Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3411/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 873/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là 264,60 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 101,13 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 là 219,92 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 0,06 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 43 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 264,60 ha. Trong đó:

- 22 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 252,15 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 12,45 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa

Điều chỉnh tên, diện tích đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4237/QĐ - UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4132/QĐ - UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2885/QĐ - UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4237/QĐ - UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Bộc Nhiêu

Xã Điềm Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xã Kim Phượng

Xã Lam Vỹ

Xã Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Quy Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Thanh Định

Xã Trung Hội

Xã Trung Lương

 

TỔNG

264,60

16,70

13,20

9,99

71,96

3,31

0,70

1,03

2,00

10,07

0,47

1,91

2,08

6,44

70,92

14,66

1,10

2,08

0,24

31,75

3,03

0,05

0,82

0,11

1

Đất nông nghiệp

154,02

 

 

 

70,00

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

70,00

 

 

 

 

13,66

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,36

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

153,66

 

 

 

70,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,00

 

 

 

 

13,66

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

110,58

16,70

13,20

9,99

1,96

2,95

0,70

1,03

2,00

10,07

0,47

1,91

2,08

6,44

0,92

14,66

1,10

2,08

0,24

18,09

3,03

0,05

0,82

0,11

2.1

Đất ở nông thôn

15,69

 

10,08

0,20

0,14

0,30

0,09

0,01

0,16

0,17

0,03

0,09

0,04

0,12

0,32

3,04

0,18

0,18

0,08

0,10

0,09

0,05

0,18

0,06

2.2

Đất ở đô thị

9,82

9,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

4,81

 

 

 

0,17

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

0,12

 

 

0,20

0,20

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

3,19

 

 

 

 

2,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

0,50

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

19,21

 

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,79

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

57,79

6,89

1,70

9,79

1,65

 

0,61

1,02

1,84

9,90

0,44

1,82

2,04

6,24

0,60

7,62

0,80

1,90

 

 

2,24

 

0,64

0,05

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Bộc Nhiêu

Xã Điềm Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xã Kim Phượng

Xã Lam Vỹ

Xã Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Quy Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Trung Hội

Xã Trung Lương

 

TỔNG

101,13

16,39

11,60

9,79

1,82

2,52

0,61

1,02

1,84

9,90

0,44

1,82

2,04

6,32

0,60

14,62

0,92

1,90

0,16

13,20

2,94

0,64

0,05

1

Đất nông nghiệp

95,32

14,86

11,40

9,79

1,65

2,45

0,61

0,96

1,64

9,50

0,44

1,64

1,83

5,98

0,60

14,24

0,80

1,75

0,08

12,25

2,18

0,62

0,05

1.1

Đất trồng lúa

42,05

7,94

9,78

1,97

0,91

0,34

0,21

0,02

0,83

2,79

0,01

0,71

0,86

0,18

0,23

3,39

0,20

0,63

 

9,99

0,80

0,27

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,79

2,64

0,82

0,84

0,08

0,02

 

 

0,27

0,97

0,04

0,14

0,43

0,10

 

0,81

0,10

0,22

 

0,09

0,21

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19,32

1,52

0,51

2,94

0,66

2,09

0,04

0,69

0,25

2,30

0,04

0,63

0,22

1,20

0,02

4,30

0,20

0,54

0,08

0,38

0,61

0,05

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

24,44

2,41

0,29

3,89

 

 

0,36

0,25

0,29

3,19

0,19

0,16

0,32

4,20

0,35

5,64

0,30

0,36

 

1,79

0,16

0,29

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,72

0,35

 

0,15

 

 

 

 

 

0,25

0,17

 

 

0,30

 

0,10

 

 

 

 

0,40

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5,76

1,53

0,20

 

0,16

0,07

 

0,06

0,20

0,40

 

0,18

0,21

0,34

 

0,38

0,12

0,15

0,08

0,90

0,76

0,02

 

2.1

Đất ở nông thôn

2,13

 

0,20

 

 

 

 

0,00

0,20

0,40

 

0,18

0,21

0,34

 

0,30

0,00

0,15

0,01

0,06

0,06

0,02

 

2.2

Đất ở đô thị

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

0,20

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,73

 

 

 

0,09

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,50

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,05

0,27

 

 

0,00

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

0,64

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,07

 

 

 

0,07

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,06

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Bộc Nhiêu

Xã Điềm Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xã Kim Phượng

Xã Lam Vỹ

Xã Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Quy Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Thanh Định

Xã Trung Hội

Xã Trung Lương

 

TỔNG

219,92

15,17

11,58

9,99

54,49

3,07

0,70

0,97

1,80

9,67

0,47

1,73

1,87

6,10

51,85

14,28

0,98

1,93

0,16

17,04

2,27

0,05

0,80

0,11

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

103,11

15,17

11,58

9,99

1,79

2,75

0,70

0,97

1,80

9,67

0,47

1,73

1,87

6,10

0,92

14,28

0,98

1,93

0,16

17,04

2,27

0,05

0,80

0,11

1.1

Đất trồng lúa

43,64

7,99

9,94

1,98

0,94

0,42

0,21

0,02

0,94

2,87

0,03

0,71

0,86

0,27

0,35

3,39

0,27

0,66

0,05

10,58

0,81

0,01

0,33

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,02

2,88

0,82

0,84

0,13

0,06

0,03

-

0,30

1,00

0,05

0,16

0,45

0,11

0,03

0,83

0,19

0,29

0,01

0,50

0,21

 

0,13

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21,40

1,54

0,53

3,14

0,72

2,25

0,09

0,70

0,28

2,36

0,04

0,66

0,24

1,23

0,09

4,30

0,22

0,61

0,10

1,47

0,69

0,04

0,05

0,050

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

27,25

2,41

0,29

3,89

 

0,02

0,36

0,25

0,29

3,19

0,19

0,20

0,32

4,20

0,45

5,66

0,30

0,36

 

4,42

0,16

 

0,29

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,81

0,35

 

0,15

 

 

 

 

 

0,25

0,17

 

 

0,30

 

0,10

 

0,01

 

0,08

0,40

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

116,80

 

 

 

52,70

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

50,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,32

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

116,48

 

 

 

52,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,93

 

 

 

 

12,85

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Dương

Xã Bình Thành

 

TỔNG

0,06

0,05

0,01

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,06

0,05

0,01

2.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,05

0,05

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,01

 

0,01

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 22 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

252,15

52,92

 

 

199,23

1

Trang trại chăn nuôi lợn

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

70,00

9,02

 

 

60,98

2

Trang trại chăn nuôi lợn

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

70,00

4,15

 

 

65,85

3

Dự án Trang trại nuôi lợn sinh sản công nghệ cao

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

13,66

0,00

 

 

13,66

4

Khu đô thị thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

9,50

6,60

 

 

2,90

5

Khu dân cư tập trung

Xã Bào Cường, huyện Định Hóa

9,90

9,50

 

 

0,40

6

Trụ sở Công an huyện Định Hóa

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

4,00

0,46

 

 

3,54

7

Dự án Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

2,00

0,34

 

 

1,66

8

Cụm công nghiệp Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

13,00

9,99

 

 

3,01

9

Đấu giá cho thuê đất thương mại, dịch vụ xã Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,10

0,00

 

 

0,10

10

Nhà máy ván ép Green Energy

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

4,69

0,55

 

 

4,14

11

Nhà máy sản xuất gạch không nung

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

1,42

0,00

 

 

1,42

12

Tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu đến ngã ba Trung Sơn (giai đoạn II)

Thị trấn Chợ Chu, Xã Phúc Chu, xã Bảo Linh, xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa

29,70

6,00

 

 

23,70

13

Mở rộng tuyến đường Bào Cường - Đồng Thịnh - Định Biên

Xã Bảo Cường, xã Đồng Thịnh, xã Định Biên, huyện Định Hóa

5,00

1,40

 

 

3,60

14

Đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ - Tân Thịnh

Xã Quy Kỳ, xã Linh Thông, xã Lam Vỹ, xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa

8,00

3,00

 

 

5,00

15

Cải tạo, nâng cấp đường vào Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

1,04

0,05

 

 

0,99

16

Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)

Xã Bảo Cường, xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

0,20

0,20

 

 

 

17

Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

5,00

 

 

 

5,00

18

Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (1948-1950)

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

1,02

0,02

 

 

1,00

19

Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,44

 

 

 

0,44

20

Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

1,65

0,91

 

 

0,74

21

Xây dựng Trạm và đường dây 110 Kv huyện Định Hóa

Xã Trung Hội, xã Phú Tiến, xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa

1,75

0,65

 

 

1,10

22

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,08

0,08

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của  Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

12,45

4,20

 

 

8,25

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,36

0,32

 

 

0,04

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,32

0,06

 

 

0,26

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

2,67

0,98

 

 

1,69

4

Giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân tại xã Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,12

 

 

 

0,12

5

Điểm ổn định dân cư và tái định cư đường Hồ Chí Minh

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

3,00

1,20

 

 

1,80

6

Trụ sở Công an xã Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,20

 

 

 

0,20

7

Trụ sở Công an xã Tân Thịnh

Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa

0,20

 

 

 

0,20

8

Trụ sở Công an xã Phượng Tiến

Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa

0,12

 

 

 

0,12

9

Trụ sở Công an xã Bình Thành

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

0,17

 

 

 

0,17

10

Trụ sở Công an xã Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,12

 

 

 

0,12

11

Mở rộng Trường Mầm non Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,13

 

 

 

0,13

12

Trường Mầm non Tân Thịnh - Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng

Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa

0,50

 

 

 

0,50

13

Mở rộng Trường Mầm non Sơn Phú

Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa

0,16

 

 

 

0,16

14

Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học, sân thể thao Trường Tiểu học và THCS Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,40

 

 

 

0,40

15

Đường giao thông tổ dân phố Phố Núi, thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

1,54

1,09

 

 

0,45

16

Sửa chữa đường vào điểm du lịch thác Khuân Tát, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,70

0,10

 

 

0,60

17

Chỉnh trang đô thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,70

0,20

 

 

0,50

18

Đường giao thông từ UBND xã Phượng Tiến đi xóm Đình, xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa

Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa

0,80

0,20

 

 

0,60

19

Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

20

Xuất tuyến sau Trạm biến áp 110 KV Định Hóa

Xã Trung Hội, huyện Định Hóa

0,10

0,06

 

 

0,04

21

Duy tu, sửa chữa lò đốt rác thải sinh hoạt xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,10

 

 

 

0,10

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

A

Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

9,50

8,60

6,60

0,90

 

1

Khu đô thị thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

9,50

8,60

6,60

0,90

 

B

Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

13,00

13,00

9,80

 

 

1

Cụm công nghiệp Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

13,00

13,00

9,99

 

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Chợ Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Văn Quynh

Thị trấn Chợ Chu

344

5

CLN

0,009

0,009

 

 

2

Nguyễn Thị Nhạn

Thị trấn Chợ Chu

424

5

CLN

0,004

0,004

 

 

3

Ma Thị Trang

Thị trấn Chợ Chu

192

10

HNK

0,022

0,022

 

 

4

Hoàng Phạm Chuyên

Thị trấn Chợ Chu

33

10

ODT+HNK

0,015

0,015

 

 

5

Nguyễn Viết Hợp

Thị trấn Chợ Chu

336

11

LUC

0,005

0,005

 

 

6

Nguyễn Thị Minh

Thị trấn Chợ Chu

301

11

HNK

0,025

0,025

 

 

7

Tá Hữu Phong

Thị trấn Chợ Chu

448

12

LUC

0,016

0,016

 

 

8

Nguyễn Thị Xuân

Thị trấn Chợ Chu

355

15

HNK

0,010

0,010

 

 

9

Nguyễn Thị Trang

Thị trấn Chợ Chu

270

15

HNK

0,004

0,004

 

 

10

Nguyễn Thị Hương

Thị trấn Chợ Chu

356

15

HNK

0,018

0,018

 

 

11

Vũ Văn Sáng

Thị trấn Chợ Chu

220

15

HNK

0,004

0,004

 

 

12

Nguyễn Đình Quang

Thị trấn Chợ Chu

170

15

HNK

0,011

0,011

 

 

13

Lê Đức Nam

Thị trấn Chợ Chu

868

16

ODT+CLN

0,010

0,010

 

 

14

Phạm Ngọc Tuân

Thị trấn Chợ Chu

623

16

ODT+HNK

0,011

0,011

 

 

15

Phạm Ngọc Tuân

Thị trấn Chợ Chu

624

16

ODT+HNK

0,010

0,010

 

 

16

Nguyễn Thị Hoài Thanh

Thị trấn Chợ Chu

192

16

LUC

0,010

0,01

 

 

17

Lê Đào Giang

Thị trấn Chợ Chu

150

16

HNK

0,010

0,010

 

 

18

Lê Đào Thu

Thị trấn Chợ Chu

191

16

HNK

0,006

0,006

 

 

19

Lê Đào Thu

Thị trấn Chợ Chu

185

16

HNK

0,010

0,010

 

 

20

Ma Đình Đồng

Thị trấn Chợ Chu

411

20

HNK

0,010

0,010

 

 

21

Trần Thị Hoa

Thị trấn Chợ Chu

528

20

LUC

0,022

0,0217

 

 

22

Nguyễn Văn Lân

Thị trấn Chợ Chu

708

20

HNK

0,009

0,009

 

 

23

Phạm Xuân Trường

Thị trấn Chợ Chu

765

20

HNK

0,010

0,010

 

 

24

Phạm Xuân Trường

Thị trấn Chợ Chu

814

20

HNK

0,010

0,010

 

 

25

Nguyễn Long Biên

Thị trấn Chợ Chu

183

20

HNK

0,033

0,033

 

 

26

Nguyễn Đình Sáu

Thị trấn Chợ Chu

728

20

HNK

0,004

0,004

 

 

27

Vi Văn Hòa

Thị trấn Chợ Chu

423

20

LUC

0,006

0,006

 

 

28

Lê Văn Cường

Thị trấn Chợ Chu

285

13

HNK

0,005

0,005

 

 

II

Xã Bình Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Công Na

Xã Bình Yên

189+190
(377 + 378)

1 (24)

LUK

0,040

0,040

 

 

2

Ma Quang Truy

Xã Bình Yên

126

12

LUK

0,112

 

0,112

 

3

Ma Quang Truy

Xã Bình Yên

119

12

LUK

0,102

 

0,102

 

4

Ma Quang Truy

Xã Bình Yên

118

12

LUK

0,073

 

0,073

 

5

Ma Quang Truy

Xã Bình Yên

110

12

LUK

0,037

 

0,037

 

6

Ma Quang Truy

Xã Bình Yên

109

12

HNK

0,037

 

0,037

 

7

Nguyễn Văn Hồng

Xã Bình Yên

170

17

CLN

0,013

0,0130

 

 

8

Trương Công Sĩ

Xã Bình Yên

201

24

CLN

0,017

0,0170

 

 

9

Phạm Văn Mạnh

Xã Bình Yên

280

28

CLN

0,020

0,0200

 

 

10

Ma Thị Ánh

Xã Bình Yên

36

32

CLN

0,012

0,0120

 

 

11

Nhâm Thị Phương

Xã Bình Yên

168

24

ONT+ CLN

0,039

0,0390

 

 

12

Mai Quang Khởi

Xã Bình Yên

170

21

CLN

0,010

0,0100

 

 

13

Ma Thị Kiên

Xã Bình Yên

397

28

CLN

0,010

0,0100

 

 

14

Ma Thị Tấm

Xã Bình Yên

398

28

CLN

0,010

0,0100

 

 

15

Ma Thị Chu

Xã Bình Yên

46 (6)

5(22)

LUK

0,040

0,040

 

 

16

Mã Quang Đại

Xã Bình Yên

221

16

HNK

0,030

0,030

 

 

17

Nguyễn Hữu Lộc

Xã Bình Yên

91

20

CLN

0,010

0,0100

 

 

18

Ma Công Mên

Xã Bình Yên

278

24

HNK

0,010

0,010

 

 

19

Ma Thị Xanh

Xã Bình Yên

145

15

RSX

0,020

0,020

 

 

20

Ma Thị Xanh

Xã Bình Yên

212

15

CLN

0,013

0,013

 

 

21

Nguyễn Thị Thanh

Xã Bình Yên

411 (96)

3(32)

ONT+ CLN

0,006

0,006

 

 

III

Xã Bảo Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vi Văn Lạ

Xã Bảo Linh

399

40

ONT+CLN

0,025

0,0250

 

 

2

Vi Văn Lê

Xã Bảo Linh

417

41

LUC

0,001

0,001

 

 

3

Hoàng Văn Bộ

Xã Bảo Linh

4

42

ONT+CLN

0,004

0,0040

 

 

4

Ma Doãn Đại

Xã Bảo Linh

183

47

CLN

0,012

0,0120

 

 

5

Vũ Thị Đoàn

Xã Bảo Linh

143

47

CLN

0,017

0,0170

 

 

6

Dương Đình Đường

Xã Bảo Linh

128

57

LUC

0,006

0,006

 

 

7

Vi Văn Kỷ

Xã Bảo Linh

441

40

CLN

0,017

0,0170

 

 

IV

Xã Bộc Nhiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đình Tươi

Xã Bộc Nhiêu

232

80

HNK

0,009

0,009

 

 

2

Lê Công Thắng

Xã Bộc Nhiêu

290

59

CLN

0,010

0,0100

 

 

3

Nguyễn Hồng Vinh

Xã Bộc Nhiêu

182

24

CLN

0,043

0,0425

 

 

4

Lê Đình Thật

Xã Bộc Nhiêu

45

80

HNK

0,024

0,024

 

 

V

Xã Lam Vỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Tướng

Xã Lam Vỹ

1332

1

RSX

0,040

0,040

 

 

2

Ma Văn Nhập

Xã Lam Vỹ

229

18

HNK

0,010

0,010

 

 

3

Ma Thị Nga

Xã Lam Vy

120

10

HNK

0,010

0,010

 

 

4

Nguyễn Thị Hằng

Xã Lam Vỹ

189

92

CLN

0,020

0,0200

 

 

5

Nguyễn Thế Tuân

Xã Lam Vỹ

114

67

CLN

0,010

0,0100

 

 

VI

Xã Kim Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Công Cẩn

Xã Kim Phượng

29

26

LUC

0,020

0,020

 

 

2

Trần Thị Nga

Xã Kim Phượng

18

55

HNK

0,005

0,005

 

 

VII

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Kỳ

Xã Tân Thịnh

296

73

LNK

0,015

0,0150

 

 

2

Hoàng Văn Khang

Xã Tân Thịnh

223

74

LUC

0,010

0,010

 

 

3

Ma Đình Thắng

Xã Tân Thịnh

270

40

LNK

0,017

0,0173

 

 

4

Phương Huy Chung

Xã Tân Thịnh

114

104

ONT+LNK

0,020

0,0200

 

 

5

Trần Thị Cường

Xã Tân Thịnh

204

82

LNK

0,018

0,0181

 

 

6

Bùi Công Dương

Xã Tân Thịnh

67

12

LNK

0,010

0,0100

 

 

VIII

Xã Phúc Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lộc Thị Bình

Xã Phúc Chu

145

21

HNK

0,015

0,015

 

 

2

Lộc Thị Tân

Xã Phúc Chu

68

24

RSX

0,020

0,020

 

 

IX

Xã Thanh Định

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoàn Hồng Cương

Xã Thanh Định

155

52

CLN

0,007

0,0070

 

 

2

Ma Tiến Hoành

Xã Thanh Định

221

43

CLN

0,007

0,0070

 

 

3

Ma Đình Then

Xã Thanh Định

201

35

CLN

0,007

0,0070

 

 

4

Lưu Quang Phú

Xã Thanh Định

31

52

CLN

0,012

0,0120

 

 

5

Diệp Đình Cải

Xã Thanh Định

6

52

LUC

0,012

0,012

 

 

6

Ma Đình Chung

Xã Thanh Định

87

32

CLN

0,007

0,0070

 

 

X

Xã Trung Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Kim Huệ

Xã Trung Lương

151

19

HNK

0,010

0,010

 

 

2

Hoàng Thanh Nhân

Xã Trung Lương

481

19

HNK

0,010

0,010

 

 

3

Nguyễn Thái Hòa

Xã Trung Lương

7

19

LUC

0,006

0,006

 

 

4

Nguyễn Văn Tuệ

Xã Trung Lương

154

19

LUC

0,024

0,024

 

 

5

Nguyễn Văn Hiển

Xã Trung Lương

189

19

LUK

0,004

0,004

 

 

6

Nguyễn Văn Hiển

Xã Trung Lương

152

19

LUK

0,006

0,006

 

 

XI

Xã Đồng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Văn Hùng

Xã Đồng Thịnh

681

50

LUC

0,029

0,029

 

 

2

Nông Chính Túc

Xã Đồng Thịnh

682

50

LUC

0,025

0,025

 

 

3

Ma Thị Ánh

Xã Đồng Thịnh

219

13

CLN

0,015

0,0150

 

 

4

Lục Văn Huấn

Xã Đồng Thịnh

25

1

ONT+CLN

0,003

0,0030

 

 

5

Ma Công Giới

Xã Đồng Thịnh

278

3

CLN

0,015

0,0150

 

 

6

Vi Thị Hạnh

Xã Đồng Thịnh

84

27

ONT+CLN

0,007

0,0070

 

 

7

Ma Thị Chương

Xã Đồng Thịnh

274

27

HNK

0,007

0,007

 

 

8

Nông Thị Tứ

Xã Đồng Thịnh

356

51

HNK

0,020

0,020

 

 

9

Phùng Đức Nhâm

Xã Đồng Thịnh

99

39

ONT+LUC

0,019

0,019

 

 

10

Nông Thanh Giang

Xã Đồng Thịnh

337

42

ONT+CLN

0,015

0,0150

 

 

11

Hà Văn Tươi

Xã Đồng Thịnh

244

38

LUC

0,010

0,010

 

 

XII

Xã Phú Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao Thị Luyến

Xã Phú Đình

137

21

CLN

0,010

0,0100

 

 

2

Trần Ngọc Chanh

Xã Phú Đình

339

38

LUC

0,032

0,032

 

 

3

Trịnh Văn Thành

Xã Phú Đình

469

35

LUC

0,015

0,015

 

 

4

Phạm Ngọc Lan

Xã Phú Đình

299

21

HNK

0,010

0,010

 

 

Xã Phú Đình

298

21

LUK

0,038

0,038

 

 

5

Lý Văn Độ

Xã Phú Đình

34

33

CLN

0,016

0,0159

 

 

XIII

Xã Trung Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Xuân Hiếu

Xã Trung Hội

104

23

HNK

0,007

0,007

 

 

2

Lê Danh Long

Xã Trung Hội

60

27

HNK

0,012

0,012

 

 

3

Nguyễn Văn Dũng

Xã Trung Hội

582

23

LUK

0,012

0,012

 

 

4

Mai Thị Châm

Xã Trung Hội

216

46

HNK

0,010

0,010

 

 

5

Đào Thị Lan

Xã Trung Hội

28

23

HNK

0,008

0,008

 

 

6

Nguyễn Thanh Ngọc

Xã Trung Hội

51

23

LUC

0,007

0,007

 

 

7

Phạm Mạnh Linh

Xã Trung Hội

379

27

HNK

0,015

0,015

 

 

8

Hà Thị Lương

Xã Trung Hội

242

22

HNK

0,016

0,016

 

 

9

Phạm Thị Nga

Xã Trung Hội

452

13

HNK

0,040

0,040

 

 

10

Đinh Quang Báo

Xã Trung Hội

67

24

ONT+CLN

0,002

0,0020

 

 

11

Lê Thị Oanh

Xã Trung Hội

174

35

LUC

0,022

0,022

 

 

12

Lê Thị Lâm

Xã Trung Hội

190

29

LUC

0,007

0,007

 

 

13

Trương Thị Phương

Xã Trung Hội

227

19

LUK

0,010

0,010

 

 

14

Trần Đình Lợi

Xã Trung Hội

589+590

23

HNK

0,010

0,010

 

 

XIV

Xã Linh Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Đình Xã

Xã Linh Thông

252

60

CLN

0,020

0,0200

 

 

2

Ma Thị Nội

Xã Linh Thông

74

54

HNK

0,018

0,018

 

 

XV

Xã Bảo Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Xuân Được

Xã Bảo Cường

215

30

CLN

0,014

0,0140

 

 

2

Đoàn Thị Hà

Xã Bảo Cường

784

31

LUC

0,006

0,006

 

 

3

Ma Văn Minh

Xã Bảo Cường

466

38

LUC

0,020

0,020

 

 

4

Ngô Thị Anh Thơ

Xã Bào Cường

739

31

LUC

0,014

0,014

 

 

5

Ngô Đức Thụ

Xã Bảo Cường

740

31

LUC

0,014

0,014

 

 

6

Ngô Thị Thu

Xã Bảo Cường

738

31

LUC

0,014

0,014

 

 

7

Hà Văn Thành

Xã Bảo Cường

269

29

LUC

0,006

0,006

 

 

8

Thái Thị Hậu

Xã Bảo Cường

228

31

LUC

0,007

0,007

 

 

9

Ma Thị Lâm

Xã Bảo Cường

229

31

CLN

0,010

0,0100

 

 

10

Nguyễn Thị Thơ

Xã Bảo Cường

463

38

LUC

0,020

0,020

 

 

11

Hoàng Văn Thanh

Xã Bảo Cường

309

24

LUC

0,008

0,008

 

 

12

Hoàng Văn Thâu

Xã Bảo Cường

458

24

LUC

0,010

0,010

 

 

13

Hoàng Văn Thâu

Xã Bảo Cường

225

24

LUK

0,010

0,010

 

 

14

Hoàng Văn Vĩnh

Xã Bảo Cường

168

10

LUC

0,015

0,015

 

 

15

Lộc Văn Tiến

Xã Bảo Cường

167

10

LUC

0,015

0,015

 

 

XVI

Xã Phượng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Thị Đời

Xã Phượng Tiến

5

4

HNK

0,010

0,010

 

 

2

Lương Thị Thanh Thủy

Xã Phượng Tiến

25

9

HNK

0,010

0,010

 

 

3

Lý Thị Thu

Xã Phượng Tiến

16

9

HNK

0,010

0,010

 

 

4

Trần Minh Nhất

Xã Phượng Tiến

59

9

LUC

0,020

0,020

 

 

5

Hoàng Văn Quang

Xã Phượng Tiến

14

9

HNK

0,024

0,024

 

 

6

Mai Văn Thìn

Xã Phượng Tiến

165

9

HNK

0,007

0,007

 

 

7

Mông Đức Đảng

Xã Phượng Tiến

51

19

HNK

0,020

0,020

 

 

8

Hoàng Thị Dung

Xã Phượng Tiến

121

14

LUC

0,007

0,007

 

 

9

Đặng Thị Thu Hiền

Xã Phượng Tiến

180

42

LUC

0,020

0,020

 

 

10

Nguyễn Văn Đôi

Xã Phượng Tiến

397

42

LUC

0,020

0,020

 

 

11

Nguyễn Thị Đua

Xã Phượng Tiến

315

49

HNK

0,010

0,010

 

 

12

Nguyễn Thanh Kiếm

Xã Phượng Tiến

164

48

CLN

0,020

0,0200

 

 

XVII

Xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Mạnh Hải

Xã Sơn Phú

210

26

HNK

0,010

0,010

 

 

2

Bàng Ngọc Bích

Xã Sơn Phú

158

64

LUC

0,015

0,015

 

 

3

Trần Văn Chức

Xã Sơn Phú

58

6

LUK

0,030

0,030

 

 

4

Vũ Văn Khoa

Xã Sơn Phú

134

41

CLN

0,020

0,0200

 

 

XVIII

Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Công Đồng

Xã Tân Dương

80

55

CLN

0,015

0,0150

 

 

2

Trương Đăng Thi

Xã Tân Dương

18

22

CLN

0,020

0,0200

 

 

29

22

CLN

0,030

0,0300

 

 

3

Hứa Thị Huệ

Xã Tân Dương

130

25

LUC

0,035

0,035

 

 

XIX

Xã Định Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Đình Tám

Xã Định Biên

435

26

CLN

0,020

0,0200

 

 

2

Nông Văn Thanh

Xã Định Biên

324+325

32

LUC

0,016

0,016

 

 

3

Ma Thịnh Sính

Xã Định Biên

243

32

LUC

0,010

0,010

 

 

4

Ma Lăng Thiết

Xã Định Biên

5

32

HNK

0,010

0,010

 

 

5

Ma Lăng Huế

Xã Định Biên

21

32

HNK

0,016

0,016

 

 

6

Ma Thịnh Trình

Xã Định Biên

211

32

LUC

0,030

0,030

 

 

7

Nguyễn Thị Miền

Xã Định Biên

337

38

LUC

0,010

0,010

 

 

8

Nguyễn Hữu An

Xã Định Biên

318

38

LUC

0,010

0,010

 

 

9

Đoàn Thị Giang

Xã Định Biên

67

44

CLN

0,010

0,0100

 

 

10

Bùi Thế Kỳ

Xã Định Biên

518

38

LUC

0,010

0,010

 

 

11

Phùng Anh Diệu (Phùng Đức Hiếu)

Xã Định Biên

316

38

LUC

0,010

0,010

 

 

12

Phùng Anh Diệu

Xã Định Biên

317

38

LUC

0,010

0,010

 

 

XX

Xã Điềm Mặc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Văn Soạn

Xã Điềm Mặc

306

41

CLN

0,010

0,0100

 

 

XXI

Xã Phú Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Thái

Xã Phú Tiến

123

28

ONT+CLN

0,028

0,0280

 

 

2

Nguyễn Thanh Hạnh

Xã Phú Tiến

65

5

ONT+RSX

0,040

0,040

 

 

3

Nguyễn Thanh Hạnh

Xã Phú Tiến

29

32

LUC

0,040

0,040

 

 

4

Lương Văn Chinh

Xã Phú Tiến

102

31

ONT+CLN

0,012

0,0120

 

 

5

Nguyễn Đình Cừ

Xã Phú Tiến

226

44

LUC

0,020

0,020

 

 

6

Nguyễn Thanh Thuận

Xã Phú Tiến

154

53

LUK

0,030

0,030

 

 

7

Trần Văn Thắng

Xã Phú Tiến

151

51

LUK

0,007

0,007

 

 

8

Ma Văn Chương

Xã Phú Tiến

51

51

CLN

0,014

0,0140

 

 

9

Lưu Thị Điều

Xã Phú Tiến

196

51

HNK

0,020

0,020

 

 

10

Nguyễn Nhật Anh

Xã Phú Tiến

239

50

CLN

0,010

0,0100

 

 

11

Mai Văn Tuyên

Xã Phú Tiến

241

37

CLN

0,008

0,0080

 

 

12

Lưu Đình Thức

Xã Phú Tiến

85

53

HNK

0,012

0,012

 

 

13

Ma Hà Quỳnh

Xã Phú Tiến

35

50

LUK

0,020

0,020

 

 

14

Đào Văn Tuyên

Xã Phú Tiến

276

17

RSX

0,060

0,060

 

 

XXII

Xã Bình Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Nguyễn Hoàng Trung

Xã Bình Thành

200

28

HNK

0,030

0,030

 

 

2

Lường Văn Long

Xã Bình Thành

197

121

LUC

0,014

0,014

 

 

3

La Công Tần

Xã Bình Thành

105

17

LUC

0,014

0,014

 

 

4

Đinh Văn Hiển

Xã Bình Thành

106

122

CLN

0,030

0,0300

 

 

5

Nông Thị Tám

Xã Bình Thành

164

122

CLN

0,014

0,0140

 

 

6

La Công Việt

Xã Bình Thành

35

14

HNK

0,007

0,007

 

 

7

Ma Thị Thanh Tú

Xã Bình Thành

232

27

HNK

0,010

0,010

 

 

8

Trương Văn Hoa

Xã Bình Thành

473

96

CLN

0,020

0,0200

 

 

XXIII

Xã Quy Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Luân Đức Tuấn

Xã Quy Kỳ

108

101

TSN

0,010

0,010

 

 

2

Trần Văn Tuấn

Xã Quy Kỳ

4

103

HNK

0,010

0,010

 

 

3

Lê Lăng Kim

Xã Quy Kỳ

768 (12)

21 (111)

LUC

0,006

0,006

 

 

4

Nguyễn Quốc Hưng

Xã Quý Kỳ

314

128

CLN

0,019

0,0191

 

 

5

Đặng Thị Cương

Xã Quy Kỳ

8

118

HNK

0,040

0,040

 

 

6

Hoàng Văn Hữu

Xã Quý Kỳ

147

118

CLN

0,019

0,0185

 

 

7

Lèng Thị Hảo

Xã Quy Kỳ

27+28+33
(434)

103

CLN

0,027

0,0270

 

 

8

Ma Thị Thiết

Xã Quy Kỳ

331

128

LUK

0,019

0,019

 

 

9

Nguyễn Đình Đoan

Xã Quy Kỳ

236

128

HNK

0,020

0,020

 

 

10

Ma Chương Thạch

Xã Quy Kỳ

320

48

CLN

0,010

0,0100

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 3411/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [6]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…