Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2024/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 31 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017; Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018; Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3063/TTr-SNN ngày 31 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.

2. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Vụ pháp chế - Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KT.LCT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 

QUY ĐỊNH

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định chi tiết khoản 6 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024 về đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai, nông nghiệp, tài chính; cơ quan, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.

2. Người sử dụng đất theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai năm 2024 khi Nhà nước thu hồi đất; người sở hữu cây trồng, vật nuôi trên đất bị thu hồi.

3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 3. Đơn giá bồi thường

1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.

2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quy định này.

Điều 4. Nguyên tắc áp dụng đơn giá bồi thường

1. Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có nội dung chưa phù hợp, mới phát sinh hoặc các yếu tố hình thành đơn giá có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên.

2. Đối với các loại cây trồng, vật nuôi khác không có trong quy định này thì căn cứ vào loại cây trồng, vật nuôi tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây trồng, vật nuôi tương đương thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chủ trì phối hợp với chủ đầu tư khảo sát giá thị trường tại thời điểm hoặc thuê doanh nghiệp thẩm định giá để xác định giá trị tài sản, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ quyết định sau khi có sự thống nhất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xác định mức bồi thường phù hợp.

Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các dự án, công trình đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng chưa thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo các phương án bồi thường, hỗ trợ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2. Đối với các dự án, công trình đang lập phương án bồi thường hoặc đã lập phương án nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường của cấp có thẩm quyền thì được điều chỉnh thực hiện theo Quy định này.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các sở, ngành, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình)

TT

TÊN TÀI SẢN

ĐVT

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG

A

CÂY HẰNG NĂM

 

 

1

Lúa

Đồng/m2

5.200

2

Ngô

Đồng/m2

5.000

3

Khoai lang lấy củ

Đồng/m2

18.500

4

Lạc

Đồng/m2

9.500

5

Hành tím

Đồng/m2

14.000

6

Ớt

Đồng/m2

5.500

7

Tỏi

Đồng/m2

24.100

8

Đậu xanh

Đồng/m2

4.700

9

Cây vừng (mè)

Đồng/m2

5.700

10

Dưa hấu

Đồng/m2

23.500

11

Cây Su su

Đồng/m2

16.300

12

Cây Mía

Đồng/m2

8.400

13

Dưa lưới, dưa vàng

Đồng/m2

70.000

14

Rau ăn lá (cải)

Đồng/m2

24.600

15

Rau ăn lá (mồng tơi)

Đồng/m2

24.900

16

Rau ăn lá (rau dền)

Đồng/m2

16.900

17

Rau ăn lá (bắp cải, súp lơ, cải thảo)

Đồng/m2

16.100

18

Rau ăn củ (su hào)

Đồng/m2

10.000

19

Cà chua

Đồng/m2

11.600

20

Dưa chuột

Đồng/m2

14.100

21

Mướp đắng

Đồng/m2

13.100

22

Bầu

Đồng/m2

16.100

23

Bí xanh

Đồng/m2

11.300

24

Đậu quả

Đồng/m2

14.300

25

Gừng

Đồng/m2

24.000

26

Nghệ

Đồng/m2

5.100

27

Cay Sắn (Mỳ)

Đồng/m2

5.100

28

Sả

Đồng/m2

10.800

29

Sen lấy hạt

Đồng/m2

18.600

30

Cây dược liệu, hương liệu hằng năm (cà gai leo, xạ đen, thìa canh....)

Đồng/m2

6.900

31

Cây hằng năm khác chưa phân vào đâu (cỏ nhung, ngô cây,...)

Đồng/m2

6.100

B

CÂY ĂN TRÁI

 

 

1

Bưởi

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

98.700

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

242.100

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

381.800

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

528.800

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

681.400

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

18.000

2

Chanh, Cam, Quýt

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

82.400

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

182.600

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

274.600

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

368.200

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

464.500

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

25.000

3

Chanh leo

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

60.000

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

127.600

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

181.700

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

15.000

4

Chuối

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

50.200

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

107.800

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

149.400

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

10.000

5

Dứa

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/bụi

8.900

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/bụi

15.900

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/bụi

18.300

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

8.500

6

Đu đủ

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/bụi

45.200

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/bụi

96.800

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/bụi

137.900

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

12.000

7

Mít

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

95.300

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

246.400

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

294.100

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

556.200

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

726.800

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

13.000

8

Nhãn, vải

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

92.000

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

233.000

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

369.800

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

504.300

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

649.700

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

32.000

9

Hồng không hạt

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

74.700

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

176.600

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

275.700

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

374.100

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

478.700

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

30.000

10

Thanh long

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/trụ

243.000

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/trụ

362.400

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/trụ

453.300

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/trụ

568.400

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

20.000

11

Mãng cầu

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

45.600

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

109.100

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

170.400

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

228.100

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

297.800

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

30.000

12

Vú sữa

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

161.400

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

678.600

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

1.192.100

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

1.736.300

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

2.317.400

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

35.000

13

Xoài

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

100.300

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

242.000

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

380.000

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

522.800

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

844.300

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

23.000

14

Lê, Mận, Đào

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

95.300

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

235.100

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

371.400

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

506.900

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

649.000

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

35.000

15

Nho

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

159.100

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

205.900

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

248.500

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

289.700

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

73.000

C

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Hồ tiêu

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

216.600

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

296.200

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

340.500

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

386.400

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá hạt khô)

Đồng/kg

143.500

2

Cà phê

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

55.500

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

135.500

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

190.600

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

234.600

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

109.000

3

Cao su

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

73.700

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

176.500

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

275.200

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

374.900

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

475.800

 

Cây 05 năm tuổi

Đồng/cây

576.800

 

Cây 06 năm tuổi

Đồng/cây

677.800

 

Cây 07 năm tuổi

Đồng/cây

741.300

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá mủ nước quy khô)

Đồng/kg

47.000

4

Chè

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

9.500

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

20.200

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

26.800

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

33.400

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá lá tươi)

Đồng/kg

10.500

5

Điều (Đào lộn hột)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

64.500

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

167.100

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

256.900

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

349.000

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá hạt tươi)

Đồng/kg

 

6

Quế

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

22.600

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

27.800

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

34.100

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

40.300

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá vỏ tươi)

Đồng/kg

25.000

7

Dừa

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

100.000

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

262.700

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

417.800

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

573.000

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

732.900

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch (tính theo đơn giá quả tươi)

Đồng/kg

8.500

D

CÂY LÂM NGHIỆP

 

 

I

Cây trồng đang ở thời kỳ xây dựng cơ bản (đường kính ≤ 10cm)

a

Cây sinh trưởng nhanh

 

 

1

Cây ngập mặn: Bần, Đước, Sú, Vẹt

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao< 1m)

Đồng/cây

26.600

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

29.600

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

33.200

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

35.700

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

37.500

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

39.300

2

Keo các loại: Keo lá tràm, Keo lai, Keo tai tượng

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

16.700

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

22.500

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

30.500

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

38.300

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8 cm

Đồng/cây

39.600

 

Cây đường kính 8cm <Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

41.000

 

Đối với cây tái sinh giá bằng 80% mức giá trên

Đồng/cây

 

3

Tràm gió

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

19.300

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

21.800

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

23.800

 

Cây đường kính 4cm > Φ ≤ 6cm

1 Đồng/cây

24.500

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

24.700

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

24.800

4

Phi lao

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao< 1m)

Đồng/cây

16.100

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

19.900

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

25.200

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

30.300

 

Cây đường kính 6cm< Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

31.100

 

Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

31.900

5

Bạch đàn

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

18.300

 

Cây đường kính Φ ≤ 2 cm

Đồng/cây

24.900

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

33.900

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

42.800

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

44.400

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

46.000

6

Xoan

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao< 1m)

Đồng/cây

22.600

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

29.300

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

38.300

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

47.200

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

48.900

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

50.500

7

Cây Thừng mực (Mớc)

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

29.500

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

37.600

 

Cây đường kính 2cm< Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

53.300

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

68.700

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

72.000

 

Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

75.200

b

Cây sinh trưởng chậm

 

 

1

Xà cừ

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

45.500

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

58.800

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

93.700

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

110.800

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

127.900

 

Cây đường kính 8cm< Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

134.500

2

Giáng hương, Huê, Trầm hương

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

32.200

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

45.600

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

80.500

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6 cm

Đồng/cây

97.600

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

114.800

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

121.300

3

Sao đen

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

51.600

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

71.200

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

123.500

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

149.100

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

174.600

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

185.300

4

Giẻ gai

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

39.100

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

52.400

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

87.300

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

104.400

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

121.500

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

128.000

5

Huỳnh

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao<1m)

Đồng/cây

33.900

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

43.800

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

69.100

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

81.500

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

94.000

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

100.200

6

Lim xanh

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

33.800

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

43.700

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

69.100

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

81.500

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

94.000

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

98.300

7

Giổi

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

48.800

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

62.100

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

97.000

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

114.100

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

131.200

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

137.800

8

Lát hoa

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

35.600

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

49.300

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

84.200

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

101.300

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

118.400

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

125.000

9

Trám trắng, Trám đen

 

 

 

Cây mới trồng (chiều cao < 1m)

Đồng/cây

36.500

 

Cây đường kính Φ ≤ 2cm

Đồng/cây

56.200

 

Cây đường kính 2cm < Φ ≤ 4cm

Đồng/cây

108.400

 

Cây đường kính 4cm < Φ ≤ 6cm

Đồng/cây

134.000

 

Cây đường kính 6cm < Φ ≤ 8cm

Đồng/cây

159.600

 

Cây đường kính 8cm < Φ ≤ 10cm

Đồng/cây

170.300

10

Thông nhựa

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

27.300

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

38.100

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

52.100

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

65.900

 

Cây 04 năm tuổi

Đồng/cây

79.500

 

Cây 05 năm tuổi

Đồng/cây

93.200

 

Cây 06 năm tuổi

Đồng/cây

95.600

 

Cây 07 năm tuổi

Đồng/cây

98.000

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

18.800

II

Cây ở thời kỳ thu hoạch (đường kính > 10cm)

 

 

1

Nhóm I

 

 

 

Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15cm

Đồng/cây

394.400

 

Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm

Đồng/cây

875.700

 

Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

1.636.900

 

Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm

Đồng/cây

4.674.900

 

Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm

Đồng/cây

7.089.200

 

Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm

Đồng/cây

10.129.063

 

Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm

Đồng/cây

15.963.600

 

Cây đường kính Φ > 50cm

Đồng/cây

39.248.900

2

Nhóm II

 

 

 

Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

267.700

 

Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm

Đồng/cây

635.200

 

Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25 cm

Đồng/cây

1.211.300

 

Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm

Đồng/cây

3.075.000

 

Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm

Đồng/cây

4.722.700

 

Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm

Đồng/cây

6.820.700

 

Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm

Đồng/cây

10.894.900

 

Cây đường kính Φ > 50cm

Đồng/cây

25.619.100

3

Nhóm III

 

 

 

Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15cm

Đồng/cây

228.300

 

Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm

Đồng/cây

525.300

 

Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

979.100

 

Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm

Đồng/cây

2.405.400

 

Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm

Đồng/cây

3.639.600

 

Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm

Đồng/cây

5.189.800

 

Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm

Đồng/cây

8.156.800

 

Cây đường kính Φ > 50cm

Đồng/cây

19.427.200

4

Nhóm IV

 

 

 

Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

152.600

 

Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm

Đồng/cây

348.400

 

Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

645.300

 

Cây đường kính 25cm< Φ ≤ 30cm

Đồng/cây

1.890.000

 

Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35 cm

Đồng/cây

2.847.500

 

Cây đường kính 35cm< Φ ≤ 40cm

Đồng/cây

4.045.200

 

Cây đường kính 40cm< Φ ≤ 50cm

Đồng/cây

6.327.100

 

Cây đường kính Φ > 50cm

Đồng/cây

11.476.7000

5

Nhóm V

 

 

 

Cây đường kính 10cm< Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

99.700

 

Cây đường kính 15cm< Φ ≤ 20cm

Đồng/cây

231.700

 

Cây đường kính 20cm< Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

435.100

 

Cây đường kính 25cm< Φ ≤ 30cm

Đồng/cây

1.043.700

 

Cây đường kính 30cm< Φ ≤ 35 cm

Đồng/cây

1.586.700

 

Cây đường kính 35cm < Φ ≤ 40cm

Đồng/cây

2.272.300

 

Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm

Đồng/cây

3.590.200

 

Cây đường kính Φ > 50cm

Đồng/cây

9.998.200

6

Nhóm VI đến VIII

 

 

 

Cây đường kính 10cm < Φ ≤ 15cm

Đồng/cây

96.600

 

Cây đường kính 15cm < Φ ≤ 20cm

Đồng/cây

204.200

 

Cây đường kính 20cm < Φ ≤ 25cm

Đồng/cây

346.300

 

Cây đường kính 25cm < Φ ≤ 30cm

Đồng/cây

740.500

 

Cây đường kính 30cm < Φ ≤ 35cm

Đồng/cây

1.110.700

 

Cây đường kính 35cm < Φ  ≤ 40cm

Đồng/cây

1.413.400

 

Cây đường kính 40cm < Φ ≤ 50cm

Đồng/cây

2.482.000

 

Cây đường kính Φ > 50cm

Đồng/cây

6.963.600

E

CÂY LÂU NĂM KHÁC

 

 

1

Bồ kết

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

20.200

 

Cây chuẩn bị ra quả

Đồng/cây

150.500

 

Cây đã có quả

Đồng/cây

198.900

2

Mát

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

6.100

 

Cây cao từ 30 cm đến 50 cm

Đồng/cây

20.200

 

Cây cao > 50 cm đến dưới 1m

Đồng/cây

33.700

 

Cây cao > 1m

Đồng/cây

80.900

 

Cây sắp ra quả

Đồng/cây

358.400

 

Cây đã có quả

Đồng/cây

717.900

3

Trầu

 

 

 

Cây cao ≤ 1 m

Đồng/bụi

20.200

 

Cây cao > 1 m

Đồng/bụi

39.300

4

Sim

 

 

 

Cây mới trồng (dưới 1 năm)

đồng/bụi

101.100

 

Cây từ 1 năm đến 3 năm

đồng/bụi

134.800

 

Cây trồng trên 3 năm

đòng/bụi

168.500

5

Tre, Mai, vầu, Luồng, Hóp, Mây

 

 

 

Bụi < 5 cây

Đồng/bụi

54.400

 

Bụi ≥ 5 - 10 cây

Đồng/bụi

80.300

 

Bụi > 10 - 20 cây

Đồng/bụi

119.900

 

Bụi > 20 - 30 cây

Đồng/bụi

181.700

 

Bụi > 30 - 40 cây

Đồng/bụi

281.800

 

Bụi > 40 - 50 cây

Đồng/bụi

363.300

 

Tre lấy măng loại mới trồng

Đồng/bụi

54.400

 

Tre lấy măng đã thu hoạch

Đồng/bụi

195.300

 

Hóp ≥ 20 cây/bụi

Đồng/bụi

59.300

 

Hóp < 20 cây/bụi

Đồng/bụi

34.600

6

Cọ (Trọ)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

20.800

 

Cây trồng < 3 năm

Đồng/cây

32.100

 

Cây trồng ≥ 3 năm

Đồng/cây

55.600

7

Cau

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

51.300

 

Cây 01 năm tuổi

Đồng/cây

97.200

 

Cây 02 năm tuổi

Đồng/cây

129.600

 

Cây 03 năm tuổi

Đồng/cây

162.000

 

Cây trong thời kỳ thu hoạch (Đơn giá tính cau tươi)

Đồng/kg

25.000

F

CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH

 

 

1

Hàng rào cây xanh

 

 

 

Hàng rào cây xanh trồng bình thường

Đồng/m

19.500

 

Hàng rào cây xanh có tạo hình

Đồng/m

51.900

2

Sung, Đào, Ngọc Lan, Liễu... (và các loài cây tương tự)

 

 

 

Cây mới trồng cây cao ≤ 50 cm

Đồng/cây

18.200

 

Cây đường kính 10 cm

Đồng/cây

53.100

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

119.400

 

Cây đường kính Φ > 15 cm

Đồng/cây

179.200

3

Cây hoa ngắn ngày các loại (Cúc, Vạn thọ, Đồng tiền, Mào gà .......)

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/bụi

3.400

 

Cây sắp có hoa

Đồng/bụi

7.300

 

Cây đang có hoa

Đồng/bụi

20.600

4

Mai cảnh

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

28.400

 

Cây cao < 50 cm

Đồng/cây

50.600

 

Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m

Đồng/cây

58.400

 

Cây cao > 1m

Đồng/cây

79.100

 

Cây đường kính gốc 5 - 10 cm

Đồng/cây

458.400

 

Cây đường kính gốc trên 10cm

Đồng/cây

1.198.800

5

Thiên tuế, Vạn tuế

 

 

 

Cây mới trồng, chưa có thân (phần nhô trên mặt đất)

Đồng/bụi

84.300

 

Cây đã có thân, chiều cao thân ≤ 20 cm.

Đồng/bụi

123.600

 

Cây đã có thân, chiều cao thân > 20cm - 50 cm.

Đồng/bụi

198.900

 

Cây đã có thân, chiều cao thân > 50 - 70cm

Đồng/bụi

506.700

 

Cây đã có thân, chiều cao thân > 70cm

Đồng/bụi

633.700

6

Mưng, Tùng bách tản, lội... và các loài cây thân gỗ tương tự dựng để trồng làm bóng mát, cây cảnh tương tự

 

 

 

Cây mới trồng từ hạt

Đồng/cây

9.600

 

Cây mới trồng dâm cành <1 năm

Đồng/cây

64.000

 

Cây mới trồng từ cây non

Đồng/cây

40.800

 

Cây cao 2m đường kính Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

540.000

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến ≤ 30 cm

Đồng/cây

1.090.000

 

Cây đường kính Φ > 30 cm

Đồng/cây

2.740.000

 

Riêng sanh, si, đa, đề giá bằng 50% mức giá trên

 

 

7

Cau cảnh (Cau phú quý, Cau Hawai)

 

 

 

Cây có < 3 cây/bụi, chiều cao < 2m

Đồng/bụi

49.400

 

Cây có < 3 cây, chiều cao ≥ 2m

Đồng/bụi

74.200

 

Cây bụi > 3 cây, chiều cao ≤ 2m

Đồng/bụi

179.200

 

Cây bụi > 3 cây, chiều cao > 2m

Đồng/bụi

354.700

8

Cau vua

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

74.200

 

Cây đường kính Φ < 20 cm

Đồng/cây

309.000

 

Cây 20 cm ≤ đường kính Φ ≤ 40 cm

Đồng/cây

494.300

 

Cây đường kính Φ > 40 cm

Đồng/cây

865.100

9

Ngâu (nếu trồng thành hàng rào thì thực hiện theo Mục 1)

 

 

 

Cây cao < 1m

Đồng/cây

48.300

 

Cây cao từ 1m trở lên

Đồng/cây

69.200

10

Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, Đinh lăng,.......

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/bụi

10.100

 

Cây < 1 năm (cao dưới 0,5m)

Đồng/bụi

20.800

 

Cây ≥ 1 năm (cao ≥ 0,5m)

Đồng/bụi

29.700

11

Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm

 

 

 

Cỏ Nhật Bản

Đồng/m2

61.800

 

Hoa lá, Sam cảnh

Đồng/m2

39.000

 

Hoa Mười giờ

Đồng/m2

39.000

12

Các loại cây bóng mát: Bàng, Phượng, Bằng lăng, Hoa sữa, Ngô đằng....

 

 

 

Cây mới trồng cao < 50 cm

Đồng/cây

14.400

 

Cây cao ≤ 1m

Đồng/cây

36.400

 

Cây cao > 1m đến dưới 2 năm

Đồng/cây

51.700

 

Cây trồng ≥ 2 năm đến dưới 4 năm

Đồng/cây

159.500

 

Cây trồng ≥ 4 năm

Đồng/cây

198.900

13

Mộc hương

 

 

 

Cây mới trồng cây cao ≤ 50 cm

Đồng/cây

85.000

 

Cây đường kính Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

1.037.500

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

3.750.000

 

Cây đường kính Φ > 15 cm

Đồng/cây

10.000.000

14

Nguyệt quế, nhất chi mai

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

29.800

 

Cây cao ≤ 50 cm

Đồng/cây

128.800

 

Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m

Đồng/cây

380.000

 

Cây cao > 1m

Đồng/cây

987.500

15

Cọ dầu

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

48.300

 

Cây cao ≤ 50 cm

Đồng/cây

86.300

 

Cây cao > 50 cm đến ≤ 1 m

Đồng/cây

280.000

 

Cây cao > 1m đến < 2m

Đồng/cây

1.312.500

 

Cây cao trên 2m

Đồng/cây

2.550.000

16

Duỗi

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

15.000

 

Cây đường kính Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

283.300

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến ≤ 30 cm

Đồng/cây

1.833.300

 

Cây đường kính Φ > 30 cm

Đồng/cây

4.733.300

17

Bàng Đài Loan

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

9.700

 

Cây cao ≤ 50 cm

Đồng/cây

192.000

 

Cây đường kính Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

580.000

 

Cây đường kính Φ > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

1.460.000

 

Cây đường kính Φ > 15 cm

Đồng/cây

2.650.000

18

Hoàng yến

 

 

 

Cây mới trồng

Đồng/cây

33.800

 

Cây cao ≤ 50 cm

Đồng/cây

325.000

 

Cây cao > 50 cm đến ≤ 1,5 m

Đồng/cây

1.037.500

 

Cây cao > 1,5m

Đồng/cây

3.150.000

19

Cây chòi mòi

 

 

 

Cây mới trồng cây cao ≤ 50 cm

Đồng/cây

90.000

 

Cây đường kính Φ ≤ 10 cm

Đồng/cây

862.500

 

Cây đường kính > 10 cm đến Φ ≤ 15 cm

Đồng/cây

1.775.000

 

Cây đường kính Φ > 15 cm

Đồng/cây

3.775.000

Ghi chú: Phương pháp đo đường kính cây được thực hiện như sau:

- Cây có chiều cao dưới 02m: Đường kính được đo tại điểm giữa chiều cao cây.

- Cây cao từ 02m trở lên: Đo tại điểm cách mặt đất 1,3m (riêng đối với các loài cây có hệ rễ mọc bên trên mặt đất, nước như một số loại cây ngập mặn thì đường kính thân cây đo tại vị trí cách có rễ 1,3m).

 

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình)

TT

Hình thức/Đối tượng nuôi

Thời gian nuôi (ngày)

Đơn vị

Đơn giá bồi thường

I

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Tôm sú

 

 

 

1.1

Nuôi quảng canh cải tiến

300

 

 

 

- Dưới 100 ngày

 

Đồng/m2

12.700

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

 

Đồng/m2

17.400

 

- Từ 201 ngày đến 300 ngày

 

Đồng/m2

23.200

1.2

Nuôi bán thâm canh

180

 

 

 

- Dưới 60 ngày

 

Đồng/m2

17.500

 

- Từ 60 ngày đến 120 ngày

 

Đồng/m2

31.100

 

- Từ 121 ngày đến 180 ngày

 

Đồng/m2

37.100

1.3

Nuôi thâm canh

180

 

-

 

- Dưới 60 ngày

 

Đồng/m2

22.700

 

- Từ 60 ngày đến 120 ngày

 

Đồng/m2

40.900

 

- Từ 121 ngày đến 180 ngày

 

Đồng/m2

47.000

2

Tôm thẻ chân trắng

150

 

 

2.1

Nuôi hai giai đoạn

 

 

 

 

- Dưới 30 ngày (thời gian nuôi GĐ1)

 

Đồng/m2

158.200

 

- Từ 30 ngày đến 100 ngày

 

Đồng/m2

282.600

 

- Từ 101 ngày đến 150 ngày

 

Đồng/m2

350.800

2.2

Nuôi thâm canh

 

 

 

 

- Dưới 50 ngày

 

Đồng/m2

53.400

 

- Từ 50 ngày đến 100 ngày

 

Đồng/m2

89.300

 

- Từ 101 ngày đến 150 ngày

 

Đồng/m2

116.400

3

Cua biển

300

 

 

 

- Dưới 100 ngày

 

Đồng/m2

17.800

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

 

Đồng/m2

28.200

 

- Từ 201 ngày đến 300 ngày

 

Đồng/m2

39.200

4

Ốc hương

300

 

 

 

- Dưới 100 ngày

 

Đồng/m2

188.400

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

 

Đồng/m2

272.300

 

- Từ 201 ngày đến 300 ngày

 

Đồng/m2

329.500

5

Cá chẽm, cá hồng mỹ (cá vược)

300

 

 

 

- Dưới 100 ngày

 

Đồng/m2

35.600

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

 

Đồng/m2

50.200

 

- Từ 201 ngày đến 300 ngày

 

Đồng/m2

74.900

6

Cá đối

240

 

-

 

- Dưới 80 ngày

 

Đồng/m2

37.900

 

- Từ 80 ngày đến 160 ngày

 

Đồng/m2

127.500

 

- Từ 161 ngày đến 240 ngày

 

Đồng/m2

139.900

7

Tôm càng xanh

 

 

 

7.7

Nuôi xen canh với lúa

300

 

 

 

- Dưới 100 ngày

 

Đồng/m2

7.000

 

- Từ 101 ngày đến 200 ngày

 

Đồng/m2

9.000

 

- Từ 201 ngày đến 300 ngày

 

Đồng/m2

12.200

7.2

Nuôi thâm canh

180

 

-

 

- Dưới 60 ngày

 

Đồng/m2

43.300

 

- Từ 60 ngày đến 120 ngày

 

Đồng/m2

59.500

 

- Từ 121 ngày đến 180 ngày

 

Đồng/m2

81.200

8

Cá rô phi, cá diêu hồng

240

 

 

8.1

Nuôi bán thâm canh

 

 

 

 

- Dưới 80 ngày

 

Đồng/m2

19.000

 

- Từ 80 ngày đến 160 ngày

 

Đồng/m2

28.100

 

- Từ 161 ngày đến 240 ngày

 

Đồng/m2

38.600

8.2

Nuôi thâm canh

 

 

-

 

- Dưới 80 ngày

 

Đồng/m2

48.200

 

- Từ 80 ngày đến 160 ngày

 

Đồng/m2

84.200

 

- Từ 161 ngày đến 240 ngày

 

Đồng/m2

120.200

9

Cá trắm đen

300

 

 

 

- Dưới 100 ngày

 

Đồng/m2

30.300

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

 

Đồng/m2

52.500

 

- Từ 201 ngày đến 300 ngày

 

Đồng/m2

73.100

10

Cá trắm cỏ

300

 

-

 

- Dưới 100 ngày

 

Đồng/m2

45.000

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

 

Đồng/m2

85.500

 

- Từ 201 ngày đến 300 ngày

 

Đồng/m2

108.200

11

Cá rô đồng

240

 

 

 

- Dưới 80 ngày

 

Đồng/m2

117.100

 

- Từ 80 ngày đến 160 ngày

 

Đồng/m2

158.500

 

- Từ 161 ngày đến 240 ngày

 

Đồng/m2

185.300

12

Cá chim trắng

300

 

-

 

- Dưới 100 ngày

 

Đồng/m2

73.600

 

- Từ 100 ngày đến 200 ngày

 

Đồng/m2

111.600

 

- Từ 201 ngày đến 300 ngày

 

Đồng/m2

135.000

13

Cá lóc

240

 

 

 

- Dưới 80 ngày

 

Đồng/m2

99.800

 

- Từ 80 ngày đến 160 ngày

 

Đồng/m2

185.100

 

- Từ 161 ngày đến 240 ngày

 

Đồng/m2

251.600

14

Ếch

180

 

-

 

- Dưới 60 ngày

 

Đồng/m2

295.000

 

- Từ 60 ngày đến 120 ngày

 

Đồng/m2

577.500

 

- Từ 121 ngày đến 180 ngày

 

Đồng/m2

839.200

15

Ba ba

540

 

 

 

- Dưới 180 ngày

 

Đồng/m2

205.300

 

- Từ 180 ngày đến 360 ngày

 

Đồng/m2

317.300

 

- Từ 361 ngày đến 540 ngày

 

Đồng/m2

424.000

Ghi chú: Đối với ao nuôi ghép thì đơn giá được tính theo giá của đối tượng nuôi chính

II

Động vật không thể di chuyển

 

 

 

1

Chim Yến

 

Đồng/kg

28.000.000

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Số hiệu: 33/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 31/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…