ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2007/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 26 tháng 6 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc điều
chỉnh lương tối thiểu;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản
đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
146/TTr-STNMT ngày 07/6/2007 (kèm theo Công văn số 65/STP-XDVB ngày 20/6/2007 của
Sở Tư pháp),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh cho các công trình đo đạc chính quy sử dụng vốn ngân sách Nhà nước và cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Các loại chi phí chưa tính trong đơn giá, bao gồm các khoản chi phí và định mức như sau:
- Chi phí khảo sát thiết kế, lập dự toán:
Loại công việc |
Chi phí trực tiếp (tỷ đồng) |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
10 |
15 |
20 |
30 |
40 |
50 |
|
Ngoại nghiệp |
Tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp |
||||||||||
4,00 |
3,50 |
3,33 |
3,25 |
3,20 |
2,20 |
1,67 |
1,40 |
1,13 |
0,93 |
0,80 |
|
Nội nghiệp |
Tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp |
||||||||||
2,00 |
1,75 |
1,67 |
1,63 |
1,60 |
1,10 |
0,83 |
0,70 |
0,57 |
0,46 |
0,40 |
- Chi phí kiểm tra, nghiệm thu:
Ngoại nghiệp: 4 % chi phí trực tiếp và chi phí chung.
Nội nghiệp: 3 % chi phí trực tiếp và chi phí chung.
- Chi phí chịu thuế tính trước: 5,5 % chi phí trong đơn giá.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 27/3/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 33/2007/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 33/2007/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Tấn Hưng |
Ngày ban hành: | 26/06/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 33/2007/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Chưa có Video