Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2023/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2019/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2023/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 5 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thị hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 và Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 650/TTr-STNMT ngày 27/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 của quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2020 tỉnh Yên Bái.

“2. Tỉnh Yên Bái có 03 loại đô thị: Thành phố Yên Bái là đô thị loại II; thị xã Nghĩa Lộ là đô thị loại IV; các thị trấn thuộc huyện là đô thị loại V”.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở vị trí 1 tại các huyện, thị xã và thành phố Yên Bái theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Điều 1 Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

1. Bổ sung giá đất tại một số mã đoạn của thành phố Yên Bái: Theo quy định tại Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định này;

2. Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của thị xã Nghĩa Lộ: Theo quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Quyết định này;

3. Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Mù Cang Chải: Theo quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Quyết định này;

4. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại một số mã đoạn của huyện Trạm Tấu: Theo quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Quyết định này;

5. Sửa đổi, bổ sung giá đất của huyện Văn Chấn: Theo quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Quyết định này;

6. Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Văn Yên: Theo quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định này;

7. Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Trấn Yên: Theo quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Quyết định này;

8. Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Yên Bình: Theo quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định này;

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; người sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

2. Quy định chuyển tiếp

Các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà cơ quan thuế chưa có văn bản xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai thì được áp dụng giá đất tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh uỷ;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp (Tự kiểm tra văn bản);
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;                        
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Yên Bái;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT (....).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

BẢNG 1: GIÁ ĐẤT BỔ SUNG CỦA MỘT SỐ MÃ ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

A

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI II)

 

I

TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc

 

130

Đường nội bộ Khu đô thị Hạnh Phúc phường Yên Ninh

 

130.1

Đường nội bộ rộng 9,5m, hành lang 5mx2

19.400.000

130.2

Đường nội bộ rộng 6,5m, hành lang 3mx2

15.700.000

131

Đường nội bộ quỹ đất khu vực đường Cao Thắng phường Yên Ninh

9.650.000

II

TẠI PHƯỜNG: Nam Cường

 

12

Bỏ mã đoạn 12

 

19

Đường Kè hồ 01

8.000.000

20

Đường Kè hồ 02 (Đoạn từ đất của hộ gia đình ông Hoàng Thanh Tùng đến cầu D1)

7.000.000

21

Đường Kè hồ 03 (Đoạn từ sau VT1 đường Lê Chân đến cầu Dộc Đình)

6.000.000

B

ĐẤT Ở TAI NÔNG THÔN

 

I

XÃ GIỚI PHIÊN

 

28

Đường Đê chống lũ sông Hồng kết hợp đường giao thông đô thị (Đường nhựa rộng 10,5m; vỉa hè 5mx2; hành lang đê 5m)

9.500.000

29

Đường nhựa nội bộ quỹ đất dọc kè Sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái (Rộng 7,5m, hành lang 3mx2)

7.100.000

 

BẢNG 2: GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI CỦA MỘT SỐ MÃ ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Số thứ tự

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ NGHĨA LỘ

 

2

Các đoạn đường trục chính

 

2.2

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi

1.110.000

3

Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến khu chế biến

 

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 32 rẽ đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ

1.080.000

II

XÃ THANH LƯƠNG

 

2

Đường liên thôn

 

2.1

Đoạn từ Quốc lộ 32 đến giáp ranh giới xã Thạch Lương

360.000

III

XÃ HẠNH SƠN

 

1

Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu)

 

1.1

Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An đến cổng UBND xã Hạnh Sơn

1.230.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Pầng

1.160.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn

870.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

150.000

IV

XÃ PHÚC SƠN

 

1

Trục đường Tỉnh lộ 174 (Nghĩa Lộ - Trạm Tấu)

 

1.1

Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận

840.000

1.2

Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi

720.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu)

380.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

150.000

 

BẢNG 3: GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI CỦA MỘT SỐ MÃ ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI HUYỆN MÙ CANG CHẢI
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

I

XÃ KHAO MANG

 

1

Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai)

 

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Lâm Y Tế

7.000.000

II

XÃ NẬM KHẮT

 

1

Đường tỉnh lộ 17513 đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La

 

1.1

Đoạn từ đất nhà ông Thành Yên đến hết đất nhà ông Thào A Chua

5.600.000

 

BẢNG 4: GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI CỦA MỘT SỐ MÃ ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

 

1

Trục đường từ Cầu vòm - Cầu máng (hết đất thị trấn)

 

1.6

Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Quy

2.400.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ)

1.800.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến cầu Máng (hết đất thị trấn)

1.500.000

13

Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội đến hết đất nhà Tiêu Ly

1.500.000

17

Đường từ Ủy ban nhân dân thị trấn sang đường Trạm Tấu - Bắc Yên

700.000

18

Đường lên Homestay Đồi chè nối vào đường đi đồi thông Eo Gió

500.000

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

I

XÃ HÁT LỪU

 

5.1

Đoạn đường Cầu Máng - Cầu treo Lừu II

 

5.1.1

Từ Cầu Máng đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ)

800.000

5.3

Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù)

700.000

 

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĂN CHẤN
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ

 

1

Trục đường Quốc lộ 37

 

1.1

Đoạn từ Đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh

2.750.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiền (cây xăng)

3.300.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thọ

3.000.000

1.4

Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền)

1.540.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiển (giáo viên)

1.200.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La

650.000

1.7

Đoạn từ đất nhà bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban

800.000

2

Trục đường nội thị

 

2.1

Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp)

840.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết

1.050.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lẫm

1.400.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cảo

630.000

2.5

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con rể ông Lý tổ 2)

460.000

2.6

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn NT Trần Phú (giáp xã Chấn Thịnh)

320.000

2.7

Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông Dũng Hiền (đối diện trường mầm non)

700.000

2.8

Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất ông Thùy (Khanh)

350.000

2.9

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn Trần Phú (qua nghĩa trang Khe Hu)

300.000

2.10

Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết ranh giới đất ông Bắc (giáp xã Minh An)

560.000

2.11

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông bà Chiến Điệp giáp ranh đất xã Thượng Băng La (Đỉnh dốc than)

300.000

2.12

Đoạn từ đất nhà ông Sự - Duyên đến hết ranh giới đất ông Điều (Nhẫn) (Đầu cầu Trần Phú)

700.000

3

Các tuyến đường khác còn lại

300.000

II

THỊ TRẤN SƠN THỊNH

 

1

Trục đường QL32

 

1.1

Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn

1.500.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Thái Hòa

2.300.000

 

BẢNG 6: GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI CỦA MỘT SỐ MÃ ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI HUYỆN VĂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

 

I

THỊ TRẤN MẬU A

 

1

Đường Lý Thường Kiệt

 

1.8

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện

14.000.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

 

2.1

Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện đến ngõ 22

12.000.000

2.2

Đoạn tiếp theo đến ngõ 34

12.000.000

2.3

Đoạn tiếp theo đến công nhà ông Tùng

12.000.000

2.4

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Dung

5.000.000

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

XÃ AN BÌNH

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ Barie đến hết ranh giới cây xăng

1.800.000

1.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phượng Hợi

3.480.000

2

Đường An Bình - Lâm Giang

 

2.3

Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Trung Tâm

240.000

3

Đường liên thôn

 

3.1

Đoạn từ cổng nhà ông Hiển đến Barie dưới

240.000

3.2

Đoạn từ Trường TH&THCS đến Ngầm Chui (thôn Trung Tâm)

110.000

3.3

Đoạn từ Ngầm Chui đến hết xóm cầu Cao (thôn Trung Tâm)

110.000

3.4

Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Luyến (Thôn Trung Tâm)

130.000

3.5

Đoạn từ nhà ông Tấn Hiền đến nhà Văn hóa Hoa Nam cũ (Thôn Trung Tâm)

120.000

II

XÃ ĐÔNG CUÔNG

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang (Đoạn từ cầu Khai đến cây xăng)

1.040.000

III

XÃ MẬU ĐÔNG

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ Cầu A đến nhà ông Dần

1.200.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã

800.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến cầu Khai

800.000

2

Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh

 

2.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Quang Minh

180.000

IV

XÃ ĐÔNG AN

 

1

Đường Yên Bái - Khe Sang

 

1.1

Đoạn từ giáp xã Châu Quế Hạ đến hết ranh giới nhà bà Phượng

200.000

V

XÃ TÂN HỢP

 

1

Đường Quy Mông - Đông An

 

1.3

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng Vân

810.000

VI

XÃ XUÂN TẦM

 

1

Đường liên xã Dụ Hạ - Xuân Tầm

 

1.1

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết ranh giới nhà ông Ú

144.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới nhà ông Chiêu thôn Khe Chung

110.000

2

Đường Đông An - Phong Dụ

 

2.1

Đoạn từ xã Đông An đến hết ranh giới nhà Bà Hiền

100.000

 

BẢNG 7: SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ MÃ ĐOẠN CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

XÃ BÁO ĐÁP

 

4

Đoạn từ giáp đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh xã Tân Đồng

780.000

II

XÃ LƯƠNG THỊNH

 

1

Quốc lộ 37

 

1.4

Đoạn tiếp theo đến cầu Cửa Thiến

560.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Hưng Thịnh

390.000

III

XÃ HƯNG THỊNH

 

1

Quốc lộ 37

 

1.2

Đoạn tiếp theo đến cống giáp ranh nhà ông Quyết

350.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Doanh thôn Yên Định

960.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến giáp thôn 4 xã Hưng Khánh

300.000

IV

XÃ HƯNG KHÁNH

 

1

Quốc lộ 37

 

1.2

Đoạn tiếp theo đến Trụ sở UBND xã Hưng Khánh

3.900.000

1.3

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà bà Âu Thôn 4

3.100.000

1.4

Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Hồng Ca

1.700.000

2

Quốc lộ 37 đi Hưng Thịnh

 

2.1

Quốc lộ 37 đến Ngầm Tràn thôn 3

720.000

V

XÃ MINH QUÂN

 

3

Quốc lộ 32C đi xóm Long Bao (Hoà Quân)

 

3.1

Đoạn từ Quốc lộ 32C đến nhà ông Viễn

240.000

3.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Tý

210.000

5

Quốc lộ 32C đi thôn Ngọn Ngòi

 

5.4

Đường Âu cơ đi xã Bảo Hưng

360.000

VI

XÃ Y CAN

 

1

Đường Âu Lâu - Quy Mông

 

1.2

Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lương thôn Hồng Tiến

370.000

1.5

Đoạn tiếp theo đến qua nhà ông Đông ra bến đò (trạm Biến áp thôn Hạnh Phúc)

320.000

1.6

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Hội trường thôn Thắng Lợi

1.050.000

1.7

Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Gùa

900.000

1.8

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Quy Mông, huyện Trấn Yên

350.000

VII

XÃ CƯƠNG THỊNH

 

1

Đường Nga Quán - Cường Thịnh

 

1.1

Đoạn giáp ranh xã Nga Quán - đến ngã ba đồi Cọ

280.000

2

Các tuyến đường khác còn lại

120.000

 

BẢNG 8: SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ MÃ ĐOẠN CỦA HUYỆN YÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên đường

Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

I

XÃ HÁN ĐÀ

 

2

Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1 (Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 đến nhà ông Nguyễn Văn Trình)

230.000

II

XÃ CẢM ÂN

 

1

Quốc lộ 70

 

1.4

Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc)

2.100.000

III

XÃ VĨNH KIÊN

 

2

Đường Vĩnh Kiên - Yên Thế

 

2.2

Đoạn tiếp theo qua UBND xã Vĩnh Kiên đến Ngầm tràn

780.000

IV

XÃ NGỌC CHẤN

 

1

Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế

 

1.3

Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Long

220.000

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 33/2023/QĐ-UBND sửa đổi quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và 13/2023/QĐ-UBND

Số hiệu: 33/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
Người ký: Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành: 31/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 33/2023/QĐ-UBND sửa đổi quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và 13/2023/QĐ-UBND

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…