ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3413/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 869/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là 633,39 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 375,29 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 là 583,32 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 8,7 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 103 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 633,39 ha. Trong đó:
- 85 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 583,83 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 18 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 49,56 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất:
Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4121/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4121/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
|
TỔNG |
633,39 |
26,49 |
15,20 |
|
55,83 |
6,09 |
1,17 |
23,58 |
45,34 |
150,10 |
20,53 |
252,59 |
23,26 |
10,87 |
1,18 |
1,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
139,83 |
|
14,61 |
|
|
|
|
|
32,90 |
92,30 |
0,02 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
0,02 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
139,07 |
|
14,61 |
|
|
|
|
|
32,90 |
91,56 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
493,56 |
26,49 |
0,59 |
|
55,83 |
6,09 |
1,17 |
23,58 |
12,44 |
57,80 |
20,51 |
252,59 |
23,26 |
10,87 |
1,18 |
1,15 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
46,37 |
|
|
|
6,60 |
|
|
10,39 |
8,27 |
6,76 |
1,27 |
10,44 |
2,32 |
0,17 |
0,04 |
0,11 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
14,85 |
14,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,64 |
0,37 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
238,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238,94 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
11,13 |
0,30 |
0,59 |
|
1,81 |
|
0,73 |
1,10 |
1,73 |
|
1,70 |
|
1,50 |
0,67 |
|
1,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
124,89 |
5,46 |
|
|
47,42 |
|
|
2,20 |
0,14 |
49,63 |
16,96 |
|
|
1,94 |
1,14 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
50,99 |
0,36 |
|
|
|
6,09 |
0,17 |
9,90 |
2,00 |
1,41 |
0,57 |
3,21 |
19,14 |
8,10 |
|
0,04 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,92 |
3,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
|
TỔNG |
375,29 |
18,97 |
- |
- |
8,41 |
5,08 |
1,02 |
20,51 |
11,44 |
11,78 |
14,20 |
252,01 |
22,79 |
8,04 |
- |
1,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
364,18 |
17,28 |
|
|
8,41 |
4,93 |
0,98 |
19,47 |
10,72 |
8,80 |
11,55 |
250,94 |
22,03 |
8,04 |
|
1,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
48,08 |
10,49 |
|
|
|
0,35 |
0,37 |
11,73 |
5,75 |
6,11 |
1,75 |
9,72 |
0,54 |
0,25 |
|
1,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
25,75 |
2,95 |
|
|
1,12 |
0,18 |
0,50 |
1,18 |
2,73 |
0,63 |
9,80 |
1,15 |
5,31 |
0,18 |
|
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5,65 |
0,12 |
|
|
|
0,26 |
|
0,91 |
0,48 |
1,45 |
0,00 |
0,69 |
1,54 |
0,20 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
283,59 |
3,67 |
|
|
7,20 |
3,38 |
0,11 |
5,64 |
1,66 |
0,60 |
0,001 |
239,32 |
14,60 |
7,40 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,38 |
0,04 |
|
|
0,09 |
0,03 |
|
0,01 |
0,10 |
0,001 |
|
0,06 |
0,04 |
0,01 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
0,73 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11,10 |
1,70 |
|
|
|
0,15 |
0,04 |
1,04 |
0,72 |
2,98 |
2,65 |
1,07 |
0,76 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
2,75 |
|
|
|
|
0,15 |
|
0,25 |
0,04 |
0,45 |
0,33 |
0,80 |
0,74 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,83 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,66 |
0,12 |
0,00 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
5,93 |
1,32 |
|
|
|
|
|
0,79 |
|
2,31 |
1,24 |
0,27 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,94 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,64 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
|
TỔNG |
583,32 |
23,23 |
11,91 |
- |
44,37 |
4,93 |
1,11 |
21,97 |
44,51 |
130,57 |
15,68 |
251,64 |
22,06 |
10,14 |
0,04 |
1,15 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
447,27 |
21,65 |
|
|
44,37 |
4,93 |
1,11 |
21,87 |
10,93 |
41,98 |
15,66 |
251,38 |
22,04 |
10,14 |
0,04 |
1,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
65,23 |
13,96 |
|
|
9,60 |
0,35 |
0,37 |
13,78 |
5,80 |
6,62 |
2,29 |
9,89 |
0,54 |
0,94 |
|
1,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
36,21 |
3,45 |
|
|
2,32 |
0,18 |
0,63 |
1,38 |
2,76 |
8,27 |
9,96 |
1,25 |
5,32 |
0,58 |
0,04 |
0,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
8,18 |
0,43 |
|
|
0,50 |
0,26 |
|
1,05 |
0,51 |
1,81 |
0,08 |
0,79 |
1,54 |
1,21 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
336,39 |
3,73 |
|
|
31,86 |
3,38 |
0,11 |
5,64 |
1,76 |
25,26 |
3,33 |
239,32 |
14,60 |
7,40 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,53 |
0,08 |
|
|
0,09 |
0,03 |
|
0,03 |
0,10 |
0,02 |
|
0,13 |
0,04 |
0,01 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0,73 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
133,14 |
|
11,91 |
|
|
|
|
|
32,90 |
88,31 |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
132,38 |
|
11,91 |
|
|
|
|
|
32,90 |
87,57 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
2,91 |
1,58 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,68 |
0,27 |
|
0,26 |
0,02 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
|
TỔNG |
8,70 |
0,59 |
- |
- |
- |
0,95 |
- |
0,37 |
- |
6,54 |
- |
0,12 |
0,10 |
0,03 |
- |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8,70 |
0,59 |
|
|
|
0,95 |
|
0,37 |
|
6,54 |
|
0,12 |
0,10 |
0,03 |
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,11 |
0,03 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,85 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
6,53 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 85 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
583,83 |
64,09 |
|
|
519,75 |
1 |
Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Bùi Thanh Tùng) |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
2 |
Khu chăn nuôi sinh học công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
91,56 |
|
|
|
91,56 |
3 |
Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Giang Hồng Hải) |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
4,30 |
|
|
|
4,30 |
4 |
Trang trại chăn nuôi lợn |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
4,61 |
0,89 |
|
|
3,72 |
5 |
Khu dân cư số 01 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,21 |
0,15 |
|
|
0,06 |
6 |
Khu dân cư số 03 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
14,28 |
9,46 |
|
|
4,82 |
7 |
Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
6,50 |
5,04 |
|
|
1,46 |
8 |
Điểm dân cư số 4 xóm Đồng Chăn, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,69 |
0,60 |
|
|
0,09 |
9 |
Điểm dân cư số 3 |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
3,00 |
2,30 |
|
|
0,70 |
10 |
Điểm dân cư mới xã Phú Thượng |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
10,00 |
9,90 |
|
|
0,10 |
11 |
Dự án khu dân cư số 1 |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
2,31 |
- |
|
|
2,31 |
12 |
Điểm dân cư nông thôn và Chợ Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
5,20 |
3,37 |
|
|
1,83 |
13 |
Điểm dân cư Đồng Danh, xã Tràng Xá |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
10,00 |
9,52 |
|
|
0,48 |
14 |
Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,27 |
0,18 |
|
|
0,09 |
15 |
Kho bạc Nhà nước Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,37 |
0,29 |
|
|
0,08 |
16 |
Trụ sở công an xã Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,08 |
|
|
0,22 |
17 |
Trụ sở công an xã Phương Giao |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
18 |
Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
238,94 |
|
|
|
238,94 |
19 |
Bia ghi danh liệt sĩ xã Thượng Nung huyện Võ Nhai (để giao đất) |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
20 |
Nhà văn hóa xóm Lục Thành (để giao đất) |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
21 |
Nhà văn hóa xóm Tân Thành |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
22 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Cà (để giao đất) |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
23 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Luông |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,41 |
|
|
|
0,41 |
24 |
Nhà văn hóa xóm An Thành |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
25 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Thái Long, thị trấn Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
26 |
Nhà văn hóa xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
27 |
Mở rộng Trường THCS Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
28 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
29 |
Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Liên Minh |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
30 |
Trường tiểu học và THCS Tiên Sơn (để giao đất) |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
0,59 |
|
|
|
0,59 |
31 |
Xây dựng phân Trường Mầm non và Tiểu học xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
32 |
Khu thể thao xã Lâu Thượng (giao đất) |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
1,70 |
|
|
|
1,70 |
33 |
Khu thể thao cụm xã Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
34 |
Khu thể thao xã Bình Long |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
35 |
Khu thể thao xã Phú Thượng |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
36 |
Khu thể thao xã Phương Giao |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
37 |
Xây dựng khu thể thao xã Thần Sa |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
1,21 |
|
|
|
1,21 |
38 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Trúc Mai |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
13,44 |
1,10 |
|
|
12,34 |
39 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cây Bòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
2,09 |
|
|
|
2,09 |
40 |
Cụm công nghiệp Cây Bòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
2,49 |
0,18 |
|
|
2,31 |
41 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
42 |
Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
1,83 |
1,74 |
|
|
0,09 |
43 |
Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
44 |
Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Võ Nhai. |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
45 |
Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
5,23 |
2,75 |
|
|
2,48 |
46 |
Sân cỏ nhân tạo |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
47 |
Nâng cấp Bến xe khách Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
48 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Hoàng Quốc Anh) |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
49 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Chu Văn Tỵ) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
50 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Lâm) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
51 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Nguyễn Văn Hải) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
52 |
Công trình phụ trợ khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi khu vực Đèo Căng - Lũng địa chất |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
9,86 |
|
|
|
9,86 |
53 |
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
11,00 |
8,60 |
|
|
2,40 |
54 |
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2) |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
55 |
Khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi bằng phương pháp lộ thiên và hầm lò khu vực Bãi Mố |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
14,80 |
|
|
|
14,80 |
56 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát sỏi Suối Cái, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
10,76 |
|
|
|
10,76 |
57 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát sỏi Sông Rong, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
1,14 |
|
|
|
1,14 |
58 |
Mỏ đá vôi Đồng Dong |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
32,66 |
0,27 |
|
|
32,39 |
59 |
Mỏ sét Cúc Đường (giao đất) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
4,24 |
|
|
|
4,24 |
60 |
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
3,53 |
0,20 |
|
|
3,33 |
61 |
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm Hang Hon |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
1,66 |
|
|
|
1,66 |
62 |
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
6,09 |
0,35 |
|
|
5,74 |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
2,21 |
0,20 |
|
|
2,01 |
||
63 |
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
19,14 |
0,54 |
|
|
18,60 |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
3,20 |
0,20 |
|
|
3,00 |
||
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
6,50 |
0,25 |
|
|
6,25 |
||
64 |
Nâng cấp cầu tràn xóm Đồng Bứa |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
65 |
Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai |
xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
66 |
Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà) |
xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,24 |
0,23 |
|
|
0,01 |
67 |
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
68 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
69 |
Tôn tạo di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng Hoàng - Suối Mỏ Gà |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
70 |
Hồ sinh thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,28 |
0,24 |
|
|
0,04 |
71 |
Khu thể thao xã Liên Minh (giao đất) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
72 |
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,01 |
|
|
0,05 |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||
73 |
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.8 |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
74 |
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kv Quang Sơn |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
75 |
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,41 |
0,20 |
|
|
0,21 |
76 |
Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.8 tạo liên thông mạnh vòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
77 |
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.9 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,01 |
0,00 |
|
|
0,01 |
78 |
Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Thái Nguyên |
xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
79 |
Chợ La Hiên |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,90 |
0,66 |
|
|
0,24 |
80 |
Chợ xã Thượng Nung |
xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,17 |
0,13 |
|
|
0,04 |
81 |
Chợ La Mạ xã Lâu Thượng (giao đất) |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
82 |
Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ Nhai |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
6,70 |
|
|
|
6,70 |
83 |
Trùng tu, mở rộng Chùa Xả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
1,23 |
0,63 |
|
|
0,60 |
84 |
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
2,87 |
|
|
|
2,87 |
85 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Đình Cả (giai đoạn 1) |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
1,05 |
0,06 |
|
|
0,99 |
DANH MỤC 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
49,56 |
2,78 |
|
|
46,78 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã, thị trấn, huyện Võ Nhai |
0,761 |
0,760 |
|
|
0,001 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,36 |
0,07 |
|
|
0,29 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
2,07 |
1,08 |
|
|
0,99 |
4 |
Trang trại chăn nuôi gà |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
2,80 |
|
|
|
2,80 |
5 |
Khu chăn nuôi tập trung |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
25,80 |
|
|
|
25,80 |
Dự án tái định cư tập trung khu vực ảnh hưởng bởi thiên tai xóm Tân Kim, xã Thần Sa |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
6,60 |
|
|
|
6,60 |
|
7 |
Nhà văn hóa xóm Nho |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa xóm Khuôn Đã |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
9 |
Nhà văn hóa xóm Vang |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
10 |
Khu sinh thái (hộ: Trương Quang Thọ) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,67 |
0,50 |
|
|
0,17 |
11 |
Khu sinh thái (hộ: Nguyễn Văn Thu) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,12 |
0,12 |
|
|
0,00 |
12 |
Khu sinh thái (hộ: Phạm Thị Hợi) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
1,04 |
|
|
|
1,04 |
13 |
Khu giới thiệu và trưng bày sản phẩm địa phương (đấu giá) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
14 |
Cơ sở Giết Mổ Gia súc, gia cầm Thúy Lâm |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
15 |
Cơ sở sản xuất dăm gỗ Nguyễn Đức Hiếu |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
16 |
Mỏ đá vôi La Hiên (đợt 2) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
6,43 |
|
|
|
6,43 |
17 |
Xây dựng tuyến đường Hoằng Then - Nước Hai, xóm Tân Sơn, xã Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
18 |
Chợ Liên Minh |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,45 |
0,15 |
|
|
0,30 |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4121/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng lúa |
||||||||||||||
V |
HUYỆN VÕ NHAI |
|
|
|
|
|
|
V |
HUYỆN VÕ NHAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư số 3 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
15,11 |
12,91 |
10,70 |
1,99 |
0,21 |
1 |
Khu dân cư số 3 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
14,28 |
12,33 |
9,46 |
1,74 |
0,21 |
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Hộ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Thị trấn Đình Cả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Văn Lâm |
Thị trấn Đình Cả |
15 |
9 |
BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2 |
Dương Văn Quyền |
Thị trấn Đình Cả |
15 |
10 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Lê Văn Mậu |
Thị trấn Đình Cả |
131 |
10 |
BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
4 |
Đường Đại Dương |
Thị trấn Đình Cả |
73 |
11 |
RSX |
0,0363 |
0,0363 |
|
|
|
5 |
Lâm Văn Giáp |
Thị trấn Đình Cả |
96 |
15 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
97 |
15 |
LUK |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
|||
6 |
Lường Thị Thời |
Thị trấn Đình Cả |
274 |
15 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
7 |
Bùi Doãn Sơn |
Thị trấn Đình Cả |
90 |
15 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Bùi Doãn Sơn |
Thị trấn Đình Cả |
117 |
15 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
9 |
Trần Hữu Tuyến |
Thị trấn Đình Cả |
401 |
17 |
RSX |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
10 |
Dương Thị Thu Giang |
Thị trấn Đình Cả |
294 |
17 |
HNK |
0,0026 |
0,0026 |
|
|
|
341 |
17 |
HNK |
0,0035 |
0,0035 |
|
|
|
|||
11 |
Bùi Thị Trưởng |
Thị trấn Đình Cả |
291 |
17 |
CLN |
0,023 |
0,023 |
|
|
|
12 |
Dương Thị Hương |
Thị trấn Đình Cả |
128 |
17 |
CLN |
0,0101 |
0,0101 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Trọng |
Thị trấn Đình Cả |
119 |
25 |
BHK |
0,0105 |
0,0105 |
|
|
|
14 |
Nguyễn Diệp Linh |
Thị trấn Đình Cả |
12 |
25 |
BHK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
15 |
Trần Minh Toàn |
Thị trấn Đình Cả |
93 |
22 |
HNK |
0,0117 |
0,0117 |
|
|
|
16 |
Vi Thị Út Trang |
Thị trấn Đình Cả |
91 |
24 |
LUC |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
17 |
Đinh Thị Vân |
Thị trấn Đình Cả |
266 |
24 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
18 |
Nguyễn Văn Cường |
Thị trấn Đình Cả |
345 |
24 |
CLN |
0,0082 |
0,0082 |
|
|
|
19 |
Vi Văn Thắng |
Thị trấn Đình Cả |
1 |
25 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
20 |
Nguyễn Văn Trọng |
Thị trấn Đình Cả |
119 |
25 |
BHK |
0,0105 |
0,0105 |
|
|
|
21 |
Nguyễn Diệp Linh |
Thị trấn Đình Cả |
12 |
25 |
BHK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
II |
Xã Phương Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bàn Phúc Minh |
Xã Phương Giao |
227 |
85 |
HNK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
III |
Xã Tràng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Hiến |
Xã Tràng Xá |
200 |
16 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
153 |
16 |
HNK |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
|||
2 |
Hộ ông Nguyễn Văn Thể và bà Lương Ánh Nguyệt |
Xã Tràng Xá |
347 |
25 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
3 |
Lê Quang Trung |
Xã Tràng Xá |
262 |
25 |
CLN |
0,0083 |
0,0083 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Quốc Đạt |
Xã Tràng Xá |
60 |
39 |
NTS |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
5 |
Vũ Thị Thái |
Xã Tràng Xá |
59 |
39 |
NTS |
0,0385 |
0,0385 |
|
|
|
6 |
Hoàng Văn Thông |
Xã Tràng Xá |
183 |
46 |
BHK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
7 |
Lý Thị Thùy Dương |
Xã Tràng Xá |
262 |
79 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Hộ ông Dương Minh Phi và bà Đặng Thái Hà |
Xã Tràng Xá |
413 |
82 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
9 |
Hộ ông Dương Văn Cương và bà Nịnh Thị Xuân Thủy |
Xã Tràng Xá |
412 |
82 |
LUK |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
10 |
Giang Văn Huấn |
Xã Tràng Xá |
461 |
82 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Tú Anh |
Xã Tràng Xá |
157 |
100 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Hữu Miên |
Xã Tràng Xá |
156 |
100 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
13 |
Phan Trung Thông |
Xã Tràng Xá |
202 |
102 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
14 |
Dương Thái Hà |
Xã Tràng Xá |
110;84 |
113 |
LUK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
15 |
Hoàng Văn Chi |
Xã Tràng Xá |
164 |
114 |
HNK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
16 |
Nguyễn Quốc Văn |
Xã Tràng Xá |
110 |
114 |
HNK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
17 |
Lê Kế Sơn |
Xã Tràng Xá |
220 |
118 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
IV |
Xã Lâu Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào Thị Hạnh |
Xã Lâu Thượng |
437 |
18 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
2 |
Hoàng Thị Mỵ |
Xã Lâu Thượng |
328 |
18 |
BHK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
3 |
Phạm Văn Tĩnh |
Xã Lâu Thượng |
227 |
19 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Ngô Văn Thìn |
Xã Lâu Thượng |
505 |
20 |
LUK |
0,0232 |
0,0232 |
|
|
|
5 |
Phạm Duy Phú |
Xã Lâu Thượng |
503 |
20 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Hữu Hảo |
Xã Lâu Thượng |
343;366 |
20 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Trung Kiên |
Xã Lâu Thượng |
107 |
20 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
8 |
Vũ Văn Hùng |
Xã Lâu Thượng |
524 |
20 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
9 |
Trần Thị Liên |
Xã Lâu Thượng |
115 |
21 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
10 |
Dương Thị Thân |
Xã Lâu Thượng |
408 |
30 |
LUK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
11 |
Đồng Văn Huyên |
Xã Lâu Thượng |
352 |
30 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
12 |
Vi Văn Hòa |
Xã Lâu Thượng |
187;171 |
31 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
13 |
Nông Văn Sáng |
Xã Lâu Thượng |
283 |
31 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
14 |
Lăng Văn Trường |
Xã Lâu Thượng |
377 |
32 |
LUK |
0,0186 |
0,0186 |
|
|
|
15 |
Lý Văn Chiến |
Xã Lâu Thượng |
376 |
32 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
16 |
Vi Văn Sửu |
Xã Lâu Thượng |
63 |
32 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
87 |
32 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|||
17 |
Hoàng Văn Lùn |
Xã Lâu Thượng |
305; 327 |
39 |
LUK |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
18 |
Trần Huy Hoàng |
Xã Lâu Thượng |
67 |
41 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
19 |
Nguyễn Thị Dịu |
Xã Lâu Thượng |
70 |
41 |
BHK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
20 |
Hoàng Mạnh Trung |
Xã Lâu Thượng |
460 |
41 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
21 |
Đỗ Thành Việt |
Xã Lâu Thượng |
114 |
53 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
22 |
Nguyễn Văn Minh |
Xã Lâu Thượng |
376 |
53 |
LUK |
0,0156 |
|
0,0156 |
|
|
23 |
Nguyễn Thị Mai |
Xã Lâu Thượng |
188 |
54 |
BHK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
24 |
Dương Trần Hải |
Xã Lâu Thượng |
420 |
56 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
25 |
Triệu Anh Thư |
Xã Lâu Thượng |
418 |
56 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
26 |
Lâm Văn Chỏn |
Xã Lâu Thượng |
238 |
62 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
27 |
Vương Thị Dịu |
Xã Lâu Thượng |
72 |
64 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
28 |
Chu văn Thái |
Xã Lâu Thượng |
159 |
66 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
29 |
Nguyễn Thị Hường |
Xã Lâu Thượng |
99 |
73 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
V |
Xã La Hiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Trạm |
Xã La Hiên |
128 |
42 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Tươi |
Xã La Hiên |
193;202;1 89 |
53 |
LUK |
0,0753 |
|
0,0753 |
|
|
3 |
Hoàng Văn Sản |
Xã La Hiên |
177; 190; 191;192 |
53 |
LUC |
0,0527 |
|
0,0527 |
|
|
4 |
Trần Văn Tuấn |
Xã La Hiên |
18 |
67 |
BHK |
0,0145 |
0,0145 |
|
|
|
5 |
Trịnh Văn Hà |
Xã La Hiên |
32 |
78 |
LUC |
0,0620 |
|
0,0662 |
|
|
Xã La Hiên |
38 |
78 |
LUK |
0,059 |
|
0,059 |
|
|
||
6 |
Trịnh Ngọc Sơn |
Xã La Hiên |
39 |
78 |
LUK |
0,0628 |
|
0,0628 |
|
|
7 |
Trịnh Quyết Thắng |
Xã La Hiên |
40 |
78 |
LUK |
0,036 |
|
0,036 |
|
|
8 |
Hoàng Tiến Thịnh |
Xã La Hiên |
418 |
81 |
LUK |
0,0606 |
|
0,0606 |
|
|
9 |
Lâm Văn Việt |
Xã La Hiên |
537 |
81 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Mực |
Xã La Hiên |
222 |
85 |
LUK |
0,0224 |
0,0224 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Bá Hải |
Xã La Hiên |
281 |
85 |
LUK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
12 |
Trịnh Thanh Tùng |
Xã La Hiên |
202 |
86 |
LUK |
0,0257 |
0,0257 |
|
|
|
13 |
Hà Thị Nhung |
Xã La Hiên |
228 |
86 |
LUK |
0,0166 |
0,0166 |
|
|
|
14 |
Hà Sỹ Nguyên |
Xã La Hiên |
225 |
87 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
15 |
Hoàng Tiến Thịnh |
Xã La Hiên |
45;47 |
88 |
LUK |
0,0648 |
|
0,0648 |
|
|
16 |
Hoàng Tiến Thịnh |
Xã La Hiên |
117:79 |
88 |
LUK |
0,1719 |
|
0,1719 |
|
|
17 |
Hoàng Tiến Thịnh |
Xã La Hiên |
138 |
88 |
LUC |
0,0959 |
|
0,0959 |
|
|
18 |
Nguyễn Minh Huỳnh |
Xã La Hiên |
104 |
93 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
19 |
Phạm Thị Thiện |
Xã La Hiên |
74 |
93 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
20 |
Hoàng Văn Hải |
Xã La Hiên |
303 |
93 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
21 |
Trần Văn Tôn |
Xã La Hiên |
166 |
93 |
LUK |
0,0074 |
0,0074 |
|
|
|
22 |
Vũ Viết Minh |
Xã La Hiên |
17 |
95 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
23 |
Phùng Văn Bằng |
Xã La Hiên |
46 |
93 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
24 |
Lê Thanh Dũng |
Xã La Hiên |
11 |
100 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
VI |
Xã Dân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Anh Tuấn |
Xã La Hiên |
86 |
50 |
BHK |
0,0219 |
0,0219 |
|
|
|
2 |
Lê Huy Phục |
Xã La Hiên |
116 |
50 |
BHK |
0,0227 |
0,0227 |
|
|
|
VII |
Xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Linh và Bế Văn Việt |
Xã Bình Long |
154 |
9 |
BHK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
2 |
Triệu Văn Tiến và Đàm Thị Linh |
Xã Bình Long |
247 |
18 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Ong Thị Hằng |
Xã Bình Long |
310 |
28 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Lương Văn Đô |
Xã Bình Long |
151 |
28 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Vũ Văn Loan và Nguyễn Thị Hường |
Xã Bình Long |
311 |
28 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Đàm Văn Hà |
Xã Bình Long |
57 |
28 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
7 |
Chu Thị Vương |
Xã Bình Long |
328 |
37 |
LUK |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
VIII |
Xã Phú Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Ngọc Nam |
Xã Phú Thượng |
86 |
28 |
CLN |
0,024 |
0,024 |
|
|
|
2 |
La Văn Thanh |
Xã Phú Thượng |
58 |
29 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
55 |
29 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|||
3 |
Hoàng Thị Hảo |
Xã Phú Thượng |
56 |
29 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thế Anh |
Xã Phú Thượng |
551 |
32 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
5 |
Lường Văn Thành |
Xã Phú Thượng |
128 |
37 |
LUK |
0,024 |
0,024 |
|
|
|
6 |
Lường Minh Huyên |
Xã Phú Thượng |
358 |
38 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
7 |
Dương Văn Trung |
Xã Phú Thượng |
55 |
38 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Hộ bà Nguyễn Thị Ren |
Xã Phú Thượng |
356 |
38 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
9 |
Đào Văn Phú |
Xã Phú Thượng |
210 |
47 |
LNQ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Sơn |
Xã Phú Thượng |
7 |
59 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
11 |
Nông Thanh Ngọc |
Xã Phú Thượng |
286 |
60 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
12 |
Nông Thị Kim Dung |
Xã Phú Thượng |
596 |
60 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Phú Thượng |
292 |
60 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
||
13 |
Nông Thanh Thúy |
Xã Phú Thượng |
287 |
60 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
14 |
Chu Thị Mai |
Xã Phú Thượng |
234 |
60 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
15 |
Đỗ Thị Hà và Vũ Văn Kiểm |
Xã Phú Thượng |
356 |
60 |
CLN |
0,0072 |
0,0072 |
|
|
|
16 |
Hứa Thị Hợp |
Xã Phú Thượng |
80 |
63 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
17 |
Đặng Văn Minh |
Xã Phú Thượng |
191 |
73 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
IX |
Xã Liên Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triệu Long Thanh |
Xã Liên Minh |
263 |
58 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Hữu Phước |
Xã Liên Minh |
244 |
73 |
BHK |
0,028 |
0,028 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Tiến Hưng |
Xã Liên Minh |
222 |
89 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
4 |
Bùi Thế Luật |
Xã Liên Minh |
202 |
89 |
BHK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
5 |
Đào Thị Luyến |
Xã Liên Minh |
269 |
89 |
CLN |
0,04 |
0,03 |
|
|
|
X |
Xã Cúc Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Công Sự |
Xã Cúc Đường |
270 |
40 |
BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2 |
Lương Ba Rèn |
Xã Cúc Đường |
341 |
56 |
LUK |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
Quyết định 3413/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 3413/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3413/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video