ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3136/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ PHỔ YÊN THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên tại Tờ trình số 288/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 630/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021 - 2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021- 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp thị xã xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
25.842,17 |
100,0 |
|
25.842,17 |
25.842,17 |
100,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
19.013,53 |
73,58 |
|
9.619,71 |
9.619,71 |
37,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.842,44 |
22,61 |
|
1.221,21 |
1.221,21 |
4,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.266,64 |
16,51 |
|
383,57 |
383,57 |
1,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.544,68 |
5,98 |
|
552,82 |
552,82 |
2,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.577,08 |
17,71 |
|
1.556,82 |
1.556,82 |
6,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2.300,02 |
8,90 |
|
1.518,57 |
1.518,57 |
5,88 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.276,35 |
16,55 |
|
4.127,69 |
4.127,69 |
15,97 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
319,67 |
1,24 |
|
177,09 |
177,09 |
0,69 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
153,29 |
0,59 |
|
465,51 |
465,51 |
1,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.815,98 |
26,38 |
|
16.222,46 |
16.222,46 |
62,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
552,70 |
2,14 |
|
626,80 |
626,80 |
2,43 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,88 |
0,01 |
|
19,78 |
19,78 |
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
485,78 |
1,88 |
|
1.337,18 |
1.337,18 |
5,17 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
18,50 |
0,07 |
|
477,50 |
477,50 |
1,85 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
31,39 |
0,12 |
|
890,53 |
890,53 |
3,45 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
96,39 |
0,37 |
|
181,93 |
181,93 |
0,70 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
4,76 |
0,02 |
|
4,76 |
4,76 |
0,02 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.185,65 |
8,46 |
|
3.416,77 |
3.416,77 |
13,22 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
32,47 |
0,13 |
|
53,93 |
53,93 |
0,21 |
|
Đất cơ sở y tế |
8,05 |
0,03 |
|
8,37 |
8,37 |
0,03 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
91,98 |
0,36 |
|
110,43 |
110,43 |
0,43 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
7,45 |
0,03 |
|
588,49 |
588,49 |
2,28 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
2,95 |
0,01 |
|
2,95 |
2,95 |
0,01 |
|
Đất giao thông |
1.138,91 |
4,41 |
|
1.679,85 |
1.679,85 |
6,50 |
|
Đất thủy lợi |
886,29 |
3,43 |
|
914,38 |
914,38 |
3,54 |
|
Đất công trình năng lượng |
7,45 |
0,03 |
|
41,05 |
41,05 |
0,16 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,86 |
0,003 |
|
0,86 |
0,86 |
0,003 |
|
Đất chợ |
9,24 |
0,04 |
|
16,46 |
16,46 |
0,06 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,58 |
0,002 |
|
73,33 |
73,33 |
0,28 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
27,86 |
0,11 |
|
79,12 |
79,12 |
0,31 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.880,79 |
7,28 |
|
5.789,96 |
5.789,96 |
22,41 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
390,84 |
1,51 |
|
1.578,18 |
1.578,18 |
6,11 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
10,34 |
0,04 |
|
21,01 |
21,01 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,71 |
0,003 |
|
0,71 |
0,71 |
0,003 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
14,38 |
0,06 |
|
23,26 |
23,26 |
0,09 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
136,98 |
0,53 |
|
202,65 |
202,65 |
0,78 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
104,89 |
0,41 |
|
537,16 |
537,16 |
2,08 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
10,72 |
0,04 |
|
90,51 |
90,51 |
0,35 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
11,47 |
0,04 |
|
22,95 |
22,95 |
0,09 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
697,27 |
2,70 |
|
697,27 |
697,27 |
2,70 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
149,94 |
0,58 |
|
149,94 |
149,94 |
0,58 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,16 |
0,004 |
|
1,16 |
1,16 |
0,004 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
12,66 |
0,05 |
|
|
|
|
Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Phường Ba Hàng |
Phường Bãi Bông |
Phường Bắc Sơn |
Phường Đồng Tiến |
Xã Đắc Sơn |
Xã Đông Cao |
Xã Hồng Tiến |
Xã Minh Đức |
Xã Nam Tiến |
Xã Phúc Tân |
Xã Phúc Thuận |
Xã Tân Hương |
Xã Tân Phú |
Xã Thành Công |
Xã Thuận Thành |
Xã Tiên Phong |
Xã Trung Thành |
Xã Vạn Phái |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
9396,42 |
149,65 |
83,31 |
122,97 |
296,15 |
434,93 |
399,05 |
495,46 |
1039,21 |
626,63 |
538,19 |
1194,07 |
540,93 |
253,39 |
1566,44 |
208,42 |
517,98 |
169,37 |
760,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4320,27 |
95,97 |
44,70 |
76,25 |
147,23 |
215,59 |
284,40 |
370,71 |
404,43 |
325,95 |
21,49 |
333,88 |
294,12 |
185,77 |
539,86 |
140,75 |
331,75 |
84,73 |
422,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3602,11 |
81,06 |
19,00 |
61,14 |
85,78 |
215,59 |
264,40 |
360,71 |
325,00 |
294,91 |
9,29 |
266,73 |
222,00 |
177,77 |
356,93 |
109,75 |
288,08 |
84,73 |
379,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
973,26 |
12,60 |
5,42 |
21,72 |
36,14 |
23,00 |
43,15 |
33,99 |
178,24 |
75,44 |
1,82 |
12,72 |
63,65 |
48,50 |
200,46 |
13,88 |
78,93 |
36,18 |
87,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2838,76 |
38,95 |
32,22 |
24,00 |
111,35 |
193,99 |
66,41 |
59,05 |
328,76 |
199,04 |
1,71 |
562,42 |
162,04 |
18,16 |
628,72 |
51,64 |
99,10 |
44,16 |
217,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
186,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
922,25 |
|
|
|
|
|
|
29,21 |
124,25 |
|
325,57 |
240,05 |
|
|
177,65 |
|
|
|
25,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
124,38 |
2,13 |
0,97 |
1,00 |
1,43 |
2,35 |
5,09 |
2,50 |
3,53 |
26,20 |
0,70 |
15,00 |
21,12 |
0,96 |
19,75 |
2,15 |
8,20 |
3,70 |
7,60 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
30,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1320,17 |
7,30 |
7,00 |
8,00 |
7,00 |
9,55 |
58,00 |
7,00 |
17,00 |
7,00 |
240,81 |
417,70 |
7,00 |
58,00 |
259,30 |
7,00 |
156,76 |
7,00 |
38,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
43,76 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
5,00 |
4,76 |
5,00 |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
5,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,80 |
0,30 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
52,01 |
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
15,86 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
28,15 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
78,96 |
2,25 |
5,28 |
0,50 |
10,06 |
1,00 |
4,04 |
11,53 |
1,26 |
22,36 |
|
2,00 |
7,60 |
|
7,60 |
|
1,98 |
|
1,50 |
Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Phường Ba Hàng |
Phường Đồng Tiến |
Xã Đắc Sơn |
Xã Đông Cao |
Xã Minh Đức |
Xã Nam Tiến |
Xã Phúc Thuận |
Xã Tân Hương |
Xã Tân Phú |
Xã Thành Công |
Xã Thuận Thành |
Xã Tiên Phong |
Xã Trung Thành |
Xã Vạn Phái |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,66 |
0,10 |
0,20 |
0,07 |
0,60 |
0,01 |
0,40 |
0,21 |
1,75 |
2,09 |
3,32 |
0,04 |
1,41 |
1,80 |
0,66 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,73 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,21 |
1,75 |
1,94 |
1,12 |
0,04 |
|
|
0,66 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,85 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
0,15 |
2,20 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,70 |
0,10 |
0,20 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,87 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80 |
|
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: | 3136/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 08/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Chưa có Video