ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3298/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 876/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là 2.096,78 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 1.953,40 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 là 1.815,31 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 4,64 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 170 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.096,78 ha. Trong đó:
- 166 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 2.058,60 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
- 04 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 38,18ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn huyện Phú Bình với các nội dung như sau:
Điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn |
Xã Lương Phú |
Xã Kha Sơn |
Xã Dương Thành |
Xã Thanh Ninh |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Đức |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Kim |
Xã Tân Khánh |
Xã Bảo Lý |
Xã Bàn Đạt |
Xã Đào Xá |
Xã Xuân Phương |
Xã Thượng Đình |
Xã Điềm Thụy |
Xã Nhã Lộng |
Xã Úc Kỳ |
Xã Hà Châu |
Xã Nga My |
|||
|
Tổng |
2.096,78 |
208,19 |
81,75 |
165,42 |
1,04 |
1,69 |
554,85 |
154,97 |
79,61 |
19,27 |
1,98 |
12,10 |
3,24 |
1,32 |
243,35 |
15,13 |
332,86 |
40,06 |
49,96 |
11,49 |
118,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.096,78 |
208,19 |
81,75 |
165,42 |
1,04 |
1,69 |
554,85 |
154,97 |
79,61 |
19,27 |
1,98 |
12,10 |
3,24 |
1,32 |
243,35 |
15,13 |
332,86 |
40,06 |
49,96 |
11,49 |
118,51 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
730,27 |
19,65 |
29,93 |
120,29 |
0,28 |
0,35 |
63,69 |
39.62 |
7,37 |
9,19 |
0,20 |
5,84 |
0,78 |
0,10 |
142,52 |
5,00 |
186,10 |
4,76 |
41,60 |
7,75 |
45,26 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
160,09 |
152,08 |
|
3,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,05 |
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,52 |
|
|
0,37 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
8,68 |
|
|
6,07 |
|
|
|
|
|
|
1,63 |
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
9,97 |
1,67 |
|
2,60 |
0,32 |
0,59 |
0,33 |
|
|
0,81 |
|
0,04 |
1,30 |
|
0,65 |
0,33 |
|
1,23 |
|
0,04 |
0,06 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.062,86 |
24,30 |
43,10 |
32,36 |
|
|
490,74 |
106,30 |
31,10 |
|
|
3,97 |
|
|
87,47 |
9,69 |
121,72 |
33,43 |
5,55 |
1,78 |
71,35 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
122,19 |
10,49 |
8,72 |
0,12 |
0,29 |
0,08 |
0,08 |
9,05 |
39,94 |
9,28 |
0,07 |
2,25 |
0,18 |
1,21 |
8,31 |
0,11 |
25,04 |
0,45 |
2,81 |
1,87 |
1,84 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,01 |
|
|
|
|
0,67 |
|
|
1,20 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn |
Xã Lương Phú |
Xã Kha Sơn |
Xã Dương Thành |
Xã Thanh Ninh |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Đức |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Kim |
Xã Tân Khánh |
Xã Bảo Lý |
Xã Bàn Đạt |
Xã Đào Xá |
Xã Xuân Phương |
Xã Thượng Đình |
Xã Điềm Thụy |
Xã Nhã Lộng |
Xã Úc Kỳ |
Xã Hà Châu |
Xã Nga My |
|||
|
Tổng |
1.953,40 |
204,22 |
81,54 |
145,17 |
0,76 |
1,34 |
539,39 |
154,41 |
48,44 |
19,06 |
1,77 |
8,11 |
3,06 |
1,19 |
237,68 |
5,39 |
325,65 |
6,44 |
44,12 |
9,63 |
116,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.714,08 |
169,00 |
74,93 |
127,49 |
0,41 |
1,33 |
488,38 |
143,11 |
45,99 |
12,53 |
1,77 |
6,43 |
3,06 |
0,18 |
198,72 |
5,11 |
279,11 |
6,03 |
41,62 |
7,65 |
101,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.097,09 |
128,55 |
70,55 |
96,50 |
0,21 |
1,03 |
257,67 |
106,51 |
7,19 |
8,55 |
1,45 |
3,22 |
2,41 |
0,06 |
168,19 |
4,09 |
132,27 |
4,75 |
34,21 |
6,00 |
63,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
93,86 |
7,30 |
0,01 |
5,72 |
0,16 |
0,28 |
18,41 |
1,04 |
3,94 |
1,11 |
0,26 |
2,55 |
0,59 |
0,07 |
8,53 |
0,02 |
31,95 |
1,22 |
4,95 |
1,25 |
4,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
270,05 |
26,91 |
3,72 |
8,72 |
0,03 |
0,02 |
86,55 |
30,82 |
6,07 |
2,76 |
0,01 |
0,65 |
0,01 |
0,05 |
15,81 |
0,02 |
63,64 |
0,06 |
0,81 |
0,30 |
23,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
224,15 |
2,96 |
|
11,35 |
|
0,01 |
120,28 |
2,02 |
28,75 |
0,12 |
0,06 |
0,01 |
0,04 |
0,01 |
3,71 |
0,01 |
43,85 |
0,01 |
1,42 |
0,01 |
9,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
28,57 |
3,29 |
0,66 |
5,20 |
0,01 |
0,01 |
5,11 |
2,74 |
0,05 |
0,01 |
|
0,01 |
0,03 |
0,01 |
2,49 |
0,99 |
7,40 |
0,01 |
0,23 |
0,11 |
0,27 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0,36 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
239,31 |
35,22 |
6,61 |
17,68 |
0,35 |
0,01 |
51,01 |
11,30 |
2,45 |
6,53 |
|
1,68 |
|
1,01 |
38,96 |
0,28 |
46,54 |
0,41 |
2,50 |
1,98 |
14,79 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
78,25 |
|
2,93 |
6,09 |
0,00 |
0,01 |
30,04 |
6,46 |
1,13 |
2,08 |
|
0,09 |
|
0,01 |
4,61 |
0,03 |
20,56 |
0,01 |
0,65 |
0,09 |
3,45 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
12,49 |
12,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
2,66 |
|
0,03 |
|
0,34 |
|
1,50 |
0,03 |
|
0,13 |
|
|
|
|
0,08 |
|
0,32 |
|
0,04 |
|
0,18 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,71 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
113,61 |
20,46 |
1,82 |
10,14 |
|
|
8,95 |
3,31 |
1,32 |
4,30 |
|
0,19 |
|
|
29,71 |
0,25 |
19,76 |
0,40 |
1,19 |
0,95 |
10,87 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,79 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
0,18 |
|
0,34 |
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
8,43 |
1,10 |
1,03 |
0,32 |
|
|
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,62 |
|
2,25 |
|
0,22 |
|
0,29 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
7,83 |
0,24 |
0,80 |
0,57 |
|
|
|
1,50 |
|
0,02 |
|
1,40 |
|
1,00 |
0,59 |
|
0,71 |
|
0,06 |
0,94 |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
14,54 |
0,82 |
|
0,50 |
|
|
7,92 |
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
2,10 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn |
Xã Lương Phú |
Xã Kha Sơn |
Xã Dương Thành |
Xã Thanh Ninh |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Đức |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Kim |
Xã Tân Khánh |
Xã Bảo Lý |
Xã Bàn Đạt |
Xã Đào Xá |
Xã Xuân Phương |
Xã Thượng Đình |
Xã Điềm Thụy |
Xã Nhã Lộng |
Xã Úc Kỳ |
Xã Hà Châu |
Xã Nga My |
|||
|
Tổng |
1.815,31 |
172,76 |
75,21 |
146,02 |
0,69 |
1,68 |
501,81 |
143,67 |
76,61 |
12,72 |
1,98 |
9,46 |
3,24 |
0,29 |
203,97 |
9,75 |
282,64 |
13,72 |
46,31 |
9,51 |
103,29 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.815,31 |
172,76 |
75,21 |
146,02 |
0,69 |
1,68 |
501,81 |
143,67 |
76,61 |
12,72 |
1,98 |
9,46 |
3,24 |
0,29 |
203,97 |
9,75 |
282,64 |
13,72 |
46,31 |
9,51 |
103,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.109,29 |
129,15 |
70,63 |
97,70 |
0,32 |
1,11 |
257,76 |
106,98 |
7,19 |
8,59 |
1,45 |
3,22 |
2,43 |
0,09 |
168,28 |
6,77 |
132,32 |
8,15 |
34,22 |
7,79 |
65,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
104,15 |
7,50 |
0,02 |
8,83 |
0,19 |
0.30 |
18,45 |
1,06 |
4,11 |
1,16 |
0,27 |
2,56 |
0,60 |
0,12 |
9,39 |
1,95 |
32,01 |
4,72 |
4,95 |
1,25 |
4,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
283,16 |
28,34 |
3,84 |
13,09 |
0,10 |
0,26 |
86,66 |
30,88 |
6,11 |
2,85 |
0,19 |
0,71 |
0,16 |
0,07 |
17,70 |
0,03 |
66,40 |
0,83 |
1,07 |
0,31 |
23,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
289,48 |
4,46 |
|
21,14 |
|
|
133,47 |
2,02 |
59,16 |
0,12 |
0,06 |
2,97 |
0,04 |
0,01 |
6,12 |
0,01 |
44,51 |
0,01 |
5,84 |
0,01 |
9,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
28,88 |
3,32 |
0,73 |
5,26 |
0,07 |
0,01 |
5,11 |
2,74 |
0,05 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
2,49 |
1,00 |
7,40 |
0,01 |
0,23 |
0,16 |
0,27 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0,36 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hương Sơn |
Xã Kha Sơn |
Xã Dương Thành |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Kim |
Xã Bảo Lý |
Xã Đào Xá |
Xã Xuân Phương |
Xã Điềm Thụy |
Xã Nhã Lộng |
Xã Úc Kỳ |
Xã Nga My |
|||
|
Tổng |
4,64 |
0,02 |
0,80 |
0,001 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,41 |
0,97 |
2,08 |
0,05 |
0,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4,64 |
0,02 |
0,799 |
0,001 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,41 |
0,97 |
2,08 |
0,05 |
0,20 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
2,320 |
|
0,720 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
0,41 |
0,84 |
0,13 |
|
0,20 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,020 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,079 |
|
0,079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2,040 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,04 |
1,95 |
0,03 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,181 |
|
|
0,001 |
0,02 |
0,03 |
|
0,02 |
|
0,09 |
|
0,02 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 166 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||
|
Tổng cộng |
|
2.058,60 |
1.086,25 |
|
|
972,35 |
|
1 |
Khu đô thị số 9 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
9,75 |
7,25 |
|
|
2,50 |
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
3,99 |
3,99 |
|
|
|
|||
3 |
Khu đô thị số 12 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
11,63 |
8,55 |
|
|
3,08 |
|
4 |
Khu đô thị số 8 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
11,25 |
6,35 |
|
|
4,90 |
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
4,40 |
3,36 |
|
|
1,04 |
|||
5 |
Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
4,30 |
0,13 |
|
|
4,17 |
|
6 |
Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
6,60 |
5,11 |
|
|
1,49 |
|
7 |
Khu đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
0,11 |
0,10 |
|
|
0,01 |
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
3,77 |
3,68 |
|
|
0,09 |
|||
8 |
Khu dân cư Hồ Dinh |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
1,42 |
1,28 |
|
|
0,14 |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
0,95 |
0,57 |
|
|
0,38 |
|
10 |
Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
3,63 |
2,52 |
|
|
1,11 |
|
11 |
Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
3,90 |
3,90 |
|
|
|
|||
12 |
Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn (bổ sung) |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
0,78 |
0,39 |
|
|
0,39 |
|
13 |
Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ) |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
26,55 |
23,85 |
|
|
2,70 |
|
14 |
Khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
13,98 |
7,75 |
|
|
6,23 |
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
2,00 |
1,88 |
|
|
0,12 |
|||
15 |
Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
20,00 |
8,10 |
|
|
11,90 |
|
16 |
Khu đô thị số 10 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
10,00 |
5,63 |
|
|
4,37 |
|
17 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
18 |
Khu đô thị số 2B thị trấn Hương Sơn |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
4,04 |
3,24 |
|
|
0,80 |
|
19 |
Khu tái định cư Hương Sơn (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình V |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
11,46 |
7,68 |
|
|
3,78 |
|
20 |
Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị mới xã Điềm Thụy |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
9,00 |
3,00 |
|
|
6,00 |
|
21 |
Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức |
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
4,82 |
4,30 |
|
|
0,52 |
|
22 |
Điểm dân cư nông thôn sinh thái Điềm Thụy |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
|
23 |
Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
7,58 |
5,55 |
|
|
2,03 |
|
24 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
1,90 |
0,87 |
|
|
1,03 |
|
25 |
Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
5,00 |
3,90 |
|
|
1,10 |
|
26 |
Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
11,94 |
7,34 |
|
|
4,60 |
|
27 |
Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
9,00 |
6,50 |
|
|
2,50 |
|
28 |
Khu dân cư mới Phú Lâm |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
5,00 |
4,90 |
|
|
0,10 |
|
29 |
Khu đô thị Phú Bình 1 |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
5,60 |
|
|
|
5,60 |
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
3,60 |
|
|
|
3,60 |
|||
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
1,55 |
|
|
|
1,55 |
|||
30 |
Khu đô thị Phú Bình 1 (bổ sung) |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
0,24 |
0,02 |
|
|
0,22 |
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|||
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|||
31 |
Khu đô thị Phú Bình 2 |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
5,86 |
|
|
|
5,86 |
|
TT Hương Sơn, huyện Phú Bình |
3,60 |
|
|
|
3,60 |
|||
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
1,66 |
|
|
|
1,66 |
|||
32 |
Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái định cư khu công nghiệp 170 ha) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
6,01 |
4,19 |
|
|
1,82 |
|
33 |
Mở rộng khu trung tâm xã Nhã Lộng |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
34 |
Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
5,00 |
3,13 |
|
|
1,87 |
|
35 |
Khu dân cư cửa ngõ phía Đông Nam tỉnh Thái Nguyên |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
29,13 |
20,26 |
|
|
8,87 |
|
36 |
Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung) |
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
2,00 |
1,94 |
|
|
0,06 |
|
37 |
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ sung) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
0,73 |
|
|
|
0,73 |
|
38 |
Khu dân cư Núi Ngọc, huyện Phú Bình |
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
25,72 |
17,88 |
|
|
7,84 |
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
19,28 |
14,74 |
|
|
4,54 |
|||
39 |
Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
10,96 |
8,96 |
|
|
2,00 |
|
40 |
Khu dân cư mới Ngọc Hà |
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
10,77 |
8,88 |
|
|
1,89 |
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
|||
41 |
Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình |
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình |
4,93 |
4,02 |
|
|
0,91 |
|
42 |
Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình (bổ sung) |
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
43 |
Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 1 |
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
4,05 |
3,03 |
|
|
1,02 |
|
44 |
Điểm dân cư nông thôn mới xóm Trại |
Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình |
4,30 |
3,43 |
|
|
0,87 |
|
45 |
Khu dân cư số 1 xã Bảo Lý |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình |
5,83 |
2,85 |
|
|
2,98 |
|
46 |
Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
5,50 |
1,70 |
|
|
3,80 |
|
47 |
Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
6,08 |
2,60 |
|
|
3,48 |
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
18,83 |
15,94 |
|
|
2,89 |
|||
49 |
Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
23,69 |
9,02 |
|
|
14,67 |
|
50 |
Khu dân cư Kha Bình Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha Sơn) |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
6,86 |
5,66 |
|
|
1,20 |
|
51 |
Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên thuộc đô thị mới Điềm Thụy |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
38,37 |
2,84 |
|
|
35,53 |
|
52 |
Khu dân cư xóm Củ |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình |
7,04 |
5,34 |
|
|
1,70 |
|
53 |
Khu dân cư Miền An Châu |
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
5,41 |
3,99 |
|
|
1,42 |
|
54 |
Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim |
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình |
9,00 |
6,80 |
|
|
2,20 |
|
55 |
Trung tâm đô thị, hành chính tổng hợp xã Kha Sơn |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
49,15 |
28,08 |
|
|
21,07 |
|
56 |
Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung) |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
|
57 |
Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
2,51 |
2,21 |
|
|
0,30 |
|
58 |
Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
59 |
Khu dân cư xóm Diễn, xã Tân Đức |
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
6,75 |
4,58 |
|
|
2,17 |
|
60 |
Khu dân cư trung tâm xã Lương Phú |
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình |
10,28 |
8,60 |
|
|
1,68 |
|
61 |
Khu dân cư và tái định cư xóm Trung xã Điềm Thụy |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
5,96 |
4,73 |
|
|
1,23 |
|
62 |
Khu đô thị Đồng Đầm |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
40,03 |
25,36 |
|
|
14,67 |
|
63 |
Khu dân cư Lương Phú - Tân Hòa |
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình |
19,44 |
18,00 |
|
|
1,44 |
|
64 |
Khu dân cư số 1 xã Tân Đức |
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
25,89 |
21,36 |
|
|
4,53 |
|
65 |
Khu dân cư Thanh Lương xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình |
33,47 |
26,60 |
|
|
6,87 |
|
66 |
Khu dân cư Phương Độ |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
78,00 |
65,41 |
|
|
12,59 |
|
67 |
Khu đô thị số 4 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (khu 2) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
13,00 |
8,44 |
|
|
4,56 |
|
68 |
Khu tái định cư Tân Hòa 2 (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình) |
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình |
16,22 |
5,50 |
|
|
10,72 |
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
1,83 |
0,64 |
|
|
1,19 |
|||
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
9,87 |
6,79 |
|
|
3,08 |
|||
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
6,52 |
4,11 |
|
|
2,41 |
|||
70 |
Khu tái định cư Tân Hòa 1 (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình) |
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình |
13,72 |
7,31 |
|
|
6,41 |
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
12,00 |
6,68 |
|
|
5,32 |
|||
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
4,22 |
3,11 |
|
|
1,11 |
|||
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
5,78 |
3,77 |
|
|
2,01 |
|||
73 |
Dự án khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt |
Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
74 |
Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Bàn Đạt) |
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
75 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình |
0,28 |
0,07 |
|
|
0,21 |
|
76 |
Trụ sở UBND xã Tân Khánh |
Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
77 |
Phòng làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Hà Châu |
Xã Hà châu, huyện Phú Bình |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
78 |
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa năng) |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
79 |
Trụ sở công an xã Kha Sơn |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
0,37 |
0,32 |
|
|
0,05 |
|
80 |
Trụ sở công an xã Dương Thành |
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
81 |
Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân sự/Quân khu I |
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình |
0,98 |
0,50 |
|
|
0,48 |
|
Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình |
1,63 |
1,41 |
|
|
0,22 |
|||
82 |
Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
6,07 |
0,29 |
|
|
5,77 |
|
83 |
Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
0,51 |
0,30 |
|
|
0,21 |
|
84 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt |
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình |
1,30 |
1,20 |
|
|
0,10 |
|
85 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm La Đuốc xã Tân Kim |
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình |
0,56 |
0,47 |
|
|
0,09 |
|
86 |
Dự án xây dựng quảng trường huyện Phú Bình |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
1,36 |
1,17 |
|
|
0,19 |
|
87 |
Nhà văn hóa xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
88 |
Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim |
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
89 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh |
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
|
90 |
Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
91 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh |
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
92 |
Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình (bổ sung) |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
93 |
Trạm Y tế xã Nhã Lộng |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
0,20 |
0,18 |
|
|
0,02 |
|
94 |
Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
95 |
Dự án xây dựng trường mầm non xã Dương Thành |
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
|
96 |
Công trình xây dựng Trường Mầm non xã |
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
97 |
Công trình mở rộng Trường Mầm non |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
98 |
Công trình xây dựng Trường Mầm non trung tâm |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
99 |
Công trình nhà lớp học và một số công trình phụ trợ trường Tiểu học Hà Châu |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
100 |
Trường mầm non Tân Hòa |
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
101 |
Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim |
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình |
0,22 |
0,14 |
|
|
0,08 |
|
102 |
Khu thể thao xã Nga My |
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
103 |
Sân vận động, thể thao núi Cạm |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
2,60 |
|
|
|
2,60 |
|
104 |
Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
44,39 |
15,99 |
|
|
28,40 |
|
105 |
Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
30,00 |
8,80 |
|
|
21,20 |
|
106 |
Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha (khu A) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
5,00 |
1,20 |
|
|
3,80 |
|
107 |
Khu công nghiệp Phú Bình (giai đoạn 1) |
Xã Tân Hoà, huyện Phú Bình |
475,57 |
218,22 |
|
|
257,35 |
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
20,43 |
11,90 |
|
|
8,53 |
|||
108 |
Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức |
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình |
43,10 |
38,14 |
|
|
4,96 |
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
31,40 |
25,00 |
|
|
6,40 |
|||
109 |
Cụm công nghiệp Tân Đức |
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
74,50 |
41,62 |
|
|
32,88 |
|
110 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 1) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
10,40 |
4,78 |
|
|
5,62 |
|
111 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 2) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
10,47 |
4,61 |
|
|
5,86 |
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
7,67 |
5,42 |
|
|
2,25 |
|||
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
13,27 |
8,54 |
|
|
4,73 |
|||
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
6,05 |
3,84 |
|
|
2,21 |
|||
113 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
15,35 |
8,61 |
|
|
6,74 |
|
114 |
Cụm công nghiệp Hạnh Phúc - Xuân Phương |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
74,85 |
64,95 |
|
|
9,90 |
|
115 |
Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình |
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
63,10 |
28,80 |
|
|
34,30 |
|
116 |
Trụ sở làm việc, nhà kho, xưởng sản xuất HTX Tân Ngọc |
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
117 |
Dự án Khu trông giữ xe và đón trà công nhân Samsung (Công ty TNHH Xây dựng và Vận tải Anh Mão) |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
0,74 |
0,74 |
|
|
|
|
118 |
Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại Tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
1,01 |
0,56 |
|
|
0,45 |
|
119 |
Trung tâm dịch vụ tổng hợp Núi Ngọc |
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
2,20 |
1,36 |
|
|
0,84 |
|
120 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Thành 1 |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
0,25 |
0,15 |
|
|
0,10 |
|
121 |
Cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng, chế tạo cơ khí Tuân Vân |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình |
1,78 |
1,78 |
|
|
|
|
122 |
Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn) |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
0,20 |
0,17 |
|
|
0,03 |
|
123 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
15,20 |
|
|
|
15,20 |
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
2,55 |
|
|
|
2,55 |
|||
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
1,36 |
|
|
|
1,36 |
|||
124 |
Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và |
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình |
6,07 |
0,53 |
|
|
5,54 |
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình |
0,84 |
|
|
|
0,84 |
|||
125 |
Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý |
Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý |
24,43 |
3,36 |
|
|
21,07 |
|
126 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn. |
xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
2,40 |
|
|
|
2,40 |
|
127 |
Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai và xóm Bồng lai, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình |
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình |
3,62 |
2,15 |
|
|
1,47 |
|
128 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
|
129 |
Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực soi ấp, xã Hà châu (Cty cổ phần Quốc Cường Mê Linh) |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
|
130 |
Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình |
3,13 |
|
|
|
3,13 |
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
31,10 |
|
|
|
31,10 |
|||
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình |
14,90 |
|
|
|
14,90 |
|||
131 |
Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
6,11 |
|
|
|
6,11 |
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
5,55 |
|
|
|
5,55 |
|||
132 |
Dự án khai thác đất làm vật liệu tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa, xã Xuân Phương và xóm Kha Nhi, xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
2,70 |
|
|
|
2,70 |
|||
133 |
Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
0,95 |
0,15 |
|
|
0,80 |
|
134 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45+136 |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
3,15 |
0,25 |
|
|
2,90 |
|
135 |
Đường nối Quốc lộ 37 đến cầu vượt Sông cầu (Đoạn km0+00- km2+268,86) |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
6,20 |
|
|
|
6,20 |
|||
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
|||
136 |
Dự án xây dựng công trình cầu Na Mé xã Bàn Đạt |
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình |
0,12 |
0,07 |
|
|
0,05 |
|
137 |
Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
3,32 |
1,92 |
|
|
1,40 |
|
138 |
Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
0,27 |
0,07 |
|
|
0,20 |
|
139 |
Hiến đất để mở rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích sử dụng đất |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
1,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
140 |
Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội |
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
1,00 |
0,25 |
|
|
0,75 |
|
141 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
10,70 |
0,98 |
|
|
9,72 |
|
142 |
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng) |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
0,40 |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
143 |
Tuyến đường theo bờ kênh 4, xã Dương Thành |
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình |
0,20 |
0,15 |
|
|
0,05 |
|
Đường Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) |
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
9,00 |
7,68 |
|
|
1,32 |
||
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình |
8,65 |
5,76 |
|
|
2,89 |
|||
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
5,75 |
3,22 |
|
|
2,53 |
|||
145 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 - ĐT.266 |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
10,87 |
3,61 |
|
|
7,26 |
|
146 |
Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tinh ĐT.269B tỉnh Thái Nguyên |
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình |
9,22 |
1,11 |
|
|
8,11 |
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
2,31 |
0,54 |
|
|
1,77 |
|||
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
2,06 |
0,14 |
|
|
1,92 |
|||
147 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ |
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
2,81 |
|
|
|
2,81 |
|
148 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 - Km3+700 và đoạn từ Km4+950 -KM5+350) |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình |
1,82 |
|
|
|
1,82 |
|
149 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống xói lở bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình |
1,70 |
0,00 |
|
|
1,70 |
|
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình |
1,14 |
0,02 |
|
|
1,13 |
|||
150 |
Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
3,00 |
0,01 |
|
|
2,99 |
|
151 |
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tài và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
0,18 |
0,12 |
|
|
0,06 |
|
152 |
Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
153 |
Công trình cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Bình và huyện Đồng Hỷ năm 2022 |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
154 |
Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22kV, 35 kV) |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình |
0,31 |
0,09 |
|
|
0,22 |
|
155 |
Dự án cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
|
156 |
Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Dự án KFW3) |
Xã Điềm Thụy, Thượng Đình huyện Phú Bình |
0,11 |
0,04 |
|
|
0,07 |
|
157 |
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 373 Gò Đầm - 373 Phú Bình. |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
0,01 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
158 |
Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên |
Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
159 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2 |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
160 |
Chợ Bảo Lý |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình |
0,50 |
0,30 |
|
|
0,20 |
|
161 |
Khu liên hợp xử lý môi trường Phú Bình |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
30,00 |
2,12 |
|
|
27,88 |
|
162 |
Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân Kim |
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
163 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhã Lộng |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
164 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
165 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh |
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình |
0,67 |
0,40 |
|
|
0,27 |
|
166 |
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Khánh |
Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 04 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
38,18 |
23,05 |
|
|
15,13 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
0,08 |
0,04 |
|
|
0,04 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình |
2,99 |
0,89 |
|
|
2,10 |
3 |
Khu dân cư số 4 xã Xuân Phương |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
17,12 |
5,68 |
|
|
11,44 |
4 |
Khu dân cư Ngọc Long, xã Úc Kỳ |
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
18,00 |
16,44 |
|
|
1,56 |
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng lúa |
||||||||||||||
A |
Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị số 06, thị trấn Hương Sơn |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
3,88 |
3,81 |
3,78 |
0,07 |
|
1 |
Khu đô thị số 06, thị trấn Hương Sơn |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
0,01 |
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
3,77 |
3,71 |
3,68 |
0,06 |
|
||||||||||
B |
Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư cửa ngõ Đông Nam tỉnh Thái Nguyên |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
29,13 |
24,43 |
17,36 |
4,70 |
|
1 |
Khu dân cư cửa ngõ phía Đông Nam tỉnh Thái Nguyên |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
29,13 |
24,05 |
20,26 |
5,08 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Xã Nga My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Cường |
Xã Nga My |
1587 |
20 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Ích |
Xã Nga My |
1586 |
20 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
II |
Xã Xuân Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào Quang Thái |
Xã Xuân Phương |
497 |
3 |
BHK |
0,060 |
0,060 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thủy |
Xã Xuân Phương |
48 |
4 |
CLN |
0,100 |
0,100 |
|
|
|
III |
Xã Bàn Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Dũng |
Xã Bàn Đạt |
989 |
27 |
CLN |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
IV |
Xã Thanh Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Tiến Kháng |
Xã Thanh Ninh |
1500 |
5 |
LUC |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
2 |
Đỗ Xuân Hiển |
Xã Thanh Ninh |
1502 |
5 |
LUC |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
V |
Xã Tân Kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Nghĩa |
Xã Tân Kim |
687 |
21 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
VI |
Xã Điềm Thụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn So |
Xã Điềm Thụy |
536 |
14 |
BHK |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
|||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
|||||||
I |
Thị trấn Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Đoàn |
Thị trấn Hương Sơn |
816 |
15 |
LUK |
0,008 |
0,008 |
|
|
2 |
Dương Văn Chính |
Thị trấn Hương Sơn |
2195 |
20 |
NTS |
0,020 |
0,020 |
|
|
3 |
Dương Văn Chương |
Thị trấn Hương Sơn |
2194 |
20 |
NTS |
0,010 |
0,010 |
|
|
4 |
Thân Thị Thành |
Thị trấn Hương Sơn |
2780 |
20 |
LUK |
0,005 |
0,005 |
|
|
5 |
Dương Văn Ngọ |
Thị trấn Hương Sơn |
2961 |
24 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
6 |
Chu Thương Nhàn |
Thị trấn Hương Sơn |
558 |
38 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
7 |
Dương Văn Hưng |
Thị trấn Hương Sơn |
77 |
92 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
II |
Xã Điềm Thụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Mùi |
Xã Điềm Thụy |
2009b |
2 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
2 |
Nguyễn Quang Huy |
Xã Điềm Thụy |
2994 |
9 |
CLN |
0,013 |
0,013 |
|
|
3 |
Cao Văn Dự |
Xã Điềm Thụy |
359 |
9 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
4 |
Dương Văn Toàn |
Xã Điềm Thụy |
358 |
9 |
LUK |
0,035 |
0,035 |
|
|
5 |
Dương Thị Toàn |
Xã Điềm Thụy |
2241 |
15 |
CLN |
0,026 |
0,026 |
|
|
6 |
Dương Thị Hồng Hà |
Xã Điềm Thụy |
2240 |
15 |
CLN |
0,031 |
0,031 |
|
|
7 |
Nguyễn Văn Tín |
Xã Điềm Thụy |
2169 |
15 |
LUK |
0,012 |
0,012 |
|
|
III |
Xã Tân Kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Công Bằng |
Xã Tân Kim |
1270 |
17 |
CLN |
0,023 |
0,023 |
|
|
2 |
Đặng Văn Tú |
Xã Tân Kim |
515 |
18 |
LUK |
0,032 |
0,032 |
|
|
3 |
Nguyễn Như Thuân |
Xã Tân Kim |
566 |
24 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Tỏa |
Xã Tân Kim |
1134 |
29 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
5 |
Nguyễn Văn Cần |
Xã Tân Kim |
1675 |
29 |
CLN |
0,021 |
0,021 |
|
|
6 |
Nguyễn Văn Tiền |
Xã Tân Kim |
1498 |
30 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
7 |
Đào Thị Xuyên |
Xã Tân Kim |
1531 |
30 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
8 |
Nguyễn Văn Năng |
Xã Tân Kim |
1532 |
30 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
9 |
Hoàng Thị Thao |
Xã Tân Kim |
1127 |
30 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
10 |
Nguyễn Thị Thủy |
Xã Tân Kim |
874 |
30 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
11 |
Lương Văn Nếp |
Xã Tân Kim |
427 |
38 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
IV |
Xã Nga My |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Dinh |
Xã Nga My |
1548(745) |
09(08) |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Biên |
Xã Nga My |
329(303) |
23(43) |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
V |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lăng Văn Thực |
Xã Tân Thành |
1121(535) |
31 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
2 |
Chu Thị Điệp |
Xã Tân Thành |
957(255) |
37 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
3 |
Đinh Văn Phượng |
Xã Tân Thành |
2230(571) |
37 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
4 |
Chu Thị Thu Hà |
Xã Tân Thành |
994(28) |
37 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
VI |
Xã Thượng Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Thị Nguyên |
Xã Thượng Đình |
1455 |
6 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
2 |
Dương Đình Cộng |
Xã Thượng Đình |
1101 |
10 |
NTS |
0,015 |
0,015 |
|
|
3 |
Dương Đình Cần |
Xã Thượng Đình |
1082 |
10 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
VII |
Xã Hà Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Viết Lập |
Xã Hà Châu |
2714(937) |
8 |
NTS |
0,007 |
0,007 |
|
|
2 |
Tạ Văn Toàn |
Xã Hà Châu |
825(376) |
9 |
NTS |
0,015 |
0,015 |
|
|
3 |
Nguyễn Viết Luân |
Xã Hà Châu |
474 |
12 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
4 |
Nguyễn Viết Chiến |
Xã Hà Châu |
439 |
12 |
NTS |
0,012 |
0,012 |
|
|
5 |
Nguyễn Văn Kính |
Xã Hà Châu |
1000 |
16 |
NTS |
0,020 |
0,020 |
|
|
6 |
Ngô Văn Tấn |
Xã Hà Châu |
606 |
16 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
VIII |
Xã Tân Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Văn Quý |
Xã Tân Hòa |
1560 |
15 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
2 |
Đào Văn Hữu |
Xã Tân Hòa |
326, 327 |
15 |
LUK |
0,017 |
0,017 |
|
|
3 |
Nguyễn Xuân Nghiệp |
Xã Tân Hòa |
1479 |
19 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
4 |
Phạm Công Đồng |
Xã Tân Hòa |
461 |
20 |
LUK |
0,031 |
0,031 |
|
|
5 |
Nguyễn Văn Chỉnh |
Xã Tân Hòa |
342a |
20 |
CLN |
0,017 |
0,017 |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Nhẫn |
Xã Tân Hòa |
1126 |
26 |
BHK |
0,024 |
0,024 |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Hoàn |
Xã Tân Hòa |
955 |
26 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
8 |
Vũ Văn Sơn |
Xã Tân Hòa |
1112 |
26 |
BHK |
0,009 |
0,009 |
|
|
9 |
Trịnh Văn Tuấn |
Xã Tân Hòa |
1426 |
27 |
CLN |
0,013 |
0,013 |
|
|
10 |
Nguyễn Văn Khanh |
Xã Tân Hòa |
1425 |
27 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
11 |
Hoàng Đình Thiết |
Xã Tân Hòa |
157 |
27 |
NTS |
0,032 |
0,032 |
|
|
12 |
Đào Thị Lộc |
Xã Tân Hòa |
328 |
27 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
13 |
Nguyễn Văn Lợi |
Xã Tân Hòa |
22 |
30 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
14 |
Lương Thị Chức |
Xã Tân Hòa |
325 |
30 |
NTS |
0,030 |
0,030 |
|
|
15 |
Nguyễn Công Thỏa |
Xã Tân Hòa |
318b |
30 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
16 |
Nguyễn Văn Hà |
Xã Tân Hòa |
892(640) |
12(BĐ mới) |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
IX |
Xã Tân Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Đông |
Xã Tân Khánh |
1928(252) |
9 |
CLN |
0,080 |
0,080 |
|
|
2 |
Phạm Văn Quang |
Xã Tân Khánh |
1461(124) |
9 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
3 |
Tạ Văn Thịnh |
Xã Tân Khánh |
1527 |
14 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Hiền |
Xã Tân Khánh |
98 |
17 BĐ |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
5 |
Nguyễn Văn Cách |
Xã Tân Khánh |
314 |
18 |
CLN |
0,024 |
0,024 |
|
|
6 |
Lý Văn Quyết |
Xã Tân Khánh |
2628(596) |
20 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
7 |
Trần Văn Thái |
Xã Tân Khánh |
1884(1284) |
27 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
8 |
Nguyễn Tuấn Lưu |
Xã Tân Khánh |
343 |
27 |
BHK |
0,018 |
0,018 |
|
|
X |
Xã Tân Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Duyên |
Xã Tân Đức |
441 |
5 |
LUK |
0,021 |
0,021 |
|
|
2 |
Trần Văn Thuận |
Xã Tân Đức |
77 |
6 |
CLN |
0,016 |
0,016 |
|
|
3 |
Lê Văn Hậu |
Xã Tân Đức |
584 |
7 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
4 |
Hoàng Thái Dương |
Xã Tân Đức |
890 |
7 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
5 |
Dương Đình Duy |
Xã Tân Đức |
189 |
9 |
BHK |
0,019 |
0,019 |
|
|
6 |
Dương Văn Tuyến |
Xã Tân Đức |
204 |
9 |
LUK |
0,013 |
0,013 |
|
|
7 |
Đào Thị Chanh |
Xã Tân Đức |
174 |
13 |
BHK |
0,008 |
0,008 |
|
|
8 |
Đỗ Duy Công |
Xã Tân Đức |
85 |
14 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
9 |
Dương Văn Nam |
Xã Tân Đức |
1135 |
16 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
10 |
Nguyễn Nam Cường |
Xã Tân Đức |
1306, 1307, 1308 |
16 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
11 |
Đỗ Trọng Bằng |
Xã Tân Đức |
941 |
16 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
XI |
Xã Lương Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Nghĩa Thủy |
Xã Lương Phú |
1903 |
2 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Đảng |
Xã Lương Phú |
634 |
3 |
CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
3 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
Xã Lương Phú |
2561 |
3 |
LUC |
0,019 |
0,019 |
|
|
4 |
Đỗ Quang Phú |
Xã Lương Phú |
56 |
3 |
LUK |
0,013 |
0,013 |
|
|
5 |
Nguyễn Hồng Quảng |
Xã Lương Phú |
97a |
6 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
6 |
Ngô Quang Dung |
Xã Lương Phú |
1063a |
6 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
7 |
Trần Thiện Ry |
Xã Lương Phú |
262 |
7 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
8 |
Nguyễn Thị Kim Anh |
Xã Lương Phú |
2161 |
7 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
9 |
Nguyễn Thị Dư |
Xã Lương Phú |
1492b |
7 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
10 |
Hồ Văn Dũng |
Xã Lương Phú |
502 |
10 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
11 |
Phạm Như Dũng |
Xã Lương Phú |
730 |
11 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
12 |
Đào Duy Ninh |
Xã Lương Phú |
1427 |
11 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
13 |
Vũ Đình Cần |
Xã Lương Phú |
178 |
11 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
14 |
Hoàng Công Bằng |
Xã Lương Phú |
67 BĐ mới |
12 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
XII |
Xã Úc Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Tú |
Xã Úc Kỳ |
1895 |
8 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
2 |
Dương Văn Cường |
Xã Úc Kỳ |
1837 |
8 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
3 |
Dương Văn Nam |
Xã Úc Kỳ |
1873 |
8 |
CLN |
0,016 |
0,016 |
|
|
4 |
Dương Thị Thắng |
Xã Úc Kỳ |
2231 |
9 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
5 |
Dương Văn Bẩy |
Xã Úc Kỳ |
3603 |
15 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
6 |
Đặng Văn Lượng |
Xã Úc Kỳ |
2712 |
15 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
7 |
Đặng Văn Tuấn |
Xã Úc Kỳ |
2715 |
15 |
CLN |
0,087 |
0,087 |
|
|
8 |
Trần Thị Tám |
Xã Úc Kỳ |
2711 |
15 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
9 |
Dương Văn Ngọc |
Xã Úc Kỳ |
2692 |
15 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
10 |
Lê Thị Dũng |
Xã Úc Kỳ |
2739 |
15 |
CLN |
0,018 |
0,018 |
|
|
11 |
Dương Thị Tiếp |
Xã Úc Kỳ |
2691 |
15 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
12 |
Dương Thị Anh |
Xã Úc Kỳ |
2689 |
15 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
XIII |
Xã Thanh Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mẫn văn Thọ |
Xã Thanh Ninh |
2327 |
1 |
LUC |
0,024 |
0,024 |
|
|
2 |
Vũ Đình Long |
Xã Thanh Ninh |
2015 |
3 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
3 |
Vũ Đình Hùng |
Xã Thanh Ninh |
1777+1778 |
3 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
4 |
Bùi Thế Long |
Xã Thanh Ninh |
1761, 1875, 1876 |
3 |
NTS+CLN |
0,042 |
0,042 |
|
|
5 |
Bùi Thị Liên |
Xã Thanh Ninh |
1966 |
3 |
CLN |
0,050 |
0,050 |
|
|
6 |
Nguyễn Mạnh Nhân |
Xã Thanh Ninh |
1007 |
5 |
LUC |
0,013 |
0,013 |
|
|
7 |
Hoàng Văn Bình |
Xã Thanh Ninh |
1497 |
5 |
LUC |
0,011 |
0,011 |
|
|
8 |
Đỗ Đình Thái |
Xã Thanh Ninh |
1497c |
5 |
LUC |
0,002 |
0,002 |
|
|
9 |
Nguyễn Xuân Tứ |
Xã Thanh Ninh |
1691 |
6 |
LUC |
0,016 |
0,016 |
|
|
10 |
Nguyễn Văn Nhi |
Xã Thanh Ninh |
1720 |
6 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
11 |
Nguyễn Quốc Bảo |
Xã Thanh Ninh |
1519 |
6 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
12 |
Đào Thị Chiến |
Xã Thanh Ninh |
1643 |
7 |
CLN |
0,011 |
0,011 |
|
|
13 |
Nguyễn Văn An |
Xã Thanh Ninh |
825 |
7 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
14 |
Nguyễn Tiến Nhương |
Xã Thanh Ninh |
1770 |
8 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
15 |
Nguyễn Văn Long |
Xã Thanh Ninh |
1772 |
8 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
16 |
Nguyễn Thị Thán |
Xã Thanh Ninh |
789 |
8 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
17 |
Nguyễn Văn Hảo |
Xã Thanh Ninh |
1764 |
8 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
XIV |
Kha Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Luân |
Xã Kha Sơn |
1406 |
5 |
CLN |
0,009 |
0,009 |
|
|
2 |
Lương Thị Chinh |
Xã Kha Sơn |
1289a |
5 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
3 |
Lương Văn Cam |
Xã Kha Sơn |
1286 |
5 |
NTS |
0,060 |
0,060 |
|
|
4 |
Ngô Thị Mai |
Xã Kha Sơn |
622 |
6 |
BHK |
0,013 |
0,013 |
|
|
5 |
Ngô Thị Mai |
Xã Kha Sơn |
473 |
6 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
6 |
Ngô Thị Thuế |
Xã Kha Sơn |
1145 |
9 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
7 |
Ngô Văn Thăng |
Xã Kha Sơn |
1857 |
10 |
CLN |
0,016 |
0,016 |
|
|
8 |
Lê Quang Hòa |
Xã Kha Sơn |
106 |
15 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
9 |
Lê Văn Mạnh |
Xã Kha Sơn |
104 |
15 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
10 |
Đỗ Văn Hạnh |
Xã Kha Sơn |
1236 |
16 |
LUK |
0,026 |
0,026 |
|
|
11 |
Đào Văn Tỉnh |
Xã Kha Sơn |
1.693 |
17 |
BHK |
0,024 |
0,024 |
|
|
12 |
Ngô Văn Toản |
Xã Kha Sơn |
2157(436) |
17 |
NTS |
0,020 |
0,020 |
|
|
13 |
Nguyễn Văn Sinh |
Xã Kha Sơn |
2100(441) |
17 |
LUC |
0,018 |
0,018 |
|
|
14 |
Nguyễn Hồng Giới |
Xã Kha Sơn |
176 |
17 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
15 |
Nguyễn Văn Long |
Xã Kha Sơn |
434 |
17 |
LUC |
0,040 |
0,040 |
|
|
16 |
Ngô Văn Phú |
Xã Kha Sơn |
1971(193) |
17 |
CLN |
0,023 |
0,023 |
|
|
XV |
Bàn Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tạ Văn Chức |
Xã Bàn Đạt |
108 |
27 |
LUK |
0,024 |
0,024 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Dân |
Xã Bàn Đạt |
544 |
27 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
3 |
Hoàng Văn Tĩnh |
Xã Bàn Đạt |
985 |
27 |
CLN |
0,009 |
0,009 |
|
|
XVI |
Xuân Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Dậu |
Xã Xuân Phương |
972 |
2 |
RSX |
0,010 |
0,010 |
|
|
2 |
Dương Thị Tuấn |
Xã Xuân Phương |
881 |
2 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
3 |
Ngô Thị Phượng |
Xã Xuân Phương |
765(408) |
3 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Nam |
Xã Xuân Phương |
782(408) |
3 |
CLN |
0,013 |
0,013 |
|
|
5 |
Nguyễn Văn Nam |
Xã Xuân Phương |
571 |
3 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
6 |
Dương Văn Thê |
Xã Xuân Phương |
40 |
4 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
7 |
Dương Xuân Thể |
Xã Xuân Phương |
41 |
4 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
8 |
Nguyễn Thị Thái |
Xã Xuân Phương |
39 |
4 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
9 |
Dương Mạnh Linh |
Xã Xuân Phương |
37 |
4 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
10 |
Nguyễn Văn Kha |
Xã Xuân Phương |
38 |
4 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
11 |
Dương Thị Độ |
Xã Xuân Phương |
2411 |
13 |
LUC |
0,016 |
0,016 |
|
|
XVII |
Xã Đào Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Bích Nhuận |
Xã Đào Xá |
1232 |
02 |
BHK |
0,027 |
0,027 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Hạnh |
Xã Đào Xá |
1230 |
02 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Công |
Xã Đào Xá |
1550 |
05 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Cầu |
Xã Đào Xá |
861a |
05 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Thu Uyên |
Xã Đào Xá |
1262 |
06 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
6 |
Nguyễn Văn Thanh |
Xã Đào Xá |
604 |
06 |
LUK |
0,008 |
0,008 |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Dung |
Xã Đào Xá |
655+656 |
09 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
XVII |
Xã Nhã Lộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Thị Vân |
Xã Nhã Lộng |
3245 |
04 |
LUC |
0,044 |
0,044 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Khương và |
Xã Nhã Lộng |
1858 |
21 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
XIX |
Xã Bảo Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Thị Khải |
Xã Bảo Lý |
1578 |
16 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
XX |
Xã Dương Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Khải |
Xã Dương Thành |
2502 |
01 |
CLN |
0,029 |
0,029 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Quý |
Xã Dương Thành |
2373 |
01 |
NTS |
0,023 |
0,023 |
|
|
3 |
Nguyễn Quang Hưng |
Xã Dương Thành |
308 |
03 |
LUC |
0,044 |
0,044 |
|
|
4 |
Nguyễn Anh Đúc |
Xã Dương Thành |
955 |
03 |
NTS |
0,039 |
0,039 |
|
|
5 |
Nguyễn Văn Thiệp |
Xã Dương Thành |
1104 |
03 |
BHK |
0,006 |
0,006 |
|
|
6 |
Đỗ Đức Mạnh, Nguyễn Thị Hồng Anh |
Xã Dương Thành |
1521 |
03 |
CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
7 |
Nguyễn Văn Bé |
Xã Dương Thành |
200 |
03 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
8 |
Dương Thị Giang |
Xã Dương Thành |
2507 |
04 |
CLN |
0,017 |
0,017 |
|
|
9 |
Vũ Đình Hưng |
Xã Dương Thành |
793 |
04 |
LUC |
0,017 |
0,017 |
|
|
10 |
Tạ Thị Hiền |
Xã Dương Thành |
1224+1225 |
04 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
11 |
Dương Thị Thu |
Xã Dương Thành |
1746 |
05 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
12 |
Dương Văn Thụ |
Xã Dương Thành |
1683 |
07 |
BHK |
0,013 |
0,013 |
|
|
13 |
Dương Thị Dung |
Xã Dương Thành |
262 |
12 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
14 |
Hoàng Thị Huyền |
Xã Dương Thành |
172 |
15 |
LUC |
0,006 |
0,006 |
|
|
15 |
Lê Văn Lương |
Xã Dương Thành |
930 |
15 |
LUC |
0,006 |
0,006 |
|
|
16 |
Lê Thị Thu |
Xã Dương Thành |
151 |
15 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 3298/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 28/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video