ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3342/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Si Ma Cai tại Tờ trình số 152a/TTr-UBND ngày 09/9/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 556/TTr-TNMT ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 23.450,52 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 20.421,03 ha, chiếm 87,08% tổng diện tích tự nhiên (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3,60 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 1.770,00 ha, chiếm 7,55% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 1.259,50 ha, chiếm 5,37% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 615,34 ha, gồm:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 357,57 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 243,53 ha.
- Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 14,24 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 2.392,77 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 2.315,75 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 77,02 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Si Ma Cai được duyệt kèm theo.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Si Ma Cai với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch Tổng diện tích đất tự nhiên là 23.450,52 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 18.596,03 ha.
- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 1.392,77 ha.
- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 3.461,72 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 47,76 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 41,44 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 6,32 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 53,81 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 108,10 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 1,90 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng 190,55 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 187,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 3,55 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Si Ma Cai có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Si Ma Cai; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu
01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất đến năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
23.450,52 |
100,00 |
23.450,52 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.462,84 |
78,73 |
20.421,03 |
87,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.849,90 |
7,89 |
1.813,89 |
7,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,60 |
0,02 |
3,60 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6.030,22 |
25,71 |
3.455,75 |
14,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
361,24 |
1,54 |
2.565,27 |
10,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.553,57 |
27,95 |
8.105,14 |
34,56 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.659,55 |
15,61 |
4.455,00 |
19,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.657,00 |
7,07 |
1.660,00 |
7,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,36 |
0,04 |
10,98 |
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
15,00 |
0,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.335,41 |
5,69 |
1.770,00 |
7,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,13 |
0,11 |
30,13 |
0,13 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,76 |
0,00 |
1,86 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
0,00 |
7,00 |
0,03 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,46 |
0,00 |
7,18 |
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,30 |
0,00 |
10,60 |
0,05 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,90 |
0,03 |
13,90 |
0,06 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
837,30 |
3,57 |
1.131,37 |
4,82 |
|
Đất giao thông |
DGT |
456,18 |
1,95 |
631,96 |
2,69 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
35,80 |
0,15 |
48,50 |
0,21 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,40 |
0,02 |
7,21 |
0,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,12 |
0,03 |
7,18 |
0,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
38,31 |
0,16 |
43,60 |
0,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,20 |
0,02 |
9,08 |
0,04 |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
276,82 |
1,18 |
350,06 |
1,49 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,26 |
0,00 |
0,69 |
0,00 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,00 |
0,00 |
4,16 |
0,02 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,11 |
0,01 |
5,86 |
0,02 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,71 |
0,03 |
11,64 |
0,05 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
4,39 |
0,02 |
11,43 |
0,05 |
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
1,50 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,57 |
0,00 |
6,26 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
206,35 |
0,88 |
315,48 |
1,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,72 |
0,11 |
74,72 |
0,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,12 |
0,06 |
20,11 |
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,40 |
0,00 |
0,40 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
0,00 |
0,06 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
192,69 |
0,82 |
128,81 |
0,55 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
24,38 |
0,10 |
20,62 |
0,09 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.652,27 |
15,57 |
1.259,50 |
5,37 |
Biểu
02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Si Ma Cai |
Bản Mế |
Cán Cấu |
Lùng Thẩn |
Nàn Sán |
Nàn Sín |
Quan Hồ Thẩn |
Sán Chải |
Sín Chéng |
Thào Chư Phìn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
357,57 |
85,92 |
357,57 |
85,92 |
357,57 |
85,92 |
357,57 |
85,92 |
357,57 |
85,92 |
357,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
43,35 |
5,16 |
43,35 |
5,16 |
43,35 |
5,16 |
43,35 |
5,16 |
43,35 |
5,16 |
43,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
175,39 |
55,30 |
175,39 |
55,30 |
175,39 |
55,30 |
175,39 |
55,30 |
175,39 |
55,30 |
175,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,54 |
3,69 |
24,54 |
3,69 |
24,54 |
3,69 |
24,54 |
3,69 |
24,54 |
3,69 |
24,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
28,52 |
5,25 |
28,52 |
5,25 |
28,52 |
5,25 |
28,52 |
5,25 |
28,52 |
5,25 |
28,52 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
85,39 |
16,52 |
85,39 |
16,52 |
85,39 |
16,52 |
85,39 |
16,52 |
85,39 |
16,52 |
85,39 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
9,83 |
0,15 |
9,83 |
0,15 |
9,83 |
|
9,83 |
|
9,83 |
0,15 |
9,83 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,38 |
- |
0,38 |
- |
0,38 |
- |
0,38 |
- |
0,38 |
- |
0,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
243,53 |
18,00 |
243,53 |
18,00 |
243,53 |
18,00 |
243,53 |
18,00 |
243,53 |
18,00 |
243,53 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,00 |
- |
3,00 |
- |
3,00 |
- |
3,00 |
- |
3,00 |
|
3,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
240,53 |
18,00 |
240,53 |
18,00 |
240,53 |
18,00 |
240,53 |
18,00 |
240,53 |
18,00 |
240,53 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,24 |
6,95 |
14,24 |
6,95 |
14,24 |
6,95 |
14,24 |
6,95 |
14,24 |
6,95 |
14,24 |
Biểu
03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Si Ma Cai |
Bản Mế |
Cán Cấu |
Lùng Thẩn |
Nàn Sán |
Nàn Sín |
Quan Hồ Thẩn |
Sán Chải |
Sín Chéng |
Thào Chư Phìn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.315,75 |
140,15 |
336,44 |
52,20 |
480,77 |
168,85 |
292,61 |
463,16 |
271,57 |
109,00 |
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
896,27 |
9,19 |
30,00 |
1,00 |
335,00 |
- |
83,56 |
273,75 |
101,82 |
60,95 |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
644,30 |
- |
306,44 |
- |
37,96 |
48,25 |
- |
115,00 |
118,60 |
18,05 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
775,18 |
130,96 |
- |
51,20 |
107,81 |
120,60 |
209,05 |
74,41 |
51,15 |
30,00 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
77,02 |
30,88 |
5,99 |
2,89 |
8,49 |
5,36 |
5,67 |
5,12 |
5,00 |
1,65 |
5,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,34 |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,40 |
0,10 |
0,10 |
- |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,39 |
1,39 |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
50,38 |
16,52 |
3,03 |
2,32 |
7,51 |
2,40 |
3,97 |
3,72 |
3,91 |
1,23 |
5,77 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
5,07 |
5,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,06 |
- |
2,76 |
0,47 |
0,78 |
1,74 |
1,60 |
1,30 |
0,99 |
0,32 |
0,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,36 |
6,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu
04: Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Si Ma Cai |
Bản Mế |
Cán Cấu |
Lùng Thẩn |
Nàn Sán |
Nàn Sín |
Quan Hồ Thẩn |
Sán Chải |
Sín Chéng |
Thào Chư Phìn |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
23.450,52 |
1.573,59 |
2.388.79 |
1.607,84 |
3.748,82 |
2.272,99 |
2.218,97 |
3.311,23 |
2.133,77 |
1.906,47 |
2.288,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.596,03 |
1.20734 |
1.855,05 |
1.457.78 |
2.989,19 |
1.657,65 |
1.676,01 |
2.573,85 |
1.492,85 |
1.545,74 |
2.140,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.841,09 |
93,33 |
241,66 |
179,66 |
215,04 |
182,49 |
233,10 |
243,62 |
95,73 |
243,91 |
112,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,60 |
- |
3,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.572,54 |
419,03 |
478,38 |
615,40 |
935,22 |
338,55 |
477,39 |
843,87 |
518,04 |
445,67 |
500,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
483,91 |
34,31 |
31,20 |
33,26 |
59,25 |
51,43 |
15,25 |
95,16 |
42,08 |
37,62 |
84,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.651,07 |
448,13 |
345,56 |
386,29 |
1.058,55 |
729,26 |
715,65 |
874,23 |
385,11 |
556,18 |
1.152,11 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.039,16 |
212,74 |
756,73 |
242,01 |
719,32 |
355.91 |
234,19 |
515,55 |
451,72 |
260,68 |
290,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSX |
1.657,00 |
39,56 |
249,06 |
96,10 |
379,86 |
190,19 |
52,19 |
202,70 |
225,80 |
87,06 |
134,48 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,26 |
- |
1,52 |
1.16 |
1,81 |
0,01 |
0,43 |
1,42 |
0,17 |
1,68 |
0,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.392,77 |
172,30 |
147,34 |
106,81 |
124,92 |
141,03 |
155,21 |
133,25 |
106,90 |
159,70 |
145,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,13 |
15,80 |
- |
- |
- |
9,15 |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,76 |
0,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,46 |
0,35 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,90 |
3,03 |
3,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
884,96 |
81,27 |
112,41 |
55,47 |
68,60 |
74,32 |
121,60 |
80,10 |
56,58 |
112,51 |
122,10 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,27 |
1,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
219,40 |
- |
22,87 |
23,24 |
30,30 |
20,07 |
14,75 |
40,40 |
20,24 |
29,58 |
17,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,39 |
30,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,12 |
10,52 |
0,38 |
0,52 |
0,88 |
0,16 |
0,28 |
1,22 |
0,26 |
0,17 |
0,73 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,40 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,33 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
186,37 |
22,22 |
7,81 |
12,92 |
25,14 |
37,33 |
18,58 |
11,28 |
29,41 |
17,36 |
4,32 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
20,98 |
5,73 |
- |
14,63 |
- |
- |
- |
- |
0,41 |
- |
0,21 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
126,50 |
6,40 |
0,84 |
0,82 |
- |
3,38 |
4,94 |
2,59 |
0,42 |
8,80 |
3,94 |
Biểu
05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Si Ma Cai |
Bản Mế |
Cán Cấu |
Lùng Thẩn |
Nàn Sán |
Nàn Sín |
Quan Hồ Thẩn |
Sán Chải |
Sín Chéng |
Thào Chư Phìn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41,44 |
5,75 |
9,23 |
6,96 |
1,00 |
16,28 |
1,61 |
0,25 |
0,09 |
0,15 |
0,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,85 |
0,5 |
1,40 |
5,90 |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,12 |
2,20 |
2,75 |
1,01 |
0,70 |
6,93 |
1,50 |
0,03 |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,81 |
0,30 |
0,77 |
0,05 |
0,30 |
2,70 |
0,11 |
0,22 |
0,09 |
0,15 |
0,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,16 |
0,60 |
4,31 |
- |
- |
6,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,32 |
- |
3,00 |
- |
- |
3,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,32 |
- |
3,00 |
- |
- |
3,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu
06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh
Lào Cai)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Si Ma Cai |
Bản Mế |
Cán Cấu |
Lùng Thẩn |
Nàn Sán |
Nàn Sín |
Quan Hồ Thẩn |
Sán Chải |
Sín Chéng |
Thào Chư Phìn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
53,81 |
7,12 |
11,37 |
8,29 |
1,91 |
16,64 |
1,94 |
4,00 |
0,28 |
0,84 |
1,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,81 |
0,15 |
1,42 |
5,90 |
- |
0,40 |
- |
0,60 |
- |
- |
0,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,68 |
3,36 |
4,87 |
2,34 |
1,31 |
7,15 |
1,67 |
2,58 |
|
0,44 |
0,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,43 |
035 |
0,77 |
0,05 |
0,39 |
273 |
0,17 |
0,34 |
0,28 |
0,23 |
0,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,50 |
2.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,29 |
0,76 |
4,31 |
- |
0,21 |
6,36 |
0,10 |
0,38 |
- |
0,17 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
108,10 |
11,30 |
2,20 |
3,20 |
39,50 |
- |
2,50 |
39,40 |
- |
3,60 |
6,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
108,10 |
11,30 |
2,20 |
3,20 |
39,50 |
- |
2,50 |
39,40 |
- |
3,60 |
6,40 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,90 |
1,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu
07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Si Ma Cai |
Bản Mế |
Cán Cấu |
Lùng Thẩn |
Nàn Sán |
Nàn Sín |
Quan Hồ Thẩn |
Sán Chải |
Sín Chéng |
Thào Chư Phìn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
187,00 |
18,20 |
18,20 |
18,90 |
18,90 |
18,20 |
18,90 |
19,00 |
18,90 |
18,90 |
18,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,00 |
- |
- |
0,70 |
0,70 |
- |
0,70 |
0,80 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
32,00 |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
150,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,55 |
0,20 |
1,20 |
1,00 |
0,16 |
0,62 |
0,24 |
0,13 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,16 |
- |
1,20 |
0,93 |
0,16 |
0,62 |
0,24 |
0,01 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,19 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 3342/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Nguyễn Trọng Hài |
Ngày ban hành: | 15/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
Chưa có Video