Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 34/2007/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 31 tháng12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI TÀI SẢN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2036/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại tài sản để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Bích Lựa

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI TÀI SẢN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND  ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Tên tài sản

ĐVT

Giá bồi thường

I

GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU

 

 

 

Cây lấy gỗ, lấy lá

 

 

1

Bạch đàn, phi lao, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán

 

 

 

Mới trồng, cây cao < 1m

đồng/cây

1.100

 

Cây cao ³ 1m và F £ 2cm

đồng/cây

1.700

 

F > 2cm đến F £ 5cm

đồng/cây

2.300

 

F > 5cm đến F £ 10cm

đồng/cây

3.400

 

F > 10cm đến F £ 15cm

đồng/cây

7.000

 

F > 15cm đến F £ 25cm

đồng/cây

8.000

 

F > 25cm đến F £ 40cm

đồng/cây

11.000

 

F > 40cm

đồng/cây

30.000

2

Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 2.500 - 3.300 cây/ha

 

 

2.1

Loại nguyên sinh

 

 

 

Mới trồng, cây cao £ 1m (dưới 1 năm)

đồng/ha

2.875.000

 

Cây cao > 1m và F £ 2cm

đồng/ha

4.025.000

 

F > 2cm đến F £ 5cm

đồng/ha

5.700.000

 

F > 5cm đến F £ 10cm

đồng/ha

9.200.000

 

F > 10cm đến F £ 15cm

đồng/ha

14.900.000

 

F > 15cm đến F £ 25cm

đồng/ha

17.000.000

 

F > 25

đồng/ha

20.000.000

2.2

Loại tái sinh

 

 

 

F £ 1cm (dưới 1 năm)

đồng/ha

2.300.000

 

F > 1cm đến £ 2cm

đồng/ha

2.850.000

 

F > 2cm đến F £ 5cm

đồng/ha

5.100.000

 

F > 5cm đến F £ 10cm

đồng/ha

6.900.000

 

F > 10cm đến F £ 15cm

đồng/ha

11.500.000

 

F > 15cm đến F £ 25cm

đồng/ha

15.000.000

 

F > 25cm

đồng/ha

17.000.000

3

Lim, gõ, huê, muồng đen

 

 

3.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đồng/cây

4.600

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

đồng/cây

11.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

đồng/cây

17.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

đồng/cây

23.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 20cm

đồng/cây

46.000

 

+ Loại F > 20cm đến < 40cm

đồng/cây

80.000

 

+ Loại F ³ 40cm

đồng/cây

120.000

3.2

Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đồng/ha

3.000.000

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

đồng/ha

7.600.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

đồng/ha

11.500.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

đồng/ha

14.000.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 20cm

đồng/ha

28.000.000

 

+ Loại F > 20 đến < 40cm

đồng/ha

50.000.000

 

+ Loại F ³ 40cm

đồng/ha

71.000.000

4

Huỵnh, lát, trám

 

 

4.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đồng/cây

3.500

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

đồng/cây

7.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

đồng/cây

14.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

đồng/cây

17.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 20cm

đồng/cây

23.000

 

+ Loại F > 20cm đến £ 40cm

đồng/cây

46.000

 

+ Loại F > 40cm

đồng/cây

95.000

4.2

Trồng tập trung

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đồng/ha

2.200.000

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

đồng/ha

4.370.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

đồng/ha

8.600.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

đồng/ha

11.150.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 20cm

đồng/ha

14.150.000

 

+ Loại F > 20cm đến £ 40cm

đồng/ha

29.000.000

 

+ Loại F > 40cm

đồng/ha

58.000.000

5

Cây quế

 

 

5.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đồng/cây

6.000

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

đồng/cây

9.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

đồng/cây

12.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

đồng/cây

23.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 15cm

đồng/cây

60.000

 

+ Loại F > 15cm đến £ 20cm

đồng/cây

92.000

 

+ Loại F > 20cm

đồng/cây

130.000

5.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng F £ 1cm

đồng/ha

5.800.000

 

+ Loại F > 1cm đến £ 2cm

đồng/ha

9.200.000

 

+ Loại F > 2cm đến £ 5cm

đồng/ha

11.500.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

đồng/ha

23.000.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 15cm

đồng/ha

52.000.000

 

+ Loại F > 15cm đến £ 20cm

đồng/ha

92.000.000

 

+ Loại F > 20cm

đồng/ha

120.000.000

6

Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu)

 

 

6.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

2.300

 

+ Loại F từ 0,5cm đến < 1cm

đồng/cây

6.000

 

+ Loại F ³ 1cm đến £ 5cm

đồng/cây

30.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

đồng/cây

80.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 15cm

đồng/cây

172.000

 

+ Loại F > 15cm

đồng/cây

290.000

6.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/ha

2.300.000

 

+ Loại F từ 0,5cm đến < 1cm

đồng/ha

5.800.000

 

+ Loại F ³ 1cm đến £ 5cm

đồng/ha

29.000.000

 

+ Loại F > 5cm đến £ 10cm

đồng/ha

75.000.000

 

+ Loại F > 10cm đến £ 15cm

đồng/ha

167.000.000

 

+ Loại F > 15cm

đồng/ha

276.000.000

7

Tre, mai, vầu, luồng, hóp

 

 

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi < 5 cây

đồng/bụi

11.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi ³ 5 - 10 cây

đồng/bụi

17.000

 

+ Tre, mai, vầu, luồng bụi > 10 cây

đồng/bụi

23.000

 

+ Hóp ³ 20 cây/bụi

đồng/bụi

12.000

 

+ Hóp < 20 cây/bụi

đồng/bụi

6.000

8

Cọ (tro)

 

 

 

+ Cọ mới trồng

đồng/cây

6.000

 

+ Cọ trồng < 3 năm

đồng/cây

10.000

 

+ Cọ trồng ³ 3 năm

đồng/cây

17.000

9

Cây thừng mực, mớc

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

600

 

+ Loại F £ 3cm

đồng/cây

1.000

 

+ Loại F > 3cm đến £ 5cm

đồng/cây

3.500

 

+ Loại F > 5cm đến £ 7cm

đồng/cây

6.000

 

+ Loại F > 7cm đến £ 10cm

đồng/cây

11.000

 

+ Loại F > 10cm

đồng/cây

35.000

 

Cây công nghiệp

 

 

10

Thông nhựa

 

 

10.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm

đồng/cây

6.000

 

+ Loại > 3 năm đến dưới 7 năm

đồng/cây

17.000

 

+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)

đồng/cây

30.000

 

+ Loại > 10 năm

đồng/cây

40.000

10.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng 1 đến 3 năm

đồng/ha

5.750.000

 

+ Loại từ 3 đến dưới 7 năm

đồng/ha

17.000.000

 

+ Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch)

đồng/ha

28.000.000

 

+ Loại > 10 năm

đồng/ha

40.000.000

11

Tiêu

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/bụi

6.000

 

+ Tiêu trồng ³ 1 năm

đồng/bụi

11.000

 

+ Tiêu sắp thu hoạch

đồng/bụi

46.000

 

+ Tiêu đang thu hoạch

đồng/bụi

90.000

12

Cà phê

 

 

 

+ Cà phê mới trồng

đồng/cây

5.000

 

+ Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả)

đồng/cây

35.000

 

+ Cà phê đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

80.000

13

Cao su, mật độ 500 - 550 cây/ha

 

 

 

+ Cao su mới trồng đến dưới 1 năm

đồng/cây

23.000

 

+ Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm

đồng/cây

46.000

 

+ Cao su trồng từ 3 năm đến sắp thu hoạch

đồng/cây

92.000

 

+ Cao su đang thu hoạch

đồng/cây

172.000

14

Chè

 

 

14.1

Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha)

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đồng/ha

11.500.000

 

+ Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm

đồng/ha

17.000.000

 

+ Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định)

đồng/ha

23.000.000

 

Loại trồng trên 10 năm

đồng/ha

17.000.000

14.2

Chè trồng tại vườn các gia đình: D.tích < 50m2

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đồng/bụi

1.200

 

+ Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm

đồng/bụi

2.000

 

+ Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định)

đồng/bụi

3.500

 

+ Trồng > 10 năm

đồng/bụi

2.500

15

 Chè hòe

 

 

 

+ Loại trồng £ 1 năm

đồng/cây

3.500

 

+ Trồng trên 1 năm

đồng/cây

11.000

 

+ Sắp có hoa

đồng/cây

35.000

 

+ Đang có hoa (đã thu hoạch)

đồng/cây

55.000

16

Thuốc lá

 

 

 

+ Thuốc lá mới trồng

đồng/m2

1.500

 

+ Thuốc lá sắp thu hoạch

đồng/m2

5.000

17

Bồ kết

 

 

 

+ Bồ kết mới trồng

đồng/cây

6.000

 

+ Bồ kết sắp thu hoạch

đồng/cây

46.000

 

+ Bồ kết đang thu hoạch (có quả)

đồng/cây

60.000

18

Cây mát

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/cây

1.000

 

+ Cây cao 30cm đến 50cm

đồng/cây

3.500

 

+ Cây cao > 50cm đến dưới 1m

đồng/cây

6.000

 

+ Cây cao > 1m

đồng/cây

17.000

 

+ Cây sắp thu hoạch

đồng/cây

90.000

 

+ Cây đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

170.000

19

Trầu

 

 

 

+ Cây cao £ 1m

đồng/bụi

6.000

 

+ Cây cao > 1m

đồng/bụi

11.000

20

Mía

 

 

20.1

Trồng phân tán (mía ăn)

 

 

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi £ 5 cây

đồng/bụi

2.500

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây

đồng/bụi

3.500

 

+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây

đồng/bụi

4.500

 

+ Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây

đồng/bụi

6.000

20.2

Mía nguyên liệu (để ép đường)

 

 

 

+ Trồng < 6 tháng

đồng/m2

2.500

 

+ Trồng ³ 6 tháng

đồng/m2

4.000

 

Cây ăn quả

 

 

21

Cam, bưởi, sapuchê, xoài

 

 

21.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/cây

3.500

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/cây

17.000

 

+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá

đồng/cây

46.000

 

+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá

đồng/cây

115.000

 

+ Loại có quả ổn định

đồng/cây

210.000

21.2

Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha)

 

 

 

+ Loại cây mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/ha

3.450.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/ha

17.000.000

 

+ Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá

đồng/ha

46.000.000

 

+ Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá

đồng/ha

115.000.000

 

+ Loại có quả ổn định

đồng/ha

195.000.000

22

Chanh

 

 

22.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/cây

2.500

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/cây

11.000

 

+ Loại mới trồng £ 1 năm

đồng/cây

23.000

 

+ Loại sắp thu hoạch

đồng/cây

58.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

110.000

22.2

Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt (cây con)

đồng/ha

2.300.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành

đồng/ha

11.500.000

 

+ Loại mới trồng £ 1 năm

đồng/ha

23.000.000

 

+ Loại sắp thu hoạch

đồng/ha

52.000.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/ha

100.000.000

23

Chuối

 

 

 

+ Chuối con

đồng/cây

1.000

 

+ Chuối mới trồng

đồng/bụi

2.500

 

+ Chuối chưa thu hoạch

đồng/bụi

17.000

 

+ Chuối đang thu hoạch (đã có buồng)

đồng/bụi

23.000

24

Cau

 

 

 

+ Loại mới trồng £ 1 mét

đồng/cây

6.000

 

+ Loại từ 1 đến 5 tuổi

đồng/cây

17.000

 

+ Loại sắp có quả

đồng/cây

28.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

57.000

25

Dừa

 

 

 

Dừa trồng dưới 1 năm

đồng/cây

17.000

 

Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm

đồng/cây

46.000

 

Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm

đồng/cây

115.000

 

Dừa đang thu hoạch (có quả)

đồng/cây

230.000

26

Dứa

 

 

26.1

Dứa trồng tập trung (100m2 trở lên)

 

 

 

+ Dứa mới trồng

đồng/m2

6.000

 

+ Loại sắp thu hoạch (sắp có quả)

đồng/m2

8.000

 

+ Loại đang thu hoạch (có quả)

đồng/m2

10.000

26.2

Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100m2)

 

 

 

+ Dứa mới trồng

đồng/bụi

1.200

 

+ Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả)

đồng/bụi

1.700

 

+ Dứa đang thu hoạch (có quả)

đồng/bụi

2.300

27

Đu đủ

 

 

 

+ Đu đủ mới trồng (cây giống)

đồng/cây

1.000

 

+ Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1m

đồng/cây

8.000

 

+ Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1m trở lên

đồng/cây

23.000

 

+ Đu đủ đang thu hoạch

đồng/cây

35.000

28

+ Dưa các loại

 

 

 

+ Dưa mới trồng

đồng/bụi

2.300

 

+ Dưa sắp có quả

đồng/bụi

6.000

 

+ Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch)

đồng/bụi

7.000

29

Mít

 

 

 

+ Mít mới trồng dưới 1 năm

đồng/cây

3.000

 

+ Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm

đồng/cây

11.000

 

+ Mít trồng từ 3 đến 5 năm

đồng/cây

35.000

 

+ Mít sắp có quả, trồng > 5 năm

đồng/cây

60.000

 

+ Mít đã và đang thu hoạch (có quả)

đồng/cây

90.000

30

Nhản, vải, chôm chôm, hồng

 

 

30.1

Trồng phân tán

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt

đồng/cây

3.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành

đồng/cây

17.000

 

+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

đồng/cây

46.000

 

+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá

đồng/cây

115.000

 

+ Loại đã có hoa, có quả ổn định

đồng/cây

230.000

30.2

Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha)

 

 

 

+ Loại mới trồng từ hạt

đồng/ha

1.150.000

 

+ Loại mới trồng chiết cành, ghép cành

đồng/ha

6.320.000

 

+ Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá

đồng/ha

17.000.000

 

+ Loại có quả đã định hình bộ tán lá

đồng/ha

43.000.000

 

+ Loại đã có hoa, có quả ổn định

đồng/ha

86.000.000

31

Thanh long

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/cây

2.500

 

+ Sắp thu hoạch

đồng/cây

23.000

 

+ Loại đang thu hoạch (đã có quả)

đồng/cây

35.000

32

Mãng cầu, ổi...

 

 

 

+ Mới trồng, cây cao £ 30cm

đồng/cây

1.000

 

+ Mới trồng, cây cao > 30cm đến 50cm

đồng/cây

2.300

 

+ Cây cao > 50cm đến < 1m

đồng/cây

8.000

 

+ Cây cao ³ 1m

đồng/cây

11.000

 

+ Sắp thu hoạch

đồng/cây

55.000

 

+ Đã thu hoạch

đồng/cây

90.000

33

Khế và các loại cây ăn quả khác

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/cây

2.000

 

+ Cây cao ³ 1m

đồng/cây

11.000

 

+ Sắp thu hoạch

đồng/cây

38.000

 

+ Đã thu hoạch

đồng/cây

70.000

34

Bầu, bí, mướp ...

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/bụi

1.000

 

+ Loại sắp có quả

đồng/bụi

6.000

 

+ Loại đang có quả

đồng/bụi

11.000

 

Cây lương thực, rau màu các loại

 

 

35

Kê, mè, đậu ... sắp thu hoạch

đồng/m2

2.000

36

Sắn (4 gốc/1m2)

đồng/m2

1.200

37

Sắn dây

đồng/bụi

17.000

38

Rau các loại

đồng/m2

2.000

39

Rau thơm các loại

đồng/m2

6.000

40

Đền bù lúa giống đã gieo, sạ

đồng/m2

300

41

Sả

đồng/bụi

1.000

42

Khoai lang, môn, gừng, nghệ...

đồng/m2

2.000

 

Cây bóng mát, cây cảnh

(cây trồng dưới đất)

 

 

43

Hàng rào cây xanh

 

 

 

+ Hàng rào cây xanh trồng bình thường

đồng/m

4.000

 

+ Hàng rào cây xanh có tạo hình

đồng/m

10.000

44

Mưng, sung, đào, ngọc lan

 

 

 

+ Loại mới trồng cây cao £ 50cm

đồng/cây

4.000

 

+ Loại F £ 10cm

đồng/cây

17.000

 

+ Loại F > 10 đến F £ 15cm

đồng/cây

35.000

 

+ Loại F > 15cm

đồng/cây

70.000

45

Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà ...)

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/bụi

1.000

 

+ Sắp có hoa

đồng/bụi

2.300

 

+ Đang có hoa

đồng/bụi

6.000

46

Mai cảnh

 

 

 

+ Mới trồng (cây giống)

đồng/cây

6.000

 

+ Mai nhỏ mới trồng, cao £ 50cm

đồng/cây

12.000

 

+ Mai cao > 50cm đến £ 1m

đồng/cây

17.000

 

+ Mai cao > 1m

đồng/cây

23.000

 

+ Mai đường kính gốc 5 - 10cm

đồng/cây

150.000

 

+ Mai đường kính gốc >10cm

đồng/cây

450.000

47

Vạn tuế

 

 

 

+ Mới trồng

đồng/bụi

60.000

 

+ Thân cao < 20cm

đồng/bụi

170.000

 

+ Thân cao ³ 20cm

đồng/bụi

250.000

48

Sanh, si, tùng, bách tán, ngô đồng

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

23.000

 

+ Loại cao 2m F £ 10cm

đồng/cây

170.000

 

+ Loại F > 10cm đến < 30cm

đồng/cây

330.000

 

+ Loại F > 30cm

đồng/cây

550.000

49

Cau cảnh

 

 

 

+ Khóm £ 3 cây

đồng/bụi

35.000

 

+ Khóm > 3 cây

đồng/bụi

110.000

50

Ngâu

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/cây

20.000

 

+ Loại cao < 0,5m

đồng/cây

30.000

 

+ Loại cây cao ³ 0,5m đến dưới 1m

đồng/cây

55.000

 

+ Loại cây ³ 1m

đồng/cây

130.000

51

Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế ...

 

 

 

+ Loại mới trồng

đồng/bụi

2.000

 

+ Trồng < 1 năm (cao dưới 0,5m)

đồng/bụi

6.000

 

+ Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5m)

đồng/bụi

10.000

52

Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm

 

 

 

+ Cỏ Nhật Bản, hoa lá, sam cảnh...

đồng/m2

30.000

 

+ Hoa mười giờ

đồng/m2

15.000

53

Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa...

 

 

 

+ Loại mới trồng cây con

đồng/cây

3.000

 

+ Loại mới trồng cây cao £ 1m

đồng/cây

11.000

 

+ Loại cao > 1m đến dưới 2 năm

đồng/cây

17.000

 

+ Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm

đồng/cây

50.000

 

+ Loại trồng ³ 4 năm

đồng/cây

60.000

II

NUÔI THUỶ SẢN

 

 

 

Bồi thường tôm, cá

 

 

1

Cá nuôi trong ao hồ

đồng/m2

1.500

2

Tôm nuôi trong ao hồ

 

 

 

+ Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng

đồng/m2

2.500

 

+ Nuôi thâm canh > 2 tháng

đồng/m2

2.200

 

+ Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng

đồng/m2

2.000

 

+ Nuôi bán thâm canh > 2 tháng

đồng/m2

1.700

III

MỒ MẢ

 

 

1

Mộ đất £ 3 năm (chưa cải táng)

đồng/mộ

3.000.000

2

Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng)

đồng/mộ

1.500.000

3

Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng)

đồng/mộ

500.000

4

Mộ xây đơn giản độc lập

đồng/mộ

700.000

5

Mộ xây đơn giản trong lăng

đồng/mộ

500.000

6

Mộ vô chủ

đồng/mộ

300.000

 

Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp

 

 

IV

HỖ TRỢ DI CHUYỂN CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐẾN NƠI Ở MỚI

 

 

1

Di chuyển trong khuôn viên

đồng/hộ

500.000

2

Di chuyển trong nội xã

đồng/hộ

1.000.000

3

Di chuyển trong nội huyện

đồng/hộ

2.000.000

4

Di chuyển trong nội tỉnh

đồng/hộ

3.000.000

V

GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

 

 

 

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

 

Nhà cửa

 

 

1

+ Nhà dạng biệt thự, có 3 phía trở lên tiếp xúc với vườn, được thiết kế tạo dáng kiến trúc; 2 tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu khung BTCT chịu lực, móng trụ BTCT, móng tường đá hộc. Mái BTCT, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng;

+ Tường xây gạch dày ³ 22cm, chiều cao tầng ³ 4,1m; tường, trần trong nhà bả ma tít quét sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 1, 2 chiếm ³ 80% chu vi trong. Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn;

+ Trần đóng bằng gỗ nhóm 1, 2; tấm trần thạch cao hoặc tấm trần chuyên dụng cao cấp chiếm ³ 80% diện tích;

+ Nền lát gạch granit nhân tạo bóng;

+ Cửa gỗ 2 lớp (trong kính ngoài chớp) có khung ngoại cả tường bằng gỗ nhóm 1, 2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang gỗ nhóm 1, 2; bậc lát đá granit thiên nhiên;

+ Hệ thống điện đi chìm tường, trần; hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp;

+ Khu vệ sinh khép kín từng tầng.

đồng/m2 sàn

2.535.000

2

+ Nhà một tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu khung BTCT chịu lực, móng trụ BTCT, móng tường đá hộc. Mái BTCT, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng;

+ Tường xây gạch dày ³ 22cm, chiều cao tầng ³ 3,9m; tường, trần trong nhà trang trí hoa văn, bả ma tít + sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 1, 2 chiếm ³ 30% chu vi trong. Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn;

+ Trần đóng bằng gỗ nhóm 1, 2 hoặc các loại tấm trần chuyên dụng cao cấp chiếm ³ 30% diện tích;

+ Nền lát gạch ceramic cao cấp hoặc granit nhân tạo mờ kết hợp ceramic;

+ Cửa gỗ 1 lớp có khung ngoại cả tường bằng gỗ nhóm 1, 2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 1, 2; bậc lát đá cẩm thạch;

+ Hệ thống điện đi chìm tường, trần; hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp;

+ Khu vệ sinh khép kín từng tầng.

đồng/m2 sàn

2.210.000

3

+ Nhà một tầng hoặc nhiều tầng; kết cấu cột dầm sàn BTCT kết hợp tường chịu lực; móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc;

+ Tường xây gạch dày ³ 22cm, cao ³ 3,9m; mặt chính ốp gạch men hoặc bả ma tít + sơn; chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 2, 3 hoặc gạch men chiếm ³ 30% chu vi trong, các mặt tường trần còn lại bả ma tít + sơn;

+ Mái BTCT có lợp tôn hoặc ngói chống nóng, tạo dáng mái tương đối đơn giản; trần trang trí hoa văn, trần gỗ đơn giản hoặc các loại tấm trần chuyên dụng;

+ Nền lát gạch ceramic loại tốt;

+ Cửa gỗ có khung ngoại KT £ 18cm bằng gỗ nhóm 2, có rèm màn; cầu thang tay vịn gỗ nhóm 2, bậc lát đá cẩm thạch;

+ Khu vệ sinh và bếp khép kín;

+ Hệ thống điện đi chìm tường, trần; hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình.

đồng/m2 sàn

1.810.000

4

+ Nhà một tầng hoặc nhiều tầng; kết cấu cột dầm sàn BTCT kết hợp tường chịu lực; móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc;

+ Tường xây gạch dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; mặt tường bả ma tít + sơn;

+ Mái BTCT không lợp, hoặc lợp mái đơn giản, trần trang trí hoa văn hoặc đóng trần đơn giản;

+ Nền lát gạch ceramic loại trung bình;

+ Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 18cm bằng gỗ nhóm 2, 3 hoặc cửa khung nhôm kính loại tốt; cầu thang có tay vịn bằng gỗ nhóm 2, bậc lát đá cẩm thạch;

+ Khu vệ sinh và bếp khép kín;

+ Hệ thống điện đi chìm tường, trần; hệ thống cấp thóat nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình.

đồng/m2 sàn

1.563.000

5

+ Nhà 1 - 2 tầng; cột, dầm BTCT kết hợp tường chịu lực; móng BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc;

+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; mặt tường sơn hoặc quét vôi màu.

+ Mái BTCT hoặc BTCT chiếm ³ 50%, phần còn lại lợp tôn, ngói kết hợp đóng trần bằng gỗ nhóm 3, 4;

+ Nền lát gạch ceramic loại bình thường;

+ Cửa gỗ có khung ngoại KT £ 13cm bằng gỗ nhóm 2, 3 hoặc cửa khung nhôm kính; cầu thang lan can hoa sắt, tay vịn ống nước hoặc gỗ nhóm 3, 4, bậc mài granitô hoặc ốp gạch men, đá đơn giản;

+ Khu vệ sinh và bếp khép kín;

+ Hệ thống điện đi chìm tường, trần; hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình.

đồng/m2 sàn

1.310.000

6

+ Nhà 1 tầng; cột, dầm BTCT; móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc;

+ Mái lợp tôn màu hoặc ngói; đóng trần gỗ nhóm 3, 4; gỗ mái nhóm 3 hoặc vì kèo thép; phần hành lang đổ BTCT;

+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu; mặt chính có trang trí, ốp lát bình thường hoặc sơn;

+ Cửa gỗ nhóm 2, 3 không có khung ngoại hoặc khung ngoại nửa tường bằng gỗ nhóm 3, 4;

+ Nền lát gạch ceramic;

+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài hoặc vệ sinh trong nhà đơn giản;

+ Hệ thống điện chiếu sáng đi chìm hoặc nổi, bố trí các thiết bị điện trung bình.

đồng/m2 xây dựng

1.080.000

7

+ Nhà 1 tầng; cột, dầm BTCT; móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc;

+ Mái lợp tôn hoặc ngói, gỗ mái nhóm 3, 4 hoặc vì kèo thép; đóng trần đơn giản (tấm nhựa giả lamri, trần gỗ nhóm 4, 5…); phần hành lang đổ BTCT hoặc lợp ngói đóng trần đơn giản;

+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu;

+ Cửa gỗ nhóm 3, 4 không có khung ngoại;

+ Nền lát gạch hoa XM hoặc gạch men Trung Quốc;

+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà;

+ Hệ thống điện chiếu sáng đi chìm hoặc nổi, bố trí các thiết bị điện bình thường.

đồng/m2 xây dựng

900.000

8

+ Nhà kết cấu đơn giản; cột, dầm, giằng bằng BTCT hoặc khung gỗ nhóm 2, 3; móng xây gạch, đá kết hợp móng BT;

+ Mái lợp tôn, fibro xi măng hoặc ngói, gỗ mái nhóm 3, 4 hoặc vì kèo thép, không đóng trần hoặc trần tạm;

+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao < 3,6m, quét vôi màu;

+ Cửa panô đơn giản hoặc ván ghép gỗ nhóm 3, 4;

+ Nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa XM;

+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà.

đồng/m2 xây dựng

700.000

9

+ Nhà kết cấu tường chịu lực xây bằng gạch, đá hoặc blô, cao £ 3,3m; móng xây đá hộc;

+ Mái lợp tôn, fibrô xi măng hoặc ngói, gỗ mái nhóm 3, 4, 5; không đóng trần;

+ Cửa đơn giản bằng gỗ nhóm 3, 4, 5;

+ Nền láng xi măng;

+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà.

đồng/m2 xây dựng

600.000

10

+ Nhà kết cấu sườn gỗ; cửa đơn giản bằng gỗ nhóm 4, 5, 6;

+ Mái ngói hoặc fibrô xi măng, tôn;

+ Tường xung quanh xây cao ³ 2,7m quét vôi;

+ Nền láng xi măng.

đồng/m2 xây dựng

504.000

11

+ Nhà kết cấu sườn gỗ; cửa đơn giản bằng gỗ nhóm 4, 5, 6;

+ Mái ngói hoặc fibrô xi măng, tôn;

+ Xung quanh xây đơn giản hoặc bao che bằng ván, trát tocxi; cao ³ 2,7m;

+ Nền đất.

đồng/m2 xây dựng

444.000

12

+ Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các loại; bao che xung quanh bằng phên đất, hoặc nứa, lá;

+ Mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng, tôn;

+ Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép;

+ Nền đất.

đồng/m2 xây dựng

252.000

13

+ Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các loại; bao che xung quanh bằng phên đất, hoặc nứa, lá;

+ Mái lợp tranh, lá;

+ Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép;

+ Nền đất.

đồng/m2 xây dựng

192.000

14

Nhà phụ, nhà tạm: Xung quanh đơn giản xây cao £ 3,0m;

+ Cửa ván ghép các loại, nền láng xi măng;

+ Mái lợp ngói, tôn hoặc fibrô xi măng.

đồng/m2 xây dựng

324.000

15

Nhà phụ, nhà tạm: Kết cấu bằng tranh, tre, nứa, lá; cửa tạm, đơn giản hoặc không cửa; nền đất; bao che xung quanh bằng cót hoặc tranh lá.

đồng/m2 xây dựng

156.000

 

Nhà kho

 

 

16

+ Kho khung Tiệp, xây xung quanh, bổ trụ BTCT, mái lợp tôn, nền bê tông láng xi măng.

đồng/m2 xây dựng

1.140.000

17

+ Kho xung quanh xây gạch, cột BTCT, vì kèo thép, mái lợp ngói hoặc tôn, nền bê tông láng xi măng.

đồng/m2 xây dựng

936.000

18

+ Nhà kho thông thường xung quanh xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói; nền bê tông láng xi măng.

đồng/m2 xây dựng

636.000

 

Nhà vệ sinh (xây độc lập, không gắn vào nhà ở)

đồng/m2 xây dựng

 

19

+ Nhà vệ sinh tự hoại: Kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ BTCT hoặc lợp ngói đóng trần; tường ốp, nền lát gạch men cao cấp, xí bệt có lavabo, sen tắm và thiết bị 7 món.

đồng/m2 xây dựng

1.440.000

20

+ Nhà vệ sinh tự hoại: Kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ BTCT hoặc lợp ngói; tường quét vôi màu, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng, xí xổm.

đồng/m2 xây dựng

876.000

21

+ Nhà vệ sinh (hố xí, hố tiểu, nhà tắm): Móng xây gạch, đá; tường xây gạch; bệ xí, tiểu, nền láng xi măng; mái ngói, tôn hoặc fibrô xi măng.

đồng/m2 xây dựng

216.000

22

+ Nhà vệ sinh (hố xí, hố tiểu, nhà tắm): Móng xây gạch, đá; tường xây gạch hoặc blô; không lợp mái hoặc mái đơn giản; bệ xí, tiểu, nền láng xi măng.

đồng/m2 xây dựng

144.000

23

+ Nhà vệ sinh (hố xí, hố tiểu, nhà tắm): Làm tạm che xung quanh bằng phên nứa, có bệ xây gạch, không mái che hoặc mái che đơn giản.

đồng/m2 xây dựng

78.000

 

Chuồng lợn, trâu, bò

 

 

24

+ Chuồng lợn, trâu, bò: Tường xây gạch đá các loại; cao ³ 2,5m; nền láng xi măng; mái ngói.

đồng/m2 xây dựng

250.000

25

+ Chuồng lợn, trâu, bò: Tường xây gạch, đá các loại; cao < 2,5m; nền láng xi măng; mái ngói.

đồng/m2 xây dựng

210.000

26

+ Chuồng lợn, trâu, bò xung quanh xây, sườn gỗ, mái lợp tranh lá hoặc fibrô, nền đất.

đồng/m2 xây dựng

102.000

27

+ Chuồng lợn, trâu, bò: Xung quanh sườn gỗ; bao che bằng phên tre nứa; nền đất; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng.

đồng/m2 xây dựng

84.000

28

+ Chuồng lợn, trâu, bò xung quanh sườn gỗ không lợp hoặc có che tạm nứa lá.

đồng/m2 xây dựng

60.000

 

Sân

 

 

29

+ Sân phơi lót nền bằng BTSN dày £ 10cm hoặc gạch vỡ, trên láng xi măng hoặc lát gạch.

đồng/m2

63.000

30

+ Sân phơi đơn giản lát bằng gạch, đá tấm, tấm đan BT, trít mạch vữa XM hoặc bê tông gạch vỡ, trên láng xi măng.

đồng/m2

50.000

 

Tường rào

 

 

31

+ Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc Blô, phía trên có hoa sắt vuông; trụ giằng BTCT; chiều cao ³ 1,8m.

 

380.000

32

+ Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc blô, phía trên có hoa và chông sắt; trụ giằng BTCT; chiều cao > 1,4m.

đồng/m

300.000

33

+ Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch hoặc Blô phía dưới chân, phía trên hoa và chông sắt; trụ giằng BTCT; cao £ 1,4m.

đồng/m

250.000

34

+ Tường rào móng đá, tường gạch hoặc blô, bổ trụ gạch ³ 220 x 220; hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao ³ 1,4m.

đồng/m

200.000

35

+ Tường rào móng đá, tường gạch hoặc blô, bổ trụ gạch ³ 220 x 220; hoàn thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao < 1,4m.

đồng/m

160.000

36

+ Tường rào xây gạch, đá, bờ lô; kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; cao ³ 1,4m.

đồng/m

150.000

37

+ Tường rào xây gạch, đá, bờ lô; kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản; cao < 1,4m.

đồng/m

120.000

38

+ Tường rào lưới B40 cọc sắt cao ³ 1,4m

đồng/m

32.000

39

+ Tường rào lưới B40 cọc sắt cao < 1,4m

đồng/m

28.000

40

+ Tường rào dây kẽm gai cọc sắt, cao ³ 1,4m.

đồng/m

18.000

41

+ Tường rào dây kẽm gai cọc sắt cao < 1,4m.

đồng/m

12.000

 

Giếng nước

đồng/m

 

42

+ Giếng đất sâu ³ 10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng.

đồng/m

180.000

43

+ Giếng đất sâu < 10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng.

đồng/m

156.000

44

+ Giếng thả buy BTCT đường kính trong ³ 1m, nền bê tông láng xi măng.

đồng/m

300.000

45

+ Giếng thả buy BTCT đường kính trong < 1m, nền bê tông láng xi măng.

đồng/m

240.000

46

+ Giếng đào, trên không xây hoặc xếp đá khan, nền láng xi măng.

đồng/m

120.000

47

Giếng khoan

đồng/cái

1.200.000

 

Quán

 

 

48

+ Quán lợp tranh tre, nứa lá, không bao che xung quanh, nền đất.

đồng/m2 xây dựng

30.000

49

+ Quán lợp tranh tre, nứa lá có bao che xung quanh bằng tranh, cót, nứa lá, nền đất.

đồng/m2 xây dựng

35.000

50

+ Quán lợp ngói, fibrô hoặc tôn không bao che xung quanh, nền láng xi măng.

đồng/m2 xây dựng

70.000

51

+ Quán lợp ngói, fibrô xi măng hoặc tôn có xây xung quanh, nền láng xi măng.

đồng/m2 xây dựng

180.000

 

Mái che

đồng/m2 xây dựng

 

52

+ Mái che lợp ngói, fibrô xi măng hoặc tôn, không bao che, nền đất.

đồng/m2 xây dựng

40.000

53

+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, không bao che, nền láng xi măng.

đồng/m2 xây dựng

84.000

54

+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, nền đất có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa.

đồng/m2 xây dựng

70.000

55

+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, nền láng xi măng có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa.

đồng/m2 xây dựng

105.000

 

Đơn giá một số công việc, kết cấu khác

 

 

56

+ Công cày bừa

đồng/m2

300

57

+ Đào đất đắp tại chỗ

đồng/m3

15.000

58

+ Đào ao sâu > 1,5m

đồng/m2

20.000

59

+ Đào ao sâu ³ 1,5m

đồng/m2

15.000

60

+ San ủi mặt bằng

đồng/m2

2.500

61

+ Trụ xây gạch, tô trát bình thường

đồng/m3

495.000

62

+ Kết cấu bằng bê tông mác 200

đồng/m3

720.000

63

+ Kết cấu bằng bê tông mác 150

đồng/m3

630.000

64

+ Kết cấu bằng bê tông mác 100

đồng/m3

420.000

65

+ Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích < 2m3

đồng/m3

450.000

66

+ Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích £ 10m3

đồng/m3

370.000

67

+ Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể tích > 10m3

đồng/m3

330.000

68

+ Kè xếp đá hộc Lý Hòa

đồng/m3

140.000

69

+ Kè xếp đá hộc xanh

đồng/m3

160.000

70

+ Xây móng đá hộc Lý Hòa

đồng/m3

270.000

71

+ Xây móng đá hộc xanh

đồng/m3

290.000

72

+ Xây móng gạch chỉ

đồng/m3

430.000

73

+ Xây tường gạch chỉ chiều cao tường < 4m

đồng/m3

460.000

74

+ Xây tường gạch chỉ chiều cao tường ³ 4m

đồng/m3

490.000

75

+ Xây tường gạch ống chiều cao tường < 4m

đồng/m3

440.000

76

+ Xây tường gạch ống chiều cao tường ³ 4m

đồng/m3

470.000

77

+ Bê tông nền gạch vỡ hoặc sạn ngang

đồng/m3

250.000

78

+ Bê tông nền đá dăm

đồng/m3

330.000

79

+ Cột, trụ đúc bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)

đồng/m3

2.350.000

80

+ Dầm, giằng nhà đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)

đồng/m3

2.120.000

81

+ Sàn, lanh tô, mái đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)

đồng/m3

1.780.000

82

+ Cầu thang bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)

đồng/m3

2.240.000

83

+ Móng trụ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)

đồng/m3

1.200.000

84

+ Trát tường vữa XM, cao > 4m

đồng/m2

12.000

85

+ Trát tường vữa XM, cao £ 4m

đồng/m2

10.000

86

+ Trát trụ vữa XM

đồng/m2

19.000

87

+ Mài granitô

đồng/m2

83.000

88

+ Trát đá rửa

đồng/m2

65.000

89

+ Láng nền sàn đánh màu

đồng/m2

12.000

90

+ Quét vôi màu

đồng/m2

2.500

91

+ Quét vôi trắng

đồng/m2

2.000

92

+ Trần cót ép

đồng/m2

35.000

93

+ Trần tấm nhựa lam ri

đồng/m2

65.000

94

+ Trần lam ri gỗ nhóm 4, 5

đồng/m2

143.000

95

+ Trần lam ri gỗ dỗi

đồng/m2

175.000

96

+ Ốp tường gạch men

đồng/m2

95.000

97

+ Ốp trụ gạch men

đồng/m2

105.000

98

+ Ốp tường đá cẩm thạch

đồng/m2

165.000

99

+ Ốp trụ đá cẩm thạch

đồng/m2

155.000

100

+ Mái nhà lợp fibrô xi măng

đồng/m2

37.000

101

+ Mái nhà lợp tôn màu sóng vuông

đồng/m2

77.000

102

+ Ống buy (cống) fi 40 - 50, dài 0,8m/ống

đồng/cái

105.000

103

+ Ống buy (cống) fi > 50, dài 0,8m/ống

đồng/cái

135.000

104

+ Công lao động phổ thông

đồng/công

35.000

105

+ Bả matít + sơn tường, cột, dầm trần.

đồng/m2

14.000

106

+ Sơn tường, cột, dầm trần không bả

đồng/m2

9.500

107

+ Nền lát gạch hoa xi măng

đồng/m2

45.000

108

+ Nền lát gạch men Trung Quốc

đồng/m2

65.000

109

+ Nền lát gạch men ceramic

đồng/m2

83.000

VI. HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG

I. Đối với tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc:

1. Đơn giá của nhà đã bao gồm hệ thống điện chiếu sáng

2. Diện tích xây dựng để tính bồi thường được quy định như sau:

+ Đối với nhà mái bằng bê tông cốt thép (Mục 1 đến Mục 5) là tổng diện tích phủ bì tường ngoài của tất cả các tầng sàn, kể cả hành lang; không tính ô văng, mái sảnh; không tính theo diện tích mái.

+ Đối với nhà mái lợp: Tính theo diện tích bao phủ của mái (diện tích giọt nước).

3. Đối với nhà mái bằng bê tông cốt thép: Nếu chiều cao nhà (tính đến mặt trên sàn) thấp hơn so với quy định ở bảng phân loại trên thì cứ 10 cm giảm tương ứng 10.000 đồng/m2.

4. Đối với nhà đang xây dựng dở dang được tính một trong các cách sau:

+ Xác định tỷ lệ % theo mức độ hoàn thành để tính.

+ Tính theo khối lượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá.

+ Tính theo đơn giá m2 đã quy định trên, sau đó trừ đi khối lượng công việc chưa hoàn thành.

5. Đối với nhà có chiều sâu phần móng > 1,2m tính từ mặt đất thiên nhiên thì được tính bù thêm phần cổ móng.

6. Đối với nhà cửa, vật kiến trúc có dạng khác biệt không có trong Bảng giá trên thì tiến hành lập dự toán theo đơn giá để làm căn cứ bồi thường.

7. Đơn giá để tính bù thêm hoặc bớt đi các phần việc nêu tại Mục 3, 4, 5 nêu trên áp dụng đơn giá Phần II của Bảng giá này (phần đơn giá một số công việc, kết cấu dở dang khác) hoặc kết hợp định mức, đơn giá của Nhà nước ban hành tại thời điểm để tính bồi thường.

8. Đối với nhà, công trình, vật kiến trúc xây dựng trên đất không đủ điều kiện bồi thường nhưng tại thời điểm xây dựng chưa có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, không vi phạm hành lang an toàn thì được hỗ trợ bằng 80% giá trị bồi thường.

9. Đối với tài sản là nhà, công trình kiến trúc (Mục 1 đến Mục 9; Mục 16 đến Mục 20) xây dựng ở vùng biên giới, núi cao, vùng đặc biệt khó khăn thì được tính hệ số tăng từ 1,2 đến 1,7 so với mức giá quy định trên. Giao Sở Xây dựng căn cứ vào tình hình thực tế để quy định hệ số cụ thể cho từng vùng.

II. Đối với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mả

1. Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, khoai...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.

2. Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm bồi thường.

3. Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.

4. Giá các loại cây cối, hoa màu khác không có trong Bảng giá này thì căn cứ vào loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thỏa thuận theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù hợp.

5. Đối với các loại cây trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.

6. Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.

7. Đối với mộ trên đất:

+ Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn dưới 2 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.

+ Đối với lăng mộ xây cầu kỳ, có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường căn cứ vào dự toán, định mức để xác định mức bồi thường cho phù hợp./.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại tài sản để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

Số hiệu: 34/2007/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký: Phạm Thị Bích Lựa
Ngày ban hành: 31/12/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 34/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại tài sản để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [16]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…