ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 333/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị Quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 30/01/2018, Công văn số 324/STNMT-CCQLĐĐ ngày 06/2/2018 và của UBND thị xã Phước Long tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 10/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Phước Long, với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Phường Thác Mơ |
Phường Long Thủy |
Phường Sơn Giang |
Phường Long Phước |
Phường Phước Bình |
Xã Long Giang |
Xã Phước Tín |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4) +...+ (10) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN: (1 + 2 + 3 + 4) |
11.938,43 |
2.106,51 |
418,95 |
1.653,30 |
1.247,61 |
1.300,67 |
2.184,90 |
3.026,49 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
7.911,42 |
180,77 |
207,18 |
1.460,16 |
888,70 |
1.111,97 |
2.043,36 |
2.019,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
83,20 |
|
1,48 |
59,22 |
|
8,77 |
13,71 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
58,33 |
|
|
44,62 |
|
|
13,71 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
39,32 |
4,60 |
4,94 |
3,85 |
|
6,99 |
13,50 |
5,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.712,88 |
162,98 |
198,51 |
493,15 |
888,70 |
1.095,19 |
2.015,52 |
1.858,84 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
1.068,14 |
13,19 |
|
899,95 |
|
|
|
155,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,89 |
|
2,25 |
3,99 |
|
1,02 |
0,63 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.027,01 |
1.925,74 |
211,77 |
193,14 |
358,91 |
188,70 |
141,54 |
1.007,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
104,38 |
36,40 |
0,57 |
|
|
|
30,00 |
37,41 |
2.2 |
Đất an ninh |
3,63 |
0,13 |
3,04 |
0,24 |
0,20 |
0,01 |
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
8,42 |
0,13 |
1,02 |
0,07 |
2,69 |
2,12 |
|
2,38 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
82,08 |
12,26 |
2,89 |
10,20 |
15,00 |
30,03 |
7,28 |
4,42 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.752,68 |
1.650,67 |
62,21 |
36,49 |
88,19 |
36,35 |
28,46 |
850,30 |
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
76,50 |
3,00 |
|
53,50 |
|
|
|
20,00 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
12,76 |
2,08 |
|
|
|
|
10,68 |
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
87,70 |
|
|
|
|
|
20,13 |
67,57 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
496,98 |
89,69 |
68,19 |
72,12 |
190,71 |
76,26 |
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
26,54 |
0,21 |
4,17 |
0,18 |
20,41 |
0,68 |
0,51 |
0,38 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
3,16 |
|
2,63 |
0,53 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
18,44 |
0,39 |
1,07 |
2,98 |
5,43 |
3,69 |
1,21 |
3,67 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
30,44 |
|
0,39 |
6,54 |
6,55 |
1,45 |
5,80 |
9,71 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
6,27 |
6,27 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2,57 |
0,54 |
0,16 |
0,31 |
0,19 |
0,31 |
0,62 |
0,44 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
9,99 |
0,42 |
2,51 |
|
7,06 |
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,19 |
|
|
0,18 |
|
|
|
0,01 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
257,61 |
123,54 |
55,02 |
9,79 |
6,82 |
17,01 |
35,95 |
9,49 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
44,01 |
|
7,78 |
|
15,45 |
20,78 |
|
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2,66 |
|
0,12 |
|
0,19 |
|
0,90 |
1,45 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
6.727,03 |
2.106,51 |
418,95 |
1.653,29 |
1.247,61 |
1.300,67 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Phường Thác Mơ |
Phường Long Thủy |
Phường Sơn Giang |
Phường Long Phước |
Phường Phước Bình |
Xã Long Giang |
Xã Phước Tín |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4) +...+ (10) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
196,82 |
29,13 |
3,02 |
56,44 |
2,39 |
1,83 |
42,58 |
61,45 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
128,51 |
27,33 |
3,02 |
9,93 |
2,39 |
1,83 |
42,58 |
41,45 |
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
68,30 |
1,80 |
|
46,50 |
|
|
|
20,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,23 |
|
0,12 |
|
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,03 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,03 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
0,15 |
|
0,12 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Phường Thác Mơ |
Phường Long Thủy |
Phường Sơn Giang |
Phường Long Phước |
Phường Phước Bình |
Xã Long Giang |
Xã Phước Tín |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4) +...+ (10) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
316,74 |
77,47 |
3,02 |
100,45 |
28,49 |
3,30 |
42,58 |
61,45 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
213,10 |
56,34 |
3,02 |
37,94 |
28,49 |
3,30 |
42,58 |
41,45 |
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
103,63 |
21,13 |
|
62,50 |
|
|
|
20,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
74,00 |
|
|
74,00 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
74,00 |
|
|
74,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
12,94 |
|
0,07 |
|
12,69 |
0,18 |
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Năm 2018, thị xã Phước Long không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Phước Long được phê duyệt, UBND thị xã Phước Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 333/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 06/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Chưa có Video