ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3256/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Thạnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4477/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT Vĩnh Thạnh |
TT Thạnh An |
X. Thạnh Mỹ |
X. Thạnh Lộc |
X. Vĩnh Trinh |
X. Vĩnh Bình |
X. Thạnh An |
X. Thạnh Lợi |
X. Thạnh Thắng |
X. Thạnh Tiến |
X. Thạnh Quới |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
|
30.674,40 |
650,42 |
1.864,56 |
2.313,00 |
3.627,17 |
2.923,25 |
2.178,47 |
4.532,75 |
4.382,24 |
2.349,83 |
2.297,03 |
3.555,68 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.035,89 |
473,63 |
1.632,29 |
2.027,36 |
3.297,43 |
2.160,36 |
1.929,32 |
4.120,18 |
4.106,25 |
2.129,38 |
2.009,30 |
3.150,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
24.815,55 |
363,75 |
1.506,96 |
1.728,90 |
3.013,21 |
1.786,98 |
1.711,14 |
3.955,88 |
3.932,78 |
2.012,24 |
1.894,96 |
2.908,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
24.815,55 |
363,75 |
1.506,96 |
1.728,90 |
3.013,21 |
1.786,98 |
1.711,14 |
3.955,88 |
3.932,78 |
2.012,24 |
1.894,96 |
2.908,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
129,98 |
6,35 |
5,22 |
11,44 |
19,92 |
37,50 |
24,29 |
3,75 |
0,09 |
4,64 |
14,82 |
1,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.497,23 |
65,28 |
106,61 |
134,88 |
205,18 |
160,87 |
99,51 |
157,03 |
171,92 |
107,50 |
91,16 |
197,29 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
590,45 |
38,25 |
13,50 |
152,14 |
59,12 |
175,01 |
91,70 |
3,52 |
1,46 |
5,00 |
8,36 |
42,39 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,68 |
|
|
|
|
|
2,68 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.638,51 |
176,79 |
232,27 |
285,64 |
329,74 |
762,89 |
249,15 |
412,57 |
275,99 |
220,45 |
287,73 |
405,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,71 |
2,79 |
0,03 |
0,11 |
0,11 |
0,05 |
0,10 |
0,25 |
0,12 |
0,07 |
0,03 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
293,70 |
|
|
|
|
293,70 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,36 |
1,18 |
0,18 |
0,28 |
0,06 |
2,97 |
0,08 |
0,23 |
|
|
0,26 |
0,12 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
53,25 |
7,60 |
6,36 |
2,19 |
2,74 |
12,59 |
7,15 |
1,73 |
0,23 |
0,62 |
2,98 |
9,06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.383,86 |
103,98 |
151,01 |
210,75 |
266,04 |
281,67 |
195,54 |
277,20 |
202,31 |
166,91 |
213,07 |
315,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
807,66 |
52,60 |
49,20 |
69,06 |
48,20 |
117,52 |
35,71 |
90,01 |
78,92 |
46,80 |
106,71 |
112,93 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.432,98 |
39,33 |
79,28 |
136,78 |
211,71 |
155,72 |
155,69 |
158,25 |
96,47 |
100,31 |
102,09 |
197,35 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,21 |
1,56 |
|
0,30 |
|
0,36 |
0,33 |
|
0,51 |
0,55 |
0,28 |
0,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,14 |
2,76 |
0,49 |
0,24 |
0,54 |
0,16 |
0,18 |
0,20 |
0,17 |
0,11 |
0,12 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
38,20 |
6,30 |
7,22 |
2,74 |
3,96 |
4,98 |
2,77 |
2,60 |
2,83 |
1,93 |
0,66 |
2,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,70 |
0,01 |
0,10 |
|
|
0,08 |
0,03 |
|
|
|
0,04 |
0,44 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,10 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,76 |
|
11,21 |
0,66 |
0,30 |
0,62 |
0,65 |
16,64 |
12,58 |
10,26 |
1,00 |
0,84 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
35,72 |
0,23 |
3,20 |
0,10 |
1,17 |
1,63 |
|
9,13 |
10,83 |
6,93 |
2,17 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,25 |
1,04 |
0,30 |
0,86 |
0,16 |
0,58 |
0,18 |
0,35 |
|
|
|
0,78 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,63 |
0,07 |
|
0,23 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
0,04 |
0,05 |
0,18 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,50 |
|
|
|
|
1,37 |
|
|
|
|
|
0,13 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
632,55 |
|
|
43,54 |
55,31 |
130,22 |
45,74 |
132,48 |
72,77 |
52,59 |
40,61 |
59,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
87,67 |
38,96 |
48,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,04 |
4,84 |
0,88 |
0,73 |
1,42 |
0,25 |
0,52 |
0,68 |
0,56 |
0,22 |
0,47 |
0,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,65 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,62 |
|
|
|
4,02 |
0,31 |
|
|
|
|
|
0,29 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
155,68 |
13,37 |
25,06 |
27,81 |
|
39,76 |
|
|
|
|
29,36 |
20,32 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
2.514,98 |
650,42 |
1.864,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
26.312,78 |
429,03 |
1.613,57 |
1.863,78 |
3.218,39 |
1.947,85 |
1.810,65 |
4.112,91 |
4.104,70 |
2.119,74 |
1.986,12 |
3.106,04 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
293,70 |
|
|
|
|
293,70 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
632,55 |
|
|
43,54 |
55,31 |
130,22 |
45,74 |
132,48 |
72,77 |
52,59 |
40,61 |
59,29 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT Vĩnh Thạnh |
TT Thạnh An |
X. Thạnh Mỹ |
X. Thạnh Lộc |
X. Vĩnh Trinh |
X. Vĩnh Bình |
X. Thạnh An |
X. Thạnh Lợi |
X. Thạnh Thắng |
X. Thạnh Tiến |
X. Thạnh Quới |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích thu hồi |
|
13,33 |
|
0,50 |
0,30 |
|
11,01 |
|
|
0,24 |
|
0,36 |
0,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,07 |
|
0,50 |
0,30 |
|
10,81 |
|
|
0,20 |
|
0,36 |
0,90 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
11,21 |
|
|
0,30 |
|
9,75 |
|
|
0,10 |
|
0,36 |
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11,21 |
|
|
0,30 |
|
9,75 |
|
|
0,10 |
|
0,36 |
0,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,36 |
|
|
|
|
1,06 |
|
|
0,10 |
|
|
0,20 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,26 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,04 |
|
|
0,02 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,26 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,04 |
|
|
0,02 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Vĩnh Thạnh |
TT Thạnh An |
X. Thạnh Mỹ |
X. Thạnh Lộc |
X. Vĩnh Trinh |
X. Vĩnh Binh |
X. Thạnh An |
X. Thạnh Lợi |
X. Thạnh Thắng |
X. Thạnh Tiến |
X. Thạnh Quới |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
46,91 |
1,24 |
0,97 |
1,88 |
0,96 |
35,89 |
2,08 |
0,46 |
0,20 |
|
1,01 |
2,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
36,99 |
0,59 |
0,49 |
1,29 |
0,90 |
29,34 |
1,40 |
0,46 |
0,10 |
|
0,91 |
1,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
36,99 |
0,59 |
0,49 |
1,29 |
0,90 |
29,34 |
1,40 |
0,46 |
0,10 |
|
0,91 |
1,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,46 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,40 |
0,63 |
0,46 |
0,56 |
0,06 |
6,13 |
0,65 |
|
0,10 |
|
0,10 |
0,71 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,06 |
|
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,78 |
2,32 |
|
3,10 |
0,25 |
1,01 |
6,96 |
0,14 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
11,10 |
2,32 |
|
3,10 |
0,25 |
1,01 |
4,28 |
0,14 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
2,68 |
|
|
|
|
|
2,68 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Quản lý diện tích, ranh giới đất trồng lúa cần bảo vệ theo đúng quy định.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 3256/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 3256/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Dương Tấn Hiển |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3256/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ
Chưa có Video