ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 53/NQ-H ĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn; số 02/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố, số 1533/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 267/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn; số 268/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước;
Xét đề nghị của UBND huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 31/01//2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr- STNMT ngày 02/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Duy Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Duy Xuyên chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Duy Xuyên triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DUY
XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 345 /QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Nam Phước |
Duy Thu |
Duy Tân |
Duy Hòa |
Duy Phú |
Duy Châu |
Duy Trinh |
Duy Sơn |
Duy Trung |
Duy Thành |
Duy Phước |
Duy Vinh |
Duy Nghĩa |
Duy Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Loại đất |
|
30.875,01 |
1.546,15 |
1.292,36 |
864,14 |
3.408,86 |
3.937,66 |
1.373,88 |
2.055,89 |
7.209,10 |
3.312,83 |
946,09 |
1.309,48 |
1.028,86 |
1.465,56 |
1.124,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.669,80 |
708,09 |
920,33 |
473,29 |
2.676,19 |
3.403,40 |
823,54 |
1.055,08 |
6.402,38 |
2.611,09 |
483,63 |
674,32 |
429,62 |
649,49 |
359,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.599,34 |
392,47 |
239,97 |
346,04 |
832,57 |
298,05 |
181,26 |
186,04 |
639,89 |
371,18 |
330,92 |
497,66 |
160,90 |
102,08 |
20,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.282,27 |
388,33 |
232,56 |
331,65 |
784,65 |
269,21 |
181,11 |
185,76 |
546,77 |
351,47 |
330,92 |
495,34 |
160,89 |
3,30 |
20,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.014,92 |
251,48 |
92,97 |
68,53 |
147,58 |
50,78 |
310,20 |
119,01 |
144,84 |
181,21 |
51,68 |
126,35 |
101,76 |
197,86 |
170,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.620,43 |
64,14 |
233,22 |
46,63 |
432,10 |
284,62 |
133,14 |
129,31 |
386,06 |
250,48 |
64,12 |
43,77 |
63,38 |
321,09 |
168,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.421,01 |
- |
- |
- |
591,77 |
1.715,32 |
- |
389,25 |
4.390,93 |
1.307,80 |
7,93 |
- |
15,30 |
2,71 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.086,00 |
- |
- |
- |
263,42 |
822,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.441,68 |
- |
264,03 |
- |
355,22 |
148,85 |
150,14 |
196,11 |
831,75 |
495,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
190,20 |
- |
23,70 |
4,03 |
3,42 |
6,10 |
4,76 |
- |
1,66 |
1,24 |
26,16 |
6,54 |
86,84 |
25,75 |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
296,22 |
- |
66,44 |
8,06 |
50,11 |
77,10 |
44,04 |
35,36 |
7,25 |
3,60 |
2,82 |
- |
1,44 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.140,28 |
792,18 |
329,56 |
384,18 |
599,66 |
527,85 |
462,92 |
667,63 |
673,20 |
677,97 |
434,49 |
584,69 |
569,27 |
810,40 |
626,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
251,88 |
2,28 |
95,53 |
- |
- |
70,35 |
- |
- |
64,79 |
18,78 |
- |
0,10 |
- |
- |
0,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,80 |
0,04 |
- |
- |
0,25 |
0,25 |
0,15 |
0,15 |
0,22 |
1,37 |
0,15 |
0,05 |
0,20 |
0,84 |
0,13 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
117,75 |
- |
- |
2,74 |
- |
- |
- |
15,37 |
- |
51,99 |
- |
- |
- |
47,65 |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
423,38 |
1,88 |
- |
0,10 |
0,67 |
1,53 |
- |
0,14 |
0,13 |
- |
0,99 |
1,91 |
61,78 |
101,81 |
252,44 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,97 |
4,16 |
11,16 |
0,11 |
31,20 |
14,57 |
2,34 |
2,43 |
2,38 |
12,10 |
2,21 |
1,51 |
2,96 |
3,84 |
- |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
98,01 |
- |
29,39 |
- |
21,31 |
1,17 |
2,29 |
6,56 |
11,02 |
26,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.980,37 |
228,14 |
77,42 |
114,87 |
235,18 |
310,60 |
157,10 |
371,57 |
385,18 |
319,14 |
138,66 |
131,46 |
101,14 |
275,25 |
134,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.317,32 |
166,01 |
37,63 |
53,36 |
69,12 |
51,75 |
68,57 |
98,80 |
149,79 |
112,05 |
85,86 |
98,36 |
72,37 |
167,27 |
86,38 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
864,59 |
22,33 |
10,04 |
7,09 |
93,26 |
212,58 |
12,54 |
190,29 |
164,52 |
96,08 |
13,47 |
13,32 |
8,81 |
17,43 |
2,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,24 |
0,91 |
0,38 |
0,43 |
0,18 |
0,18 |
0,45 |
- |
1,12 |
0,15 |
- |
- |
- |
0,22 |
1,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,42 |
2,28 |
0,13 |
0,11 |
0,20 |
0,40 |
0,19 |
0,10 |
0,13 |
0,21 |
0,50 |
0,23 |
0,08 |
0,45 |
0,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
74,52 |
9,10 |
2,24 |
3,59 |
7,50 |
2,94 |
4,40 |
3,13 |
4,65 |
4,76 |
10,16 |
7,78 |
7,03 |
3,97 |
3,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
39,50 |
4,55 |
1,62 |
3,19 |
1,59 |
1,17 |
3,80 |
2,50 |
5,07 |
4,76 |
2,93 |
1,75 |
5,03 |
1,54 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,86 |
0,31 |
0,01 |
0,10 |
0,46 |
- |
0,54 |
2,33 |
0,88 |
5,93 |
0,05 |
0,20 |
0,02 |
0,03 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,48 |
0,03 |
- |
0,01 |
0,09 |
0,06 |
0,07 |
0,10 |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
0,01 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
34,23 |
0,14 |
- |
0,25 |
8,19 |
13,11 |
- |
11,71 |
- |
- |
0,17 |
0,12 |
0,17 |
0,36 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,33 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,52 |
2,68 |
0,48 |
0,04 |
- |
0,94 |
0,14 |
0,65 |
5,14 |
1,08 |
0,52 |
0,43 |
0,25 |
0,15 |
1,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
600,51 |
17,10 |
24,75 |
46,57 |
54,26 |
27,19 |
66,03 |
61,59 |
53,00 |
90,32 |
24,36 |
5,90 |
7,11 |
83,07 |
39,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
1,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,33 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,47 |
2,70 |
0,14 |
0,13 |
0,33 |
0,28 |
0,37 |
0,37 |
0,82 |
0,46 |
0,60 |
2,03 |
0,25 |
0,75 |
0,24 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,52 |
1,74 |
1,20 |
1,06 |
2,57 |
1,80 |
1,43 |
0,93 |
0,83 |
1,46 |
0,70 |
1,69 |
2,13 |
2,10 |
0,88 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
8,97 |
1,86 |
- |
0,49 |
- |
- |
- |
0,14 |
0,25 |
4,39 |
- |
0,14 |
0,13 |
1,02 |
0,55 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.088,29 |
- |
42,76 |
161,59 |
258,78 |
107,66 |
123,15 |
159,76 |
159,35 |
187,98 |
142,31 |
221,85 |
134,45 |
238,88 |
149,77 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
381,91 |
381,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,03 |
3,14 |
0,79 |
1,07 |
0,54 |
0,39 |
1,06 |
0,39 |
0,56 |
0,53 |
0,72 |
0,59 |
0,46 |
0,05 |
0,74 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
1,68 |
0,86 |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
0,07 |
0,50 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
28,01 |
8,06 |
0,17 |
1,14 |
1,76 |
0,23 |
1,23 |
2,51 |
1,39 |
2,16 |
1,80 |
3,75 |
2,13 |
1,43 |
0,25 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.500,51 |
153,31 |
69,30 |
99,66 |
19,50 |
4,12 |
167,08 |
70,88 |
41,77 |
47,06 |
134,31 |
217,13 |
256,89 |
132,82 |
86,68 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
129,96 |
4,80 |
1,84 |
1,35 |
27,67 |
15,18 |
7,09 |
33,57 |
5,31 |
4,74 |
12,57 |
4,00 |
7,00 |
4,71 |
0,13 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.064,93 |
45,88 |
42,47 |
6,67 |
133,01 |
6,41 |
87,42 |
333,18 |
133,52 |
23,77 |
27,97 |
50,47 |
29,97 |
5,67 |
138,52 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
1.546,15 |
1.546,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
6.902,70 |
452,47 |
465,78 |
378,28 |
1.216,75 |
553,83 |
314,25 |
315,07 |
932,83 |
601,95 |
395,04 |
539,11 |
224,27 |
324,39 |
188,68 |
3 |
Khu Lâm nghiệp |
KLN |
10.862,69 |
- |
264,03 |
- |
946,99 |
1.864,17 |
150,14 |
585,36 |
5.222,68 |
1.803,38 |
7,93 |
- |
15,30 |
2,71 |
- |
4 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
1.086,00 |
- |
- |
- |
263,42 |
822,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
115,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,37 |
- |
51,99 |
- |
- |
- |
47,65 |
- |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
970,51 |
1,88 |
- |
0,10 |
0,67 |
1,53 |
- |
0,14 |
0,13 |
- |
0,99 |
3,44 |
92,35 |
247,25 |
622,03 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.835,63 |
- |
140,52 |
233,57 |
537,17 |
278,77 |
182,60 |
246,45 |
325,77 |
264,20 |
265,50 |
379,73 |
260,90 |
514,33 |
206,12 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DUY
XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 345 /QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Nam Phước |
Duy Thu |
Duy Tân |
Duy Hòa |
Duy Phú |
Duy Châu |
Duy Trinh |
Duy Sơn |
Duy Trung |
Duy Thành |
Duy Phước |
Duy Vinh |
Duy Nghĩa |
Duy Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
399,06 |
56,58 |
3,11 |
12,30 |
12,79 |
4,37 |
1,87 |
9,13 |
4,87 |
36,30 |
16,13 |
16,25 |
7,61 |
140,20 |
77,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
150,89 |
40,23 |
0,20 |
8,84 |
9,93 |
1,09 |
0,96 |
4,51 |
1,17 |
12,18 |
9,88 |
14,56 |
6,36 |
18,68 |
22,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
134,10 |
40,23 |
0,20 |
7,86 |
9,85 |
0,94 |
0,96 |
4,30 |
0,36 |
9,94 |
9,84 |
14,56 |
6,36 |
8,07 |
20,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
119,88 |
12,78 |
1,40 |
2,45 |
1,09 |
1,64 |
0,18 |
3,82 |
1,43 |
11,63 |
3,50 |
1,64 |
1,20 |
58,57 |
18,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
119,28 |
3,57 |
1,51 |
1,01 |
1,71 |
1,34 |
0,46 |
0,76 |
2,27 |
11,25 |
2,57 |
0,05 |
0,05 |
59,44 |
33,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,35 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
0,27 |
0,04 |
- |
1,24 |
- |
- |
- |
3,09 |
3,41 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,48 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
235,32 |
14,55 |
0,50 |
2,70 |
1,22 |
1,03 |
0,86 |
4,69 |
1,25 |
4,50 |
4,84 |
2,27 |
1,36 |
111,71 |
83,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,72 |
0,53 |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,08 |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
1,12 |
- |
0,76 |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
57,17 |
6,84 |
- |
1,20 |
0,3 |
- |
0,50 |
3,15 |
0,80 |
2,19 |
2,04 |
1,05 |
0,07 |
30,48 |
8,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
18,75 |
5,00 |
- |
1,20 |
0,24 |
- |
- |
3,06 |
0,03 |
1,85 |
0,22 |
0,56 |
0,07 |
4,81 |
1,71 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,37 |
1,23 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
0,49 |
- |
0,59 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
0,08 |
0,72 |
0,30 |
- |
- |
- |
1,66 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,32 |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,08 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
31,70 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
1,82 |
- |
- |
23,20 |
6,56 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,91 |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
147,24 |
- |
0,50 |
1,50 |
0,49 |
0,58 |
0,20 |
0,67 |
0,30 |
2,11 |
2,30 |
0,05 |
1,09 |
64,43 |
73,02 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,24 |
4,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,23 |
0,06 |
- |
- |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,20 |
1,11 |
0,31 |
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,12 |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,35 |
0,59 |
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
15,80 |
0,60 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
14,00 |
0,50 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,81 |
0,43 |
- |
- |
0,02 |
0,01 |
0,11 |
0,48 |
0,15 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,58 |
0,83 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
50,14 |
1,35 |
- |
2,28 |
1,00 |
0,12 |
0,13 |
0,49 |
0,80 |
7,26 |
0,50 |
0,81 |
- |
19,02 |
16,38 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 345 /QĐ-UBND ngày
16/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Nam Phước |
Duy Thu |
Duy Tân |
Duy Hòa |
Duy Phú |
Duy Châu |
Duy Trinh |
Duy Sơn |
Duy Trung |
Duy Thành |
Duy Phước |
Duy Vinh |
Duy Nghĩa |
Duy Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
406,30 |
57,21 |
19,60 |
12,74 |
17,24 |
5,19 |
2,17 |
9,44 |
10,80 |
31,07 |
17,61 |
17,75 |
16,06 |
132,18 |
57,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
112,96 |
40,23 |
0,20 |
8,84 |
9,93 |
1,09 |
0,96 |
4,51 |
1,17 |
2,38 |
9,88 |
14,76 |
6,36 |
10,66 |
1,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
103,02 |
40,23 |
0,20 |
7,86 |
9,85 |
0,94 |
0,96 |
4,30 |
0,36 |
0,14 |
9,84 |
14,76 |
6,36 |
6,90 |
0,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
127,33 |
12,92 |
1,71 |
2,72 |
3,09 |
1,96 |
0,27 |
3,82 |
1,51 |
11,85 |
3,63 |
1,99 |
4,74 |
58,57 |
18,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
131,74 |
4,06 |
1,79 |
1,18 |
4,16 |
1,69 |
0,67 |
1,07 |
3,07 |
11,44 |
3,92 |
1,00 |
4,96 |
59,44 |
33,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,61 |
- |
15,90 |
- |
- |
0,45 |
0,27 |
0,04 |
5,05 |
5,40 |
- |
- |
- |
3,09 |
3,41 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,48 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
35,83 |
- |
27,78 |
- |
- |
5,68 |
- |
- |
- |
2,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
35,83 |
- |
27,78 |
- |
- |
5,68 |
- |
- |
- |
2,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
35,65 |
8,51 |
- |
0,04 |
0,48 |
- |
- |
2,00 |
0,33 |
- |
0,20 |
1,91 |
- |
19,36 |
2,82 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 345 /QĐ-UBND ngày
16/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Nam Phước |
Duy Thu |
Duy Tân |
Duy Hòa |
Duy Phú |
Duy Châu |
Duy Trinh |
Duy Sơn |
Duy Trung |
Duy Thành |
Duy Phước |
Duy Vinh |
Duy Nghĩa |
Duy Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng |
|
73,44 |
1,35 |
- |
2,28 |
1,00 |
0,94 |
9,73 |
0,49 |
0,83 |
7,26 |
0,50 |
2,21 |
11,45 |
19,02 |
16,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
9,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
9,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
63,84 |
1,35 |
- |
2,28 |
1,00 |
0,94 |
0,13 |
0,49 |
0,83 |
7,26 |
0,50 |
2,21 |
11,45 |
19,02 |
16,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,40 |
11,42 |
9,51 |
15,40 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,11 |
0,64 |
- |
2,08 |
- |
0,01 |
0,13 |
- |
0,80 |
0,76 |
0,50 |
0,80 |
- |
- |
0,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,28 |
0,64 |
- |
2,08 |
- |
0,01 |
0,13 |
- |
0,80 |
0,12 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
Đất xây dưng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,24 |
- |
- |
0,20 |
1,00 |
0,11 |
- |
0,49 |
0,03 |
1,27 |
- |
0,01 |
0,03 |
9,51 |
0,59 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,71 |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 345/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 345/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 16/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 345/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video