ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ THÁI HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 19/6/2005 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An và số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr-STNMT ngày 15 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Thái Hòa.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Thái Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm 2021 (ha) |
Cơ Cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Phường Hòa Hiếu |
Phường Long Sơn |
Phường Quang Phong |
Phường Quang Tiến |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
13.491,35 |
100,00 |
451,60 |
1.626,97 |
629,51 |
763,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.413,25 |
77,18 |
264,73 |
1.243,07 |
466,00 |
510,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
906,84 |
6,72 |
7,60 |
137,36 |
35,87 |
80,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
891,39 |
6,61 |
7,60 |
135,44 |
33,38 |
80,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.110,82 |
15,65 |
8,27 |
381,69 |
136,76 |
78,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.030,86 |
29,88 |
104,31 |
247,65 |
117,09 |
197,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
753,23 |
5,58 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.314,92 |
17,16 |
134,42 |
463,65 |
175,49 |
72,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
183,37 |
1,36 |
10,12 |
10,63 |
0,78 |
2,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
113,20 |
0,84 |
|
2,10 |
|
79,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.010,49 |
22,31 |
186,28 |
372,96 |
158,33 |
250,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
645,46 |
4,78 |
0,69 |
2,20 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,62 |
0,08 |
1,09 |
7,67 |
0,56 |
0,29 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
22,83 |
0,17 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,52 |
0,17 |
1,58 |
7,13 |
|
1,92 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
51,85 |
0,38 |
6,23 |
0,34 |
2,93 |
12,79 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.000,60 |
7,42 |
53,28 |
149,70 |
37,71 |
96,41 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
4,13 |
0,03 |
|
3,54 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,99 |
0,12 |
0,54 |
15,40 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
344,48 |
2,55 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
263,71 |
1,95 |
75,94 |
73,26 |
42,10 |
72,41 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,08 |
0,10 |
3,04 |
3,64 |
0,74 |
0,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,68 |
0,02 |
0,97 |
0,30 |
|
1,40 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,38 |
0,00 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
85,83 |
0,64 |
11,03 |
10,68 |
7,20 |
12,73 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
52,40 |
0,39 |
|
19,67 |
9,55 |
3,73 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,15 |
0,08 |
0,59 |
1,81 |
0,51 |
1,50 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,71 |
0,11 |
12,30 |
2,41 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,08 |
0,01 |
0,27 |
0,31 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
280,66 |
2,08 |
18,74 |
73,24 |
49,00 |
46,39 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
166,33 |
1,23 |
|
1,67 |
8,02 |
0,25 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
67,62 |
0,50 |
0,59 |
10,94 |
5,19 |
3,05 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.471,95 |
|
451,60 |
1.626,97 |
629,51 |
763,87 |
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm 2021 (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Đông Hiếu |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Tiến |
Xã Tây Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
13.491,35 |
2.085,73 |
1.207,26 |
3.093,95 |
1.269,38 |
2.363,09 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.413,25 |
1.686,80 |
956,25 |
2.544,26 |
680,94 |
2.060,67 |
11 |
Đất trồng lúa |
LUA |
906,84 |
26,53 |
196,46 |
375,03 |
43,07 |
4,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
891,39 |
22,29 |
196,46 |
370,25 |
41,05 |
4,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.110,82 |
619,58 |
149,56 |
204,52 |
253,22 |
278,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.030,86 |
883,03 |
324,12 |
428,94 |
282,45 |
1.445,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
753,23 |
|
|
753,23 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.314,92 |
82,18 |
267,75 |
755,10 |
87,64 |
276,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
183,37 |
53,05 |
18,36 |
18,01 |
14,57 |
55,61 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
113,20 |
22,44 |
|
9,43 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.010,49 |
395,59 |
248,81 |
537,13 |
571,83 |
289,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
645,46 |
123,13 |
26,32 |
97,36 |
394,23 |
1,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,62 |
1,01 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
22,83 |
|
22,83 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,52 |
10,52 |
|
0,12 |
0,48 |
0,78 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
51,85 |
15,59 |
1,70 |
0,45 |
7,52 |
4,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.000,60 |
156,46 |
120,92 |
163,84 |
74,01 |
148,27 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
4,13 |
0,59 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,99 |
|
|
0,06 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
344,48 |
74,98 |
54,89 |
90,73 |
47,77 |
76,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
263,71 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,08 |
1,72 |
0,84 |
1,65 |
0,49 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,68 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,38 |
|
|
0,38 |
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
85,83 |
5,20 |
9,06 |
17,94 |
9,01 |
2,99 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
52,40 |
|
8,67 |
4,84 |
|
5,94 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,15 |
1,03 |
1,63 |
1,96 |
0,98 |
1,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,71 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,08 |
0,03 |
0,09 |
0,13 |
|
0,24 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
280,66 |
5,34 |
0,43 |
19,21 |
24,67 |
43,65 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
166,33 |
|
1,43 |
138,46 |
12,68 |
3,82 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
67,62 |
3,34 |
2,20 |
12,56 |
16,61 |
13,15 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.471,95 |
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hòa Hiếu |
Phường Long Sơn |
Phường Quang Phong |
Phường Quang Tiến |
Xã Đông Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40,24 |
2,23 |
15,50 |
1,64 |
4,79 |
7,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,51 |
|
5,84 |
|
2,88 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,51 |
|
5,84 |
|
2,88 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,25 |
0,05 |
5,96 |
1,64 |
1,91 |
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,83 |
2,18 |
0,20 |
|
|
7,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,15 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,75 |
6,30 |
0,28 |
|
1,50 |
3,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,88 |
0,51 |
|
|
|
1,37 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,46 |
4,06 |
|
|
|
0,86 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,58 |
|
|
|
|
0,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,10 |
0,32 |
0,28 |
|
1,50 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,73 |
0,11 |
|
|
|
0,62 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,70 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Tiến |
Xã Tây Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40,24 |
1,17 |
4,78 |
2,06 |
0,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,51 |
1,07 |
2,56 |
0,16 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,51 |
1,07 |
2,56 |
0,16 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,25 |
0,10 |
2,07 |
1,90 |
0,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,83 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,50 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,75 |
1,29 |
1,99 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,54 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,88 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,76 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,46 |
1,29 |
1,25 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,58 |
|
0,04 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,10 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,73 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hòa Hiếu |
Phường Long Sơn |
Phường Quang Phong |
Phường Quang Tiến |
Xã Đông Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
45,65 |
2,87 |
17,87 |
1,94 |
5,19 |
7,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,33 |
0,22 |
7,44 |
|
2,88 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,33 |
0,22 |
7,44 |
|
2,88 |
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,89 |
0,27 |
6,43 |
1,79 |
2,06 |
0,14 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,78 |
2,38 |
0,50 |
0,15 |
0,25 |
7,75 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,15 |
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,96 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
0,96 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,96 |
|
|
|
|
0,67 |
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Tiến |
Xã Tây Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
45,65 |
1,47 |
5,08 |
2,56 |
0,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,33 |
1,07 |
2,56 |
0,16 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,33 |
1,07 |
2,56 |
0,16 |
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,89 |
0,30 |
2,22 |
2,00 |
0,68 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,78 |
0,10 |
0,15 |
0,40 |
0,10 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,50 |
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,96 |
0,96 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
0,96 |
0,96 |
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,96 |
1,29 |
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Hòa Hiếu |
Phường Long Sơn |
Phường Quang Phong |
Phường Quang Tiến |
Xã Đông Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,95 |
4,17 |
5,60 |
|
|
0,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,60 |
|
5,60 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,17 |
4,17 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Tiến |
Xã Tây Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,95 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,18 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,60 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,17 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy 10 công trình, dự án, tổng diện tích 224,33 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Thái Hòa có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2020.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Thái Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ THÁI HÒA KHÔNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nghệ An)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
1 |
Chia lô đất ở dân cư tại phường Hòa Hiếu (đồn Công an cũ) |
Phường Hòa Hiếu |
0,20 |
2 |
Khu chế biến lâm sản tập trung các làng nghề mộc thị xã Thái Hòa |
Phường Hòa Hiếu |
3,52 |
3 |
Xây dựng cây xăng dầu Hải Hà - Thái Hòa (Cty Ngọc Mai) |
Xã Nghĩa Mỹ |
0,24 |
4 |
Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân tại các xã Nghĩa Thuận, Nghĩa Hòa, Nghĩa Mỹ, Đông Hiếu đối với quỹ đất thu hồi từ nông trường |
Xã Nghĩa Thuận, Nghĩa Hòa, Nghĩa Mỹ, Đông Hiếu |
220,00 |
5 |
Chuyển mục đích từ thửa đất nông nghiệp độc lập sang đất ở |
Xã Đông Hiếu |
0,05 |
6 |
Chuyển mục đích từ thửa đất nông nghiệp độc lập sang đất ở |
Xã Nghĩa Mỹ |
0,06 |
7 |
Chuyển mục đích từ thửa đất nông nghiệp độc lập sang đất ở |
Phường Quang Tiến |
0,05 |
8 |
Chuyển mục đích từ thửa đất nông nghiệp độc lập sang đất ở |
Phường Long Sơn |
0,08 |
9 |
Chuyển mục đích từ thửa đất nông nghiệp độc lập sang đất ở |
Xã Nghĩa Tiến |
0,06 |
10 |
Chuyển mục đích từ thửa đất nông nghiệp độc lập sang đất ở |
Xã Nghĩa Thuận |
0,07 |
TỔNG |
|
224,33 |
Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 32/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 21/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 32/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
Chưa có Video