ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3387/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 31 tháng 08 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 15/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 784/TTr-STNMT ngày 27/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Thiệu Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.991,72 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 8.533,94 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.331,93 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 125,85 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
15.991,72 |
100,00 |
15.991,72 |
|
15.991,72 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
10.449,03 |
65,34 |
8.533,94 |
|
8.533,94 |
53,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.538,89 |
53,40 |
7.342,20 |
|
7.342,20 |
45,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8.263,19 |
51,67 |
7.150,70 |
|
7.150,70 |
44,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.055,89 |
6,60 |
394,28 |
|
394,28 |
2,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
246,52 |
1,54 |
255,88 |
|
255,88 |
1,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4,15 |
0,03 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
139,37 |
0,87 |
140,93 |
|
140,93 |
0,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
356,06 |
2,23 |
287,18 |
|
287,18 |
1,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
108,17 |
0,68 |
|
113,47 |
113,47 |
0,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.314,95 |
33,24 |
7.331,93 |
|
7.331,93 |
45,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
6,72 |
0,04 |
17,09 |
|
17,09 |
0,11 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,27 |
0,00 |
5,63 |
|
5,63 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
300,00 |
|
300,00 |
1,88 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
7,47 |
0,05 |
172,00 |
|
172,00 |
1,08 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
13,93 |
0,09 |
136,59 |
|
136,59 |
0,85 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
64,60 |
0,40 |
137,06 |
|
137,06 |
0,86 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
91,01 |
0,57 |
145,34 |
|
145,34 |
0,91 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.100,81 |
13,14 |
2.670,76 |
|
2.670,76 |
16,70 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
21,75 |
0,14 |
|
37,70 |
37,70 |
0,24 |
2.9.2 |
Đất y tế |
10,93 |
0,07 |
|
13,05 |
13,05 |
0,08 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
60,71 |
0,38 |
|
80,11 |
80,11 |
0,50 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
49,24 |
0,31 |
|
71,95 |
71,95 |
0,45 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
0,07 |
0,00 |
|
0,07 |
0,07 |
0,00 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
1.359,78 |
8,50 |
|
1.824,46 |
1.824,46 |
11,41 |
2.9.8 |
Đất thuỷ lợi |
584,37 |
3,65 |
|
601,42 |
601,42 |
3,76 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
6,38 |
0,04 |
|
29,00 |
29,00 |
0,18 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,96 |
0,01 |
|
1,29 |
1,29 |
0,01 |
2.9.11 |
Đất chợ |
6,62 |
0,04 |
|
11,71 |
11,71 |
0,07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
9,41 |
0,06 |
14,05 |
|
14,05 |
0,09 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
5,00 |
|
5,00 |
0,03 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,74 |
0,05 |
22,96 |
|
22,96 |
0,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.641,27 |
10,26 |
1.722,14 |
|
1.722,14 |
10,77 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
126,58 |
0,79 |
690,77 |
|
690,77 |
4,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
20,70 |
0,13 |
31,30 |
|
31,30 |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,90 |
0,01 |
2,40 |
|
2,40 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,70 |
0,01 |
6,19 |
|
6,19 |
0,04 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
203,49 |
1,27 |
232,37 |
|
232,37 |
1,45 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
3,75 |
3,75 |
0,02 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
0,34 |
0,00 |
|
42,87 |
42,87 |
0,27 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,87 |
0,02 |
|
5,57 |
5,57 |
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
948,69 |
5,93 |
|
911,84 |
911,84 |
5,70 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
62,68 |
0,39 |
|
54,55 |
54,55 |
0,34 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,70 |
0,01 |
|
1,70 |
1,70 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
227,74 |
1,42 |
125,85 |
|
125,85 |
0,79 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
3.255,46 |
|
3.255,46 |
20,36 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
9.253,87 |
9.253,87 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
120,27 |
120,27 |
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
140,93 |
140,93 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
525,37 |
525,37 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
1.524,00 |
1.524,00 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
4.427,28 |
4.427,28 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển s a ng phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.923,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.179,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.095,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
606,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,69 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
118,92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
141,63 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
101,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
94,68 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
15.991,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.305,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.460,43 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
225,64 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,83 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
144,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
126,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
126,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,05 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
2,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,99 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng hóa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.923,53 |
115,75 |
77,01 |
51,63 |
53,46 |
49,87 |
139,49 |
259,55 |
63,64 |
96,74 |
42,24 |
40,64 |
93,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.179,69 |
56,09 |
28,38 |
29,90 |
28,25 |
17,51 |
112,09 |
186,64 |
33,39 |
45,11 |
16,30 |
28,23 |
59,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.095,44 |
53,70 |
28,38 |
29,90 |
24,52 |
16,33 |
112,09 |
176,49 |
29,84 |
39,09 |
16,30 |
13,46 |
27,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
606,12 |
53,68 |
42,99 |
21,53 |
25,04 |
10,98 |
8,38 |
71,98 |
23,22 |
51,40 |
25,10 |
12,22 |
31,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,09 |
0,36 |
|
|
|
|
|
0,04 |
0,30 |
|
0,02 |
|
1,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
118,92 |
5,62 |
5,64 |
0,20 |
0,17 |
21,35 |
17,02 |
0,89 |
6,73 |
0,23 |
0,82 |
0,19 |
0,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,02 |
|
|
|
|
0,03 |
2,00 |
|
|
|
|
|
0,83 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
141,63 |
4,95 |
5,12 |
5,57 |
1,08 |
2,96 |
5,26 |
27,16 |
6,34 |
8,14 |
0,75 |
8,98 |
5,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
10,00 |
|
|
1,54 |
|
1,73 |
|
2,00 |
2,50 |
1,50 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
50,05 |
3,20 |
4,10 |
|
|
|
|
|
2,50 |
1,50 |
|
8,05 |
4,80 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
81,58 |
1,75 |
1,02 |
4,03 |
1,08 |
1,23 |
5,26 |
25,16 |
1,34 |
5,14 |
0,75 |
0,93 |
1,15 |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.923,53 |
112,84 |
228,49 |
42,88 |
48,58 |
37,06 |
30,81 |
144,78 |
55,66 |
25,56 |
25,57 |
32,74 |
28,72 |
26,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.179,69 |
68,23 |
169,11 |
11,44 |
18,34 |
20,54 |
23,66 |
110,19 |
37,19 |
13,28 |
15,76 |
17,72 |
16,46 |
16,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.095,44 |
68,23 |
169,11 |
11,44 |
18,34 |
19,00 |
16,80 |
108,68 |
37,19 |
13,28 |
15,76 |
17,72 |
16,46 |
16,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
606,12 |
44,61 |
46,85 |
30,97 |
30,00 |
1,00 |
2,02 |
27,05 |
2,70 |
3,67 |
7,83 |
12,71 |
12,14 |
6,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,09 |
|
|
0,35 |
|
|
0,11 |
2,90 |
|
|
|
|
0,08 |
0,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,69 |
|
9,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
118,92 |
|
2,84 |
0,12 |
0,24 |
15,52 |
5,02 |
4,64 |
15,77 |
8,61 |
1,98 |
2,15 |
0,04 |
2,66 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
141,63 |
7,38 |
4,06 |
2,82 |
5,77 |
3,16 |
2,48 |
5,47 |
3,17 |
2,37 |
6,63 |
5,57 |
9,43 |
1,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
50,05 |
6,50 |
|
2,50 |
3,20 |
|
|
|
|
|
3,70 |
1,20 |
8,80 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
81,58 |
0,88 |
4,06 |
0,32 |
2,57 |
3,16 |
2,48 |
5,47 |
3,17 |
2,37 |
2,20 |
4,37 |
0,63 |
1,06 |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu
Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
94,68 |
23,30 |
9,22 |
11,15 |
7,22 |
3,28 |
1,65 |
0,69 |
2,20 |
1,10 |
0,33 |
0,10 |
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,21 |
|
0,08 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,01 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,62 |
14,62 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
30,36 |
5,86 |
2,13 |
9,81 |
0,59 |
1,52 |
|
0,11 |
1,00 |
0,12 |
0,26 |
0,10 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
Đất thể dục thể thao |
DTT |
0,81 |
|
|
0,29 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
26,79 |
5,86 |
2,13 |
9,44 |
0,59 |
0,11 |
|
|
0,50 |
0,12 |
0,26 |
0,10 |
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
2,51 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,78 |
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,05 |
|
|
0,20 |
2,55 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,32 |
|
|
|
|
|
1,65 |
0,46 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,81 |
|
|
|
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
15,51 |
0,82 |
1,38 |
1,09 |
1,27 |
1,28 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,63 |
|
3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu
Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,21 |
|
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95 |
0,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,10 |
|
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
94,68 |
7,29 |
3,21 |
5,10 |
|
0,77 |
0,53 |
2,30 |
5,97 |
0,65 |
1,00 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,59 |
|
|
1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,93 |
1,80 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,62 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
30,36 |
1,42 |
0,24 |
1,30 |
|
|
|
1,01 |
0,04 |
0,10 |
1,00 |
|
|
3,75 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể dục thể thao |
DTT |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,09 |
|
|
|
|
|
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
26,79 |
1,42 |
0,24 |
1,25 |
|
|
|
|
0,02 |
|
1,00 |
|
|
3,75 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
2,51 |
|
|
|
|
|
|
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,78 |
|
|
|
|
0,05 |
|
0,17 |
0,77 |
|
|
|
|
0,31 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,05 |
0,79 |
0,32 |
0,21 |
|
|
0,03 |
|
|
0,01 |
|
|
|
2,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,32 |
|
|
|
|
|
|
|
4,21 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ qu an |
TSC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở củ a tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
15,51 |
2,78 |
2,09 |
|
|
0,72 |
0,50 |
0,98 |
0,05 |
0,54 |
|
|
|
0,81 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
1,60 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,14 |
0,90 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.305,65 |
621,01 |
468,72 |
369,39 |
244,98 |
291,45 |
443,55 |
438,96 |
572,99 |
560,06 |
607,71 |
385,50 |
446,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.395,32 |
502,93 |
363,10 |
303,87 |
208,82 |
255,58 |
383,53 |
388,16 |
391,15 |
448,60 |
563,01 |
264,65 |
359,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.120,10 |
492,78 |
355,65 |
303,87 |
208,82 |
242,32 |
382,09 |
388,16 |
383,89 |
441,56 |
563,01 |
213,73 |
313,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.041,58 |
83,90 |
78,44 |
43,87 |
22,62 |
27,68 |
11,66 |
9,03 |
30,99 |
51,56 |
26,17 |
115,63 |
53,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
255,90 |
10,10 |
3,17 |
2,22 |
3,03 |
0,02 |
1,76 |
0,10 |
40,73 |
48,97 |
3,56 |
|
22,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
139,37 |
|
|
|
|
|
|
|
58,26 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
352,86 |
22,21 |
22,65 |
14,90 |
4,18 |
7,82 |
35,79 |
24,73 |
21,50 |
10,30 |
10,33 |
3,95 |
7,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
116,49 |
1,88 |
1,37 |
4,53 |
6,33 |
0,34 |
10,80 |
16,94 |
30,36 |
0,63 |
4,64 |
1,27 |
3,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.460,43 |
441,74 |
241,41 |
212,30 |
201,29 |
157,84 |
215,71 |
212,10 |
194,00 |
175,53 |
266,86 |
271,71 |
250,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,72 |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
24,97 |
1,74 |
|
|
|
|
|
17,50 |
1,79 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,30 |
13,49 |
0,58 |
|
0,84 |
0,33 |
1,36 |
0,46 |
0,15 |
0,68 |
|
0,24 |
0,97 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
91,32 |
18,45 |
|
2,14 |
2,63 |
0,17 |
0,04 |
11,07 |
0,60 |
0,19 |
0,48 |
31,21 |
3,38 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
91,01 |
26,27 |
6,79 |
8,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.164,81 |
170,82 |
100,98 |
80,14 |
76,41 |
57,54 |
75,10 |
77,31 |
81,70 |
96,07 |
129,18 |
85,60 |
105,84 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
24,71 |
2,02 |
0,63 |
1,34 |
0,70 |
0,40 |
1,04 |
0,51 |
1,20 |
1,21 |
0,99 |
0,62 |
0,72 |
|
Đất y tế |
DYT |
11,41 |
5,23 |
0,17 |
0,20 |
0,23 |
0,32 |
0,31 |
0,45 |
0,11 |
0,19 |
0,48 |
0,41 |
0,13 |
|
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,34 |
12,23 |
1,36 |
2,85 |
2,32 |
1,31 |
1,76 |
1,89 |
1,62 |
2,35 |
2,05 |
2,69 |
1,87 |
|
Đất thể dục thể thao |
DTT |
50,15 |
5,42 |
3,65 |
0,95 |
2,23 |
1,53 |
0,73 |
2,88 |
|
0,93 |
3,92 |
1,40 |
1,02 |
|
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.410,33 |
102,64 |
63,54 |
46,76 |
53,36 |
34,73 |
61,88 |
65,23 |
64,51 |
70,17 |
79,90 |
50,01 |
71,42 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
588,51 |
40,74 |
31,13 |
27,82 |
16,94 |
18,93 |
8,94 |
6,13 |
13,90 |
20,33 |
41,25 |
30,00 |
30,07 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,56 |
0,50 |
0,22 |
0,04 |
0,60 |
0,14 |
0,06 |
0,08 |
0,05 |
0,28 |
0,24 |
0,08 |
0,28 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,25 |
0,03 |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
6,77 |
1,72 |
0,25 |
0,11 |
|
0,15 |
0,35 |
0,12 |
0,28 |
0,61 |
0,32 |
0,36 |
0,33 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
11,31 |
|
0,02 |
4,52 |
0,01 |
|
|
|
0,36 |
0,61 |
|
0,09 |
0,71 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,20 |
1,44 |
0,32 |
0,56 |
0,44 |
|
|
0,53 |
0,69 |
0,49 |
0,39 |
|
0,56 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.655,45 |
|
89,23 |
72,60 |
55,12 |
55,72 |
91,27 |
87,95 |
70,56 |
41,83 |
79,56 |
75,21 |
61,72 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
131,83 |
131,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,16 |
4,48 |
0,93 |
0,58 |
0,77 |
0,36 |
0,40 |
0,59 |
0,55 |
0,68 |
0,42 |
1,56 |
0,73 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
0,61 |
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,75 |
|
|
0,57 |
|
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
206,65 |
13,65 |
7,03 |
9,00 |
6,58 |
4,79 |
11,45 |
9,12 |
9,30 |
17,30 |
5,40 |
6,93 |
11,16 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
0,34 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,87 |
0,87 |
0,03 |
0,14 |
|
0,15 |
|
0,01 |
0,08 |
0,08 |
|
|
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
948,54 |
55,04 |
34,48 |
32,12 |
57,43 |
33,78 |
31,69 |
6,65 |
27,45 |
12,67 |
47,28 |
67,29 |
61,57 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
62,26 |
1,06 |
1,04 |
1,34 |
1,05 |
3,94 |
4,40 |
|
0,78 |
4,96 |
4,15 |
3,56 |
3,63 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
225,64 |
5,20 |
36,38 |
23,46 |
17,19 |
14,52 |
8,87 |
1,77 |
2,99 |
15,43 |
6,10 |
4,34 |
10,04 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.067,95 |
1.067,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.305,65 |
276,96 |
455,67 |
346,29 |
384,54 |
347,05 |
461,28 |
631,98 |
319,10 |
282,67 |
232,15 |
247,76 |
444,69 |
424,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.395,32 |
141,20 |
353,51 |
299,57 |
315,27 |
310,85 |
442,78 |
542,48 |
296,53 |
260,45 |
173,49 |
211,78 |
232,99 |
381,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.120,10 |
141,20 |
353,51 |
299,57 |
315,27 |
301,05 |
323,26 |
540,97 |
296,53 |
260,45 |
172,79 |
211,78 |
232,99 |
381,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.041,58 |
126,55 |
43,52 |
39,44 |
48,97 |
1,37 |
2,02 |
31,84 |
3,62 |
4,07 |
35,50 |
18,25 |
124,53 |
6,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
255,90 |
1,12 |
29,19 |
1,50 |
8,54 |
0,85 |
10,07 |
28,12 |
3,32 |
2,34 |
14,09 |
1,42 |
7,79 |
11,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,15 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
139,37 |
|
23,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,05 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
352,86 |
8,09 |
4,85 |
5,12 |
11,76 |
31,77 |
6,41 |
24,89 |
14,65 |
15,00 |
8,63 |
11,08 |
8,15 |
16,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
116,49 |
|
1,55 |
0,66 |
|
2,20 |
|
4,64 |
0,99 |
0,82 |
0,45 |
5,24 |
9,03 |
8,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.460,43 |
203,06 |
213,92 |
192,86 |
245,49 |
157,98 |
198,47 |
398,19 |
167,65 |
128,68 |
136,11 |
141,75 |
289,37 |
146,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,72 |
|
|
1,81 |
|
3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
24,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,94 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
24,30 |
|
0,30 |
|
0,30 |
2,01 |
0,23 |
0,05 |
0,05 |
|
0,21 |
1,37 |
0,68 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
91,32 |
|
|
|
2,04 |
8,01 |
0,01 |
0,60 |
1,03 |
|
2,06 |
0,09 |
0,81 |
6,31 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
91,01 |
15,00 |
3,65 |
2,18 |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
26,85 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.164,81 |
46,62 |
91,15 |
69,30 |
100,20 |
71,81 |
80,97 |
152,96 |
70,61 |
64,33 |
57,78 |
62,60 |
94,05 |
65,74 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
24,71 |
0,44 |
1,96 |
0,80 |
0,59 |
1,03 |
0,64 |
0,75 |
2,49 |
0,78 |
1,53 |
0,65 |
1,15 |
0,52 |
|
Đất y tế |
DYT |
11,41 |
0,37 |
0,32 |
0,18 |
0,29 |
0,24 |
0,11 |
0,75 |
0,08 |
0,22 |
0,20 |
0,12 |
0,17 |
0,13 |
|
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,34 |
1,32 |
4,18 |
1,56 |
1,54 |
2,53 |
1,28 |
2,77 |
2,34 |
2,30 |
4,02 |
1,99 |
2,49 |
1,72 |
|
Đất thể dục thể thao |
DTT |
50,15 |
1,31 |
0,84 |
1,50 |
2,67 |
1,59 |
3,60 |
5,69 |
1,66 |
2,26 |
0,88 |
1,59 |
1,50 |
0,40 |
|
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.410,33 |
28,11 |
57,23 |
55,45 |
50,27 |
48,77 |
55,66 |
88,21 |
45,38 |
45,31 |
27,69 |
37,22 |
61,02 |
45,86 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
588,51 |
15,03 |
26,48 |
9,36 |
44,75 |
17,29 |
19,15 |
53,95 |
18,50 |
13,31 |
20,14 |
20,53 |
26,93 |
16,91 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,56 |
0,01 |
0,02 |
0,12 |
0,06 |
0,03 |
0,29 |
0,24 |
0,13 |
0,12 |
3,29 |
0,23 |
0,43 |
0,02 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,03 |
|
Đất chợ |
DCH |
6,77 |
|
0,09 |
0,30 |
|
0,30 |
0,21 |
0,57 |
|
|
|
0,25 |
0,30 |
0,15 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
11,31 |
0,02 |
0,65 |
|
0,24 |
|
|
0,63 |
1,89 |
|
|
0,99 |
0,37 |
0,20 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,20 |
0,11 |
0,85 |
0,25 |
0,53 |
0,29 |
0,98 |
0,11 |
|
0,55 |
0,28 |
|
0,53 |
0,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.655,45 |
36,47 |
37,75 |
81,01 |
67,87 |
62,15 |
65,72 |
124,66 |
79,37 |
58,18 |
47,86 |
62,15 |
91,56 |
59,93 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
131,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,16 |
0,37 |
0,27 |
0,54 |
0,56 |
0,44 |
0,29 |
0,98 |
0,85 |
0,96 |
0,41 |
0,35 |
1,05 |
2,04 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
|
|
|
|
0,16 |
0,05 |
|
0,01 |
|
0,16 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,75 |
|
0,31 |
0,14 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,61 |
|
0,06 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
206,65 |
10,12 |
7,67 |
10,64 |
6,21 |
4,01 |
5,21 |
12,25 |
5,23 |
4,64 |
5,64 |
7,71 |
5,02 |
10,59 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,87 |
0,27 |
0,37 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,26 |
0,45 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
948,54 |
94,07 |
69,55 |
26,79 |
64,29 |
5,47 |
19,25 |
105,91 |
5,80 |
|
19,99 |
1,81 |
68,16 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
62,26 |
|
1,38 |
0,18 |
1,58 |
0,07 |
25,75 |
|
2,82 |
|
|
0,05 |
0,03 |
0,49 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
225,64 |
9,48 |
15,89 |
12,51 |
1,79 |
0,72 |
0,63 |
11,74 |
6,02 |
1,16 |
1,37 |
0,20 |
7,07 |
10,77 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.067,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,70 |
29,97 |
14,67 |
0,80 |
5,72 |
|
3,41 |
29,35 |
9,10 |
11,72 |
0,18 |
2,88 |
2,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
143,57 |
29,72 |
13,47 |
0,80 |
5,10 |
|
3,39 |
29,35 |
7,15 |
6,16 |
0,18 |
2,88 |
2,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
143,09 |
29,72 |
13,47 |
0,80 |
5,10 |
|
3,39 |
29,35 |
7,15 |
6,16 |
0,18 |
2,88 |
2,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,62 |
0,10 |
0,62 |
|
1,24 |
|
0,04 |
|
3,90 |
11,12 |
|
|
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,62 |
0,04 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,20 |
0,16 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,83 |
2,66 |
2,45 |
0,07 |
0,76 |
0,70 |
0,07 |
2,81 |
0,19 |
1,41 |
|
0,01 |
0,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,31 |
2,46 |
1,16 |
0,07 |
0,74 |
0,48 |
0,07 |
2,81 |
0,04 |
1,25 |
|
|
0,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Đất y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể dục thể thao |
DTT |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
11,39 |
1,95 |
0,75 |
0,05 |
0,68 |
0,48 |
0,07 |
2,51 |
|
0,95 |
|
|
0,02 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
2,09 |
0,47 |
0,40 |
0,02 |
0,06 |
|
|
0,30 |
0,04 |
0,30 |
|
|
0,04 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.10 |
Đất c ó di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,57 |
|
1,28 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
0,01 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ qu an |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,37 |
0,05 |
0,01 |
|
0,02 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất c ó mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,42 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,70 |
|
8,35 |
|
3,77 |
8,59 |
0,99 |
3,83 |
5,06 |
0,25 |
1,73 |
1,94 |
3,39 |
13,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
143,57 |
|
4,90 |
|
3,77 |
8,59 |
0,98 |
2,84 |
3,44 |
0,25 |
1,73 |
1,94 |
2,42 |
12,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
143,09 |
|
4,90 |
|
3,77 |
8,59 |
0,50 |
2,84 |
3,44 |
0,25 |
1,73 |
1,94 |
2,42 |
12,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
28,62 |
|
6,90 |
|
|
|
0,02 |
1,98 |
|
|
|
|
1,94 |
0,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1,62 |
|
|
|
|
0,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,83 |
0,12 |
1,87 |
|
0,03 |
1,24 |
0,08 |
0,09 |
1,15 |
0,05 |
0,02 |
0,25 |
0,03 |
1,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CỌP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,31 |
0,12 |
0,89 |
|
0,03 |
1,24 |
|
0,09 |
1,09 |
0,05 |
0,02 |
0,25 |
0,03 |
1,30 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Đất thể dục thể thao |
DTT |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,69 |
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
11,39 |
0,12 |
0,86 |
|
0,03 |
1,24 |
|
|
0,37 |
0,05 |
0,02 |
0,25 |
0,03 |
0,96 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
2,09 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,09 |
0,01 |
|
|
|
|
0,33 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh l am thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,57 |
|
0,98 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ qu an |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở củ a tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa đị a, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,42 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
144,65 |
27,97 |
14,67 |
0,80 |
4,18 |
|
1,68 |
29,35 |
6,60 |
10,22 |
0,18 |
2,88 |
2,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
126,52 |
27,72 |
13,47 |
0,80 |
3,56 |
|
1,66 |
29,35 |
4,65 |
4,66 |
0,18 |
2,88 |
2,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
126,04 |
27,72 |
13,47 |
0,80 |
3,56 |
|
1,66 |
29,35 |
4,65 |
4,66 |
0,18 |
2,88 |
2,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,31 |
0,05 |
0,31 |
|
0,62 |
|
0,02 |
|
1,95 |
5,56 |
|
|
0,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,62 |
0,04 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,20 |
0,16 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,05 |
2,22 |
0,04 |
|
1,54 |
|
1,73 |
0,20 |
2,50 |
1,50 |
|
|
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
10,00 |
2,00 |
|
|
1,54 |
|
1,73 |
|
2,50 |
1,50 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,05 |
0,22 |
0,04 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,02 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
144,65 |
|
8,35 |
|
3,77 |
8,59 |
0,99 |
3,83 |
5,06 |
0,25 |
1,00 |
1,94 |
3,39 |
6,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
126,52 |
|
4,90 |
|
3,77 |
8,59 |
0,98 |
2,84 |
3,44 |
0,25 |
1,00 |
1,94 |
2,42 |
5,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
126,04 |
|
4,90 |
|
3,77 |
8,59 |
0,50 |
2,84 |
3,44 |
0,25 |
1,00 |
1,94 |
2,42 |
5,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,31 |
|
3,45 |
|
|
|
0,01 |
0,99 |
|
|
|
|
0,97 |
0,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1,62 |
|
|
|
|
0,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,05 |
|
0,28 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
0,73 |
|
0,02 |
0,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPHNKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,05 |
|
0,28 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,02 |
0,25 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dung vào sử
dung năm 2021, huyên Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Thị trấn Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Ngọc |
Xã Thiệu Vũ |
Xã Thiệu Phúc |
Xã Thiệu Tiến |
Xã Thiệu Công |
Xã Thiệu Phú |
Xã Thiệu Long |
Xã Thiệu Giang |
Xã Thiệu Duy |
Xã Thiệu Nguyên |
Xã Thiệu Hợp |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,99 |
0,04 |
0,15 |
|
0,05 |
0,35 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,06 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,31 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,31 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ qu an |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,35 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Thiệu Thịnh |
Xã Thiệu Quang |
Xã Thiệu Thành |
Xã Thiệu Toán |
Xã Thiệu Chính |
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
Xã Thiệu Viên |
Xã Thiệu Lý |
Xã Thiệu Vận |
Xã Thiệu Trung |
Xã Tân Châu |
Xã Thiệu Giao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,99 |
1,23 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,31 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,31 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
A |
Công trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
I |
Công trình dự án Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
II |
Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Cụm công nghiệp thị trấn Thiệu H ó a |
17,50 |
|
17,50 |
SKN |
Xã Thiệu Phú |
2 |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường nối Quốc lộ với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa. |
10,65 |
|
10,65 |
DGT |
Xã Thiệu Giang |
3,80 |
|
3,80 |
DGT |
Xã Thiệu Long |
||
5,55 |
|
5,55 |
DGT |
Xã Thiệu Quang |
||
2.2 |
Đường nối Quốc lộ 45, Quốc lộ 47, Quốc lộ 217 |
12,01 |
|
12,01 |
DGT |
Xã Thiệu Ngọc |
2.3 |
Đường dọc bờ phía Bắc Kênh Nam đoạn từ thị trấn Thiệu Hóa đi xã Thiệu Nguyên và đoạn từ thị trấn Thiệu Hóa đi xã Thiệu Phúc |
1,75 |
|
1,75 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
1,10 |
|
1,10 |
DGT |
Xã Thiệu Nguyên |
||
0,70 |
|
0,70 |
DGT |
Xã Thiệu Phúc |
||
2.4 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi Trung tâm hành chính mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam) |
8,12 |
|
8,12 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
0,86 |
|
0,86 |
DGT |
Xã Thiệu Phú |
||
2.5 |
Đường giao thông từ cầu Sắt đi cầu Trắng và đi Trạm y tế xã Minh Tâm, |
0,75 |
|
0,75 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
2.6 |
Đường giao thông thôn Nam Bang 2 |
0,73 |
|
0,73 |
DGT |
Xã Thiệu Hợp |
2.7 |
Mở rộng đường giao thông Đồng Tiến đi Sông Dừa |
0,78 |
|
0,78 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
2.8 |
Mở rộng đường giao thông Gốc Sữa |
0,75 |
|
0,75 |
DGT |
Xã Thiệu Ngọc |
2.9 |
Mở rộng đường giao thông Thái Ninh đi Trạm Bơm |
0,10 |
|
0,10 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
2.10 |
Mỏ rộng đường giao thông Cồn Phớn, thôn Đồng Tiến |
0,90 |
|
0,90 |
DGT |
Xã Minh Tâm |
2.11 |
Mở rộng hành lang an toàn giao thông khu vực chợ thôn Trung Thôn |
0,05 |
|
0,05 |
DGT |
Xã Thiệu Giang |
2.12 |
Mở rộng đường giao thông Câu Muỗn đi cổng làng Thái Hòa |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Xã Thiệu Hòa |
2.13 |
Thoát nước, lát đá vỉa hè Quốc lộ 45, đoạn từ cầu Thiệu Hóa đi cầu Thiệu Trung |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
0,44 |
|
0,44 |
DGT |
Xã Thiệu Trung |
||
3 |
Công trình thủy lợi |
3,96 |
|
3,96 |
|
|
3.1 |
Nâng cấp 14 tuyến kênh nhánh cấp dưới của kênh chính nam và kênh N11, dự án thành phần nâng cấp hệ thống kênh trạm bơm nam sông Mã (WB7) |
0,70 |
|
0,70 |
DTL |
Xã Thiệu Nguyên |
3.2 |
Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu sông Chu, đoạn từ K37+700÷K38+025 |
0,30 |
|
0,30 |
DTL |
Xã Minh Tâm |
3.3 |
Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu sông Chu, đoạn từ K34÷K36, xã Minh Tâm |
0,99 |
|
0,99 |
DTL |
Xã Minh Tâm |
3.4 |
Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Càu Chày đoạn xã Thiệu Ngọc |
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Xã Thiệu Ngọc |
3.5 |
Kè bảo vệ bờ, bãi sông khu vực mỏ cát 2a, lòng sông Chu thuộc xã Tân Châu (khu vực xã Thiệu Tân cũ), huyện Thiệu Hóa |
0,97 |
|
0,97 |
DTL |
Xã Tân Châu |
4 |
Công trình năng lượng |
1,40 |
|
1,40 |
|
|
4.1 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố |
0,12 |
|
0,12 |
DNL |
Xã Thiệu Trung |
4.2 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện |
0,01 |
|
0,008 |
DNL |
Xã Thiệu Long |
0,01 |
|
0,008 |
DNL |
Xã Thiệu Phú |
||
4.3 |
Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7 |
0,014 |
|
0,014 |
DNL |
Xã Thiệu Viên |
4.4 |
Trạm biến áp thôn Trung Thôn |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Thiệu Giang |
4.5 |
Dự án di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa |
1,00 |
|
1,00 |
DNL |
Thiệu Giang, Thiệu Hợp, Tân Châu, Thiệu Giao |
4.6 |
Dự án di chuyển đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217- Quốc lộ 45- Quốc lộ 47 |
0,20 |
|
0,20 |
DNL |
Xã Thiệu Ngọc |
5 |
Công trình cơ sở văn hóa |
2,97 |
|
2,97 |
|
|
5.1 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 1 khu Bầu trên Xóm 1 |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Xã Thiệu Phúc |
5.2 |
Nhà văn hóa Tiểu Khu 3 |
0,16 |
|
0,16 |
DVH |
Thị trấn Thiệu Hóa |
5.3 |
Nhà văn hóa Tiểu Khu 6 |
0,04 |
|
0,04 |
DVH |
Thị trấn Thiệu Hóa |
5.4 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,23 |
|
0,23 |
DVH |
Xã Thiệu Vận |
5.5 |
Nhà văn hóa thôn 6 |
0,11 |
|
0,11 |
DVH |
Xã Thiệu Viên |
5.6 |
Nhà văn hoá thôn Đa Lộc kết hợp sân thể thao |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thiệu Giang |
5.7 |
Nhà văn hoá thôn Nam Bằng 2 |
0,02 |
|
0,02 |
DVH |
Xã Thiệu Hợp |
5.8 |
Nhà bia liệt sỹ Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân |
0,31 |
|
0,31 |
DVH |
Xã Thiệu Vũ |
5.9 |
Trung tâm văn hóa theo dự án đô thị Hậu Hiền, thôn 1 |
1,81 |
|
1,81 |
DVH |
Xã Thiệu Viên |
6 |
Công trình cơ sở y tế |
0,48 |
|
0,48 |
|
|
6.1 |
Mở rộng Trạm y tế xã |
0,18 |
|
0,18 |
DYT |
Xã Thiệu Duy |
6.2 |
Trạm y tế xã tại Đồng Tra, thôn Định Tân |
0,30 |
|
0,30 |
DYT |
Xã Thiệu Phú |
7 |
Công trình cơ sở giáo dục |
3,19 |
|
3,19 |
|
|
7.1 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non |
0,12 |
|
0,12 |
DGD |
Xã Thiệu Phúc |
7.2 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Thiệu Công |
0,21 |
|
0,21 |
DGD |
Xã Thiệu Công |
7.3 |
Mở rộng Trường Tiểu học Thiệu Lý |
0,30 |
|
0,30 |
DGD |
Xã Thiệu Lý |
7.4 |
Mở rộng Trường THPT Nguyễn Quán Nho |
0,84 |
|
0,84 |
DGD |
Xã Thiệu Quang |
7.5 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở |
0,48 |
|
0,48 |
DGD |
Xã Thiệu Phúc |
7.6 |
Trường Mầm non và Tiểu học kết hợp thể thao học đường |
1,24 |
|
1,24 |
DGD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
8 |
Công trình cơ sở thể dục thể thao |
1,60 |
|
1,60 |
|
|
8.1 |
Nhà văn hóa thôn, Sân thể thao thôn Đoán Quyết Hạ |
0,95 |
|
0,95 |
DTT |
Xã Thiệu Phúc |
8.2 |
Sân thể thao thôn Toán Thọ |
0,65 |
|
0,65 |
DTT |
Xã Thiệu Toán |
9 |
Công trình chợ |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
9.1 |
Chợ mới Thiệu Đô, Tiểu khu Ba Chè |
0,20 |
|
0,20 |
DCH |
Thị trấn Thiệu Hóa |
10 |
Công trình di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
10.1 |
Bảo vệ nguyên trạng ngôi mộ Hoàng đế Lê Ý Tông tại thôn Nguyên Sơn, xã Thiệu Nguyên |
0,01 |
|
0,01 |
DDT |
Xã Thiệu Nguyên |
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử) |
0,76 |
|
0,76 |
DDT |
|
10.2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa (Sân thể thao) |
1,11 |
|
1,11 |
DTT |
Xã Thiệu Viên |
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện hiệu Hóa (Trụ sở Ủy ban nhân dân xã) |
0,47 |
|
0,47 |
TSC |
|
11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
11.1 |
Bãi rác đồng Cồn Lộn, thôn Cẩm Vân, Lam Vỹ |
0,56 |
|
0,56 |
DRA |
Xã Thiệu Vũ |
11.2 |
Bãi rác Phù Lưu, thôn Thái Khang |
0,56 |
|
0,56 |
DRA |
Xã Thiệu Hòa |
11.3 |
Bãi rác tập trung xóm 1, thôn Mật Thôn |
0,34 |
|
0,34 |
DRA |
Xã Thiệu Phúc |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
12.1 |
Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ |
2,05 |
|
1,39 |
ONT |
Xã Tân Châu |
0,56 |
DGT |
|||||
0,10 |
DTL |
|||||
12.2 |
Khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB đường nối Quốc lộ 01 - Quốc lộ 45 (Khu Nấp Mới, Đồng Cạn, thôn chí Cường 1+2) |
3,03 |
|
1,82 |
ONT |
Xã Thiệu Quang |
1,05 |
DGT |
|||||
0,16 |
DTL |
|||||
12.3 |
Điểm dân cư khu Nấp mới, đồng Cạn, thôn Chí Cường 1+2 |
0,90 |
|
0,54 |
ONT |
Xã Thiệu Quang |
0,30 |
DGT |
|||||
0,06 |
DTL |
|||||
12.4 |
Khu dân cư phía Tây Bắc thị trấn Thiệu Hóa (Giai đoạn 3) |
3,54 |
|
2,13 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
1,19 |
DGT |
|||||
0,22 |
DTL |
|||||
12.5 |
Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu thôn Tân Bình. |
2,31 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc |
0,70 |
DGT |
|||||
0,11 |
DTL |
|||||
12.6 |
Khu dân cư đồng Cửa, thôn Đồng Tâm, thôn Liên Minh |
3,77 |
|
2,27 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
1,25 |
DGT |
|||||
0,25 |
DTL |
|||||
12.7 |
Khu dân cư đồng Cửa Đình, thôn Giao Sơn |
3,04 |
|
1,83 |
ONT |
Xã Thiệu Giao |
1,05 |
DGT |
|||||
0,16 |
DTL |
|||||
12.8 |
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ |
2,70 |
|
1,62 |
ONT |
Xã Thiệu Toán |
0,98 |
DGT |
|||||
0,10 |
DTL |
|||||
12.9 |
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng 2020 |
0,28 |
|
0,17 |
ONT |
Xã Thiệu Nguyên |
0,08 |
DGT |
|||||
0,03 |
DTL |
|||||
12.10 |
Điểm dân cư thôn Nguyên Tiến 2020 |
0,80 |
|
0,48 |
ONT |
Xã Thiệu Nguyên |
0,25 |
DGT |
|||||
0,07 |
DTL |
|||||
12.11 |
Điểm dân cư khu vực Đồng Trào, thôn 1 |
0,40 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Thiệu Viên |
0,12 |
DGT |
|||||
0,03 |
DTL |
|||||
12.12 |
Điểm dân cư khu vực Đồng Bầu, (Trước trường THCS) |
0,77 |
|
0,47 |
ONT |
Xã Thiệu Hợp |
0,25 |
DGT |
|||||
0,05 |
DTL |
|||||
12.14 |
Điểm dân cư Dọc Bún, thôn Vĩnh Điện |
0,32 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Thiệu Phú |
0,10 |
DGT |
|||||
0,02 |
DTL |
|||||
12.15 |
Điểm dân cư Ác Te - Phú Lai |
2,48 |
|
1,49 |
ONT |
Xã Thiệu Long |
0,89 |
DGT |
|||||
0,10 |
DTL |
|||||
13 |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
13.1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới (phía Bắc đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa) |
1,75 |
|
1,05 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
0,59 |
DGT |
|||||
0,11 |
DTL |
|||||
13.2 |
Hạ tầng kĩ thuật khu dân cư dọc đường Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân xã Thiệu Phú |
1,93 |
|
1,16 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
0,67 |
DGT |
|||||
0,10 |
DTL |
|||||
13.3 |
Khu dân cư phía Đông xã Thiêu Đô (cũ) Giai đoạn 2 |
5,00 |
|
3,00 |
ODT |
Thị trấn Thiệu Hóa |
1,50 |
DGT |
|||||
0,50 |
DTL |
|||||
14 |
Công trình cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
14.1 |
Mở rộng chùa Linh Sơn Vụng cửa Hung Quan Trung 1 |
1,05 |
|
1,05 |
TON |
Xã Thiệu Tiến |
15 |
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
15.1 |
Nghĩa địa Quai Lạng |
0,15 |
|
0,15 |
NTD |
Xã Thiệu Trung |
15.2 |
Mở rộng khu nghĩa trang, thôn Minh Thượng |
0,18 |
|
0,18 |
NTD |
Xã Thiệu Công |
15.3 |
Mở rộng nghĩa địa Cồn Dưới |
0,11 |
|
0,11 |
NTD |
Xã Thiệu Trung |
15.4 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 12 |
0,58 |
|
0,58 |
NTD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
15.5 |
Mở rộng nghĩa địa Đuôi Bãi Nổi + Đuôi Hố Cầu |
1,35 |
|
1,35 |
NTD |
Xã Thiệu Thịnh |
15.6 |
Mở rộng nghĩa đị a khu Đồng Bưởi, thôn Toán Thắng |
0,45 |
|
0,45 |
NTD |
Xã Thiệu Toán |
15.7 |
Mở rộng nghĩa đị a Mã Nại, thôn Quy Xá |
0,38 |
|
0,38 |
NTD |
Xã Thiệu Vận |
15.8 |
Nghĩa đị a Đồng Rộng, thôn Vĩ Thôn |
0,13 |
|
0,13 |
NTD |
Xã Thiệu Phúc |
III |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
1.1 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,21 |
|
0,21 |
TMD |
Xã Thiệu Vận |
1.2 |
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp |
0,52 |
|
0,52 |
TMD |
Xã Thiệu Ngọc |
1.3 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,38 |
|
0,38 |
TMD |
Xã Thiệu Giang |
1.4 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp |
1,10 |
|
1,10 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
1.5 |
Khu thương mại dịch vụ đồng Dinh Thấp, thôn Dân Chính |
0,61 |
|
0,61 |
TMD |
Xã Thiệu Chính |
1.6 |
Khu thương mại dịch vụ thôn Dân Quý |
1,40 |
|
1,40 |
TMD |
Xã Thiệu Chính |
1.7 |
Khu thương mại dịch vụ khu vực Đồng Bắt |
1,36 |
|
1,36 |
TMD |
Xã Thiệu Công |
1.8 |
Hợp tác xã nông nghiệp tại xó m 2 |
0,29 |
|
0,29 |
TMD |
Xã Thiệu Phúc |
1.9 |
Khu thương mại dịch vụ (DVTM-06) |
1,10 |
|
1,10 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
1.10 |
Khu thương mại dịch vụ, tiểu khu 4 |
1,11 |
|
1,11 |
TMD |
Thị trấn Thiệu Hóa |
1.11 |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp |
0,12 |
|
0,12 |
TMD |
Xã Thiệu Giang |
1.12 |
Khu dịch vụ thương mại |
1,37 |
|
1,37 |
TMD |
Xã Thiệu Trung |
1.13 |
Khu thương mại dịch vụ thôn Quản Xá |
0,66 |
|
0,66 |
TMD |
Xã Thiệu Hợp |
1.14 |
Khu Thương mại, dịch vụ thôn Nam Bằng 1 |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Xã Thiệu Hợp |
2 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Nhà máy nước sạch tại xóm 1 |
1,90 |
|
1,90 |
SKC |
Xã Thiệu Phúc |
2.2 |
Nhà máy nước sạch xã Thiệu Hợp - Giai đoạn 2 |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Xã Thiệu Hợp |
2.3 |
Trạm bơm tăng áp của Nhà máy nước sạch núi Go |
0,10 |
|
0,10 |
SKC |
Xã Minh Tâm |
2.4 |
Trung tâm chế biến công nghệ cao Lam Sơn, thôn Thuận Tôn, Vĩnh Điện |
9,63 |
|
9,63 |
SKC |
Xã Thiệu Phú |
2.5 |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
7,82 |
|
7,82 |
SKC |
Xã Thiệu Chính |
2.6 |
Đất sản xuất kinh do anh Cồn Hào, thôn Phú L ai |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Thiệu Long |
2.7 |
Khu sản xuất kinh do anh Đồng Pheo, thôn 3 |
1,02 |
|
1,02 |
SKC |
Xã Thiệu Viên |
2.8 |
Khu sản xuất kinh doanh Đồng Quan, tiểu khu 2 |
5,55 |
|
5,55 |
SKC |
Thị trấn Thiệu Hóa |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở |
1,00 |
0,367 |
0,60 |
ONT |
Xã Thiệu Ngọc, xã Thiệu Giang, xã Thiệu Hòa, xã Thiệu Hợp, thị trấn Thiệu Hóa |
4 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đổi mục đích sang đất trồng cây ăn quả, cây lâu năm |
1,73 |
|
1,73 |
CLN |
Xã Thiệu Công |
2,50 |
|
2,50 |
CLN |
Xã Thiệu Long |
||
1,54 |
|
1,54 |
CLN |
Xã Thiệu Phúc |
||
0,73 |
|
0,73 |
CLN |
Xã Thiệu Vận |
||
2,00 |
|
2,00 |
CLN |
Thị trấn Thiệu Hóa |
||
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Xã Thiệu Giang |
||
5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
5.1 |
Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao |
8,32 |
|
8,32 |
NKH |
Xã Thiệu Giao |
Quyết định 3387/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3387/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 31/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3387/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video