2,22 |
0,44 |
1,86 |
4,31 |
|
50,30 |
10,86 |
1,02 |
26,80 |
3,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
21,84 |
11,43 |
1,65 |
0,75 |
0,43 |
0,01 |
|
0,62 |
0,13 |
1,80 |
0,02 |
|
0,30 |
2,46 |
0,12 |
|
2,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21,84 |
11,43 |
1,65 |
0,75 |
0,43 |
0,01 |
|
0,62 |
0,13 |
1,80 |
0,02 |
|
0,30 |
2,46 |
0,12 |
|
2,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,07 |
0,58 |
0,06 |
51,56 |
0,20 |
0,12 |
|
1,60 |
0,20 |
|
0,04 |
|
|
0,65 |
0,04 |
|
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,13 |
1,54 |
0,01 |
0,56 |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,11 |
0,05 |
0,71 |
|
|
|
0,01 |
|
0,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,28 |
|
26,80 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
74,67 |
0,70 |
15,80 |
0,20 |
0,10 |
0,31 |
0,40 |
(0,00) |
|
0,01 |
3,51 |
|
50,00 |
1,27 |
0,80 |
|
1,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,63 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,20 |
0,05 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,13 |
2,01 |
0,38 |
4,01 |
0,37 |
0,06 |
0,02 |
|
0,65 |
0,24 |
0,47 |
|
|
0,26 |
0,66 |
0,26 |
0,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,11 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,05 |
1,33 |
0,32 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
0,41 |
0,21 |
|
|
|
0,02 |
0,08 |
|
0,26 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,16 |
0,56 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
0,02 |
|
|
0,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,53 |
0,34 |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,08 |
|
0,04 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,22 |
0,01 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,79 |
0,42 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,13 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,85 |
|
0,06 |
1,01 |
0,16 |
0,06 |
0,02 |
|
0,04 |
0,03 |
0,47 |
|
|
0,15 |
0,40 |
|
0,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,80 |
|
|
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
0,09 |
|
0,02 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,40 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Thị trấn Thường Xuân |
Ngọc Phụng |
Thọ Thanh |
Xuân Dương |
Bát Mọt |
Yên Nhân |
Lương Sơn |
Xuân Cao |
Luận Thành |
Luận Khê |
Tân Thành |
Xuân Thắng |
Xuân Lộc |
Xuân Chinh |
Xuân Lẹ |
Vạn Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
193,89 |
18,28 |
20,61 |
22,12 |
2,03 |
0,45 |
0,40 |
19,07 |
4,44 |
9,41 |
4,31 |
|
50,30 |
10,86 |
1,02 |
26,80 |
3,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
27,97 |
14,25 |
2,64 |
0,75 |
0,43 |
0,01 |
|
0,62 |
0,13 |
4,12 |
0,02 |
|
0,30 |
2,46 |
0,12 |
|
2,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
27,97 |
14,25 |
2,64 |
0,75 |
0,43 |
0,01 |
|
0,62 |
0,13 |
4,12 |
0,02 |
|
0,30 |
2,46 |
0,12 |
|
2,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
42,95 |
0,69 |
2,16 |
20,61 |
1,10 |
0,12 |
|
13,50 |
0,20 |
3,82 |
0,04 |
|
|
0,65 |
0,04 |
|
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,23 |
1,64 |
0,01 |
0,56 |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,11 |
0,05 |
0,71 |
|
|
|
0,01 |
|
0,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
33,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,28 |
|
26,80 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,02 |
1,70 |
15,80 |
0,20 |
0,10 |
0,31 |
0,40 |
4,95 |
4,00 |
1,41 |
3,51 |
|
50,00 |
1,27 |
0,80 |
|
1,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,64 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
|
0,20 |
0,05 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
33,13 |
0,10 |
- |
21,07 |
0,20 |
|
|
10,76 |
0,31 |
0,21 |
|
|
|
0,02 |
|
0,26 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
31,62 |
|
|
20,86 |
|
|
|
10,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,51 |
0,10 |
|
0,21 |
0,20 |
|
|
|
0,31 |
0,21 |
|
|
|
0,02 |
|
0,26 |
0,20 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||
Thị trấn Thường Xuân |
Ngọc Phụng |
Thọ Thanh |
Xuân Dương |
Bát Mọt |
Yên Nhân |
Lương Sơn |
Xuân Cao |
Luận Thành |
Luận Khê |
Tân Thành |
Xuân Thắng |
Xuân Lộc |
Xuân Chinh |
Xuân Lẹ |
Vạn Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,60 |
0,25 |
|
3,13 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,07 |
0,07 |
|
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,80 |
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,79 |
0,24 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,07 |
0,07 |
|
0,05 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,73 |
0,24 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,02 |
0,06 |
|
0,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa
điểm |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
283,760 |
0,500 |
283,260 |
|
|
I |
Công trình, dự án quốc phòng, an ninh |
91,920 |
|
91,920 |
|
|
1.1 |
Công trình, dự án Quốc phòng |
91,800 |
|
91,800 |
|
|
1 |
Lữ đoàn 72 - Bộ tư lệnh Công Binh- Bộ Quốc Phòng |
14,610 |
|
14,610 |
CQP |
Xã Xuân Lẹ |
2 |
Lữ đoàn 72 - Bộ tư lệnh Công Binh- Bộ Quốc Phòng |
12,190 |
|
12,190 |
CQP |
Xã Xuân Lẹ |
3 |
Đường hầm chỉ huy thống nhất thời chiến của UBND tỉnh (Kí hiệu CH_02) |
50,000 |
|
50,000 |
CQP |
Xã Xuân Thắng |
4 |
Xây dựng sở chỉ huy khu sơ tán trong huấn luyện chuyển trạng thái SSCĐ kết hợp diễn tập KVPT huyện Thường Xuân (CH1-TXst-01, giao đoạn 1) |
15,000 |
|
15,000 |
CQP |
Xã Ngọc Phụng |
1.2 |
Công trình trụ sở an ninh |
0,120 |
|
0,120 |
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Bát Mọt |
0,120 |
|
0,120 |
CAN |
Xã Bát Mọt |
II |
Công trình, dự án phát triển kinh tế, xã hội phải thu hồi đất |
111,020 |
0,500 |
110,520 |
|
|
2.1 |
Dự án Khu dân cư đô thị |
13,000 |
|
13,000 |
|
|
1 |
Mặt bằng khu dân cư thị trấn (Đường đi Tổ Rồng) |
0,400 |
|
0,400 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
0,640 |
|
0,640 |
DGT |
Thị trấn Thường Xuân |
||
2 |
Khu dân cư phía Bắc thị trấn 6,19 ha |
2,400 |
|
2,400 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
1,400 |
|
1,400 |
DVH |
Thị trấn Thường Xuân |
||
2,390 |
|
2,390 |
DGT |
Thị trấn Thường Xuân |
||
3 |
Khu dân cư phía Tây bệnh viện |
2,350 |
|
2,350 |
ODT |
Thị trấn Thường Xuân |
3,100 |
|
3,100 |
DGT |
Thị trấn Thường Xuân |
||
0,050 |
|
0,050 |
DVH |
Thị trấn Thường Xuân |
||
0,270 |
|
0,270 |
DKV |
Thị trấn Thường Xuân |
||
2.2 |
Khu dân cư nông thôn |
11,031 |
|
11,031 |
|
|
1 |
Khu dân cư mới thôn Hòa Lâm |
0,710 |
|
0,710 |
ONT |
Xã Ngọc Phụng |
2 |
Khu dân cư mới thôn Xuân Thành |
0,660 |
|
0,660 |
ONT |
Xã Ngọc Phụng |
3 |
Khu xen cư nông thôn xã Thọ Thanh (đài tưởng niệm cũ) |
0,087 |
|
0,087 |
ONT |
Xã Thọ Thanh |
4 |
Khu xen cư thôn 1 (Khu chợ cũ thôn 1) |
0,1243 |
|
0,1243 |
ODT |
Xã Thọ Thanh |
5 |
Khu xen cư nông thôn xã Xuân Dương (đài tưởng niệm cũ+trạm y tế) |
0,204 |
|
0,204 |
ONT |
Xã Xuân Dương |
6 |
Khu dân cư mới |
0,410 |
|
0,410 |
ONT |
Xã Xuân Dương |
7 |
Khu dân cư mới thôn Ngọc Sơn |
0,616 |
|
0,616 |
ONT |
Xã Lương Sơn |
8 |
Khu dân cư Cụm 4 thôn Ngọc Sơn |
1,600 |
|
1,600 |
ONT |
Xã Lương Sơn |
9 |
Khu dân cư mới thôn Xuân Minh |
0,310 |
|
0,310 |
ONT |
Xã Xuân Cao |
10 |
Khu xen cư thôn Quyết Thắng 1 |
0,130 |
|
0,130 |
ONT |
Xã Xuân Cao |
11 |
Khu dân cư thôn Liên Thành |
1,400 |
|
1,400 |
ONT |
Xã Luận Thành |
12 |
Khu dân cư nông thôn (Khu đồng đắng đu thôn Cao Tiến) |
0,600 |
|
0,600 |
ONT |
Xã Luận Thành |
13 |
Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc |
0,760 |
|
0,760 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
14 |
Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc |
0,860 |
|
0,860 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
15 |
Khu dân cư mới thôn Xuân Ngù |
0,260 |
|
0,260 |
ONT |
Xã Xuân Lẹ |
16 |
Khu dân cư thôn Ná Mén |
2,300 |
|
2,300 |
ONT |
Xã Vạn Xuân |
2.3 |
Công trình trụ sở cơ quan |
0,700 |
|
0,700 |
|
|
1 |
Trạm Kiểm lâm Bản Phống |
0,300 |
|
0,300 |
TSC |
Xã Bát Mọt |
2 |
Trạm Kiểm lâm Bản Khong |
0,400 |
|
0,400 |
TSC |
Xã Yên Nhân |
2.4 |
Công trình giao thông |
23,280 |
0,500 |
22,780 |
|
|
1 |
Đường giao thông từ xã Thọ Thanh đi xã Xuân Cẩm (nay là TT Thường Xuân) huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) |
3,250 |
|
3,250 |
DGT |
Xã Thọ Thanh; Thị trấn Thường Xuân; Xã Xuân Dương |
2 |
Đường giao thông từ thôn Buồng xã Luận Khê đi thôn Pà Cầu xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) |
13,020 |
|
13,020 |
DGT |
Xã Xuân Lộc; Xã Luận Khê |
3 |
Nâng cấp đường từ xã Vạn Xuân đi xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) |
3,980 |
|
3,980 |
DGT |
Xã Vạn Xuân; Xã Xuân Chinh |
4 |
Mở rộng bến xe thị trấn Thường Xuân |
0,730 |
0,500 |
0,230 |
DGT |
Thị trấn Thường Xuân |
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ xã Xuân Dương đi xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a) |
0,150 |
|
0,150 |
DGT |
Xã Xuân Dương |
6 |
Xây dựng công trình cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân. |
2,150 |
|
2,150 |
DGT |
Thị trấn Thường Xuân, Xã Xuân Dương, Xã Thọ Thanh, Xã Xuân Cao |
2.5 |
Công trình thủy lợi |
2,110 |
|
2,110 |
|
|
1 |
Kênh thoát nước thôn Trung Chính, thị trấn Thường Xuân (Khu nhà máy may H&H) |
0,500 |
|
0,500 |
DTL |
Thị trấn Thường Xuân; Xã Ngọc Phụng |
2 |
Tiểu dự án 2, tỉnh Thanh Hóa, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8). Do ngân hàng thế giới tài trợ (Hồ Hón Kín). |
1,610 |
|
1,610 |
DTL |
Xã Ngọc Phụng, TT Thường Xuân |
2.6 |
Công trình năng lượng |
0,240 |
|
0,240 |
|
|
1 |
Tiểu dự án "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ" |
0,100 |
|
0,100 |
DNL |
Các xã: Xuân Thắng, Xuân Chinh, Luận Khê, Luận Thành, Bát Mọt |
2 |
Xây dựng mới trạm biến áp và đường dây và móng cột điện |
0,023 |
|
0,023 |
DNL |
Các xã: Luận Khê, Luận Thành, Vạn Xuân, Xuân Lộc, Xuân Cao |
3 |
Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân |
0,070 |
|
0,070 |
DNL |
Xã Luận Khê, Luận Thành, Vạn Xuân, Xuân Lộc, Xuân Cao |
4 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thường Xuân, Thọ Xuân. |
0,050 |
|
0,050 |
DNL |
Các xã: Xuân Cao, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Luận Thành, Bát Mọt, Vạn Xuân |
2.7 |
Công trình bưu chính viễn thông |
0,280 |
|
0,280 |
|
|
1 |
Nhà trạm phát sóng viễn thông |
0,040 |
|
0,040 |
DBV |
Thị trấn Thường Xuân |
2 |
Điểm trạm viễn thông xã Xuân Dương |
0,040 |
|
0,040 |
DBV |
Xã Xuân Dương |
3 |
Điểm trạm viễn thông thôn Xuân Thắng |
0,060 |
|
0,060 |
DBV |
Xã Ngọc Phụng |
4 |
Điểm trạm viễn thông thôn Bù Đồn |
0,020 |
|
0,020 |
DBV |
Xã Vạn Xuân |
5 |
Điểm trạm viễn thông xã Yên Nhân |
0,020 |
|
0,020 |
DBV |
Xã Yên Nhân |
6 |
Điểm trạm viễn thông xã Xuân Cao |
0,040 |
|
0,040 |
DBV |
Xã Xuân Cao |
7 |
Điểm trạm viễn thông thông xã Bát Mọt |
0,060 |
|
0,060 |
DBV |
Xã Bát Mọt |
2.8 |
Công trình văn hóa |
0,464 |
|
0,464 |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Vụ Bản |
0,344 |
|
0,344 |
DVH |
Xã Xuân Dương |
2 |
Nhà văn hóa thôn Chiềng, xã Xuân Lộc |
0,120 |
|
0,120 |
DVH |
Xã Xuân Lộc |
2.9 |
Công trình, dự án cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,664 |
|
0,664 |
|
|
1 |
Mở rộng diện tích Trường Mầm non Thọ Thanh |
0,370 |
|
0,370 |
DGD |
Xã Thọ Thanh |
2 |
Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học Xuân Thắng |
0,294 |
|
0,294 |
DGD |
Xã Xuân Thắng |
2.10 |
Công trình thể dục, thể thao |
1,741 |
|
1,741 |
|
|
1 |
Xây dựng sân vận động xã Xuân Lộc |
1,320 |
|
1,320 |
DTT |
Xã Xuân Lộc |
2 |
Khu văn hóa thể thao 368 |
0,421 |
|
0,421 |
DTT |
Thị trấn Thường Xuân |
2.11 |
Dự án chợ |
0,270 |
|
0,270 |
|
|
1 |
Xây dựng mới Chợ Thọ Thanh |
0,270 |
|
0,270 |
DCH |
Xã Thọ Thanh |
2.12 |
Dự án dịch vụ công cộng |
57,240 |
|
57,240 |
|
|
1 |
Công viên sinh thái, tre luồng Thanh Tam (57,24 ha) |
3,670 |
|
3,670 |
ONT |
Xã Thọ Thanh |
4,510 |
|
4,510 |
MNC |
Xã Thọ Thanh |
||
13,140 |
|
13,140 |
TMD |
Xã Thọ Thanh |
||
32,650 |
|
32,650 |
HNK |
Xã Thọ Thanh |
||
3,270 |
|
3,270 |
DGT |
Xã Thọ Thanh |
||
III |
Dự án khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
80,820 |
|
80,820 |
|
|
3.1 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp |
24,600 |
|
24,600 |
|
|
1 |
Dự án Mở rộng Nhà máy may H&H Vina Green (1,5 ha) |
0,440 |
|
0,440 |
SKC |
Thị trấn Thường Xuân |
1,060 |
|
1,060 |
SKC |
Xã Ngọc Phụng |
||
2 |
Dự án liên kết phát triển dược liệu sạch tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân. |
11,900 |
|
11,900 |
SKC |
Xã Lương Sơn |
3 |
Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Toàn Thắng tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
2,900 |
|
2,900 |
SKC |
Xã Lương Sơn |
4 |
Nhà máy may, phòng trưng bày, giới thiệu sản phẩm dệt may tại xã Luận Thành, huyện Thường Xuân |
5,600 |
|
5,600 |
SKC |
Xã Luận Thành |
5 |
Nhà máy chế biến đất sét và thương mại vật liệu xây dựng tổng hợp tại xã Luận Thành, huyện Thường Xuân |
2,200 |
|
2,200 |
SKC |
Xã Luận Thành |
6 |
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản tại xã Tân Thành, huyện Thường Xuân. |
0,500 |
|
0,500 |
SKC |
Xã Tân Thành |
3.2 |
Dự án thương mại dịch vụ |
6,160 |
|
6,160 |
|
|
1 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng, dịch vụ thương mại tổng hợp Gia Phát tại thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân |
0,710 |
|
0,710 |
TMD |
Thị trấn Thường Xuân |
2 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (chuyển từ đất trụ sở UBND thị trấn cũ) |
0,180 |
|
0,180 |
TMD |
Thị trấn Thường Xuân |
3 |
Xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp Ngọc Nhâm tại thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân |
0,500 |
|
0,500 |
TMD |
Thị trấn Thường Xuân |
4 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lam Sơn tại thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân |
1,820 |
|
1,820 |
TMD |
Thị trấn Thường Xuân |
5 |
Dự án Điểm trung chuyển vật liệu xây dựng tại xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân |
0,900 |
|
0,900 |
TMD |
Xã Xuân Dương |
6 |
Nông trại Golden Cow tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân |
2,050 |
|
2,050 |
TMD |
Xã Lương Sơn |
3.3 |
Dự án thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng |
6,100 |
|
6,100 |
|
|
1 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân |
1,200 |
|
1,200 |
SKC |
Xã Xuân Cao |
2,800 |
|
2,800 |
SKS |
Xã Xuân Cao |
||
2 |
Dự án Khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân |
2,100 |
|
2,100 |
SKS |
Xã Ngọc Phụng |
3.4 |
Công trình tín ngưỡng |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
1 |
Dự án di dời, tôn tạo Đền thờ Cô Ba - Thác Mạ, thị trấn Thường Xuân (xã Xuân Cẩm cũ), huyện Thường Xuân |
1,000 |
|
1,000 |
TIN |
Thị trấn Thường Xuân |
3.5 |
Dự án nông nghiệp |
42,960 |
|
42,960 |
|
|
1 |
Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất hoa quả sạch tại xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân. |
23,700 |
|
23,700 |
NKH |
Xã Thọ Thanh |
2 |
Tổ hợp Trang trại chăn nuôi lợn công nghệ cao tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân |
19,160 |
|
19,160 |
NKH |
Xã Lương Sơn |
3 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi Minh Ngọc tại xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân |
0,100 |
|
0,100 |
NKH |
Xã Lương Sơn |
Quyết định 3459/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3459/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 06/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3459/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video