ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3236/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 23 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và tham định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Hà Trung tại Tờ trình số 152/TTrUBND ngày 15/8/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 732/TTr-STNMT ngày 17/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 24.393,87 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 14.307,43 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.551,86 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 534,61 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
24.393,87 |
100 |
24.393,87 |
|
24.393,87 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
17.276,47 |
70,82 |
14.307,43 |
|
14.307,43 |
58,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.799,88 |
27,88 |
5.644,03 |
|
5.644,03 |
23,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.755,30 |
23,59 |
4.755,86 |
|
4.755,86 |
19,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.530,54 |
6,27 |
477,53 |
|
477,53 |
1,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.378,02 |
5,65 |
1.047,22 |
|
1.047,22 |
4,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.485,03 |
6,09 |
1.323,69 |
|
1.323,69 |
5,43 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
411,20 |
1,69 |
525,27 |
|
525,27 |
2,15 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.471,20 |
18,33 |
4.135,27 |
|
4.135,27 |
16,95 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
701,78 |
2,88 |
571,18 |
|
571,18 |
2,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
498,81 |
2,04 |
|
583,24 |
583,24 |
2,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.930,02 |
24,31 |
9.551,86 |
|
9.551,86 |
39,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
694,00 |
2,84 |
799,13 |
|
799,13 |
3,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,75 |
0,01 |
4,15 |
|
4,15 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
107,80 |
0,44 |
776,28 |
|
776,28 |
3,18 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
25,44 |
0,10 |
395,65 |
|
395,65 |
1,62 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
13,47 |
0,06 |
198,89 |
|
198,89 |
0,82 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
64,76 |
0,27 |
185,05 |
|
185,05 |
0,76 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
413,27 |
1,69 |
813,35 |
|
813,35 |
3,33 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.152,90 |
8,83 |
2.856,26 |
|
2.856,26 |
11,71 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
32,40 |
0,13 |
|
44,21 |
44,21 |
0,18 |
2.9.2 |
Đất y tế |
8,05 |
0,03 |
|
13,94 |
13,94 |
0,06 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
52,18 |
0,21 |
|
76,16 |
76,16 |
0,31 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
30,43 |
0,12 |
|
234,61 |
234,61 |
0,96 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
23,12 |
0,09 |
|
23,12 |
23,12 |
0,09 |
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
1.440,16 |
5,90 |
|
1.763,20 |
1.763,20 |
7,23 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
551,13 |
2,26 |
|
670,95 |
670,95 |
2,75 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
1,94 |
0,01 |
|
9,60 |
9,60 |
0,04 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,14 |
0,00 |
|
1,23 |
1,23 |
0,01 |
2.9.11 |
Đất chợ |
12,35 |
0,05 |
|
19,24 |
19,24 |
0,08 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
24,07 |
0,10 |
66,32 |
|
66,32 |
0,27 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
12,61 |
0,05 |
19,41 |
|
19,41 |
0,08 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.116,33 |
4,58 |
1.845,56 |
|
1.845,56 |
7,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
84,96 |
0,35 |
152,10 |
|
152,10 |
0,62 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
27,38 |
0,11 |
28,91 |
|
28,91 |
0,12 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,07 |
0,01 |
13,52 |
|
13,52 |
0,06 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,18 |
0,03 |
22,50 |
|
22,50 |
0,09 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
225,70 |
0,93 |
261,82 |
|
261,82 |
1,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
44,03 |
0,18 |
|
171,76 |
171,76 |
0,70 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
|
|
|
27,98 |
27,98 |
0,11 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
20,25 |
0,08 |
|
32,36 |
32,36 |
0,13 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
508,15 |
2,08 |
|
508,10 |
508,10 |
2,08 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
380,34 |
1,56 |
|
371,32 |
371,32 |
1,52 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,99 |
0,00 |
|
0,88 |
0,88 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.187,38 |
4,87 |
534,61 |
|
534,61 |
2,19 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
13.974,20 |
13.974,20 |
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
4.490,00 |
4.490,00 |
20,41 |
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
1.323,68 |
1.323,68 |
6,02 |
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
525,27 |
525,27 |
2,39 |
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
3.756,85 |
3.756,85 |
17,07 |
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
1.181,83 |
1.181,83 |
5,37 |
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
8.542,73 |
8.542,73 |
38,83 |
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
2.182,71 |
2.182,71 |
9,92 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.324,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.453,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.268,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
858,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
192,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
16,36 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
93,35 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
601,03 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
66,54 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
42,33 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
118,63 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
612,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
353,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
299,50 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
24.393,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.925,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.375,47 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.092,92 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
279,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,56 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
350,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
191,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
157,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,92 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
75,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,81 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
94,46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
94,46 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến không gian quy hoạch; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thu n ; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng hoa h c công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đ y mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng d n điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.324,19 |
94,74 |
1294,89 |
174,14 |
49,19 |
49,05 |
34,84 |
104,55 |
49,43 |
363,10 |
134,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.453,80 |
70,44 |
188,39 |
42,82 |
29,69 |
16,31 |
19,13 |
93,43 |
40,54 |
304,67 |
43,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.268,58 |
70,06 |
186,41 |
42,22 |
18,57 |
15,61 |
19,13 |
87,50 |
38,95 |
302,26 |
40,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
858,56 |
3,81 |
721,39 |
4,72 |
6,88 |
9,15 |
8,63 |
0,81 |
5,50 |
5,24 |
20,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
192,22 |
1,83 |
126,72 |
4,84 |
7,12 |
5,41 |
2,48 |
2,53 |
1,81 |
3,46 |
11,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
16,36 |
2,58 |
9,08 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
93,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
601,03 |
|
248,43 |
117,76 |
|
12,49 |
4,00 |
|
|
41,29 |
49,78 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
66,54 |
10,66 |
0,87 |
0,50 |
5,50 |
3,69 |
0,60 |
7,78 |
0,30 |
1,97 |
2,95 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
42,33 |
5,42 |
0,01 |
3,50 |
|
2,00 |
|
|
1,28 |
5,97 |
6,71 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
118,63 |
|
55,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
118,63 |
|
55,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
32,37 |
7,38 |
2,16 |
0,88 |
0,49 |
1,99 |
1,82 |
0,20 |
0,43 |
1,52 |
0,07 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.324,19 |
299,82 |
74,73 |
179,98 |
53,48 |
157,17 |
36,98 |
29,81 |
61,95 |
39,70 |
41,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.453,80 |
218,51 |
25,93 |
58,70 |
29,36 |
119,40 |
22,54 |
19,65 |
54,24 |
22,07 |
34,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.268,58 |
73,92 |
21,63 |
55,85 |
29,34 |
113,93 |
22,54 |
19,33 |
54,24 |
22,07 |
34,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
858,56 |
30,97 |
6,95 |
6,28 |
7,26 |
2,73 |
4,64 |
5,60 |
4,70 |
0,45 |
2,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
192,22 |
4,00 |
2,67 |
2,50 |
2,61 |
1,69 |
2,49 |
2,57 |
2,00 |
2,03 |
1,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
16,36 |
|
4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
93,35 |
|
|
93,35 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
601,03 |
33,12 |
26,30 |
15,13 |
13,30 |
20,42 |
6,01 |
0,50 |
|
12,50 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
66,54 |
6,80 |
1,53 |
1,58 |
0,95 |
12,92 |
1,30 |
1,49 |
1,01 |
1,23 |
2,91 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
42,33 |
6,42 |
7,15 |
2,44 |
|
0,01 |
|
|
|
1,42 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
118,63 |
10,00 |
3,00 |
|
50,63 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
118,63 |
10,00 |
3,00 |
|
50,63 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
32,37 |
0,90 |
0,10 |
|
1,72 |
9,14 |
0,12 |
0,07 |
0,55 |
|
2,83 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
353,27 |
|
60,51 |
100,00 |
|
8,56 |
2,36 |
42,77 |
3,49 |
44,53 |
8,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
78,08 |
|
0,51 |
|
|
8,56 |
2,36 |
2,00 |
3,49 |
10,69 |
7,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
160,00 |
|
60,00 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
109,79 |
|
|
|
|
|
|
40,77 |
|
33,84 |
1,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
299,50 |
1,12 |
25,28 |
214,80 |
|
2,86 |
0,07 |
|
7,68 |
5,69 |
3,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,58 |
|
|
|
|
|
|
|
7,58 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,27 |
|
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,99 |
|
4,70 |
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
257,92 |
|
14,31 |
214,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,94 |
0,20 |
3,84 |
|
|
0,71 |
|
|
0,10 |
0,10 |
0,60 |
2.9.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,29 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,04 |
0,20 |
3,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở dịch về vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,30 |
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
0,10 |
0,50 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất Chợ |
DCH |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,80 |
|
|
|
|
1,36 |
|
|
|
5,09 |
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,92 |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,57 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,50 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,66 |
|
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
353,27 |
12,79 |
9,37 |
5,00 |
4,00 |
0,05 |
|
3,00 |
27,51 |
8,12 |
12,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
5,40 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
5,40 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
78,08 |
10,00 |
1,00 |
5,00 |
4,00 |
0,05 |
|
3,00 |
7,00 |
1,00 |
11,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
160,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
109,79 |
2,79 |
8,37 |
|
|
|
|
|
15,11 |
7,12 |
0,62 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
299,50 |
0,10 |
0,98 |
29,61 |
2,09 |
0,07 |
|
2,19 |
1,00 |
1,33 |
0,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,27 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
257,92 |
|
|
28,81 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,94 |
|
|
0,30 |
|
0,05 |
|
|
|
0,08 |
0,96 |
2.9.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.9.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở dịch về vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
0,25 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,96 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,80 |
|
0,98 |
|
1,09 |
0,02 |
|
2,19 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,50 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.925,48 |
224,37 |
3.109,47 |
864,40 |
574,42 |
887,98 |
627,43 |
551,60 |
242,68 |
924,31 |
1.037,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.608,18 |
128,95 |
373,37 |
394,44 |
370,65 |
534,61 |
395,40 |
384,06 |
124,80 |
359,67 |
223,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.597,71 |
122,75 |
361,59 |
366,94 |
299,66 |
520,72 |
395,40 |
334,89 |
114,46 |
333,76 |
205,48 |
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.474,46 |
10,75 |
904,00 |
41,32 |
47,50 |
13,60 |
81,94 |
0,81 |
20,41 |
26,56 |
47,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.369,73 |
8,38 |
278,98 |
131,24 |
108,68 |
61,97 |
83,79 |
45,03 |
39,88 |
67,27 |
119,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.483,11 |
1,34 |
235,04 |
|
|
|
|
|
|
279,55 |
133,37 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
411,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.395,88 |
1,25 |
1254,83 |
155,53 |
|
170,04 |
51,26 |
|
|
143,04 |
398,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
690,92 |
16,67 |
43,30 |
87,16 |
40,22 |
77,16 |
12,90 |
96,48 |
0,92 |
24,50 |
17,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
492,00 |
57,04 |
19,95 |
54,72 |
7,37 |
30,60 |
2,14 |
25,23 |
56,67 |
23,72 |
97,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.375,47 |
278,61 |
1.525,15 |
551,52 |
239,05 |
281,18 |
254,17 |
230,34 |
123,87 |
298,50 |
303,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
694,00 |
1,43 |
583,79 |
|
49,69 |
|
6,71 |
|
11,27 |
|
4,92 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,75 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
156,35 |
|
156,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
32,28 |
8,55 |
|
|
|
|
|
3,26 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,05 |
3,72 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
3,35 |
5,09 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,56 |
13,05 |
1,66 |
0,09 |
0,56 |
0,01 |
0,37 |
0,09 |
|
9,41 |
25,06 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
554,74 |
|
141,24 |
244,65 |
|
|
|
3,22 |
|
6,33 |
4,54 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.285,73 |
117,82 |
324,55 |
105,29 |
98,12 |
156,85 |
140,29 |
119,64 |
45,08 |
123,83 |
112,22 |
2.9.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
34,65 |
2,16 |
2,79 |
2,41 |
0,92 |
1,84 |
0,88 |
0,39 |
1,31 |
2,23 |
2,62 |
2.9.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,75 |
3,14 |
0,49 |
0,09 |
0,13 |
0,37 |
0,14 |
0,48 |
0,22 |
0,83 |
0,45 |
2.9.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
60,98 |
5,09 |
4,08 |
2,60 |
1,11 |
2,61 |
1,12 |
4,00 |
2,19 |
5,01 |
2,14 |
2.9.4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
42,50 |
2,16 |
2,00 |
0,74 |
1,37 |
2,83 |
1,20 |
0,96 |
1,05 |
1,19 |
1,08 |
2.9.5 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
23,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở dịch về vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
1.517,30 |
75,72 |
263,81 |
63,88 |
54,79 |
100,04 |
86,28 |
89,03 |
26,09 |
83,35 |
72,25 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
580,42 |
22,90 |
50,63 |
35,27 |
39,67 |
48,56 |
50,60 |
23,83 |
14,10 |
30,72 |
33,51 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,28 |
0,34 |
0,30 |
|
0,10 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,10 |
0,46 |
0,02 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,49 |
0,04 |
0,07 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
2.9.11 |
Đất Chợ |
DCH |
14,59 |
5,82 |
0,41 |
0,23 |
|
0,50 |
|
0,86 |
|
|
0,11 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
44,34 |
0,48 |
37,23 |
|
|
0,39 |
|
|
|
0,25 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,53 |
0,61 |
0,81 |
|
0,01 |
1,29 |
0,04 |
0,01 |
|
0,07 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.172,73 |
|
119,58 |
103,29 |
42,87 |
73,51 |
55,33 |
55,83 |
34,65 |
91,30 |
64,85 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
89,27 |
89,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,65 |
7,10 |
1,58 |
0,97 |
0,73 |
1,41 |
0,21 |
2,05 |
0,92 |
1,38 |
0,94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,07 |
2,24 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
0,14 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,95 |
1,60 |
|
2,73 |
0,11 |
1,92 |
0,22 |
1,18 |
0,01 |
0,74 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,85 |
5,63 |
14,40 |
20,31 |
8,55 |
13,32 |
8,06 |
9,26 |
10,66 |
18,52 |
6,16 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
63,03 |
0,66 |
|
|
15,29 |
|
|
|
|
0,42 |
11,33 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,21 |
0,20 |
|
|
|
|
|
1,11 |
|
3,90 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,39 |
0,80 |
2,42 |
5,07 |
0,80 |
0,98 |
0,29 |
1,85 |
1,53 |
0,24 |
2,96 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
508,10 |
21,99 |
77,30 |
66,08 |
15,87 |
26,51 |
19,48 |
24,17 |
19,46 |
35,49 |
43,55 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
379,34 |
1,13 |
64,24 |
2,87 |
6,45 |
4,99 |
23,17 |
8,63 |
0,29 |
2,81 |
21,57 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.092,92 |
8,73 |
206,44 |
304,14 |
2,06 |
13,72 |
4,68 |
55,09 |
45,19 |
59,20 |
57,80 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
511,71 |
511,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 , HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.925,48 |
2.017,09 |
811,28 |
953,36 |
1.278,04 |
636,68 |
513,51 |
503,86 |
368,54 |
477,83 |
320,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.608,18 |
738,55 |
163,97 |
326,09 |
490,85 |
260,12 |
258,31 |
393,60 |
191,58 |
235,68 |
259,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.597,71 |
221,13 |
119,27 |
287,24 |
406,68 |
227,65 |
240,54 |
352,95 |
191,58 |
235,68 |
259,35 |
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.474,46 |
42,92 |
9,12 |
55,07 |
82,72 |
10,33 |
4,17 |
37,38 |
30,98 |
1,19 |
6,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.369,73 |
75,51 |
47,62 |
52,32 |
52,31 |
47,26 |
40,66 |
8,80 |
28,57 |
51,34 |
20,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.483,11 |
341,03 |
297,75 |
126,78 |
|
68,24 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
411,20 |
179,07 |
42,81 |
189,31 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.395,88 |
614,84 |
209,93 |
158,50 |
608,08 |
193,93 |
186,26 |
28,46 |
43,31 |
177,73 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
690,92 |
15,66 |
24,76 |
40,83 |
21,30 |
32,97 |
17,26 |
28,26 |
60,36 |
9,96 |
23,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
492,00 |
9,51 |
15,32 |
4,46 |
22,79 |
23,83 |
6,85 |
7,36 |
13,74 |
1,93 |
10,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.375,47 |
362,82 |
177,47 |
288,98 |
394,20 |
280,48 |
173,59 |
138,53 |
201,12 |
112,20 |
160,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
694,00 |
|
|
|
|
0,17 |
32,03 |
|
3,99 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,75 |
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
156,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
32,28 |
|
13,54 |
|
|
6,92 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,05 |
|
0,23 |
|
0,03 |
1,08 |
0,39 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,56 |
6,50 |
|
0,03 |
1,29 |
5,95 |
0,01 |
|
|
|
0,49 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
554,74 |
18,84 |
11,37 |
68,63 |
|
53,62 |
|
|
1,50 |
|
0,79 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.285,73 |
195,68 |
72,87 |
98,07 |
155,25 |
100,75 |
52,86 |
73,47 |
72,20 |
45,95 |
74,94 |
2.9.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
34,65 |
3,08 |
1,17 |
1,24 |
2,92 |
3,27 |
0,73 |
1,12 |
1,98 |
0,60 |
1,00 |
2.9.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,75 |
0,28 |
0,12 |
0,15 |
0,36 |
0,21 |
0,32 |
0,40 |
0,18 |
0,15 |
0,22 |
2.9.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
60,98 |
5,53 |
2,41 |
1,29 |
3,82 |
6,33 |
2,02 |
2,27 |
4,16 |
1,18 |
2,02 |
2.9.4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
42,50 |
2,22 |
1,76 |
0,39 |
2,98 |
13,03 |
2,09 |
1,76 |
1,46 |
0,79 |
1,43 |
2.9.5 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
23,12 |
|
|
23,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở dịch về vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
1.517,30 |
136,11 |
45,11 |
56,85 |
108,49 |
66,03 |
32,36 |
46,80 |
36,59 |
32,89 |
40,84 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
580,42 |
46,74 |
22,21 |
13,22 |
35,43 |
11,33 |
14,88 |
20,61 |
26,70 |
10,22 |
29,30 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,28 |
0,20 |
0,06 |
0,10 |
0,10 |
0,07 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,10 |
0,12 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
0,01 |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
14,59 |
1,49 |
|
1,67 |
1,12 |
0,47 |
0,42 |
0,47 |
1,02 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
44,34 |
|
2,48 |
|
1,46 |
|
0,54 |
0,30 |
|
0,65 |
0,55 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,53 |
0,40 |
3,63 |
0,09 |
|
3,03 |
0,58 |
1,61 |
0,35 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.172,73 |
94,02 |
53,05 |
33,88 |
89,03 |
53,47 |
50,72 |
35,90 |
43,93 |
41,01 |
36,52 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
89,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,65 |
1,34 |
0,49 |
0,86 |
1,61 |
0,69 |
0,55 |
0,65 |
1,78 |
0,83 |
0,56 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,07 |
0,21 |
0,25 |
|
0,11 |
|
|
|
0,09 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,95 |
2,00 |
0,60 |
0,68 |
2,10 |
0,24 |
|
|
|
|
0,82 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,85 |
8,03 |
11,34 |
7,75 |
13,91 |
17,76 |
9,45 |
10,24 |
8,41 |
1,59 |
26,52 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
63,03 |
2,80 |
|
12,91 |
11,00 |
5,38 |
3,24 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,39 |
0,91 |
|
0,20 |
1,91 |
0,57 |
0,02 |
0,30 |
0,46 |
0,09 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
508,10 |
13,68 |
|
9,84 |
19,67 |
19,01 |
4,62 |
15,99 |
57,02 |
|
18,37 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
379,34 |
18,42 |
7,62 |
56,04 |
96,83 |
11,33 |
18,58 |
0,07 |
11,40 |
22,08 |
0,82 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.092,92 |
28,89 |
15,14 |
67,99 |
145,39 |
1,10 |
0,59 |
7,19 |
37,01 |
10,18 |
22,37 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
511,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
279,98 |
14,30 |
65,41 |
6,10 |
1,82 |
10,02 |
3,64 |
23,22 |
6,99 |
47,50 |
7,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
191,28 |
9,08 |
11,15 |
5,76 |
1,16 |
8,32 |
2,85 |
22,95 |
6,88 |
43,44 |
4,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
157,16 |
9,08 |
11,15 |
5,76 |
1,16 |
8,32 |
2,85 |
19,66 |
5,92 |
42,48 |
4,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,66 |
|
51,31 |
|
0,23 |
0,04 |
0,12 |
|
|
0,04 |
1,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,29 |
0,86 |
1,49 |
0,34 |
0,39 |
0,19 |
0,56 |
0,10 |
0,09 |
0,73 |
0,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,92 |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,16 |
|
1,44 |
|
|
|
|
|
|
1,15 |
0,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,86 |
2,94 |
0,02 |
|
0,04 |
1,47 |
0,11 |
0,17 |
0,02 |
0,67 |
0,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,56 |
0,63 |
9,06 |
0,15 |
0,57 |
0,89 |
0,36 |
|
|
2,94 |
0,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
cAn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,62 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,09 |
0,05 |
1,05 |
|
0,10 |
0,04 |
0,29 |
|
|
1,09 |
|
2.9.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.9.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,77 |
|
0,05 |
|
|
0,04 |
0,05 |
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở dịch về vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
2,80 |
|
1,00 |
|
0,10 |
|
0,16 |
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,36 |
0,05 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
0,99 |
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất Chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,59 |
|
8,01 |
|
0,32 |
|
0,07 |
|
|
1,20 |
0,43 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,00 |
|
|
0,15 |
|
0,85 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
279,98 |
27,97 |
16,79 |
1,44 |
0,90 |
27,35 |
5,27 |
4,44 |
3,49 |
1,45 |
4,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
191,28 |
25,47 |
8,53 |
1,44 |
0,09 |
25,18 |
2,32 |
3,19 |
3,49 |
1,13 |
4,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
157,16 |
|
5,34 |
1,44 |
0,09 |
24,93 |
2,32 |
3,19 |
3,49 |
1,13 |
4,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,66 |
|
0,50 |
|
0,14 |
|
1,94 |
0,03 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,29 |
|
1,17 |
|
0,11 |
0,13 |
0,99 |
0,06 |
|
0,03 |
0,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,16 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,86 |
|
0,75 |
|
0,56 |
2,04 |
0,02 |
1,16 |
|
0,29 |
0,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,81 |
|
5,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,56 |
0,20 |
0,10 |
|
0,96 |
2,04 |
|
|
|
0,15 |
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
cAn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,62 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,09 |
|
|
|
0,96 |
1,48 |
|
|
|
|
0,03 |
2.9.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,77 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
0,03 |
2.9.4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở dịch về vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
2,80 |
|
|
|
0,72 |
0,82 |
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,36 |
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,59 |
0,20 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
350,99 |
14,72 |
65,41 |
44,60 |
1,82 |
10,02 |
3,64 |
23,22 |
6,99 |
47,93 |
12,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
191,71 |
9,08 |
11,15 |
5,76 |
1,16 |
8,32 |
2,85 |
22,95 |
6,88 |
43,87 |
4,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
157,59 |
9,08 |
11,15 |
5,76 |
1,16 |
8,32 |
2,85 |
19,66 |
5,92 |
42,91 |
4,71 |
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,08 |
0,42 |
51,31 |
|
0,23 |
0,04 |
0,12 |
|
|
0,04 |
1,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,29 |
0,86 |
1,49 |
0,34 |
0,39 |
0,19 |
0,56 |
0,10 |
0,09 |
0,73 |
0,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,92 |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
75,32 |
|
1,44 |
38,50 |
|
|
|
|
|
1,15 |
5,27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,86 |
2,94 |
0,02 |
|
0,04 |
1,47 |
0,11 |
0,17 |
0,02 |
0,67 |
0,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,93 |
0,42 |
0,05 |
0,15 |
0,18 |
0,89 |
0,06 |
|
|
0,10 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
350,99 |
30,77 |
16,79 |
7,17 |
11,90 |
34,28 |
5,27 |
4,44 |
3,49 |
1,45 |
4,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
191,71 |
25,47 |
8,53 |
1,44 |
0,09 |
25,18 |
2,32 |
3,19 |
3,49 |
1,13 |
4,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
157,59 |
|
5,34 |
1,44 |
0,09 |
24,93 |
2,32 |
3,19 |
3,49 |
1,13 |
4,14 |
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,08 |
|
0,50 |
|
0,14 |
|
1,94 |
0,03 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,29 |
|
1,17 |
|
0,11 |
0,13 |
0,99 |
0,06 |
|
0,03 |
0,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
75,32 |
5,30 |
|
5,73 |
11,00 |
6,93 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,86 |
|
0,75 |
|
0,56 |
2,04 |
0,02 |
1,16 |
|
0,29 |
0,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,81 |
|
5,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,93 |
|
0,10 |
|
0,96 |
0,99 |
|
|
|
|
0,03 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN H À TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
94,46 |
0,71 |
|
74,00 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
90,51 |
|
|
74,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,17 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,21 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở dịch về vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất Chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
94,46 |
|
0,83 |
16,51 |
1,14 |
|
|
|
|
0,08 |
0,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
90,51 |
|
|
16,51 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,96 |
2.9.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.9.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở dịch về vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất Chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,20 |
|
0,83 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
70,08 |
|
70,08 |
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
63,28 |
|
63,28 |
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
7,93 |
|
7,93 |
|
|
1.2.1.1 |
Dự án thủy lợi |
7,93 |
|
7,93 |
|
|
1.2.1.1.1 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi sông Lèn và sông Hoàng Mai nhằm nâng cao khả năng kiểm soát mặn, cải tạo môi trường sinh thái và ứng phó biến đổi khí hậu |
1,31 |
|
1,31 |
DTL |
Hà Hải |
4,56 |
|
4,56 |
DTL |
Hoạt Giang |
||
2,06 |
|
2,06 |
DTL |
Yên Dương |
||
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
48,55 |
|
48,55 |
|
|
1.2.2.1 |
Đất khu công nghiệp |
48,55 |
|
48,55 |
|
|
1.2.2.1.1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn (Khu công nghiệp Hà Long) |
48,55 |
|
48,55 |
SKK |
Hà Long |
1.2.3 |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận m à phải thu hồi đất |
6,80 |
|
6,80 |
|
|
1.2.3.1 |
Cụm công nghiệp |
6,80 |
|
6,80 |
|
|
1.2.3.1.1 |
Nhà máy may xuất khẩu Thiên Nam Thanh Hóa - Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong |
4,00 |
|
4,00 |
SKN |
Hà Đông |
1.2.3.1.2 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng tại Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong huyện Hà Trung |
2,80 |
|
2,80 |
SKN |
Hà Đông |
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
392,84 |
|
392,84 |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
231,58 |
|
231,58 |
|
|
2.1.1 |
Dự án khu dân cư |
114,16 |
|
114,16 |
|
|
2.1.1.1 |
Dự án khu dân cư đô thị |
6,63 |
|
6,63 |
|
|
|
Khu dân cư đồng Hàng, tiểu khu 4 |
1,87 |
|
1,00 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
|
0,87 |
DGT |
||||
2.1.1.1.2 |
Khu dân cư nam núi phấn |
3,92 |
|
1,49 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
|
|
2,23 |
DGT |
|||
|
|
0,20 |
DKV |
|||
2.1.1.1.3 |
Khu xen cư thôn Phong Vận |
0,37 |
|
0,37 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
2.1.1.1.4 |
Khu dân cư Đồng Vang |
0,15 |
|
0,15 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
2.1.1.1.5 |
Khu dân cư vườn cây các cố |
0,10 |
|
0,10 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
2.1.1.1.6 |
Khu dân cư Ao Bệnh Viện |
0,03 |
|
0,03 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
2.1.1.1.7 |
Khu dân cư đường Trung tâm VHTT huyện |
0,20 |
|
0,20 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
2.1.2 |
Khu dân cư nông thôn |
107,53 |
|
107,53 |
|
|
2.1.2.1 |
Xã Yến Sơn |
32,76 |
|
32,76 |
|
|
2.1.2.1.1 |
Khu dân cư Đồng Hưng |
1,75 |
|
1,23 |
ONT |
Yến Sơn |
|
0,52 |
DGT |
||||
2.1.2.1.2 |
Khu dân cư Đồng Quán |
0,75 |
|
0,65 |
ONT |
Yến Sơn |
|
0,10 |
DGT |
||||
2.1.2.1.3 |
Khu dân cư trung tâm thương mại (CL1) |
0,36 |
|
0,36 |
ONT |
Yến Sơn |
2.1.2.1.4 |
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1) |
9,73 |
|
3,61 |
ONT |
Yến Sơn |
|
0,41 |
TMD |
||||
|
1,30 |
DKV |
||||
|
4,41 |
DGT |
||||
2.1.2.1.5 |
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2) |
9,98 |
|
3,61 |
ONT |
Yến Sơn |
|
|
0,23 |
DVH |
|||
|
|
0,82 |
DGD |
|||
|
|
1,30 |
DKV |
|||
|
|
4,02 |
DGT |
|||
2.1.2.1.6 |
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3) |
9,96 |
|
3,61 |
ONT |
Yến Sơn |
|
|
0,14 |
DVH |
|||
|
|
4,84 |
DGT |
|||
|
|
1,30 |
DKV |
|||
|
|
0,07 |
DRA |
|||
2.1.2.1.7 |
Đất ở khu dân cư núi Răng Hạc thôn 8 |
0,23 |
|
0,23 |
ONT |
Yến Sơn |
2.1.2.2 |
Xã Hà Hải |
2,43 |
|
2,43 |
|
|
2.1.2.2.1 |
Khu dân cư Lão Dài Quỳ nh Trăng |
0,26 |
|
0,26 |
ONT |
Hà Hải |
2.1.2.2.2 |
Khu dân cư trước cửa trạm y tế |
0,33 |
|
0,33 |
ONT |
Hà Hải |
2.1.2.2.3 |
Khu dân cư Gốc Bàng |
0,55 |
|
0,55 |
ONT |
Hà Hải |
2.1.2.2.4 |
Khu dân cư Bái Vực ( Bái Và ) |
0,37 |
|
0,37 |
ONT |
Hà Hải |
2.1.2.2.5 |
Khu dân cư Đồng Rịm |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Hà Hải |
2.1.2.2.6 |
Khu dân cư Cửa Chùa thôn Yên Thôn |
0,21 |
|
0,21 |
ONT |
Hà Hải |
2.1.2.2.7 |
Khu dân cư xen cư Đá Bia |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Hà Hải |
2.1.2.2.8 |
Khu dân cư Sau Làng thôn Nam Thôn |
0,08 |
|
0,08 |
ONT |
Hà Hải |
2.1.2.2.9 |
Khu xen cư Bãi Cống |
0,10 |
|
0,10 |
ONT |
Hà Hải |
2.1.2.2.10 |
Xen cư trường Mầm non Yên Tùng |
0,03 |
|
0,03 |
ONT |
Hà Hải |
2.1.2.3 |
Xã Hà Thái |
1,25 |
|
1,25 |
|
|
2.1.2.3.1 |
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2 |
0,14 |
|
0,14 |
ONT |
Hà Thái |
2.1.2.3.2 |
Đất ở xen cư Nhà Thần thôn 6 |
0,12 |
|
0,12 |
ONT |
Hà Thái |
2.1.2.3.3 |
Khu dân cư Đồng Ông Xém |
0,84 |
|
0,67 |
ONT |
Hà Thái |
|
0,17 |
DGT |
||||
2.1.2.3.4 |
Khu dân cư UBND xã cũ |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Hà Thái |
2.1.2.4 |
Xã Hà Lai |
3,95 |
|
3,95 |
|
|
2.1.2.4.1 |
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai |
1,94 |
|
1,33 |
ONT |
Hà Lai |
|
0,61 |
DGT |
||||
2.1.2.4.2 |
Khu dân cư Ông Phùng, ông Thọ |
0,89 |
|
0,62 |
ONT |
Hà Lai |
|
0,27 |
DGT |
||||
2.1.2.4.3 |
Khu dân cư Mả Nác thôn 1 |
0,80 |
|
0,70 |
ONT |
Hà Lai |
|
0,10 |
DGT |
||||
2.1.2.4.5 |
Khu dân cư Đồng giữa thôn 3 |
0,32 |
|
0,32 |
ONT |
Hà Lai |
2.1.2.5 |
Xã Yên Dương |
16,26 |
|
16,26 |
|
|
2.1.2.5.1 |
Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Yên Dương, |
3,29 |
|
1,58 |
ONT |
Yên Dương |
|
1,58 |
DGT |
||||
|
0,13 |
DKV |
||||
2.1.2.5.2 |
Khu dân cư Đa Hàn thôn Cao Lũng |
0,72 |
|
0,72 |
ONT |
Yên Dương |
2.1.2.5.3 |
Khu Trung tâm chính trị - văn hóa - thể thao (xã Hà Yên cũ) |
2,10 |
|
1,10 |
ONT |
Yên Dương |
|
1,00 |
DGT |
||||
2.1.2.5.4 |
Khu dân cư Lô 2, Đầm Sen |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Yên Dương |
2.1.2.5.5 |
Khu dân cư Bãi Lan |
0,06 |
|
0,06 |
ONT |
Yên Dương |
2.1.2.5.6 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương, huyện Hà Trung |
9,89 |
|
4,36 4,55 |
ONT DGT |
Yên Dương |
2.1.2.6 |
Xã Hà Ngọc |
2,36 |
|
2,36 |
|
|
2.1.2.6.1 |
Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na |
1,17 |
|
0,82 |
ONT |
Hà Ngọc |
|
|
|
|
0,35 |
DGT |
|
2.1.2.6.2 |
Điểm dân cư nông thôn khu mạ Bậc Nương thôn 2 |
0,36 |
|
0,36 |
ONT |
Hà Ngọc |
2.1.2.6.3 |
Khu Trung tâm hành chính xã Hà Ngọc (đồng cổ Be thôn 7) |
0,34 |
|
0,34 |
ONT |
Hà Ngọc |
2.1.2.6.4 |
Điểm dân cư nông thôn khu Đồng Đỗ thôn Kim phú na và khu Đồng bổng thôn 6 |
0,49 |
|
0,49 |
ONT |
Hà Ngọc |
2.1.2.7 |
Xã Hà Châu |
1,19 |
|
1,19 |
|
|
2.1.2.7.1 |
Khu dân cư giáp trung tâm văn hóa xã |
1,16 |
|
0,81 |
ONT |
Hà Châu |
|
0,35 |
DGT |
||||
2.1.2.7.2 |
Khu dân cư Trung tâm xã |
0,03 |
|
0,03 |
ONT |
Hà Châu |
2.1.2.8 |
Xã Hoạt Giang |
3,49 |
|
3,49 |
|
|
2.1.2.8.1 |
Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn |
0,98 |
|
0,69 |
ONT |
Hoạt Giang |
|
0,29 |
DGT |
||||
2.1.2.8.2 |
Khu trung tâm hành chính VHTT và dân cư xã Hà Vân (thôn Vân Hưng) |
0,48 |
|
0,48 |
ONT |
Hoạt Giang |
2.1.2.8.3 |
Khu Nhà trẻ thôn Vân Hưng |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Hoạt Giang |
2.1.2.8.4 |
Các điểm dân cư thôn Vân Trụ |
0,70 |
|
0,70 |
ONT |
Hoạt Giang |
2.1.2.8.5 |
Khu dân cư thôn Vân C ẩm-đường Thanh Niên (khu Đu Đu) |
0,09 |
|
0,09 |
ONT |
Hoạt Giang |
2.1.2.8.6 |
Điểm dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung |
0,80 |
|
0,65 |
ONT |
Hoạt Giang |
|
0,15 |
DGT |
||||
2.1.2.8.7 |
Khu dân cư đồng bèo thôn Vân Xá |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Hoạt Giang |
2.1.2.9 |
Xã Lĩnh Toại |
1,32 |
|
1,32 |
|
|
2.1.2.9.1 |
Đồng xanh 1 |
1,00 |
|
0,80 |
ONT |
Lĩnh Toại |
|
0,20 |
DGT |
||||
2.1.2.9.2 |
Khu dân cư Đồng Hống (lô 2B) |
0,32 |
|
0,32 |
ONT |
Lĩnh Toại |
2.1.2.10 |
Xã Hà Vinh |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
2.1.2.10.1 |
Khu dân cư Hói Lỗ Đìa La - Cổ Ngựa |
1,50 |
|
1,23 |
ONT |
Hà Vinh |
|
0,27 |
DGT |
||||
2.1.2.11 |
Xã Hà Bình |
18,74 |
|
18,74 |
|
|
2.1.2.11.1 |
Khu dân cư thương mại Phú Vinh xã Hà Bình |
2,10 |
|
1,26 |
ONT |
Hà Bình |
|
0,84 |
DGT |
||||
2.1.2.11.2 |
Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình - Thùng đấu ao Gạo (thực hiện giai đoạn 2) |
0,33 |
|
0,33 |
ONT |
Hà Bình |
2.1.2.11.3 |
Điểm xen cư phía Bắc Trung tâm bồi dưỡng chính trị thôn Nhân Lý |
0,65 |
|
0,55 |
ONT |
Hà Bình |
|
0,10 |
DGT |
||||
2.1.2.11.4 |
Khu dân cư Thịnh Vinh (Phú Vinh cũ) |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Hà Bình |
2.1.2.11.5 |
Khu dân cư trung tâm văn hóa xã Hà Bình - khu Bái Rào |
2,16 |
|
1,53 |
ONT |
Hà Bình |
|
0,63 |
DGT |
||||
|
|
|
|
4,70 |
ONT |
|
2.1.2.11.6 |
Khu dân cư trung tâm văn hóa huyện Hà Trung |
13,25 |
|
0,89 |
DGD |
Hà Bình |
|
|
|
|
7,66 |
DGT |
|
2.1.2.12 |
Xã Hà Tân |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
2.1.2.12.1 |
Khu vực thôn Tam Quy 3 (Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư cạnh Chợ, thôn Quan Tương) |
0,48 |
|
0,48 |
ONT |
Hà Tân |
2.1.2.12.2 |
Sau khu dân cư thôn Tam Quy 1 (Sau UBND xã) |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Hà Tân |
2.1.2.13 |
Xã Hà Tiến |
1,41 |
|
1,41 |
|
|
2.1.2.13.1 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Đầm Sen |
0,06 |
|
0,06 |
ONT |
Hà Tiến |
2.1.2.13.2 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Bồng Sơn |
0,08 |
|
0,08 |
ONT |
Hà Tiến |
2.1.2.13.3 |
Điểm dân cư nông thôn xen cư trường Mầm Non thôn C ẩm Sơn |
0,11 |
|
0,11 |
ONT |
Hà Tiến |
2.1.2.13.4 |
Điểm dân cư nông thôn xen cư giáp mương tiêu thôn Bồng Sơn |
0,02 |
|
0,02 |
ONT |
Hà Tiến |
2.1.2.13.5 |
Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen |
0,90 |
|
0,80 |
ONT |
Hà Tiến |
|
0,10 |
DGT |
||||
2.1.2.13.6 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Cẩm Sơn |
0,24 |
|
0,24 |
ONT |
Hà Tiến |
2.1.2.14 |
Xã Hà Bắc |
0,69 |
|
0,69 |
|
|
2.1.2.14.1 |
Khu dân cư mạ Đồng Thong thôn Đà Sơn |
0,07 |
|
0,07 |
ONT |
Hà Bắc |
2.1.2.14.2 |
Khu dân cư Ma Bái thôn Trạng Sơn |
0,62 |
|
0,52 |
ONT |
Hà Bắc |
|
0,10 |
DGT |
||||
2.1.2.15 |
Xã Hà Long |
2,85 |
|
2,85 |
|
|
2.1.2.15.1 |
Khu dân cư Đỗi |
2,50 |
|
1,90 |
ONT |
Hà Long |
|
0,60 |
DGT |
||||
2.1.2.15.2 |
Khu xen cư Đồng Quảng |
0,05 |
|
0,05 |
ONT |
Hà Long |
2.1.2.15.3 |
Khu Tái định cư Lăng Miếu Triệu Tường |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Hà Long |
2.1.2.16 |
Xã Hà Lĩnh |
5,10 |
|
5,10 |
|
|
2.1.2.16.1 |
Dân cư khu Đồng trước |
1,20 |
|
0,89 |
ONT |
Hà Lĩnh |
|
0,31 |
DGT |
||||
2.1.2.16.2 |
Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 d ọc Quốc Lộ 217 |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Hà Lĩnh |
2.1.2.16.3 |
Khu dân cư TĐC Hà Lĩnh |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Hà Lĩnh |
2.1.2.16.4 |
Khu Dọc Truông thôn 11 |
2,00 |
|
1,48 |
ONT |
Hà Lĩnh |
|
0,52 |
DGT |
||||
2.1.2.16.5 |
Khu dân cư Cồn Quy thôn 8 và trung tâm xã Hà Lĩnh |
1,00 |
|
0,70 |
ONT |
Hà Lĩnh |
|
0,30 |
DGT |
||||
2.1.2.17 |
Xã Hà Đông |
5,50 |
|
5,50 |
|
|
2.1.2.17.1 |
Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a) |
2,34 |
|
1,64 |
ONT |
Hà Đông |
|
0,70 |
DGT |
||||
2.1.2.17.2 |
Khu dân cư thôn Kim Hưng (Bờ kênh thôn Kim Hưng) |
1,20 |
|
0,84 |
ONT |
Hà Đông |
|
0,36 |
DGT |
||||
2.12.17.3 |
Xen cư đất ở khu Đồng Mới thôn Kim Phát |
0,35 |
|
0,35 |
ONT |
Hà Đông |
2.12.17.4 |
Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng |
0,33 |
|
0,33 |
ONT |
Hà Đông |
2.12.17.5 |
Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn ( khu vực ao lèn) |
0,14 |
|
0,14 |
ONT |
Hà Đông |
2.12.17.6 |
Xen cư đất ở khu Bờ Kênh thôn Kim Tiên |
0,17 |
|
0,17 |
ONT |
Hà Đông |
2.12.17.7 |
Khu dân cư Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 1a + 5a) |
0,97 |
|
0,73 |
ONT |
Hà Đông |
|
0,24 |
DGT |
||||
2.1.2.18 |
Xã Hà Giang |
1,61 |
|
1,61 |
|
|
2.1.2.18.1 |
Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1 |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Hà Giang |
2.1.2.18.2 |
Khu dân cư Bìa Làng thôn 1 |
0,41 |
|
0,41 |
ONT |
Hà Giang |
2.1.2.18.3 |
Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang. |
0,91 |
|
0,64 |
ONT |
Hà Giang |
|
0,27 |
DGT |
||||
2.1.2.18.4 |
Khu Ao Nông Dân |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Hà Giang |
2.1.2.19 |
Xã Hà Sơn |
4,63 |
|
4,63 |
|
|
2.1.2.19.1 |
Điểm xen cư Đồng Ấp thôn Ngọc Sơn |
0,45 |
|
0,45 |
ONT |
Hà Sơn |
2.1.2.19.2 |
Điểm xen cư Bái Cằn Xi thôn Ngọc Sơn |
0,07 |
|
0,07 |
ONT |
Hà Sơn |
2.1.2.19.3 |
Khu dân cư mới Đồng Hang giai đoạn 2 |
0,27 |
|
0,27 |
ONT |
Hà Sơn |
2.1.2.19.4 |
Dự án khu dân cư Tứ Quý (Dự án mở rộng đền Hàn Sơn và các công trình phụ trợ) |
0,22 |
|
0,22 |
ONT |
Hà Sơn |
2.1.2.19.5 |
Dự án khu tái định cư xã Hà Sơn thực hiện đường Cao tốc Bắc Nam |
3,10 |
|
2,17 |
ONT |
Hà Sơn |
|
0,93 |
DGT |
||||
2.1.2.19.6 |
Điểm xen cư thôn Giang Sơn 9 |
0,26 |
|
0,26 |
ONT |
Hà Sơn |
2.1.2.19.7 |
Điểm xen cư thôn Ngọc Tiến |
0,26 |
|
0,26 |
ONT |
Hà Sơn |
2.1.3 |
Công trình giao thông |
37,87 |
|
37,87 |
|
|
2.1.3.1 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ QL 217 đi Cống Chàng |
1,86 |
|
1,86 |
DGT |
Hà Lĩnh |
2.1.3.2 |
Đường giao thông từ QL 217 vào khu TĐC xã Hà Lĩnh phục vụ dự án xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hà Trung |
0,35 |
|
0,35 |
DGT |
Hà Lĩnh |
2.1.3.3 |
Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ dân thôn Tiên Sơn xã Hà Lĩnh |
0,18 |
|
0,18 |
DGT |
Hà Lĩnh |
2.1.3.4 |
Đường trục trung tâm nối Quốc lộ 217 kéo dài đi đường tỉnh 508 |
9,89 |
|
9,89 |
DGT |
Yến Sơn |
2.1.3.5 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung |
0,72 |
|
0,72 |
DGT |
Yến Sơn, Thị Trấn Hà Trung |
2.1.3.6 |
Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa |
4,21 |
|
4,21 |
DGT |
Hà Vinh |
2.1.3.7 |
Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng huyện Hà Trung |
0,05 |
|
0,05 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung |
0,37 |
|
0,37 |
|
Hà Đông |
||
1,01 |
|
1,01 |
|
Yến Sơn |
||
2.1.3.8 |
Đường giao thông từ Cầu Giá đi mương ba xã |
0,53 |
|
0,53 |
DGT |
Hà Lai |
2.1.3.9 |
Đường giao thông từ ông Chính đi trang trại ông Trại ông Thái |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Hà Sơn |
2.1.3.10 |
Đường GT từ ông Thướng đi núi Đá Đen |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Hà Sơn |
2.1.3.11 |
Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền Cô Bơ xã Hà Sơn |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Hà Sơn |
2.1.3.12 |
Mở rộng đường giao thông tại khu trang trại (Đông-Phong-Ngọc) |
0,70 |
|
0,70 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung |
2.1.3.13 |
Đất giao thông nằm trong khu dân cư, chợ và nhà máy nước |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung |
2.1.3.14 |
Đường giao thông đi Chùa cao(Công trình hoàn trả cao tốc) |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Hà Lĩnh |
2.1.3.15 |
Đường gom phía tây đường sắt |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Yến Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung |
||
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
Hà Bình |
||
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Yên Dương |
||
2.1.3.16 |
Đường giao thông khu trung tâm |
0,47 |
|
0,47 |
DGT |
Hà Giang |
2.1.3.17 |
Đầu tư nâng cấp xây dựng đường gom cụm công nghiệp Hà Bình- Hà Lai |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Yên Dương |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
Hà Bình, Hà Lai |
||
2.1.3.18 |
Đường giao thông từ nút giao Hà Lĩnh đi Hà Sơn |
7,20 |
|
7,20 |
DGT |
Hà Lĩnh |
2.1.3.19 |
Xây dựng tuyến Đường bộ Cao tốc Bắc Nam đoạn qua huyện Hà Trung |
1,48 |
|
1,48 |
DGT |
Hà Long |
2.1.4 |
Công trình thủy lợi |
21,96 |
|
21,96 |
|
|
2.1.4.1 |
Xử lý môi trường và đảm bảo tiêu thoát lũ kênh Chiếu bạch đoạn từ Bệnh viện Đa khoa đến cống Ông Lưu huyện Hà Trung |
0,40 |
|
0,40 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung |
2.1.4.2 |
Trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương, huyện Hà Trung |
0,15 |
|
0,15 |
DTL |
Yên Dương |
2.1.4.3 |
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới đồng Hang |
0,58 |
|
0,58 |
DTL |
Hà Sơn |
2.1.4.4 |
Kè sông Chiếu Bạch |
1,23 |
|
1,23 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung; Yến Sơn |
2.1.4.5 |
Tuyến mương hoàn trả dự án đường Cao tốc Bắc - Nam |
0,06 |
|
0,06 |
DTL |
Hà Long |
2.1.4.6 |
Dự án kè đê hữu sông Hoạt |
0,50 |
|
0,50 |
DTL |
Hà Châu; Hoạt Giang; Hà Lai |
2.1.4.7 |
Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung |
3,60 |
|
3,60 |
DTL |
Hà Đông; Thị Trấn |
2.1.4.5 |
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước thô Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa tại huyện Hà Trung và thị xã Bỉm Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DTL |
Hà Sơn |
0,64 |
|
0,64 |
DTL |
Hà Bắc |
||
2.1.4.6 |
Xử lý kh ấn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
2,29 |
|
2,29 |
DTL |
Hà Hải; Hà Châu |
2.1.4.7 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang |
1,99 |
|
1,99 |
DTL |
Hoạt Giang |
2.1.4.8 |
Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế cống Tây tại k10+263 đê tả sông lèn |
0,47 |
|
0,47 |
DTL |
Yến Sơn |
2.1.4.9 |
Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án HTKT khu TĐC xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - QL 47 thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 |
0,74 |
|
0,74 |
DTL |
Hà Lĩnh |
2.1.4.10 |
Sửa chữa nâng cao an toàn hồ chứa nước Đập Cầu tại xã Hà Lĩnh |
2,58 |
|
2,58 |
DTL |
Hà Lĩnh |
2.1.4.11 |
Nâng cấp hồ Đập Ngang |
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Hà Lĩnh |
2.1.4.12 |
Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện Hà Trung |
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Hà Long |
2,00 |
|
2,00 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung |
||
0,13 |
|
0,13 |
DTL |
Hà Tân |
||
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Lĩnh Toại |
||
2.1.4.13 |
Rãnh thoát nước từ dọc đường y tế xã đi cầu Tứ Quý xã Hà Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
DTL |
Hà Sơn |
2.1.4.14 |
Mương tiêu nước vùng liên hợp: Tuyến mương nắn dòng Hồ Sun đi cống Chí Phúc |
0,15 |
|
0,15 |
DTL |
Hà Sơn |
2.1.4.15 |
Mở rộng mương tiêu nước trong khu dân cư |
0,12 |
|
0,12 |
DTL |
Hà Ngọc |
2.1.4.16 |
Mở rộng mương tiêu nước mương Bường |
0,28 |
|
0,28 |
DTL |
Hà Ngọc |
2.1.4.17 |
Dự án liên hợp trạm xử lý nước sạch tại xã Hà Yên (Yên Dương) |
0,63 |
|
0,63 |
DTL |
Yên Dương |
2.1.5 |
Công trình văn hóa |
2,18 |
|
2,18 |
|
|
2.1.5.1 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Hà Ngọc |
2.1.5.2 |
Nhà văn hóa thôn Kim Quan Sơn |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Hà Ngọc |
2.1.5.3 |
Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na |
0,12 |
|
0,12 |
DVH |
Hà Ngọc |
2.1.5.4 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Thái |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Hà Thái |
2.1.5.5 |
Nhà văn hóa thôn Tương Lạc |
0,13 |
|
0,13 |
DVH |
Thị trấn Hà Trung |
2.1.5.6 |
Đài tưởng niệm Liệt sỹ xã Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc) |
0,60 |
|
0,60 |
DVH |
Hà Lĩnh |
2.1.5.7 |
Nhà văn hóa thôn Tiên hòa 2 (công trình hoàn trả cao tốc ) |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Hà Lĩnh |
2.1.5.8 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà Giang |
0,26 |
|
0,26 |
DVH |
Hà Giang |
2.1.5.9 |
Nhà văn hóa xã |
0,60 |
|
0,60 |
DVH |
Lĩnh Toại |
2.1.6 |
Dự án cơ sở y tế |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
2.1.6.1 |
Xây dựng nhà khám, chữa bệnh trung tâm Bệnh Viện Đa khoa huyện Hà Trung |
0,60 |
|
0,60 |
DYT |
Yến Sơn |
2.1.6.2 |
Đất Y tế xã Hà Ngọc |
0,10 |
|
0,10 |
DYT |
Hà Ngọc |
2.1.7 |
Dự án cơ sở giáo dục |
7,86 |
|
7,86 |
|
|
2.1.7 |
Mở rộng Trường mầm non xã Hà Thái |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
Hà Thái |
2.1.8 |
Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt |
1,26 |
|
1,26 |
DGD |
Yến Sơn |
2.1.9 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hà Lâm, xã Yến Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
DGD |
Yến Sơn |
2.1.10 |
Trường Mầm non Hà Lâm |
0,62 |
|
0,62 |
DGD |
Yến Sơn |
2.1.11 |
Trường Mầm non Mặt trời mới xã Hà Bình |
0,90 |
|
0,90 |
DGD |
Hà Bình |
2.1.12 |
Trường Mầm non đồng trái Trường thôn Kim Tiên |
0,92 |
|
0,92 |
DGD |
Hà Đông |
2.1.13 |
Trường mầm non, trường tiểu học Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc) |
2,50 |
|
2,50 |
DGD |
Hà Lĩnh |
2.1.14 |
Trường Mầm non xã Hà Hải |
0,51 |
|
0,51 |
DGD |
Hà Hải |
2.1.15 |
Trường Trung học cơ sở Hà Ngọc |
0,96 |
|
0,96 |
DGD |
Hà Ngọc |
2.1.8 |
Dự án chợ |
2,24 |
|
2,24 |
|
|
2.1.8.1 |
Chợ Thanh Xá Hà Lĩnh |
0,60 |
|
0,60 |
DCH |
Hà Lĩnh |
2.1.8.2 |
Chợ Đô Mỹ xã Hà Tân |
0,79 |
|
0,79 |
DCH |
Hà Tân |
2.1.8.3 |
Chợ Đình Trung xã Yên Dương |
0,30 |
|
0,30 |
DCH |
Yên Dương |
2.1.8.4 |
Mở rộng chợ Gũ |
0,55 |
|
0,55 |
DCH |
Lĩnh Toại |
2.1.9 |
Dự án đất nghĩa địa |
4,15 |
|
4,15 |
|
|
2.1.9.1 |
Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu |
3,15 |
|
3,15 |
NTD |
Hà Ngọc |
2.1.9.2 |
Nghĩa địa xã Hà Lĩnh |
1,00 |
|
1,00 |
NTD |
Hà Lĩnh |
2.1.10 |
Dự án di tích lịch sử - văn hóa |
20,27 |
|
20,27 |
|
|
2.1.10.1 |
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu Tường |
19,60 |
|
19,60 |
DDT |
Hà Long |
2.1.10.2 |
Nhà thờ họ Nguyễn Hữu |
0,67 |
|
0,67 |
DDT |
Hà Long |
2.1.11 |
Dự án đất thể thao |
12,07 |
|
12,07 |
0 |
|
2.1.11.1 |
Khu vui chơi và luyện tập thể dục, thể thao cho người cao tuổi tại xã Hà Lai và Hà Bình, huyện Hà Trung |
0,58 |
|
0,58 |
DTT |
Hà Lai |
0,02 |
|
0,02 |
DTT |
Hà Bình |
||
2.1.11.2 |
Khu trung tâm VHTT huyện |
8,00 |
|
8,00 |
DTT |
Hà Bình |
2.1.11.3 |
Sân thể thao thôn Thái Minh |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Hà Thái |
2.1.11.4 |
Sân thể thao xã Hà Giang |
1,20 |
|
1,20 |
DTT |
Hà Giang |
2.1.11.5 |
Sân thể thao xã Hà Hải |
1,11 |
|
1,11 |
DTT |
Hà Hải |
2.1.11.6 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Yên Dương |
0,96 |
|
0,96 |
DTT |
Yên Dương |
2.1.12 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
2.1.12.1 |
Mở rộng trụ sở UB thị trấn |
0,06 |
|
0,06 |
TSC |
Thị trấn Hà Trung |
2.1.13 |
Dự án đất tôn giáo |
6,77 |
|
6,77 |
0 |
|
2.1.13.1 |
Mở rộng chùa Vĩnh Phúc |
1,60 |
|
1,60 |
TON |
Thị trấn Hà Trung |
0,50 |
|
0,50 |
TON |
Yến Sơn |
||
2.1.13.2 |
Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống |
0,67 |
|
0,67 |
TON |
Hoạt Giang |
2.1.13.3 |
Chùa Thiên Khánh |
0,50 |
|
0,50 |
TON |
Yên Dương |
2.1.13.4 |
Chùa Đồng Bồng |
1,50 |
|
1,50 |
TON |
Hà Tiến |
2.1.13.5 |
Chùa cao Hà Lĩnh |
2,00 |
|
2,00 |
TON |
Hà Lĩnh |
2.1.14 |
Dự án đất tín ngưỡng |
1,14 |
|
1,14 |
|
|
2.1.14.1 |
Mở rộng đền Hàn Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
TIN |
Hà Sơn |
2.1.14.2 |
Nhà thờ Phan Nhạc Đại Vương Hà Bắc |
0,58 |
|
0,58 |
TIN |
Hà Bắc |
2.1.14.3 |
Tu bổ, tôn tạo đền thờ Lại thế Khanh xã Hà Giang, huyện Hà Trung |
0,06 |
|
0,06 |
TIN |
Hà Giang |
2.1.15 |
Đất năng Lượng |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
2.1.15.1 |
Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Bỉm Sơn Hà Trung, Nga Sơn |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Yến Sơn |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Hà Tân |
||
2.1.15.2 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110 KV Hậu Lộc ( E9.18) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Hà Sơn; Hà Ngọc; Hà Đông; Hà Lĩnh; thị trấn Hà Trung |
2.1.15.3 |
Xây dựng xuất tuyến 35KV lộ 376, nâng cấp lộ 475 trạm 110 KV Bỉm Sơn (E 9.23) chống quá tải cho trạm 110 KV |
0,07 |
|
0,07 |
DNL |
Hà Long |
|
Xây dựng xuất tuyến 35KV cấp điện cho Khu A, Khu CN Bỉm Sơn - Tỉnh Thanh Hóa |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Hà Long |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
161,26 |
|
161,26 |
|
|
2.2.1 |
Dự án thương mại dịch vụ |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
2.2.1.1 |
Di chuyển cửa hàng xăng dầu Hà Phong |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Thị trấn Hà Trung |
2.2.1.2 |
Cửa hàng Thương mại tổng hợp |
0,02 |
|
0,02 |
TMD |
Yến Sơn |
2.2.2 |
Dự án thăm dò khai thác khoáng sản |
141,67 |
|
141,67 |
|
|
2.2.2.1 |
Mỏ đất san lấp và tận thu đất lẫn cát tại xã Hà Vinh |
8,50 |
|
8,50 |
SKS |
Hà Vinh |
2.2.2.2 |
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh |
104,00 |
|
104,00 |
SKS |
Hà Vinh |
2.2.2.3 |
Khai thác mỏ đá bazan tại xã Hà Bình |
4,40 |
|
4,40 |
SKS |
Hà Bình |
2.2.2.4 |
Khai thác mỏ đá spilit làm vật liệu thông thường tại xã Hà Bình |
2,53 |
|
2,53 |
SKS |
Hà Bình |
2.2.2.5 |
Mở rộng mỏ đá spilit tại xã Hà Tân |
3,60 |
|
3,60 |
SKS |
Hà Tân |
2.2.2.6 |
Mở rộng mở đá vôi tại xã Hà Tân |
5,92 |
|
5,92 |
SKS |
Hà Tân |
2.2.2.7 |
Mở rộng Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân |
3,96 |
|
3,96 |
SKS |
Hà Tân |
2.2.2.8 |
Mở rộng Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân |
4,68 |
|
4,68 |
SKS |
Hà Tân |
2.2.2.9 |
Mở rộng Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân |
1,95 |
|
1,95 |
SKS |
Hà Tân |
2.2.2.10 |
Mở rộng Mỏ đá spilit tại xã Hà Tân |
2,13 |
|
2,13 |
SKS |
Hà Tân |
2.2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ, gốm |
19,00 |
|
19,00 |
|
|
2.2.3.1 |
Mở rộng khai trường mỏ đất và đá spilit |
2,80 |
|
2,80 |
SKX |
Hà Lĩnh |
2.2.3.2 |
Mỏ đất san lấp |
11,00 |
|
11,00 |
SKX |
Hà Tiến |
2.2.3.3 |
Mỏ đất san lấp |
5,20 |
|
5,20 |
SKX |
Hà Sơn |
2.2.4 |
Đất sản xuất, phi nông nghiệp |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
2.2.4.1 |
Dự án Xưởng sản xuất gia công đồ gỗ mỹ nghệ tại thị trấn |
0,42 |
|
0,42 |
SKC |
Thị trấn |
2.2.5 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm , đất sản xuất phi nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở |
6,48 |
|
6,48 |
ONT;ODT |
|
|
Tổng |
462,92 |
|
462,92 |
|
|
Quyết định 3236/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 3236/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 23/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3236/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video