ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3235/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố;
Theo Công văn số 7728/UBND-KTN ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 633/TTr-STNMT ngày 24/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Điều 1 Quyết định số 2609/QĐ- UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
- Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh và điều chỉnh tại Quyết định này, tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành có liên quan theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất rừng và chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang đất khác đảm bảo quy định.
- Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các địa phương có liên quan quản lý, triển khai thực hiện các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp đã được điều chỉnh tại Quyết định này, đảm bảo theo quy định.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh và điều chỉnh tại Quyết định này, khẩn trương hoàn thiện hồ sơ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện của tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác của Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực pháp lý.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3235/QĐ-UBND, ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT |
Loại đất |
Chỉ tiêu theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND, ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh |
Chỉ tiêu điều chỉnh |
So sánh: tăng (+); giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
|
Toàn tỉnh |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
940.744,33 |
940.744,33 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
78.230,33 |
88.230,34 |
10.000,00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
325.812,00 |
315.812,00 |
-10.000,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
273.934,00 |
273.934,00 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
121.684,33 |
131.684,33 |
10.000,00 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
599.746,00 |
589.746,00 |
-10.000,00 |
|
1. Thành phố Tam Kỳ |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
4.410,57 |
4.410,57 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.704,56 |
1.704,56 |
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
361,61 |
361,61 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
31,85 |
31,85 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.841,36 |
4.841,36 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
365,83 |
275,83 |
-90,00 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
2.210,20 |
2.300,20 |
90,00 |
|
Trong đó: đất giao thông |
1.361,77 |
1.451,77 |
90,00 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
2.921,56 |
2.921,56 |
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
393,46 |
393,46 |
|
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
410,14 |
320,14 |
-90,00 |
2. Thành phố Hội An |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
2.355,94 |
2.355,94 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
152,05 |
152,05 |
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
116,79 |
116,79 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
37,09 |
37,09 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
579,05 |
579,05 |
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
153,88 |
153,88 |
|
3. Thị xã Điện Bàn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
10.342,15 |
10.342,15 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
575,85 |
575,85 |
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
102,00 |
102,00 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
0,00 |
0,00 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
6.307,85 |
6.307,85 |
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
102,00 |
102,00 |
|
4. Huyện Bắc Trà My |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
79.465,93 |
79.465,93 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.176,97 |
7.665,70 |
488,73 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
25.905,25 |
25.283,52 |
-621,73 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
43.491,06 |
43.624,06 |
133,00 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
8.306,97 |
8.795,70 |
488,73 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
69.396,31 |
68.907,58 |
-488,73 |
5. Huyện Đai Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
47.770,80 |
47.770,80 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.905,29 |
3.107,29 |
1.202,00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
19.372,54 |
17.970,54 |
-1.402,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
18.123,11 |
18.323,11 |
200,00 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
6.889,29 |
8.091,29 |
1.202,00 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
37.495,65 |
36.293,65 |
-1.202,00 |
6. Huyện Đông Giang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
78.406,05 |
78.406,05 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.601,80 |
2.601,80 |
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
37.296,95 |
37.296,95 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
19.614,42 |
19.614,42 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
2.905,80 |
2.905,80 |
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
56.911,36 |
56.911,36 |
|
7. Huyện Duy Xuyên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
22.013,48 |
22.013,48 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.589,40 |
3.289,40 |
700,00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
9.194,44 |
8.494,44 |
-700,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
2.295,19 |
2.295,19 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
6.772,29 |
7.472,29 |
700,00 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
11.489,63 |
10.789,63 |
-700,00 |
8. Huyện Hiệp Đức |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
46.043,37 |
46.043,37 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
8.399,55 |
9.627,13 |
1.227,58 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
10.713,73 |
9.486,15 |
-1.227,58 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
23.034,01 |
23.034,01 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
9.739,55 |
10.967,13 |
1.227,58 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
33.747,74 |
32.520,16 |
-1.227,58 |
9. Huyện Nam Giang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
178.930,40 |
178.930,40 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.577,39 |
5.132,17 |
1.554,77 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
64.322,77 |
63.312,77 |
-1.010,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
35.586,85 |
35.042,08 |
-544,77 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
4.040,48 |
5.595,26 |
1.554,77 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
99.909,62 |
98.354,85 |
-1.554,77 |
10. Huyện Nam Trà My |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
79.557,19 |
79.557,19 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.647,75 |
11.347,75 |
700,00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
30.087,71 |
29.587,71 |
-500,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
16.386,34 |
16.186,34 |
-200,00 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
10.653,55 |
11.353,55 |
700,00 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
46.474,05 |
45.774,05 |
-700,00 |
11. Huyện Nông Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
44.051,77 |
44.051,77 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.032,97 |
2.532,97 |
500,00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
9.883,11 |
9.383,11 |
-500,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
10.313,85 |
10.313,85 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
2.822,97 |
3.322,97 |
500,00 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
20.196,96 |
19.696,96 |
-500,00 |
12. Huyện Núi Thành |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
39.234,70 |
39.234,70 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.730,62 |
4.730,62 |
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
13.811,35 |
13.811,35 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
12.452,76 |
12.452,76 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
16.127,86 |
16.127,86 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
2.295,34 |
2.385,34 |
90,00 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
4.530,79 |
4.440,79 |
-90,00 |
|
Trong đó: đất giao thông |
2.737,32 |
2.647,32 |
-90,00 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
8.608,34 |
8.608,34 |
|
2 |
Khu lâm nghiệp |
26.264,11 |
26.264,11 |
|
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
2.486,47 |
2.576,47 |
90,00 |
13. Huyện Phú Ninh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
18.864,93 |
18.864,93 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.216,40 |
4.766,40 |
550,00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
2.861,41 |
2.461,41 |
-400,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
4.877,63 |
4.727,63 |
-150,00 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
8.404,40 |
8.954,40 |
550,00 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
7.739,04 |
7.189,04 |
-550,00 |
14. Huyện Phước Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
110.368,86 |
110.368,86 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.711,37 |
5.585,08 |
873,71 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
47.648,93 |
46.651,19 |
-997,74 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
35.462,66 |
35.586,69 |
124,03 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
5.324,37 |
6.198,08 |
873,71 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
83.111,59 |
82.237,88 |
-873,71 |
15. Huyện Quế Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
20.026,52 |
20.026,52 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.918,14 |
4.418,14 |
500,00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.226,10 |
3.726,10 |
-500,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
5.032,19 |
5.032,19 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
7.140,13 |
7.640,13 |
500,00 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
9.258,29 |
8.758,29 |
-500,00 |
16. Huyện Tây Giang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
88.809,68 |
88.809,68 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.684,68 |
4.084,68 |
400,00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
38.465,02 |
37.939,07 |
-525,95 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
23.924,41 |
24.050,36 |
125,95 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
4.283,68 |
4.683,68 |
400,00 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
62.389,43 |
61.989,43 |
-400,00 |
17. Huyện Thăng Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
28.862,02 |
28.862,02 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.533,85 |
6.037,06 |
503,21 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.978,72 |
3.163,72 |
-815,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
3.668,76 |
3.980,55 |
311,79 |
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
14.169,35 |
14.672,56 |
503,21 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
7.647,48 |
7.144,27 |
-503,21 |
18. Huyện Tiên Phước |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
41.229,97 |
41.229,97 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.071,69 |
10.871,69 |
800,00 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
7.463,57 |
6.663,57 |
-800,00 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
19.601,83 |
19.601,83 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG * |
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
11.814,69 |
12.614,69 |
800,00 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
27.065,40 |
26.265,40 |
-800,00 |
Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 3235/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Văn Tân |
Ngày ban hành: | 28/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
Chưa có Video