Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 326/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 06 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;

Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;

Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 27 tháng 2 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Ninh;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình thông qua danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng (Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/02/2022; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023; Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 và Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023).

Xét Tờ trình số 344/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của UBND huyện Quảng Ninh về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Ninh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 125/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Ninh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2024.

Tổng diện tích tự nhiên: 119.417,92 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 107.898,57 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 8.773,31 ha;

- Đất chưa sử dụng: 2.746,04 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.

Tổng diện tích thu hồi: 961,40 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 833,18 ha;

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 128,22 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.061,27 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 5,16 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 52,56 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích là: 77,98 ha. Trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 18,18 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 59,80 ha;

(Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024.

(Chi tiết có Phụ lục 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 


PHỤ LỤC 01:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Quán
Hàu


An
Ninh


Duy
Ninh


Gia
Ninh


Hải
Ninh


Hàm
Ninh


Hiền
Ninh


Lương
Ninh


Tân
Ninh


Trường
Sơn


Trường
Xuân


Vạn
Ninh


Vĩnh
Ninh



Ninh


Xuân
Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

119.417,92

330,48

1.959,43

778,88

2.851,78

3.826,45

2.010,71

1,499,92

538,47

1.145,53

77,961,78

15.633,84

2.906,24

4.976,25

2.170,73

827,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

107.898,57

96,87

1.487,44

526,45

2.113,50

2.522,03

1.519,91

1.009,05

240,16

750,56

76.050,84

13.562,08

2.162,33

4.089,73

1.192,06

575,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.178,65

44,03

942,57

396,11

538,32

 

416,62

286,89

157,54

643,58

22,94

72,89

845,75

403,36

113,52

294,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,946,16

42,80

932,60

396,11

538,32

 

412,70

179,79

157,54

643,58

10,17

72,89

834,35

317,26

113,52

294,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.192,71

47,45

181,99

88,82

97,54

61,86

129,39

268,07

41,58

65,10

219,38

201,40

345,66

220,94

104,00

119,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

658,70

1,10

6,14

1,89

2,38

3,03

3,09

2,47

 

 

314,00

207,08

99,65

8,72

2,43

6,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45.123,91

 

 

 

 

219,73

2,50

35,49

 

10,57

38.815,27

5.810,69

 

 

229,66

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

125,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125,53

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

53.999,43

0,03

332,68

 

1,456,25

2,112,57

919,28

381,65

2,07

 

36.679,18

7.137,35

827,21

3.386,41

615,71

149,04

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

33.907,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.969,84

3.256,74

 

1.680,42

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

534,60

4,26

18,98

39,63

8,75

105,60

42,95

34,48

38,97

31,31

0,07

3,84

15,94

58,67

125,58

5,57

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

85,04

 

5,08

 

10,26

19,24

6,08

 

 

 

 

3,30

28,12

11,63

1,16

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.773,31

224,64

458,53

245,85

575,57

1,040,40

457,84

464,60

290,88

364,74

766,14

1.325,00

685,15

862,31

768,24

243,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

168,67

1,30

0,30

 

 

 

0,02

 

2,81

 

2,00

31,62

77,48

26,51

26,63

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,91

1,44

 

0,21

0,20

0,25

0,20

 

 

0,20

0,22

0,11

0,20

0,20

0,20

0,48

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

63,10

14,85

 

 

 

 

 

 

11,15

 

 

 

 

37,10

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

499,13

3,44

1,53

2,22

3,03

453,46

1,53

0,48

10,71

0,54

 

4,52

8,84

4,23

3,68

0,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,35

5,75

 

 

3,31

0,06

 

0,08

 

 

6,08

 

59,09

6,00

0,05

2,93

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,51

 

2,61

 

4,79

 

3,11

 

 

 

 

 

23,20

7,80

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,68

 

 

0,07

17,05

 

 

 

0,59

1,12

 

31,76

1,47

2,55

2,42

0,65

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,26

62,65

392,10

135,50

324,26

467,03

201,72

214,51

117,09

222,80

204,68

853,74

427,94

329,15

250,27

154,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.999,13

45,65

207,76

80,96

165,45

118,19

118,09

113,93

73,11

99,66

193,72

81,08

228,57

193,40

182,13

97,43

-

Đất thủy lợi

DTL

1.316,59

3,70

130,72

24,50

69,53

0,62

32,86

20,00

18,56

86,91

0,90

734,09

109,64

30,52

23,79

30,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,78

1,15

 

 

 

 

 

 

0,51

0,06

 

 

0,04

 

1,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,65

0,13

0,47

0,10

10,80

0,19

0,20

0,74

0,11

0,15

0,19

0,33

0,12

0,37

0,50

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,92

2,62

4,04

3,21

3,96

2,60

4,04

7,83

3,39

3,88

4,26

3,32

4,48

9,70

6,44

4,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

337,53

2,55

2,56

0,29

0,46

302,16

4,30

3,63

0,23

2,05

1,09

0,26

4,41

1,27

9,64

2,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

205,30

0,19

0,22

1,27

26,85

6,14

21,16

33,84

 

0,32

 

27,52

25,48

61,06

0,54

0,71

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,06

0,14

0,03

0,02

0,04

0,02

0,02

0,01

1,53

0,02

0,11

0,02

0,02

0,04

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,30

 

 

 

 

 

 

2,15

0,62

 

 

0,49

 

 

0,04

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,36

 

 

 

0,04

0,50

 

 

 

 

 

 

 

8,56

0,25

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,78

 

0,81

0,34

0,54

 

 

 

 

0,09

 

2,00

1,00

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

386,34

6,01

44,84

24,60

45,72

35,84

20,56

31,82

18,79

29,34

4,20

4,45

53,16

24,14

23,70

19,17

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,52

0,51

0,65

0,21

0,87

0,77

0,49

0,56

0,24

0,32

0,21

0,18

1,02

0,09

2,20

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,48

0,97

0,83

1,23

0,76

1,30

1,32

1,17

0,98

1,45

0,95

1,68

3,34

1,40

2,70

0,40

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,86

0,64

 

 

3,50

2,41

 

 

0,38

 

 

0,06

0,12

0,10

2,65

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.045,67

 

53,48

44,24

53,88

109,78

45,07

52,82

80,94

35,25

42,71

33,33

70,68

69,60

303,44

50,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,11

66,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,30

3,16

0,77

0,28

0,38

0,48

0,44

0,65

0,57

0,57

0,87

1,00

0,94

0,61

0,19

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,04

0,12

 

 

0,14

 

 

 

0,11

 

0,01

 

1,27

0,39

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,66

0,19

0,66

0,63

0,14

0,30

0,46

0,68

 

0,79

 

 

1,51

0,10

0,01

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.072,50

60,47

 

59,11

161,25

5,33

196,19

180,02

65,06

89,88

508,12

357,55

5,73

178,15

175,35

30,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262,91

3,55

6,25

2,36

1,71

 

7,78

14,19

0,49

12,14

0,50

9,63

3,34

198,42

0,65

1,90

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,17

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.746,04

8,97

13,46

6,58

162,71

264,02

32,96

26,27

7,43

30,23

1.144,80

746,76

58,76

24,21

210,43

8,45

II

Khu chức năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

330,48

330,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.356,98

26,50

834,90

278,68

402,71

1,73

292,41

191,78

95,07

501,08

218,96

173,83

778,85

286,98

69,72

203,78

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

76.566,70

0,02

271,44

 

1,192,53

1.985,25

759,07

347,08

6,86

10,57

55.686,59

11.989,11

674,52

2.802,23

722,53

118,90

6

Khu du lịch

KDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

63,10

14,85

 

 

 

 

 

 

11,15

 

 

 

 

37,10

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

76,72

76,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

499,13

3,44

1,53

2,22

3,03

453,46

1,53

0,48

10,71

0,54

 

4,52

8,84

4,23

3,68

0,92

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.091,01

 

57,67

45,10

66,60

134,42

52,23

57,45

87,27

37,70

43,52

40,17

82,23

76,57

257,73

52,35

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Quán
Hàu


An
Ninh


Duy
Ninh


Gia
Ninh


Hải
Ninh


Hàm
Ninh


Hiền
Ninh


Lương
Ninh


Tân
Ninh


Trường
Sơn


Trường
Xuân


Vạn
Ninh


Vĩnh
Ninh



Ninh


Xuân
Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

833,18

22,62

38,92

6,30

44,66

89,08

36,19

35,44

57,41

3,76

95,18

12,60

36,25

87,50

236,08

31,19

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,07

0,91

0,28

2,69

0,11

 

4,24

1,39

33,83

0,68

0,03

0,53

3,81

4,99

18,61

5,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

74,58

0,48

0,28

2,69

0,11

 

4,24

1,39

33,83

0,68

0,03

0,53

3,81

1,93

18,61

5,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

104,29

14,59

0,63

3,51

4,33

6,80

3,11

6,96

9,12

3,08

2,13

2,77

11,79

6,68

18,64

10,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,06

0,82

 

0,10

 

 

 

0,63

 

 

0,41

0,38

5,74

1,83

 

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,29

 

 

 

 

8,67

 

 

 

 

15,94

5,09

 

 

9,59

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

567,52

 

38,01

 

40,18

67,08

28,57

26,46

1,56

 

76,67

3,82

14,58

71,98

183,96

14,65

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,44

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,05

6,30

 

 

0,04

5,23

0,27

 

12,90

 

 

0,01

0,33

0,13

4,57

0,27

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,90

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

1,89

0,71

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

128,22

13,92

1,63

4,01

2,31

13,75

4,35

4,44

16,58

0,36

0,23

2,02

12,96

17,74

32,05

1,87

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,98

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,32

 

0,01

0,01

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,28

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,05

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,38

 

9,64

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã

DHT

77,19

3,83

1,50

3,10

2,09

12,28

3,96

3,34

12,04

0,16

0,13

1,90

2,44

8,60

20,25

1,57

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

54,91

2,81

0,64

2,38

1,56

9,42

2,65

1,24

9,49

0,04

0,10

1,75

2,34

5,13

14,33

1,03

-

Đất thủy lợi

DTL

14,13

0,45

0,31

0,71

0,03

1,23

0,78

1,32

1,84

0,12

0,01

0,04

0,10

1,48

5,55

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

0,09

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,56

 

0,40

0,01

 

 

0,08

0,03

 

 

0,02

0,01

 

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,95

 

 

 

 

 

0,02

0,08

0,53

 

 

0,08

 

0,02

0,22

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,10

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

1,07

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,87

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,47

0,47

0,15

 

0,50

1,63

0,42

0,61

0,13

 

 

0,01

 

0,02

0,15

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,81

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,68

 

 

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,48

 

 

0,62

0,06

0,43

0,02

0,03

0,14

 

 

0,05

3,45

0,16

0,33

0,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,42

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,20

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,97

9,34

 

0,04

0,16

1,04

0,35

1,06

2,86

 

0,10

0,05

0,01

0,78

1,18

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,92

0,70

0,12

0,22

 

 

0,02

 

0,54

 

 

 

 

3,15

0,17

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Quán
Hàu


An
Ninh


Duy
Ninh


Gia
Ninh


Hải
Ninh


Hàm
Ninh


Hiền
Ninh


Lương
Ninh


Tân
Ninh


Trường
Sơn


Trường
Xuân


Vạn
Ninh


Vĩnh
Ninh



Ninh


Xuân
Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.061,27

23,61

44,34

6,30

49,45

317,51

39,72

29,82

63,81

3,76

50,47

12,60

55,79

95,30

237,60

31,19

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

78,07

0,91

0,28

2,69

0,11

 

4,24

1,39

33,83

0,68

0,03

0,53

3,81

4,99

18,61

5,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,58

0,48

0,28

2,69

0,11

 

4,24

1,39

33,83

0,68

0,03

0,53

3,81

1,93

18,61

5,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

128,93

15,58

3,45

3,51

4,33

17,27

3,11

6,96

9,12

3,08

2,13

2,77

22,15

6,68

18,64

10,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,08

0,82

 

0,10

 

 

 

0,63

 

 

0,41

0,38

5,76

1,83

 

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

39,29

 

 

 

 

8,67

 

 

 

 

15,94

5,09

 

 

9,59

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

751,75

 

40,61

 

44,97

266,26

31,68

20,84

7,96

 

31,96

3,82

23,74

79,78

185,48

14,65

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

13,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,44

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

49,25

6,30

 

 

0,04

24,01

0,69

 

12,90

 

 

0,01

0,33

0,13

4,57

0,27

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,90

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

1,89

0,71

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,16

 

 

 

2,63

 

 

 

 

 

 

2,53

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

52,56

10,98

0,16

0,16

0,43

2,14

 

0,88

8,79

0,12

0,09

 

1,10

0,86

26,52

0,33

 

PHỤ LỤC 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Quán
Hàu


An
Ninh


Duy
Ninh


Gia
Ninh


Hải
Ninh


Hàm
Ninh


Hiền
Ninh


Lương
Ninh


Tân
Ninh


Trường
Sơn


Trường
Xuân


Vạn
Ninh


Vĩnh
Ninh



Ninh


Xuân
Ninh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.18

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,18

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,80

5,87

0,13

0,48

8,50

8,68

1,56

1,05

4,09

1,95

2,96

0,74

2,93

1,77

18,38

0,71

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,66

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,21

 

0,20

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,52

0,19

 

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

0,64

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,13

0,55

 

 

 

 

0,53

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã

DHT

16,13

1,30

0,13

0,48

3,15

0,31

0,90

0,87

1,55

1,47

1,31

0,44

0,14

0,29

3,53

0,26

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,78

1,11

0,04

0,05

2,95

0,31

0,60

0,60

0,18

1,31

1,03

0,44

0,03

0,15

2,98

 

-

Đất thủy lợi

DTL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,62

 

 

 

 

 

 

 

1,33

 

0,28

 

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,68

0,19

0,09

0,43

0,20

 

0,30

0,26

 

0,16

 

 

0,11

0,14

0,54

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,61

0,01

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,33

 

 

 

3,35

8,12

0,13

0,18

1,80

0,48

1,44

0,30

2,48

0,35

14,25

0,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,80

3,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất
thực hiện
dự án
(ha)

Trong đó

Xã, phường,
thị trấn

Thành phố,
thị xã, huyện

Đất
trồng lúa
(ha)

Đất rừng
phòng hộ
(ha)

Đất rừng
đặc dụng
(ha)

Các loại
đất khác
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (6) + (7)+ (8)+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

286,70

12,44

6,04

-

268,22

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

29,40

0,41

-

-

28,99

1.1.1

Đất quốc phòng

 

 

27,21

-

-

-

27,21

1.1.1.1

Cảng Quân sự tại huyện Quảng Ninh

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,70

-

-

-

0,70

1.1.1.2

Khu trường bắn lực lượng vũ trang huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

26,51

-

-

-

26,51

1.1.2

Đất an ninh

 

 

2,19

0,41

-

-

1,78

1.1.2.1

Trụ sở Công an xã Duy Ninh

Xã Duy Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,21

0,20

-

-

0,01

1.1.2.2

Trụ sở Công an xã Gia Ninh

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,20

-

-

-

0,20

1.1.2.3

Trụ sở công an xã Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,25

-

-

-

0,25

1.1.2.4

Trụ sở Công an xã Hàm Ninh

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,20

0,20

-

-

-

1.1.2.5

Trụ sở Công an xã Tân Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Tân Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,20

-

-

-

0,20

1.1.2.6

Trụ sở Công an xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

0,22

-

-

-

0,22

1.1.2.7

Trụ sở Công an xã Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

0,11

-

-

-

0,11

1.1.2.8

Trụ sở Công an xã Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,20

-

-

-

0,20

1.1.2.9

Trụ sở Công an xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,20

0,01

-

-

0,19

1.1.2.10

Trụ sở Công an xã Võ Ninh

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,20

-

-

-

0,20

1.1.2.11

Trụ sở Công an xã Xuân Ninh

Xã Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,20

-

-

-

0,20

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

257,30

12,03

6,04

-

239,23

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

177,07

7,24

-

-

169,83

1.2.1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

177,07

7,24

-

-

169,83

1.2.1.1.1

Đất giao thông

 

 

177,07

7,24

-

-

169,83

1.2.1.1.1.1

Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Các xã: An Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

177,07

7,24

-

-

169,83

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

80,23

4,79

6,04

-

69,40

1.2.2.1

Đất khu công nghiệp

 

 

32,59

4,78

-

-

27,81

1.2.2.1.1

Khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu (Dự án thu hút đầu tư và xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng KCN, xử lý môi trường KCN Tây Bắc Quán Hàu) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Thị trấn Quán Hàu; Các xã: Lương Ninh, Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

32,59

4,78

-

-

27,81

1.2.2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

47,64

0,01

6,04

-

41,59

1.2.2.2.1

Đất giao thông

 

 

41,40

0,01

6,04

-

35,35

1.2.2.2.1.1

Đường du lịch Dinh Mười, huyện Quảng Ninh (dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

14,69

0,01

0,14

-

14,54

1.2.2.2.1.2

Tuyến đường du lịch kết nối thành phố Đồng Hới với vùng Nam tỉnh Quảng Bình (thuộc dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (dự án do Thủ tướng chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

21,95

-

5,90

-

16,05

1.2.2.2.1.3

Nâng cấp tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh nhánh Đông đến bến thuyền núi Thần Đinh và cầu Rào Đá (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Các xã: Trường Xuân, Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,28

-

-

-

2,28

1.2.2.2.1.4

Trung tâm du lịch đường thủy Bến phà Quán Hàu (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

1,81

-

-

-

1,81

1.2.2.2.1.5

Xây dựng bến thuyền Long Đại (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Hiền Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,37

-

-

-

0,37

1.2.2.2.1.6

Xây dựng bến thuyền núi thần Đinh (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

0,30

-

-

-

0,30

1.2.2.2.2

Đất công trình năng lượng

 

 

6,24

-

-

-

6,24

1.2.2.2.2.1

Đường dây 500 KV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Các xã: Hàm Ninh, Hiền Ninh, Trường Xuân, Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

6,24

-

-

-

6,24

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

1,717,81

65,63

33,25

-

1,618,93

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

628,93

65,63

33,25

-

530,05

2.1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

261,94

16,12

33,03

-

212,79

2.1.1.1

Đất giao thông

 

 

184,13

13,56

32,35

-

138,22

2.1.1.1.1

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã An Ninh, Vạn Ninh, Tân Ninh, Xuân Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: An Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,00

-

-

-

2,00

2.1.1.1.2

Đường từ chợ Dinh Mười đi trạm bơm Rào Bạc (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Duy Ninh, Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,58

0,39

-

-

0,19

2.1.1.1.3

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Duy Ninh, Hàm Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

5,19

2,50

-

-

2,69

2.1.1.1.4

HTKT tuyến đường Gia Ninh - Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

6,96

-

-

-

6,96

2.1.1.1.5

Xây dựng đường liên xã Dinh Mười đi Tân Định (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,32

-

1,58

-

0,74

2.1.1.1.6

Hạ tầng kỹ thuật tuyến Đường D1 Đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

5,05

-

-

-

5,05

2.1.1.1.7

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D2 đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

8,62

-

0,17

-

8,45

2.1.1.1.8

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D3 khu đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,47

-

-

-

4,47

2.1.1.1.9

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D5 Đô thị Dinh Mười

Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,00

-

-

-

4,00

2.1.1.1.10

Nâng cấp đường liên xã từ Dinh Mười đi thôn Tân Định (đoạn Quốc lộ 1A đi đường BOT) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,00

-

-

-

2,00

2.1.1.1.11

Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

13,01

0,53

-

-

12,48

2.1.1.1.12

Hạ tầng kỹ thuật mở rộng tuyến đường quy hoạch 50m từ Km2+246 đến đường ven biển

Các xã: Hải Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

8,50

-

8,50

-

-

2.1.1.1.13

Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Lương Ninh, Vĩnh Ninh, Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Lương Ninh, Trường Xuân, Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

0,17

0,57

-

2,26

2.1.1.1.14

Đường cứu hộ, cứu nạn từ Nguyệt Áng - Nam Long đi Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Tân Ninh, Trường Xuân, Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

0,90

-

-

2,10

2.1.1.1.15

Đường nối từ nhà ông Sơn ra đường Hùng Vương, TDP Hùng Phú, TT Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,01

-

-

-

0,01

2.1.1.1.16

Hạ tầng kỹ thuật đường Hai Bà Trưng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,59

-

-

-

0,59

2.1.1.1.17

Nâng cấp đường Lê Lợi, Lê Quý Đôn đến chợ Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,07

-

-

-

0,07

2.1.1.1.18

Đầu tư xây dựng các trục đường giao thông KCN Tây Bắc Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Thị trấn Quán Hàu; Các xã: Lương Ninh, Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,95

0,09

-

-

2,86

2.1.1.1.19

Đường thôn Thống Nhất đi Phúc Nhỉ

Xã An Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,63

-

-

-

0,63

2.1.1.1.20

Đường giao thông nối nhà văn hóa đi vùng Lườn thôn Hiển Vinh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Duy Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,79

0,53

-

-

0,26

2.1.1.1.21

Đường kết hợp kênh tưới Hiển Lộc đi Tả Phan

Xã Duy Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,63

0,11

-

-

0,52

2.1.1.1.22

Đường từ UBND xã Duy Ninh đi Phú Ninh

Xã Duy Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,23

0,24

-

-

1,99

2.1.1.1.23

Mở rộng đường Hiển Lộc đi Dinh Mười

Xã Duy Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,71

0,01

-

-

0,70

2.1.1.1.24

Nâng cấp đường 564B đến trung tâm xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Duy Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,56

0,21

-

-

0,35

2.1.1.1.25

Đường giao thông dãy 2 khu dân cư thôn Bình An

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,20

-

-

-

0,20

2.1.1.1.26

Đường giao thông nối từ QL 1A đến khu đất ở và tái định cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười tại xã Gia Ninh và xã Võ Ninh ,huyện Quảng Ninh

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,02

-

-

-

0,02

2.1.1.1.27

Đường phía sau chợ Đắc Thắng đi Hồng Thủy

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,21

0,02

-

-

0,19

2.1.1.1.28

Đường trung tâm xã Gia Ninh đoạn từ ngã ba Mỹ Trung đi trạm y tế xã

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,40

-

-

-

1,40

2.1.1.1.29

Đường trung tâm xã Gia Ninh đoạn từ ngã ba Mỹ Trung đi trường THCS Gia Ninh

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,14

-

-

-

0,14

2.1.1.1.30

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D4 khu đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,40

-

-

-

2,40

2.1.1.1.31

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N3 Đô thị Dinh Mười

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,84

-

-

-

2,84

2.1.1.1.32

Nâng cấp đường từ phía Nam nhà văn hóa thôn Dinh Mười đi đường tránh lũ (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,97

-

-

-

1,97

2.1.1.1.33

Dự án thành phần 1 - Đường ven biển thuộc Dự án Đường Ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình (Đoạn Hà Trung - Mạch Nước) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

23,77

-

-

-

23,77

2.1.1.1.34

Đường giao thông nông thôn Xuân Hải, xã Hải Ninh

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,04

-

-

-

0,04

2.1.1.1.35

Tuyến đường kết nối từ đường liên thôn Tân Định - Cừa Thôn đi đường ven biển (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,44

-

-

-

0,44

2.1.1.1.36

Mở rộng đường xóm mới thôn Hàm Hòa đi qua trung tâm xã

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,48

0,92

-

-

2,56

2.1.1.1.37

Nâng cấp đường liên thôn Trường Niên - Quyết Tiến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,22

0,12

-

-

0,10

2.1.1.1.38

Nâng cấp đường từ trường tiểu học Xuân Ninh đi đường JBIC

Xã Hiền Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,21

0,09

-

-

0,12

2.1.1.1.39

Dự án thành phần 2-Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu, thuộc Dự án Đường ven biển và Cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình, địa điểm tại xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,69

-

-

-

3,69

2.1.1.1.40

Đường Cầu Hốc đi nhà thờ Hoàng Kế Viêm (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,36

0,26

-

-

0,10

2.1.1.1.41

Đường Mẽ Chén đến khu công nghiệp

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,37

0,02

-

-

0,35

2.1.1.1.42

Tuyến đường Phú Hải - Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

7,97

6,34

-

-

1,63

2.1.1.1.43

Đường bản nước Đắng đi bản Hôi Rấy (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

5,50

-

-

-

5,50

2.1.1.1.44

Đường cứu hộ cứu nạn xã Trường Xuân đi xã Trường Sơn (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

18,62

-

2,17

-

16,45

2.1.1.1.45

Đường tránh lũ khẩn cấp Liên Xuân đi Long Sơn (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

1,30

-

-

-

1,30

2.1.1.1.46

Đường từ bản Đìu đo đến cột mốc 561, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

22,16

-

13,71

-

8,45

2.1.1.1.47

Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu Trường Sơn thuộc tuyến đường Trường Xuân - Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

0,20

-

-

-

0,20

2.1.1.1.48

Đường nối từ bản Hang Chuồn đi Khe nước lạnh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

4,19

-

3,84

-

0,35

2.1.1.1.49

Đường nối từ nhà văn hóa thôn Rào Đá đi khu di tích núi Thần Đinh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

0,24

0,11

-

-

0,13

2.1.1.1.50

Đường tránh lũ thôn Rào Đá - Quyết Thắng (qua khu di dân thôn Quyết Thắng)

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

0,98

-

-

-

0,98

2.1.1.1.51

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N1 đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,74

-

0,21

-

1,53

2.1.1.1.52

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N2 Đô thị Dinh Mười

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,60

-

1,60

-

-

2.1.1.2

Đất thủy lợi

 

 

4,05

0,05

0,68

-

3,32

2.1.1.2.1

Đấu nối, lắp đặt hệ thống cấp nước sạch cho thôn Phúc Sơn, Áng Sơn và Xuân Sơn xã Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,83

-

-

-

0,83

2.1.1.2.2

Xây dựng kè chống sạt lở các xã Hiền Ninh, Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Hiền Ninh, Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

1,97

-

0,68

-

1,29

2.1.1.2.3

Xử lý khẩn cấp khắc phục đê bao Thượng Mỹ Trung (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,05

0,05

-

-

-

2.1.1.2.4

Di dời hệ thống cấp nước sản xuất, nước sinh hoạt tại xã An Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã An Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,20

-

-

-

0,20

2.1.1.2.5

Xây dựng hệ thống kênh mương và hệ thống đập tràn hồ chứa nước Tróc Trâu (giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,00

-

-

-

1,00

2.1.1.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

6,46

-

-

-

6,46

2.1.1.3.1

Xây dựng khuôn viên khu tượng đài tưởng niệm tại xã Võ Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,31

-

-

-

0,31

2.1.1.3.2

Quảng trường biển huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

6,15

-

-

-

6,15

2.1.1.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

9,50

-

-

-

9,50

2.1.1.4.1

Xây dựng hạ tầng và đường giao thông kết nối bệnh viện đa khoa huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

9,50

-

-

-

9,50

2.1.1.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

2,74

0,94

-

-

1,80

2.1.1.5.1

Mở rộng trường học xã Võ Ninh (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,06

0,94

-

-

0,12

2.1.1.5.2

Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm Non Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,50

-

-

-

0,50

2.1.1.5.3

Kè và khuôn viên trường mầm non Trường Xuân (Khu trung tâm) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

0,50

-

-

-

0,50

2.1.1.5.4

Nhà nội trú giáo viên Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

0,68

-

-

-

0,68

2.1.1.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

6,24

1,10

-

-

5,14

2.1.1.6.1

Xây dựng bể bơi huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,32

-

-

-

0,32

2.1.1.6.2

Khu phức hợp văn hóa thể thao thuộc khu đô thị Dinh Mười

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,50

-

-

-

4,50

2.1.1.6.3

Trung tâm văn hóa thể thao (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,42

1,10

-

-

0,32

2.1.1.7

Đất công trình năng lượng

 

 

1,10

0,04

-

-

1,06

2.1.1.7.1

Cải tạo và phát triển lưới điện trung áp khu vực huyện lỵ, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,05

0,01

-

-

0,04

2.1.1.7.2

Di dời đường điện, viễn thông phục vụ giải phóng mặt bằng phục vụ Dự án đường bộ cao tốc Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Bùng - Van Ninh (đoạn qua địa phận huyện Quảng Ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: An Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,05

0,03

-

-

1,02

2.1.1.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,47

0,35

-

-

0,12

2.1.1.8.1

Xây dựng công viên và tôn tạo giếng Hang thôn Văn La (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,47

0,35

-

-

0,12

2.1.1.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

5,46

-

-

-

5,46

2.1.1.9.1

Bãi đổ chất thải rắn, vật liệu xây dựng phía Tây xã Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,50

-

-

-

0,50

2.1.1.9.2

Bãi rác huyện Quảng Ninh (phục vụ GPMB đường Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,96

-

-

-

4,96

2.1.1.10

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

41,79

0,08

-

-

41,71

2.1.1.10.1

Nghĩa trang nhân dân xã An Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã An Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

-

-

-

3,00

2.1.1.10.2

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Quán Hàu (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng hạ tầng khu nghĩa địa phục vụ GPMB khu công nghiệp Tây bắc Quán Hàu-khu B) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,01

-

-

-

3,01

2.1.1.10.3

Mở rộng khuôn viên nghĩa trang liệt sỹ xã Hàm Ninh

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,08

0,08

-

-

-

2.1.1.10.4

Hạ tầng kỹ thuật nghĩa Trang nhân dân tập trung khu phía đông, xã Gia Ninh

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

6,00

-

-

-

6,00

2.1.1.10.5

Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang nhân dân tập trung khu phía Nam xã Hải Ninh (Giai đoạn 1)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,95

-

-

-

4,95

2.1.1.10.6

Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang nhân dân tập trung khu phía tây xã Hải Ninh (Giai đoạn 1)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,75

-

-

-

4,75

2.1.1.10.7

Xây dựng hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Võ Ninh

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

5,00

-

-

-

5,00

2.1.1.10.8

Nghĩa trang nhân dân xã Xuân Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Trường Xuân, Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

-

-

-

3,00

2.1.1.10.9

Nghĩa trang nhân dân xã Vạn Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

-

-

-

3,00

2.1.1.10.10

Nghĩa trang nhân dân xã Duy Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

-

-

-

3,00

2.1.1.10.11

Nghĩa trang nhân dân xã Hàm Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

-

-

-

3,00

2.1.1.10.12

Nghĩa trang nhân dân xã Hiền Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hiền Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

-

-

-

3,00

2.1.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

0,80

-

-

-

0,80

2.1.2.1

Nhà văn hóa TDP Trung Trinh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,32

-

-

-

0,32

2.1.2.2

Nhà văn hoá thôn Trần Xá

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,08

-

-

-

0,08

2.1.2.3

Xây dựng nhà văn hoá thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,40

-

-

-

0,40

2.1.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

4,97

-

-

-

4,97

2.1.3.1

Hạ tầng công viên thuộc khu đô thị Dinh Mười

Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,50

-

-

-

4,50

2.1.3.2

Hạ tầng khu công viên cây xanh đài tưởng niệm huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,09

-

-

-

0,09

2.1.3.3

Xây dựng công viên cây xanh thôn Lương Yến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,38

-

-

-

0,38

2.1.4

Đất ở tại nông thôn

 

 

338,32

48,60

0,16

-

289,56

2.1.4.1

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở và tái định cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,60

-

-

-

1,60

2.1.4.2

Khu đô thị phía Nam thành phố Đồng Hới (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Thị trấn Quán Hàu; Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

13,69

-

-

-

13,69

2.1.4.3

Phát triển quỹ đất ở xã An Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã An Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,44

0,28

-

-

0,16

2.1.4.4

Phát triển quỹ đất ở năm 2023 tại thôn Hiển Vinh và Trung Quán, xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Duy Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,40

0,30

-

-

0,10

2.1.4.5

Phát triển quỹ đất ở năm 2023 tại thôn Tả Phan, xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Duy Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,37

0,37

-

-

-

2.1.4.6

Phát triển quỹ đất ở tại thôn Trung Quán, xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Duy Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,50

0,37

-

-

0,13

2.1.4.7

Khu nhà ở thương mại Dinh mười III (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,13

-

-

-

4,13

2.1.4.8

Phát triển quỹ đất ở tại thôn Dinh mười, xã Gia Ninh (Lô C thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại thôn Dinh mười III) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,27

-

-

-

0,27

2.1.4.9

Phát triển quỹ đất ở tại thôn Dinh mười, xã Gia Ninh (Lô F thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại thôn Dinh mười III) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,28

-

-

-

0,28

2.1.4.10

Cải tạo, nâng cấp hạ tầng, phân lô chi tiết khu đấu giá đất ở phía Bắc chợ Cừa thôn

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,49

-

-

-

0,49

2.1.4.11

Khu đô thị Hải Ninh 1 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

18,20

-

-

-

18,20

2.1.4.12

Khu đô thị Hải Ninh 2 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

20,00

-

-

-

20,00

2.1.4.13

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tái định cư và khu dân cư thôn Tân Định - Hiển Trung (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,30

-

-

-

3,30

2.1.4.14

Phát triển quỹ đất xen kẻ trong khu dân cư (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,44

0,42

-

-

0,02

2.1.4.15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Nam Cổ Hiền, xã Hiền Ninh (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Hiền Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,60

1,30

-

-

0,30

2.1.4.16

Khu tái định cư và khu dân cư thôn Long Đại xã Hiền Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hiền Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,06

-

-

-

4,06

2.1.4.17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lương Yến, xã Lương Ninh (giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,60

1,53

-

-

0,07

2.1.4.18

Khu đô thị mới Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

36,42

23,89

-

-

12,53

2.1.4.19

Phát triển quỹ đất ở thôn Văn La (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,50

0,37

-

-

0,13

2.1.4.20

Phát triển quỹ đất ở Khu dân cư khu vực trung tâm xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 3) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Tân Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,50

0,38

-

-

0,12

2.1.4.21

Phát triển quỹ đất xen kẻ trong khu dân cư xã Tân Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Tân Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,14

-

-

-

0,14

2.1.4.22

Di dời khẩn cấp các hộ dân bản Sắt xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao (Khu tái định cư tránh sạt lở bản Sắt) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

2,02

0,03

-

-

1,99

2.1.4.23

Phát triển Quỹ đất ở tại thôn Khe Cát, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

0,49

-

-

-

0,49

2.1.4.24

Phát triển Quỹ đất ở tại thôn Long Sơn, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

0,06

-

-

-

0,06

2.1.4.25

Phát triển quỹ đất tại Bản Đá Chát và thôn Long Sơn, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

0,39

-

-

-

0,39

2.1.4.26

Tạo quỹ đất ở xã Trường Sơn (VT1-thôn Long Sơn, VT2-thôn Long Sơn) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

0,12

-

-

-

0,12

2.1.4.27

Xây dựng khu tái định cư, dân cư thôn Tân Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

0,48

-

-

-

0,48

2.1.4.28

Tạo quỹ đất tại xã Trường Xuân (phục vụ di dời hộ dân ra khỏi khu vực ô nhiễm và nguy hiểm tính mạng do việc nổ mìn khai thác đá của công ty TNHH Thế Thịnh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

0,21

0,12

-

-

0,09

2.1.4.29

Khu đất đấu giá đất ở thôn Sỏi xã Vạn Ninh (Đợt 1)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,50

-

-

-

0,50

2.1.4.30

Khu tái định cư di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bởi nhà máy Xi Măng Áng Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,73

0,20

-

-

4,53

2.1.4.31

Khu tái định cư và khu dân cư thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 ) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,41

-

-

-

4,41

2.1.4.32

Phát triển quỹ đất ở xã Vạn Ninh (Đất ở thôn Phúc Sơn) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,20

-

-

-

0,20

2.1.4.33

Tạo quỹ đất lẻ xen kẻ xã Vạn Ninh (thôn Nam Hải) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,42

-

-

-

0,42

2.1.4.34

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư Chợ Gộ xã Vĩnh Ninh (phục vụ GPMB đường Cao tốc Bắc Nam) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,00

-

-

-

2,00

2.1.4.35

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ GPMB đường Cao tốc Bắc Nam) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,79

1,00

-

-

3,79

2.1.4.36

Khu dân cư Võ Ninh 2 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

10,00

-

-

-

10,00

2.1.4.37

Khu dân cư Võ Ninh 3 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

10,90

6,92

-

-

3,98

2.1.4.38

Khu dân cư Võ Ninh 4 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

9,80

6,61

-

-

3,19

2.1.4.39

Khu dân cư Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

158,96

-

0,16

-

158,80

2.1.4.40

Khu đô thị ven sông Rào Bạc (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

9,80

2,50

-

-

7,30

2.1.4.41

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Ninh 3 (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,00

-

-

-

3,00

2.1.4.42

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư (Lô I.DCM-27), Dinh Mười, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,95

-

-

-

2,95

2.1.4.43

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường Nguyệt Áng Nam Long, xã Xuân Ninh (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,00

1,83

-

-

0,17

2.1.4.44

Khu tái định cư và dân cư xã Xuân Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) tại xã Xuân Ninh (Phần diện tích còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,98

-

-

-

0,98

2.1.4.45

Khu tái định cư và khu dân cư xã Xuân Ninh (Vị trí 2) (Phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,18

0,18

-

-

-

2.1.5

Đất ở tại đô thị

 

 

22,84

0,91

-

-

21,93

2.1.5.1

Khu đô thị cao cấp Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

17,34

-

-

-

17,34

2.1.5.2

Khu nhà ở thương mại Đá Lả, thị trấn Quán Hàu (phần diện tích còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,03

-

-

-

0,03

2.1.5.3

Phát triển quỹ đất ở xen kẽ khu dân cư thị trấn Quán Hàu năm 2023 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,46

0,17

-

-

0,29

2.1.5.4

Tạo quỹ đất lẻ xen kẻ khu dân cư thị trấn Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,50

0,48

-

-

0,02

2.1.5.5

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tái định cư và dân cư phía Tây Bắc Bàu Lái huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

3,51

-

-

-

3,51

2.1.5.6

Xây dựng HTKT khu dân cư Đồng Hang (giai đoạn 1) (phần diện tích còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

1,00

0,26

-

-

0,74

2.1.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

0,06

-

0,06

-

-

2.1.6.1

Trạm bảo vệ rừng Zìn Zìn và trạm bảo vệ rừng số 8, xã Trường Sơn (thuộc chương trình phát triển bền vững giai đoạn 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

0,06

-

0,06

-

-

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

1,059,63

-

-

-

1,059,63

2.2.1

Đất rừng phòng hộ

 

 

155,98

-

-

-

155,98

2.2.1.1

Dự án FMCR tại huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Các xã: Hàm Ninh, Hiền Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

12,62

-

-

-

12,62

2.2.1.2

Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tỉnh Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hiền Ninh

Huyện Quảng Ninh

13,36

-

-

-

13,36

2.2.1.3

Xác định lại hiện trạng rừng theo quy hoạch 3 loại rừng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

130,00

-

-

-

130,00

2.2.2

Đất rừng đặc dụng

 

 

0,57

-

-

-

0,57

2.2.2.1

Chuyển sang đất rừng đặc dụng theo quy hoạch 3 loại rừng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

0,57

-

-

-

0,57

2.2.3

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

 

 

548,50

-

-

-

548,50

2.2.3.1

Dự án giao đất rừng sản xuất do UBND xã Hải Ninh quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

269,00

-

-

-

269,00

2.2.3.2

Chuyển mục đích sang đất rừng sản xuất cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

19,50

-

-

-

19,50

2.2.3.3

Dự án giao đất rừng sản xuất do UBND xã Trường Sơn quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

260,00

-

-

-

260,00

2.2.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

1,08

-

-

-

1,08

2.2.4.1

Cơ sở sản xuất nuôi cá nước ngọt của công ty TNHH Võ Phi Chanh

Xã An Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,08

-

-

-

1,08

2.2.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

5,16

-

-

-

5,16

2.2.5.1

Trồng, thu hoạch và chế biến cây dược liệu của Ông Đoàn Thanh Thái (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,63

-

-

-

2,63

2.2.5.2

Trồng cây dược liệu của Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Xanh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

2,53

-

-

-

2,53

2.2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

124,59

-

-

-

124,59

2.2.6.1

Khu tổ hợp thể thao công viên nước và dịch vụ giải trí Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

1,75

-

-

-

1,75

2.2.6.2

Đất thương mại dịch vụ (Dự án khu nghỉ dưỡng tại xã Hải ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

61,39

-

-

-

61,39

2.2.6.3

Dự án 2: Khu biệt thự nghỉ dưỡng FLC Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

29,12

-

-

-

29,12

2.2.6.4

Dự án 4: Khu biệt thự sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp FLC Faros (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

14,33

-

-

-

14,33

2.2.6.5

Dự án 7: Công viên, thể thao mạo hiểm FLC Quảng Bình của Công ty Cổ phần Tập đoàn FLC (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

5,89

-

-

-

5,89

2.2.6.6

Dự án 8: Công viên thể thao mạo hiểm FLC Faros Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,65

-

-

-

1,65

2.2.6.7

Xây dựng điểm trao đổi hàng hoá thôn Xuân Hải

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,07

-

-

-

0,07

2.2.6.8

Điểm thương mại, du lịch sinh thái ven hồ tại xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,53

-

-

-

0,53

2.2.6.9

Khu dịch vụ sinh thái tổng hợp QN River (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,52

-

-

-

0,52

2.2.6.10

Đất thương mại dịch vụ

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

7,01

-

-

-

7,01

2.2.6.11

Cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,16

-

-

-

0,16

2.2.6.12

Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,31

-

-

-

0,31

2.2.6.13

Dự án điểm dịch vụ thương mại và kho trung chuyển hàng hoá tại xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,86

-

-

-

1,86

2.2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

1,06

-

-

-

1,06

2.2.7.1

Nhà xưởng và bãi đúc cấu kiện bê tông

Xã Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,06

-

-

-

1,06

2.2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

37,82

-

-

-

37,82

2.2.8.1

Đất làm vật liệu san lấp thôn Đại Hữu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã An Ninh

Huyện Quảng Ninh

2,61

-

-

-

2,61

2.2.8.2

Khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Tiền Vinh, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,79

-

-

-

4,79

2.2.8.3

Đất làm vật liệu san lấp Hà Kiên 1 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,11

-

-

-

3,11

2.2.8.4

Đá vôi làm VLXD thông thường Lèn Áng Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

7,16

-

-

-

7,16

2.2.8.5

Đất làm vật liệu san lấp xã Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,90

-

-

-

3,90

2.2.8.6

Khai thác mỏ đá cát kết hợp làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp tại xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

8,45

-

-

-

8,45

2.2.8.7

Đất làm vật liệu san lấp xã Vĩnh Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

7,80

-

-

-

7,80

2.2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

146,12

-

-

-

146,12

2.2.9.1

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

146,12

-

-

-

146,12

2.2.9.1.1

Đất thể dục thể thao tại xã Hải Ninh (Dự án đầu tư xây dựng sân Golf Hải Ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

53,84

-

-

-

53,84

2.2.9.1.2

Dự án FLC Quảng Bình Golf Links (Dự án 6) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

92,28

-

-

-

92,28

2.2.10

Đất ở tại nông thôn

 

 

37,65

-

-

-

37,65

2.2.10.1

Chuyển mục đích đất vườn liền kề sang đất ở tại nông thôn tại các xã trong huyện

Các xã trong huyện

Huyện Quảng Ninh

35,26

-

-

-

35,26

2.2.10.2

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn tại các xã trong huyện (chi tiết có tại phụ lục kèm theo Biểu 10/CH trong báo cáo thuyết minh tổng hợp)

Các xã trong huyện

Huyện Quảng Ninh

2,39

-

-

-

2,39

2.2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

1,10

-

-

-

1,10

2.2.11.1

Chuyển mục đích đất vườn liền kề sang đất ở tại đô thị

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,99

-

-

-

0,99

2.2.11.2

Đấu giá thửa đất của Ban quản lý các công trình công cộng huyện Quảng Ninh vào mục đích đất ở (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,05

-

-

-

0,05

2.2.11.3

Đấu giá thửa đất của đội thuế số 1 huyện Quảng Ninh vào mục đích đất ở (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,06

-

-

-

0,06

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

29,25

-

-

-

29,25

2.3.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

6,10

-

-

-

6,10

2.3.1.1

Đất giao thông

 

 

2,10

-

-

-

2,10

2.3.1.1.1

Hạ tầng kỹ thuật khu vực đài tưởng niệm- Giai đoạn 1 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022). (Dự án đã thu hồi đất)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,57

-

-

-

0,57

2.3.1.1.2

Mở thông đường Hà Văn Quan và mở rộng khuôn viên trường THCS Quán Hàu. (Dự án đã thu hồi đất)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,22

-

-

-

0,22

2.3.1.1.3

Mở rộng trục đường chính thôn Hoà Bình. (Dự án đã thu hồi đất)

Xã Tân Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,31

-

-

-

1,31

2.3.1.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

1,33

-

-

-

1,33

2.3.1.2.1

Mở rộng trường tiểu học Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,52

-

-

-

0,52

2.3.1.2.2

Trường mầm non khu vực Lương Yến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)

Xã Lương Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,81

-

-

-

0,81

2.3.1.3

Đất công trình năng lượng

 

 

2,67

-

-

-

2,67

2.3.1.3.1

Nâng cao khả năng mang tải DZ 110 KV (Trạm biến áp 110 KV Đồng Hới- Lệ Thủy) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)

Các xã: An Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,67

-

-

-

0,67

2.3.1.3.2

Trạm biến áp 110 KV Bảo Ninh đầu nối (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022). (Dự án đã thu hồi đất)

Các xã: Duy Ninh, Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,67

-

-

-

0,67

2.3.1.3.3

Trạm biến áp 110 KV Tây Bắc Quán Hàu và đầu nối (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)

Thị trấn Quán Hàu; Các xã: Duy Ninh, Gia Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, Võ Ninh, Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,33

-

-

-

1,33

2.3.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

22,38

-

-

-

22,38

2.3.2.1

Đất ở tại nông thôn tại xã trong huyện (Phục vụ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Các xã: Duy Ninh, Gia Ninh, Hải Ninh, Hàm Ninh, Lương Ninh, Tân Ninh, Trường Sơn, Trường Xuân, Vạn Ninh, Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,30

-

-

-

1,30

2.3.2.2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Hoành Vinh, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã An Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,78

-

-

-

1,78

2.3.2.3

Phát triển quỹ đất ở thôn Bắc Ngũ, xã Gia Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi đất)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,47

-

-

-

0,47

2.3.2.4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực phía Đông Nam đô thị Dinh Mười, huyện Quảng Ninh (các lô LK 14-15; NVH-03; MN-01) (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Gia Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,88

-

-

-

0,88

2.3.2.5

Cải tạo, nâng cấp hạ tầng, phân lô chi tiết khu đấu giá đất ở phía Tây Bắc kè Tân Hải

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,49

-

-

-

0,49

2.3.2.6

Khu đất đấu giá đất ở VT5 thôn Xuân Hải; VT6 thôn Cừa Thôn, xã Hải Ninh

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,46

-

-

-

0,46

2.3.2.7

Tạo quỹ đất lẻ xen kẻ xã Hải Ninh (thôn Tân Định; Thôn Hiển Trung) (Phục vụ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,28

-

-

-

0,28

2.3.2.8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đất ở và các khu đất thương mại dịch vụ phía Bắc FLC Quảng Bình (giai đoạn 1) tại xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,04

-

-

-

0,04

2.3.2.9

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đất ở và các khu đất thương mại dịch vụ phía Bắc FLC Quảng Bình (giai đoạn 2) tại xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,45

-

-

-

0,45

2.3.2.10

Xây dựng hạ tầng ky thuật khu tái định cư thôn Tân Định (phục vụ giải phóng mặt bằng đường ven biển tại xã Hải Ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,40

-

-

-

0,40

2.3.2.11

Xây dựng khu đất ở, đất nông nghiệp, đất ngành nghề nông thôn xã Hải Ninh (khu A- Khu đất ở Tân Định- Hiển Trung) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022). (Dự án đã thu hồi đất)

Xã Hải Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,22

-

-

-

1,22

2.3.2.12

Phát triển quỹ đất xen kẻ trong khu dân cư thôn Quyết Tiến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi đất)

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,11

-

-

-

0,11

2.3.2.13

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Hàm Hòa, xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 1) (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Hàm Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,68

-

-

-

1,68

2.3.2.14

Phát triển quỹ đất ở khu dân cư khu vực trung tâm xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Tân Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,48

-

-

-

0,48

2.3.2.15

Phát triển Quỹ đất ở tại bản Cây Cà, Cổ Tràng, Trung Sơn xã Trường Sơn (Phục vụ Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Trường Sơn

Huyện Quảng Ninh

0,32

-

-

-

0,32

2.3.2.16

Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ xã Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022)

Xã Trường Xuân

Huyện Quảng Ninh

0,30

-

-

-

0,30

2.3.2.17

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Mộc Sách, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Vạn Ninh

Huyện Quảng Ninh

1,49

-

-

-

1,49

2.3.2.18

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất tại xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh - Đợt 2 (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,73

-

-

-

0,73

2.3.2.19

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất tại xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh - Đợt 3 (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Vĩnh Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,87

-

-

-

0,87

2.3.2.20

Tạo quỹ đất đấu lẻ trong khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Phú Cát, xã Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi đất)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,16

-

-

-

0,16

2.3.2.21

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dinh Mười (các lô TM-VP-11; TM-VP-13 và OM 411) tại xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,11

-

-

-

0,11

2.3.2.22

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dinh Mười, huyện Quảng Ninh( lô đất OM47) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

4,50

-

-

-

4,50

2.3.2.23

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư Thôn Tây xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi đất)

Xã Võ Ninh

Huyện Quảng Ninh

3,42

-

-

-

3,42

2.3.2.24

Phát triển quỹ đất ở tại thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Ninh, (Dự án đã thu hồi đất)

Xã Xuân Ninh

Huyện Quảng Ninh

0,44

-

-

-

0,44

2.3.3

Đất ở tại đô thị

 

 

0,77

-

-

-

0,77

2.3.3.1

Khu nhà ở thương mại tại vùng Ruộng Nhất (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,62

-

-

-

0,62

2.3.3.2

Phát triển quỹ đất ở thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (Phục vụ Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,13

-

-

-

0,13

2.3.3.3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Hang tại TT Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Thị trấn Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

0,02

-

-

-

0,02

 

TỔNG CỘNG:

 

 

2.004,51

78,07

39,29

-

1.887,15

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Số hiệu: 326/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 06/02/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [18]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…