Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 328/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 09 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN KBANG, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện KBang tại Tờ trình số 213/TTr- UBND ngày 15/11/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số: 4912/TTr-STNMT ngày 19/11/2021 và 1756/TTr-STNMT ngày 05/5/2022, các Công văn số: 362/STNMT-QHĐĐ ngày 24/01/2022 và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kbang, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

176.664,49

95,89

174.939,37

94,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.521,86

1,43

2.302,19

1,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.199,80

47,58

1.298,18

0,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37.230,65

21,07

29.515,85

16,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.092,87

5,71

10.829,72

6,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.640,21

6,59

12.691,85

7,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

48.847,18

27,65

72.644,22

41,56

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

66.139,73

37,44

45.172,05

25,85

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

61.218,85

34,65

39.358,73

22,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

163,60

0,09

176,01

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,39

0,02

1.607,48

0,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.915,72

3,75

9.244,58

5,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,38

0,41

71,57

0,77

2.2

Đất an ninh

CAN

1,44

0,02

10,35

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

58,40

0,63

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,89

0,19

76,69

0,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,33

0,26

90,91

0,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

32,10

0,35

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,38

0,14

145,97

1,58

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.429,95

64,06

5.886,23

63,67

-

Đất giao thông

DGT

947,81

21,40

1.409,30

15,24

-

Đất thủy lợi

DTL

34,32

0,77

341,87

3,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,02

0,14

18,30

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,19

0,14

20,47

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

83,56

1,89

101,10

1,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22,31

0,50

59,39

0,64

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.178,69

71,75

3.677,79

39,78

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,75

0,02

5,35

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

27,16

0,61

40,47

0,44

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,52

0,21

36,92

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

110,95

1,60

154,00

1,67

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,06

0,00

0,06

0,00

-

Đất chợ

DCH

2,61

0,04

21,21

0,23

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

25,00

0,27

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,60

0,36

35,41

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,41

0,09

38,44

0,42

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

657,32

9,50

930,69

10,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

206,05

2,98

324,79

3,51

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,13

0,25

22,90

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,01

0,23

23,45

0,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.285,46

18,59

1.270,41

13,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

187,69

2,71

186,59

2,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,68

0,21

14,68

0,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

663,12

0,36

59,38

0,03

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.292,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

1.884,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

358,74

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,27

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

693,98

2.1

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

17,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

676,98

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

564,14

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,80

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

508,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,60

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,00

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

32,10

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

2,50

2.2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kbang.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Kbang đã được phê duyệt lại Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh Gia Lai.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kbang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và TNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện KBang, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện KBang và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các CT UBND tỉnh;
- Các PCV UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Số hiệu: 328/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành: 09/05/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…