ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3345/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Nông Cống tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 14/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 764/TTr-STNMT ngày 24/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nông Cống, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 28.491,41ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 15.640,42ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.114,34ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 736,65ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
28.491,41 |
100,00 |
28.491,41 |
|
28.491,41 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
18.068,73 |
63,42 |
15.640,42 |
|
15.640,42 |
54,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
11.142,17 |
39,11 |
9.722,00 |
|
9.722,00 |
34,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
10.204,89 |
35,82 |
8.882,13 |
|
8.882,13 |
31,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.715,43 |
6,02 |
896,76 |
|
896,76 |
3,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.648,04 |
5,78 |
1.229,48 |
|
1.229,48 |
4,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
506,26 |
1,78 |
823,49 |
|
823,49 |
2,89 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
2.315,12 |
8,13 |
1.785,57 |
|
1.785,56 |
6,27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
611,35 |
2,15 |
558,79 |
|
558,79 |
1,96 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
130,36 |
0,46 |
|
624,33 |
624,33 |
2,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.238,36 |
32,43 |
12.114,34 |
|
12.114,34 |
42,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
13,17 |
0,05 |
40,70 |
|
40,70 |
0,14 |
2.2 |
Đất an ninh |
297,52 |
1,04 |
303,09 |
|
303,09 |
1,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
632,00 |
|
632,00 |
2,22 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
354,28 |
|
354,28 |
1,24 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
10,56 |
0,04 |
320,65 |
|
320,65 |
1,13 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
92,26 |
0,32 |
278,12 |
|
278,12 |
0,98 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
179,10 |
0,63 |
300,71 |
|
300,71 |
1,06 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.788,36 |
13,30 |
4.214,55 |
|
4.214,55 |
14,79 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
46,36 |
0,16 |
|
74,70 |
74,70 |
0,26 |
2.9.2 |
Đất y tế |
10,47 |
0,04 |
|
13,89 |
13,89 |
0,05 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
80,04 |
0,28 |
|
87,44 |
87,44 |
0,31 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
74,97 |
0,26 |
|
90,97 |
90,97 |
0,32 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
20,53 |
0,07 |
|
21,03 |
21,03 |
0,07 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
2.456,63 |
8,62 |
|
2.729,71 |
2.729,71 |
9,58 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
1.078,27 |
3,78 |
|
1.157,32 |
1.157,32 |
4,06 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
11,84 |
0,04 |
|
20,29 |
20,29 |
0,07 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,06 |
0,00 |
|
1,09 |
1,09 |
0,00 |
2.9.11 |
Đất chợ |
8,18 |
0,03 |
|
18,09 |
18,09 |
0,06 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
7,45 |
0,03 |
7,78 |
|
7,78 |
0,03 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
284,64 |
|
284,64 |
1,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6,76 |
0,02 |
10,86 |
|
10,86 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
3.048,26 |
10,70 |
3.206,84 |
|
3.206,84 |
11,26 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
182,65 |
0,64 |
549,82 |
|
549,82 |
1,93 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
23,52 |
0,08 |
34,21 |
|
34,21 |
0,12 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
6,18 |
0,02 |
5,81 |
|
5,81 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
13,68 |
0,05 |
19,80 |
|
19,80 |
0,07 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
325,09 |
1,14 |
376,65 |
|
376,65 |
1,32 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
2,05 |
0,01 |
46,92 |
|
46,92 |
0,16 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
6,00 |
0,02 |
9,65 |
|
9,65 |
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
697,76 |
2,45 |
697,34 |
|
697,35 |
2,45 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
501,89 |
1,76 |
419,91 |
|
419,91 |
1,47 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,05 |
0,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.184,31 |
4,16 |
736,65 |
|
736,65 |
2,59 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
3.797,94 |
|
3.797,94 |
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
2.713,91 |
|
2.713,91 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
6.137,91 |
6.137,91 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
928,51 |
928,51 |
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
823,49 |
823,49 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
1.785,56 |
1.785,56 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
990,52 |
990,52 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
2.101,16 |
2.101,16 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
284,64 |
284,64 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
10.315,61 |
10.315,61 |
|
Ghi chú: *Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.691,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.420,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.322,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
653,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
282,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
281,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
29,99 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
15,77 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
25,20 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
447,66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
196,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
251,02 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
28.491,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.859,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.453,63 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.178,03 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
202,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,54 |
Chi tiết theo phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
209,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
143,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
83,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,18 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,32 |
(Chi tiết theo phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
6,28 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,24 |
(Chi tiết theo phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt nếu có mâu thuẫn; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt nếu có mâu thuẫn; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Nông Cống |
Xã Công Chính |
Xã Công Liêm |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Tân Khang |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.691,21 |
251,99 |
293,73 |
101,85 |
18,10 |
46,15 |
23,59 |
16,14 |
33,45 |
14,92 |
99,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.420,17 |
208,34 |
27,31 |
38,34 |
15,53 |
33,98 |
8,67 |
15,19 |
24,60 |
13,04 |
64,29 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.322,76 |
208,34 |
10,46 |
38,21 |
15,53 |
33,98 |
8,67 |
15,19 |
19,52 |
10,29 |
54,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
653,74 |
6,49 |
204,88 |
49,49 |
1,57 |
10,80 |
14,07 |
0,67 |
1,24 |
|
5,66 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
282,14 |
10,15 |
53,38 |
9,63 |
0,50 |
0,53 |
0,20 |
0,10 |
6,74 |
0,79 |
2,00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,24 |
|
|
3,44 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
281,16 |
7,37 |
7,78 |
|
|
|
|
|
|
|
27,01 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
29,99 |
6,00 |
0,38 |
0,95 |
0,50 |
0,84 |
0,65 |
0,18 |
0,87 |
1,09 |
0,09 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
15,77 |
13,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
25,20 |
6,60 |
1,32 |
0,32 |
|
|
|
1,17 |
|
0,02 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
6,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,98 |
6,60 |
1,32 |
0,32 |
|
|
|
1,17 |
|
0,02 |
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Nông |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Bình |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.691,21 |
37,32 |
57,79 |
164,13 |
233,13 |
117,78 |
14,90 |
92,38 |
13,95 |
26,62 |
46,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.420,17 |
23,96 |
9,96 |
20,94 |
213,66 |
7,35 |
14,56 |
81,80 |
11,36 |
9,68 |
40,67 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.322,76 |
23,96 |
9,96 |
20,88 |
167,11 |
6,91 |
13,06 |
76,80 |
11,13 |
7,95 |
40,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
653,74 |
1,30 |
47,46 |
3,01 |
4,30 |
108,73 |
|
7,93 |
2,47 |
14,88 |
5,33 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
282,14 |
9,15 |
0,31 |
0,86 |
6,68 |
0,23 |
0,08 |
0,27 |
0,02 |
0,86 |
0,09 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
281,16 |
|
|
136,71 |
6,82 |
0,90 |
|
|
|
0,70 |
0,16 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
29,99 |
2,91 |
0,06 |
2,61 |
1,67 |
0,57 |
0,26 |
2,38 |
0,10 |
0,50 |
0,67 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
15,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
25,20 |
|
|
0,14 |
2,12 |
|
0,02 |
2,56 |
0,20 |
0,23 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
6,22 |
|
|
|
|
|
|
2,56 |
0,20 |
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,98 |
|
|
0,14 |
2,12 |
|
0,02 |
|
|
0,23 |
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN ỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Trường Minh |
Xã Trường Trung |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Văn |
Xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Yên Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.691,21 |
92,52 |
19,95 |
99,58 |
144,34 |
38,65 |
43,35 |
93,26 |
151,52 |
304,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.420,17 |
80,46 |
16,44 |
77,79 |
54,52 |
28,02 |
37,70 |
55,72 |
138,30 |
47,99 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.322,76 |
80,46 |
16,44 |
77,79 |
54,08 |
26,37 |
37,70 |
55,72 |
138,30 |
42,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
653,74 |
11,72 |
1,86 |
12,17 |
11,51 |
7,78 |
0,27 |
25,53 |
9,69 |
82,93 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
282,14 |
0,10 |
0,38 |
|
14,10 |
1,50 |
5,26 |
2,42 |
3,30 |
152,51 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,24 |
|
|
|
4,80 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
281,16 |
|
|
9,62 |
56,15 |
|
0,09 |
7,14 |
|
20,72 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
29,99 |
0,24 |
1,27 |
|
3,25 |
1,35 |
0,03 |
0,34 |
0,23 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
15,77 |
|
|
|
|
|
|
2,11 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
25,20 |
|
1,34 |
0,20 |
0,92 |
2,41 |
|
0,02 |
3,45 |
2,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
6,22 |
|
1,34 |
|
|
2,12 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,98 |
|
|
0,20 |
0,92 |
0,29 |
|
0,02 |
3,45 |
2,16 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Nông Cống |
Xã Công Chính |
Xã Công Liêm |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Tân Khang |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
196,64 |
0,16 |
|
0,14 |
4,86 |
2,73 |
0,40 |
0,19 |
80,27 |
10,13 |
0,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
6,07 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
|
80,00 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
109,89 |
0,16 |
|
0,14 |
4,86 |
2,73 |
0,40 |
0,19 |
0,15 |
4,06 |
0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
251,02 |
4,27 |
1,70 |
2,28 |
0,85 |
72,57 |
|
0,24 |
0,14 |
29,22 |
0,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,05 |
|
|
2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,94 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,53 |
0,04 |
|
|
0,25 |
15,87 |
|
|
|
0,20 |
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,35 |
|
|
|
|
5,05 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,34 |
0,65 |
1,47 |
0,05 |
|
0,17 |
|
0,22 |
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
5,15 |
|
1,37 |
|
|
0,15 |
|
0,17 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
6,34 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
|
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,63 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
147,93 |
|
|
|
|
51,00 |
|
|
|
29,00 |
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,75 |
|
0,02 |
0,02 |
0,60 |
0,45 |
|
0,02 |
0,03 |
|
0,08 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,58 |
3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,30 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,49 |
|
|
0,08 |
|
0,03 |
|
|
0,05 |
0,02 |
0,03 |
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Nông |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Bình |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
196,64 |
2,34 |
1,23 |
0,53 |
0,14 |
2,75 |
10,58 |
0,67 |
0,04 |
|
1,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,30 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,04 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
109,89 |
2,34 |
1,23 |
0,52 |
0,14 |
2,75 |
10,58 |
0,62 |
|
|
1,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
251,02 |
0,36 |
0,89 |
0,27 |
6,12 |
0,15 |
1,21 |
0,16 |
70,37 |
0,66 |
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,94 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,34 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,53 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,35 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,34 |
|
0,66 |
0,11 |
3,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
5,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
6,34 |
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,63 |
|
|
0,11 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
147,93 |
|
|
|
|
|
|
|
67,93 |
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,03 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,58 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,30 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2,00 |
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,49 |
|
0,23 |
0,06 |
|
|
1,21 |
0,16 |
|
0,01 |
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,49 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,41 |
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Trường Minh |
Xã Trường Trung |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Văn |
Xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Yên Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
196,64 |
6,87 |
2,48 |
3,75 |
4,17 |
1,66 |
18,16 |
1,30 |
27,74 |
11,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,30 |
|
0,06 |
|
|
0,05 |
0,11 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,26 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
109,89 |
6,87 |
2,42 |
3,75 |
4,17 |
1,44 |
18,05 |
1,30 |
27,74 |
11,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
251,02 |
0,20 |
0,57 |
23,28 |
23,75 |
0,81 |
0,33 |
0,62 |
0,63 |
9,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,02 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,53 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
0,11 |
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,35 |
|
|
21,70 |
23,60 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,34 |
0,10 |
0,05 |
|
0,11 |
0,11 |
0,33 |
0,24 |
0,01 |
5,96 |
|
Đất giao thông |
DGT |
5,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,46 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
6,34 |
|
|
|
0,11 |
|
0,33 |
0,24 |
0,01 |
2,50 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,63 |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
147,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,75 |
0,05 |
0,33 |
1,58 |
|
|
|
0,03 |
0,15 |
0,05 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,49 |
0,05 |
0,19 |
|
0,04 |
|
|
0,23 |
0,10 |
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích hoạch sử dụng đất năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Nông Cống |
Xã Công Chính |
Xã Công Liêm |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Tân Khang |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
28.491,41 |
1.156,17 |
1.373,88 |
1.559,72 |
622,06 |
691,30 |
776,39 |
762,97 |
1.075,50 |
704,81 |
506,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.859,75 |
616,99 |
928,19 |
1.160,09 |
302,93 |
318,44 |
486,91 |
495,70 |
720,20 |
274,44 |
357,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.998,33 |
429,40 |
291,94 |
430,26 |
246,44 |
287,91 |
411,36 |
420,79 |
409,75 |
260,13 |
249,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.071,27 |
423,18 |
257,91 |
429,43 |
228,63 |
280,20 |
411,36 |
419,04 |
358,07 |
236,41 |
207,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.678,18 |
7,74 |
292,64 |
114,41 |
37,89 |
16,56 |
46,95 |
3,70 |
5,27 |
|
14,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.635,47 |
50,91 |
92,01 |
283,44 |
3,04 |
3,60 |
17,71 |
34,18 |
25,32 |
1,79 |
4,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
502,96 |
|
|
169,76 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.311,23 |
78,80 |
241,02 |
154,25 |
|
|
|
|
249,62 |
|
83,13 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
603,17 |
36,63 |
10,58 |
7,96 |
12,78 |
5,60 |
10,88 |
9,61 |
13,42 |
8,07 |
6,33 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
130,40 |
13,52 |
|
|
2,78 |
4,77 |
|
27,43 |
16,83 |
4,45 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.453,63 |
526,52 |
438,48 |
393,04 |
294,24 |
204,97 |
275,44 |
251,25 |
227,75 |
210,07 |
140,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,17 |
10,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
297,67 |
64,10 |
|
|
|
0,03 |
|
9,68 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
47,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,77 |
5,25 |
0,11 |
|
|
|
0,06 |
|
0,03 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
95,22 |
16,93 |
0,06 |
0,09 |
5,64 |
5,03 |
2,02 |
|
|
|
0,19 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
182,35 |
|
|
13,11 |
9,18 |
10,08 |
|
|
8,19 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.916,72 |
159,75 |
147,98 |
189,59 |
106,31 |
69,76 |
103,68 |
90,99 |
89,76 |
80,76 |
45,53 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2.470,11 |
114,59 |
119,10 |
140,01 |
67,45 |
53,00 |
88,55 |
73,31 |
65,48 |
66,70 |
34,01 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.180,30 |
16,97 |
20,29 |
38,12 |
12,42 |
10,98 |
8,22 |
10,62 |
19,18 |
10,02 |
9,29 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,91 |
0,73 |
0,03 |
0,32 |
0,02 |
0,32 |
0,17 |
0,40 |
0,11 |
0,15 |
0,06 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,06 |
0,27 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
52,20 |
6,39 |
0,99 |
1,93 |
1,22 |
0,74 |
2,15 |
1,22 |
0,52 |
0,88 |
0,46 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
10,75 |
2,46 |
0,30 |
0,18 |
0,21 |
0,11 |
0,30 |
0,24 |
0,17 |
0,18 |
0,10 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
82,48 |
11,46 |
2,21 |
4,41 |
2,66 |
1,29 |
2,04 |
2,61 |
1,66 |
1,55 |
1,17 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
79,19 |
5,51 |
4,91 |
4,26 |
1,47 |
3,30 |
1,66 |
2,25 |
2,57 |
1,25 |
0,43 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
20,53 |
|
|
|
20,53 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
8,18 |
1,37 |
0,13 |
0,34 |
0,31 |
|
0,55 |
0,33 |
0,06 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
7,45 |
|
|
|
7,30 |
|
|
|
|
0,10 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,76 |
6,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
196,76 |
195,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.060,26 |
|
257,92 |
118,20 |
120,66 |
102,34 |
105,50 |
106,41 |
86,66 |
85,61 |
63,59 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,33 |
4,20 |
0,48 |
0,75 |
1,02 |
0,34 |
0,62 |
0,53 |
0,45 |
0,51 |
0,93 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,18 |
2,79 |
0,17 |
|
1,06 |
|
|
|
0,15 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tôn giáo |
TON |
16,52 |
|
2,07 |
0,14 |
|
0,01 |
|
3,06 |
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
327,75 |
16,90 |
8,74 |
17,67 |
10,66 |
6,95 |
8,22 |
11,07 |
9,72 |
5,66 |
3,59 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
36,03 |
8,77 |
|
|
4,75 |
|
|
|
|
22,04 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,85 |
2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,43 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,24 |
0,10 |
0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
700,66 |
28,85 |
9,91 |
9,11 |
16,76 |
7,75 |
43,04 |
27,84 |
16,33 |
4,31 |
10,97 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
497,68 |
4,19 |
11,04 |
44,38 |
10,90 |
2,68 |
12,31 |
1,68 |
16,22 |
10,26 |
16,17 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
1.178,03 |
12,67 |
7,21 |
6,59 |
24,89 |
167,89 |
14,05 |
16,02 |
127,55 |
220,30 |
7,78 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
3797,94 |
|
1.373,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.156,17 |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Nông |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Bình |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Sơn |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
28.491,41 |
1.032,60 |
1.246,02 |
998,81 |
1.182,02 |
1.586,12 |
705,19 |
809,34 |
748,40 |
823,10 |
576,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.859,75 |
554,74 |
738,01 |
777,88 |
849,70 |
1.081,00 |
449,61 |
467,34 |
365,18 |
501,89 |
396,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.998,33 |
373,97 |
591,86 |
338,45 |
547,18 |
768,37 |
408,46 |
413,98 |
279,99 |
222,06 |
316,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.071,27 |
368,23 |
549,07 |
314,01 |
422,06 |
617,34 |
267,14 |
395,86 |
246,07 |
181,32 |
298,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.678,18 |
6,73 |
96,15 |
7,14 |
3,00 |
235,72 |
12,86 |
11,01 |
29,21 |
90,25 |
9,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.635,47 |
16,91 |
21,64 |
101,68 |
80,72 |
61,13 |
18,34 |
14,12 |
10,22 |
14,08 |
13,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
502,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.311,23 |
128,64 |
|
282,25 |
192,02 |
1,73 |
|
|
35,77 |
14,40 |
42,74 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
603,17 |
16,22 |
23,53 |
43,53 |
26,77 |
14,05 |
9,95 |
25,62 |
10,00 |
161,11 |
9,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
130,40 |
12,27 |
4,82 |
4,83 |
|
|
|
2,61 |
|
|
3,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.453,63 |
467,74 |
493,65 |
209,07 |
326,25 |
494,63 |
229,54 |
304,69 |
200,52 |
315,71 |
173,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
297,67 |
201,75 |
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
47,00 |
|
|
|
35,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,77 |
0,58 |
|
0,31 |
|
0,26 |
|
2,93 |
0,20 |
|
0,71 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
95,22 |
26,87 |
|
0,75 |
0,06 |
12,96 |
3,76 |
1,77 |
0,63 |
|
1,12 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
182,35 |
39,03 |
|
21,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.916,72 |
111,01 |
176,91 |
117,16 |
186,64 |
177,99 |
125,52 |
122,85 |
87,17 |
77,24 |
75,12 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2.470,11 |
77,50 |
132,79 |
90,54 |
93,81 |
138,70 |
80,67 |
92,17 |
62,41 |
52,29 |
56,54 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.180,30 |
21,66 |
33,17 |
18,10 |
85,64 |
24,97 |
40,31 |
16,25 |
17,07 |
20,02 |
10,00 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,91 |
6,04 |
0,64 |
0,36 |
0,12 |
0,10 |
0,43 |
0,34 |
0,13 |
0,01 |
0,04 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,06 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
0,06 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
52,20 |
1,78 |
1,87 |
1,80 |
2,73 |
2,35 |
0,66 |
2,87 |
0,98 |
2,04 |
1,47 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
10,75 |
0,31 |
0,34 |
0,37 |
0,47 |
0,11 |
0,29 |
1,66 |
0,38 |
0,15 |
0,24 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
82,48 |
2,28 |
2,87 |
3,17 |
1,68 |
4,88 |
1,69 |
3,63 |
3,34 |
2,00 |
4,66 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
79,19 |
1,08 |
4,88 |
2,78 |
1,92 |
6,57 |
1,45 |
4,86 |
2,78 |
0,51 |
1,46 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
20,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
8,18 |
0,33 |
0,31 |
|
0,23 |
0,29 |
|
1,05 |
|
0,21 |
0,65 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
7,45 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,02 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
196,76 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,62 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.060,26 |
68,32 |
196,95 |
27,84 |
36,66 |
225,14 |
77,06 |
97,83 |
83,18 |
119,07 |
84,24 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,33 |
1,03 |
1,06 |
0,74 |
1,19 |
0,76 |
0,40 |
0,51 |
1,16 |
0,45 |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,18 |
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tôn giáo |
TON |
16,52 |
|
0,82 |
|
|
0,27 |
2,12 |
0,23 |
2,77 |
3,33 |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
327,75 |
7,01 |
9,86 |
7,66 |
19,30 |
17,33 |
6,89 |
17,13 |
7,23 |
14,91 |
6,35 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
36,03 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,85 |
|
|
|
|
|
|
2,80 |
|
|
|
2.23 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,43 |
|
0,54 |
|
0,06 |
0,84 |
|
2,79 |
0,89 |
0,35 |
0,05 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
700,66 |
4,09 |
67,77 |
12,29 |
11,78 |
46,31 |
10,76 |
26,60 |
9,95 |
53,18 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
497,68 |
7,58 |
39,69 |
21,30 |
35,55 |
12,77 |
3,01 |
28,25 |
6,71 |
44,19 |
6,22 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
1.178,03 |
10,13 |
14,36 |
11,87 |
6,08 |
10,50 |
26,05 |
37,31 |
182,70 |
5,50 |
6,33 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
3.797,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Trường Minh |
Xã Trường Trung |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Văn |
Xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Yên Mỹ |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
28.491,41 |
721,10 |
710,53 |
860,75 |
1.701,96 |
760,36 |
815,88 |
931,86 |
627,37 |
2.424,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.859,75 |
412,90 |
454,05 |
624,77 |
1.166,38 |
520,01 |
485,17 |
600,80 |
338,99 |
1.413,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.998,33 |
383,77 |
297,19 |
385,50 |
414,74 |
391,80 |
344,32 |
382,03 |
307,97 |
392,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.071,27 |
383,77 |
292,70 |
384,68 |
339,29 |
365,95 |
344,32 |
381,42 |
282,43 |
385,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.678,18 |
17,64 |
113,12 |
2,74 |
89,75 |
38,78 |
52,50 |
57,03 |
11,05 |
254,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.635,47 |
4,80 |
20,46 |
66,39 |
17,17 |
12,28 |
9,53 |
14,70 |
14,77 |
606,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
502,96 |
|
|
|
328,17 |
5,03 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.311,23 |
|
10,42 |
137,16 |
296,87 |
14,96 |
74,47 |
112,65 |
|
160,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
603,17 |
6,69 |
10,23 |
32,99 |
19,68 |
56,50 |
2,81 |
6,94 |
5,21 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
130,40 |
|
2,63 |
|
|
0,67 |
1,55 |
27,45 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.453,63 |
293,85 |
239,26 |
207,07 |
505,32 |
223,72 |
297,77 |
316,69 |
249,91 |
941,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,17 |
|
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
297,67 |
|
19,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
47,00 |
|
|
12,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,77 |
|
|
0,07 |
|
|
|
0,20 |
|
0,05 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
95,22 |
|
|
2,04 |
2,96 |
|
0,10 |
10,80 |
|
1,44 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
182,35 |
9,76 |
|
|
65,23 |
|
|
|
|
6,76 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.916,72 |
114,76 |
76,00 |
111,00 |
149,69 |
105,27 |
108,15 |
113,65 |
99,36 |
697,14 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2.470,11 |
88,32 |
49,87 |
80,67 |
103,78 |
77,42 |
71,82 |
80,32 |
76,99 |
141,31 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.180,30 |
20,87 |
20,67 |
22,22 |
39,86 |
19,37 |
29,76 |
25,06 |
18,55 |
540,66 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,91 |
0,01 |
0,11 |
0,15 |
0,03 |
0,11 |
0,25 |
0,07 |
0,45 |
0,23 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,06 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
52,20 |
1,65 |
1,06 |
2,25 |
1,28 |
1,87 |
2,11 |
3,20 |
0,86 |
2,87 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
10,75 |
0,17 |
0,27 |
0,29 |
0,04 |
0,26 |
0,20 |
0,26 |
0,21 |
0,48 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
82,48 |
1,92 |
1,56 |
2,16 |
2,29 |
2,86 |
1,78 |
1,71 |
1,33 |
5,64 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
79,19 |
1,45 |
2,46 |
3,24 |
2,13 |
2,69 |
2,22 |
2,58 |
0,95 |
5,57 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
20,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
8,18 |
0,35 |
|
|
0,25 |
0,66 |
|
0,43 |
|
0,33 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
7,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
196,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.060,26 |
117,85 |
81,58 |
29,51 |
212,17 |
64,55 |
101,63 |
128,41 |
90,73 |
170,65 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,33 |
1,15 |
0,80 |
0,47 |
0,86 |
0,33 |
0,58 |
0,37 |
0,41 |
1,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,18 |
0,05 |
0,21 |
|
|
|
|
0,11 |
|
1,13 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tôn giáo |
TON |
16,52 |
0,11 |
|
0,09 |
0,68 |
|
|
0,82 |
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
327,75 |
12,09 |
9,52 |
18,55 |
5,82 |
14,86 |
9,24 |
15,59 |
10,40 |
18,83 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
36,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,43 |
0,05 |
|
0,05 |
0,23 |
|
|
|
0,04 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
700,66 |
19,36 |
51,03 |
6,81 |
27,69 |
15,18 |
52,34 |
41,66 |
42,88 |
26,12 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
497,68 |
18,67 |
1,02 |
26,47 |
40,00 |
23,53 |
25,72 |
2,77 |
6,09 |
18,30 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
1.178,03 |
14,35 |
17,22 |
28,91 |
30,25 |
16,64 |
32,94 |
14,37 |
38,47 |
69,11 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
3797,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.424,06 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.156,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
|||||||||||||
Thị trấn Nông Cống |
Xã Công Chính |
Xã Công Liêm |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Tân Khang |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
202,61 |
19,49 |
9,52 |
7,42 |
3,05 |
|
1,31 |
0,03 |
5,56 |
1,06 |
|
||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
140,67 |
17,73 |
0,56 |
2,09 |
2,00 |
|
0,79 |
|
4,16 |
0,84 |
|
||||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
130,45 |
17,73 |
0,56 |
2,09 |
2,00 |
|
0,79 |
|
4,16 |
0,84 |
|
||||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,25 |
0,96 |
8,66 |
1,72 |
0,55 |
|
0,08 |
0,03 |
|
|
|
||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,57 |
0,10 |
0,21 |
0,23 |
0,50 |
|
|
|
1,20 |
0,22 |
|
||||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,30 |
|
|
3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,18 |
0,70 |
0,09 |
0,08 |
|
|
0,44 |
|
0,20 |
|
|
||||
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,54 |
0,17 |
1,48 |
13,52 |
14,82 |
|
|
|
0,30 |
|
|
||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,73 |
|
|
0,09 |
5,64 |
|
|
|
|
|
|
||||
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
22,29 |
|
|
13,11 |
9,18 |
|
|
|
|
|
|
||||
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
0,05 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,90 |
0,05 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,49 |
|
1,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
||||
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,46 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha) |
|||||||||
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Nông |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Bình |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
202,61 |
|
0,78 |
6,06 |
50,28 |
4,22 |
2,12 |
3,73 |
0,83 |
0,33 |
0,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
140,67 |
|
0,23 |
2,95 |
44,22 |
0,67 |
2,12 |
3,73 |
0,76 |
0,25 |
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
130,45 |
|
0,23 |
2,95 |
34,22 |
0,67 |
2,12 |
3,73 |
0,76 |
0,25 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,25 |
|
0,55 |
|
4,27 |
3,55 |
|
|
0,07 |
0,08 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,57 |
|
|
0,60 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,64 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,18 |
|
|
2,51 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,54 |
|
|
0,77 |
3,47 |
|
|
0,42 |
0,49 |
0,30 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
22,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
0,30 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
0,30 |
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,49 |
|
|
0,77 |
0,26 |
|
|
|
0,31 |
|
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,46 |
|
|
|
3,21 |
|
|
|
0,02 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha) |
||||||||
Xã Trường Minh |
Xã Trường Trung |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Văn |
Xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Yên Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
202,61 |
0,72 |
0,45 |
15,77 |
34,11 |
0,97 |
15,05 |
9,36 |
2,48 |
7,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
140,67 |
0,72 |
|
3,60 |
27,16 |
0,85 |
14,71 |
8,61 |
1,06 |
0,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
130,45 |
0,72 |
|
3,60 |
27,16 |
0,63 |
14,71 |
8,61 |
1,06 |
0,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
37,25 |
|
0,30 |
12,17 |
1,65 |
|
0,07 |
0,72 |
0,20 |
1,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,57 |
|
|
|
2,00 |
|
0,18 |
|
1,21 |
5,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,64 |
|
|
|
0,05 |
|
0,09 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,18 |
|
0,15 |
|
3,25 |
0,12 |
|
0,03 |
0,01 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,54 |
0,04 |
|
0,15 |
1,64 |
0,03 |
2,78 |
0,16 |
1,00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
22,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,49 |
|
|
0,01 |
0,87 |
|
2,67 |
|
1,00 |
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,20 |
|
|
|
0,13 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,46 |
0,04 |
|
0,14 |
0,64 |
0,03 |
0,07 |
0,13 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Thị trấn Nông Cống |
Xã Công Chính |
Xã Công Liêm |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Tân Khang |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
209,03 |
19,49 |
9,52 |
7,42 |
3,05 |
|
1,31 |
0,03 |
5,56 |
1,06 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
143,84 |
17,73 |
0,56 |
2,09 |
2,00 |
|
0,79 |
|
4,16 |
0,84 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
83,43 |
17,73 |
0,56 |
2,09 |
2,00 |
|
0,79 |
|
4,16 |
0,84 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,25 |
0,96 |
8,66 |
1,72 |
0,55 |
|
0,08 |
0,03 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,57 |
0,10 |
0,21 |
0,23 |
0,50 |
|
|
|
1,20 |
0,22 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,30 |
|
|
3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,18 |
0,70 |
0,09 |
0,08 |
|
|
0,44 |
|
0,20 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,32 |
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại |
LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,32 |
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Nông |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Bình |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
209,03 |
|
0,78 |
6,06 |
50,28 |
4,43 |
2,12 |
3,73 |
0,83 |
0,33 |
0,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
143,84 |
|
0,23 |
2,95 |
44,22 |
0,88 |
2,12 |
3,73 |
0,76 |
0,25 |
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
83,43 |
|
0,23 |
2,95 |
34,22 |
0,88 |
2,12 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,25 |
|
0,55 |
|
4,27 |
3,55 |
|
|
0,07 |
0,08 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,57 |
|
|
0,60 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,89 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,18 |
|
|
2,51 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại |
LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Trường Minh |
Xã Trường Trung |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Văn |
Xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Yên Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
209,03 |
0,72 |
0,45 |
15,77 |
40,32 |
0,97 |
15,05 |
9,36 |
2,48 |
7,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
143,84 |
0,72 |
|
3,60 |
30,12 |
0,85 |
14,71 |
8,61 |
1,06 |
0,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
83,43 |
|
|
|
|
0,15 |
14,71 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
37,25 |
|
0,30 |
12,17 |
1,65 |
|
0,07 |
0,72 |
0,20 |
1,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,57 |
|
|
|
2,00 |
|
0,18 |
|
1,21 |
5,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,89 |
|
|
|
3,30 |
|
0,09 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,18 |
|
0,15 |
|
3,25 |
0,12 |
|
0,03 |
0,01 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại |
LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha) |
|||||||||
Thị trấn Nông Cống |
Xã Công Chính |
Xã Công Liêm |
Xã Hoàng Giang |
Xã Hoàng Sơn |
Xã Minh Khôi |
Xã Minh Nghĩa |
Xã Tân Khang |
Xã Tân Phúc |
Xã Tân Thọ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,24 |
0,24 |
0,10 |
0,03 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CBN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,17 |
0,24 |
0,10 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,84 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha) |
|||||||||
Xã Tế Lợi |
Xã Tế Nông |
Xã Tế Thắng |
Xã Thăng Bình |
Xã Thăng Long |
Xã Thăng Thọ |
Xã Trung Chính |
Xã Trung Thành |
Xã Trường Giang |
Xã Trường Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,24 |
|
0,06 |
|
3,05 |
|
|
0,03 |
2,00 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CBN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,17 |
|
0,06 |
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,84 |
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã (ha) |
||||||||
Xã Trường Minh |
Xã Trường Trung |
Xã Tượng Lĩnh |
Xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Văn |
Xã Vạn Hòa |
Xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thiện |
Xã Yên Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,24 |
|
|
|
0,11 |
|
0,33 |
0,24 |
0,01 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CBN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,17 |
|
|
|
0,11 |
|
0,33 |
0,24 |
0,01 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,84 |
|
|
|
0,11 |
|
0,33 |
0,24 |
0,01 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
A |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trụ sở Công an huyện Nông Cống |
0,15 |
|
0,15 |
CAN |
Thị trấn Nông Cống |
B |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1.1 |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở khu đô thị phía Nam thị trấn (hai khu NV-E, CL-D; khu sau nhà Tình Đào) |
2,87 |
|
2,87 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
0,82 |
|
0,82 |
DGT |
|||
0,41 |
|
0,41 |
DTL |
|||
2 |
Khu dân cư trung tâm Minh Thọ |
5,36 |
|
5,36 |
ODT |
Thị trấn Nông Cống |
1,53 |
|
1,53 |
DGT |
|||
0,77 |
|
0,77 |
DTL |
|||
1.2 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở khu tái định cư đường bộ cao tốc Bắc Nam |
0,84 |
|
0,84 |
ONT |
Tân Phúc |
2 |
Điểm tái định cư xen cư xã Trung Thành phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
0,55 |
|
0,55 |
ONT |
Trung Thành |
3 |
Quy hoạch khu dân cư mới khu Đồng Lốc |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Vạn Thắng |
4 |
Đấu giá các điểm dân cư mới |
1,06 |
|
1,06 |
ONT |
Thăng Thọ |
5 |
Điểm tái định cư xen cư xã Trung Chính phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Trung Chính |
6 |
Quy hoạch bổ sung đất tái định cư Đồng Bái |
0,64 |
|
0,64 |
ONT |
Vạn Thiện |
7 |
Quy hoạch bổ sung đất tái định cư Đồng Rọc |
0,27 |
|
0,27 |
ONT |
Vạn Thiện |
1.3 |
Dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh - Thăng Bình |
49,80 |
|
49,80 |
SKN |
Tượng Lĩnh, Thăng Bình |
1.5 |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống |
2,16 |
|
2,16 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
2 |
Mở rộng đường giao thông khu Tập Cát 2 |
0,03 |
|
0,03 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
3 |
Đường giao thông cụm công nghiệp Thị trấn - đường kênh N8 (đường tránh Nhà máy Giày XK Kim Việt) |
0,10 |
|
0,10 |
DGT |
Thị trấn Nông Cống |
4 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh |
3,20 |
|
3,20 |
DGT |
Hoàng Giang, Tượng Sơn |
5 |
Mở đường kết nối đi Nghi Son - Sao Vàng |
1,95 |
|
1,95 |
DGT |
Tân Khang |
6 |
Quy hoạch tuyến QL45 (Tế Thắng) đi Nghi Sơn - Sao Vàng |
5,18 |
|
5,18 |
DGT |
Tế Thắng |
7 |
Mở rộng đường giao thông (Bái Đao) bên sông |
0,22 |
|
0,22 |
DGT |
Trung Chính |
8 |
Mở rộng đường vào đền Bà Triệu |
0,04 |
|
0,04 |
DGT |
Trung Thành |
9 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng Nhuyễn Phú Lâm |
0,90 |
|
0,90 |
DGT |
Tượng Lĩnh |
1.6 |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng kênh mương khu Mã kè |
0,50 |
|
0,50 |
DTL |
Tân Khang |
2 |
Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoàng đoạn K33+500 đến K35+500 |
2,20 |
|
2,20 |
DTL |
Tế Nông |
3 |
Xây dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại xã Yên Mỹ |
0,60 |
|
0,60 |
DTL |
Yên Mỹ |
4 |
Trục tiêu Xuân Hòa |
15,03 |
|
15,03 |
DTL |
Vạn Hòa |
5 |
Trục tiêu Dân Quân |
7,76 |
|
7,76 |
DTL |
Vạn Thắng |
6 |
Đê bao Vạn Hòa |
1,06 |
|
1,06 |
DTL |
Vạn Hòa |
7 |
Trạm bơm tiêu Vạn Hòa và kênh dẫn |
2,07 |
|
2,07 |
DTL |
Vạn Hòa |
8 |
Đê hữu sông Mực |
2,22 |
|
2,22 |
DTL |
Vạn Thiện |
9 |
Đê hữu Khe Lườn - Đò Bòn |
20,25 |
|
20,25 |
DTL |
Thăng Bình |
10 |
Trục tiêu Rọc Trùng |
9,08 |
|
9,08 |
DTL |
Công Chính |
11 |
Trạm bom Hồng Thái |
1,36 |
|
1,36 |
DTL |
Công Chính |
12 |
Đê bao Hồng Thái |
0,64 |
|
0,64 |
DTL |
Công Chính |
13 |
Nâng cấp, cải tạo hồ Đồng Đông |
0,35 |
|
0,35 |
DTL |
Công Liêm |
14 |
Đê tả sông Thị Long |
16,13 |
|
16,13 |
DTL |
Tượng Sơn |
15 |
Trục tiêu Cát Hạ |
9,24 |
|
9,24 |
DTL |
Tượng Sơn |
16 |
Trạm bơm Cát Hạ |
3,71 |
|
3,71 |
DTL |
Tượng Sơn |
17 |
Trục tiêu Kén Thôn |
4,33 |
|
4,33 |
DTL |
Tượng Sơn, Tượng Lĩnh |
18 |
Trạm bom Kén Thôn |
2,90 |
|
2,90 |
DTL |
Tượng Sơn |
1.7 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Thị trấn Nông Cống |
2 |
Cải tạo đường dây 10Kv cấp điện 22kV các lộ đường dây 972, 974, 976 trạm 110 kV Nông Cống E9.8 |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Tân Phúc, Trung Thành, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Công Liêm Thăng Long |
3 |
Xây dựng đường dây và TBA để CQT, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực ĐL Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Quảng Xương, Nông Cống |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Trường Sơn |
4 |
Đường dây 35kV dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Yên Mỹ |
1.8 |
Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Công Liêm |
2 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Công Liêm |
3 |
Xây dựng Nhà văn hóa khu Lang Láng |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Minh Khôi |
4 |
Xây dựng Nhà văn hóa khu Ao chùa |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Minh Khôi |
5 |
Xây dựng Nhà văn hóa khu 5% |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Minh Khôi |
6 |
Xây dựng Nhà văn hóa khu trước đê |
0,12 |
|
0,12 |
DVH |
Minh Khôi |
7 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Tế Nông |
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,14 |
|
0,14 |
DVH |
Tế Nông |
9 |
Mở rộng đất Nhà văn hóa |
0,50 |
|
0,50 |
DVH |
Thăng Bình |
10 |
Mở rộng đất Nhà văn hóa |
0,50 |
|
0,50 |
DVH |
Thăng Bình |
11 |
Mở rộng Nhà văn hóa |
0,18 |
|
0,18 |
DVH |
Thăng Long |
12 |
Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa |
0,06 |
|
0,06 |
DVH |
Thăng Thọ |
13 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
DVH |
Trung Chính |
14 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,40 |
0,18 |
0,22 |
DVH |
Trung Chính |
15 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,20 |
0,20 |
0,00 |
DVH |
Trung Chính |
16 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Trung Chính |
17 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,28 |
|
0,28 |
DVH |
Trung Thành |
18 |
Nhà văn hóa (thôn 1+ thôn 2 cũ) |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Trường Giang |
19 |
Nhà văn hóa |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Trường Giang |
20 |
Nhà văn hóa (thôn 6+ thôn 7 cũ) |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Trường Giang |
21 |
Nhà văn hóa (thôn 5 cũ) |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Trường Giang |
22 |
Nhà văn hóa (thôn 10+ thôn 11 cũ) |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
DVH |
Trường Giang |
23 |
Nhà văn hóa (thôn 8, thôn 9 cũ) |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Trường Giang |
24 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Trường Minh |
25 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Trường Minh |
26 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Trường Trung |
27 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Trường Trung |
28 |
Mở rộng Nhà văn hóa (thôn Phú Trung cũ) |
0,40 |
0,19 |
0,21 |
DVH |
Tượng Văn |
29 |
Xây dựng Nhà văn hóa |
0,31 |
|
0,31 |
DVH |
Tượng Văn |
30 |
Xây dựng Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Thị trấn Nông Cống |
1.9 |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng sân thể thao |
0,40 |
|
0,40 |
DTT |
Công Liêm |
2 |
Xây dựng sân thể thao |
0,40 |
|
0,40 |
DTT |
Công Liêm |
3 |
Mở rộng sân thể thao |
0,15 |
|
0,15 |
DTT |
Tân Khang |
4 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã |
0,50 |
|
0,50 |
DTT |
Tế Thắng |
5 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã |
0,30 |
|
0,30 |
DTT |
Tượng Lĩnh |
6 |
Xây dựng sân thể thao (giáp Trường liên cấp Mầm non - Tiểu học Samex School) |
0,50 |
|
0,50 |
DTT |
Vạn Thắng |
1.10 |
Công trình y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm y tế |
0,28 |
|
0,28 |
DYT |
Thăng Bình |
1.11 |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Thăng Long 2 |
1,20 |
|
1,20 |
DGD |
Thăng Long |
2 |
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 thị trấn |
0,64 |
|
0,64 |
DGD |
Thị trấn Nông Cống |
3 |
Xây dựng Trường Mầm non |
0,60 |
|
0,60 |
DGD |
Thị trấn Nông Cống |
1.12 |
Công trình Tôn giáo |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Chùa Phúc Khánh |
1,00 |
|
1,00 |
TON |
Thăng Thọ |
2 |
Mở rộng Chùa Linh Sơn |
2,00 |
|
2,00 |
TON |
Trung Thành |
1.13 |
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa |
1,30 |
|
1,30 |
NTD |
Công Liêm |
2 |
Mở rộng nghĩa địa 4 thôn khu Cồn Chích |
0,37 |
|
0,37 |
NTD |
Minh Khôi |
3 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,40 |
|
0,40 |
NTD |
Tân Khang |
4 |
Nghĩa địa khu Bái Ông Tiêu (Trung Ý cũ) |
1,01 |
|
1,01 |
NTD |
Trung Chính |
5 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,80 |
|
0,80 |
NTD |
Trung Chính |
6 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Tượng Văn |
7 |
Mở mới nghĩa địa Nổ Thiệu do đền bù dự án đường cao tốc Bắc Nam |
0,15 |
|
0,15 |
NTD |
Vạn Thiện |
II |
Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
2.1 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc và giới thiệu sản phẩm miến gạo Thăng Long |
0,21 |
|
0,21 |
TMD |
Thăng Long |
2.2 |
Khu vực sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất chế biến gỗ ghép thanh và các sản phẩm tận thu về gỗ |
2,96 |
|
2,96 |
SKC |
Tượng Sơn |
2 |
Nhà máy may công nghiệp Trường Thắng Sunflower |
2,20 |
|
2,20 |
SKC |
Công Liêm |
2.3 |
Khu vực khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
12 |
Khai thác đất san lấp |
3,25 |
|
3,25 |
SKS |
Tượng Sơn |
1.13 |
Công trình tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đền Mưng |
0,43 |
|
0,43 |
TIN |
Trung Thành |
2.3 |
Khu vực đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
98 |
Trang trại rau củ quả, hoa, cây ăn quả công nghệ cao Chung Thủy |
1,30 |
|
1,30 |
NKH |
TT Nông Cống |
2.4 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy CNQSD đất sang đất ở |
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Công Liêm |
2,060 |
0,489 |
1,571 |
ONT |
Xã Công Liêm |
2.4.2 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Hoàng Giang |
0,060 |
0,010 |
0,050 |
ONT |
Xã Hoàng Giang |
2.4.3 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Minh Khôi |
0,096 |
0,020 |
0,076 |
ONT |
Xã Minh Khôi |
2.4.4 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Minh Nghĩa |
0,047 |
0,020 |
0,027 |
ONT |
Xã Minh Nghĩa |
2.4.5 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tân Phúc |
0,266 |
0,042 |
0,224 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
2.4.6 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tế Nông |
0,731 |
0,180 |
0,551 |
ONT |
Xã Tế Nông |
2.4.7 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tế Thắng |
1,502 |
0,357 |
1,145 |
ONT |
Xã Tế Thắng |
2.4.8 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Thăng Bình |
0,371 |
0,100 |
0,271 |
ONT |
Xã Thăng Bình |
2.4.9 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Thăng Long |
0,248 |
0,111 |
0,137 |
ONT |
Xã Thăng Long |
2.4.10 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Trung Thành |
0,089 |
0,020 |
0,069 |
ONT |
Xã Trung Thành |
2.4.11 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Trường Minh |
0,170 |
0,010 |
0,160 |
ONT |
Xã Trường Minh |
2.4.12 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Trường Sơn |
0,026 |
0,013 |
0,014 |
ONT |
Xã Trường Sơn |
2.4.13 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn Nông Cống |
1,332 |
0,162 |
1,170 |
ONT |
Thị trấn Nông Cống |
2.4.14 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tượng Lĩnh |
0,612 |
0,048 |
0,564 |
ONT |
Xã Tượng Lĩnh |
2.4.15 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Tượng Sơn |
0,242 |
0,035 |
0,207 |
ONT |
Xã Tượng Sơn |
2.4.16 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vạn Thiện |
0,295 |
0,089 |
0,206 |
ONT |
Xã Vạn Thiện |
2.4.17 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Yên Mỹ |
7,544 |
0,396 |
7,148 |
ONT |
Xã Yên Mỹ |
Quyết định 3345/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3345/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 30/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3345/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video