ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vinh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Đông Vĩnh |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Lê Lợi |
Phường Quán Bàu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.854,52 |
155,57 |
26,50 |
1,24 |
13,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.774,60 |
90,79 |
|
|
3,53 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.149,93 |
83,18 |
|
|
3,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK. |
634,23 |
4,41 |
2,40 |
0,29 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
907,01 |
39,48 |
24,10 |
0.26 |
9,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
108.81 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
326,72 |
19,58 |
|
0.69 |
0,94 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
103,15 |
1,31 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.485,04 |
234,71 |
190,47 |
137,29 |
213,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
281,78 |
|
2,06 |
0,18 |
2,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
38,03 |
0,08 |
0,25 |
0,26 |
0,33 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
99,52 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
21,53 |
5,56 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
158,42 |
2,29 |
10,57 |
11,81 |
5,16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
178,43 |
9,88 |
|
1,18 |
31,09 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.217,54 |
80,08 |
80,38 |
43,83 |
79,10 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
8,80 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,48 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.146,31 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.359,88 |
120,25 |
91,06 |
76,92 |
86,85 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,72 |
0,42 |
2,55 |
0,41 |
2,04 |
2.16 |
Đầ xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
19,97 |
0,11 |
2,01 |
0,98 |
0,52 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,98 |
0,05 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
150,26 |
6,99 |
0,33 |
0,52 |
2,49 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm |
SKX |
29,69 |
0,52 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,28 |
1,39 |
0,84 |
1,08 |
1,61 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
57,26 |
3,49 |
0,29 |
|
1,92 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,13 |
|
0,13 |
0,11 |
0,06 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
404,29 |
1,74 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
186,61 |
1,86 |
|
0,01 |
0,20 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,13 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
160,40 |
3,24 |
0,03 |
0,33 |
0,47 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.635,70 |
393,52 |
217,00 |
138,86 |
227,84 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Đông Vĩnh |
Phường Hà Huy Tập |
Phường Lê Lợi |
Phường Quán Bàu |
Phường Hưng Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
453,60 |
55,42 |
0,08 |
0,47 |
0,78 |
0,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
288,33 |
38,93 |
|
|
0,32 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
253,32 |
31,82 |
|
|
0,28 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
110.47 |
10,35 |
|
0,27 |
0,29 |
0,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,28 |
3,10 |
0,08 |
0,20 |
0,01 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,39 |
3,04 |
|
|
0,16 |
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,10 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,14 |
11,21 |
0,06 |
0,35 |
2,12 |
2,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,73 |
|
|
|
0,05 |
0,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SK.K |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,86 |
|
|
|
0,47 |
0,01 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,52 |
1,30 |
|
|
0,05 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
27,43 |
4,00 |
|
|
0,09 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,94 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,46 |
1,33 |
0,06 |
0,27 |
1,35 |
1,48 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,20 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
9,23 |
|
|
0,08 |
0,01 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,19 |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,25 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,30 |
0,98 |
|
|
0,05 |
0,28 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Dũng |
Phường Cửa Nam |
Phường Quang Trung |
Phường Đội Cung |
Phường Lê Mao |
Phường Trường Thi |
Phường Bến Thủy |
Phường Hồng Sơn |
|
NNP |
0,03 |
2,58 |
7,80 |
|
0,10 |
|
0,07 |
10,12 |
|
LUA |
|
1,71 |
6,11 |
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
1.71 |
5,21 |
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
0,74 |
1,01 |
|
0,10 |
|
|
8,99 |
|
CLN |
0,03 |
0,10 |
0,14 |
|
|
|
0,07 |
0,90 |
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
0,03 |
0,54 |
|
|
|
|
0,23 |
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
2,08 |
4,50 |
0,60 |
1,75 |
0,19 |
0,01 |
0,12 |
1,05 |
0,26 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
3,60 |
|
|
|
|
|
|
SKC |
1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
0,27 |
0,90 |
0,41 |
0,50 |
0,09 |
|
0,02 |
1,05 |
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
0,07 |
0,35 |
0,13 |
|
0,10 |
0,01 |
0,10 |
|
0,01 |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
0,10 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
1,25 |
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
2,20 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Dũng |
Phường Cửa Nam |
Phường Quang Trung |
Phường Đội Cung |
Phường Lê Mao |
Phường Trường Thi |
Phường Bến Thủy |
Phường Hồng Sơn |
Phường Trung Đô |
|
NNP/PNN |
0,53 |
3,14 |
8,10 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,37 |
10,72 |
0,20 |
0,99 |
LUA/PNN |
|
1,71 |
6,11 |
|
|
|
|
|
|
|
LUC/PNN |
|
1,71 |
5,21 |
|
|
|
|
|
|
|
HNK/PNN |
|
0,90 |
1,11 |
0,30 |
0,20 |
|
|
9,19 |
|
0,49 |
CLN/PNM |
0,53 |
0,40 |
0,34 |
|
0,10 |
0,30 |
0,37 |
1,20 |
0,20 |
0,30 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
0,13 |
0,54 |
|
|
|
|
0,33 |
|
0,20 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
0,45 |
1,75 |
|
|
0,02 |
1,05 |
|
1,98 |
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Nghi Phú |
Xã Hưng Đông |
Xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Hòa |
Phường Vinh Tân |
Xã Nghi Liên |
Xã Nghi Ân |
Xã Nghi Kim |
Xã Nghi Đức |
Xã Hưng Chính |
|
NNP/PNN |
28,32 |
43,13 |
74,40 |
16,66 |
36,74 |
77,43 |
41,51 |
55,03 |
8,34 |
17,84 |
LUA/PNN |
22,79 |
32,13 |
63,66 |
10,64 |
26,93 |
37,73 |
16,08 |
25,96 |
1,86 |
14,82 |
LUC/PNN |
22,79 |
29,15 |
54,90 |
10,63 |
19,23 |
37,13 |
12,74 |
21,84 |
1,84 |
14,82 |
HNK/PNN |
4,48 |
7,79 |
7.86 |
0,64 |
1,09 |
27,66 |
14,95 |
21,67 |
4,58 |
2,10 |
CLN/PNN |
0,69 |
0,72 |
1,16 |
0,20 |
3,90 |
8,02 |
7,23 |
2,80 |
1,80 |
0,73 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
0,36 |
2,39 |
1,72 |
5,18 |
4,82 |
4,02 |
3,25 |
4,60 |
0,10 |
0,19 |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
9,05 |
4,70 |
12,10 |
|
2,09 |
0,14 |
0,93 |
1,66 |
0,29 |
|
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Hưng Bình |
Phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Dũng |
Phường Cửa Nam |
Phường Quang Trung |
Phường Đội Cung |
Phường Lê Mao |
Phường Trường Thi |
Phường Bến Thủy |
Phường Hồng Sơn |
Phường Trung Đô |
|
NNP |
10,93 |
0,65 |
231,84 |
4,88 |
0,24 |
5,48 |
6,06 |
1,69 |
19,54 |
0,01 |
60,57 |
LUA |
0,01 |
|
129,93 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
0,01 |
|
128,51 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
2.29 |
|
5,68 |
0,58 |
0,24 |
1,99 |
|
0,02 |
5,91 |
|
0,71 |
CLN |
8.66 |
0,65 |
66,69 |
0,26 |
|
3,03 |
6,06 |
1,67 |
8,55 |
|
4,70 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,04 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
29,54 |
3,70 |
|
0,03 |
|
|
5,08 |
0,01 |
2,12 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
PNN |
150,29 |
113,57 |
283,91 |
190,76 |
57,67 |
61,42 |
80,54 |
192,34 |
271,84 |
49,69 |
229,46 |
CQP |
5 55 |
4,10 |
2,90 |
|
|
1,55 |
0,47 |
20,45 |
4,44 |
|
10,56 |
CAN |
0,59 |
0,16 |
0,06 |
0,06 |
0,10 |
0,20 |
1,61 |
4,47 |
1,24 |
0,40 |
0,09 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
10,94 |
7,74 |
4,83 |
12,78 |
5,52 |
1,53 |
4,41 |
4,29 |
4,10 |
1,93 |
4,77 |
SKC |
|
2,21 |
3,70 |
3,10 |
|
|
|
2,28 |
24,30 |
0,47 |
25,72 |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
50,63 |
45,28 |
145,05 |
50,76 |
25,18 |
19,33 |
25,13 |
70,65 |
65,54 |
21,35 |
65,54 |
DDT |
|
|
|
5,18 |
1,23 |
1,41 |
|
|
0,77 |
|
0,15 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
76,42 |
39,46 |
90,20 |
81,14 |
19,33 |
35,50 |
29,69 |
55,24 |
106,36 |
23,24 |
97,67 |
TSC |
3,02 |
8,67 |
0,23 |
0,42 |
0,31 |
0,14 |
5,09 |
7,53 |
0,90 |
0,23 |
1,55 |
DTS |
0,94 |
3,18 |
1 88 |
0,53 |
0,20 |
|
1,33 |
5,13 |
|
0,72 |
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
5,63 |
0,82 |
|
|
|
|
0,63 |
|
NTD |
1,04 |
0,04 |
8,68 |
1,99 |
|
0,10 |
|
|
2,62 |
|
0,27 |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
0,47 |
0,75 |
1,71 |
0,45 |
0,29 |
0,22 |
0,14 |
0,73 |
0,78 |
0,15 |
0,68 |
DKV |
0,22 |
1,98 |
0,15 |
5,42 |
4,69 |
|
10,09 |
9,56 |
|
|
2,36 |
TIN |
0,13 |
|
0,27 |
0,01 |
|
|
|
0,12 |
0,74 |
|
0,30 |
SON |
0,18 |
|
23,12 |
8,02 |
|
|
|
|
53,12 |
0,57 |
17,79 |
MNC |
0,19 |
|
1,13 |
15,27 |
|
1,44 |
2,58 |
11,88 |
6,67 |
|
2,01 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,26 |
|
|
CSD |
0,23 |
0,25 |
1,43 |
1,79 |
0,02 |
0,15 |
|
0,25 |
3,82 |
|
1,72 |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KDT |
161,45 |
114,47 |
517,18 |
197,43 |
57,93 |
67,05 |
86,60 |
194,28 |
295,20 |
49,70 |
291,75 |
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Nghi Phú |
Xã Hưng Đông |
Xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Hòa |
Phường Vinh Tân |
Xã Nghi Liên |
Xã Nghi Ân |
Xã Nghi Kim |
Xã Nghi Đức |
Xã Hưng Chính |
|
NNP |
146,71 |
199,81 |
234,86 |
790,66 |
76,11 |
443,02 |
567,44 |
306,42 |
362,48 |
188,06 |
LUA |
5,99 |
126,74 |
100,16 |
445,96 |
49,57 |
131,79 |
239,34 |
157,39 |
139,17 |
153,89 |
LUC |
3,52 |
110.29 |
67,54 |
180,79 |
30,17 |
117,77 |
100,38 |
96,07 |
82,35 |
145,54 |
HNK |
100,52 |
11,62 |
13,31 |
95,67 |
0,17 |
159,12 |
87,66 |
52,47 |
87,00 |
2,17 |
CLN |
33,99 |
42,34 |
117,49 |
69,56 |
0,15 |
105,60 |
229,79 |
1,79 |
131,22 |
1,69 |
RPH |
|
|
|
55,77 |
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
6,21 |
14,75 |
3,90 |
123,70 |
26,22 |
31,78 |
1,52 |
21,58 |
5,09 |
30,31 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
4,36 |
|
|
|
14,73 |
9,13 |
73,19 |
|
|
PNN |
496,59 |
438,06 |
431,73 |
638,48 |
421,77 |
466,00 |
298,16 |
415,02 |
198,32 |
223,33 |
CQP |
31,69 |
15,47 |
21,98 |
|
|
120,21 |
21,55 |
14,75 |
1,62 |
|
CAN |
6,41 |
|
1,89 |
|
0,71 |
|
2,85 |
16,27 |
|
|
SKK |
|
61,60 |
|
|
|
|
|
|
|
37,92 |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
8,30 |
3,07 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
27,13 |
6,30 |
3,87 |
0,28 |
10,08 |
2,53 |
3,76 |
10,62 |
0,30 |
0,88 |
SKC |
4,39 |
27,84 |
0,68 |
7,62 |
16,14 |
16,71 |
0,43 |
|
0,57 |
0,12 |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
166,18 |
135,95 |
133,84 |
200,86 |
126,60 |
189,08 |
136,46 |
107,74 |
100,17 |
52,83 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
8,32 |
|
15,12 |
0,04 |
|
|
|
|
|
ONT |
173,93 |
133,55 |
160,06 |
71,73 |
|
111,59 |
110,27 |
214,31 |
72,51 |
98,36 |
ODT |
55,55 |
|
14,21 |
26,62 |
209,12 |
3,98 |
|
19,39 |
|
1,68 |
TSC |
3,02 |
3,26 |
0,51 |
0,60 |
1,21 |
0,78 |
1,27 |
0,76 |
0,26 |
0,54 |
DTS |
1,48 |
0,03 |
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
3,33 |
0,54 |
|
0,04 |
0,68 |
|
|
0,09 |
4,91 |
0,26 |
NTD |
5,63 |
15,85 |
15,41 |
13,46 |
3,64 |
12,96 |
13,55 |
22,20 |
15,33 |
7,16 |
SKX |
|
18,74 |
|
|
|
2,61 |
|
1,01 |
|
6,81 |
DSH |
2,61 |
0,97 |
1,64 |
1,28 |
1,82 |
3,15 |
2,12 |
2,51 |
1,79 |
1,10 |
DKV |
1,87 |
|
3,24 |
|
9,82 |
|
|
2,01 |
|
0,15 |
TIN |
0,28 |
0,02 |
0,79 |
0,41 |
0,37 |
1,65 |
0,61 |
0,18 |
0,42 |
0,53 |
SON |
|
2,63 |
2,33 |
264,34 |
21,89 |
0,75 |
|
|
|
7,81 |
MNC |
4,79 |
3,92 |
66,68 |
36,12 |
19,65 |
|
4,36 |
0,32 |
0,44 |
7,12 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
2,86 |
|
|
CSD |
4,02 |
4,03 |
5,57 |
26,97 |
6,13 |
37,26 |
5,01 |
9,10 |
8,01 |
40,57 |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KDT |
55,55 |
|
14,21 |
26,62 |
504,01 |
3,98 |
|
19,39 |
|
1,68 |
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Nghi Phú |
Xã Hưng Đông |
Xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Hòa |
Phường Vinh Tân |
Xã Nghi Liên |
Xã Nghi Ân |
Xã Nghi Kim |
Xã Nghi Đức |
Xã Hưng Chính |
|
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
0,02 |
0,11 |
0,88 |
0,12 |
2,79 |
0,11 |
|
0,18 |
3,41 |
0,01 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
0,12 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
0,02 |
0,10 |
0,83 |
|
|
0,10 |
|
0,12 |
3,41 |
|
ODT |
|
|
0,05 |
|
2,79 |
|
|
0,06 |
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 20 công trình, dự án, tổng diện tích 227,43 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vinh có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
THÀNH PHỐ VINH KHÔNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nghệ An)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
1 |
Chia lô đất ở khu tái định cư và dân cư khối Vĩnh Thịnh |
Phường Đông Vĩnh |
5,54 |
2 |
Khu đô thị mới tại phường Đông Vĩnh |
Phường Đông Vĩnh |
55,60 |
3 |
Xây dựng khu đô thị mới ven Sông Lam phường Hưng Dũng |
Phường Hưng Dũng |
97,00 |
4 |
Xây dựng Công viên, bãi đỗ xe, nhà văn hóa khối và chia lô tái định cư tại khối Vinh Phúc, phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Phúc |
1,66 |
5 |
Xây dựng khu nhà ở dịch vụ tổng hợp và nhà ở xã hội tại phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,03 |
6 |
Xây dựng khu nhà ở tổng hợp và sân vận động tại khối 3 và khối 9, Phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,01 |
7 |
Chỉnh trang đô thị phường Quang Trung |
Phường Quang Trung |
0,01 |
8 |
Chia lô đất ở xen dắm khối 2, phường Trường Thi |
Phường Trường Thi |
0,01 |
9 |
Xây dựng khu đất ở tại phường Vinh Tân và xã Hưng Lợi |
Phường Vinh Tân |
54,73 |
10 |
Chia lô đất ở dân cư xóm 7, xã Hưng Chính |
Xã Hưng Chính |
0,39 |
11 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Đông Vinh, xã Hưng Đông, TP Vinh |
Xã Hưng Đông |
2,21 |
12 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát PC&CC chuyên nghiệp tại xã Hưng Lộc, TP Vinh |
Xã Hưng Lộc |
0,60 |
13 |
Xây dựng khu nhà ở cho gia đình cán bộ quân đội của Quân khu IV tại xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
1,83 |
14 |
Xây dựng khu nhà ở chung cư và liền kề cho Cán bộ cảnh sát công an Tỉnh Nghệ An |
Xã Nghi Phú |
1,20 |
15 |
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm 23 |
Xã Nghi Phú |
2,70 |
16 |
Tuyến đường dây trung thế cải tạo, chống quá tải lưới điện 374 Hưng Đông - 371 Nam Đàn |
Phường Đông Vĩnh |
0,02 |
Xã Hưng Đông |
0,02 |
||
17 |
Tuyến đường dây trung thế cải tạo, chống quá tải lưới điện 374 Hưng Đông - 371 Nam Đàn |
Xã Hưng Chính |
0,01 |
18 |
Xây dựng Nghĩa trang xã Nghi Kim (phần còn lại) |
Xã Nghi Kim |
0,30 |
19 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Quốc gia Đền Bà Cô tại xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
3,18 |
20 |
Trung tâm thương mại, chung cư, nhà ở liền kề cao cấp tại xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
0,38 |
|
Tổng cộng |
|
227,43 |
Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 34/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 25/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Chưa có Video