ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313 /QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
Tăng (+) giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.778,02 |
55,46 |
14.285,11 |
53,61 |
-492,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.108,01 |
15,42 |
3.824,66 |
14,35 |
-283,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.867,68 |
14,52 |
3.584,33 |
13,45 |
-283,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
783,18 |
2,94 |
727,52 |
2,73 |
-55,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.261,31 |
8,49 |
2.215,28 |
8,31 |
-46,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.156,87 |
4,34 |
1.153,87 |
4,33 |
-3,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
659,65 |
2,48 |
659,65 |
2,48 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.197,29 |
19,50 |
5.113,35 |
19,19 |
-83,94 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
165,57 |
0,62 |
165,57 |
0,62 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
565,85 |
2,12 |
539,18 |
2,02 |
-26,67 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,86 |
0,17 |
51,60 |
0,19 |
5,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.475,98 |
43,07 |
12.028,25 |
45,14 |
552,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
113,66 |
0,43 |
77,70 |
0,29 |
-35,96 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
20,32 |
0,08 |
40,96 |
0,15 |
20,64 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,59 |
0,11 |
36,35 |
0,14 |
6,76 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
113,27 |
0,43 |
171,69 |
0,64 |
58,42 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
163,43 |
0,61 |
166,14 |
0,62 |
2,71 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
97,38 |
0,37 |
117,31 |
0,44 |
19,93 |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
13,37 |
0,05 |
14,07 |
0,05 |
0,70 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.394,99 |
16,49 |
4.772,45 |
17,91 |
377,46 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.627,64 |
6,11 |
1.830,19 |
6,87 |
202,55 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
497,60 |
1,87 |
505,15 |
1,90 |
7,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
52,98 |
0,20 |
70,59 |
0,26 |
17,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
30,77 |
0,12 |
32,85 |
0,12 |
2,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
279,91 |
1,05 |
331,32 |
1,24 |
51,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
50,45 |
0,19 |
46,98 |
0,18 |
-3,47 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
109,79 |
0,41 |
107,02 |
0,40 |
-2,77 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,42 |
0,01 |
3,38 |
0,01 |
-0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
351,83 |
1,32 |
434,86 |
1,63 |
83,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
146,58 |
0,55 |
146,40 |
0,55 |
-0,18 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.198,69 |
4,50 |
1.211,26 |
4,55 |
12,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
22,86 |
0,09 |
22,86 |
0,09 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
9,85 |
0,04 |
14,04 |
0,05 |
4,19 |
- |
Đất chợ |
DCH |
12,61 |
0,05 |
15,54 |
0,06 |
2,93 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,14 |
0,03 |
7,81 |
0,03 |
0,67 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
143,22 |
0,54 |
175,08 |
0,66 |
31,86 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
517,46 |
1,94 |
520,91 |
1,95 |
3,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.120,86 |
7,96 |
2.215,98 |
8,32 |
95,12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,13 |
0,13 |
45,92 |
0,17 |
10,79 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
19,22 |
0,07 |
19,10 |
0,07 |
-0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
185,90 |
0,70 |
183,86 |
0,69 |
-2,04 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.494,31 |
5,61 |
1.467,64 |
5,51 |
-26,67 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.006,54 |
7,53 |
1.995,11 |
7,49 |
-11,43 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
392,09 |
1,47 |
332,73 |
1,25 |
-59,36 |
II |
Khu chức năng (*) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
DDT |
2.120,86 |
7,96 |
2.215,98 |
8,32 |
95,12 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
6.128,99 |
23,00 |
5.799,61 |
21,77 |
-329,38 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
7.013,81 |
26,32 |
6.926,87 |
26,00 |
-86,94 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
351,83 |
1,32 |
548,76 |
2,06 |
196,93 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
187,10 |
0,70 |
187,10 |
0,70 |
0,00 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
29,59 |
0,01 |
36,35 |
0,14 |
6,76 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
14.977,35 |
56,21 |
14.977,35 |
56,21 |
0,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
125,88 |
0,47 |
187,23 |
0,70 |
61,35 |
11 |
Khu đô thị- thương mại - dịch vụ |
KDV |
2.234,13 |
8,38 |
2.378,15 |
8,92 |
144,02 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
KDV |
7.453,01 |
27,97 |
7.493,15 |
28,12 |
40,14 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
537,04 |
2,02 |
540,60 |
2,03 |
3,56 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
498,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
283,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
283,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
46,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
83,94 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
26,67 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
224,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
45,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,77 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,21 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
68,30 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,16 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
8,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,47 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,56 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,15 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,18 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
36,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,72 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
64,74 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,26 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,04 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
26,67 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,43 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
493,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
283,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
283,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
83,94 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
26,67 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
30,58 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
58,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,96 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,17 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,40 |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,70 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,46 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
15,82 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
1,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,29 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,53 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,26 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,63 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,89 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,98 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,77 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Huế (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Huế.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Huế theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế:
a) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 313/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 06/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video