ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2017/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 10 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 4 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4551/TTr-STNMT ngày 03 tháng 10 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đất trồng lúa: 66,022 ha, với 44 dự án.
2. Đất rừng phòng hộ: 2,45 ha, với 01 dự án.
(Có Phụ lục kèm theo)
3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu thực tế.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2017
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
Tham mưu UBND tỉnh thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất cho các tổ chức được chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo đúng quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức sản xuất lúa và chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa, thực hiện các biện pháp chống thoái hóa đất nhằm duy trì diện tích đất trồng lúa nước có năng suất cao, đảm bảo an ninh lương thực;
b) Chú trọng công tác khoanh nuôi, bảo vệ rừng, phát triển lâm nghiệp, kiến tạo cảnh quan môi trường.
3. Sở Tài chính
Xác định và thu nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi Nhà nước cho chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh theo quy định tại Thông tư số 18/2016/TTBTC ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
a) Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân được chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo đúng quy định;
b) Tổ chức công bố, công khai Danh mục các dự án, công trình được chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định này đến các tổ chức, đoàn thể địa phương và nhân dân trên địa bàn huyện, thành phố biết để thực hiện theo đúng quy định;
c) Thực hiện các nội dung về quản lý, sử dụng đất trồng lúa của địa phương theo quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DANH MỤC DỰ ÁN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐỢT 1 NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 10 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên dự án |
Mục đích sử dụng |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
|||||
I |
Huyện Gò Dầu |
|
|
|
13,000 |
|
|
1 |
Sân vận động đa năng huyện Gò Dầu |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
xã Phước Thạnh |
3,000 |
|
|
2 |
Dự án mở rộng công an huyện Gò Dầu (giai đoạn 2) |
Đất an ninh |
CAN |
Thị trấn |
0,500 |
|
|
3 |
Dự án Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
xã Thạnh Đức |
9,500 |
|
|
II |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
18,360 |
|
|
1 |
Xây dựng Tịnh xá Ngọc An xã Thanh Điền |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
xã Thanh Điền |
0,280 |
|
|
2 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
xã Thanh Điền |
2,380 |
|
|
3 |
Dự án nuôi trồng thủy sản |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
xã An Bình |
0,680 |
|
|
4 |
Dự án khai thác khoáng sản đất san lấp |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
xã Ninh Điền |
6,670 |
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà mô hình trại lạnh và cơ sở chế bến bã mì |
Đất nông nghiệp khác và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
NKH (1,28 ha) + SKC (1,29 ha) |
xã Ninh Điền |
2,570 |
|
|
6 |
Dự án khai thác khoáng sản đất san lấp |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
xã Hòa Thạnh |
5,780 |
|
|
III |
Huyện Bến Cầu |
|
|
|
20,272 |
|
|
I |
Dự án đầu tư xây dựng công trình vùng lúa chất lượng cao xã An Thạnh |
Đất thủy lợi |
DTL |
Xã An Thạnh |
4,900 |
|
|
2 |
Dự án Nạo vét kênh Đìa Mướp - xã Lợi Thuận |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Lợi Thuận |
0,410 |
|
|
3 |
Dự án Nâng cấp sỏi phún tuyến đường bờ kênh Tây - kênh tiêu cống Ông Ngãi |
Đất giao thông |
DGT |
xã Lợi Thuận |
0,410 |
|
|
4 |
Dự án Láng nhựa tuyến đường hẻm 1075 - KP4- TTBC (Đoạn từ nhà ông 6 Cửa đến Thi hành án) |
Đất giao thông |
DGT |
Thị trấn |
0,430 |
|
|
5 |
Dự án Nạo vét rạch Đìa Xù huyện Bến cầu |
Đất thủy lợi |
DTL |
Thị trấn |
3,950 |
|
|
6 |
Dự án Nhựa hóa tuyến đường và mương thoát nước hẻm 159 |
Đất giao thông |
DGT |
Thị trấn |
0,120 |
|
|
7 |
Dự án Nạo vét kênh Rồng Tháp - ấp B - xã Tiên Thuận |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Tiên Thuận |
0,300 |
|
|
8 |
Dự án Xây dựng chợ xã Tiên Thuận |
Đất chợ |
DCH |
xã Tiên Thuận |
0,250 |
|
|
9 |
Dự án Nâng cấp sỏi phún tuyến đường ấp Ngã Tắc (Đoạn từ nhà ông Lê Văn Phùng đến nhà ông Võ Văn Nương) |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Thuận |
0,100 |
|
|
10 |
Dự án Bê tông hóa tuyến kênh Trạm bơm Long Thuận (N3A-3; N3A-4; N5; RN5; RN6) |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Long Thuận |
0,110 |
|
|
11 |
Dự án Sỏi phún tuyến đường từ lò sấy Trường Lợi đến nhà ông Mách - ấp Long Phú |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Khánh |
0,190 |
|
|
12 |
Dự án Nạo vét rạch Xóm Khách - xã Long Giang |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Long Giang |
5,650 |
|
|
13 |
Dự án Nhà văn hóa ấp Xóm Khách, xã Long Giang |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
xã Long Giang |
0,050 |
|
|
14 |
Dự án Nhà văn hóa ấp Báo, xã Long Giang |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
xã Long Giang |
0,050 |
|
|
15 |
Dự án Trung tâm văn hóa thể thao - học tập cộng đồng xã Long Giang |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
xã Long Giang |
0,350 |
|
|
16 |
Dự án Sỏi phún đường Long Chữ 03 hẻm 102 (nhà ông Ngọc) đến đất ông Trân (đường Lộ Kiểm) |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Chữ |
0,450 |
|
|
17 |
Dự án Sỏi phún đường Long Chữ 06 giáp tỉnh lộ 786 (đất họ đạo) đến nhà ông Trắng |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Chữ |
0,100 |
|
|
18 |
Dự án Sỏi phún đường trục chính nội đồng từ nhà ông 7 Khâu đến Gò Mồ Côi (ấp Long Hòa II) |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Chữ |
0,300 |
|
|
19 |
Dự án Nạo vét kênh 30/4 (ấp Long Giao) |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Long Chữ |
0,490 |
|
|
20 |
Dự án Nạo vét kênh Bàu Bảng (ấp Long Giao) |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Long Chữ |
0,728 |
|
|
21 |
Dự án Nạo vét kênh Mây Rắc - xã Long Chữ |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Long Chữ |
0,594 |
|
|
22 |
Dự án Trường Mẫu Giáo Long Chữ (Đạt chuẩn QG) |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
xã Long Chữ |
0,170 |
|
|
23 |
Dự án Mở mới tuyến đường đi vào khu hành chính xã Long Khánh |
Đất giao thông |
DGT |
xã Long Khánh |
0,170 |
|
|
IV |
Huyện Trảng Bàng |
|
|
|
4,270 |
|
|
I |
Dự án nâng cấp hệ thống xử lý nước thải nhà máy thuộc da |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
xã An Tịnh |
1,170 |
|
|
2 |
Dự án đê bao Bến sỏi - Cầu Mương |
Đất thủy lợi |
DTL |
xã Gia Bình |
2,500 |
|
|
3 |
Xây dựng Điện thờ phật mẫu Họ Đạo Phước Lưu |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
xã Phước Lưu |
0,110 |
|
|
4 |
Dự án xây dựng Thánh thất Họ Đạo Hưng Thuận |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
xã Hưng Thuận |
0,070 |
|
|
5 |
Dự án xây dựng cơ sở thờ tự, Điện thờ Phật mẫu Họ Đạo Lộc Khê |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
xã Gia Lộc |
0,420 |
|
|
V |
Huyện Dương Minh Châu |
|
|
|
5,070 |
|
|
1 |
Dự án nhà máy sản xuất gạch không nung |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
xã Bàu Năng |
0,400 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol- Suối Đá (ĐT.790B) đến đường Bờ hồ-Bàu Vuông-Cống số 3 (ĐT.781B) |
Đất giao thông |
DGT |
xã Phan |
4,000 |
|
|
3 |
Trạm cân Tạ Văn Minh |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
xã Phước Minh |
0,410 |
|
|
4 |
Kho chứa vật liệu xây dựng Đặng Công Dương |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
xã Cầu Khởi |
0,260 |
|
|
VI |
Huyện Hòa Thành |
|
|
|
5,050 |
|
|
1 |
Dự án sản xuất lúa giống cấp nguyên chủng kết hợp với tiêu thụ lúa xác nhận 1, lúa chất lượng cao trên cánh đồng lớn |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
xã Long Thành Trung |
2,000 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
xã Long Thành Bắc |
1,550 |
|
|
3 |
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ giao lộ đường Nguyễn Huệ đến cầu Năm Trại) |
Đất giao thông |
DGT |
xã Trường Đông |
1,500 |
|
|
VII |
Huyện Tân Châu |
|
|
|
|
|
2,450 |
1 |
Trạm Kiểm soát Cây cầu thuộc Đồn biên phòng Tống Lê Chân |
Đất quốc phòng |
CQP |
xã Tân Hòa |
|
|
2,450 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
66,022 |
|
2,450 |
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 34/2017/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Nguyễn Thanh Ngọc |
Ngày ban hành: | 10/10/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video