ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 06 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 27 tháng 2 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Ninh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình thông qua danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng (Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/02/2022; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022; Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023; Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 và Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023).
Xét Tờ trình số 344/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của UBND huyện Quảng Ninh về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 125/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Ninh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2024.
Tổng diện tích tự nhiên: 119.417,92 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 107.898,57 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.773,31 ha;
- Đất chưa sử dụng: 2.746,04 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
Tổng diện tích thu hồi: 961,40 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 833,18 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 128,22 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.061,27 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 5,16 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 52,56 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích là: 77,98 ha. Trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 18,18 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 59,80 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024.
(Chi tiết có Phụ lục 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Loại đất |
|
119.417,92 |
330,48 |
1.959,43 |
778,88 |
2.851,78 |
3.826,45 |
2.010,71 |
1,499,92 |
538,47 |
1.145,53 |
77,961,78 |
15.633,84 |
2.906,24 |
4.976,25 |
2.170,73 |
827,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
107.898,57 |
96,87 |
1.487,44 |
526,45 |
2.113,50 |
2.522,03 |
1.519,91 |
1.009,05 |
240,16 |
750,56 |
76.050,84 |
13.562,08 |
2.162,33 |
4.089,73 |
1.192,06 |
575,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.178,65 |
44,03 |
942,57 |
396,11 |
538,32 |
|
416,62 |
286,89 |
157,54 |
643,58 |
22,94 |
72,89 |
845,75 |
403,36 |
113,52 |
294,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,946,16 |
42,80 |
932,60 |
396,11 |
538,32 |
|
412,70 |
179,79 |
157,54 |
643,58 |
10,17 |
72,89 |
834,35 |
317,26 |
113,52 |
294,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.192,71 |
47,45 |
181,99 |
88,82 |
97,54 |
61,86 |
129,39 |
268,07 |
41,58 |
65,10 |
219,38 |
201,40 |
345,66 |
220,94 |
104,00 |
119,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
658,70 |
1,10 |
6,14 |
1,89 |
2,38 |
3,03 |
3,09 |
2,47 |
|
|
314,00 |
207,08 |
99,65 |
8,72 |
2,43 |
6,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
45.123,91 |
|
|
|
|
219,73 |
2,50 |
35,49 |
|
10,57 |
38.815,27 |
5.810,69 |
|
|
229,66 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
125,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,53 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
53.999,43 |
0,03 |
332,68 |
|
1,456,25 |
2,112,57 |
919,28 |
381,65 |
2,07 |
|
36.679,18 |
7.137,35 |
827,21 |
3.386,41 |
615,71 |
149,04 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
33.907,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.969,84 |
3.256,74 |
|
1.680,42 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
534,60 |
4,26 |
18,98 |
39,63 |
8,75 |
105,60 |
42,95 |
34,48 |
38,97 |
31,31 |
0,07 |
3,84 |
15,94 |
58,67 |
125,58 |
5,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
85,04 |
|
5,08 |
|
10,26 |
19,24 |
6,08 |
|
|
|
|
3,30 |
28,12 |
11,63 |
1,16 |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.773,31 |
224,64 |
458,53 |
245,85 |
575,57 |
1,040,40 |
457,84 |
464,60 |
290,88 |
364,74 |
766,14 |
1.325,00 |
685,15 |
862,31 |
768,24 |
243,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
168,67 |
1,30 |
0,30 |
|
|
|
0,02 |
|
2,81 |
|
2,00 |
31,62 |
77,48 |
26,51 |
26,63 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,91 |
1,44 |
|
0,21 |
0,20 |
0,25 |
0,20 |
|
|
0,20 |
0,22 |
0,11 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,48 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
63,10 |
14,85 |
|
|
|
|
|
|
11,15 |
|
|
|
|
37,10 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
499,13 |
3,44 |
1,53 |
2,22 |
3,03 |
453,46 |
1,53 |
0,48 |
10,71 |
0,54 |
|
4,52 |
8,84 |
4,23 |
3,68 |
0,92 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,35 |
5,75 |
|
|
3,31 |
0,06 |
|
0,08 |
|
|
6,08 |
|
59,09 |
6,00 |
0,05 |
2,93 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
41,51 |
|
2,61 |
|
4,79 |
|
3,11 |
|
|
|
|
|
23,20 |
7,80 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
57,68 |
|
|
0,07 |
17,05 |
|
|
|
0,59 |
1,12 |
|
31,76 |
1,47 |
2,55 |
2,42 |
0,65 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, |
DHT |
4.358,26 |
62,65 |
392,10 |
135,50 |
324,26 |
467,03 |
201,72 |
214,51 |
117,09 |
222,80 |
204,68 |
853,74 |
427,94 |
329,15 |
250,27 |
154,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.999,13 |
45,65 |
207,76 |
80,96 |
165,45 |
118,19 |
118,09 |
113,93 |
73,11 |
99,66 |
193,72 |
81,08 |
228,57 |
193,40 |
182,13 |
97,43 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.316,59 |
3,70 |
130,72 |
24,50 |
69,53 |
0,62 |
32,86 |
20,00 |
18,56 |
86,91 |
0,90 |
734,09 |
109,64 |
30,52 |
23,79 |
30,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,78 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
0,51 |
0,06 |
|
|
0,04 |
|
1,02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,65 |
0,13 |
0,47 |
0,10 |
10,80 |
0,19 |
0,20 |
0,74 |
0,11 |
0,15 |
0,19 |
0,33 |
0,12 |
0,37 |
0,50 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67,92 |
2,62 |
4,04 |
3,21 |
3,96 |
2,60 |
4,04 |
7,83 |
3,39 |
3,88 |
4,26 |
3,32 |
4,48 |
9,70 |
6,44 |
4,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
337,53 |
2,55 |
2,56 |
0,29 |
0,46 |
302,16 |
4,30 |
3,63 |
0,23 |
2,05 |
1,09 |
0,26 |
4,41 |
1,27 |
9,64 |
2,63 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
205,30 |
0,19 |
0,22 |
1,27 |
26,85 |
6,14 |
21,16 |
33,84 |
|
0,32 |
|
27,52 |
25,48 |
61,06 |
0,54 |
0,71 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,06 |
0,14 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
1,53 |
0,02 |
0,11 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,30 |
|
|
|
|
|
|
2,15 |
0,62 |
|
|
0,49 |
|
|
0,04 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,36 |
|
|
|
0,04 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
8,56 |
0,25 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,78 |
|
0,81 |
0,34 |
0,54 |
|
|
|
|
0,09 |
|
2,00 |
1,00 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
386,34 |
6,01 |
44,84 |
24,60 |
45,72 |
35,84 |
20,56 |
31,82 |
18,79 |
29,34 |
4,20 |
4,45 |
53,16 |
24,14 |
23,70 |
19,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,52 |
0,51 |
0,65 |
0,21 |
0,87 |
0,77 |
0,49 |
0,56 |
0,24 |
0,32 |
0,21 |
0,18 |
1,02 |
0,09 |
2,20 |
0,20 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,48 |
0,97 |
0,83 |
1,23 |
0,76 |
1,30 |
1,32 |
1,17 |
0,98 |
1,45 |
0,95 |
1,68 |
3,34 |
1,40 |
2,70 |
0,40 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,86 |
0,64 |
|
|
3,50 |
2,41 |
|
|
0,38 |
|
|
0,06 |
0,12 |
0,10 |
2,65 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.045,67 |
|
53,48 |
44,24 |
53,88 |
109,78 |
45,07 |
52,82 |
80,94 |
35,25 |
42,71 |
33,33 |
70,68 |
69,60 |
303,44 |
50,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,11 |
66,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,30 |
3,16 |
0,77 |
0,28 |
0,38 |
0,48 |
0,44 |
0,65 |
0,57 |
0,57 |
0,87 |
1,00 |
0,94 |
0,61 |
0,19 |
0,39 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,04 |
0,12 |
|
|
0,14 |
|
|
|
0,11 |
|
0,01 |
|
1,27 |
0,39 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,66 |
0,19 |
0,66 |
0,63 |
0,14 |
0,30 |
0,46 |
0,68 |
|
0,79 |
|
|
1,51 |
0,10 |
0,01 |
0,19 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.072,50 |
60,47 |
|
59,11 |
161,25 |
5,33 |
196,19 |
180,02 |
65,06 |
89,88 |
508,12 |
357,55 |
5,73 |
178,15 |
175,35 |
30,29 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
262,91 |
3,55 |
6,25 |
2,36 |
1,71 |
|
7,78 |
14,19 |
0,49 |
12,14 |
0,50 |
9,63 |
3,34 |
198,42 |
0,65 |
1,90 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,17 |
|
|
|
1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.746,04 |
8,97 |
13,46 |
6,58 |
162,71 |
264,02 |
32,96 |
26,27 |
7,43 |
30,23 |
1.144,80 |
746,76 |
58,76 |
24,21 |
210,43 |
8,45 |
II |
Khu chức năng |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
330,48 |
330,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.356,98 |
26,50 |
834,90 |
278,68 |
402,71 |
1,73 |
292,41 |
191,78 |
95,07 |
501,08 |
218,96 |
173,83 |
778,85 |
286,98 |
69,72 |
203,78 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
76.566,70 |
0,02 |
271,44 |
|
1,192,53 |
1.985,25 |
759,07 |
347,08 |
6,86 |
10,57 |
55.686,59 |
11.989,11 |
674,52 |
2.802,23 |
722,53 |
118,90 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
63,10 |
14,85 |
|
|
|
|
|
|
11,15 |
|
|
|
|
37,10 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
76,72 |
76,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
499,13 |
3,44 |
1,53 |
2,22 |
3,03 |
453,46 |
1,53 |
0,48 |
10,71 |
0,54 |
|
4,52 |
8,84 |
4,23 |
3,68 |
0,92 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.091,01 |
|
57,67 |
45,10 |
66,60 |
134,42 |
52,23 |
57,45 |
87,27 |
37,70 |
43,52 |
40,17 |
82,23 |
76,57 |
257,73 |
52,35 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
833,18 |
22,62 |
38,92 |
6,30 |
44,66 |
89,08 |
36,19 |
35,44 |
57,41 |
3,76 |
95,18 |
12,60 |
36,25 |
87,50 |
236,08 |
31,19 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
78,07 |
0,91 |
0,28 |
2,69 |
0,11 |
|
4,24 |
1,39 |
33,83 |
0,68 |
0,03 |
0,53 |
3,81 |
4,99 |
18,61 |
5,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
74,58 |
0,48 |
0,28 |
2,69 |
0,11 |
|
4,24 |
1,39 |
33,83 |
0,68 |
0,03 |
0,53 |
3,81 |
1,93 |
18,61 |
5,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
104,29 |
14,59 |
0,63 |
3,51 |
4,33 |
6,80 |
3,11 |
6,96 |
9,12 |
3,08 |
2,13 |
2,77 |
11,79 |
6,68 |
18,64 |
10,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,06 |
0,82 |
|
0,10 |
|
|
|
0,63 |
|
|
0,41 |
0,38 |
5,74 |
1,83 |
|
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
39,29 |
|
|
|
|
8,67 |
|
|
|
|
15,94 |
5,09 |
|
|
9,59 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
567,52 |
|
38,01 |
|
40,18 |
67,08 |
28,57 |
26,46 |
1,56 |
|
76,67 |
3,82 |
14,58 |
71,98 |
183,96 |
14,65 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
13,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,44 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,05 |
6,30 |
|
|
0,04 |
5,23 |
0,27 |
|
12,90 |
|
|
0,01 |
0,33 |
0,13 |
4,57 |
0,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,90 |
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1,89 |
0,71 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
128,22 |
13,92 |
1,63 |
4,01 |
2,31 |
13,75 |
4,35 |
4,44 |
16,58 |
0,36 |
0,23 |
2,02 |
12,96 |
17,74 |
32,05 |
1,87 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,32 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,28 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,05 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
16,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,38 |
|
9,64 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, |
DHT |
77,19 |
3,83 |
1,50 |
3,10 |
2,09 |
12,28 |
3,96 |
3,34 |
12,04 |
0,16 |
0,13 |
1,90 |
2,44 |
8,60 |
20,25 |
1,57 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
54,91 |
2,81 |
0,64 |
2,38 |
1,56 |
9,42 |
2,65 |
1,24 |
9,49 |
0,04 |
0,10 |
1,75 |
2,34 |
5,13 |
14,33 |
1,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
14,13 |
0,45 |
0,31 |
0,71 |
0,03 |
1,23 |
0,78 |
1,32 |
1,84 |
0,12 |
0,01 |
0,04 |
0,10 |
1,48 |
5,55 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,14 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,56 |
|
0,40 |
0,01 |
|
|
0,08 |
0,03 |
|
|
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,95 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,08 |
0,53 |
|
|
0,08 |
|
0,02 |
0,22 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
1,07 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,47 |
0,47 |
0,15 |
|
0,50 |
1,63 |
0,42 |
0,61 |
0,13 |
|
|
0,01 |
|
0,02 |
0,15 |
0,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,81 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,68 |
|
|
0,10 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,48 |
|
|
0,62 |
0,06 |
0,43 |
0,02 |
0,03 |
0,14 |
|
|
0,05 |
3,45 |
0,16 |
0,33 |
0,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,42 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
16,97 |
9,34 |
|
0,04 |
0,16 |
1,04 |
0,35 |
1,06 |
2,86 |
|
0,10 |
0,05 |
0,01 |
0,78 |
1,18 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,92 |
0,70 |
0,12 |
0,22 |
|
|
0,02 |
|
0,54 |
|
|
|
|
3,15 |
0,17 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG
NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.061,27 |
23,61 |
44,34 |
6,30 |
49,45 |
317,51 |
39,72 |
29,82 |
63,81 |
3,76 |
50,47 |
12,60 |
55,79 |
95,30 |
237,60 |
31,19 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
78,07 |
0,91 |
0,28 |
2,69 |
0,11 |
|
4,24 |
1,39 |
33,83 |
0,68 |
0,03 |
0,53 |
3,81 |
4,99 |
18,61 |
5,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
74,58 |
0,48 |
0,28 |
2,69 |
0,11 |
|
4,24 |
1,39 |
33,83 |
0,68 |
0,03 |
0,53 |
3,81 |
1,93 |
18,61 |
5,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
128,93 |
15,58 |
3,45 |
3,51 |
4,33 |
17,27 |
3,11 |
6,96 |
9,12 |
3,08 |
2,13 |
2,77 |
22,15 |
6,68 |
18,64 |
10,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,08 |
0,82 |
|
0,10 |
|
|
|
0,63 |
|
|
0,41 |
0,38 |
5,76 |
1,83 |
|
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
39,29 |
|
|
|
|
8,67 |
|
|
|
|
15,94 |
5,09 |
|
|
9,59 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
751,75 |
|
40,61 |
|
44,97 |
266,26 |
31,68 |
20,84 |
7,96 |
|
31,96 |
3,82 |
23,74 |
79,78 |
185,48 |
14,65 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
13,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,44 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
49,25 |
6,30 |
|
|
0,04 |
24,01 |
0,69 |
|
12,90 |
|
|
0,01 |
0,33 |
0,13 |
4,57 |
0,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,90 |
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1,89 |
0,71 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
5,16 |
|
|
|
2,63 |
|
|
|
|
|
|
2,53 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
52,56 |
10,98 |
0,16 |
0,16 |
0,43 |
2,14 |
|
0,88 |
8,79 |
0,12 |
0,09 |
|
1,10 |
0,86 |
26,52 |
0,33 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.18 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,18 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,80 |
5,87 |
0,13 |
0,48 |
8,50 |
8,68 |
1,56 |
1,05 |
4,09 |
1,95 |
2,96 |
0,74 |
2,93 |
1,77 |
18,38 |
0,71 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,66 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
0,21 |
|
0,20 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,52 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,69 |
|
|
|
|
0,64 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,13 |
0,55 |
|
|
|
|
0,53 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, |
DHT |
16,13 |
1,30 |
0,13 |
0,48 |
3,15 |
0,31 |
0,90 |
0,87 |
1,55 |
1,47 |
1,31 |
0,44 |
0,14 |
0,29 |
3,53 |
0,26 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,78 |
1,11 |
0,04 |
0,05 |
2,95 |
0,31 |
0,60 |
0,60 |
0,18 |
1,31 |
1,03 |
0,44 |
0,03 |
0,15 |
2,98 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
1,33 |
|
0,28 |
|
|
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,68 |
0,19 |
0,09 |
0,43 |
0,20 |
|
0,30 |
0,26 |
|
0,16 |
|
|
0,11 |
0,14 |
0,54 |
0,26 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,61 |
0,01 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
33,33 |
|
|
|
3,35 |
8,12 |
0,13 |
0,18 |
1,80 |
0,48 |
1,44 |
0,30 |
2,48 |
0,35 |
14,25 |
0,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,80 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN
QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện dự án |
Diện tích đất |
Trong đó |
||||
Xã, phường, |
Thành phố, |
Đất |
Đất rừng |
Đất rừng |
Các loại |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (6) + (7)+ (8)+(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
286,70 |
12,44 |
6,04 |
- |
268,22 |
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
29,40 |
0,41 |
- |
- |
28,99 |
1.1.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
27,21 |
- |
- |
- |
27,21 |
1.1.1.1 |
Cảng Quân sự tại huyện Quảng Ninh |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,70 |
- |
- |
- |
0,70 |
1.1.1.2 |
Khu trường bắn lực lượng vũ trang huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
26,51 |
- |
- |
- |
26,51 |
1.1.2 |
Đất an ninh |
|
|
2,19 |
0,41 |
- |
- |
1,78 |
1.1.2.1 |
Trụ sở Công an xã Duy Ninh |
Xã Duy Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,21 |
0,20 |
- |
- |
0,01 |
1.1.2.2 |
Trụ sở Công an xã Gia Ninh |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
1.1.2.3 |
Trụ sở công an xã Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,25 |
- |
- |
- |
0,25 |
1.1.2.4 |
Trụ sở Công an xã Hàm Ninh |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
1.1.2.5 |
Trụ sở Công an xã Tân Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Tân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
1.1.2.6 |
Trụ sở Công an xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
0,22 |
- |
- |
- |
0,22 |
1.1.2.7 |
Trụ sở Công an xã Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
0,11 |
- |
- |
- |
0,11 |
1.1.2.8 |
Trụ sở Công an xã Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
1.1.2.9 |
Trụ sở Công an xã Vĩnh Ninh |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
0,01 |
- |
- |
0,19 |
1.1.2.10 |
Trụ sở Công an xã Võ Ninh |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
1.1.2.11 |
Trụ sở Công an xã Xuân Ninh |
Xã Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
257,30 |
12,03 |
6,04 |
- |
239,23 |
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
177,07 |
7,24 |
- |
- |
169,83 |
1.2.1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
177,07 |
7,24 |
- |
- |
169,83 |
1.2.1.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
177,07 |
7,24 |
- |
- |
169,83 |
1.2.1.1.1.1 |
Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Các xã: An Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
177,07 |
7,24 |
- |
- |
169,83 |
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
80,23 |
4,79 |
6,04 |
- |
69,40 |
1.2.2.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
32,59 |
4,78 |
- |
- |
27,81 |
1.2.2.1.1 |
Khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu (Dự án thu hút đầu tư và xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng KCN, xử lý môi trường KCN Tây Bắc Quán Hàu) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Thị trấn Quán Hàu; Các xã: Lương Ninh, Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
32,59 |
4,78 |
- |
- |
27,81 |
1.2.2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
47,64 |
0,01 |
6,04 |
- |
41,59 |
1.2.2.2.1 |
Đất giao thông |
|
|
41,40 |
0,01 |
6,04 |
- |
35,35 |
1.2.2.2.1.1 |
Đường du lịch Dinh Mười, huyện Quảng Ninh (dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
14,69 |
0,01 |
0,14 |
- |
14,54 |
1.2.2.2.1.2 |
Tuyến đường du lịch kết nối thành phố Đồng Hới với vùng Nam tỉnh Quảng Bình (thuộc dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (dự án do Thủ tướng chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
21,95 |
- |
5,90 |
- |
16,05 |
1.2.2.2.1.3 |
Nâng cấp tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh nhánh Đông đến bến thuyền núi Thần Đinh và cầu Rào Đá (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Các xã: Trường Xuân, Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,28 |
- |
- |
- |
2,28 |
1.2.2.2.1.4 |
Trung tâm du lịch đường thủy Bến phà Quán Hàu (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
1,81 |
- |
- |
- |
1,81 |
1.2.2.2.1.5 |
Xây dựng bến thuyền Long Đại (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Hiền Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,37 |
- |
- |
- |
0,37 |
1.2.2.2.1.6 |
Xây dựng bến thuyền núi thần Đinh (thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
0,30 |
- |
- |
- |
0,30 |
1.2.2.2.2 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
6,24 |
- |
- |
- |
6,24 |
1.2.2.2.2.1 |
Đường dây 500 KV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Các xã: Hàm Ninh, Hiền Ninh, Trường Xuân, Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
6,24 |
- |
- |
- |
6,24 |
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
1,717,81 |
65,63 |
33,25 |
- |
1,618,93 |
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
628,93 |
65,63 |
33,25 |
- |
530,05 |
2.1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
261,94 |
16,12 |
33,03 |
- |
212,79 |
2.1.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
184,13 |
13,56 |
32,35 |
- |
138,22 |
2.1.1.1.1 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã An Ninh, Vạn Ninh, Tân Ninh, Xuân Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: An Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,00 |
- |
- |
- |
2,00 |
2.1.1.1.2 |
Đường từ chợ Dinh Mười đi trạm bơm Rào Bạc (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Duy Ninh, Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,58 |
0,39 |
- |
- |
0,19 |
2.1.1.1.3 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Duy Ninh, Hàm Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
5,19 |
2,50 |
- |
- |
2,69 |
2.1.1.1.4 |
HTKT tuyến đường Gia Ninh - Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
6,96 |
- |
- |
- |
6,96 |
2.1.1.1.5 |
Xây dựng đường liên xã Dinh Mười đi Tân Định (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Gia Ninh, Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,32 |
- |
1,58 |
- |
0,74 |
2.1.1.1.6 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến Đường D1 Đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
5,05 |
- |
- |
- |
5,05 |
2.1.1.1.7 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D2 đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
8,62 |
- |
0,17 |
- |
8,45 |
2.1.1.1.8 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D3 khu đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,47 |
- |
- |
- |
4,47 |
2.1.1.1.9 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D5 Đô thị Dinh Mười |
Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,00 |
- |
- |
- |
4,00 |
2.1.1.1.10 |
Nâng cấp đường liên xã từ Dinh Mười đi thôn Tân Định (đoạn Quốc lộ 1A đi đường BOT) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,00 |
- |
- |
- |
2,00 |
2.1.1.1.11 |
Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
13,01 |
0,53 |
- |
- |
12,48 |
2.1.1.1.12 |
Hạ tầng kỹ thuật mở rộng tuyến đường quy hoạch 50m từ Km2+246 đến đường ven biển |
Các xã: Hải Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
8,50 |
- |
8,50 |
- |
- |
2.1.1.1.13 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Lương Ninh, Vĩnh Ninh, Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Lương Ninh, Trường Xuân, Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,00 |
0,17 |
0,57 |
- |
2,26 |
2.1.1.1.14 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ Nguyệt Áng - Nam Long đi Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Tân Ninh, Trường Xuân, Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,00 |
0,90 |
- |
- |
2,10 |
2.1.1.1.15 |
Đường nối từ nhà ông Sơn ra đường Hùng Vương, TDP Hùng Phú, TT Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
2.1.1.1.16 |
Hạ tầng kỹ thuật đường Hai Bà Trưng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,59 |
- |
- |
- |
0,59 |
2.1.1.1.17 |
Nâng cấp đường Lê Lợi, Lê Quý Đôn đến chợ Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,07 |
- |
- |
- |
0,07 |
2.1.1.1.18 |
Đầu tư xây dựng các trục đường giao thông KCN Tây Bắc Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Thị trấn Quán Hàu; Các xã: Lương Ninh, Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,95 |
0,09 |
- |
- |
2,86 |
2.1.1.1.19 |
Đường thôn Thống Nhất đi Phúc Nhỉ |
Xã An Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,63 |
- |
- |
- |
0,63 |
2.1.1.1.20 |
Đường giao thông nối nhà văn hóa đi vùng Lườn thôn Hiển Vinh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Duy Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,79 |
0,53 |
- |
- |
0,26 |
2.1.1.1.21 |
Đường kết hợp kênh tưới Hiển Lộc đi Tả Phan |
Xã Duy Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,63 |
0,11 |
- |
- |
0,52 |
2.1.1.1.22 |
Đường từ UBND xã Duy Ninh đi Phú Ninh |
Xã Duy Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,23 |
0,24 |
- |
- |
1,99 |
2.1.1.1.23 |
Mở rộng đường Hiển Lộc đi Dinh Mười |
Xã Duy Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,71 |
0,01 |
- |
- |
0,70 |
2.1.1.1.24 |
Nâng cấp đường 564B đến trung tâm xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Duy Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,56 |
0,21 |
- |
- |
0,35 |
2.1.1.1.25 |
Đường giao thông dãy 2 khu dân cư thôn Bình An |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
2.1.1.1.26 |
Đường giao thông nối từ QL 1A đến khu đất ở và tái định cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười tại xã Gia Ninh và xã Võ Ninh ,huyện Quảng Ninh |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
2.1.1.1.27 |
Đường phía sau chợ Đắc Thắng đi Hồng Thủy |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,21 |
0,02 |
- |
- |
0,19 |
2.1.1.1.28 |
Đường trung tâm xã Gia Ninh đoạn từ ngã ba Mỹ Trung đi trạm y tế xã |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,40 |
- |
- |
- |
1,40 |
2.1.1.1.29 |
Đường trung tâm xã Gia Ninh đoạn từ ngã ba Mỹ Trung đi trường THCS Gia Ninh |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,14 |
- |
- |
- |
0,14 |
2.1.1.1.30 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D4 khu đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,40 |
- |
- |
- |
2,40 |
2.1.1.1.31 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N3 Đô thị Dinh Mười |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,84 |
- |
- |
- |
2,84 |
2.1.1.1.32 |
Nâng cấp đường từ phía Nam nhà văn hóa thôn Dinh Mười đi đường tránh lũ (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,97 |
- |
- |
- |
1,97 |
2.1.1.1.33 |
Dự án thành phần 1 - Đường ven biển thuộc Dự án Đường Ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình (Đoạn Hà Trung - Mạch Nước) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
23,77 |
- |
- |
- |
23,77 |
2.1.1.1.34 |
Đường giao thông nông thôn Xuân Hải, xã Hải Ninh |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,04 |
- |
- |
- |
0,04 |
2.1.1.1.35 |
Tuyến đường kết nối từ đường liên thôn Tân Định - Cừa Thôn đi đường ven biển (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,44 |
- |
- |
- |
0,44 |
2.1.1.1.36 |
Mở rộng đường xóm mới thôn Hàm Hòa đi qua trung tâm xã |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,48 |
0,92 |
- |
- |
2,56 |
2.1.1.1.37 |
Nâng cấp đường liên thôn Trường Niên - Quyết Tiến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,22 |
0,12 |
- |
- |
0,10 |
2.1.1.1.38 |
Nâng cấp đường từ trường tiểu học Xuân Ninh đi đường JBIC |
Xã Hiền Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,21 |
0,09 |
- |
- |
0,12 |
2.1.1.1.39 |
Dự án thành phần 2-Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu, thuộc Dự án Đường ven biển và Cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình, địa điểm tại xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,69 |
- |
- |
- |
3,69 |
2.1.1.1.40 |
Đường Cầu Hốc đi nhà thờ Hoàng Kế Viêm (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,36 |
0,26 |
- |
- |
0,10 |
2.1.1.1.41 |
Đường Mẽ Chén đến khu công nghiệp |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,37 |
0,02 |
- |
- |
0,35 |
2.1.1.1.42 |
Tuyến đường Phú Hải - Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
7,97 |
6,34 |
- |
- |
1,63 |
2.1.1.1.43 |
Đường bản nước Đắng đi bản Hôi Rấy (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
5,50 |
- |
- |
- |
5,50 |
2.1.1.1.44 |
Đường cứu hộ cứu nạn xã Trường Xuân đi xã Trường Sơn (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
18,62 |
- |
2,17 |
- |
16,45 |
2.1.1.1.45 |
Đường tránh lũ khẩn cấp Liên Xuân đi Long Sơn (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
1,30 |
- |
- |
- |
1,30 |
2.1.1.1.46 |
Đường từ bản Đìu đo đến cột mốc 561, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
22,16 |
- |
13,71 |
- |
8,45 |
2.1.1.1.47 |
Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu Trường Sơn thuộc tuyến đường Trường Xuân - Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
2.1.1.1.48 |
Đường nối từ bản Hang Chuồn đi Khe nước lạnh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
4,19 |
- |
3,84 |
- |
0,35 |
2.1.1.1.49 |
Đường nối từ nhà văn hóa thôn Rào Đá đi khu di tích núi Thần Đinh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
0,24 |
0,11 |
- |
- |
0,13 |
2.1.1.1.50 |
Đường tránh lũ thôn Rào Đá - Quyết Thắng (qua khu di dân thôn Quyết Thắng) |
Xã Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
0,98 |
- |
- |
- |
0,98 |
2.1.1.1.51 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N1 đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,74 |
- |
0,21 |
- |
1,53 |
2.1.1.1.52 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N2 Đô thị Dinh Mười |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,60 |
- |
1,60 |
- |
- |
2.1.1.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
4,05 |
0,05 |
0,68 |
- |
3,32 |
2.1.1.2.1 |
Đấu nối, lắp đặt hệ thống cấp nước sạch cho thôn Phúc Sơn, Áng Sơn và Xuân Sơn xã Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,83 |
- |
- |
- |
0,83 |
2.1.1.2.2 |
Xây dựng kè chống sạt lở các xã Hiền Ninh, Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Hiền Ninh, Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
1,97 |
- |
0,68 |
- |
1,29 |
2.1.1.2.3 |
Xử lý khẩn cấp khắc phục đê bao Thượng Mỹ Trung (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
2.1.1.2.4 |
Di dời hệ thống cấp nước sản xuất, nước sinh hoạt tại xã An Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã An Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
2.1.1.2.5 |
Xây dựng hệ thống kênh mương và hệ thống đập tràn hồ chứa nước Tróc Trâu (giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,00 |
- |
- |
- |
1,00 |
2.1.1.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
6,46 |
- |
- |
- |
6,46 |
2.1.1.3.1 |
Xây dựng khuôn viên khu tượng đài tưởng niệm tại xã Võ Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,31 |
- |
- |
- |
0,31 |
2.1.1.3.2 |
Quảng trường biển huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
6,15 |
- |
- |
- |
6,15 |
2.1.1.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
9,50 |
- |
- |
- |
9,50 |
2.1.1.4.1 |
Xây dựng hạ tầng và đường giao thông kết nối bệnh viện đa khoa huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
9,50 |
- |
- |
- |
9,50 |
2.1.1.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
2,74 |
0,94 |
- |
- |
1,80 |
2.1.1.5.1 |
Mở rộng trường học xã Võ Ninh (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,06 |
0,94 |
- |
- |
0,12 |
2.1.1.5.2 |
Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm Non Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,50 |
- |
- |
- |
0,50 |
2.1.1.5.3 |
Kè và khuôn viên trường mầm non Trường Xuân (Khu trung tâm) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
0,50 |
- |
- |
- |
0,50 |
2.1.1.5.4 |
Nhà nội trú giáo viên Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
0,68 |
- |
- |
- |
0,68 |
2.1.1.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
6,24 |
1,10 |
- |
- |
5,14 |
2.1.1.6.1 |
Xây dựng bể bơi huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,32 |
- |
- |
- |
0,32 |
2.1.1.6.2 |
Khu phức hợp văn hóa thể thao thuộc khu đô thị Dinh Mười |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,50 |
- |
- |
- |
4,50 |
2.1.1.6.3 |
Trung tâm văn hóa thể thao (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,42 |
1,10 |
- |
- |
0,32 |
2.1.1.7 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
1,10 |
0,04 |
- |
- |
1,06 |
2.1.1.7.1 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung áp khu vực huyện lỵ, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,05 |
0,01 |
- |
- |
0,04 |
2.1.1.7.2 |
Di dời đường điện, viễn thông phục vụ giải phóng mặt bằng phục vụ Dự án đường bộ cao tốc Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Bùng - Van Ninh (đoạn qua địa phận huyện Quảng Ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: An Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,05 |
0,03 |
- |
- |
1,02 |
2.1.1.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
0,47 |
0,35 |
- |
- |
0,12 |
2.1.1.8.1 |
Xây dựng công viên và tôn tạo giếng Hang thôn Văn La (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,47 |
0,35 |
- |
- |
0,12 |
2.1.1.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
5,46 |
- |
- |
- |
5,46 |
2.1.1.9.1 |
Bãi đổ chất thải rắn, vật liệu xây dựng phía Tây xã Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,50 |
- |
- |
- |
0,50 |
2.1.1.9.2 |
Bãi rác huyện Quảng Ninh (phục vụ GPMB đường Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,96 |
- |
- |
- |
4,96 |
2.1.1.10 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
41,79 |
0,08 |
- |
- |
41,71 |
2.1.1.10.1 |
Nghĩa trang nhân dân xã An Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã An Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
2.1.1.10.2 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Quán Hàu (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng hạ tầng khu nghĩa địa phục vụ GPMB khu công nghiệp Tây bắc Quán Hàu-khu B) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,01 |
- |
- |
- |
3,01 |
2.1.1.10.3 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa trang liệt sỹ xã Hàm Ninh |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
- |
2.1.1.10.4 |
Hạ tầng kỹ thuật nghĩa Trang nhân dân tập trung khu phía đông, xã Gia Ninh |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
6,00 |
- |
- |
- |
6,00 |
2.1.1.10.5 |
Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang nhân dân tập trung khu phía Nam xã Hải Ninh (Giai đoạn 1) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,95 |
- |
- |
- |
4,95 |
2.1.1.10.6 |
Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang nhân dân tập trung khu phía tây xã Hải Ninh (Giai đoạn 1) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,75 |
- |
- |
- |
4,75 |
2.1.1.10.7 |
Xây dựng hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Võ Ninh |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
5,00 |
- |
- |
- |
5,00 |
2.1.1.10.8 |
Nghĩa trang nhân dân xã Xuân Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Trường Xuân, Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
2.1.1.10.9 |
Nghĩa trang nhân dân xã Vạn Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
2.1.1.10.10 |
Nghĩa trang nhân dân xã Duy Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
2.1.1.10.11 |
Nghĩa trang nhân dân xã Hàm Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
2.1.1.10.12 |
Nghĩa trang nhân dân xã Hiền Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hiền Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
2.1.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
0,80 |
- |
- |
- |
0,80 |
2.1.2.1 |
Nhà văn hóa TDP Trung Trinh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,32 |
- |
- |
- |
0,32 |
2.1.2.2 |
Nhà văn hoá thôn Trần Xá |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,08 |
- |
- |
- |
0,08 |
2.1.2.3 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,40 |
- |
- |
- |
0,40 |
2.1.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
4,97 |
- |
- |
- |
4,97 |
2.1.3.1 |
Hạ tầng công viên thuộc khu đô thị Dinh Mười |
Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,50 |
- |
- |
- |
4,50 |
2.1.3.2 |
Hạ tầng khu công viên cây xanh đài tưởng niệm huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,09 |
- |
- |
- |
0,09 |
2.1.3.3 |
Xây dựng công viên cây xanh thôn Lương Yến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,38 |
- |
- |
- |
0,38 |
2.1.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
338,32 |
48,60 |
0,16 |
- |
289,56 |
2.1.4.1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở và tái định cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Các xã: Gia Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,60 |
- |
- |
- |
1,60 |
2.1.4.2 |
Khu đô thị phía Nam thành phố Đồng Hới (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Thị trấn Quán Hàu; Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
13,69 |
- |
- |
- |
13,69 |
2.1.4.3 |
Phát triển quỹ đất ở xã An Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã An Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,44 |
0,28 |
- |
- |
0,16 |
2.1.4.4 |
Phát triển quỹ đất ở năm 2023 tại thôn Hiển Vinh và Trung Quán, xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Duy Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,40 |
0,30 |
- |
- |
0,10 |
2.1.4.5 |
Phát triển quỹ đất ở năm 2023 tại thôn Tả Phan, xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Duy Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,37 |
0,37 |
- |
- |
- |
2.1.4.6 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Trung Quán, xã Duy Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Duy Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,50 |
0,37 |
- |
- |
0,13 |
2.1.4.7 |
Khu nhà ở thương mại Dinh mười III (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,13 |
- |
- |
- |
4,13 |
2.1.4.8 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Dinh mười, xã Gia Ninh (Lô C thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại thôn Dinh mười III) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,27 |
- |
- |
- |
0,27 |
2.1.4.9 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Dinh mười, xã Gia Ninh (Lô F thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại thôn Dinh mười III) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,28 |
- |
- |
- |
0,28 |
2.1.4.10 |
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng, phân lô chi tiết khu đấu giá đất ở phía Bắc chợ Cừa thôn |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,49 |
- |
- |
- |
0,49 |
2.1.4.11 |
Khu đô thị Hải Ninh 1 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
18,20 |
- |
- |
- |
18,20 |
2.1.4.12 |
Khu đô thị Hải Ninh 2 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
20,00 |
- |
- |
- |
20,00 |
2.1.4.13 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tái định cư và khu dân cư thôn Tân Định - Hiển Trung (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,30 |
- |
- |
- |
3,30 |
2.1.4.14 |
Phát triển quỹ đất xen kẻ trong khu dân cư (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,44 |
0,42 |
- |
- |
0,02 |
2.1.4.15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Nam Cổ Hiền, xã Hiền Ninh (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Hiền Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,60 |
1,30 |
- |
- |
0,30 |
2.1.4.16 |
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Long Đại xã Hiền Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hiền Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,06 |
- |
- |
- |
4,06 |
2.1.4.17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lương Yến, xã Lương Ninh (giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,60 |
1,53 |
- |
- |
0,07 |
2.1.4.18 |
Khu đô thị mới Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
36,42 |
23,89 |
- |
- |
12,53 |
2.1.4.19 |
Phát triển quỹ đất ở thôn Văn La (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,50 |
0,37 |
- |
- |
0,13 |
2.1.4.20 |
Phát triển quỹ đất ở Khu dân cư khu vực trung tâm xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 3) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Tân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,50 |
0,38 |
- |
- |
0,12 |
2.1.4.21 |
Phát triển quỹ đất xen kẻ trong khu dân cư xã Tân Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Tân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,14 |
- |
- |
- |
0,14 |
2.1.4.22 |
Di dời khẩn cấp các hộ dân bản Sắt xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao (Khu tái định cư tránh sạt lở bản Sắt) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
2,02 |
0,03 |
- |
- |
1,99 |
2.1.4.23 |
Phát triển Quỹ đất ở tại thôn Khe Cát, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
0,49 |
- |
- |
- |
0,49 |
2.1.4.24 |
Phát triển Quỹ đất ở tại thôn Long Sơn, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
0,06 |
- |
- |
- |
0,06 |
2.1.4.25 |
Phát triển quỹ đất tại Bản Đá Chát và thôn Long Sơn, xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
0,39 |
- |
- |
- |
0,39 |
2.1.4.26 |
Tạo quỹ đất ở xã Trường Sơn (VT1-thôn Long Sơn, VT2-thôn Long Sơn) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
0,12 |
- |
- |
- |
0,12 |
2.1.4.27 |
Xây dựng khu tái định cư, dân cư thôn Tân Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
0,48 |
- |
- |
- |
0,48 |
2.1.4.28 |
Tạo quỹ đất tại xã Trường Xuân (phục vụ di dời hộ dân ra khỏi khu vực ô nhiễm và nguy hiểm tính mạng do việc nổ mìn khai thác đá của công ty TNHH Thế Thịnh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
0,21 |
0,12 |
- |
- |
0,09 |
2.1.4.29 |
Khu đất đấu giá đất ở thôn Sỏi xã Vạn Ninh (Đợt 1) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,50 |
- |
- |
- |
0,50 |
2.1.4.30 |
Khu tái định cư di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bởi nhà máy Xi Măng Áng Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,73 |
0,20 |
- |
- |
4,53 |
2.1.4.31 |
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 ) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,41 |
- |
- |
- |
4,41 |
2.1.4.32 |
Phát triển quỹ đất ở xã Vạn Ninh (Đất ở thôn Phúc Sơn) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
2.1.4.33 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẻ xã Vạn Ninh (thôn Nam Hải) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,42 |
- |
- |
- |
0,42 |
2.1.4.34 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư Chợ Gộ xã Vĩnh Ninh (phục vụ GPMB đường Cao tốc Bắc Nam) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,00 |
- |
- |
- |
2,00 |
2.1.4.35 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ GPMB đường Cao tốc Bắc Nam) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,79 |
1,00 |
- |
- |
3,79 |
2.1.4.36 |
Khu dân cư Võ Ninh 2 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
10,00 |
- |
- |
- |
10,00 |
2.1.4.37 |
Khu dân cư Võ Ninh 3 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
10,90 |
6,92 |
- |
- |
3,98 |
2.1.4.38 |
Khu dân cư Võ Ninh 4 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
9,80 |
6,61 |
- |
- |
3,19 |
2.1.4.39 |
Khu dân cư Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
158,96 |
- |
0,16 |
- |
158,80 |
2.1.4.40 |
Khu đô thị ven sông Rào Bạc (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
9,80 |
2,50 |
- |
- |
7,30 |
2.1.4.41 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Ninh 3 (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
2.1.4.42 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư (Lô I.DCM-27), Dinh Mười, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,95 |
- |
- |
- |
2,95 |
2.1.4.43 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường Nguyệt Áng Nam Long, xã Xuân Ninh (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,00 |
1,83 |
- |
- |
0,17 |
2.1.4.44 |
Khu tái định cư và dân cư xã Xuân Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn năm 2021-2025) tại xã Xuân Ninh (Phần diện tích còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,98 |
- |
- |
- |
0,98 |
2.1.4.45 |
Khu tái định cư và khu dân cư xã Xuân Ninh (Vị trí 2) (Phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,18 |
0,18 |
- |
- |
- |
2.1.5 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
22,84 |
0,91 |
- |
- |
21,93 |
2.1.5.1 |
Khu đô thị cao cấp Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
17,34 |
- |
- |
- |
17,34 |
2.1.5.2 |
Khu nhà ở thương mại Đá Lả, thị trấn Quán Hàu (phần diện tích còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,03 |
- |
- |
- |
0,03 |
2.1.5.3 |
Phát triển quỹ đất ở xen kẽ khu dân cư thị trấn Quán Hàu năm 2023 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,46 |
0,17 |
- |
- |
0,29 |
2.1.5.4 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẻ khu dân cư thị trấn Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,50 |
0,48 |
- |
- |
0,02 |
2.1.5.5 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tái định cư và dân cư phía Tây Bắc Bàu Lái huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
3,51 |
- |
- |
- |
3,51 |
2.1.5.6 |
Xây dựng HTKT khu dân cư Đồng Hang (giai đoạn 1) (phần diện tích còn lại) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
1,00 |
0,26 |
- |
- |
0,74 |
2.1.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
0,06 |
- |
0,06 |
- |
- |
2.1.6.1 |
Trạm bảo vệ rừng Zìn Zìn và trạm bảo vệ rừng số 8, xã Trường Sơn (thuộc chương trình phát triển bền vững giai đoạn 2021-2025) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
0,06 |
- |
0,06 |
- |
- |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
1,059,63 |
- |
- |
- |
1,059,63 |
2.2.1 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
155,98 |
- |
- |
- |
155,98 |
2.2.1.1 |
Dự án FMCR tại huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Các xã: Hàm Ninh, Hiền Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
12,62 |
- |
- |
- |
12,62 |
2.2.1.2 |
Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tỉnh Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hiền Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
13,36 |
- |
- |
- |
13,36 |
2.2.1.3 |
Xác định lại hiện trạng rừng theo quy hoạch 3 loại rừng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
130,00 |
- |
- |
- |
130,00 |
2.2.2 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
0,57 |
- |
- |
- |
0,57 |
2.2.2.1 |
Chuyển sang đất rừng đặc dụng theo quy hoạch 3 loại rừng (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
0,57 |
- |
- |
- |
0,57 |
2.2.3 |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
|
|
548,50 |
- |
- |
- |
548,50 |
2.2.3.1 |
Dự án giao đất rừng sản xuất do UBND xã Hải Ninh quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
269,00 |
- |
- |
- |
269,00 |
2.2.3.2 |
Chuyển mục đích sang đất rừng sản xuất cho các hộ gia đình, cá nhân |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
19,50 |
- |
- |
- |
19,50 |
2.2.3.3 |
Dự án giao đất rừng sản xuất do UBND xã Trường Sơn quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã Trường Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
260,00 |
- |
- |
- |
260,00 |
2.2.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
1,08 |
- |
- |
- |
1,08 |
2.2.4.1 |
Cơ sở sản xuất nuôi cá nước ngọt của công ty TNHH Võ Phi Chanh |
Xã An Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,08 |
- |
- |
- |
1,08 |
2.2.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
5,16 |
- |
- |
- |
5,16 |
2.2.5.1 |
Trồng, thu hoạch và chế biến cây dược liệu của Ông Đoàn Thanh Thái (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,63 |
- |
- |
- |
2,63 |
2.2.5.2 |
Trồng cây dược liệu của Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Xanh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
2,53 |
- |
- |
- |
2,53 |
2.2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
124,59 |
- |
- |
- |
124,59 |
2.2.6.1 |
Khu tổ hợp thể thao công viên nước và dịch vụ giải trí Quán Hàu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
1,75 |
- |
- |
- |
1,75 |
2.2.6.2 |
Đất thương mại dịch vụ (Dự án khu nghỉ dưỡng tại xã Hải ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
61,39 |
- |
- |
- |
61,39 |
2.2.6.3 |
Dự án 2: Khu biệt thự nghỉ dưỡng FLC Hải Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
29,12 |
- |
- |
- |
29,12 |
2.2.6.4 |
Dự án 4: Khu biệt thự sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp FLC Faros (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
14,33 |
- |
- |
- |
14,33 |
2.2.6.5 |
Dự án 7: Công viên, thể thao mạo hiểm FLC Quảng Bình của Công ty Cổ phần Tập đoàn FLC (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
5,89 |
- |
- |
- |
5,89 |
2.2.6.6 |
Dự án 8: Công viên thể thao mạo hiểm FLC Faros Quảng Bình (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,65 |
- |
- |
- |
1,65 |
2.2.6.7 |
Xây dựng điểm trao đổi hàng hoá thôn Xuân Hải |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,07 |
- |
- |
- |
0,07 |
2.2.6.8 |
Điểm thương mại, du lịch sinh thái ven hồ tại xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,53 |
- |
- |
- |
0,53 |
2.2.6.9 |
Khu dịch vụ sinh thái tổng hợp QN River (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,52 |
- |
- |
- |
0,52 |
2.2.6.10 |
Đất thương mại dịch vụ |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
7,01 |
- |
- |
- |
7,01 |
2.2.6.11 |
Cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,16 |
- |
- |
- |
0,16 |
2.2.6.12 |
Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,31 |
- |
- |
- |
0,31 |
2.2.6.13 |
Dự án điểm dịch vụ thương mại và kho trung chuyển hàng hoá tại xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,86 |
- |
- |
- |
1,86 |
2.2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
1,06 |
- |
- |
- |
1,06 |
2.2.7.1 |
Nhà xưởng và bãi đúc cấu kiện bê tông |
Xã Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,06 |
- |
- |
- |
1,06 |
2.2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
37,82 |
- |
- |
- |
37,82 |
2.2.8.1 |
Đất làm vật liệu san lấp thôn Đại Hữu (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã An Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
2,61 |
- |
- |
- |
2,61 |
2.2.8.2 |
Khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Tiền Vinh, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,79 |
- |
- |
- |
4,79 |
2.2.8.3 |
Đất làm vật liệu san lấp Hà Kiên 1 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,11 |
- |
- |
- |
3,11 |
2.2.8.4 |
Đá vôi làm VLXD thông thường Lèn Áng Sơn (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
7,16 |
- |
- |
- |
7,16 |
2.2.8.5 |
Đất làm vật liệu san lấp xã Vạn Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,90 |
- |
- |
- |
3,90 |
2.2.8.6 |
Khai thác mỏ đá cát kết hợp làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp tại xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
8,45 |
- |
- |
- |
8,45 |
2.2.8.7 |
Đất làm vật liệu san lấp xã Vĩnh Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
7,80 |
- |
- |
- |
7,80 |
2.2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
146,12 |
- |
- |
- |
146,12 |
2.2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
146,12 |
- |
- |
- |
146,12 |
2.2.9.1.1 |
Đất thể dục thể thao tại xã Hải Ninh (Dự án đầu tư xây dựng sân Golf Hải Ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
53,84 |
- |
- |
- |
53,84 |
2.2.9.1.2 |
Dự án FLC Quảng Bình Golf Links (Dự án 6) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
92,28 |
- |
- |
- |
92,28 |
2.2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
37,65 |
- |
- |
- |
37,65 |
2.2.10.1 |
Chuyển mục đích đất vườn liền kề sang đất ở tại nông thôn tại các xã trong huyện |
Các xã trong huyện |
Huyện Quảng Ninh |
35,26 |
- |
- |
- |
35,26 |
2.2.10.2 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn tại các xã trong huyện (chi tiết có tại phụ lục kèm theo Biểu 10/CH trong báo cáo thuyết minh tổng hợp) |
Các xã trong huyện |
Huyện Quảng Ninh |
2,39 |
- |
- |
- |
2,39 |
2.2.11 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
1,10 |
- |
- |
- |
1,10 |
2.2.11.1 |
Chuyển mục đích đất vườn liền kề sang đất ở tại đô thị |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,99 |
- |
- |
- |
0,99 |
2.2.11.2 |
Đấu giá thửa đất của Ban quản lý các công trình công cộng huyện Quảng Ninh vào mục đích đất ở (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,05 |
- |
- |
- |
0,05 |
2.2.11.3 |
Đấu giá thửa đất của đội thuế số 1 huyện Quảng Ninh vào mục đích đất ở (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,06 |
- |
- |
- |
0,06 |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
29,25 |
- |
- |
- |
29,25 |
2.3.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
6,10 |
- |
- |
- |
6,10 |
2.3.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
2,10 |
- |
- |
- |
2,10 |
2.3.1.1.1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực đài tưởng niệm- Giai đoạn 1 (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022). (Dự án đã thu hồi đất) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,57 |
- |
- |
- |
0,57 |
2.3.1.1.2 |
Mở thông đường Hà Văn Quan và mở rộng khuôn viên trường THCS Quán Hàu. (Dự án đã thu hồi đất) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,22 |
- |
- |
- |
0,22 |
2.3.1.1.3 |
Mở rộng trục đường chính thôn Hoà Bình. (Dự án đã thu hồi đất) |
Xã Tân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,31 |
- |
- |
- |
1,31 |
2.3.1.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
1,33 |
- |
- |
- |
1,33 |
2.3.1.2.1 |
Mở rộng trường tiểu học Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất) |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,52 |
- |
- |
- |
0,52 |
2.3.1.2.2 |
Trường mầm non khu vực Lương Yến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất) |
Xã Lương Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,81 |
- |
- |
- |
0,81 |
2.3.1.3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
2,67 |
- |
- |
- |
2,67 |
2.3.1.3.1 |
Nâng cao khả năng mang tải DZ 110 KV (Trạm biến áp 110 KV Đồng Hới- Lệ Thủy) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất) |
Các xã: An Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,67 |
- |
- |
- |
0,67 |
2.3.1.3.2 |
Trạm biến áp 110 KV Bảo Ninh đầu nối (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022). (Dự án đã thu hồi đất) |
Các xã: Duy Ninh, Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,67 |
- |
- |
- |
0,67 |
2.3.1.3.3 |
Trạm biến áp 110 KV Tây Bắc Quán Hàu và đầu nối (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất) |
Thị trấn Quán Hàu; Các xã: Duy Ninh, Gia Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Tân Ninh, Võ Ninh, Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,33 |
- |
- |
- |
1,33 |
2.3.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
22,38 |
- |
- |
- |
22,38 |
2.3.2.1 |
Đất ở tại nông thôn tại xã trong huyện (Phục vụ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Các xã: Duy Ninh, Gia Ninh, Hải Ninh, Hàm Ninh, Lương Ninh, Tân Ninh, Trường Sơn, Trường Xuân, Vạn Ninh, Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,30 |
- |
- |
- |
1,30 |
2.3.2.2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Hoành Vinh, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã An Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,78 |
- |
- |
- |
1,78 |
2.3.2.3 |
Phát triển quỹ đất ở thôn Bắc Ngũ, xã Gia Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi đất) |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,47 |
- |
- |
- |
0,47 |
2.3.2.4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực phía Đông Nam đô thị Dinh Mười, huyện Quảng Ninh (các lô LK 14-15; NVH-03; MN-01) (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Gia Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,88 |
- |
- |
- |
0,88 |
2.3.2.5 |
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng, phân lô chi tiết khu đấu giá đất ở phía Tây Bắc kè Tân Hải |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,49 |
- |
- |
- |
0,49 |
2.3.2.6 |
Khu đất đấu giá đất ở VT5 thôn Xuân Hải; VT6 thôn Cừa Thôn, xã Hải Ninh |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,46 |
- |
- |
- |
0,46 |
2.3.2.7 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẻ xã Hải Ninh (thôn Tân Định; Thôn Hiển Trung) (Phục vụ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,28 |
- |
- |
- |
0,28 |
2.3.2.8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đất ở và các khu đất thương mại dịch vụ phía Bắc FLC Quảng Bình (giai đoạn 1) tại xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,04 |
- |
- |
- |
0,04 |
2.3.2.9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đất ở và các khu đất thương mại dịch vụ phía Bắc FLC Quảng Bình (giai đoạn 2) tại xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,45 |
- |
- |
- |
0,45 |
2.3.2.10 |
Xây dựng hạ tầng ky thuật khu tái định cư thôn Tân Định (phục vụ giải phóng mặt bằng đường ven biển tại xã Hải Ninh) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,40 |
- |
- |
- |
0,40 |
2.3.2.11 |
Xây dựng khu đất ở, đất nông nghiệp, đất ngành nghề nông thôn xã Hải Ninh (khu A- Khu đất ở Tân Định- Hiển Trung) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022). (Dự án đã thu hồi đất) |
Xã Hải Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,22 |
- |
- |
- |
1,22 |
2.3.2.12 |
Phát triển quỹ đất xen kẻ trong khu dân cư thôn Quyết Tiến (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi đất) |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,11 |
- |
- |
- |
0,11 |
2.3.2.13 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Hàm Hòa, xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 1) (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Hàm Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,68 |
- |
- |
- |
1,68 |
2.3.2.14 |
Phát triển quỹ đất ở khu dân cư khu vực trung tâm xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh (Giai đoạn 2) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Tân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,48 |
- |
- |
- |
0,48 |
2.3.2.15 |
Phát triển Quỹ đất ở tại bản Cây Cà, Cổ Tràng, Trung Sơn xã Trường Sơn (Phục vụ Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Trường Sơn |
Huyện Quảng Ninh |
0,32 |
- |
- |
- |
0,32 |
2.3.2.16 |
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ xã Trường Xuân (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022) |
Xã Trường Xuân |
Huyện Quảng Ninh |
0,30 |
- |
- |
- |
0,30 |
2.3.2.17 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Mộc Sách, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Vạn Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
1,49 |
- |
- |
- |
1,49 |
2.3.2.18 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất tại xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh - Đợt 2 (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,73 |
- |
- |
- |
0,73 |
2.3.2.19 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất tại xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh - Đợt 3 (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Vĩnh Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,87 |
- |
- |
- |
0,87 |
2.3.2.20 |
Tạo quỹ đất đấu lẻ trong khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Phú Cát, xã Lương Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi đất) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,16 |
- |
- |
- |
0,16 |
2.3.2.21 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dinh Mười (các lô TM-VP-11; TM-VP-13 và OM 411) tại xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,11 |
- |
- |
- |
0,11 |
2.3.2.22 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dinh Mười, huyện Quảng Ninh( lô đất OM47) (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
4,50 |
- |
- |
- |
4,50 |
2.3.2.23 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư Thôn Tây xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023). (Dự án đã thu hồi đất) |
Xã Võ Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
3,42 |
- |
- |
- |
3,42 |
2.3.2.24 |
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Ninh, (Dự án đã thu hồi đất) |
Xã Xuân Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
0,44 |
- |
- |
- |
0,44 |
2.3.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
0,77 |
- |
- |
- |
0,77 |
2.3.3.1 |
Khu nhà ở thương mại tại vùng Ruộng Nhất (Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021). (Dự án đã thu hồi đất) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,62 |
- |
- |
- |
0,62 |
2.3.3.2 |
Phát triển quỹ đất ở thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (Phục vụ Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,13 |
- |
- |
- |
0,13 |
2.3.3.3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Hang tại TT Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Thị trấn Quán Hàu |
Huyện Quảng Ninh |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
2.004,51 |
78,07 |
39,29 |
- |
1.887,15 |
Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 326/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành: | 06/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video