Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 332/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN AN MINH, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện An Minh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: năm 2023 huyện An Minh không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện An Minh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện An Minh; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

Bảng 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện An Minh

(Kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thứ Mười Một

Xã Đông Hoà

Xã Đông Hưng

Xã Đông Hưng A

Xã Đông Hưng B

Xã Đông Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Thuận Hoà

Xã Vân Khánh

Xã Vân Khánh Đông

Xã Vân Khánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ++ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Diện tích tự nhiên

 

59.048,31

1.210,42

9.835,57

5.580,37

3.615,70

7.438,86

5.352,11

4.139,24

8.246,29

4.838,57

4.546,02

4.245,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.475,29

1.019,78

9.146,85

5.212,83

3.269,98

7.012,61

4.961,19

3.685,97

7.605,17

4.450,80

4.141,30

3.968,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

38.697,92

874,32

8.310,23

4.931,03

1.405,25

5.316,66

4.677,59

1.423,71

4.607,47

3.000,59

2.379,45

1.771,62

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

38.697,92

874,32

8.310,23

4.931,03

1.405,25

5.316,66

4.677,59

1.423,71

4.607,47

3.000,59

2.379,45

1.771,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,11

 

18,80

 

 

0,02

0,56

0,28

 

 

 

2,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.054,46

138,12

587,02

266,09

220,34

253,20

282,74

186,01

445,35

291,01

258,98

125,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.024,53

 

 

 

420,61

1.195,63

 

246,16

1.277,60

218,50

321,21

1.344,82

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

496,41

4,89

226,45

11,20

 

247,04

 

 

 

 

6,83

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.171,72

1,43

3,52

 

1.223,61

 

 

1.829,09

1.274,65

940,53

1.174,71

724,18

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,14

1,02

0,83

4,51

0,17

0,06

0,30

0,72

0,10

0,17

0,12

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.541,19

190,64

688,35

367,23

345,72

425,58

364,33

449,81

641,12

387,34

404,72

276,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,73

5,97

 

0,07

 

1,02

 

9,05

0,30

0,15

 

0,17

2.2

Đất an ninh

CAN

9,74

6,32

2,85

 

0,12

0,04

 

0,04

0,03

0,07

0,05

0,22

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,78

6,19

0,98

0,35

0,72

0,38

4,34

1,23

1,39

0,84

0,26

0,10

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,77

0,27

0,68

0,21

 

0,03

0,17

 

0,35

 

0,06

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.133,84

58,94

270,19

248,33

232,78

176,44

182,01

171,37

253,35

234,17

174,52

131,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

800,04

39,05

113,64

108,90

36,68

82,81

94,88

79,76

94,25

45,42

56,79

47,86

-

Đất thủy lợi

DTL

1.243,90

5,70

144,85

132,34

193,71

82,34

81,28

81,40

146,40

182,09

114,59

79,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,06

2,17

0,21

0,08

 

0,36

 

 

 

0,28

 

0,96

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,71

1,35

0,07

0,02

0,19

0,15

0,10

0,22

0,14

0,08

0,10

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,05

4,82

4,84

4,62

2,15

3,33

3,97

4,31

5,62

6,17

2,97

3,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,23

5,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,49

0,04

3,88

 

 

 

 

4,97

6,60

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,88

0,05

0,03

 

0,05

0,04

0,22

0,06

0,15

0,13

0,07

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,25

 

 

 

 

7,25

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,88

 

1,27

1,35

 

0,16

1,26

0,65

0,19

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,98

0,21

0,35

1,02

 

 

0,30

 

 

 

 

0,10

-

Đất chợ

DCH

1,37

0,32

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,66

0,02

3,24

 

1,39

0,02

0,16

 

0,05

0,52

0,17

0,09

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,20

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.142,60

 

211,69

99,80

101,01

106,46

103,95

106,64

151,26

89,31

93,89

78,59

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

58,58

58,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,17

3,81

0,91

0,15

0,40

0,28

0,42

0,52

1,02

3,56

0,62

0,48

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

0,61

0,20

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.12

Đất tín ngưỡng

TIN

0,82

 

0,28

 

0,20

0,12

0,10

0,01

0,05

 

 

0,06

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.099,71

49,93

195,13

15,71

9,10

140,79

68,40

160,95

233,07

58,72

103,01

64,90

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,53

 

 

2,61

 

 

4,78

 

 

 

32,14

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

31,83

 

0,37

0,31

 

0,67

26,59

3,46

 

0,43

 

 

 

Bảng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện An Minh

(Kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thứ Mười Một

Xã Đông Hoà

Xã Đông Hưng

Xã Đông Hưng A

Xã Đông Hưng B

Xã Đông Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Thuận Hoà

Xã Vân Khánh

Xã Vân Khánh Đông

Xã Vân Khánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ++ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

LOẠI ĐẤT

 

50,71

13,39

3,66

6,07

0,72

 

0,50

17,14

6,68

 

2,55

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

45,85

13,14

3,50

6,07

0,72

 

0,50

13,37

6,00

 

2,55

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,47

7,91

3,00

5,73

 

 

 

2,67

3,00

 

1,16

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,08

4,56

0,50

0,34

 

 

0,50

5,44

0,60

 

0,14

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,02

 

 

 

0,14

 

 

2,43

1,00

 

0,45

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,67

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,61

 

 

 

0,58

 

 

2,83

1,40

 

0,80

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,86

0,25

0,16

 

 

 

 

3,77

0,68

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,51

0,15

 

 

 

 

 

0,86

0,50

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,36

 

 

 

 

 

 

0,86

0,50

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,24

 

0,16

 

 

 

 

0,90

0,18

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,01

 

 

 

 

 

 

2,01

 

 

 

 

 

Bảng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện An Minh

(Kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thứ Mười Một

Xã Đông Hoà

Xã Đông Hưng

Xã Đông Hưng A

Xã Đông Hưng B

Xã Đông Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Thuận Hoà

Xã Vân Khánh

Xã Vân Khánh Đông

Xã Vân Khánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ++ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

95,08

16,45

4,85

7,17

1,82

1,10

1,60

14,47

8,35

1,14

35,88

2,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,98

8,96

3,55

6,28

0,55

0,55

0,55

3,22

4,16

0,55

33,91

1,70

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

63,98

8,96

3,55

6,28

0,55

0,55

0,55

3,22

4,16

0,55

33,91

1,70

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,80

5,82

1,30

0,89

0,55

0,55

1,05

5,99

1,79

0,59

0,72

0,55

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,02

 

 

 

0,14

 

 

2,43

1,00

 

0,45

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,67

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,61

 

 

 

0,58

 

 

2,83

1,40

 

0,80

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 332/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang

Số hiệu: 332/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành: 13/02/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 332/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…