Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3318/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 15 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Thắng tại Tờ trình số 354/TTr-UBND ngày 09/9/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 558/TTr-TNMT ngày 10/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích đất tự nhiên là 64.360,4 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 56.944,2 ha, chiếm 88,48% tổng diện tích tự nhiên (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2.368,4 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 7.707,9 ha, chiếm 11,0% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 338,4 ha, chiếm 0,52% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 3.665,0 ha, gồm:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sans đất phi nông nghiệp là 1.379,2 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp là 2.202,6 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 83,2 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 6,5 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp: 0,0 ha; đất phi nông nghiệp: 6,5 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bảo Thắng được duyệt kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Bảo Thắng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích đất tự nhiên là 64.360,4 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 58.146,6 ha.

- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 5.868,9 ha.

- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 344,9 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 20,2 ha. Trong đó: Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 20,2 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 20,2 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp: 1,0 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,50 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng dự kiến đưa vào sử dụng trong năm 2021 là không có.

(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Thắng có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất dã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bảo Thắng; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Bảo Thắng (30 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, QLĐT1, NLN1, TNMT1,2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

 

BIỂU 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất đến năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

64,360.4

100,00

64,360.4

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,166.8

90.38

56,944.2

88.48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,680.2

4.16

2,559.6

3.98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,368.4

3.68

2,368.4

3.68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,279.8

9.76

6,392.0

9.93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,258.0

12.83

8,564.3

13.31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,481.8

16.29

9,164.0

14.24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28,843.9

44.82

27,447.0

42.65

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,841.1

9.08

3,025.4

4.70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,595.5

2.48

1,626.0

2.53

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

27.7

0.04

1,190.7

1.85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,848.7

9.09

7,077.9

11.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

535.9

0.83

548.9

0.85

2.2

Đất an ninh

CAN

1.7

0.00

6.5

0.01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

821.1

1.28

918.1

1.43

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

75.0

0.12

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

28.5

0.04

83.5

0.13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56.7

0.09

96.8

0.15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

134.2

0.21

551.2

0.86

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

113.9

0.18

168.8

0.26

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,873.2

2.91

2,253.0

3.50

 

Đất giao thông

DGT

1,407.3

2.19

1,445.2

2.25

 

Đất thủy lợi

DTL

79.2

0.12

99.7

0.15

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20.3

0.03

23.7

0.04

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9.1

0.01

17.2

0.03

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

74.3

0.12

91.2

0.14

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13.2

0.02

16.2

0.03

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

14.5

0.02

205.7

0.32

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.8

0.00

0.9

0.00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.4

0.00

26.6

0.04

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

129.7

0.20

147.6

0.23

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6.0

0.01

9.3

0.01

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

107.5

0.17

139.2

0.22

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

10.4

0.02

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

4.2

0.01

 

Đất chợ

DCH

11.0

0.02

16.1

0.02

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

13.2

0.02

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

1.0

0.00

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.3

0.00

4.7

0.01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

706.1

1.10

506.1

0.79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

237.3

0.37

738.7

1.15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.4

0.02

73.6

0.11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.4

0.00

1.6

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14.3

0.02

15.4

0.02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,289.0

2.00

992.2

1.54

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21.7

0.03

29.4

0.05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

344.9

0.54

338.4

0.52

 


BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phong Hải

Phố Lu

Tằng Loỏng

Bản Cầm

Bản Phiệt

Gia Phú

Phong Niên

Phú Nhuận

Sơn Hà

Sơn Hải

Thái Niên

Trì Quang

Xuân Giao

Xuân Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,379.18

55.23

93.92

62.71

18.12

40.60

165.17

46.59

310.05

125.53

177.42

140.71

36.11

71.01

36.02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

146.58

15.50

20.29

0.81

4.39

6.14

10.20

6.44

18.78

12.18

5.59

20.07

8.74

10.73

6.71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

145.40

15.50

1924

0.81

4.39

6.14

10.09

6.42

18.78

12.18

5.59

20.07

8.74

10.73

6.71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

212.76

19.03

38.23

4.07

5.36

3.31

23.80

12.32

40.87

3.41

22.57

9.37

8.14

16.89

5.40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

190.00

13.99

28.29

4.41

5.33

24.05

14.43

10.38

35.88

16.65

7.15

7.88

7.35

5.94

8.27

1.4

Đất rừng Phòng hộ

RPH/PNN

230.61

0.10

0.35

52.12

-

-

102.17

-

41.74

-

-

1.00

-

33.13

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

562.83

5.80

5.29

1.30

1.04

6.60

14.37

14.65

170.52

74.99

138.84

99.78

11.32

2.70

15.63

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

83.01

-

-

-

-

3.50

-

-

4.50

-

-

75.01

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/FNN

36.41

0.81

1.46

-

2.00

0.50

0.20

2.80

2.27

18.30

3.27

2.61

0.56

1.62

0.01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông

 

2,202.56

227.00

156.23

30.00

32.10

115.05

78.26

35.50

61.30

116.92

174.00

390.39

167.00

112.21

506.60

2.1

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30.08

2.00

0.05

-

-

1.80

-

-

-

1.00

1.70

1120

-

1.50

10.83

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

48.62

-

-

-

1.00

8.00

1.12

5.50

6.00

-

-

-

12.00

-

15.00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

59.14

-

-

-

-

-

3.14

-

-

-

39.00

-

-

-

17.00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,064.72

225.00

156.18

30.00

31.10

105.25

74.00

30.00

55.30

115.92

133.30

379.19

155.00

110.71

463.77

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSXXKRT(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

83.24

-

-

4.65

-

0.26

16.50

0.30

4.30

7.50

5.20

22.14

3.17

5.92

13.30

 

BIỂU 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phong Hải

Phố Lu

Tằng Loỏng

Bản Cầm

Bản Phiệt

Gia Phú

Phong Niên

Phú Nhuận

Sơn Hà

Sơn Hải

Thái Niên

Trì Quang

Xuân Giao

Xuân Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

.

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.5

0.11

-

-

3.77

.

-

.

-

-

-

-

-

0.30

2.37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

.

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

.

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.07

0.07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3.37

-

-

-

3.37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.11

0.04

-

-

0.40

-

-

-

-

-

-

-

-

0.30

2.37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 04:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phong Hải

Phố Lu

Tằng Loỏng

Bản Cầm

Bản Phiệt

Gia Phú

Phong Niên

Phú Nhuận

Sơn Hà

Sơn Hải

Thái Niên

Trì Quang

Xuân Giao

Xuân Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,146.6

7,505.0

2,283.7

3,006.0

3,698.1

3,021.8

3,746.6

4,126.7

7,993.1

1,846.6

1,313.5

8,971.4

3,544.9

2,117.9

4,971.4

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,676.1

279.8

83.1

208.9

136.4

93.6

329.4

183.4

355.8

64.1

65.6

348.7

135.7

213.2

178.4

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

2.364.4

272.1

82.0

144.7

95.8

93.6

183.9

168.9

354.8

64.1

53.9

346.8

134.5

191.7

177.5

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.278.8

837.9

146.4

340.7

669.2

202.1

278.4

1,107.7

511.9

68.8

141.6

326.8

485.3

391.1

770.9

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.254.5

1.468.3

184.5

157.3

421.7

1,145.9

361.5

661.3

1,040.5

267.8

192.3

762.2

463.0

393.4

734.8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,481.8

2,172.6

315.7

1,561.4

1,560.0

296.7

898.8

102.2

3,255.6

-

-

-

-

318.8

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28,830.0

2,414.8

1,530.3

711.1

853.4

1,214.1

1,808.5

1,904.3

2,658 0

1,386.7

872.2

7,307.9

2,334.0

696.7

3,138.2

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,841.1

1,233.8

89.1

-

299.3

172.7

1,076.9

287.5

804.9

-

6.7

1,002.7

347.2

-

520.3

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.595.5

324.6

22.8

26.6

55.1

69.0

57.8

167.8

165 0

59.2

41.8

225.8

127.0

103.9

149.1

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30.0

6.9

1.0

 

2.3

0.5

122

 

6.4

-

-

-

-

0.8

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.868.9

365.3

394.0

801.5

213.9

202.2

477.7

271.3

775.4

305.6

259.6

666.2

178.5

305.6

652.3

2.1

Đất quốc phòng

CQP

535.9

50.8

0.4

-

-

-

100.6

35.6

-

-

-

-

-

-

348.4

2.2

Đất an ninh

CAN

2.0

-

1.8

0.2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.0

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

821.1

-

-

492.1

-

-

-

-

305.5

-

-

-

-

23.5

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

28.5

0.5

1.7

232

-

1.0

1.0

-

-

-

-

-

-

1.0

0.2

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56.7

10.7

2.1

3.3

4.6

2.8

2.1

2.9

2.9

0.1

21

0.9

-

14.5

7.7

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

134.2

6.3

-

-

56.1

33.8

-

-

14.2

-

-

23.2

-

0.5

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

113.9

-

57.1

-

-

-

21

435

-

-

-

-

-

-

11.2

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,892.6

147.5

122.0

112.1

705

75.8

139.3

98.8

271.1

133.2

96.7

233.2

85.5

164.1

142.8

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DK.V

0.3

-

0.2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.0

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

706.1

-

-

-

35.4

44.3

81.5

60.1

85.2

57.1

30.4

78.5

52.9

77.5

103.1

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

237.3

77.0

84.0

76.3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.9

0.3

3.4

2.6

0.6

0.6

1.3

0.4

0.6

1.4

0.3

0.4

0.4

02

1.2

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.4

0.1

0.7

-

-

0.2

0.2

-

0.1

-

-

-

-

0.1

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14.3

-

0.0

-

-

-

0.0

0.4

13.1

-

-

0.3

0.2

0.1

0.2

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,289.0

67.6

177.6

31.6

42.9

43.6

148.6

29.7

82.6

113.8

120.7

329.6

39.5

23.7

37.5

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21.7

4.4

-

2.9

3.6

-

1.0

-

-

-

9.4

-

-

0.4

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

344.9

257.8

3.6

-

54.7

2.9

-

0.4

-

-

-

-

-

0.4

252

 

BIỂU 05:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phong Hải

Phố Lu

Tằng Loỏng

Bản Cầm

Bản Phiệt

Gia Phú

Phong Niên

Phú Nhuận

Sơn Hà

Sơn Hải

Thái Niên

Trì Quang

Xuân Giao

Xuân Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.2

14.1

4.1

-

0.8

04

-

-

0.1

-

-

-

0.2

0.5

20*2

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.0

0.5

2.6

-

0.6

-

-

-

0.0

-

-

-

-

0.3

4.0

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.0

0.5

2.6

-

0.6

-

-

-

0.0

-

-

-

-

0.3

4.0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.1

-

-

-

0.5

0.4

-

-

0.1

-

-

-

0.1

0.0

1.1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.5

0.9

1.5

-

1.0

-

-

-

-

-

-

-

-

0.0

3.5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

_

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.0

12.7

-

-

1.0

-

-

-

0.0

-

-

-

0.1

0.1

14.0

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NK.H

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DK.V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 06:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phong Hải

Phố Lu

Tằng Loỏng

Bản Cầm

Bản Phiệt

Gia Phú

Phong Niên

Phú Nhuận

Sơn Hà

Sơn Hải

Thái Niên

Trì Quang

Xuân Giao

Xuân Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

20.2

14.1

4.1

-

0.8

0.4

-

-

0.1

-

-

-

0.2

0.5

-

1.1

Đất trong lúa

LUA/PNN

3.9

0.5

2.6

-

0.5

-

-

.

0.0

-

-

-

-

0.3

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.9

0.5

2.6

-

0.5

-

-

-

0.0

-

-

-

-

0.3

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0.9

-

-

-

0.3

0.4

-

-

0.1

-

-

-

0.1

0.0

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.5

0.9

1.5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.0

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

.

.

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

13.0

12.7

-

-

-

.

-

.

0.0

-

.

-

0.1

0.1

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.0

-

-

-

1.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trong lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trong lúa chuyển sang đất nuôi trong thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.0

-

-

-

1.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 07:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 3318/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phong Hải

Phố Lu

Tằng Loỏng

Bản Cầm

Bản Phiệt

Gia Phú

Phong Niên

Phú Nhuận

Sơn Hà

Sơn Hải

Thái Niên

Trì Quang

Xuân Giao

Xuân Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NK.H

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DK.V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 3318/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành: 15/09/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…