ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 11 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 90/2008/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004,
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định
số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 29
tháng 4 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục 7.3 Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn các xã thuộc huyện Ninh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
STT |
Tên xã |
Hệ số xã |
Khu vực |
Giá đất theo hệ số (đồng/m2) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
21 |
Ninh Xuân |
|
|
|
|
|
|
Thôn Phước Lâm: thửa đất tiếp giáp đường từ nhà ông Nguyễn Văn Thông đến đỉnh đèo Sát. |
1,0 |
1 |
150.000 |
110.000 |
80.000 |
|
Thôn Vân Thạch |
1,0 |
1 |
150.000 |
110.000 |
80.000 |
|
Thôn Vân Sơn |
1,0 |
2 |
110.000 |
80.000 |
60.000 |
|
Thôn Tân Mỹ |
1,0 |
2 |
110.000 |
80.000 |
60.000 |
|
Thôn Tân Phong |
1,0 |
2 |
110.000 |
80.000 |
60.000 |
|
Những vị trí còn lại của Thôn Phước Lâm |
1,0 |
2 |
110.000 |
80.000 |
60.000 |
|
Thôn Ngũ Mỹ (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
|
|
88.000 |
64.000 |
48.000 |
Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa vẫn giữ nguyên giá trị thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 90/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 33/2009/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 11/05/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 90/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Chưa có Video