ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3322/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thị xã Sa Pa tại Tờ trình số 511/TTr-UBND ngày 06/9/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 562/TTr-TNMT ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.473,80 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 59.757,89 ha, chiếm 87,27% tổng diện tích tự nhiên (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 11,22 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 4.269,33 ha, chiếm 6,23% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 4.446,57 ha, chiếm 6,49% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 2.332,03 ha, gồm:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.715,21 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 590,11 ha.
- Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 26,71 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 4.423,84 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 4.251,98 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 171,86 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Sa Pa được duyệt kèm theo.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thị xã Sa Pa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.473,80 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 56.224,43 ha.
- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 3.407,10 ha.
- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 8.842,27 ha
(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 794,15 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 660,80 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 133,35 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 677,79 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 2,53 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 13,79 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng 28,14 ha. Trong đó: đất nông nghiệp: 1,35 ha; đất phi nông nghiệp: 26,79 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND thị xã Sa Pa có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
THỊ XÃ SA PA
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
68.473,80 |
100 |
68.473,80 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56.846,20 |
83,02 |
59.757,89 |
87,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.202,79 |
7,39 |
4.042,79 |
6,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11,22 |
0,27 |
11,22 |
0,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.921,61 |
6,9 |
3.136,99 |
5,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.473,80 |
2,59 |
2.254,84 |
3,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.219,35 |
35,57 |
19.938,03 |
33,36 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
19.039,77 |
33,49 |
21.122,00 |
35,35 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.925,54 |
13,94 |
9.116,02 |
15,25 |
|
Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
5.461,11 |
68,91 |
6.808,00 |
74,68 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
27,95 |
0,05 |
22,72 |
0,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
35,38 |
0,06 |
124,5 |
0,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.757,20 |
403 |
4.269,33 |
6,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,49 |
1,21 |
56,07 |
1,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,31 |
0,05 |
6,74 |
0 16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SK.K. |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
15 |
0,35 |
2.5 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
185,38 |
6,72 |
371,4 |
8,7 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
28,84 |
1,05 |
40,84 |
0,96 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
1,92 |
0,07 |
12,15 |
0,28 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.245,74 |
45,18 |
2.111,10 |
49,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
664,48 |
53,34 |
1.043,48 |
49,43 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
85,12 |
6,83 |
95,12 |
4,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,79 |
0,47 |
23,66 |
1,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,61 |
0,69 |
14,14 |
0,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
42,63 |
3,42 |
68,74 |
3,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,59 |
0,05 |
125,13 |
5,93 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
374,44 |
30,06 |
531,44 |
25,17 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1,65 |
0,13 |
2,12 |
0,1 |
|
Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,43 |
0,36 |
4 |
0,19 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,55 |
0,45 |
27,61 |
1,31 |
- |
Đất tôn giáo |
TON |
1,86 |
0,15 |
29,48 |
1,4 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
47,45 |
3,81 |
122,23 |
5,79 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,45 |
0,04 |
0,49 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,88 |
0,07 |
0,88 |
0,04 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,81 |
0,15 |
22,58 |
1,07 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
81,69 |
2,96 |
0 |
0 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
73,66 |
2,67 |
225,66 |
5,29 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
289,44 |
10,5 |
477,9 |
11,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
153,4 |
5,56 |
574,01 |
13,44 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,69 |
0,35 |
46,17 |
1,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,56 |
0,09 |
8,02 |
0,19 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,48 |
0,02 |
1 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
644,29 |
23,37 |
307,21 |
7,2 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,64 |
0,17 |
8,63 |
0,2 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,66 |
0,02 |
7,42 |
0,17 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8.870,41 |
12,95 |
4.446,57 |
6,49 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Phường Cầu Mây |
Phường Hàm Rồng |
Phường Ô Quý Hồ |
Phường Phan Si Păng |
Phường Sa Pa |
Phường Sa Pả |
Xã Bản Hồ |
Xã Hoàng Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.715,21 |
137,28 |
246,60 |
231,67 |
160,58 |
62,91 |
157,47 |
50,18 |
55,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
245,55 |
18,20 |
79,32 |
5,05 |
6,38 |
0,16 |
9,05 |
6,83 |
10,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
602,67 |
69,91 |
42,39 |
84,99 |
39,81 |
22,71 |
72,48 |
10,61 |
21,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
286,83 |
20,83 |
11,75 |
60,14 |
26,99 |
17,43 |
31,03 |
6,08 |
11,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
89,72 |
|
39,02 |
0,27 |
|
|
5,65 |
|
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
14,72 |
|
|
|
|
|
|
12,11 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
450,84 |
28.14 |
69,66 |
65,61 |
86,39 |
22,51 |
38,28 |
14,54 |
11,62 |
|
Trong đó: Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
46,91 |
6,90 |
0,73 |
8,51 |
0,21 |
|
10,19 |
|
1,86 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
5,04 |
0,20 |
0,10 |
0,12 |
1,01 |
0,10 |
0,99 |
0,01 |
0,53 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
19,85 |
|
4,36 |
15,49 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
590,11 |
|
19,03 |
14,80 |
52,72 |
|
|
50,06 |
39,60 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
26,59 |
|
|
|
|
|
|
11,86 |
1,40 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
562,56 |
|
19,03 |
14,80 |
52,72 |
|
|
38,20 |
38,20 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
26,71 |
11,28 |
2,58 |
0,67 |
6,88 |
1,29 |
0,08 |
|
- |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Liên Minh |
Xã Mường Bo |
Xã Mường Hoa |
Xã Ngũ Chi Sơn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tả Van |
Xã Thanh Bình |
Xã Trung Chải |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
10,67 |
39,90 |
54,05 |
53,33 |
69,42 |
56,54 |
43,78 |
188,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,59 |
2,98 |
10,23 |
7,23 |
15,68 |
9,95 |
5,02 |
42,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,46 |
15,05 |
24,54 |
27,88 |
18,09 |
12,74 |
15,62 |
73,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,84 |
1 9,74 |
8,86 |
11,05 |
12,51 |
7,64 |
9,56 |
17,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
11,40 |
7,61 |
0,41 |
- |
4,05 |
- |
1,18 |
20,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
2,61 |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,79 |
4,52 |
10,01 |
7,17 |
19,09 |
23,60 |
12,41 |
32,52 |
|
Trong đó: Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
2.00 |
2.54 |
0,92 |
3,37 |
6,72 |
- |
0,90 |
2,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
1,38 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
42,20 |
38,20 |
38,20 |
121,20 |
40,56 |
44,79 |
38,20 |
50,55 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyên sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
4,00 |
|
|
|
2,36 |
6,59 |
|
0,38 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyên sang Đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
38,20 |
38,20 |
38,20 |
121,20 |
38,20 |
38,20 |
38,20 |
49,21 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
0,96 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
3,57 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Phường Cầu Mây |
Phường Hàm Rồng |
Phường Ô Quý Hồ |
Phường Phan Si Păng |
Phường Sa Pa |
Phường Sa Pả |
Xã Bản Hồ |
Xã Hoàng Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.251,98 |
39,94 |
63,82 |
26,47 |
40,00 |
|
49,00 |
1.464,50 |
93,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
521,00 |
15,00 |
|
|
|
|
9,00 |
11,00 |
10,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
194,13 |
|
|
|
|
|
40,00 |
2,34 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.719,55 |
|
|
0,60 |
|
|
|
1.203,95 |
74,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.793,07 |
24,94 |
63,82 |
25,87 |
40,00 |
|
|
247,21 |
8,41 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
171,86 |
6,23 |
11,84 |
2,10 |
9,03 |
9,79 |
1,83 |
18,31 |
1,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
23,29 |
|
|
|
|
|
|
2,82 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
20,90 |
2,41 |
0,07 |
1,63 |
|
4,69 |
0,36 |
4,09 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
2,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
40,66 |
1,56 |
6,93 |
0,34 |
0,60 |
2,55 |
1,43 |
4,30 |
0,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
22,35 |
1,56 |
2,12 |
0,30 |
0,60 |
2,55 |
0,89 |
3,71 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,39 |
|
|
0.04 |
|
|
|
0,16 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
2,02 |
|
|
|
|
|
0,54 |
0,43 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,93 |
- |
4,22 |
|
|
|
|
|
0,10 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất hưu chính viễn thông |
DBV |
1,43 |
0,01 |
|
|
0,39 |
0,91 |
0,04 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,37 |
0,12 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
28,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,44 |
|
0,59 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,43 |
0,01 |
|
|
0,39 |
0,91 |
0,04 |
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
35,46 |
|
|
|
|
|
|
7,10 |
1,17 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,98 |
1,99 |
4,78 |
0,07 |
7,50 |
1,64 |
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,09 |
|
|
0,06 |
0,53 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Liên Minh |
Xã Mường Bo |
Xã Mường Hoa |
Xã Ngũ Chi Sơn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tả Van |
Xã Thanh Bình |
Xã Trung Chải |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
234,55 |
210,61 |
39,56 |
622,24 |
36,01 |
535,11 |
563,60 |
233,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
7,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
80,00 |
10,00 |
10,00 |
266,00 |
|
10,00 |
100,00 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
46,36 |
58,13 |
|
|
14,00 |
|
|
33,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
- |
440,04 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
108,19 |
142,48 |
29.56 |
356,24 |
22,01 |
85,07 |
463,60 |
175,67 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rùng tự nhiên |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
16,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,82 |
4,41 |
5,88 |
6,69 |
29,31 |
30,60 |
11,60 |
11,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
19,36 |
1,11 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
|
|
0,10 |
|
5,22 |
2,33 |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2,71 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,92 |
0,30 |
1,25 |
1,35 |
0,23 |
3,15 |
2,00 |
8,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,80 |
0,20 |
0,23 |
|
0,03 |
2,80 |
0,10 |
4,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
0,20 |
0,10 |
0,67 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
0,10 |
0,37 |
|
|
0,25 |
0,33 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
0,65 |
0,50 |
|
|
0,46 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,12 |
|
|
0,85 |
|
|
|
3,42 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
|
|
|
|
0,84 |
0,20 |
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,35 |
|
|
2,50 |
20,16 |
|
3,64 |
0,12 |
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
0,45 |
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,35 |
4,11 |
4,53 |
2,84 |
3,70 |
4,92 |
4,15 |
0,59 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng số |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phường Cầu Mây |
Phường Hàm Rồng |
Phường Ô Quý Hồ |
Phường Phan Si Păng |
Phường Sa Pa |
Phường Sa Pả |
Xã Bản Hồ |
Xã Hoàng Liên |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỐNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
68.473,80 |
100 |
646,24 |
866,63 |
1.524,24 |
1.048,15 |
629,37 |
748,33 |
11.405,96 |
7.017,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56.224,43 |
82,11 |
317,25 |
624,82 |
1.183,48 |
688,27 |
436,07 |
582,4 |
9.610,47 |
6.602,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4 121,36 |
7,33 |
94,01 |
156,5 |
47,36 |
41,21 |
0,06 |
113,63 |
174,3 |
358,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11,22 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.611,64 |
6,42 |
101,53 |
107,81 |
76,87 |
16,39 |
64,4 |
162,3 |
211,18 |
91,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.340,20 |
2,38 |
12,96 |
33,51 |
63,96 |
6,45 |
22,77 |
66,33 |
18,44 |
123,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.177,93 |
35,89 |
|
I84,57 |
634,5 |
|
91,83 |
116,67 |
|
191,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
19.151,46 |
34,06 |
|
|
7,67 |
|
124 |
|
8.843,79 |
5.055,31 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.766,13 |
13,81 |
108,7 |
134,09 |
351,33 |
622,47 |
132,72 |
117,32 |
362,2 |
780,17 |
|
Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất |
KSN |
5.432,33 |
69,95 |
75,19 |
26,75 |
28,65 |
25,19 |
42,42 |
86,01 |
266,09 |
725,04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
25,62 |
0,05 |
0,05 |
0,25 |
0,37 |
0,53 |
0,28 |
1,62 |
0,56 |
1,56 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,09 |
0,05 |
|
8,09 |
1,41 |
1,23 |
|
4,53 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.407,10 |
4,98 |
257,67 |
161,52 |
218,32 |
274,55 |
179,71 |
114,22 |
271,09 |
158,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
34,41 |
1,01 |
|
|
|
2,02 |
0,83 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,04 |
0,06 |
|
0,73 |
|
0,31 |
0,76 |
|
0,16 |
|
2.3 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
283,07 |
8,31 |
72,03 |
24,9 |
49,1 |
65.2 |
45,59 |
|
3,94 |
7,86 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25,43 |
0,75 |
4,06 |
3,98 |
7,27 |
4,66 |
2,71 |
0,19 |
|
1,32 |
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
1,65 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.635.86 |
48,01 |
51,33 |
83,09 |
75,72 |
108,57 |
38,33 |
76,51 |
187,86 |
40,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
874,75 |
53,47 |
39,11 |
70,11 |
63,37 |
89,21 |
28,2 |
21,28 |
27,3 |
29,97 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
82,94 |
5,07 |
2,37 |
4,66 |
1,92 |
1,1 |
1,06 |
1,73 |
1,53 |
0,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,67 |
0,71 |
|
0,28 |
1,08 |
5,01 |
0,23 |
0,02 |
0,26 |
0,1 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,72 |
0,59 |
0,39 |
0,76 |
0,01 |
0,16 |
0,03 |
4,02 |
0,46 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
53,34 |
3,26 |
0,67 |
2,86 |
4,95 |
6,45 |
1,47 |
1,33 |
4,44 |
3,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
21,14 |
1,29 |
|
|
|
5,17 |
|
15 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
482,84 |
29,52 |
5,97 |
0,02 |
0,45 |
0,09 |
0,08 |
|
152,17 |
2,42 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
1,64 |
0,1 |
|
0,01 |
|
|
1,22 |
|
0,05 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,43 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,97 |
0,49 |
2,68 |
1,65 |
0,1 |
0,03 |
0,02 |
|
|
|
- |
Đất tôn giáo |
TON |
33,62 |
2,05 |
|
|
|
0,64 |
0,64 |
31,76 |
|
0,3 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
44,72 |
2,73 |
0,15 |
0,17 |
3,26 |
0,28 |
4,12 |
0,32 |
1,64 |
4,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKII |
0,44 |
0,03 |
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,88 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,88 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,76 |
0,35 |
|
2,56 |
0,57 |
|
1,26 |
0,18 |
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
30,62 |
0,9 |
|
|
|
|
30,62 |
|
|
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
145,62 |
4,27 |
68,88 |
2,04 |
19,21 |
71,79 |
3,6 |
1,73 |
|
14,17 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
324,22 |
9,52 |
|
|
|
|
|
|
19,3 |
32,59 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
253,12 |
7,43 |
45,65 |
35,17 |
48,26 |
52,62 |
48,7 |
22,72 |
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,74 |
0,84 |
0,86 |
1,27 |
13,22 |
6,3 |
2,61 |
|
0,15 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,56 |
0,16 |
1,04 |
|
1,06 |
1,68 |
0,11 |
|
0,02 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,82 |
0,08 |
|
|
|
2,6 |
0,16 |
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
621,58 |
18,24 |
13,83 |
8,54 |
2,97 |
5.05 |
0,43 |
13,06 |
59,65 |
62,13 |
2.15 |
Đất có Mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,69 |
0,34 |
|
1,8 |
1,5 |
3,75 |
4,64 |
|
|
|
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,66 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
0,64 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8.842,27 |
12,91 |
71,32 |
80,3 |
122,44 |
85,32 |
13,59 |
51,72 |
1.524,40 |
255,69 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Liên Minh |
Xã Mường Bo |
Xã Mường Hoa |
Xã Ngũ Chi Sơn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tả Van |
Xã Thanh Bình |
Xã Trung Chải |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
9.892,09 |
4.933,77 |
2.007,30 |
8.247,32 |
2.540,88 |
6.825,96 |
5.213,47 |
4.926,80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.948,05 |
4.047,42 |
1.498,58 |
6.638,13 |
2.010,58 |
6.062,57 |
2.960,76 |
4.012,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
418,94 |
459,23 |
306,69 |
669,78 |
247,73 |
181,36 |
457,51 |
394,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11,22 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
315,18 |
603,48 |
357,54 |
691,35 |
164,12 |
80,26 |
119,12 |
448,7 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
120,78 |
226,72 |
84,06 |
215.97 |
81,08 |
36,25 |
66,25 |
160,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.516,47 |
1.592,33 |
406,92 |
4.073,37 |
1.183,14 |
|
1.672,38 |
2.514,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
5.120,69 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
573 |
1,162.83 |
343,12 |
976,6 |
333,83 |
640,64 |
644,53 |
482,58 |
|
Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
494,1 |
972,68 |
315,2 |
736,46 |
302,06 |
460,11 |
558,85 |
317,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,68 |
2,83 |
0,26 |
6,7 |
0,68 |
3,37 |
0,98 |
1,9 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
4,36 |
|
|
|
10,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
212,25 |
241,11 |
168,14 |
299,13 |
94,75 |
197,93 |
207 |
350,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
31,56 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
|
|
0,03 |
|
|
0,19 |
4,06 |
10,18 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
0,07 |
|
0,09 |
0,4 |
|
|
0,67 |
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
0,12 |
1,52 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
127,37 |
147,43 |
76,25 |
150,58 |
47,33 |
114,8 |
114,12 |
195,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
33,72 |
76,93 |
42,12 |
109,88 |
31,35 |
32,36 |
49,35 |
130,49 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,77 |
7,53 |
11,38 |
13,27 |
3,39 |
6,27 |
10 |
4,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,29 |
1,33 |
0,13 |
0,14 |
0,39 |
0,32 |
0,94 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,62 |
1,11 |
0.2 |
0,78 |
0,15 |
0,06 |
0,39 |
0,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
4,09 |
3,97 |
2,9 |
4,49 |
3,66 |
1,47 |
3,78 |
3,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
|
|
|
|
0,59 |
|
|
0,38 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
73,27 |
49,07 |
16,04 |
14,87 |
0,83 |
67,9 |
44,28 |
55,39 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,04 |
0,11 |
0,02 |
0.08 |
0,01 |
0,01 |
0,08 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
0,22 |
|
4,21 |
|
|
|
- |
Đất bãi thái, xử lý chất thải |
DRA |
0,27 |
|
|
3,1 |
0,08 |
|
|
0,04 |
- |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,24 |
7,18 |
2,96 |
3,97 |
2,5 |
5,6 |
5,31 |
0,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKII |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,05 |
0,18 |
|
|
0,14 |
0,82 |
|
|
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
5,29 |
|
|
|
|
8,92 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,32 |
33,05 |
35,99 |
42,91 |
20,26 |
23,3 |
26,95 |
64,55 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
0,56 |
0,36 |
1,4 |
0,5 |
0,3 |
0,53 |
0,4 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
1,65 |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
59,28 |
59,88 |
17,05 |
104,15 |
26,25 |
59,29 |
61,33 |
68,7 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
731,79 |
645,25 |
340,58 |
1.310,06 |
435,55 |
565,46 |
2.045,71 |
563,09 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Phường Cầu Mây |
Phường Hàm Rồng |
Phường Ô Quý Hồ |
Phường Phan Si Păng |
Phường Sa Pa |
Phường Sa Pả |
Xã Bản Hồ |
Xã Hoàng Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
660,80 |
71,20 |
39,76 |
161,42 |
94,91 |
7,78 |
49,24 |
14,32 |
4,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
78,80 |
5,77 |
13,67 |
1.46 |
2.37 |
0,10 |
0,32 |
0,41 |
1,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
262,36 |
37,34 |
11.64 |
58,96 |
24,56 |
4,38 |
32,38 |
1.23 |
1,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
115,31 |
13.43 |
3,86 |
38.48 |
27,19 |
1,02 |
2,73 |
0,61 |
0,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23,31 |
|
1,96 |
0,27 |
|
|
9,35 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
12,31 |
|
|
|
|
|
|
12,02 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
151,06 |
14,51 |
8,63 |
46,55 |
39,96 |
2,28 |
4,39 |
0,05 |
0,15 |
|
Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
0,47 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
NTS |
2,08 |
0,15 |
|
0,12 |
0,83 |
|
0,07 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
133,35 |
9,33 |
6,09 |
5,75 |
29,93 |
51,64 |
0,87 |
1,84 |
0,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
19,72 |
2,94 |
- |
- |
16,78 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,21 |
4,41 |
1,33 |
0,39 |
0,08 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,79 |
1,01 |
2,55 |
2,22 |
5,10 |
0,21 |
0,67 |
|
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
10,99 |
0,76 |
2,48 |
0,66 |
3,60 |
0,17 |
0,66 |
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
2,58 |
0,20 |
|
0.65 |
0.48 |
0,02 |
0,01 |
|
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,06 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,14 |
|
0,05 |
0,07 |
|
0,02 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,01 |
|
|
|
1,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,79 |
|
|
0,79 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DRV |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,19 |
0,05 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
51,07 |
|
|
|
|
51,07 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,13 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
0,53 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,21 |
0.29 |
0,80 |
1,42 |
5,14 |
0,36 |
0,20 |
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,75 |
|
0,37 |
|
2,38 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,77 |
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
2 15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
22,70 |
0,68 |
1.03 |
0.95 |
0,45 |
|
|
1,65 |
0,20 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu |
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Mã |
Xã Liên Minh |
Xã Mường Bo |
Xã Mường Hoa |
Xã Ngũ Chi Sơn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tả Van |
Xã Thanh Bình |
Xã Trung Chải |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32,78 |
7,00 |
3,23 |
14,73 |
1,91 |
2,38 |
9,28 |
146,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,24 |
1,80 |
1,80 |
4,00 |
0,02 |
0,28 |
5,18 |
36,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22.00 |
|
1,05 |
5,51 |
0,74 |
1,02 |
0,42 |
59,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,50 |
|
0,38 |
2,27 |
0,73 |
0.37 |
0,27 |
19,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
2,82 |
|
|
|
8,91 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,04 |
5,20 |
|
0,13 |
0,42 |
0,42 |
3,41 |
20,92 |
|
Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
0,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,36 |
4,73 |
0,60 |
0,46 |
- |
0,29 |
6,48 |
12,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,38 |
6,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
0,38 |
2,28 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
1,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DRV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
3,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
0,58 |
0,46 |
|
0,08 |
0,02 |
1,27 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DLS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,36 |
4,73 |
|
|
|
0,21 |
6,08 |
4,36 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Phường Cầu Mây |
Phường Hàm Rồng |
Phường Ô Quý Hồ |
Phường Phan Si Păng |
Phường Sa Pa |
Phường Sa Pả |
Xã Bản Hồ |
Xã Hoàng Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
677,79 |
71,20 |
39,76 |
161,42 |
104,85 |
11,79 |
52,28 |
14,32 |
4,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
78,80 |
5,77 |
13.67 |
1,46 |
2,37 |
0,10 |
0,32 |
0,41 |
1,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
269,35 |
37,34 |
11,64 |
58,96 |
28,75 |
6,56 |
33,00 |
1,23 |
1,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
123,57 |
13,43 |
3,86 |
38,48 |
31,26 |
2,79 |
5,15 |
0,61 |
0,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
23,31 |
|
1,96 |
0,27 |
|
|
9,35 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
12,31 |
|
|
|
|
|
|
12,02 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
152,55 |
14,51 |
8,63 |
46,55 |
41,39 |
2,34 |
4,39 |
0,05 |
0,15 |
|
Trong đó: Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
0,47 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,33 |
0,15 |
|
0,12 |
1,08 |
|
0,07 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
15,58 |
|
|
15,58 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội hộ đất nông nghiệp |
|
2,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang Đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyến sang đất sản xuất nông nghiệp, đốt nuôi trồng thủy sản. Đất làm muối và Đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
2,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản. Đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang Đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, Đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
13,79 |
3,42 |
0,86 |
0,67 |
4,04 |
1,21 |
0,02 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chi tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Liên Minh |
Xã Mường Bo |
Xã Mường Hoa |
Xã Ngũ Chi Sơn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tả Van |
Xã Thanh Bình |
Xã Trung Chải |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
32,78 |
7,00 |
3,23 |
14,73 |
1,91 |
2,38 |
9,28 |
146,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,24 |
1,80 |
1,80 |
4,00 |
0,02 |
0,28 |
5,18 |
36,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
22,00 |
|
1,05 |
5,51 |
0,74 |
1,02 |
0,42 |
59,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,50 |
|
0,38 |
2,27 |
0,73 |
0,37 |
0,27 |
19,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
2,82 |
|
|
|
8,91 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,04 |
5,20 |
|
0,13 |
0,42 |
0,42 |
3,41 |
20,92 |
|
Trong đó: Rừng sản xuất lá rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
0,91 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,53 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyền sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, Đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2,37 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang Đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, Đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phóng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản. Đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
3,57 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Phường Cầu Mây |
Phường Hàm Rồng |
Phường Ô Quý Hồ |
Phường Phan Si Păng |
Phường Sa Pa |
Phường Sa Pả |
Xã Bản Hồ |
Xã Hoàng Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,35 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trong cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,79 |
1,45 |
0,59 |
2,09 |
0,61 |
0,08 |
|
0,53 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
2,13 |
0,38 |
0,04 |
1,63 |
0,08 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cáp tinh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22,7 |
0,85 |
0,09 |
0,3 |
|
0,08 |
|
0,53 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
7 |
0,81 |
0,03 |
0,3 |
|
0,08 |
|
0,4 |
0,01 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,08 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
15,56 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,67 |
0,16 |
0,44 |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,64 |
0,05 |
|
0,06 |
0,53 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
|||||||
Xã Liên Minh |
Xã Mường Bo |
Xã Mường Hoa |
Xã Ngũ Chi Sơn |
Xã Tả Phìn |
Xã Tả Van |
Xã Thanh Bình |
Xã Trung Chải |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
KDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
0,2 |
0,08 |
0,15 |
0,04 |
0,7 |
12 |
8,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất Quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại - dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
0,2 |
0,08 |
0,15 |
0,04 |
0,7 |
12 |
7,67 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất gian thông |
DGT |
|
0,2 |
0,08 |
0,14 |
0,04 |
0,66 |
|
4,25 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
0,01 |
|
|
12 |
3,42 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
0,59 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 3322/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Nguyễn Trọng Hài |
Ngày ban hành: | 15/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
Chưa có Video