BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3411/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai.
QUYẾT ĐỊNH:
Tổng diện tích tự nhiên: |
33.133.831 ha, bao gồm: |
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: |
27.976.827 ha; |
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: |
3.984.523 ha; |
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: |
1.172.481 ha. |
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2023 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2023 được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2023 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý biến động vào kết quả kiểm kê đất đai năm 202 4. Việc thống kê diện tích đất đai được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng quản lý |
||||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Tổ chức nước ngoài (NNG) |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) |
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) |
Tổng số |
UBND cấp xã (UBQ) |
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) |
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) |
||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) |
Tổ chức khác (TKH) |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) |
Tổ chức ngoại giao (TNG) |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (15) |
(5) = (8)+(9) +…+ (14) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) = (16) +...+ (18) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
33.133.831 |
27.014.084 |
15.739.894 |
3.174.067 |
2.261.508 |
5.173.962 |
28.223 |
43.771 |
66 |
1 |
592.590 |
6.119.747 |
4.549.276 |
30.251 |
1.540.220 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.976.827 |
24.817.838 |
14.951.395 |
2.543.197 |
1.765.054 |
4.964.219 |
25.518 |
22.046 |
- |
- |
546.411 |
3.158.988 |
2.358.018 |
15.809 |
785.161 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
11.649.036 |
11.497.819 |
10.470.713 |
658.460 |
218.460 |
137.436 |
2.129 |
6.009 |
- |
- |
4.612 |
151.217 |
109.449 |
8.312 |
33.457 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
6.728.480 |
6.655.626 |
6.277.324 |
135.285 |
158.963 |
79.300 |
604 |
827 |
- |
- |
3.323 |
72.853 |
62.962 |
3.567 |
6.324 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.919.512 |
3.893.756 |
3.776.921 |
28.723 |
82.440 |
4.370 |
85 |
- |
|
- |
1.218 |
25.756 |
22.375 |
2.581 |
800 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.808.967 |
2.761.870 |
2.500.403 |
106.563 |
76.523 |
74.930 |
519 |
827 |
|
- |
2.105 |
47.097 |
40.587 |
986 |
5.524 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.920.556 |
4.842.193 |
4.193.389 |
523.175 |
59.497 |
58.136 |
1.525 |
5.182 |
|
- |
1.289 |
78.364 |
46.487 |
4.744 |
27.133 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
15.465.524 |
12.468.382 |
3.755.305 |
1.834.955 |
1.475.140 |
4.823.714 |
23.181 |
14.630 |
- |
- |
541.456 |
2.997.142 |
2.239.088 |
6.827 |
751.227 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.026.531 |
6.351.992 |
3.306.694 |
1.483.919 |
605.785 |
700.862 |
9.112 |
14.239 |
|
- |
231.380 |
1.674.539 |
1.348.639 |
5.591 |
320.310 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.123.031 |
3.896.530 |
437.144 |
311.681 |
470.208 |
2.362.483 |
11.783 |
391 |
|
- |
302.840 |
1.226.501 |
861.726 |
1.237 |
363.538 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.315.962 |
2.219.860 |
11.467 |
39.355 |
399.147 |
1.760.369 |
2.287 |
- |
|
- |
7.236 |
96.102 |
28.723 |
- |
67.379 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
783.328 |
773.920 |
682.176 |
22.595 |
66.923 |
1.127 |
45 |
717 |
|
- |
337 |
9.408 |
8.455 |
618 |
335 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
15.246 |
14.936 |
9.921 |
4.209 |
482 |
136 |
- |
188 |
|
- |
0 |
310 |
310 |
0 |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
63.692 |
62.781 |
33.281 |
22.977 |
4.048 |
1.806 |
162 |
501 |
|
- |
6 |
911 |
717 |
51 |
142 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.984.523 |
2.036.294 |
762.103 |
608.666 |
492.193 |
126.020 |
2.697 |
21.585 |
66 |
1 |
22.964 |
1.948.229 |
1.214.116 |
4.559 |
729.554 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
770.270 |
767.907 |
747.185 |
19.094 |
668 |
357 |
153 |
431 |
- |
1 |
17 |
2.364 |
694 |
1.285 |
384 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
564.313 |
562.990 |
556.063 |
6.247 |
331 |
143 |
17 |
178 |
- |
0 |
11 |
1.323 |
436 |
635 |
252 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
205.957 |
204.917 |
191.122 |
12.847 |
337 |
214 |
136 |
253 |
- |
1 |
6 |
1.040 |
258 |
651 |
131 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
2.021.751 |
995.934 |
9.588 |
562.749 |
316.067 |
82.549 |
2.290 |
21.126 |
66 |
- |
1.500 |
1.025.817 |
757.370 |
2.994 |
265.453 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13.242 |
13.138 |
- |
- |
13.138 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
104 |
48 |
18 |
38 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
207.880 |
207.779 |
- |
- |
207.779 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
101 |
73 |
3 |
25 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
52.676 |
52.676 |
- |
- |
52.676 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
94.014,73 |
91.365 |
87 |
9.494 |
17.321 |
62.089 |
1.341 |
884 |
65 |
- |
84 |
2.650 |
1.985 |
84 |
580 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
328.819 |
324.939 |
8.827 |
293.152 |
2.404 |
996 |
542 |
19.017 |
1 |
- |
1 |
3.880 |
1.130 |
2.114 |
636 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.325.119 |
306.037 |
674 |
260.103 |
22.749 |
19.464 |
408 |
1.225 |
0 |
- |
1.415 |
1.019.082 |
754.135 |
774 |
264.173 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13.327 |
13.324 |
10 |
0 |
8 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
13.303 |
3 |
0 |
0 |
3 |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7.148 |
7.136 |
9 |
0 |
9 |
0 |
10 |
- |
- |
- |
7.107 |
13 |
11 |
0 |
1 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
106.916 |
94.939 |
3.395 |
3.279 |
86.955 |
95 |
194 |
14 |
- |
- |
1.007 |
11.978 |
11.850 |
5 |
123 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
748.708,86 |
12.371 |
253 |
4.904 |
669 |
6.540 |
- |
2 |
- |
- |
2 |
736.338 |
325.777 |
33 |
410.529 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
234.464 |
63.138 |
1.294 |
18.029 |
7.332 |
36.416 |
28 |
12 |
- |
- |
28 |
171.327 |
118.100 |
194 |
53.033 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
81.938 |
81.547 |
369 |
611 |
80.485 |
62 |
21 |
- |
- |
- |
0 |
391 |
314 |
49 |
28 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.172.481 |
159.951 |
26.396 |
22.205 |
4.262 |
83.724 |
9 |
141 |
- |
- |
23.215 |
1.012.530 |
977.141 |
9.884 |
25.505 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
196.671 |
5.061 |
366 |
2.152 |
331 |
2.173 |
- |
39 |
- |
- |
- |
191.610 |
183.358 |
5.732 |
2.520 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
857.292 |
153.281 |
26.022 |
19.315 |
3.862 |
80.756 |
9 |
102 |
- |
- |
23.215 |
704.011 |
676.928 |
4.152 |
22.931 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
118.519 |
1.610 |
8 |
738 |
69 |
795 |
- |
- |
- |
- |
- |
116.909 |
116.854 |
- |
55 |
II |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
406.565 |
36.631 |
3.880 |
2.979 |
28.749 |
762 |
245 |
15 |
- |
- |
- |
369.934 |
337.839 |
- |
32.095 |
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
24.170 |
22.078 |
3.880 |
2.148 |
16.035 |
- |
- |
15 |
- |
- |
- |
2.092 |
1.773 |
- |
319 |
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn |
MVR |
5.326 |
5.018 |
- |
- |
4.421 |
354 |
243 |
- |
- |
- |
- |
308 |
- |
- |
308 |
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
377.070 |
9.535 |
- |
831 |
8.293 |
408 |
3 |
- |
- |
- |
- |
367.534 |
336.066 |
- |
31.468 |
Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC
TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất nông nghiệp trong đơn vị hành chính |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng quản lý |
|||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) |
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) |
Tổng số |
UBND cấp xã (UBQ) |
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) |
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) |
|||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) |
Tổ chức khác (TKH) |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (14) |
(5)=(6) +…+ (13) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14)= (15 +..+ (17) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.976.827 |
24.817.838 |
14.951.395 |
2.543.197 |
1.765.054 |
4.964.219 |
25.518 |
22.046 |
- |
546.411 |
3.158.988 |
2.358.018 |
15.809 |
785.161 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
11.649.036 |
11.497.819 |
10.470.713 |
658.460 |
218.460 |
137.436 |
2.129 |
6.009 |
- |
4.612 |
151.217 |
109.449 |
8.312 |
33.457 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
6.728.480 |
6.655.626 |
6.277.324 |
135.285 |
158.963 |
79.300 |
604 |
827 |
- |
3.323 |
72.853 |
62.962 |
3.567 |
6.324 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.919.512 |
3.893.756 |
3.776.921 |
28.723 |
82.440 |
4.370 |
85 |
- |
- |
1.218 |
25.756 |
22.375 |
2.581 |
800 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.184.429 |
3.162.952 |
3.063.726 |
27.085 |
69.453 |
1.524 |
65 |
- |
- |
1.098 |
21.477 |
18.175 |
2.568 |
734 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
635.207 |
630.947 |
613.933 |
1.563 |
12.810 |
2.549 |
20 |
- |
- |
73 |
4.260 |
4.180 |
14 |
66 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
99.876 |
99.857 |
99.262 |
74 |
177 |
297 |
- |
- |
- |
47 |
19 |
19 |
- |
- |
1.1.1.2 |
Đất trồng hàng năm khác |
HNK |
2.808.967 |
2.761.870 |
2.500.403 |
106.563 |
76.523 |
74.930 |
519 |
827 |
- |
2.105 |
47.097 |
40.587 |
986 |
5.524 |
1.1.1.2.1 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
1.050.527 |
1.030.122 |
930.605 |
37.083 |
60.134 |
1.637 |
43 |
191 |
- |
429 |
20.406 |
19.623 |
515 |
267 |
1.1.1.2.2 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
1.758.440 |
1.731.749 |
1.569.798 |
69.479 |
16.390 |
73.293 |
476 |
636 |
- |
1.676 |
26.692 |
20.964 |
471 |
5.257 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.920.556 |
4.842.193 |
4.193.389 |
523.175 |
59.497 |
58.136 |
1.525 |
5.182 |
- |
1.289 |
78.364 |
46.487 |
4.744 |
27.133 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
15.465.524 |
12.468.382 |
3.755.305 |
1.834.955 |
1.475.140 |
4.823.714 |
23.181 |
14.630 |
- |
541.456 |
2.997.142 |
2.239.088 |
6.827 |
751.227 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.026.531 |
6.351.992 |
3.306.694 |
1.483.919 |
605.785 |
700.862 |
9.112 |
14.239 |
- |
231.380 |
1.674.539 |
1.348.639 |
5.591 |
320.310 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3.869.104 |
2.883.174 |
988.810 |
857.746 |
431.487 |
403.073 |
5.501 |
982 |
- |
195.574 |
985.931 |
736.085 |
510 |
249.335 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
RST |
3.219.230 |
2.759.571 |
1.893.939 |
507.033 |
131.863 |
201.202 |
2.029 |
11.433 |
- |
12.073 |
459.659 |
407.904 |
4.935 |
46.820 |
1.2.1.3 |
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất |
RSM |
938.197 |
709.247 |
423.945 |
119.140 |
42.435 |
96.587 |
1.582 |
1.824 |
- |
23.733 |
228.949 |
204.649 |
145 |
24.155 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.123.031 |
3.896.530 |
437.144 |
311.681 |
470.208 |
2.362.483 |
11.783 |
391 |
- |
302.840 |
1.226.501 |
861.726 |
1.237 |
363.538 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
RPN |
4.016.175 |
3.047.086 |
299.163 |
245.855 |
356.355 |
1.868.830 |
9.271 |
286 |
- |
267.328 |
969.089 |
654.977 |
1.156 |
312.956 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
RPT |
598.736 |
462.849 |
64.229 |
40.380 |
86.418 |
267.548 |
1.099 |
72 |
- |
3.103 |
135.886 |
97.950 |
78 |
37.858 |
1.2.2.3 |
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ |
RPM |
508.121 |
386.595 |
73.753 |
25.447 |
27.435 |
226.105 |
1.413 |
33 |
- |
32.409 |
121.526 |
108.799 |
3 |
12.724 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.315.962 |
2.219.860 |
11.467 |
39.355 |
399.147 |
1.760.369 |
2.287 |
- |
- |
7.236 |
96.102 |
28.723 |
- |
67.379 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
RDN |
2.085.183 |
2.007.689 |
7.264 |
37.048 |
346.684 |
1.609.069 |
2.181 |
- |
- |
5.443 |
77.494 |
22.035 |
- |
55.459 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
RDT |
104.795 |
94.751 |
1.960 |
1.442 |
25.463 |
65.752 |
105 |
- |
- |
28 |
10.045 |
1.155 |
- |
8.890 |
1.2.3.3 |
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng |
RDM |
125.984 |
117.421 |
2.243 |
866 |
26.999 |
85.548 |
- |
- |
- |
1.765 |
8.563 |
5.533 |
- |
3.031 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
783.328 |
773.920 |
682.176 |
22.595 |
66.923 |
1.127 |
45 |
717 |
- |
337 |
9.408 |
8.455 |
618 |
335 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
15.246 |
14.936 |
9.921 |
4.209 |
482 |
136 |
- |
188 |
- |
0 |
310 |
310 |
0 |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
63.692 |
62.781 |
33.281 |
22.977 |
4.048 |
1.806 |
162 |
501 |
- |
6 |
911 |
717 |
51 |
142 |
Biểu số 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC
TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp trong đơn vị hành chính |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng quản lý |
||||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Tổ chức nước ngoài (NNG) |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) |
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) |
Tổng số |
UBND cấp xã (UBQ) |
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) |
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) |
||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) |
Tổ chức khác (TKH) |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) |
Tổ chức ngoại giao (TNG) |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(15) |
(5) = (8) + (9) +…+ (14) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) =(16) +...+ (18) |
(16) |
(17) |
(18) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.984.523 |
2.036.294 |
762.103 |
608.666 |
492.193 |
126.020 |
2.697 |
21.585 |
66 |
1 |
22.964 |
1.948.229 |
1.214.116 |
4.559 |
729.554 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
770.270 |
767.907 |
747.185 |
19.094 |
668 |
357 |
153 |
431 |
|
1 |
17 |
2.364 |
694 |
1.285 |
384 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
564.313 |
562.990 |
556.063 |
6.247 |
331 |
143 |
17 |
178 |
|
0 |
11 |
1.323 |
436 |
635 |
252 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
205.957 |
204.917 |
191.122 |
12.847 |
337 |
214 |
136 |
253 |
|
1 |
6 |
1.040 |
258 |
651 |
131 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
2.021.751 |
995.934 |
9.588 |
562.749 |
316.067 |
82.549 |
2.290 |
21.126 |
66 |
|
1.500 |
1.025.817 |
757.370 |
2.994 |
265.453 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13.242 |
13.138 |
|
|
13.138 |
|
|
|
|
|
|
104 |
48 |
18 |
38 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
207.880 |
207.779 |
|
|
207.779 |
|
|
|
|
|
|
101 |
73 |
3 |
25 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
52.676 |
52.676 |
|
|
52.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
94.015 |
91.365 |
87 |
9.494 |
17.321 |
62.089 |
1.341 |
884 |
65 |
|
84 |
2.650 |
1.985 |
84 |
580 |
2.2.4.1 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3.023 |
3.005 |
|
|
|
2.997 |
9 |
- |
- |
- |
- |
18 |
3 |
6 |
8 |
2.2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9.419 |
8.140 |
8 |
573 |
5.283 |
2.199 |
14 |
8 |
0 |
- |
54 |
1.278 |
806 |
10 |
463 |
2.2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1.467 |
1.452 |
4 |
38 |
173 |
825 |
405 |
- |
- |
- |
7 |
16 |
11 |
3 |
2 |
2.2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7.674 |
7.635 |
1 |
414 |
366 |
6.844 |
8 |
3 |
- |
- |
1 |
38 |
12 |
22 |
4 |
2.2.4.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49.901 |
49.779 |
28 |
2.278 |
365 |
46.607 |
401 |
77 |
11 |
- |
13 |
122 |
83 |
27 |
12 |
2.2.4.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
20.826 |
19.699 |
46 |
5.851 |
10.847 |
1.739 |
411 |
797 |
- |
- |
8 |
1.127 |
1.066 |
15 |
47 |
2.2.4.7 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
1.231 |
1.187 |
- |
319 |
147 |
658 |
63 |
- |
- |
- |
- |
44 |
- |
- |
44 |
2.2.4.8 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
54 |
54 |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.9 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
419 |
413 |
0 |
20 |
131 |
220 |
31 |
- |
- |
- |
- |
6 |
6 |
0 |
0 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
328.819 |
324.939 |
8.827 |
293.152 |
2.404 |
996 |
542 |
19.017 |
1 |
|
1 |
3.880 |
1.130 |
2.114 |
636 |
2.2.5.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
97.970 |
97.308 |
5 |
84.088 |
410 |
640 |
- |
12.167 |
- |
- |
- |
662 |
95 |
223 |
344 |
2.2.5.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19.681 |
19.513 |
54 |
18.737 |
49 |
157 |
74 |
442 |
- |
- |
- |
168 |
4 |
97 |
68 |
2.2.5.3 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
487 |
482 |
1 |
186 |
- |
- |
- |
296 |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
4 |
2.2.5.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
49.469 |
48.749 |
2.455 |
43.757 |
885 |
64 |
419 |
1.168 |
1 |
- |
0 |
719 |
52 |
599 |
68 |
2.2.5.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
82.461 |
81.243 |
5.300 |
71.848 |
253 |
40 |
27 |
3.774 |
- |
- |
1 |
1.218 |
106 |
1.016 |
96 |
2.2.5.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
45.219 |
44.533 |
27 |
43.083 |
376 |
89 |
17 |
942 |
- |
- |
- |
686 |
592 |
94 |
0 |
2.2.5.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33.533 |
33.110 |
986 |
31.454 |
431 |
6 |
6 |
228 |
- |
- |
- |
423 |
282 |
85 |
55 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.325.119 |
306.037 |
674 |
260.103 |
22.749 |
19.464 |
408 |
1.225 |
0 |
|
1.415 |
1.019.082 |
754.135 |
774 |
264.173 |
2.2.6.1 |
Đất giao thông |
DGT |
743.893 |
36.193 |
258 |
30.893 |
2.283 |
2.266 |
48 |
400 |
0 |
- |
45 |
707.701 |
529.723 |
439 |
177.539 |
2.2.6.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
328.124 |
24.857 |
344 |
18.813 |
718 |
4.924 |
47 |
5 |
- |
- |
1 |
303.266 |
221.082 |
40 |
82.145 |
2.2.6.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7.725 |
5.777 |
1 |
36 |
4.002 |
1.475 |
65 |
- |
- |
- |
198 |
1.948 |
221 |
- |
1.727 |
2.2.6.4 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
8.533 |
6.679 |
|
219 |
702 |
5.638 |
119 |
- |
- |
- |
- |
1.855 |
125 |
- |
1.730 |
2.2.6.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4.595 |
4.475 |
3 |
5 |
3.485 |
12 |
0 |
- |
- |
- |
969 |
120 |
101 |
1 |
18 |
2.2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12.402 |
10.766 |
10 |
4.801 |
4.558 |
1.060 |
62 |
78 |
- |
- |
196 |
1.636 |
932 |
30 |
674 |
2.2.6.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
204.883 |
204.072 |
48 |
199.906 |
192 |
3.255 |
5 |
662 |
- |
- |
4 |
811 |
720 |
0 |
90 |
2.2.6.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
918 |
907 |
|
791 |
46 |
67 |
3 |
|
- |
- |
- |
11 |
2 |
- |
9 |
2.2.6.9 |
Đất chợ |
DCH |
3.984 |
3.536 |
7 |
392 |
2.927 |
209 |
0 |
- |
- |
- |
0 |
448 |
432 |
5 |
10 |
2.2.6.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8.588 |
7.841 |
|
3.813 |
3.470 |
473 |
17 |
68 |
- |
- |
- |
748 |
619 |
59 |
69 |
2.2.6.11 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
1.473 |
935 |
2 |
433 |
365 |
80 |
43 |
11 |
- |
- |
1 |
538 |
176 |
199 |
163 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13.327 |
13.324 |
10 |
0 |
8 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
13.303 |
3 |
0 |
0 |
3 |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7.148 |
7.136 |
9 |
0 |
9 |
0 |
10 |
- |
- |
- |
7.107 |
13 |
11 |
0 |
1 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
106.916 |
94.939 |
3.395 |
3.279 |
86.955 |
95 |
194 |
14 |
- |
- |
1.007 |
11.978 |
11.850 |
5 |
123 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
748.709 |
12.371 |
253 |
4.904 |
669 |
6.540 |
- |
2 |
- |
- |
2 |
736.338 |
325.777 |
33 |
410.529 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
234.464 |
63.138 |
1.294 |
18.029 |
7.332 |
36.416 |
28 |
12 |
- |
- |
28 |
171.327 |
118.100 |
194 |
53.033 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
81.938 |
81.547 |
369 |
611 |
80.485 |
62 |
21 |
- |
- |
- |
0 |
391 |
314 |
49 |
28 |
Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG
ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế |
|||||
Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc |
Vùng Đồng bằng Sông Hồng |
Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung |
Vùng Tây Nguyên |
Vùng Đông Nam Bộ |
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
33.133.831 |
9.517.702 |
2.127.864 |
9.586.117 |
5.454.831 |
2.355.142 |
4.092.176 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.976.827 |
8.061.999 |
1.422.992 |
8.222.500 |
5.013.837 |
1.872.520 |
3.382.979 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
11.649.036 |
2.275.463 |
765.444 |
2.164.281 |
2.539.730 |
1.335.009 |
2.569.109 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
6.728.480 |
1.729.389 |
629.120 |
1.342.184 |
893.989 |
232.691 |
1.901.106 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.919.512 |
576.940 |
551.728 |
697.954 |
185.760 |
119.525 |
1.787.605 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.808.967 |
1.152.450 |
77.392 |
644.230 |
708.229 |
113.166 |
113.501 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.920.556 |
546.074 |
136.324 |
822.097 |
1.645.742 |
1.102.317 |
668.003 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
15.465.524 |
5.734.563 |
515.750 |
5.970.541 |
2.453.627 |
495.903 |
295.141 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.026.531 |
3.113.325 |
276.108 |
2.944.880 |
1.403.921 |
154.622 |
133.674 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.123.031 |
2.107.653 |
161.580 |
2.074.324 |
535.433 |
158.850 |
85.192 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.315.962 |
513.585 |
78.062 |
951.337 |
514.273 |
182.431 |
76.275 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
783.328 |
47.692 |
124.290 |
62.458 |
13.819 |
25.974 |
509.095 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
15.246 |
- |
804 |
7.344 |
- |
3.286 |
3.813 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
63.692 |
4.280 |
16.705 |
17.877 |
6.661 |
12.348 |
5.821 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.984.523 |
659.647 |
646.621 |
1.171.224 |
366.790 |
479.813 |
660.427 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
770.270 |
122.631 |
152.250 |
202.832 |
61.296 |
92.325 |
138.936 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
564.313 |
100.502 |
110.787 |
154.721 |
45.855 |
42.931 |
109.518 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
205.957 |
22.129 |
41.463 |
48.111 |
15.441 |
49.394 |
29.419 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
2.021.751 |
357.548 |
356.148 |
584.231 |
214.857 |
250.184 |
258.783 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13.242 |
2.407 |
2.480 |
3.056 |
1.226 |
1.369 |
2.705 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
207.880 |
60.836 |
18.264 |
71.738 |
18.327 |
28.472 |
10.242 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
52.676 |
4.121 |
2.877 |
24.836 |
7.856 |
5.680 |
7.305 |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
94.015 |
15.773 |
22.670 |
23.616 |
7.560 |
13.797 |
10.599 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
328.819 |
45.365 |
80.611 |
83.835 |
13.457 |
72.310 |
33.242 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.325.119 |
229.045 |
229.045 |
377.150 |
166.432 |
128.556 |
194.690 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13.327 |
602 |
3.598 |
2.530 |
1.061 |
2.381 |
3.154 |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7.148 |
715 |
2.374 |
3.007 |
65 |
348 |
640 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
106.916 |
14.537 |
16.896 |
58.854 |
6.084 |
5.220 |
5.324 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
748.709 |
111.780 |
87.176 |
161.632 |
66.523 |
70.815 |
250.783 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
234.464 |
51.507 |
27.398 |
77.832 |
16.681 |
58.363 |
2.684 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
81.938 |
326 |
783 |
80.307 |
222 |
178 |
122 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.172.481 |
796.056 |
58.249 |
192.393 |
74.204 |
2.809 |
48.770 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
196.671 |
23.963 |
44.078 |
75.722 |
2.665 |
2.720 |
47.524 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
857.292 |
682.867 |
6.880 |
95.203 |
71.418 |
86 |
839 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
118.519 |
89.227 |
7.292 |
21.469 |
121 |
3 |
407 |
II |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
406.565 |
- |
310.979 |
19.642 |
- |
244 |
75.699 |
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
24.170 |
- |
5.440 |
4.080 |
- |
233 |
14.417 |
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
5.326 |
- |
4.664 |
4 |
- |
- |
657 |
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
377.070 |
- |
300.876 |
15.558 |
- |
11 |
60.625 |
Biểu số 4.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN
NÚI PHÍA BẮC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||
Tỉnh Hà Giang |
Tỉnh Tuyên Quang |
Tỉnh Cao Bằng |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tỉnh Bắc Kạn |
Tỉnh Thái Nguyên |
Tỉnh Phú Thọ |
Tỉnh Lào Cai |
Tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Bắc Giang |
Tỉnh Lai Châu |
Tỉnh Điện Biên |
Tỉnh Sơn La |
Tỉnh Hoà Bình |
||||
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
9.517.702 |
792.755 |
586.795 |
670.039 |
831.018 |
485.325 |
352.196 |
353.456 |
636.425 |
689.267 |
389.589 |
906.873 |
953.993 |
1.410.889 |
459.082 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.061.999 |
680.416 |
541.741 |
622.720 |
720.324 |
458.513 |
301.273 |
293.930 |
542.363 |
617.400 |
298.952 |
644.513 |
882.880 |
1.064.825 |
392.149 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
2.275.463 |
199.497 |
97.554 |
109.869 |
114.202 |
44.246 |
110.168 |
117.485 |
135.430 |
121.229 |
144.831 |
115.200 |
465.136 |
408.016 |
92.599 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1.729.389 |
158.941 |
53.219 |
101.628 |
85.460 |
35.451 |
55.738 |
61.676 |
107.073 |
72.392 |
78.624 |
85.635 |
443.728 |
327.749 |
62.073 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
576.940 |
36.449 |
27.890 |
35.119 |
43.478 |
19.367 |
42.044 |
45.781 |
32.642 |
29.106 |
69.292 |
33.486 |
88.805 |
42.340 |
31.140 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.152.450 |
122.492 |
25.329 |
66.509 |
41.982 |
16.084 |
13.695 |
15.894 |
74.431 |
43.286 |
9.332 |
52.150 |
354.923 |
285.410 |
30.933 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
546.074 |
40.556 |
44.335 |
8.241 |
28.742 |
8.795 |
54.430 |
55.810 |
28.357 |
48.837 |
66.207 |
29.565 |
21.408 |
80.267 |
30.525 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
5.734.563 |
477.787 |
440.455 |
512.245 |
604.099 |
412.413 |
185.949 |
167.200 |
402.910 |
492.677 |
145.572 |
528.204 |
414.979 |
653.050 |
297.024 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.113.325 |
231.730 |
273.157 |
201.383 |
497.641 |
300.927 |
108.629 |
117.369 |
186.647 |
306.934 |
111.907 |
221.526 |
129.364 |
283.057 |
143.054 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.107.653 |
194.466 |
120.798 |
293.494 |
93.328 |
82.653 |
37.844 |
33.450 |
156.548 |
149.595 |
20.577 |
265.405 |
246.784 |
298.764 |
113.947 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
513.585 |
51.591 |
46.500 |
17.368 |
13.129 |
28.834 |
39.477 |
16.381 |
59.715 |
36.148 |
13.088 |
41.273 |
38.831 |
71.229 |
40.022 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
47.692 |
2.646 |
3.526 |
527 |
1.854 |
1.702 |
4.691 |
8.688 |
3.603 |
3.295 |
8.289 |
1.005 |
2.611 |
3.401 |
1.854 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4.280 |
486 |
207 |
78 |
169 |
152 |
464 |
556 |
420 |
198 |
260 |
104 |
155 |
358 |
673 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
659.647 |
39.723 |
42.232 |
31.122 |
52.310 |
20.687 |
47.723 |
57.347 |
37.984 |
57.254 |
87.245 |
36.072 |
27.594 |
66.424 |
55.930 |
2.1 |
Đất ở |
OCT |
122.631 |
7.821 |
6.861 |
5.552 |
9.389 |
2.690 |
13.031 |
11.435 |
6.038 |
6.861 |
20.111 |
3.943 |
5.646 |
8.808 |
14.446 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
100.502 |
6.720 |
5.851 |
4.274 |
8.063 |
2.121 |
8.870 |
9.741 |
4.611 |
5.469 |
16.553 |
3.463 |
4.954 |
7.494 |
12.319 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
22.129 |
1.101 |
1.011 |
1.278 |
1.326 |
569 |
4.161 |
1.694 |
1.427 |
1.391 |
3.557 |
479 |
692 |
1.314 |
2.127 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
357.548 |
23.265 |
24.947 |
18.873 |
30.533 |
13.047 |
27.368 |
28.306 |
22.895 |
18.785 |
53.376 |
9.376 |
11.364 |
42.348 |
33.063 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.407 |
163 |
179 |
119 |
131 |
113 |
151 |
206 |
228 |
138 |
219 |
149 |
166 |
224 |
221 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
60.836 |
1.114 |
2.901 |
1.801 |
10.934 |
3.951 |
2.726 |
2.433 |
1.415 |
1.920 |
24.912 |
284 |
1.399 |
1.583 |
3.464 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
4.121 |
120 |
348 |
76 |
65 |
45 |
488 |
1.079 |
79 |
246 |
528 |
68 |
291 |
487 |
201 |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
15.773 |
720 |
1.099 |
651 |
796 |
539 |
1.630 |
1.486 |
1.287 |
925 |
2.116 |
621 |
677 |
1.534 |
1.692 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
45.365 |
2.521 |
2.085 |
2.542 |
1.481 |
1.738 |
6.377 |
4.821 |
6.539 |
4.213 |
5.422 |
1.002 |
678 |
1.399 |
4.548 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
229.045 |
18.628 |
18.333 |
13.683 |
17.126 |
6.661 |
15.996 |
18.282 |
13.347 |
11.344 |
20.178 |
7.253 |
8.154 |
37.120 |
22.938 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
602 |
12 |
28 |
11 |
11 |
20 |
96 |
162 |
13 |
36 |
176 |
4 |
- |
15 |
17 |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
715 |
17 |
35 |
30 |
98 |
4 |
86 |
93 |
33 |
40 |
215 |
3 |
3 |
17 |
42 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
14.537 |
405 |
884 |
566 |
597 |
173 |
885 |
1.470 |
518 |
836 |
1.461 |
584 |
759 |
3.249 |
2.150 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
111.780 |
8.033 |
9.111 |
5.762 |
10.105 |
4.480 |
5.537 |
13.137 |
8.331 |
8.626 |
6.880 |
5.312 |
8.963 |
11.490 |
6.014 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
51.507 |
164 |
365 |
324 |
1.544 |
272 |
693 |
2.724 |
127 |
21.940 |
5.017 |
16.847 |
818 |
481 |
193 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
326 |
8 |
0 |
3 |
33 |
0 |
28 |
19 |
30 |
130 |
10 |
4 |
41 |
16 |
5 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
796.056 |
72.616 |
2.822 |
16.197 |
58.384 |
6.124 |
3.201 |
2.179 |
56.078 |
14.614 |
3.393 |
226.288 |
43.518 |
279.639 |
11.003 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
23.963 |
1.368 |
532 |
8.051 |
1.775 |
2.509 |
345 |
1.432 |
1.843 |
789 |
816 |
2.318 |
510 |
21 |
1.654 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
682.867 |
54.993 |
295 |
7.916 |
12.066 |
1.980 |
770 |
345 |
50.342 |
12.806 |
2.569 |
222.531 |
42.394 |
270.912 |
2.949 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
89.227 |
16.255 |
1.995 |
231 |
44.543 |
1.635 |
2.086 |
403 |
3.893 |
1.019 |
8 |
1.439 |
614 |
8.707 |
6.401 |
II |
Đất có mặt nước ven biển quan sát) |
MVB |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 4.2: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||
Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tỉnh Bắc Ninh |
TP. Hà Nội |
TP. Hải Phòng |
Tỉnh Hải Dương |
Tỉnh Hưng Yên |
Tỉnh Hà Nam |
Tỉnh Nam Định |
Tỉnh Thái Bình |
Tỉnh Ninh Bình |
Tỉnh Quảng Ninh |
||||
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
2.127.864 |
123.600 |
82.271 |
335.984 |
152.644 |
166.828 |
93.020 |
86.193 |
166.883 |
158.461 |
141.186 |
620.795 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.422.992 |
90.696 |
45.222 |
196.626 |
80.439 |
104.056 |
56.673 |
51.112 |
110.183 |
105.513 |
99.535 |
482.938 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
765.444 |
53.570 |
39.512 |
154.691 |
48.147 |
82.466 |
49.298 |
40.134 |
88.694 |
90.459 |
59.928 |
58.546 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
629.120 |
39.859 |
38.761 |
125.364 |
42.642 |
62.060 |
33.658 |
36.685 |
80.314 |
82.563 |
50.052 |
37.161 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
551.728 |
31.413 |
35.737 |
99.830 |
40.606 |
57.813 |
30.174 |
31.856 |
73.532 |
76.556 |
44.532 |
29.680 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
77.392 |
8.446 |
3.025 |
25.534 |
2.036 |
4.248 |
3.485 |
4.829 |
6.782 |
6.007 |
5.520 |
7.480 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
136.324 |
13.711 |
750 |
29.327 |
5.505 |
20.405 |
15.640 |
3.449 |
8.379 |
7.896 |
9.875 |
21.386 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
515.750 |
31.523 |
558 |
20.324 |
18.151 |
9.029 |
- |
5.045 |
3.059 |
850 |
29.013 |
398.197 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
276.108 |
11.857 |
- |
6.087 |
555 |
2.931 |
- |
1.133 |
- |
- |
4.136 |
249.408 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
161.580 |
4.116 |
558 |
3.942 |
9.632 |
4.586 |
- |
3.912 |
1.978 |
254 |
8.363 |
124.240 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
78.062 |
15.551 |
- |
10.295 |
7.963 |
1.513 |
- |
- |
1.081 |
596 |
16.514 |
24.549 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
124.290 |
4.731 |
4.911 |
14.911 |
12.927 |
12.051 |
4.804 |
4.496 |
16.860 |
12.856 |
10.144 |
25.599 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
804 |
- |
- |
- |
106 |
- |
0 |
- |
648 |
50 |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16.705 |
872 |
241 |
6.700 |
1.109 |
510 |
2.570 |
1.437 |
923 |
1.298 |
449 |
595 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
646.621 |
32.627 |
36.861 |
136.730 |
68.857 |
62.658 |
36.217 |
32.618 |
52.707 |
52.652 |
37.388 |
97.307 |
2.1 |
Đất ở |
OCT |
152.250 |
8.469 |
11.049 |
39.958 |
15.557 |
17.415 |
10.469 |
6.737 |
11.700 |
13.994 |
7.225 |
9.677 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
110.787 |
5.936 |
6.469 |
28.766 |
10.453 |
13.158 |
8.438 |
4.914 |
10.036 |
12.871 |
5.855 |
3.891 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
41.463 |
2.533 |
4.580 |
11.192 |
5.104 |
4.258 |
2.030 |
1.823 |
1.664 |
1.124 |
1.370 |
5.786 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
356.148 |
19.494 |
20.515 |
69.204 |
33.790 |
33.803 |
20.429 |
20.815 |
31.597 |
31.761 |
21.262 |
53.477 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.480 |
181 |
168 |
625 |
201 |
268 |
156 |
107 |
204 |
197 |
165 |
208 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18.264 |
1.188 |
154 |
7.307 |
2.298 |
659 |
77 |
222 |
151 |
187 |
1.195 |
4.827 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2.877 |
286 |
85 |
515 |
144 |
225 |
42 |
209 |
48 |
47 |
429 |
847 |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
22.670 |
1.702 |
1.289 |
8.045 |
1.609 |
1.896 |
1.179 |
1.410 |
1.003 |
1.311 |
1.163 |
2.062 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
80.611 |
3.751 |
6.412 |
10.225 |
11.498 |
7.109 |
5.442 |
5.721 |
3.927 |
3.606 |
4.449 |
18.472 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
229.245 |
12.386 |
12.408 |
42.488 |
18.040 |
23.646 |
13.533 |
13.146 |
26.264 |
26.414 |
13.860 |
27.061 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3.598 |
115 |
215 |
805 |
301 |
330 |
210 |
169 |
671 |
424 |
190 |
168 |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.374 |
83 |
164 |
718 |
144 |
131 |
137 |
138 |
282 |
353 |
131 |
92 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
16.896 |
702 |
733 |
3.373 |
1.163 |
1.550 |
980 |
987 |
2.028 |
1.804 |
1.501 |
2.076 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
87.176 |
2.548 |
3.450 |
15.018 |
10.104 |
8.424 |
3.363 |
2.871 |
5.348 |
4.097 |
5.167 |
26.786 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
27.398 |
1.191 |
698 |
7.365 |
7.770 |
990 |
616 |
759 |
980 |
162 |
1.885 |
4.980 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
783 |
25 |
37 |
289 |
29 |
13 |
13 |
144 |
100 |
56 |
27 |
50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
58.249 |
277 |
189 |
2.628 |
3.348 |
114 |
130 |
2.463 |
3.992 |
295 |
4.264 |
40.549 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
44.078 |
264 |
173 |
2.309 |
2.504 |
92 |
130 |
283 |
3.943 |
295 |
2.293 |
31.793 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
6.880 |
13 |
16 |
56 |
293 |
10 |
- |
346 |
44 |
- |
714 |
5.388 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
7.292 |
0 |
- |
264 |
550 |
13 |
- |
1.834 |
6 |
- |
1.257 |
3.368 |
II |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
310.979 |
- |
- |
- |
3.095 |
- |
- |
- |
3.643 |
16.708 |
- |
287.534 |
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
5.440 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.753 |
- |
2.687 |
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
4.664 |
- |
- |
- |
1.288 |
- |
- |
- |
- |
3.376 |
- |
- |
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
300.876 |
- |
- |
- |
1.807 |
- |
- |
- |
3.643 |
10.580 |
- |
284.847 |
Biểu số 4.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ
DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||
Tỉnh Thanh Hóa |
Tỉnh Nghệ An |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Tỉnh Quảng Bình |
Tỉnh Quảng Trị |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Thành phố Đà Nẵng |
Tỉnh Quảng Nam |
Tỉnh Quảng Ngãi |
Tỉnh Bình Định |
Tỉnh Phú Yên |
Tỉnh Khánh Hòa |
Tỉnh Ninh Thuận |
Tỉnh Bình Thuận |
TChấp giữa Phú Yên và Bình Định |
TChấp giữa TTHuế và Đà Nẵng |
||||
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
9.586.117 |
1.111.471 |
1.648.650 |
599.445 |
799.876 |
470.123 |
494.711 |
128.473 |
1.057.486 |
515.525 |
606.640 |
502.599 |
520.011 |
335.575 |
794.260 |
512 |
761 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.222.500 |
913.931 |
1.481.677 |
496.576 |
724.274 |
413.245 |
400.306 |
71.057 |
944.951 |
454.837 |
519.557 |
427.568 |
380.498 |
290.803 |
701.949 |
511 |
761 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
2.164.281 |
242.058 |
291.480 |
136.768 |
90.872 |
121.480 |
67.837 |
7.918 |
192.806 |
170.346 |
139.536 |
164.322 |
98.151 |
84.151 |
356.557 |
- |
- |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1.342.184 |
196.374 |
194.297 |
92.271 |
61.548 |
68.716 |
41.370 |
6.238 |
112.517 |
95.151 |
98.477 |
134.209 |
57.984 |
65.471 |
117.563 |
- |
- |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
697.954 |
138.200 |
106.838 |
67.847 |
33.305 |
29.299 |
31.682 |
3.470 |
56.769 |
43.343 |
53.839 |
33.457 |
24.620 |
20.218 |
55.068 |
- |
- |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
644.230 |
58.174 |
87.458 |
24.424 |
28.243 |
39.417 |
9.688 |
2.768 |
55.749 |
51.808 |
44.638 |
100.752 |
33.364 |
45.253 |
62.495 |
- |
- |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
822.097 |
45.684 |
97.183 |
44.497 |
29.325 |
52.764 |
26.467 |
1.680 |
80.289 |
75.195 |
41.059 |
30.113 |
40.168 |
18.680 |
238.994 |
- |
- |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
5.970.541 |
652.228 |
1.177.418 |
351.842 |
629.152 |
288.404 |
325.423 |
62.882 |
747.949 |
282.867 |
376.080 |
259.846 |
275.200 |
199.460 |
340.519 |
511 |
761 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.944.880 |
410.302 |
631.283 |
162.535 |
335.271 |
142.154 |
142.224 |
23.495 |
294.452 |
157.120 |
166.167 |
137.353 |
145.705 |
30.729 |
165.451 |
510 |
128 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.074.324 |
159.216 |
374.162 |
114.931 |
149.635 |
80.925 |
85.874 |
8.938 |
313.668 |
125.747 |
176.934 |
106.740 |
109.332 |
127.086 |
141.136 |
1 |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
951.337 |
82.710 |
171.973 |
74.377 |
144.246 |
65.324 |
97.326 |
30.449 |
139.828 |
- |
32.979 |
15.752 |
20.163 |
41.645 |
33.932 |
- |
633 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
62.458 |
13.380 |
10.176 |
5.448 |
3.403 |
3.033 |
5.995 |
206 |
3.641 |
1.092 |
2.678 |
2.627 |
5.642 |
2.020 |
3.116 |
- |
- |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
7.344 |
239 |
827 |
383 |
73 |
10 |
- |
- |
3 |
121 |
205 |
173 |
976 |
3.795 |
540 |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17.877 |
6.026 |
1.776 |
2.134 |
774 |
319 |
1.052 |
52 |
552 |
410 |
1.058 |
600 |
529 |
1.377 |
1.217 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.171.224 |
173.695 |
143.199 |
90.509 |
58.749 |
44.141 |
88.052 |
55.960 |
96.998 |
57.205 |
77.894 |
57.270 |
108.075 |
35.998 |
83.476 |
2 |
- |
2.1 |
Đất ở |
OCT |
202.832 |
57.062 |
28.196 |
14.188 |
7.235 |
4.816 |
10.006 |
7.133 |
21.670 |
12.246 |
10.696 |
5.871 |
7.789 |
5.508 |
10.415 |
- |
- |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
154.721 |
46.100 |
24.581 |
11.588 |
5.897 |
3.190 |
6.134 |
2.447 |
17.034 |
10.103 |
6.969 |
4.372 |
4.983 |
4.209 |
7.113 |
- |
- |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
48.111 |
10.962 |
3.615 |
2.600 |
1.338 |
1.626 |
3.872 |
4.686 |
4.637 |
2.143 |
3.727 |
1.499 |
2.805 |
1.298 |
3.302 |
- |
- |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
584.231 |
81.569 |
83.765 |
43.595 |
33.111 |
21.165 |
37.457 |
14.047 |
45.228 |
26.514 |
40.021 |
32.615 |
41.954 |
24.369 |
58.822 |
- |
- |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3.056 |
525 |
445 |
290 |
166 |
155 |
167 |
77 |
288 |
188 |
155 |
153 |
131 |
97 |
219 |
- |
- |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
71.738 |
5.715 |
5.258 |
1.526 |
3.914 |
1.464 |
1.522 |
2.366 |
4.537 |
728 |
6.570 |
7.315 |
15.694 |
3.069 |
12.061 |
- |
- |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
24.836 |
3.738 |
1.292 |
168 |
706 |
273 |
1.754 |
107 |
2.037 |
54 |
927 |
1.432 |
1.405 |
594 |
10.348 |
- |
- |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
23.616 |
4.745 |
3.669 |
2.029 |
1.521 |
1.052 |
1.496 |
853 |
1.755 |
1.216 |
1.336 |
815 |
1.437 |
624 |
1.069 |
- |
- |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
83.835 |
11.699 |
8.913 |
6.178 |
3.343 |
2.006 |
4.911 |
4.766 |
6.796 |
3.686 |
8.147 |
2.802 |
5.608 |
3.427 |
11.554 |
- |
- |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
377.150 |
55.148 |
64.187 |
33.405 |
23.461 |
16.215 |
27.607 |
5.878 |
29.814 |
20.642 |
22.886 |
20.097 |
17.679 |
16.559 |
23.571 |
- |
- |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.530 |
177 |
291 |
220 |
62 |
93 |
267 |
94 |
115 |
149 |
230 |
115 |
310 |
104 |
304 |
- |
- |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3.007 |
141 |
332 |
423 |
52 |
391 |
911 |
74 |
254 |
90 |
82 |
36 |
111 |
41 |
68 |
- |
- |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
58.854 |
5.595 |
6.399 |
4.821 |
3.595 |
4.936 |
9.536 |
984 |
6.651 |
4.832 |
5.278 |
1.428 |
1.125 |
850 |
2.823 |
- |
- |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
161.632 |
21.930 |
22.116 |
12.210 |
12.409 |
9.420 |
7.157 |
2.441 |
19.056 |
12.447 |
12.501 |
12.521 |
6.137 |
4.195 |
7.091 |
2 |
- |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
77.832 |
7.174 |
2.095 |
14.996 |
2.282 |
3.311 |
22.716 |
686 |
4.011 |
924 |
9.076 |
4.640 |
1.065 |
918 |
3.939 |
- |
- |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
80.307 |
47 |
5 |
58 |
3 |
10 |
1 |
30.501 |
12 |
4 |
10 |
45 |
49.585 |
14 |
13 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
192.393 |
23.846 |
23.774 |
12.360 |
16.854 |
12.737 |
6.352 |
1.456 |
15.538 |
3.483 |
9.188 |
17.761 |
31.437 |
8.773 |
8.835 |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
75.722 |
6.630 |
9.416 |
11.496 |
6.801 |
5.906 |
5.042 |
1.348 |
8.655 |
3.026 |
5.599 |
4.214 |
2.139 |
2.763 |
2.688 |
- |
- |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
95.203 |
7.167 |
9.901 |
847 |
5.932 |
6.805 |
1.166 |
108 |
6.698 |
417 |
3.158 |
13.332 |
29.237 |
4.835 |
5.599 |
- |
- |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
21.469 |
10.049 |
4.457 |
17 |
4.120 |
26 |
144 |
- |
186 |
40 |
432 |
215 |
61 |
1.176 |
547 |
- |
- |
II |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
19.642 |
3.174 |
3 |
- |
166 |
- |
- |
- |
327 |
96 |
31 |
6.647 |
3.786 |
- |
5.413 |
- |
- |
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
4.080 |
41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.215 |
1.753 |
- |
70 |
- |
- |
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
15.558 |
3.133 |
3 |
- |
166 |
- |
- |
- |
327 |
96 |
31 |
4.432 |
2.028 |
- |
5.342 |
- |
- |
Biểu số 4.4: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||
Tỉnh Kon Tum |
Tỉnh Gia Lai |
Tỉnh Đắk Lắk |
Tỉnh Đắk Nông |
Tỉnh Lâm Đồng |
||||
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
5.454.831 |
967.730 |
1.551.013 |
1.307.041 |
650.927 |
978.120 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.013.837 |
901.736 |
1.407.765 |
1.193.028 |
601.294 |
910.014 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
2.539.730 |
296.447 |
837.305 |
660.426 |
377.539 |
368.014 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
893.989 |
144.555 |
401.141 |
215.559 |
71.624 |
61.109 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
185.760 |
19.129 |
66.446 |
71.586 |
8.674 |
19.924 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
708.229 |
125.425 |
334.696 |
143.973 |
62.950 |
41.185 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.645.742 |
151.892 |
436.164 |
444.866 |
305.915 |
306.905 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
2.453.627 |
603.474 |
566.437 |
527.031 |
218.971 |
537.716 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.403.921 |
352.759 |
373.257 |
237.309 |
134.472 |
306.124 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
535.433 |
159.606 |
111.786 |
69.355 |
47.506 |
147.180 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
514.273 |
91.109 |
81.393 |
220.367 |
36.993 |
84.412 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13.819 |
1.228 |
2.187 |
4.918 |
3.535 |
1.951 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6.661 |
588 |
1.836 |
654 |
1.249 |
2.334 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
366.790 |
57.051 |
103.569 |
98.668 |
48.369 |
59.133 |
2.1 |
Đất ở |
OCT |
61.296 |
8.877 |
17.443 |
16.229 |
5.959 |
12.788 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
45.855 |
6.513 |
12.557 |
12.918 |
4.840 |
9.027 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15.441 |
2.364 |
4.885 |
3.311 |
1.120 |
3.761 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
214.857 |
38.363 |
56.096 |
58.475 |
29.162 |
32.761 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1.226 |
226 |
347 |
230 |
208 |
213 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18.327 |
2.524 |
6.545 |
4.017 |
2.516 |
2.724 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
7.856 |
93 |
3.492 |
2.342 |
1.301 |
628 |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
7.560 |
865 |
2.082 |
1.976 |
825 |
1.812 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
13.457 |
2.257 |
2.951 |
2.668 |
2.483 |
3.097 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
166.432 |
32.396 |
40.679 |
47.242 |
21.828 |
24.286 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.061 |
101 |
175 |
141 |
159 |
485 |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
65 |
2 |
11 |
1 |
1 |
50 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
6.084 |
643 |
1.685 |
1.995 |
653 |
1.109 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
66.523 |
8.463 |
21.385 |
16.857 |
11.694 |
8.124 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
16.681 |
572 |
6.632 |
4.971 |
692 |
3.814 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
222 |
29 |
143 |
- |
48 |
2 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
74.204 |
8.943 |
39.680 |
15.345 |
1.264 |
8.972 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
2.664 |
276 |
911 |
798 |
- |
679 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
71.418 |
8.668 |
38.651 |
14.546 |
1.264 |
8.289 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
121 |
- |
117 |
- |
- |
4 |
II |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
- |
- |
|
- |
- |
- |
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
- |
- |
|
- |
- |
- |
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
- |
- |
|
- |
- |
- |
Biểu
số 4.5: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||
Tỉnh Đồng Nai |
Tỉnh Bình Dương |
Tỉnh Bình Phước |
Tỉnh Tây Ninh |
TP. Hồ Chí Minh |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
||||
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
2.355.142 |
586.362 |
269.464 |
687.356 |
404.165 |
209.539 |
198.256 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.872.520 |
461.261 |
201.174 |
612.743 |
341.309 |
111.730 |
144.303 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1.335.009 |
278.378 |
188.708 |
437.078 |
264.224 |
63.965 |
102.657 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
232.691 |
58.843 |
8.318 |
8.462 |
100.304 |
32.442 |
24.322 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
119.525 |
22.840 |
2.842 |
6.653 |
60.776 |
15.415 |
10.999 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
113.166 |
36.003 |
5.476 |
1.809 |
39.528 |
17.027 |
13.323 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.102.317 |
219.535 |
180.389 |
428.616 |
163.920 |
31.523 |
78.335 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
495.903 |
171.114 |
10.710 |
171.725 |
72.453 |
35.639 |
34.262 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
154.622 |
35.148 |
6.869 |
96.924 |
10.427 |
752 |
4.503 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
158.850 |
33.699 |
3.652 |
43.600 |
30.058 |
34.858 |
12.983 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
182.431 |
102.267 |
189 |
31.200 |
31.968 |
30 |
16.776 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
25.974 |
7.736 |
359 |
1.047 |
2.051 |
9.400 |
5.380 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
3.286 |
- |
- |
- |
- |
2.247 |
1.039 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12.348 |
4.034 |
1.397 |
2.893 |
2.581 |
478 |
965 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
479.813 |
125.092 |
68.290 |
74.086 |
62.856 |
96.779 |
52.710 |
2.1 |
Đất ở |
OCT |
92.325 |
20.103 |
15.500 |
8.342 |
10.783 |
29.529 |
8.069 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
42.931 |
13.430 |
3.326 |
5.527 |
7.503 |
9.180 |
3.964 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
49.394 |
6.672 |
12.174 |
2.815 |
3.279 |
20.349 |
4.104 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
250.184 |
52.587 |
45.602 |
52.216 |
27.853 |
35.095 |
36.832 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1.369 |
195 |
190 |
367 |
180 |
313 |
124 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28.472 |
12.698 |
1.662 |
2.966 |
1.026 |
2.184 |
7.936 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
5.680 |
1.220 |
1.434 |
1.150 |
416 |
345 |
1.115 |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
13.797 |
2.449 |
3.213 |
1.910 |
800 |
4.197 |
1.228 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
72.310 |
15.454 |
19.996 |
8.338 |
7.106 |
9.477 |
11.939 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
128.556 |
20.571 |
19.107 |
37.485 |
18.325 |
18.579 |
14.489 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.381 |
855 |
170 |
206 |
225 |
425 |
498 |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
348 |
87 |
98 |
6 |
35 |
76 |
47 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
5.220 |
1.371 |
960 |
772 |
761 |
927 |
429 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
70.815 |
14.850 |
5.427 |
9.635 |
3.838 |
30.474 |
6.591 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58.363 |
35.238 |
533 |
2.816 |
19.356 |
176 |
243 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
178 |
- |
0 |
94 |
6 |
76 |
2 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.809 |
9 |
- |
527 |
- |
1.031 |
1.243 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
2.720 |
- |
- |
527 |
- |
1.031 |
1.162 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
86 |
5 |
- |
- |
- |
- |
81 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
3 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
244 |
- |
- |
- |
- |
- |
244 |
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
233 |
- |
- |
- |
- |
- |
233 |
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
11 |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Biểu số 4.6: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG
CỬU LONG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||||
Tỉnh Long An |
Tỉnh Tiền Giang |
Tỉnh Bến Tre |
Tỉnh Đồng Tháp |
Tỉnh Vĩnh Long |
Tỉnh Trà Vinh |
TP. Cần Thơ |
Tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh An Giang |
Tỉnh Kiên Giang |
Tỉnh Bạc Liêu |
Tỉnh Cà Mau |
||||
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
4.092.176 |
449.479 |
255.636 |
237.970 |
338.228 |
152.573 |
239.077 |
144.040 |
162.223 |
329.820 |
353.683 |
635.208 |
266.788 |
527.451 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.382.979 |
352.896 |
189.626 |
179.833 |
276.627 |
119.325 |
185.195 |
113.612 |
139.604 |
278.214 |
295.313 |
566.547 |
222.684 |
463.504 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
2.569.109 |
311.075 |
177.857 |
135.386 |
254.515 |
118.404 |
141.074 |
110.787 |
135.139 |
211.473 |
277.864 |
455.993 |
100.688 |
138.855 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
1.901.106 |
286.755 |
65.363 |
24.928 |
206.409 |
66.833 |
92.410 |
79.812 |
90.920 |
162.314 |
252.761 |
393.018 |
83.050 |
96.533 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.787.605 |
268.215 |
56.114 |
19.079 |
194.779 |
65.494 |
82.499 |
77.921 |
78.397 |
144.432 |
241.597 |
382.188 |
81.714 |
95.176 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
113.501 |
18.541 |
9.249 |
5.849 |
11.629 |
1.339 |
9.911 |
1.891 |
12.523 |
17.882 |
11.164 |
10.831 |
1.337 |
1.357 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
668.003 |
24.319 |
112.494 |
110.458 |
48.107 |
51.571 |
48.665 |
30.975 |
44.219 |
49.160 |
25.103 |
62.975 |
17.637 |
42.321 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
295.141 |
24.377 |
2.005 |
7.152 |
11.084 |
- |
7.406 |
- |
3.321 |
9.022 |
11.580 |
71.650 |
3.932 |
143.612 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
133.674 |
20.189 |
688 |
1.230 |
3.723 |
- |
3.345 |
- |
570 |
4.009 |
2.388 |
5.916 |
- |
91.617 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
85.192 |
1.622 |
1.317 |
3.509 |
47 |
- |
4.061 |
- |
- |
4.734 |
7.906 |
26.446 |
3.654 |
31.895 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
76.275 |
2.566 |
- |
2.413 |
7.313 |
- |
- |
- |
2.752 |
279 |
1.286 |
39.289 |
278 |
20.100 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
509.095 |
15.654 |
9.687 |
33.749 |
10.855 |
864 |
36.464 |
2.787 |
903 |
56.911 |
5.563 |
38.657 |
116.499 |
180.502 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
3.813 |
- |
- |
1.452 |
- |
- |
161 |
- |
- |
522 |
- |
- |
1.513 |
166 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5.821 |
1.791 |
77 |
2.094 |
173 |
57 |
89 |
39 |
242 |
286 |
306 |
246 |
52 |
369 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
660.427 |
96.583 |
54.315 |
56.797 |
61.601 |
33.231 |
50.821 |
30.387 |
22.619 |
50.944 |
56.726 |
65.878 |
28.473 |
52.051 |
2.1 |
Đất ở |
OCT |
138.936 |
30.206 |
11.251 |
9.123 |
15.663 |
6.674 |
6.077 |
8.699 |
4.639 |
6.130 |
14.064 |
14.377 |
5.218 |
6.816 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
109.518 |
26.167 |
10.055 |
8.181 |
13.478 |
5.556 |
5.065 |
3.455 |
3.270 |
4.381 |
9.998 |
10.903 |
3.735 |
5.273 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
29.419 |
4.039 |
1.196 |
942 |
2.185 |
1.118 |
1.012 |
5.244 |
1.369 |
1.749 |
4.065 |
3.474 |
1.484 |
1.543 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
258.783 |
36.430 |
15.210 |
11.579 |
25.521 |
11.299 |
14.649 |
12.762 |
13.406 |
22.386 |
26.048 |
32.110 |
17.857 |
19.526 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.705 |
313 |
246 |
180 |
241 |
155 |
167 |
179 |
180 |
230 |
239 |
214 |
151 |
210 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10.242 |
472 |
651 |
756 |
474 |
307 |
207 |
845 |
66 |
533 |
954 |
1.717 |
1.059 |
2.202 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
7.305 |
175 |
1.720 |
292 |
887 |
48 |
238 |
65 |
612 |
193 |
47 |
87 |
121 |
2.821 |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
10.599 |
1.843 |
756 |
652 |
1.016 |
481 |
558 |
759 |
606 |
671 |
1.000 |
1.044 |
394 |
817 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
33.242 |
11.977 |
2.523 |
924 |
1.766 |
1.263 |
894 |
1.860 |
1.171 |
1.253 |
1.666 |
5.969 |
892 |
1.084 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
194.690 |
21.651 |
9.316 |
8.775 |
21.136 |
9.045 |
12.585 |
9.054 |
10.771 |
19.505 |
22.141 |
23.079 |
15.239 |
12.392 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3.154 |
183 |
233 |
214 |
205 |
178 |
549 |
144 |
90 |
382 |
390 |
322 |
163 |
102 |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
640 |
75 |
65 |
109 |
45 |
43 |
37 |
23 |
12 |
56 |
66 |
54 |
31 |
24 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
5.324 |
992 |
676 |
680 |
194 |
413 |
475 |
165 |
142 |
489 |
335 |
283 |
290 |
191 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
250.783 |
28.166 |
26.830 |
35.071 |
19.850 |
14.616 |
29.022 |
8.572 |
4.315 |
21.478 |
15.256 |
18.078 |
4.894 |
24.635 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.684 |
523 |
46 |
22 |
96 |
1 |
2 |
15 |
6 |
6 |
552 |
649 |
11 |
757 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
122 |
9 |
5 |
0 |
27 |
7 |
11 |
8 |
9 |
16 |
16 |
5 |
9 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48.770 |
- |
11.694 |
1.341 |
- |
17 |
3.060 |
40 |
- |
663 |
1.644 |
2.783 |
15.631 |
11.896 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
47.524 |
- |
11.694 |
1.341 |
- |
17 |
3.060 |
40 |
- |
663 |
911 |
2.270 |
15.631 |
11.896 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
839 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
569 |
269 |
- |
- |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
407 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
163 |
244 |
- |
- |
II |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
75.699 |
- |
- |
32.114 |
- |
- |
29.634 |
- |
- |
- |
- |
13.951 |
- |
- |
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
14.417 |
- |
- |
1.245 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.171 |
- |
- |
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
657 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
657 |
- |
- |
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
60.625 |
- |
- |
30.868 |
- |
- |
29.634 |
- |
- |
- |
- |
123 |
- |
- |
Quyết định 3411/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 3411/QĐ-BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: | 24/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3411/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Chưa có Video