Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2024/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023);

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương được áp dụng cho các trường hợp sau:

a) Nhà ở, công trình phục vụ đời sống gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài khi Nhà nước thu hồi đất quy định tại khoản 1 Điều 102 Luật Đất đai số 31/2024/QH15.

b) Xác định giá trị xây dựng mới của nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 102 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 có cấu tạo phù hợp với mẫu và có diện tích sàn (hoặc sàn tầng 1) bằng hoặc nhỏ hơn diện tích xây dựng trong mẫu (nhà A, B, C: 60m2; nhà D, G, K: 32m2; nhà E: 18m2; nhà H: 50m2; chuồng trại CT: 14,8m2). Riêng đối với công trình phục vụ nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân có cấu tạo không phù hợp với mẫu hoặc có diện tích lớn hơn diện tích trong mẫu được áp dụng Đơn giá các khối lượng xây lắp để xác định giá trị xây mới.

2. Các khối lượng, công việc xây dựng không có trong bộ đơn giá ban hành tại Quyết định này thì được tính toán cụ thể cho từng cấu kiện, bộ phận theo phương pháp lập dự toán tại thời điểm lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng.

Điều 3. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất

Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương được ban hành tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2024.

2. Quyết định này thay thế các Quyết định: số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương; số 28/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc Ban hành Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Vụ pháp chế - Bộ TNMT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh;
- Q. Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT-VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, NCC (10)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Lưu Văn Bản


ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Hải Dương)

I. ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

1. ĐƠN GIÁ NHÀ MÁI BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m² sàn

TT

TIÊU CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI

Giá chuẩn K=1

Giá cho 1 m² sàn tầng 1 cả móng

Giá cho 1 m² sàn tầng 2, 3, 4

A

Nhà khung BTCT, cao từ 3 đến 4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre

1

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220

5,589

8,449

4,516

2

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220

5,620

8,485

4,546

3

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 110

5,213

7,983

4,109

4

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 110

5,247

8,075

4,142

5

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch 2 lỗ 220

5,484

8,449

4,413

6

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch 2 lỗ 220

5,513

8,375

4,443

7

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch 2 lỗ 110

5,145

7,983

4,043

8

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch 2 lỗ 110

5,186

7,955

4,075

9

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220

5,633

8,495

4,555

B

Nhà tường gạch chịu lực, cao từ 3 đến 4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre

 

 

 

1

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220

5,142

7,497

4,164

2

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220

5,176

7,534

4,195

3

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220

5,186

7,545

4,205

4

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220

5,201

7,562

4,219

5

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220

5,094

7,470

4,164

6

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220

5,128

7,507

4,195

7

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220

5,139

7,518

4,205

8

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220

5,154

7,535

4,219

9

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220

5,166

7,521

4,187

C

Nhà 2 tầng, gạch chịu lực móng có gia cố cọc tre

1

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch xi măng hoa 200x200,

5,407

6,943

4,305

2

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch Ceramic 300x300,

5,439

7,014

4,336

3

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220

5,464

7,008

4,359

4

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch Ceramic 600x600, tường gạch chỉ đặc 220

5,502

7,051

4,393

5

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220

5,431

6,968

4,349

D

Nhà 1 tầng, móng gạch xây được 2 tầng, có gia cố cọc tre

1

Tường 220 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6,904

 

 

2

Tường 220 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch Ceramic 300x300

6,986

 

 

3

Tường 110 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6,564

 

 

4

Tường 110 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch Ceramic 300x300

6,645

 

 

5

Tường 220 gạch BT không nung cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6,874

 

 

E

Nhà 1 tầng, đáy móng không gia cố cọc tre

1

Tường 220 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6,395

 

 

2

Tường 220 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300

6,466

 

 

3

Tường 110 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

5,940

 

 

4

Tường 110 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300

6,020

 

 

5

Tường 220 gạch BT không nung cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6,415

 

 

GHI CHÚ:

- Đơn giá được tính cho một m² công trình xây dựng mới được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một m² theo loại công trình.

- Đơn giá được tính cho một đơn vị 01 m² sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí trực tiếp, Chi phí gián tiếp, Thu nhập chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công, Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí thẩm tra dự toán, Chi phí giám sát thi công xây dựng, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng. Phần ốp tường, điện, nước được tính theo Đơn giá các khối lượng xây lắp.

- Chiều cao nhà chuẩn: Tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m, chòi thang cao 2,4m.

- Đơn giá sử dụng vữa xi măng PCB40, xây trát VXM mác 75#.

- Nhà loại E, H xây bằng gạch xỉ, đơn giá bồi thường bằng 87% đơn giá nhà xây gạch chỉ đặc cùng loại

- Nhà có chiều cao lớn hơn hoặc nhỏ hơn tiêu chuẩn này được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng đó theo đơn giá chi tiết

- Diện tích sàn các tầng bao gồm diện tích xây dựng các tầng cộng thêm diện tích ban công phía trước tương ứng.

- Đơn giá chuẩn K=1 cho 1 ngôi nhà hoàn chỉnh các tầng, đơn giá tầng 1 đã bao gồm cả móng.

- Đơn giá trên chưa tính phần diện tích ốp, thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước, cấp điện, khu bếp.

- Công trình nhà, nhà ở khác với thiết kế mẫu thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng thực tế theo Đơn giá các khối lượng xây lắp

2. ĐƠN GIÁ NHÀ MÁI LỢP NGÓI, FIBRO XI MĂNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m² sàn

TT

TIÊU CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI

Giá chuẩn K=1

G

Nhà 1 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre

 

1

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,237

2

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,311

3

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo tre

5,115

4

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói KC tre, vì kèo tre

5,186

5

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì kèo gỗ

4,520

6

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

4,594

7

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4,580

8

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4,661

9

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo tre

4,458

10

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái KC tre, vì kèo tre

4,539

11

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì kèo gỗ

3,840

12

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

3,921

13

Tường 220 xây gạch bê tông không nung, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,245

H

Nhà 1 tầng tường xây gạch chỉ đặc, hiên tây đáy móng có gia cố cọc tre

 

1

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,341

2

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,403

3

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

4,852

4

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

4,928

5

Tường 220 xây gạch bê tông không nung, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,349

K

Nhà 1 tầng, đáy móng không gia cố cọc tre

 

1

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3,968

2

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

4,002

3

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

3,411

4

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

3,445

5

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3,495

6

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3,542

7

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

2,928

8

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

2,965

9

Tường xây 220 xây gạch bê tông không nung, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3,979

CT

Chuồng trại chăn nuôi

 

1

Chuồng trại chăn nuôi, móng gạch, tường 110 cao 1,0m, mái lợp Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre

2,009

2

Chuồng trại chăn nuôi, móng gạch, tường 220 cao 1,0m, mái lợp Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre

2,153

GHI CHÚ:

- Đơn giá được tính cho một m² công trình xây dựng mới được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một m² theo loại công trình.

- Đơn giá được tính cho một đơn vị 01 m² sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí trực tiếp, Chi phí gián tiếp, Thu nhập chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công, Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí thẩm tra dự toán, Chi phí giám sát thi công xây dựng, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng. Phần ốp tường, điện, nước được tính theo Đơn giá các khối lượng xây lắp.

- Nhà xây gạch nung tính bằng 100% đơn giá, nhà xây gạch papanh tính bằng 87% nhà xây gạch nung cùng loại.

- Diện tích nhà mái ngói đo phủ bì tường. Diện tích nhà hiên tây đo phủ bì tường đến phủ bì cột.

- Đơn giá sử dụng vữa xi măng PC40, xây trát VXM mác 75#.

- Công trình nhà, nhà ở khác với thiết kế mẫu thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng thực tế theo Đơn giá các khối lượng xây lắp

3. ĐƠN GIÁ CÁC KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP

TT

Tên công việc

Đơn vị tính

MSCV

Đơn giá sau thuế

Ghi chú

1

Đào móng công trình bằng thủ công

AB.11312

223,898

 

2

Đắp đất móng công trình bằng thủ công

AB.13111

152,906

 

3

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công

AB.13411

459,194

 

4

Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m², đất C1, B móng = 0,8m

md

AC.11111

683,000

 

5

Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m², đất C1, B móng = 1,0m

md

AC.11111

835,000

 

6

Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m², đất C1, B móng = 1,1m

md

AC.11111

987,000

 

7

Xây móng đá hộc, dày <=60cm, vữa XMCV M50

AE.11112

1,483,290

 

8

Xây móng đá hộc, dày >60cm, vữa XMCV M50

AE.11112

1,450,743

 

9

Xây tường đá hộc, dày <=60cm, cao <=2m, vữa XM M50

AE.11212

1,559,543

 

10

Xây tường đá hộc, dày >60cm, cao >2m, vữa XM M50

AE.11242

1,669,203

 

11

Xây tường đá hộc, dày >60cm, cao <=2m, vữa XM M50

AE.11232

1,535,142

 

12

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33cm, vữa TH mác 25

AE.21211

1,563,131

 

13

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33cm, vữa TH mác 50

AE.21212

1,615,382

 

14

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33cm, vữa XM mác 50

AE.21212

1,621,455

 

15

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33cm, vữa XM mác 75

AE.21213

1,658,061

 

16

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33cm, vữa TH mác 25

AE.21111

1,621,183

 

17

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33cm, vữa TH mác 50

AE.21112

1,671,685

 

18

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33cm, vữa XM M50

AE.21112

1,676,268

 

19

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33cm, vữa XM M75

AE.21113

1,711,642

 

20

X.tường C/nghiêng gạch chỉ đặc, dày ≤33cm, cao ≤6m, VXM M50

AE.24112

2,144,326

 

21

X.tường C/nghiêng gạch chỉ đặc, dày ≤33cm, cao ≤28m, VXM M50

AE.24122

2,295,593

 

22

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=6m, vữa TH mác 25

AE.22111

1,933,187

 

23

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=6m, vữa TH mác 50

AE.22112

1,975,236

 

24

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=6m, vữa XM mác 50

AE.22112

1,986,676

 

25

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=6m, vữa XM mác 75

AE.22113

2,016,152

 

26

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=6m, vữa TH mác 25

AE.22211

1,743,979

 

27

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=6m, vữa TH mác 50

AE.22212

1,797,004

 

28

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=6m, vữa XM M50

AE.22212

1,811,412

 

29

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=6m, vữa XM M75

AE.22213

1,848,553

 

30

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=28m, vữa TH mác 25

AE.22121

2,043,516

 

31

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=28m, vữa TH mác 50

AE.22122

2,085,564

 

32

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=28m, vữa XM mác 50

AE.22122

2,097,268

 

33

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=28m, vữa XM mác 75

AE.22123

2,126,713

 

34

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=28m, vữa TH mác 25

AE.22221

1,814,919

 

35

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=28m, vữa TH mác 50

AE.22222

1,867,944

 

36

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=28m, vữa XM M50

AE.22222

1,882,352

 

37

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=28m, vữa XM M75

AE.22223

1,919,493

 

38

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=6m, vữa TH M25

AE.22111

1,715,959

 

39

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=4m, vữa TH M50

AE.22112

1,758,010

 

40

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=6m, vữa XM M50

AE.22112

1,769,449

 

41

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=6m, vữa XM M75

AE.22113

1,798,894

 

42

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=4m, vữa TH M25

AE.22211

1,558,200

 

43

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=4m, vữa TH M50

AE.22212

1,611,226

 

44

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=6m, vữa XM M50

AE.22212

1,625,303

 

45

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=6m, vữa XM M75

AE.22213

1,662,444

 

46

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=28m, vữa TH M25

AE.22121

1,826,550

 

47

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=28m, vữa TH M50

AE.22122

1,868,599

 

48

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=28m, vữa XM M75

AE.22123

1,909,482

 

49

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=28m, vữa TH M25

AE.22221

1,629,109

 

50

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=28m, vữa TH M50

AE.22222

1,682,135

 

51

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=28m, vữa XM M50

AE.22222

1,696,276

 

52

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=28m, vữa XM M75

AE.22223

1,919,229

 

53

Xây tường <=30cm, gạch bê tông rỗng 10x20x30, VTH M25

GM.4115

1,411,378

 

54

Xây tường bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M50

AE.83113

548,730

 

55

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=6m, vữa XM M50

AE.23112

2,221,874

 

56

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=6m, vữa XM M75

AE.23113

2,260,311

 

57

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=28m, vữa XM M50

AE.23122

2,585,365

 

58

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=28m, vữa XM M75

AE.23123

2,623,803

 

Công tác bê tông

59

Bê tông móng rộng <=250cm, M200, đá 1x2

AF.11212

4,503,695

1,670,360

Cốt thép móng, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61120

2,722,045

Ván khuôn gỗ cho 1 m² BT móng

AF.81111

111,290

60

Bê tông móng rộng <=250cm, M200, đá 2x4

AF.11232

4,464,873

1,631,538

Cốt thép móng, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61120

2,722,045

Ván khuôn gỗ cho 1 m² BT móng

AF.81111

111,290

61

Bê tông sàn mái M200, đá 1x2

AF.12412

6,557,685

1,955,407

Cốt thép sàn mái, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61711

2,897,535

Ván khuôn gỗ cho 10,5 m² sàn mái

AF.81151

1,704,743

62

Bê tông cột TD <=0,1m², M200, đá 1x2

AF.12212

9,223,622

2,368,567

Cốt thép cột, hàm lượng 2%=0,158 tấn

AF.61422

3,743,497

Ván khuôn gỗ cho 18 m² cột

AF.81132

3,111,558

64

Sản xuất bê tông cọc, cột, đá 1x2, M200 (cột BT đúc sẵn)

AG.11112

7,050,138

1,721,511

Cốt thép cột, hàm lượng 2%=0,158 tấn (cột BT đúc sẵn)

AG.13121

3,622,968

Ván khuôn gỗ cho 18 m² cột (cột BT đúc sẵn)

AG.31121

1,705,659

65

Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200

AF.12312

8,244,016

2,102,598

Cốt thép dầm, hàm lượng 2%=0,158 tấn

AF.61522

3,749,702

Ván khuôn gỗ cho 13 m² cột

AF.81141

2,391,716

66

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc M200, đá 1x2

AF.12622

10,509,310

2,043,864

Cốt thép cầu thang xoắn, hàm lượng 2%=0,158 tấn

AF.61811

4,026,035

Ván khuôn cầu thang xoắn ốc 15m²

AF.81162

4,439,411

 

Bê tông cầu thang thường, M200, đá 1x2

 

AF.12612

 

2,007,260

67

Cốt thép cầu thang thường, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61811

7,540,104

3,006,785

 

Ván khuôn cầu thang thường 12m²

 

AF.81162

 

2,526,058

68

Bê tông nền M150, đá 2x4

AF.11321

1,551,644

 

69

Bê tông gạch vỡ, M25

AF.15511

851,301

 

Công tác lợp mái, chống nóng

70

Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu gỗ, vì kèo gỗ

DT

577,478

Tính cho 1m² mái nghiêng Tính cho 1m² mái nghiêng

71

Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu gỗ, không có vì kèo gỗ

DT

523,233

72

Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu tre, vì kèo tre

DT

501,495

73

Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu tre, vì kèo gỗ

DT

170,194

74

Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu tre, vì kèo tre

DT

95,453

75

Lợp mái Fibro xi măng, xà gồ tre, không vì kèo

DT

88,793

76

Lợp mái ngói 22v/m², cao <=4m

AK.11110

457,560

 

77

Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng

AK.12111

80,803

 

78

Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ

AK.12222

214,934

 

79

Lợp mái che tường bằng tôn lạnh, chiều dài bất kỳ

AK.12222

359,125

 

80

Lợp mái che tường bằng tấm nhựa

AK.12331

109,405

 

81

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng, ngói 75viên/m²

AK.13110

605,578

 

82

Lát gạch chống nóng 22x15x10,5 6 lỗ

AK.54210

168,147

 

83

Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài <=2m

AK.12221

232,068

 

84

Lợp mái tôn, vì kèo+xà gồ thép

DT

507,361

Tính cho 1m² mái nghiêng Tính cho 1m² mái nghiêng

85

Lợp mái tôn lạnh, vì kèo+xà gồ thép

DT

664,028

86

Lợp mái tôn, xà gồ thép

DT

331,667

87

Lợp mái tôn lạnh, xà gồ thép

DT

488,333

88

Lát gạch lá nem chống nóng mái

DT

451,000

89

Lát tấm BT 30x30 chống nóng

DT

361,000

90

Lợp mái Fibro xi măng mái, tường thu hồi, xà gồ gỗ

DT

191,034

91

Lợp mái tôn, tường thu hồi, xà gồ gỗ

DT

283,168

92

Lợp mái tôn, tường thu hồi, xà gồ thép

DT

360,841

Công tác hoàn thiện

93

Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa TH mác 25

AK.21221

76,748

 

94

Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M50

AK.21222

80,519

 

95

Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M25

AK.21121

96,318

 

96

Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M50

AK.21122

98,819

 

97

Trát trần, vữa TH mác 25

AK.23211

182,562

 

98

Trát trần, vữa TH mác 50

AK.23212

185,694

 

99

Trát trần, vữa XM cát mịn M50

AK.23212

186,572

 

100

Trát trần, vữa XM cát mịn M75

AK.23213

188,630

 

101

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M50

AK.22122

193,193

 

102

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75

AK.22123

195,377

 

103

Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM M75

AK.26213

1,037,068

 

104

Trát granitô thành ôvăng, sênô, dày 1,5cm, vữa XM M75

AK.26323

440,349

 

105

Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M50

AK.26422

647,009

 

106

Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M50

AK.26412

305,972

 

107

Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M50

AK.27112

220,706

 

108

Trát đá rửa trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M50

AK.27212

336,592

 

109

Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M50

md

AK.24112

78,550

 

110

Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M50

md

AK.24312

42,761

 

111

Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75

md

AK.24313

43,098

 

112

Ốp tường gạch XM hoa 200x200

AK.31110

275,952

 

113

Ốp chân tường gạch xi măng hoa 200x100mm

AK.31210

248,947

 

114

Ốp tường gạc men sứ kích thước gạch 150x150mm

AK.31240

291,537

 

115

Ốp tường gạch men sứ kích thước gạch 110x110mm

AK.31240

291,537

 

116

Ốp tường gạch men sứ 200x200mm

AK.31110

308,702

 

117

Ốp tường gạch men sứ 200x300mm

AK.31120

288,900

 

118

Ốp cột, trụ gạch men sứ 200x150mm

AK.31110

308,702

 

119

Ốp tường gạch đất sét nung 60x200mm

AK.31210

294,669

 

120

Ôp gạch vỉ vào các kết cấu

QE.1110

274,165

 

121

Ốp đá cẩm thạch vào tường

AK.32210

2,261,266

 

122

Ốp đá hoa cương vào tường - Tiết diện đá 300x300mm

AK.32240

1,728,322

 

123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M50

AK.41112

51,491

 

124

Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50

AK.41212

59,706

 

125

Láng granitô nền sàn

AK.43110

533,277

 

126

Láng granitô cầu thang

AK.43210

966,060

 

127

Lát gạch chỉ, vữa lót M75

AK.51110

144,042

 

128

Lát gạch xi măng 300x300mm

AK.55110

167,103

 

129

Lát nền, sàn gạch chống trơn KT 200x200mm

AK.51220

217,951

 

130

Lát gạch vỉ

AK.52110

186,398

 

131

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mm

AK.51240

219,621

 

132

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 400x400mm

AK.51250

220,869

 

133

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 500x500mm

AK.51260

240,469

 

134

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 600x600mm

AK.51280

289,212

 

135

Lát nền, sàn gạch granit KT 300x300mm

AK.51240

480,893

 

136

Lát nền, sàn gạch granit KT 400x400mm

AK.51250

617,889

 

137

Lát nền, sàn gạch granit KT 500x500mm

AK.51260

461,244

 

138

Lát nền, sàn gạch granit KT 600x600mm

AK.51280

457,734

 

139

Lát gạch lá dừa 100x200mm

AK.55210

131,945

 

140

Lát gạch xi măng tự chèn 300x300x50mm

AK.55320

173,029

 

141

Lát nền, sàn Đá hoa cương 300x300mm

AK.56140

1,010,070

 

142

Lát nền, sàn đá cẩm thạch 400x400mm

AK.56110

1,926,283

 

143

Lát nền, sàn gạch lá nem KT 200x200mm

AK.51220

185,285

 

144

Làm trần vôi rơm

TA.1110

357,673

 

145

Làm trần cót ép

AK.61110

238,077

 

146

Làm trần cót

AK.61110

230,999

 

147

Làm trần ván ép

AK.61220

273,609

 

148

Làm trần ván ép 5mm chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi

AK.63210

480,554

 

149

Làm trần gỗ dán

AK.61210

273,609

 

150

Làm trần nhựa khung xương sắt

AK.64320

210,069

 

151

Làm trần Lambris gỗ, dày 1cm

AK.65110

619,136

 

152

Làm tường Lambris gỗ, dày 1cm

AK.75110

420,371

 

153

Làm mặt sàn gỗ ván dày 2cm

AK.74110

492,887

 

154

Làm trần ván ép 5mm bọc simili, mút 5cm, nẹp phân ô bằng gỗ

AK.63110

1,064,975

 

155

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ lim KT 20x100mm

m

AK.72110

143,402

 

156

Gia công, lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ lim KT 80x100mm

m

AK.72210

557,591

 

157

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến cả con tiện

m

 

800,000

 

158

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng gỗ lim cả con tiện

m

 

1,000,000

 

159

Lan can Inox 304, D60, hoa văn D27-34 cao 800

m

 

920,000

 

160

Làm vách kính khung sắt

TB.3310

1,291,811

 

161

Làm vách kính khung gỗ

TB.3210

626,209

 

162

Quét vôi 3 nước tường

AK.81110

12,631

 

163

Sơn trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ

AK.84222

41,072

 

164

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ

AK.84224

61,481

 

165

Sơn trong nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ

AK.84112

35,098

 

166

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ

AK.84614

51,338

 

167

Bả matit vào tường

AK.82510

38,496

 

168

Bể nước đáy BTCT M200#, xây gạch chỉ VXM M75#

DT

2,269,167

 

169

Bể nước đáy xây gạch chỉ VXM M75#

DT

2,266,071

 

170

Bể phốt

DT

2,233,872

 

171

Tường rào 220, gạch đặc cao 2m, gắn mảnh chai, cả móng

m

DT

1,761,333

 

172

Tường rào 110, gạch đặc cao 2m, gắn mảnh chai, cả móng

m

DT

1,312,000

 

173

Móng tường rào 220

m

DT

777,333

 

174

Móng tường rào 110

m

DT

369,000

 

175

Thân tường rào 220, gạch đặc cao 2m (không móng, có quét vôi)

m

DT

1,254,000

 

176

Thân tường rào 110, gạch đặc cao 2m (không móng, có quét vôi)

m

DT

911,000

 

177

Gắn mảnh chai vào tường

m

 

25,000

 

178

Hoa sắt tường rào vuông 12-14mm

 

550,000

 

179

Hàng rào lưới B40 (Chưa tính cọc đỡ)

AG.22410

103,000

 

180

Hàng rào thép gai, ô lưới 25x25cm (Chưa tính cọc đỡ)

AG.22410

60,213

 

181

Đường điện đi nổi (trong ống nhựa) = 3% giá trị công trình

%

 

3

 

182

Đường điện đi chìm tường (trong ống nhựa )=5% giá trị công trình

%

 

5

 

183

Đường ống cấp nước = 2% giá trị công trình

%

 

2

 

Phần tháo dỡ, di chuyển

184

Tháo dỡ bồn tắm, thủ công

chiếc

SA.21311

149,291

 

185

Lắp đặt bồn tắm

chiếc

BB.91104

488,028

 

186

Tháo dỡ chậu rửa, thủ công

chiếc

SA.21312

32,845

 

187

Lắp đặt chậu rửa

chiếc

BB.91101

152,511

 

188

Tháo dỡ bệ xí, thủ công

chiếc

SA.21313

44,788

 

189

Lắp đặt xí bệt

chiếc

BB.91201

457,529

 

190

Tháo dỡ chậu tiểu, thủ công

chiếc

SA.21314

44,788

 

191

Lắp đặt chậu tiểu nam

chiếc

BB.91301

457,529

 

192

Tháo dỡ bình đun nước nóng, thủ công

chiếc

AA.31621

59,716

 

193

Lắp đặt thùng đun nước nóng thường

chiếc

BB.91601

666,868

 

194

Tháo dỡ bồn nước Inox (60% NC lắp đặt)

chiếc

BB.92103

409,945

 

195

Lắp đặt bồn nước Inox

chiếc

BB.92103

683,240

 

196

Tháo dỡ cửa, thủ công

AA.31312

11,943

 

197

Lắp dựng cửa

AH.32111

76,254

 

198

Tháo dỡ khuôn cửa (60% NC lắp đặt)

m

AH.31111

27,452

 

199

Lắp dựng khuôn cửa đơn

m

AH.31111

52,153

 

200

Tháo dỡ, di chuyển công tơ điện

chiếc

 

300,000

 

201

Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt điện thoại bàn

máy

 

150,000

 

GHI CHÚ:

- Đơn giá được tính cho một đơn vị tính (m, m² hoặc m³) công trình xây dựng mới trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một đơn vị tính (m, m² hoặc m³) theo loại công trình.

- Đơn giá tường xây gạch Papanh so với tường xây gạch chỉ đặc là 64%

- Đơn giá các khối lượng xây lắp tính đến giá trị xây lắp sau thuế và là đơn giá thành phần của công việc xây dựng mới.

II. ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CÒN LẠI

1. Thành phố Chí Linh và các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ:

Sử dụng đơn giá tại Thành phố Hải Dương với hệ số điều chỉnh K = 0,977

2. Các huyện Thanh Hà, Ninh Giang, Thanh Miện:

Sử dụng đơn giá tại Thành phố Hải Dương với hệ số điều chỉnh K = 0,962

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CHUNG

1. Thời gian khấu hao áp dụng đối với nhà, công trình bị thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 88/2024/NĐ-CP: theo thời gian trích khấu hao tối đa trong khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố định áp dụng cho các doanh nghiệp tại các Thông tư do Bộ Tài chính ban hành.

2. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 102 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 có cấu tạo không phù hợp với mẫu hoặc có diện tích xây dựng lớn hơn diện tích nêu trên hoặc không phải công trình phục vụ nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân thì giá trị xây mới của công trình được xác định theo một trong các phương pháp sau:

a) Kiểm kê khối lượng theo các công việc xây lắp tại Đơn giá các khối lượng xây lắp; cập nhật định mức, đơn giá vật liệu, nhân công, máy thi công tại thời điểm lập phương án bồi thường, hỗ trợ theo khối lượng chi tiết trong tập Chiết tính đơn giá xây dựng các công việc chính kèm theo.

b) Lập bản vẽ hiện trạng; lập dự toán để xác định giá trị của công trình.

c) Kết hợp hai phương pháp nêu trên.

 

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Hải Dương)

I. ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

1. ĐƠN GIÁ NHÀ MÁI BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m² sàn

TT

TIÊU CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI

Giá chuẩn K=1

Giá cho 1 m² sàn tầng 1 cả móng

Giá cho 1 m² sàn tầng 2, 3, 4

A

Nhà khung BTCT, cao từ 3 đến 4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre

1

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220

5,589

8,449

4,516

2

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220

5,620

8,485

4,546

3

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 110

5,213

7,983

4,109

4

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 110

5,247

8,075

4,142

5

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch 2 lỗ 220

5,484

8,449

4,413

6

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch 2 lỗ 220

5,513

8,375

4,443

7

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch 2 lỗ 110

5,145

7,983

4,043

8

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch 2 lỗ 110

5,186

7,955

4,075

9

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220

5,633

8,495

4,555

B

Nhà tường gạch chịu lực, cao từ 3 đến 4 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre

 

 

 

1

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220

5,142

7,497

4,164

2

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220

5,176

7,534

4,195

3

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220

5,186

7,545

4,205

4

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220

5,201

7,562

4,219

5

Móng BTCT, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch chỉ đặc 220

5,094

7,470

4,164

6

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 300x300, tường gạch chỉ đặc 220

5,128

7,507

4,195

7

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 400x400, tường gạch chỉ đặc 220

5,139

7,518

4,205

8

Móng BTCT, nền lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220

5,154

7,535

4,219

9

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220

5,166

7,521

4,187

C

Nhà 2 tầng, gạch chịu lực móng có gia cố cọc tre

1

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch xi măng hoa 200x200,

5,407

6,943

4,305

2

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch Ceramic 300x300,

5,439

7,014

4,336

3

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch Ceramic 500x500, tường gạch chỉ đặc 220

5,464

7,008

4,359

4

Tường 220 gạch chỉ đặc, nền lát gạch Ceramic 600x600, tường gạch chỉ đặc 220

5,502

7,051

4,393

5

Móng gạch chỉ đặc 220, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, tường gạch BT không nung 220

5,431

6,968

4,349

D

Nhà 1 tầng, móng gạch xây được 2 tầng, có gia cố cọc tre

1

Tường 220 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6,904

 

 

2

Tường 220 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch Ceramic 300x300

6,986

 

 

3

Tường 110 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6,564

 

 

4

Tường 110 gạch đặc cao 3,6m, nền lát gạch Ceramic 300x300

6,645

 

 

5

Tường 220 gạch BT không nung cao 3,6m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6,874

 

 

E

Nhà 1 tầng, đáy móng không gia cố cọc tre

1

Tường 220 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6,395

 

 

2

Tường 220 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300

6,466

 

 

3

Tường 110 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

5,940

 

 

4

Tường 110 gạch chỉ đặc cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300

6,020

 

 

5

Tường 220 gạch BT không nung cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200

6,415

 

 

GHI CHÚ:

- Đơn giá được tính cho một m² công trình xây dựng mới được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một m² theo loại công trình.

- Đơn giá được tính cho một đơn vị 01 m² sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí trực tiếp, Chi phí gián tiếp, Thu nhập chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công, Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí thẩm tra dự toán, Chi phí giám sát thi công xây dựng, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng. Phần ốp tường, điện, nước được tính theo Đơn giá các khối lượng xây lắp.

- Chiều cao nhà chuẩn: Tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m, chòi thang cao 2,4m.

- Đơn giá sử dụng vữa xi măng PCB40, xây trát VXM mác 75#.

- Nhà loại E, H xây bằng gạch xỉ, đơn giá bồi thường bằng 87% đơn giá nhà xây gạch chỉ đặc cùng loại

- Nhà có chiều cao lớn hơn hoặc nhỏ hơn tiêu chuẩn này được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng đó theo đơn giá chi tiết

- Diện tích sàn các tầng bao gồm diện tích xây dựng các tầng cộng thêm diện tích ban công phía trước tương ứng.

- Đơn giá chuẩn K=1 cho 1 ngôi nhà hoàn chỉnh các tầng, đơn giá tầng 1 đã bao gồm cả móng.

- Đơn giá trên chưa tính phần diện tích ốp, thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước, cấp điện, khu bếp.

- Công trình nhà, nhà ở khác với thiết kế mẫu thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng thực tế theo Đơn giá các khối lượng xây lắp

2. ĐƠN GIÁ NHÀ MÁI LỢP NGÓI, FIBRO XI MĂNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m² sàn

TT

TIÊU CHUẨN LOẠI NHÀ, KẾT CẤU TƯỜNG MÁI

Giá chuẩn K=1

G

Nhà 1 tầng, đáy móng có gia cố cọc tre

 

1

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,237

2

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,311

3

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo tre

5,115

4

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói KC tre, vì kèo tre

5,186

5

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì kèo gỗ

4,520

6

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

4,594

7

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4,580

8

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

4,661

9

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC tre, vì kèo tre

4,458

10

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái KC tre, vì kèo tre

4,539

11

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái Fibro xi măng KC tre, vì kèo gỗ

3,840

12

Tường 110 xây gạch chỉ đặc, cao 3,0m, nền lát gạch Ceramic 300x300mm, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

3,921

13

Tường 220 xây gạch bê tông không nung, cao 3,0m, nền lát gạch xi măng hoa 200 x 200 mm, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,245

H

Nhà 1 tầng tường xây gạch chỉ đặc, hiên tây đáy móng có gia cố cọc tre

 

1

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,341

2

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,403

3

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

4,852

4

Tường 220 xây gạch chỉ đặc, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch Ceramic 300x300, mái Fibro xi măng, KC tre, vì kèo gỗ

4,928

5

Tường 220 xây gạch bê tông không nung, hiên tây cao 3,3m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC gỗ, vì kèo gỗ

5,349

K

Nhà 1 tầng, đáy móng không gia cố cọc tre

 

1

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3,968

2

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

4,002

3

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

3,411

4

Tường xây 220 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

3,445

5

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3,495

6

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3,542

7

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

2,928

8

Tường xây 110 xây gạch chỉ đặc, cao 2,5m, nền lát gạch xi măng hoa 200x200, mái Fibro xi măng, KC tre, không có vì kèo

2,965

9

Tường xây 220 xây gạch bê tông không nung, cao 2,5m, nền gạch chỉ hoặc láng VXM, mái ngói, KC tre, không có vì kèo

3,979

CT

Chuồng trại chăn nuôi

 

1

Chuồng trại chăn nuôi, móng gạch, tường 110 cao 1,0m, mái lợp Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre

2,009

2

Chuồng trại chăn nuôi, móng gạch, tường 220 cao 1,0m, mái lợp Fibro xi măng kết cấu vì kèo tre

2,153

GHI CHÚ:

- Đơn giá được tính cho một m² công trình xây dựng mới được lập trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một m² theo loại công trình.

- Đơn giá được tính cho một đơn vị 01 m² sàn hoàn chỉnh bao gồm: Chi phí trực tiếp, Chi phí gián tiếp, Thu nhập chịu thuế tính trước, Chi phí quản lý dự án, Chi phí thiết kế bản vẽ thi công, Chi phí thẩm tra thiết kế, Chi phí thẩm tra dự toán, Chi phí giám sát thi công xây dựng, Thuế giá trị gia tăng, Chi phí cấp phép xây dựng. Phần ốp tường, điện, nước được tính theo Đơn giá các khối lượng xây lắp.

- Nhà xây gạch nung tính bằng 100% đơn giá, nhà xây gạch papanh tính bằng 87% nhà xây gạch nung cùng loại.

- Diện tích nhà mái ngói đo phủ bì tường. Diện tích nhà hiên tây đo phủ bì tường đến phủ bì cột.

- Đơn giá sử dụng vữa xi măng PC40, xây trát VXM mác 75#.

- Công trình nhà, nhà ở khác với thiết kế mẫu thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng thực tế theo Đơn giá các khối lượng xây lắp

 

3. ĐƠN GIÁ CÁC KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP

TT

Tên công việc

Đơn vị tính

MSCV

Đơn giá sau thuế

Ghi chú

1

Đào móng công trình bằng thủ công

AB.11312

223,898

 

2

Đắp đất móng công trình bằng thủ công

AB.13111

152,906

 

3

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công

AB.13411

459,194

 

4

Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m², đất C1, B móng = 0,8m

md

AC.11111

683,000

 

5

Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m², đất C1, B móng = 1,0m

md

AC.11111

835,000

 

6

Đóng cọc tre dài 2,5m, 25 cọc/m², đất C1, B móng = 1,1m

md

AC.11111

987,000

 

7

Xây móng đá hộc, dày <=60cm, vữa XMCV M50

AE.11112

1,483,290

 

8

Xây móng đá hộc, dày >60cm, vữa XMCV M50

AE.11112

1,450,743

 

9

Xây tường đá hộc, dày <=60cm, cao <=2m, vữa XM M50

AE.11212

1,559,543

 

10

Xây tường đá hộc, dày >60cm, cao >2m, vữa XM M50

AE.11242

1,669,203

 

11

Xây tường đá hộc, dày >60cm, cao <=2m, vữa XM M50

AE.11232

1,535,142

 

12

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33cm, vữa TH mác 25

AE.21211

1,563,131

 

13

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33cm, vữa TH mác 50

AE.21212

1,615,382

 

14

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33cm, vữa XM mác 50

AE.21212

1,621,455

 

15

Xây móng gạch chỉ đặc, dày >33cm, vữa XM mác 75

AE.21213

1,658,061

 

16

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33cm, vữa TH mác 25

AE.21111

1,621,183

 

17

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33cm, vữa TH mác 50

AE.21112

1,671,685

 

18

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33cm, vữa XM M50

AE.21112

1,676,268

 

19

Xây móng gạch chỉ đặc, dày <=33cm, vữa XM M75

AE.21113

1,711,642

 

20

X.tường C/nghiêng gạch chỉ đặc, dày ≤33cm, cao ≤6m, VXM M50

AE.24112

2,144,326

 

21

X.tường C/nghiêng gạch chỉ đặc, dày ≤33cm, cao ≤28m, VXM M50

AE.24122

2,295,593

 

22

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=6m, vữa TH mác 25

AE.22111

1,933,187

 

23

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=6m, vữa TH mác 50

AE.22112

1,975,236

 

24

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=6m, vữa XM mác 50

AE.22112

1,986,676

 

25

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=6m, vữa XM mác 75

AE.22113

2,016,152

 

26

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=6m, vữa TH mác 25

AE.22211

1,743,979

 

27

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=6m, vữa TH mác 50

AE.22212

1,797,004

 

28

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=6m, vữa XM M50

AE.22212

1,811,412

 

29

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=6m, vữa XM M75

AE.22213

1,848,553

 

30

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=28m, vữa TH mác 25

AE.22121

2,043,516

 

31

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=28m, vữa TH mác 50

AE.22122

2,085,564

 

32

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=28m, vữa XM mác 50

AE.22122

2,097,268

 

33

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=11cm, cao <=28m, vữa XM mác 75

AE.22123

2,126,713

 

34

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=28m, vữa TH mác 25

AE.22221

1,814,919

 

35

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=28m, vữa TH mác 50

AE.22222

1,867,944

 

36

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=28m, vữa XM M50

AE.22222

1,882,352

 

37

Xây tường gạch chỉ đặc, dày <=33cm, cao <=28m, vữa XM M75

AE.22223

1,919,493

 

38

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=6m, vữa TH M25

AE.22111

1,715,959

 

39

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=4m, vữa TH M50

AE.22112

1,758,010

 

40

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=6m, vữa XM M50

AE.22112

1,769,449

 

41

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=6m, vữa XM M75

AE.22113

1,798,894

 

42

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=4m, vữa TH M25

AE.22211

1,558,200

 

43

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=4m, vữa TH M50

AE.22212

1,611,226

 

44

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=6m, vữa XM M50

AE.22212

1,625,303

 

45

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=6m, vữa XM M75

AE.22213

1,662,444

 

46

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=28m, vữa TH M25

AE.22121

1,826,550

 

47

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=28m, vữa TH M50

AE.22122

1,868,599

 

48

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=11cm, cao <=28m, vữa XM M75

AE.22123

1,909,482

 

49

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=28m, vữa TH M25

AE.22221

1,629,109

 

50

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=28m, vữa TH M50

AE.22222

1,682,135

 

51

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=28m, vữa XM M50

AE.22222

1,696,276

 

52

Xây tường gạch chỉ 2 lỗ, dày <=33cm, cao <=28m, vữa XM M75

AE.22223

1,919,229

 

53

Xây tường <=30cm, gạch bê tông rỗng 10x20x30, VTH M25

GM.4115

1,411,378

 

54

Xây tường bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M50

AE.83113

548,730

 

55

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=6m, vữa XM M50

AE.23112

2,221,874

 

56

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=6m, vữa XM M75

AE.23113

2,260,311

 

57

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=28m, vữa XM M50

AE.23122

2,585,365

 

58

Xây cột, trụ bằng gạch chỉ đặc, cao <=28m, vữa XM M75

AE.23123

2,623,803

 

Công tác bê tông

59

Bê tông móng rộng <=250cm, M200, đá 1x2

AF.11212

4,503,695

1,670,360

Cốt thép móng, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61120

2,722,045

Ván khuôn gỗ cho 1 m² BT móng

AF.81111

111,290

60

Bê tông móng rộng <=250cm, M200, đá 2x4

AF.11232

4,464,873

1,631,538

Cốt thép móng, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61120

2,722,045

Ván khuôn gỗ cho 1 m² BT móng

AF.81111

111,290

61

Bê tông sàn mái M200, đá 1x2

AF.12412

6,557,685

1,955,407

Cốt thép sàn mái, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61711

2,897,535

Ván khuôn gỗ cho 10,5 m² sàn mái

AF.81151

1,704,743

62

Bê tông cột TD <=0,1m², M200, đá 1x2

AF.12212

9,223,622

2,368,567

Cốt thép cột, hàm lượng 2%=0,158 tấn

AF.61422

3,743,497

Ván khuôn gỗ cho 18 m² cột

AF.81132

3,111,558

64

Sản xuất bê tông cọc, cột, đá 1x2, M200 (cột BT đúc sẵn)

AG.11112

7,050,138

1,721,511

Cốt thép cột, hàm lượng 2%=0,158 tấn (cột BT đúc sẵn)

AG.13121

3,622,968

Ván khuôn gỗ cho 18 m² cột (cột BT đúc sẵn)

AG.31121

1,705,659

65

Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200

AF.12312

8,244,016

2,102,598

Cốt thép dầm, hàm lượng 2%=0,158 tấn

AF.61522

3,749,702

Ván khuôn gỗ cho 13 m² cột

AF.81141

2,391,716

66

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc M200, đá 1x2

AF.12622

10,509,310

2,043,864

Cốt thép cầu thang xoắn, hàm lượng 2%=0,158 tấn

AF.61811

4,026,035

Ván khuôn cầu thang xoắn ốc 15m²

AF.81162

4,439,411

67

Bê tông cầu thang thường, M200, đá 1x2

AF.12612

7,540,104

2,007,260

Cốt thép cầu thang thường, hàm lượng 1,5%=0,118 tấn

AF.61811

3,006,785

Ván khuôn cầu thang thường 12m²

 

AF.81162

 

2,526,058

68

Bê tông nền M150, đá 2x4

AF.11321

1,551,644

 

69

Bê tông gạch vỡ, M25

AF.15511

851,301

 

Công tác lợp mái, chống nóng

70

Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu gỗ, vì kèo gỗ

DT

577,478

Tính cho 1m² mái nghiêng

71

Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu gỗ, không có vì kèo gỗ

DT

523,233

72

Lợp mái ngói 22v/m², kết cấu tre, vì kèo tre

DT

501,495

73

Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu tre, vì kèo gỗ

DT

170,194

74

Lợp mái Fibro xi măng, kết cấu tre, vì kèo tre

DT

95,453

75

Lợp mái Fibro xi măng, xà gồ tre, không vì kèo

DT

88,793

 

76

Lợp mái ngói 22v/m², cao <=4m

AK.11110

457,560

 

77

Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng

AK.12111

80,803

 

78

Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ

AK.12222

214,934

 

79

Lợp mái che tường bằng tôn lạnh, chiều dài bất kỳ

AK.12222

359,125

 

80

Lợp mái che tường bằng tấm nhựa

AK.12331

109,405

 

81

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng, ngói 75viên/m²

AK.13110

605,578

 

82

Lát gạch chống nóng 22x15x10,5 6 lỗ

AK.54210

168,147

 

83

Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài <=2m

AK.12221

232,068

 

84

Lợp mái tôn, vì kèo+xà gồ thép

DT

507,361

Tính cho 1m² mái nghiêng

85

Lợp mái tôn lạnh, vì kèo+xà gồ thép

DT

664,028

86

Lợp mái tôn, xà gồ thép

DT

331,667

87

Lợp mái tôn lạnh, xà gồ thép

DT

488,333

88

Lát gạch lá nem chống nóng mái

DT

451,000

89

Lát tấm BT 30x30 chống nóng

DT

361,000

90

Lợp mái Fibro xi măng mái, tường thu hồi, xà gồ gỗ

DT

191,034

91

Lợp mái tôn, tường thu hồi, xà gồ gỗ

DT

283,168

92

Lợp mái tôn, tường thu hồi, xà gồ thép

DT

360,841

Công tác hoàn thiện

93

Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa TH mác 25

AK.21221

76,748

 

94

Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M50

AK.21222

80,519

 

95

Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M25

AK.21121

96,318

 

96

Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M50

AK.21122

98,819

 

97

Trát trần, vữa TH mác 25

AK.23211

182,562

 

98

Trát trần, vữa TH mác 50

AK.23212

185,694

 

99

Trát trần, vữa XM cát mịn M50

AK.23212

186,572

 

100

Trát trần, vữa XM cát mịn M75

AK.23213

188,630

 

101

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M50

AK.22122

193,193

 

102

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75

AK.22123

195,377

 

103

Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM M75

AK.26213

1,037,068

 

104

Trát granitô thành ôvăng, sênô, dày 1,5cm, vữa XM M75

AK.26323

440,349

 

105

Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M50

AK.26422

647,009

 

106

Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M50

AK.26412

305,972

 

107

Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M50

AK.27112

220,706

 

108

Trát đá rửa trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M50

AK.27212

336,592

 

109

Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M50

md

AK.24112

78,550

 

110

Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M50

md

AK.24312

42,761

 

111

Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75

md

AK.24313

43,098

 

112

Ốp tường gạch XM hoa 200x200

AK.31110

275,952

 

113

Ốp chân tường gạch xi măng hoa 200x100mm

AK.31210

248,947

 

114

Ốp tường gạc men sứ kích thước gạch 150x150mm

AK.31240

291,537

 

115

Ốp tường gạch men sứ kích thước gạch 110x110mm

AK.31240

291,537

 

116

Ốp tường gạch men sứ 200x200mm

AK.31110

308,702

 

117

Ốp tường gạch men sứ 200x300mm

AK.31120

288,900

 

118

Ốp cột, trụ gạch men sứ 200x150mm

AK.31110

308,702

 

119

Ốp tường gạch đất sét nung 60x200mm

AK.31210

294,669

 

120

Ôp gạch vỉ vào các kết cấu

QE.1110

274,165

 

121

Ốp đá cẩm thạch vào tường

AK.32210

2,261,266

 

122

Ốp đá hoa cương vào tường - Tiết diện đá 300x300mm

AK.32240

1,728,322

 

123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M50

AK.41112

51,491

 

124

Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M50

AK.41212

59,706

 

125

Láng granitô nền sàn

AK.43110

533,277

 

126

Láng granitô cầu thang

AK.43210

966,060

 

127

Lát gạch chỉ, vữa lót M75

AK.51110

144,042

 

128

Lát gạch xi măng 300x300mm

AK.55110

167,103

 

129

Lát nền, sàn gạch chống trơn KT 200x200mm

AK.51220

217,951

 

130

Lát gạch vỉ

AK.52110

186,398

 

131

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mm

AK.51240

219,621

 

132

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 400x400mm

AK.51250

220,869

 

133

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 500x500mm

AK.51260

240,469

 

134

Lát nền, sàn gạch ceramic KT 600x600mm

AK.51280

289,212

 

135

Lát nền, sàn gạch granit KT 300x300mm

AK.51240

480,893

 

136

Lát nền, sàn gạch granit KT 400x400mm

AK.51250

617,889

 

137

Lát nền, sàn gạch granit KT 500x500mm

AK.51260

461,244

 

138

Lát nền, sàn gạch granit KT 600x600mm

AK.51280

457,734

 

139

Lát gạch lá dừa 100x200mm

AK.55210

131,945

 

140

Lát gạch xi măng tự chèn 300x300x50mm

AK.55320

173,029

 

141

Lát nền, sàn Đá hoa cương 300x300mm

AK.56140

1,010,070

 

142

Lát nền, sàn đá cẩm thạch 400x400mm

AK.56110

1,926,283

 

143

Lát nền, sàn gạch lá nem KT 200x200mm

AK.51220

185,285

 

144

Làm trần vôi rơm

TA.1110

357,673

 

145

Làm trần cót ép

AK.61110

238,077

 

146

Làm trần cót

AK.61110

230,999

 

147

Làm trần ván ép

AK.61220

273,609

 

148

Làm trần ván ép 5mm chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi

AK.63210

480,554

 

149

Làm trần gỗ dán

AK.61210

273,609

 

150

Làm trần nhựa khung xương sắt

AK.64320

210,069

 

151

Làm trần Lambris gỗ, dày 1cm

AK.65110

619,136

 

152

Làm tường Lambris gỗ, dày 1cm

AK.75110

420,371

 

153

Làm mặt sàn gỗ ván dày 2cm

AK.74110

492,887

 

154

Làm trần ván ép 5mm bọc simili, mút 5cm, nẹp phân ô bằng gỗ

AK.63110

1,064,975

 

155

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ lim KT 20x100mm

m

AK.72110

143,402

 

156

Gia công, lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ lim KT 80x100mm

m

AK.72210

557,591

 

157

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến cả con tiện

m

 

800,000

 

158

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng gỗ lim cả con tiện

m

 

1,000,000

 

159

Lan can Inox 304, D60, hoa văn D27-34 cao 800

m

 

920,000

 

160

Làm vách kính khung sắt

TB.3310

1,291,811

 

161

Làm vách kính khung gỗ

TB.3210

626,209

 

162

Quét vôi 3 nước tường

AK.81110

12,631

 

163

Sơn trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ

AK.84222

41,072

 

164

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ

AK.84224

61,481

 

165

Sơn trong nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ

AK.84112

35,098

 

166

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ

AK.84614

51,338

 

167

Bả matit vào tường

AK.82510

38,496

 

168

Bể nước đáy BTCT M200#, xây gạch chỉ VXM M75#

DT

2,269,167

 

169

Bể nước đáy xây gạch chỉ VXM M75#

DT

2,266,071

 

170

Bể phốt

DT

2,233,872

 

171

Tường rào 220, gạch đặc cao 2m, gắn mảnh chai, cả móng

m

DT

1,761,333

 

172

Tường rào 110, gạch đặc cao 2m, gắn mảnh chai, cả móng

m

DT

1,312,000

 

173

Móng tường rào 220

m

DT

777,333

 

174

Móng tường rào 110

m

DT

369,000

 

175

Thân tường rào 220, gạch đặc cao 2m (không móng, có quét vôi)

m

DT

1,254,000

 

176

Thân tường rào 110, gạch đặc cao 2m (không móng, có quét vôi)

m

DT

911,000

 

177

Gắn mảnh chai vào tường

m

 

25,000

 

178

Hoa sắt tường rào vuông 12-14mm

 

550,000

 

179

Hàng rào lưới B40 (Chưa tính cọc đỡ)

AG.22410

103,000

 

180

Hàng rào thép gai, ô lưới 25x25cm (Chưa tính cọc đỡ)

AG.22410

60,213

 

181

Đường điện đi nổi (trong ống nhựa) = 3% giá trị công trình

%

 

3

 

182

Đường điện đi chìm tường (trong ống nhựa )=5% giá trị công trình

%

 

5

 

183

Đường ống cấp nước = 2% giá trị công trình

%

 

2

 

Phần tháo dỡ, di chuyển

184

Tháo dỡ bồn tắm, thủ công

chiếc

SA.21311

149,291

 

185

Lắp đặt bồn tắm

chiếc

BB.91104

488,028

 

186

Tháo dỡ chậu rửa, thủ công

chiếc

SA.21312

32,845

 

187

Lắp đặt chậu rửa

chiếc

BB.91101

152,511

 

188

Tháo dỡ bệ xí, thủ công

chiếc

SA.21313

44,788

 

189

Lắp đặt xí bệt

chiếc

BB.91201

457,529

 

190

Tháo dỡ chậu tiểu, thủ công

chiếc

SA.21314

44,788

 

191

Lắp đặt chậu tiểu nam

chiếc

BB.91301

457,529

 

192

Tháo dỡ bình đun nước nóng, thủ công

chiếc

AA.31621

59,716

 

193

Lắp đặt thùng đun nước nóng thường

chiếc

BB.91601

666,868

 

194

Tháo dỡ bồn nước Inox (60% NC lắp đặt)

chiếc

BB.92103

409,945

 

195

Lắp đặt bồn nước Inox

chiếc

BB.92103

683,240

 

196

Tháo dỡ cửa, thủ công

AA.31312

11,943

 

197

Lắp dựng cửa

AH.32111

76,254

 

198

Tháo dỡ khuôn cửa (60% NC lắp đặt)

m

AH.31111

27,452

 

199

Lắp dựng khuôn cửa đơn

m

AH.31111

52,153

 

200

Tháo dỡ, di chuyển công tơ điện

chiếc

 

300,000

 

201

Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt điện thoại bàn

máy

 

150,000

 

GHI CHÚ:

- Đơn giá được tính cho một đơn vị tính (m, m² hoặc m³) công trình xây dựng mới trên cơ sở hồ sơ bản vẽ thiết kế mẫu theo từng loại công trình; dự toán tính toàn bộ công trình chia bình quân cho một đơn vị tính (m, m² hoặc m³) theo loại công trình.

- Đơn giá tường xây gạch Papanh so với tường xây gạch chỉ đặc là 64%

- Đơn giá các khối lượng xây lắp tính đến giá trị xây lắp sau thuế và là đơn giá thành phần của công việc xây dựng mới.


II. ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CÒN LẠI

1. Thành phố Chí Linh và các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ:

Sử dụng đơn giá tại Thành phố Hải Dương với hệ số điều chỉnh K = 0,977

2. Các huyện Thanh Hà, Ninh Giang, Thanh Miện:

Sử dụng đơn giá tại Thành phố Hải Dương với hệ số điều chỉnh K = 0,962

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CHUNG

1. Thời gian khấu hao áp dụng đối với nhà, công trình bị thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 88/2024/NĐ-CP: theo thời gian trích khấu hao tối đa trong khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố định áp dụng cho các doanh nghiệp tại các Thông tư do Bộ Tài chính ban hành.

2. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 102 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 có cấu tạo không phù hợp với mẫu hoặc có diện tích xây dựng lớn hơn diện tích nêu trên hoặc không phải công trình phục vụ nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân thì giá trị xây mới của công trình được xác định theo một trong các phương pháp sau:

a) Kiểm kê khối lượng theo các công việc xây lắp tại Đơn giá các khối lượng xây lắp; cập nhật định mức, đơn giá vật liệu, nhân công, máy thi công tại thời điểm lập phương án bồi thường, hỗ trợ theo khối lượng chi tiết trong tập Chiết tính đơn giá xây dựng các công việc chính kèm theo.

b) Lập bản vẽ hiện trạng; lập dự toán để xác định giá trị của công trình.

c) Kết hợp hai phương pháp nêu trên.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 33/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lưu Văn Bản
Ngày ban hành: 30/08/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…