ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2020/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 514/TTr-STNMT ngày 03 tháng 7 năm 2020; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 273/BC-STP ngày 03 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Giá đất bổ sung |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
- |
2.800 |
|
|
|
|
|
- |
2.400 |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
- |
Từ hết đất nhà Ông Long (tính từ Quốc lộ 4G đi C3) đến hết đất nhà ông Pản |
250 |
150 |
100 |
80 |
60 |
- |
Từ hết đất nhà Ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5) đến hết đất nhà ông Phát bản Hua Na |
250 |
150 |
100 |
80 |
60 |
3 |
Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
- |
Từ hết đất đơn vị C2 đến hết đất nhà ông Đào Tuấn Anh (Bản Khương Tiên) |
400 |
250 |
150 |
80 |
|
- |
Từ cầu tràn bản Mo đến hết đất bản Huổi Mo (Khu Tái định cư) |
180 |
140 |
80 |
70 |
|
- |
Từ hết đất nhà ông Anh Ngát đến nghĩa địa bản Huổi Nhương |
380 |
250 |
100 |
70 |
|
- |
Từ cầu bản Híp (nhà ông Pâng) đến hết đất nhà ông Sơn bản Híp |
250 |
150 |
80 |
70 |
|
- |
Đường vào khu dân cư dọc theo suối Hải Hậu (Bản Tiên Sơn) |
250 |
160 |
80 |
70 |
|
4 |
Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 12 đến hết đất thao trường xã Yên Hưng |
120 |
100 |
80 |
|
|
5 |
Xã Mường Lầm |
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba đến hết đất bản Lấu |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
- |
Từ đất bản Phèn giáp đất bản Lấu đến hết đất bản Sàng |
180 |
140 |
100 |
80 |
60 |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Giá đất bổ sung |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
800 |
500 |
2 |
Thị trấn nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến hết thửa đất nhà Cường The (cổng chính Khách sạn Mường Thanh) |
6.000 |
4.500 |
2.160 |
1.140 |
1.000 |
2.2 |
Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ |
1.500 |
1.125 |
780 |
360 |
240 |
- |
Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 |
940 |
560 |
420 |
280 |
190 |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
I |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch công viên 26-10 |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch 17 m trở lên |
13.200 |
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch 9 m |
9.900 |
|
|
|
|
2 |
Đường giao thông 2A, 2B, 2C Khu quy hoạch dân cư OC - 01 và OC - 04 |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 38 m |
17.000 |
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 9 m |
12.000 |
7.500 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
- |
5.400 |
|
|
|
|
|
- |
3.360 |
|
|
|
|
|
4 |
8.000 |
4.800 |
3.600 |
2.400 |
1.600 |
|
5 |
Từ ngã ba hướng đi bản Khoang đến khu vực quy hoạch Nghĩa trang nhân dân thành phố Sơn La |
1.500 |
700 |
400 |
220 |
190 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
Tên sau điều chỉnh |
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
37 |
Đường Lê Quý Đôn |
|
- |
Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Hường |
Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Phường |
- |
Đoạn từ nhà Phiến Hường đến hết địa phận thành phố |
Đoạn từ nhà Phiến Phường đến hết địa phận thành phố |
43.12 |
Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề |
|
- |
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu). |
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9 cũ, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu). |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
VII |
Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn |
|
1 |
Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17; bản Cang, bản Ban, bản Mạy, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) |
Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17; bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy, bản Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) |
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.7 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
Tên sau điều chỉnh |
A |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
III |
Đường nhánh |
|
8 |
Đường Hoa Ban |
Đường Hoa Ban |
- |
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20 đoạn tiểu khu 21 đến hết địa phận thị trấn Hát Lót |
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 đến trường Mầm non Tô hiệu (Tiểu khu 2) |
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
Số hiệu: | 33/2020/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
Chưa có Video