Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 330/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 09 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN IA PA, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia Pa tại Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 03/11/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số: 4761/TTr-STNMT ngày 10/11/2021 và 1755/TTr-STNMT ngày 05/5/2022, các Công văn số: 362/STNMT- QHĐĐ ngày 24/01/2022 và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.949,57

92,04

80.009,71

92,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.229,46

8,32

8.155,05

9,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.434,17

3,95

4.223,72

4,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22.548,65

25,96

10.866,34

12,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.836,93

4,42

5.944,74

6,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.168,40

5,95

21.556,81

24,82

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

41.041,18

47,25

32.238,36

37,12

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23.742,66

27,33

23.799,09

27,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,33

0,05

41,33

0,05

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,60

0,09

1.207,07

1,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.943,41

4,54

6.581,77

7,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,57

0,03

52,29

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

2,28

0,00

3,63

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

75,00

0,09

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,74

0,00

30,55

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,27

0,02

54,12

0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,50

0,04

43,50

0,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

43,95

0,05

110,76

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.027,06

1,18

3.336,78

3,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

825,78

0,95

1.164,92

1,34

-

Đất thủy lợi

DTL

64,67

0,07

1.345,89

1,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,61

0,01

15,09

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,31

0,01

7,13

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,30

0,04

54,35

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể thể dục thể thao

DTT

14,89

0,02

34,17

0,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

0,00

581,66

0,67

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,48

0,00

1,17

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,32

0,01

22,22

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,88

0,00

6,83

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

60,89

0,07

93,65

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

0,93

0,00

9,69

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

73,86

0,09

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,74

0,00

6,88

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

0,00

36,26

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

719,86

0,83

746,74

0,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

0,00

182,87

0,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,27

0,02

19,17

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,77

0,00

3,64

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.027,05

2,33

1.655,28

1,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,36

0,02

17,36

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

133,09

0,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.966,56

3,42

268,07

0,31

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.558,08

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

130,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.642,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

277,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

500,63

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

72,98

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.127,07

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,23

1.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

323,96

1.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

795,88

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,04

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.618,22

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

255,72

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.240,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

95,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,28

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,82

2.2

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

76,66

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,50

-

Đất thủy lợi

DTL

59,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,44

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,80

2.2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ia Pa.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Ia Pa đã được phê duyệt tại Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Gia Lai.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ia Pa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Ia Pa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ia Pa và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Số hiệu: 330/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành: 09/05/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…