ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3299/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 871/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là 1.924,27 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 1.807,83 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 là 1.553,52 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 16,42 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 215 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.924,27 ha. Trong đó:
- 193 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 1.835,35 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 22 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 88,92 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên
Điều chỉnh tên, diện tích đối với 06 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
PHÂN BỔ NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Phú Xá |
Xã Tân Cương |
Phường Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
Phường Đồng Quang |
Phường Gia Sàng |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Thịnh |
Phường Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
Phường Đồng Bẩm |
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
|||
|
TỔNG |
1.924,27 |
24,84 |
4,77 |
85,41 |
247,09 |
5,65 |
22,42 |
27,76 |
9,22 |
94,51 |
24,77 |
36,47 |
148,57 |
45,60 |
46,62 |
82,18 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1,31 |
|
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
1,31 |
|
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.922,96 |
24,84 |
3,46 |
85,41 |
247,09 |
5,65 |
22,42 |
27,76 |
9,22 |
94,51 |
24,77 |
36,47 |
148,57 |
45,60 |
46,62 |
82,18 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
632,69 |
|
|
|
233,87 |
|
|
|
|
|
|
|
132,24 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
837,63 |
20,22 |
|
71,17 |
|
|
21,64 |
21,73 |
6,47 |
84,24 |
23,47 |
25,88 |
|
42,22 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3,79 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
0,13 |
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,77 |
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
7,14 |
|
1,32 |
|
4,00 |
1,81 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
28,75 |
|
1,71 |
|
4,73 |
0,02 |
0,49 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
19,49 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
236,21 |
|
0,00 |
|
|
|
|
0,37 |
|
0,58 |
|
|
6,51 |
|
46,62 |
59,84 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
175,98 |
4,62 |
0,43 |
14,24 |
2,33 |
3,67 |
0,29 |
5,66 |
2,75 |
8,89 |
1,30 |
10,59 |
9,82 |
3,26 |
|
2,85 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
||||||||||||||
Xã Phúc Xuân |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Tân Long |
Phường Hương Sơn |
Phường Quan Triều |
Phường Quang Trung |
Phường Tích Lương |
Phường Trưng Vương |
Phường Trung Thành |
Phường Tân Lập |
Phường Cam Giá |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Đồng Liên |
Phường Chùa Hang |
Xã Linh Sơn |
Xã Huống Thượng |
|||
|
TỔNG |
1.924,27 |
20,36 |
11,34 |
3,17 |
44,79 |
25,82 |
2,29 |
296,84 |
8,62 |
22,31 |
121,98 |
1,34 |
159,93 |
0,01 |
23,24 |
104,75 |
171,62 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.922,96 |
20,36 |
11,34 |
3,17 |
44,79 |
25,82 |
2,29 |
296,84 |
8,62 |
22,31 |
121,98 |
1,34 |
159,93 |
0,01 |
23,24 |
104,75 |
171,62 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
632,69 |
13,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,61 |
|
|
52,66 |
166,21 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
837,63 |
|
10,72 |
3,06 |
44,78 |
23,23 |
1,47 |
287,09 |
7,54 |
20,91 |
98,75 |
|
|
|
23,04 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3,79 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
0,08 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
7,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
28,75 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
1,29 |
0,03 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
236,21 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
121,58 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
175,98 |
7,25 |
0,62 |
- |
0,01 |
2,00 |
0,82 |
9,57 |
1,00 |
0,14 |
22,63 |
0,05 |
3,50 |
0,01 |
0,20 |
52,09 |
5,40 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Phú Xá |
Xã Tân Cương |
Phường Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
Phường Đồng Quang |
Phường Gia Sàng |
Phường Đình Phùng |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Thịnh |
Phường Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
Phường Đồng Bẩm |
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
|||
|
TỔNG |
1807,83 |
24,76 |
4,77 |
85,41 |
247,09 |
5,65 |
22,32 |
27,39 |
9,16 |
93,93 |
24,77 |
36,47 |
148,57 |
45,60 |
46,62 |
22,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1278,04 |
15,07 |
3,73 |
65,68 |
176,94 |
4,02 |
10,27 |
14,81 |
4,26 |
75,07 |
19,20 |
26,14 |
108,39 |
29,78 |
36,81 |
17,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
664,52 |
10,14 |
0,04 |
23,33 |
84,54 |
0,77 |
6,47 |
6,77 |
0,12 |
56,71 |
10,87 |
18,59 |
61,93 |
17,06 |
7,97 |
4,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
164,67 |
1,35 |
0,74 |
7,37 |
24,21 |
0,14 |
0,76 |
3,12 |
0,23 |
12,29 |
0,03 |
5,70 |
21,07 |
10,53 |
4,77 |
1,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
293,58 |
0,95 |
1,55 |
9,35 |
61,40 |
1,00 |
2,10 |
3,88 |
2,16 |
4,69 |
5,30 |
0,99 |
22,59 |
2,05 |
15,15 |
5,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
109,42 |
1,59 |
1,40 |
23,41 |
1,59 |
2,11 |
0,88 |
0,66 |
1,74 |
0,03 |
2,14 |
0,01 |
1,12 |
0,01 |
6,16 |
6,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
42,35 |
0,44 |
|
1,61 |
5,20 |
|
0,06 |
0,38 |
0,01 |
0,65 |
0,86 |
0,35 |
0,68 |
0,10 |
2,77 |
0,26 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
3,50 |
0,60 |
|
0,61 |
|
0,01 |
|
|
|
0,70 |
|
0,50 |
1,00 |
0,03 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
513,44 |
8,78 |
0,07 |
19,25 |
69,52 |
1,53 |
12,05 |
12,44 |
4,83 |
17,91 |
5,53 |
9,35 |
38,63 |
15,74 |
9,71 |
4,05 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
75,23 |
|
0,03 |
|
14,65 |
0,19 |
|
|
|
|
|
0,40 |
16,61 |
|
4,49 |
2,11 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
168,86 |
5,78 |
|
13,69 |
28,77 |
|
6,62 |
8,26 |
3,70 |
8,23 |
3,69 |
0,94 |
|
6,24 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6,38 |
|
|
|
0,02 |
0,04 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
4,39 |
|
|
|
|
|
3,39 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
21,71 |
0,26 |
|
0,54 |
0,12 |
0,02 |
|
0,72 |
0,03 |
0,14 |
0,02 |
0,50 |
0,28 |
6,70 |
0,46 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
12,28 |
0,00 |
|
|
|
|
|
0,73 |
0,16 |
0,60 |
0,12 |
0,11 |
0,81 |
0,03 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
86,02 |
1,38 |
0,01 |
4,53 |
12,77 |
1,27 |
1,96 |
1,22 |
0,43 |
6,21 |
1,48 |
1,24 |
9,34 |
2,44 |
|
1,48 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,47 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,47 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
10,89 |
0,69 |
|
0,07 |
0,29 |
|
|
|
|
1,76 |
0,00 |
0,01 |
0,34 |
0,02 |
0,28 |
0,10 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
45,16 |
0,48 |
|
0,10 |
0,91 |
|
|
1,42 |
0,44 |
0,97 |
0,10 |
5,43 |
11,18 |
0,30 |
2,16 |
0,36 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72 |
0,07 |
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
76,89 |
0,19 |
0,03 |
0,32 |
11,89 |
|
0,08 |
0,09 |
|
|
0,10 |
|
|
0,01 |
2,31 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
16,35 |
0,91 |
0,98 |
0,48 |
0,63 |
0,10 |
|
0,14 |
0,06 |
0,95 |
0,04 |
0,98 |
1,55 |
0,08 |
0,10 |
0,41 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Xã Phúc Xuân |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Tân Long |
Phường Hương Sơn |
Phường Quan Triều |
Phường Quang Trung |
Phường Tích Lương |
Phường Trưng Vương |
Phường Trung Thành |
Phường Tân Lập |
Phường Cam Giá |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Đồng Liên |
Phường Chùa Hang |
Xã Linh Sơn |
Xã Huống Thượng |
|||
|
TỔNG |
1807,83 |
20,36 |
10,36 |
3,17 |
44,79 |
25,82 |
2,29 |
296,84 |
8,62 |
22,31 |
121,38 |
1,34 |
156,38 |
0,01 |
23,24 |
54,47 |
171,62 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1278,04 |
14,55 |
4,54 |
2,75 |
33,67 |
20,88 |
0,79 |
214,54 |
0,41 |
16,18 |
75,47 |
1,33 |
91,00 |
0,01 |
8,75 |
43,46 |
141,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
664,52 |
6,49 |
1,24 |
1,84 |
24,46 |
18,84 |
0,03 |
105,40 |
- |
11,11 |
28,17 |
0,03 |
29,32 |
0,01 |
5,79 |
20,61 |
101,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
164,67 |
0,65 |
0,15 |
0,21 |
4,71 |
0,84 |
0,12 |
6,99 |
0,22 |
2,57 |
9,60 |
0,01 |
13,02 |
|
1,48 |
14,15 |
16,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
293,58 |
5,67 |
1,93 |
0,53 |
4,27 |
0,40 |
0,62 |
64,09 |
0,07 |
1,59 |
20,15 |
|
32,36 |
|
1,13 |
7,42 |
14,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
109,42 |
1,54 |
0,60 |
0,11 |
|
|
|
25,34 |
|
|
12,95 |
|
13,51 |
|
|
|
6,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
42,35 |
0,21 |
0,62 |
0,06 |
0,23 |
0,76 |
0,03 |
12,72 |
0,12 |
0,91 |
4,59 |
1,29 |
2,79 |
|
0,35 |
1,28 |
3,02 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
3,50 |
|
|
|
|
0,04 |
|
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
513,44 |
5,75 |
5,82 |
0,37 |
10,91 |
4,44 |
1,46 |
82,29 |
8,20 |
6,05 |
44,21 |
0,01 |
59,95 |
0,00 |
14,46 |
10,81 |
29,32 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
75,23 |
3,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,32 |
|
0,02 |
4,06 |
13,48 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
168,86 |
|
4,28 |
0,35 |
4,90 |
1,89 |
0,80 |
26,85 |
0,60 |
2,88 |
28,50 |
0,01 |
6,44 |
|
5,27 |
|
0,17 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6,38 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
4,86 |
|
|
|
|
|
1,36 |
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
4,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
|
|
|
0,02 |
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
21,71 |
|
0,08 |
|
0,15 |
0,40 |
0,04 |
8,08 |
0,19 |
0,55 |
0,09 |
|
0,32 |
|
0,95 |
0,15 |
0,91 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
12,28 |
|
0,08 |
|
0,28 |
0,04 |
|
|
0,53 |
0,15 |
2,97 |
|
3,75 |
|
1,91 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
86,02 |
1,22 |
1,38 |
|
4,27 |
1,80 |
0,57 |
1,18 |
1,79 |
2,03 |
9,11 |
|
4,15 |
|
2,22 |
3,39 |
7,16 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
10,89 |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,03 |
0,00 |
3,86 |
|
0,25 |
1,39 |
|
0,32 |
|
0,13 |
0,54 |
0,69 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
45,16 |
0,58 |
|
0,02 |
1,26 |
0,26 |
0,05 |
2,21 |
0,23 |
0,19 |
1,17 |
|
7,79 |
|
2,59 |
2,56 |
2,38 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
3,28 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
76,89 |
|
|
|
|
0,01 |
|
40,00 |
|
|
|
|
21,86 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
16,35 |
0,05 |
|
0,05 |
0,21 |
0,50 |
0,04 |
0,01 |
|
0,07 |
1,70 |
|
5,43 |
|
0,03 |
0,20 |
0,66 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Phú Xá |
Xã Tân Cương |
Phường Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
Phường Đồng Quang |
Phường Gia Sàng |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Thịnh |
Phường Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
Phường Đồng Bẩm |
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
|||
|
TỔNG |
1.553,52 |
17,94 |
2,42 |
69,24 |
201,76 |
4,02 |
15,53 |
17,85 |
4,78 |
83,51 |
20,11 |
28,87 |
122,53 |
38,10 |
36,81 |
74,48 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.360,54 |
15,07 |
2,42 |
65,68 |
176,94 |
4,02 |
10,27 |
14,81 |
4,26 |
75,07 |
19,20 |
26,14 |
108,39 |
29,78 |
36,81 |
74,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
675,36 |
10,14 |
0,04 |
23,33 |
84,54 |
0,77 |
6,47 |
6,77 |
0,12 |
56,71 |
10,87 |
18,59 |
61,93 |
17,06 |
7,97 |
4,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
172,92 |
1,35 |
0,74 |
7,37 |
24,21 |
0,14 |
0,76 |
3,12 |
0,23 |
12,29 |
0,03 |
5,70 |
21,07 |
10,53 |
4,77 |
1,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
302,11 |
0,95 |
0,24 |
9,35 |
61,40 |
1,00 |
2,10 |
3,88 |
2,16 |
4,69 |
5,30 |
0,99 |
22,59 |
2,05 |
15,15 |
11,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
49,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
114,77 |
1,59 |
1,40 |
23,41 |
1,59 |
2,11 |
0,88 |
0,66 |
1,74 |
0,03 |
2,14 |
0,01 |
1,12 |
0,01 |
6,16 |
7,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
42,63 |
0,44 |
|
1,61 |
5,20 |
|
0,06 |
0,38 |
0,01 |
0,65 |
0,86 |
0,35 |
0,68 |
0,10 |
2,77 |
0,26 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
3,50 |
0,60 |
|
0,61 |
|
0,01 |
|
|
|
0,70 |
|
0,50 |
1,00 |
0,03 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
192,98 |
2,87 |
|
3,55 |
24,83 |
|
5,26 |
3,04 |
0,52 |
8,44 |
0,91 |
2,73 |
14,14 |
8,31 |
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Xã Phúc Xuân |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Tân Long |
Phường Hương Sơn |
Phường Quan Triều |
Phường Quang Trung |
Phường Tích Lương |
Phường Trưng Vương |
Phường Trung Thành |
Phường Tân Lập |
Phường Cam Giá |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Đồng Liên |
Phường Chùa Hang |
Xã Linh Sơn |
Xã Huống Thượng |
|||
|
TỔNG |
1.553,52 |
16,31 |
6,64 |
2,77 |
39,68 |
22,26 |
0,86 |
267,21 |
7,06 |
19,30 |
87,19 |
1,33 |
98,38 |
0,01 |
17,84 |
72,33 |
156,42 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.360,54 |
14,55 |
4,54 |
2,75 |
33,67 |
20,88 |
0,79 |
214,54 |
0,41 |
16,18 |
75,92 |
1,33 |
94,07 |
0,01 |
8,75 |
67,15 |
141,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
675,36 |
6,49 |
1,24 |
1,84 |
24,46 |
18,84 |
0,03 |
105,40 |
|
11,11 |
28,17 |
0,03 |
31,50 |
0,01 |
5,79 |
29,27 |
101,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
172,92 |
0,65 |
0,15 |
0,21 |
4,71 |
0,84 |
0,12 |
6,99 |
0,22 |
2,57 |
9,71 |
0,01 |
13,02 |
|
1,48 |
22,29 |
16,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
302,11 |
5,67 |
1,93 |
0,53 |
4,27 |
0,40 |
0,62 |
64,09 |
0,07 |
1,59 |
20,43 |
|
33,19 |
|
1,13 |
10,05 |
14,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
49,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
114,77 |
1,54 |
0,60 |
0,11 |
|
|
|
25,34 |
|
|
13,01 |
|
13,56 |
|
|
3,99 |
6,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
42,63 |
0,21 |
0,62 |
0,06 |
0,23 |
0,76 |
0,03 |
12,72 |
0,12 |
0,91 |
4,59 |
1,29 |
2,80 |
|
0,35 |
1,55 |
3,02 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
3,50 |
|
|
|
|
0,04 |
|
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cầu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
192,98 |
1,75 |
2,10 |
0,02 |
6,01 |
1,38 |
0,07 |
52,67 |
6,65 |
3,11 |
11,26 |
|
4,31 |
|
9,086 |
5,1771 |
14,781 |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường Phú Xá |
X. Tân Cương |
Phường Thịnh Đán |
Xã. Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
Phường Gia Sàng |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Thịnh |
Phường Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
Phường Đồng Bẩm |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
16,42 |
0,91 |
0,98 |
0,48 |
0,63 |
0,10 |
0,14 |
0,06 |
1,00 |
0,04 |
0,98 |
1,55 |
0,08 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
2,85 |
|
|
|
0,63 |
|
|
|
|
|
|
1,52 |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
4,72 |
0,91 |
|
0,39 |
|
|
0,12 |
0,06 |
0,86 |
0,04 |
0,42 |
|
0,07 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
1,57 |
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
5,36 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
1,60 |
|
|
0,09 |
|
|
0,01 |
0,00 |
0,09 |
0,00 |
0,56 |
0,02 |
0,01 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Phường Tân Long |
Phường Hương Sơn |
Phường Quan Triều |
Phường Quang Trung |
Phường Tích Lương |
Phường Trung Thành |
Phường Tân Lập |
Phường Cam Giá |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Linh Sơn |
Xã Huống Thượng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
16,42 |
0,10 |
0,41 |
0,05 |
0,05 |
0,21 |
0,50 |
0,04 |
0,01 |
0,07 |
1,70 |
0,03 |
5,44 |
0,21 |
0,66 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
2,85 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,10 |
0,54 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
4,72 |
|
|
|
0,05 |
0,21 |
0,14 |
0,04 |
|
0,07 |
1,31 |
0,03 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
1,57 |
|
0,40 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
5,36 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,21 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
1,60 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
0,17 |
0,00 |
0,01 |
|
0,39 |
|
|
0,11 |
0,12 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 193 CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2022 SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
1.835,35 |
669,28 |
- |
- |
1.166,07 |
1 |
Vườn ươm cây tại xóm Nam Tân Cương |
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
1,31 |
0,00 |
|
|
1,31 |
2 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,70 |
0,00 |
|
|
0,70 |
3 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,20 |
0,00 |
|
|
0,20 |
4 |
Đường quy hoạch và cơ sở hạ tầng khu dân cư số 5 phường Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,69 |
0,00 |
|
|
0,69 |
5 |
Khu Tái định cư liên tổ 13, 19, 23 phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
7,85 |
5,05 |
|
|
2,80 |
6 |
Khu tái định cư số 4 phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
9,48 |
5,61 |
|
|
3,87 |
7 |
Khu tái định cư số 5 phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
7,80 |
2,48 |
|
|
5,32 |
8 |
Khu dân cư 11A phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,34 |
0,31 |
|
|
0,03 |
9 |
Khu tái định cư liên tổ 19+20 phường Trung Thành |
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
8,73 |
4,20 |
|
|
4,53 |
10 |
Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán (giai đoạn 2) |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,85 |
0,30 |
|
|
0,55 |
11 |
Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,50 |
0,05 |
|
|
0,45 |
12 |
Xây dựng cấp bách Khu dân cư số 3 phường Quang Trung |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
0,00 |
|
|
0,01 |
13 |
Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
4,25 |
0,20 |
|
|
4,05 |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
1,46 |
0,87 |
|
|
0,59 |
||
14 |
Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
6,32 |
0,88 |
|
|
5,44 |
15 |
Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
4,35 |
0,25 |
|
|
4,10 |
16 |
Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
4,40 |
0,50 |
|
|
3,90 |
17 |
Khu tái định cư tổ 3 phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
2,82 |
0,50 |
|
|
2,32 |
18 |
Khu nhà ở số 5, phường Quang Vinh (Tên cũ là Khu dân cư số 5, phường Quang Vinh) |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
1,54 |
1,10 |
|
|
0,44 |
19 |
Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,25 |
0,00 |
|
|
0,25 |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
37,22 |
22,65 |
|
|
14,57 |
||
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
19,43 |
15,77 |
|
|
3,66 |
||
20 |
Xây dựng khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,15 |
0,00 |
|
|
0,15 |
21 |
Khu đô thị 10A phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
2,69 |
0,02 |
|
|
2,67 |
22 |
Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn II tại khu tái định cư số 2 trường Đại học Việt Bắc |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,70 |
0,39 |
|
|
0,31 |
23 |
Khu đô thị An Phú |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
18,54 |
8,35 |
|
|
10,19 |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
10,34 |
5,44 |
|
|
4,90 |
||
24 |
Khu nhà ở số 6 phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
6,57 |
1,62 |
|
|
4,95 |
25 |
Khu dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập (thuộc đồ án quy hoạch Khu đô thị Thái Hưng, thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 2) |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,13 |
0,05 |
|
|
0,08 |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
12,60 |
1,42 |
|
|
11,18 |
||
26 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,03 |
27 |
Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 5) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên) |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
3,42 |
0,12 |
|
|
3,30 |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
7,86 |
3,20 |
|
|
4,66 |
||
28 |
Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
0,50 |
0,18 |
|
|
0,32 |
29 |
Đầu tư xây dựng Khu dân cư Đồi Yên Ngựa, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,03 |
30 |
Khu đô thị Hồ Xương Rồng |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
1,14 |
0,11 |
|
|
1,03 |
31 |
Khu dân cư 11B, phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
1,31 |
0,00 |
|
|
1,31 |
32 |
Khu đô thị Viettime |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
4,37 |
3,10 |
|
|
1,27 |
33 |
Đường nối từ đường Minh cầu vào nhà ở xã hội TNG, phường Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,31 |
0,01 |
|
|
0,30 |
34 |
Trung tâm thiết kế thời trang TNG, phường Hoàng Văn Thụ (giai đoạn 2) |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,21 |
0,00 |
|
|
0,21 |
35 |
Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của công ty than Khánh Hòa |
Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên |
3,06 |
1,84 |
|
|
1,22 |
36 |
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,35 |
0,05 |
|
|
0,30 |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,45 |
0,02 |
|
|
0,43 |
||
37 |
Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
9,98 |
0,00 |
|
|
9,98 |
38 |
Khu dân cư Kosy Gia Sàng |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
7,17 |
3,89 |
|
|
3,28 |
39 |
Khu dân cư hồ điều hòa Xương Rồng |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
2,00 |
0,00 |
|
|
2,00 |
40 |
Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,00 |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
0,00 |
|
|
0,26 |
||
41 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,16 |
0,00 |
|
|
0,16 |
42 |
Khu dân cư số 5 Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
3,51 |
1,20 |
|
|
2,31 |
43 |
Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chu |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
1,15 |
1,15 |
|
|
0,00 |
44 |
Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
1,92 |
0,00 |
|
|
1,92 |
45 |
Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán, (Khu số 2) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên) |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
6,20 |
0,87 |
0,00 |
0,00 |
5,33 |
46 |
Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
9,53 |
1,24 |
|
|
8,29 |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
4,44 |
3,61 |
|
|
0,83 |
||
48 |
Dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ Trung tâm thành phố Thái Nguyên |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
7,54 |
0,00 |
|
|
7,54 |
49 |
Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
10,10 |
2,03 |
|
|
8,07 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
15,53 |
7,36 |
|
|
8,17 |
||
50 |
Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
6,28 |
2,41 |
|
|
3,87 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
17,41 |
5,57 |
|
|
11,84 |
||
51 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Việt Bắc, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
0,00 |
|
|
0,05 |
52 |
Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
5,32 |
0,94 |
|
|
4,38 |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
7,69 |
4,64 |
|
|
3,05 |
||
54 |
Khu dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang (Đoạn qua phường Chùa Hang và phường Đồng Bẩm |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
4,07 |
1,88 |
|
|
2,19 |
55 |
Khu nhà ở tổ 8B phường Tân Lập (tên cũ là Khu đô thị tổ 8B phường Tân Lập) |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
13,01 |
1,38 |
|
|
11,63 |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
0,00 |
|
|
0,10 |
||
56 |
Khu nhà ở tổ 17, phường Đồng Quang thành phố Thái Nguyên (tên cũ là khu dân cư tổ 17, phường Đồng Quang) |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
5,83 |
0,00 |
|
|
5,83 |
57 |
Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
1,69 |
1,39 |
|
|
0,30 |
58 |
Khu nhà ở tổ 3, phường Phú Xá (Tên cũ là khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá) |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
10,73 |
2,78 |
|
|
7,95 |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
2,21 |
1,03 |
|
|
1,18 |
||
59 |
Khu đô thị Tân Lập - Thịnh Đán thành phố Thái Nguyên (Khu số 3) (Tên cũ là Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 3) |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
34,72 |
8,47 |
|
|
26,25 |
60 |
Khu nhà ở Ban Tích (thuộc đồ án quy hoạch Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng) |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,64 |
0,04 |
|
|
0,60 |
61 |
Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2) |
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
4,18 |
2,31 |
|
|
1,87 |
62 |
Khu dân cư tổ 7 phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
12,76 |
4,03 |
|
|
8,73 |
63 |
Khu nhà ở liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
4,07 |
1,74 |
|
|
2,33 |
64 |
Khu nhà ở công nhân Gang Thép, phường Trung Thành, |
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
8,00 |
4,60 |
|
|
3,40 |
65 |
Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
2,41 |
1,85 |
|
|
0,56 |
66 |
Khu đô thị mới Tích Lương |
Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên |
287,02 |
103,08 |
|
|
183,94 |
67 |
Khu đô thị Hương Sơn, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
Phường Hương Sơn thành phố Thái Nguyên |
39,56 |
21,56 |
|
|
18,00 |
68 |
Khu dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên |
Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên |
0,07 |
0,00 |
|
|
0,07 |
69 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư số 8, phường Túc Duyên (Giai đoạn 2) |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
5,00 |
3,09 |
|
|
1,91 |
70 |
Xây dựng hạ tầng Khu dân cư xóm Tân Thành, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2) |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
1,70 |
1,00 |
|
|
0,70 |
71 |
Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư xóm Tân Thành, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn I) |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
6,25 |
3,23 |
|
|
3,02 |
72 |
Xây dựng Khu dân cư số 11 phường Gia Sàng |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
6,02 |
1,46 |
|
|
4,56 |
73 |
Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
14,65 |
9,07 |
|
|
5,58 |
74 |
Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
4,87 |
0,83 |
|
|
4,04 |
75 |
Khu dân cư tổ 4 phường Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
2,13 |
0,00 |
|
|
2,13 |
76 |
Tòa nhà hỗn hợp ở, thương mại dịch vụ cao tầng (đấu giá Khu phát sóng của Đài Phát thanh - truyền hình tỉnh) |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,98 |
0,00 |
|
|
0,98 |
77 |
Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
2,58 |
1,86 |
|
|
0,72 |
78 |
Đấu giá đất ở đô thị tại phường Phú Xá |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
0,08 |
0,00 |
|
|
0,08 |
79 |
Khu nhà ở số 1, phường Chùa Hang (thuộc Khu đất dự kiến hoàn vốn cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ) |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
7,07 |
3,90 |
|
|
3,17 |
80 |
Nhà ở thương mại TNG Village |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,15 |
0,00 |
|
|
0,15 |
81 |
Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
2,28 |
1,00 |
|
|
1,28 |
82 |
Khu dân cư mới phường Tân Thịnh |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
2,00 |
0,54 |
|
|
1,46 |
83 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội 915 và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,31 |
0,00 |
|
|
0,31 |
84 |
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp - Picenza Plaza Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
2,69 |
0,00 |
|
|
2,69 |
85 |
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Thái Nguyên 2 |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
0,13 |
|
|
0,13 |
86 |
Xây dựng Khu phố châu Âu bên bờ sông Cầu |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
3,39 |
0,48 |
|
|
2,91 |
87 |
Khu đô thị Nam sông Cầu |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
45,48 |
28,14 |
|
|
17,35 |
88 |
Khu dân cư số 3, phường Quan Triều (phần mở rộng) |
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
3,80 |
3,07 |
|
|
0,73 |
89 |
Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,06 |
0,00 |
|
|
0,06 |
90 |
Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Thái Nguyên |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
0,00 |
|
|
0,10 |
91 |
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,24 |
0,01 |
|
|
0,23 |
92 |
Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1) |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
4,90 |
1,00 |
|
|
3,90 |
93 |
Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
6,31 |
0,58 |
|
|
5,73 |
94 |
Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
1,26 |
0,22 |
|
|
1,04 |
95 |
Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
5,78 |
1,57 |
|
|
4,21 |
96 |
Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
4,33 |
0,86 |
|
|
3,47 |
97 |
Xây dựng Khu tái định cư số 1,2 xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
2,50 |
0,85 |
|
|
1,65 |
98 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
3,30 |
0,50 |
|
|
2,80 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
3,22 |
0,72 |
|
|
2,50 |
||
99 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
5,90 |
1,83 |
|
|
4,07 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
1,22 |
0,00 |
|
|
1,22 |
||
100 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,14 |
0,01 |
|
|
0,13 |
101 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,94 |
0,16 |
|
|
0,78 |
102 |
Xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
3,71 |
1,67 |
|
|
2,04 |
103 |
Khu dân cư xóm Nam Sơn |
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
6,76 |
1,20 |
|
|
5,56 |
104 |
Khu dân cư số 2 Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
9,70 |
3,90 |
|
|
5,80 |
105 |
Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
5,03 |
1,30 |
|
|
3,73 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
1,49 |
0,08 |
|
|
1,41 |
||
106 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 1, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bổ sung phần còn lại) |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,90 |
0,38 |
|
|
0,52 |
107 |
Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn II) |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
3,02 |
0,80 |
|
|
2,22 |
108 |
Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
13,50 |
7,57 |
|
|
5,93 |
109 |
Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
40,58 |
15,53 |
|
|
25,05 |
110 |
Khu đô thị Thành Nam |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
37,67 |
14,20 |
|
|
23,47 |
111 |
Khu đô thị Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
46,57 |
9,05 |
|
|
37,52 |
112 |
Khu đô thị Thái Sơn |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
47,55 |
16,45 |
|
|
31,10 |
113 |
Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
5,84 |
3,97 |
|
|
1,87 |
114 |
Khu đô thị sau UBND xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
24,50 |
9,54 |
|
|
14,96 |
115 |
Khu đô thị mới Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
114,29 |
53,91 |
0,00 |
0,00 |
60,38 |
116 |
Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng(Khu số 1) |
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
75,21 |
39,16 |
|
|
36,06 |
117 |
Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng(Khu số 3) |
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
45,90 |
19,32 |
|
|
26,58 |
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
15,525 |
1,99 |
|
|
13,53 |
||
118 |
Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên (Khu số 2) |
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
43,74 |
33,78 |
|
|
9,96 |
119 |
Khu đô thị số 1, xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
18,23 |
16,25 |
|
|
1,98 |
120 |
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,13 |
0,00 |
|
|
0,13 |
121 |
Xây dựng trụ sở UBND phường Trung Thành |
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
1,26 |
0,00 |
|
|
1,26 |
122 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Quan Triều |
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
0,40 |
0,00 |
|
|
0,40 |
123 |
Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh (cơ sở 1) |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
0,08 |
0,00 |
|
|
0,08 |
124 |
Mở rộng Trụ sở Công an phường Tích Lương |
Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên |
0,18 |
0,18 |
|
|
0,00 |
125 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,15 |
0,03 |
|
|
0,12 |
126 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Thịnh Đức |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
0,15 |
0,00 |
|
|
0,15 |
127 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,21 |
0,00 |
|
|
0,21 |
128 |
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
4,00 |
0,29 |
|
|
3,71 |
129 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện Lữ đoàn 382/Quân khu 1 |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
1,81 |
0,50 |
|
|
1,31 |
130 |
Xây dựng một số hạng mục phục vụ diễn tập phòng thủ tại căn cứ chiến đấu 02 thành phố Thái Nguyên |
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
1,32 |
0,00 |
|
|
1,32 |
131 |
Xây dựng không gian văn hóa trà tại xã Tân Cương |
Xã Tân Cương thành phố Thái Nguyên |
1,71 |
0,00 |
|
|
1,71 |
132 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân, Hội Nông dân tỉnh Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
1,33 |
1,13 |
|
|
0,20 |
133 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
2,04 |
1,35 |
|
|
0,69 |
134 |
Trường THCS Quang Vinh thành phố Thái Nguyên hạng mục nhà lớp học 2 tầng 4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,00 |
135 |
Xây dựng trường mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,00 |
136 |
Trường mầm non Quan Triều, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ |
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
0,19 |
0,00 |
|
|
0,19 |
137 |
Trường tiểu học Cam Giá, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
0,78 |
0,00 |
|
|
0,78 |
138 |
Trường mầm non Cam Giá, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
0,51 |
0,00 |
|
|
0,51 |
139 |
Trường mầm non Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 6 phòng vả các hạng mục phụ trợ |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
0,33 |
0,00 |
|
|
0,33 |
140 |
Trường mầm non Đồng Quang |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
0,49 |
0,02 |
|
|
0,47 |
141 |
Xây dựng Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên) |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,00 |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
15,47 |
4,38 |
|
|
11,09 |
||
142 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
56,66 |
6,04 |
|
|
50,62 |
143 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 2 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
29,74 |
8,74 |
|
|
21,00 |
144 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
11,80 |
1,80 |
|
|
10,00 |
145 |
Chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại dịch vụ tại phường Gia Sàng (đấu giá đất thực hiện Dự án) |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,37 |
0,00 |
|
|
0,37 |
146 |
Đầu tư xây dựng nhà máy may TNG Việt Thái |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,60 |
0,00 |
|
|
0,60 |
147 |
Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
10,56 |
0,57 |
|
|
9,99 |
Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên |
0,11 |
0,00 |
|
|
0,11 |
||
Xã Phúc Hà thành phố Thái Nguyên |
0,39 |
0,00 |
|
|
0,39 |
||
148 |
Xây dựng đường Tránh bãi thải Tây |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,57 |
0,00 |
|
|
0,57 |
149 |
Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà |
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
23,54 |
1,64 |
|
|
21,90 |
150 |
Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, Hành lang an toàn Công ty than Khánh Hòa xã Phúc Hà. |
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
10,53 |
5,21 |
|
|
5,32 |
151 |
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
11,70 |
1,12 |
|
|
10,59 |
152 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
6,51 |
0,00 |
|
|
6,51 |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
12,20 |
0,20 |
|
|
12,00 |
||
153 |
Cải tạo nâng cấp đường thanh niên xung phong và khu dân cư hai bên đường |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
3,79 |
0,88 |
|
|
2,91 |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
13,54 |
2,70 |
|
|
10,84 |
||
154 |
Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
1,02 |
0,30 |
|
|
0,72 |
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
1,16 |
0,00 |
|
|
1,16 |
||
155 |
Nâng cấp đường Lê Hữu Trác |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||
156 |
Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 0+00 đến Km 3+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP)- Hợp đồng BT |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
0,00 |
|
|
0,05 |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,13 |
0,05 |
|
|
0,08 |
||
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,03 |
||
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,65 |
0,08 |
|
|
0,57 |
||
157 |
Nâng cấp đường Việt Bắc (giai đoạn 1) |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,04 |
158 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,51 |
0,01 |
|
|
0,50 |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,45 |
0,00 |
|
|
0,45 |
||
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,41 |
0,00 |
|
|
0,41 |
||
159 |
Đường Xuân Hòa kéo dài |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,62 |
0,20 |
|
|
0,42 |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,60 |
0,00 |
|
|
0,60 |
||
160 |
Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP)- Hợp đồng BT |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
1,35 |
0,50 |
|
|
0,85 |
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên |
4,71 |
2,50 |
|
|
2,21 |
||
161 |
Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,55 |
0,00 |
|
|
0,55 |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
0,00 |
|
|
0,10 |
||
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,56 |
0,00 |
|
|
0,56 |
||
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
0,31 |
0,00 |
|
|
0,31 |
||
162 |
Xây dựng đường Bắc Nam và Cầu Huống Thượng |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
3,91 |
0,13 |
|
|
3,78 |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
3,28 |
1,21 |
|
|
2,07 |
||
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
5,07 |
2,35 |
|
|
2,72 |
||
163 |
Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc Nam |
Xã Phúc Xuân,thành phố Thái Nguyên |
1,13 |
0,00 |
|
|
1,13 |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
0,00 |
|
|
0,26 |
||
165 |
Xây dựng đường Bắc Nam và Cầu Huống Thượng |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
0,00 |
|
|
0,26 |
166 |
Nâng cấp tuyến đường Phố Hương |
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
0,13 |
0,00 |
|
|
0,13 |
167 |
Đầu tư xây dựng nút giao đường Thanh niên với đường Bắc Kạn |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
0,74 |
0,00 |
|
|
0,74 |
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
9,82 |
3,97 |
|
|
5,85 |
||
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
1,61 |
0,78 |
|
|
0,82 |
||
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
1,57 |
0,00 |
|
|
1,57 |
||
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
8,89 |
4,02 |
|
|
4,86 |
||
169 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ rẽ từ đường Hoàng Văn Thụ bên cạnh tường rào Nhà hát ca múa dân gian Việt Bắc |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,07 |
0,00 |
|
|
0,07 |
170 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ 100 đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,23 |
0,00 |
|
|
0,23 |
171 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lương Thế Vinh |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,04 |
172 |
Khu dân cư xóm Ấp Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ - Hạng mục: Đường giao thông |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
0,00 |
|
|
0,05 |
173 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
6,31 |
3,28 |
|
|
3,04 |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
6,61 |
0,87 |
|
|
5,73 |
||
Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên |
9,55 |
2,13 |
|
|
7,42 |
||
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
3,07 |
0,07 |
|
|
3,00 |
||
174 |
Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,65 |
0,01 |
|
|
0,64 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,11 |
0,00 |
|
|
0,11 |
||
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,41 |
0,00 |
|
|
0,41 |
||
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên |
0,32 |
0,00 |
|
|
0,32 |
||
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
0,41 |
0,00 |
|
|
0,41 |
||
175 |
Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,19 |
0,00 |
|
|
0,19 |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,42 |
0,00 |
|
|
0,42 |
||
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
6,66 |
0,25 |
|
|
6,41 |
||
176 |
Tiểu dự án cấp nước 4 - cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn |
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,00 |
177 |
Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống cấp nước thành phố Thái Nguyên |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
2,63 |
0,00 |
|
|
2,63 |
178 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,09 |
0,00 |
|
|
0,09 |
179 |
Khu Văn hóa thể thao vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills |
Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên |
50,28 |
8,66 |
|
|
41,62 |
180 |
Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.4-475 Lưu Xá E6.5 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,00 |
||
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||
Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||
181 |
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Gang Thép |
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,00 |
||
Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,00 |
||
182 |
Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||
Xã Phúc Xuân,thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,00 |
||
183 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 380 và 381 trạm 220kv Thái Nguyên |
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
0,00 |
|
|
0,01 |
184 |
Xuất tuyến 110 kV sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
0,16 |
0,00 |
|
|
0,16 |
185 |
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, TP Sông Công và huyên Đồng Hỷ |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,08 |
0,01 |
|
|
0,07 |
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
||
186 |
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên (KFW3) |
Phường Thịnh Đán, Phú Xá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
0,012 |
|
|
0,04 |
187 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
0,42 |
0,19 |
|
|
0,23 |
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên |
0,43 |
0,04 |
|
|
0,39 |
||
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
0,22 |
0,03 |
|
|
0,19 |
||
Xã Phúc Xuân,thành phố Thái Nguyên |
0,70 |
0,40 |
|
|
0,30 |
||
188 |
Tháp Anten truyền hình Thái Nguyên |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
1,56 |
0,00 |
|
|
1,56 |
189 |
Trạm xử lý nước thải phục vụ các dự án thuộc đồ án quy hoạch chi tiết KDC phường Tân Lập - phường Thịnh Đán |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
0,19 |
0,15 |
|
|
0,04 |
190 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên |
0,56 |
0,56 |
|
|
0,00 |
191 |
Xây dựng hồ điều hòa tại khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập |
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
1,75 |
1,00 |
|
|
0,75 |
192 |
Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường KDC đường Bắc Sơn kéo dài (trong dự án đường Bắc Sơn kéo dài) |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
6,10 |
1,50 |
|
|
4,60 |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
0,30 |
0,00 |
|
|
0,30 |
||
Xã Phúc Xuân,thành phố Thái Nguyên |
0,70 |
0,10 |
|
|
0,60 |
||
193 |
Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
3,50 |
2,18 |
|
|
1,32 |
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 22 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
88,92 |
6,08 |
49,26 |
|
33,58 |
1 |
Khu đô thị số 3 Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
12,58 |
1,67 |
|
|
10,91 |
2 |
Khu dân cư Đồi Yên Ngựa, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
3 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại Khu dân cư số 8, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1) |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
4 |
Khu dân cư số 12, phường Gia Sàng |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
1,78 |
0,26 |
|
|
1,52 |
5 |
Khu dân cư liên tổ 13, 14 phường Túc Duyên (thuộc Khu đô thị mới Túc Duyên) |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
2,33 |
1,04 |
|
|
1,29 |
6 |
Khu dân cư số 9 phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
7 |
Trụ sở làm việc của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh và Trung tâm Dạy nghề 20-10 Phụ nữ tỉnh Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
2,00 |
1,465 |
|
|
0,54 |
8 |
Xây dựng khối nhà 2 tầng 6 phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ Trạm y tế xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
9 |
Xây dựng khối nhà 3 tầng 9 phòng học, phòng hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
10 |
Xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao và Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
3,69 |
0,355 |
|
|
3,34 |
Xã Quyết Thắng thành phố Thái Nguyên |
1,35 |
1,071 |
|
|
0,28 |
||
11 |
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục mở rộng bãi thải Nam phục vụ đổ thải đất đá, xử lý chất thải tại xóm 1, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên |
0,46 |
|
|
|
0,46 |
12 |
Khu giáo dục trải nghiệm và sản xuất nông nghiệp hữu cơ Eco Valley |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
24,60 |
|
17,92 (trong đó diện tích đất rừng phòng hộ xin chuyển mục đích là 11,73 ha, phần diện tích 6,19 ha còn lại giữ nguyên hiện trạng) |
|
6,68 |
13 |
Công viên giải trí gắn liền dịch vụ du lịch trải nghiệm có trách nhiệm bảo tồn thiên nhiên Eco Valley |
Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên |
35,24 |
|
31,34 (trong đó diện tích đất rừng phòng hộ xin chuyển mục đích là 2,56 ha, phần diện tích 28,78 ha còn lại giữ nguyên hiện trạng) |
|
3,90 |
14 |
Trụ sở văn phòng làm việc, nhà kho, nhà xưởng và bãi chứa hàng tại xã Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
15 |
Đấu giá khu đất thể dục thể thao tại thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 9, phường Quang Vinh |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
0,53 |
|
|
|
0,53 |
16 |
Đấu giá đất thương mại, dịch vụ tại thửa đất số 43, tờ BĐĐC số 16, phường Quang Vinh |
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
17 |
Đường gom Quốc lộ 3 mới đoạn từ nút giao Thịnh Đán đến đường Bắc Sơn |
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên |
1,17 |
0,21 |
|
|
0,96 |
18 |
Cầu vượt đường sắt Hà Nội - Thái Nguyên (nút giao đường Quang Trung với đường Việt Bắc) |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
||
19 |
Xây dựng hạ tầng cảnh quan cây xanh khu dân cư số 11, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
1,38 |
|
|
|
1,38 |
Xây dựng cảnh quan phía sau Quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
21 |
Xuất tuyến trung áp 22kV sau Trạm biến áp 110kV Sông Công 2 E6.21 |
Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên |
0,013 |
0,005 |
|
|
0,008 |
22 |
Xuất tuyến trung áp lộ 1 sau Trạm biến áp 110kV Thịnh Đán E6.4 |
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên |
0,057 |
0,002 |
|
|
0,055 |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên |
0,035 |
0,005 |
|
|
0,030 |
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN
TÍCH ĐỐI VỚI 06 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng lúa |
||||||||||||||
I |
Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
19,10 |
12,74 |
11,20 |
6,34 |
0,02 |
1 |
Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm, TP Thái Nguyên |
14,65 |
13,58 |
9,07 |
1,06 |
0,01 |
2 |
Khu dân cư số 3, phường Quan Triều (phần mở rộng) |
Phường Quan Triều, TPTN |
3,80 |
3,80 |
3,80 |
|
|
2 |
Khu dân cư sổ 3, phường Quan Triều (phần mở rộng) |
Phường Quan Triều, TP Thái Nguyên |
3,80 |
3,16 |
3,07 |
0,60 |
0,04 |
II |
Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30/12/2019; Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Dự án Khu nhà ở Cao Ngạn |
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
12,86 |
1,54 |
|
10,82 |
0,50 |
|
Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Phường Chùa Hang, TP Thái Nguyên |
16,07 |
3,96 |
|
12,01 |
0,10 |
Xã Cao Ngạn, TPTN |
32,70 |
21,98 |
14,33 |
10,72 |
|
|
|||||||||
2 |
Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Phường Chùa Hang, TPTN |
8,21 |
2,89 |
|
5,29 |
0,03 |
|
|||||||
Xã Cao Ngạn, TPTN |
8,11 |
5,43 |
1,36 |
2,57 |
0,11 |
|
Xã Cao Ngạn, TP Thái Nguyên |
33,87 |
28,34 |
14,91 |
5,34 |
0,19 |
|||
3 |
Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (Bổ sung) |
Phường Chùa Hang, TPTN |
3,20 |
|
|
3,20 |
|
|
|||||||
Xã Cao Ngạn, TPTN |
1,52 |
|
|
1,52 |
|
|
|||||||||
III |
Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh Green Park Thái Nguyên |
Phường Quang Vinh, TPTN |
67,00 |
43,35 |
|
|
23,65 |
1 |
Khu đô thị Nam sông Cầu |
Phường Quang Vinh, TP Thái Nguyên |
45,48 |
28,14 |
|
|
17,34 |
2 |
Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực) |
Phường Phú Xá, TPTN |
0,26 |
0,21 |
|
|
0,05 |
Phường Phú Xá, TP Thái Nguyên |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
||
3 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập |
Phường Thịnh Đán, TPTN |
3,95 |
1,77 |
|
|
2,19 |
3 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán, TP Thái Nguyên |
6,31 |
3,28 |
|
|
3,03 |
Phường Tân Lập, TPTN |
7,05 |
0,78 |
|
|
6,27 |
|
Phường Tân Lập, TP Thái Nguyên |
6,61 |
0,87 |
|
|
5,74 |
|||
Phường Tích Lương, TPTN |
10,18 |
2,02 |
|
|
8,16 |
|
Phường Tích Lương, TP Thái Nguyên |
9,55 |
2,13 |
|
|
7,42 |
|||
Xã Thịnh Đức, TPTN |
3,22 |
0,09 |
|
|
3,13 |
|
Xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên |
3,07 |
0,07 |
|
|
3,00 |
|||
|
Tổng |
|
24,40 |
4,66 |
|
|
19,75 |
|
Tổng |
|
25,54 |
6,35 |
|
|
19,19 |
Quyết định 3299/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 3299/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 28/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3299/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh, phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video