ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất kỳ 2021-2030 của UBND huyện Bình Xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 09 tháng 2 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện Bình Xuyên:
Đất nông nghiệp là 8639,88 ha;
Đất phi nông nghiệp là 6153,73 ha;
Đất chưa sử dụng là 54,22 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 992,20 ha;
Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 38,17 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 996,91ha;
Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 163,85 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 8,72 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
1. UBND huyện Bình Xuyên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Bình Xuyên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Bá Hiến |
TT Đạo Đức |
TT Gia Khánh |
TT Hương Canh |
TT Thanh Lãng |
Xã Hương Sơn |
Xã Phú Xuân |
Xã Quất Lưu |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Trung Mỹ |
||||
I |
Loại đất |
|
14.847,80 |
1.281,18 |
944,61 |
959,04 |
995,16 |
969,91 |
814,53 |
531,06 |
496,43 |
955,48 |
601,44 |
545,14 |
1.181,92 |
4.571,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.639,88 |
526,10 |
475,36 |
544,59 |
338,25 |
713,83 |
510,95 |
334,99 |
254,45 |
367,68 |
283,35 |
295,73 |
396,89 |
3.597,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.862,11 |
415,95 |
404,03 |
292,51 |
295,73 |
631,66 |
183,03 |
300,14 |
143,79 |
255,07 |
195,17 |
287,64 |
144,88 |
312,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.084,88 |
413,95 |
373,29 |
292,51 |
198,24 |
372,85 |
152,91 |
300,14 |
118,82 |
212,09 |
175,53 |
203,39 |
135,14 |
136,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
363,58 |
3,82 |
4,05 |
83,77 |
6,48 |
0,66 |
58,22 |
5,51 |
16,62 |
30,99 |
4,06 |
0,16 |
86,53 |
62,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
935,57 |
63,15 |
24,61 |
91,93 |
7,39 |
37,20 |
95,66 |
28,05 |
64,60 |
51,46 |
68,02 |
4,88 |
108,17 |
290,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
139,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
139,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.405,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.405,50 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
650,02 |
8,88 |
- |
46,02 |
- |
- |
161,90 |
- |
4,70 |
15,16 |
1,72 |
- |
30,07 |
381,57 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
12,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,68 |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
240,65 |
33,96 |
37,52 |
21,37 |
28,65 |
41,81 |
10,73 |
1,07 |
23,39 |
9,46 |
12,08 |
1,10 |
13,93 |
5,58 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
43,06 |
0,34 |
5,15 |
8,99 |
- |
2,50 |
1,41 |
0,22 |
1,35 |
5,55 |
2,30 |
1,95 |
13,31 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.153,70 |
748,23 |
469,15 |
411,54 |
653,25 |
250,28 |
297,77 |
195,91 |
226,38 |
584,27 |
315,49 |
248,20 |
782,49 |
970,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
346,05 |
- |
3,32 |
103,40 |
0,62 |
- |
52,97 |
- |
10,24 |
- |
44,10 |
3,93 |
- |
127,47 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16,46 |
0,37 |
- |
14,80 |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.453,88 |
287,69 |
110,15 |
- |
148,41 |
- |
0,44 |
56,70 |
4,08 |
219,01 |
73,10 |
38,53 |
430,66 |
85,11 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
266,66 |
17,92 |
9,01 |
10,51 |
46,51 |
0,65 |
9,84 |
0,83 |
8,86 |
7,52 |
0,25 |
0,45 |
0,52 |
153,79 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
272,83 |
2,52 |
42,79 |
11,34 |
30,01 |
9,48 |
7,10 |
1,26 |
42,65 |
4,69 |
21,80 |
- |
45,07 |
54,11 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
136,28 |
23,28 |
0,42 |
11,75 |
- |
- |
0,06 |
0,90 |
11,52 |
- |
- |
37,62 |
7,00 |
43,74 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.172,41 |
221,09 |
131,99 |
139,98 |
232,61 |
181,71 |
154,35 |
85,60 |
80,27 |
210,73 |
108,04 |
116,11 |
161,48 |
348,46 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.378,87 |
160,46 |
92,84 |
100,18 |
173,30 |
91,85 |
111,22 |
44,67 |
61,00 |
168,86 |
84,45 |
56,07 |
119,57 |
114,40 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
369,97 |
17,44 |
15,34 |
16,62 |
7,26 |
73,14 |
13,82 |
24,18 |
5,18 |
6,85 |
4,81 |
48,01 |
12,03 |
125,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
31,91 |
2,73 |
3,60 |
5,42 |
3,70 |
1,37 |
0,09 |
2,34 |
1,32 |
2,14 |
1,18 |
1,77 |
3,76 |
2,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,00 |
0,17 |
1,61 |
0,60 |
2,13 |
0,09 |
0,20 |
0,21 |
0,07 |
0,18 |
0,15 |
0,15 |
0,25 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
95,59 |
13,02 |
5,44 |
7,34 |
15,15 |
5,87 |
12,30 |
5,74 |
1,41 |
4,00 |
10,50 |
3,02 |
6,40 |
5,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
96,83 |
1,48 |
1,12 |
1,39 |
6,47 |
- |
5,93 |
0,67 |
- |
1,59 |
0,92 |
- |
3,08 |
74,18 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
47,90 |
1,90 |
1,26 |
1,13 |
4,44 |
1,76 |
2,44 |
2,14 |
1,87 |
8,37 |
0,43 |
1,74 |
1,57 |
18,85 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,50 |
0,03 |
0,02 |
0,11 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,34 |
0,32 |
0,61 |
0,93 |
1,27 |
0,09 |
- |
0,25 |
0,34 |
0,45 |
0,26 |
0,08 |
0,78 |
0,96 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,41 |
2,20 |
0,88 |
0,24 |
0,17 |
0,29 |
0,85 |
0,78 |
0,22 |
1,63 |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
124,21 |
20,83 |
9,27 |
4,40 |
17,75 |
6,41 |
6,93 |
4,60 |
8,83 |
16,39 |
3,63 |
4,85 |
14,01 |
6,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,88 |
0,51 |
- |
1,63 |
0,92 |
0,82 |
0,55 |
- |
- |
0,21 |
0,52 |
0,40 |
- |
0,31 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,73 |
- |
- |
- |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
118,69 |
15,07 |
0,73 |
- |
48,75 |
- |
0,60 |
- |
0,39 |
26,53 |
1,88 |
- |
1,74 |
23,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
461,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
52,31 |
30,07 |
40,52 |
81,80 |
44,44 |
30,90 |
71,99 |
109,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
490,41 |
146,04 |
132,60 |
71,57 |
87,99 |
52,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,96 |
0,61 |
0,47 |
1,41 |
5,07 |
1,88 |
1,55 |
0,51 |
3,77 |
0,35 |
0,48 |
0,97 |
0,19 |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,61 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
1,13 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18,17 |
2,28 |
1,49 |
0,25 |
0,93 |
2,32 |
0,59 |
1,24 |
1,82 |
1,66 |
1,11 |
0,17 |
0,93 |
3,39 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
228,50 |
28,04 |
32,28 |
9,99 |
22,79 |
- |
16,85 |
18,80 |
5,30 |
28,10 |
20,28 |
7,05 |
18,64 |
20,39 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
147,83 |
3,32 |
3,90 |
32,83 |
27,98 |
2,03 |
1,11 |
- |
16,96 |
3,55 |
- |
11,87 |
44,27 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,71 |
- |
- |
3,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
54,22 |
6,85 |
0,10 |
2,92 |
3,66 |
5,80 |
5,81 |
0,16 |
15,60 |
3,53 |
2,60 |
1,21 |
2,54 |
3,44 |
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Bá Hiến |
TT Đạo Đức |
TT Gia Khánh |
TT Hương Canh |
TT Thanh Lãng |
Xã Hương Sơn |
Xã Phú Xuân |
Xã Quất Lưu |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Trung Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
992,20 |
118,01 |
133,11 |
13,72 |
114,05 |
20,24 |
12,00 |
71,86 |
16,46 |
116,28 |
65,81 |
80,30 |
20,76 |
209,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
281,62 |
40,65 |
26,50 |
12,28 |
29,90 |
10,88 |
5,12 |
6,35 |
12,06 |
43,81 |
47,04 |
22,87 |
6,25 |
17,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
214,62 |
40,65 |
22,50 |
12,28 |
29,77 |
5,88 |
5,12 |
6,35 |
12,06 |
43,67 |
20,94 |
7,21 |
2,68 |
5,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
248,08 |
40,37 |
67,25 |
0,51 |
7,45 |
1,51 |
0,32 |
29,30 |
1,98 |
57,84 |
11,63 |
0,87 |
10,33 |
18,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
184,84 |
23,93 |
30,01 |
0,80 |
42,97 |
3,85 |
0,24 |
20,01 |
0,24 |
0,99 |
0,44 |
20,71 |
1,12 |
39,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
119,69 |
4,57 |
- |
- |
- |
- |
6,10 |
- |
1,60 |
0,70 |
0,57 |
- |
2,85 |
103,30 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
157,97 |
8,50 |
9,35 |
0,13 |
33,73 |
4,00 |
0,22 |
16,20 |
0,58 |
12,95 |
6,13 |
35,85 |
0,21 |
30,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
38,17 |
16,47 |
4,55 |
0,52 |
0,04 |
- |
- |
- |
0,40 |
0,38 |
- |
0,10 |
1,59 |
14,12 |
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Bình Xuyên
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Bá Hiến |
TT Đạo Đức |
TT Gia Khánh |
TT Hương Canh |
TT Thanh Lãng |
Xã Hương Sơn |
Xã Phú Xuân |
Xã Quất Lưu |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Trung Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
996,91 |
118,01 |
133,11 |
13,72 |
114,05 |
20,24 |
12,00 |
71,86 |
16,46 |
116,28 |
68,11 |
81,21 |
22,26 |
209,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
283,92 |
40,65 |
26,50 |
12,28 |
29,90 |
10,88 |
5,12 |
6,35 |
12,06 |
43,81 |
49,34 |
22,87 |
6,25 |
17,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
216,92 |
40,65 |
22,50 |
12,28 |
29,77 |
5,88 |
5,12 |
6,35 |
12,06 |
43,67 |
23,24 |
7,21 |
2,68 |
5,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
248,08 |
40,37 |
67,25 |
0,51 |
7,45 |
1,51 |
0,32 |
29,30 |
1,98 |
57,84 |
11,63 |
0,87 |
10,33 |
18,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
184,38 |
23,93 |
30,01 |
0,80 |
42,68 |
3,74 |
0,24 |
20,01 |
0,18 |
0,99 |
0,44 |
20,71 |
1,12 |
39,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
119,69 |
4,57 |
- |
- |
- |
- |
6,10 |
- |
1,60 |
0,70 |
0,57 |
- |
2,85 |
103,30 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
160,38 |
8,50 |
9,35 |
0,13 |
33,73 |
4,00 |
0,22 |
16,20 |
0,58 |
12,95 |
6,13 |
36,76 |
1,71 |
30,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
163,85 |
23,71 |
11,02 |
5,72 |
32,02 |
6,50 |
1,42 |
3,60 |
2,11 |
10,51 |
6,45 |
4,61 |
10,61 |
45,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,04 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,06 |
- |
- |
- |
1,24 |
- |
- |
- |
0,50 |
2,98 |
- |
- |
- |
2,34 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,04 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
97,74 |
18,02 |
10,30 |
1,42 |
9,76 |
0,84 |
1,31 |
3,50 |
0,87 |
4,33 |
1,88 |
4,59 |
2,07 |
38,85 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
15,91 |
2,48 |
4,29 |
0,77 |
2,29 |
0,05 |
0,18 |
1,50 |
0,41 |
0,46 |
0,20 |
1,35 |
1,09 |
0,84 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
68,27 |
15,17 |
4,09 |
0,61 |
5,86 |
0,73 |
0,05 |
1,50 |
0,46 |
1,75 |
0,51 |
2,34 |
0,69 |
34,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,39 |
0,15 |
- |
0,04 |
- |
- |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,44 |
0,22 |
1,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,02 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,43 |
- |
0,80 |
- |
1,37 |
0,02 |
- |
0,50 |
- |
2,00 |
1,17 |
0,90 |
0,17 |
3,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,28 |
- |
- |
- |
0,24 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
0,10 |
0,70 |
2,12 |
4,47 |
0,02 |
0,46 |
3,43 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,63 |
3,14 |
0,68 |
- |
0,54 |
1,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
21,71 |
1,55 |
- |
- |
18,52 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
0,10 |
- |
0,84 |
0,62 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
18,56 |
- |
- |
4,30 |
1,92 |
4,39 |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
6,95 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Bá Hiến |
TT Đạo Đức |
TT Gia Khánh |
TT Hương Canh |
TT Thanh Lãng |
Xã Hương Sơn |
Xã Phú Xuân |
Xã Quất Lưu |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Trung Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,72 |
2,57 |
0,92 |
0,19 |
1,48 |
1,60 |
0,08 |
- |
0,45 |
0,71 |
0,12 |
0,30 |
0,22 |
0,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,60 |
0,05 |
0,40 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
0,25 |
0,10 |
- |
0,30 |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,68 |
2,52 |
- |
0,05 |
0,54 |
1,60 |
0,08 |
- |
0,10 |
0,40 |
0,12 |
- |
0,20 |
0,07 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,51 |
0,12 |
- |
- |
0,54 |
0,13 |
0,08 |
- |
0,07 |
0,40 |
0,12 |
- |
0,05 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,97 |
2,40 |
- |
0,05 |
- |
1,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,44 |
- |
- |
- |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,21 |
- |
- |
0,02 |
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,58 |
- |
0,52 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích (ha) |
Loại đất lấy vào |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt, văn bản chấp thuận, giấy chứng nhận đầu tư |
|
||||||||||
|
||||||||||
A |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
||||||
I. |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Sơn Lôi |
SKK |
257,35 |
|
42,94 |
214,41 |
LUC:30,30; HNK:16,90; CLN:0,90; NTS:2,01; SKC:2,90; ONT:2,00; DTL:0,09; NTD:2,00; MNC:1,00; CSD:0,10 |
xã Sơn Lôi |
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 02/5/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh vị trí, địa giới khu đất quy hoạch KCN Sơn Lôi |
|
LUC:28,22; HNK:11,00; NTS:1,00; SKX:1,00; ODT:3,00 |
TT Bá Hiến |
||||||||
|
LUC:17,09; HNK:11,45; ONT:4,00; NTD:1,13; |
xã Tam Hợp |
||||||||
|
LUC:22,41; NTS:1,50 |
TT Hương Canh |
||||||||
2 |
Khu công nghiệp Bá Thiện II (Bồi thường, GPMB) |
SKK |
308,83 |
|
205,28 |
103,55 |
RSX:2,00; MNC:0,27; SON:0,80 |
xã Thiện Kế |
Công ty TNHH Vina CPK |
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch; Văn bản số 1821/TTg-CN ngày 26/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung quy hoạch các Khu công nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc |
|
LUC:37,87; HNK:4,50; CLN:8,00; RSX:13,40; ONT:2,50; NTD:3,50 |
xã Trung Mỹ |
||||||||
|
LUC:4,31;HNK:2,40; CLN:2,60; DTL:1,00; RSX:4,50; SON:1,50; CSD:2,40 |
TT Bá Hiến |
||||||||
3 |
KCN Bình Xuyên II (Giai đoạn II) |
SKK |
63,12 |
|
|
63,12 |
LUC:24,62; HNK:5,00, NTS:1,00; DGT:0,15; CSD:0,05 |
TT Bá Hiến |
Công ty TNHH Fuchuan |
VB số 4308/UBND-CN3 ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Thông báo số 1227-TB/TU ngày 20/4/2018 của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư KCN Bình Xuyên II - Giai đoạn 2 |
|
LUC:26,00; HNK:5,00; NTS:1,00; DGT:0,15; DTL:0,15 |
xã Tam Hợp |
||||||||
4 |
Khu công nghiệp Bình Xuyên |
SKK |
286,98 |
|
240,69 |
46,29 |
LUC:32,70; DGT:1,16; DTL:0,81; CSD:0,50 |
xã Sơn Lôi |
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh |
Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ QHCT |
|
LUC:37,76; DGT:1,44; DTL:0,80; CSD:0,26 |
TT Đạo Đức |
||||||||
5 |
Khu công nghiệp Nam Bình Xuyên |
SKK |
290,15 |
|
|
290,15 |
CLN:52,00; NTS:6,50; DGT:1,20; DTL:1,30; NTD:1,20; CSD:0,50 |
TT Hương Canh |
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh |
Quyết định số 399/QĐ-TTg ngày 19/3/2020 của Thủ tướng chính phủ |
|
CLN:30,00; HNK:38,50; NTS:7,50; DGT:1,65; DTL:1,65; NTD:0,80; CSD:0,50 |
TT Đạo Đức |
||||||||
|
CLN:30,00; HNK:33,50; NTS:5,15; DGT:1,30; DTL:1,50; NTD:0,90; CSD:0,30 |
xã Tân Phong |
||||||||
|
LUC:64,50; NTS:6,00; DGT:1,50; DTL:1,50; NTD:0,50; CSD:0,20 |
xã Phú Xuân |
||||||||
6 |
Khu công nghiệp Khai Quang |
SKK |
1,35 |
|
|
1,35 |
LUC:0,05; HNK:0,50; CLN:0,12; NTS:0,48; DGT:0,10; DTL:0,10 |
xã Quất Lưu |
Công ty PTHT Vĩnh Phúc |
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 về việc phê duyệt bổ sung Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng KCN Khai Quang, TB thu hồi đất số 74/TB-UBND ngày 28/5/2020 |
7 |
Mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang |
SKK |
4,87 |
|
3,15 |
1,72 |
RSX:0,42 |
xã Tam Hợp |
Công ty PTHT Vĩnh Phúc |
Văn bản số 02/TTg-CN ngày 04/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đề án bổ sung quy hoạch mở rộng KCN Khai Quang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 |
|
LUC:0,02; RSX:0,03;NTS:0,19; DGT: 0,02 |
xã Hương Sơn |
||||||||
|
LUC:0,49; RSX: 0,20; NTS:0,09; DGT:0,24; CSD:0,25 |
xã Quất Lưu |
||||||||
8 |
Công ty CPSX nhôm Việt Đức |
SKK |
1,10 |
|
1,10 |
SKK:1,10 |
TT Bá Hiến |
Công ty CPSX nhôm Việt Đức |
GCNĐT do Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 18/8/2020 |
|
II |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường nối từ ĐT.305B đến đường phân khu C1 (qua tổ dân phố Đồng Nhất thị trấn Hương Canh) |
DGT |
0,81 |
0,11 |
0,70 |
LUC: 0,16; HNK: 0,01; NTS:0,37; ODT:0,12; MNC:0,04 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số 154/TB-UBND ngày 24/6/2022 |
|
10 |
Đường giao thông kết nối thôn Vĩnh Phượng xã Thiện Kế với thôn Hữu Bằng xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên |
DGT |
0,71 |
|
0,33 |
0,38 |
LUC:0,12; HNK:0,08; NTS:0,03; DTL:0,03; NTD:0,02; MNC:0,09; CSD:0,01 |
xã Tam Hợp |
UBND huyện Bình Xuyên |
QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Bình Xuyên phê duyệt BCKTKT; TB thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 12/5/2022 |
|
0,001 |
|
xã Thiện Kế |
|||||||
11 |
Đường từ ĐT.305B đi ĐH.32 theo quy hoạch phân khu C1 và công viên cây xanh hồ sinh thái, huyện Bình Xuyên. |
DGT |
5,78 |
0,56 |
5,22 |
LUC:1,38; HNK:0,35; NTS:1,38; ODT:0,19; DTL:0,01; NTD:0,13; MNC:1,48; SON:0,29; CSD:0,01 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB thu hồi đất số 143/TB-UBND ngày 10/6/2022 |
|
12 |
Đường từ ngã tư chợ Hương Canh đến đường Hương Canh-Sơn Lôi |
DGT |
1,44 |
0,18 |
1,26 |
LUC: 0,30; HNK: 0,03; NTS:0,58; ODT:0,17; DCH:0,18 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB thu hồi đất số 140/TB-UBND ngày 08/6/2022 |
|
13 |
Hạ tầng giao thông kết nối vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến Vành đai 5 vùng Thủ đô và tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL2B đến tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang |
DGT |
31,96 |
1,74 |
29,01 |
LUC: 4,62; LUK: 2,22; BHK: 2,06; NTS: 0,20; CLN: 12,22; RSX: 3,24; NKH: 0,98; ONT: 0,91; TIN: 0,02; CQP: 0,31; SKC: 1,1; DSH: 0,12; NTD: 0,002; DTL: 0,47; SON: 0,43; BCS: 0,11 |
xã Trung Mỹ |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của Chủ tịch UND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ĐTXD công trình; NQ số 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc phân bổ vốn năm 2022 |
|
0,03 |
1,18 |
LUC: 1,07; DTL: 0,08 |
TT Gia Khánh |
|||||||
14 |
Đường Giao thông kết nối cụm dân cư khu phố II thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên với đường tỉnh ĐT.305B và đường huyện ĐH.32 |
DGT |
2,10 |
0,24 |
1,86 |
LUC:1,86 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số 153/TB-UBND ngày 24/6/2022 |
|
15 |
Đường giao thông xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên. Đoạn từ Quốc lộ 2 (BOT) đến UBND TT Đạo Đức |
DGT |
2,72 |
0,60 |
2,12 |
LUC: 1,97 ; DTL:0,05; DGD:0,10 |
TT Đạo Đức |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 152/TB-UBND ngày 24/6/2022 |
|
16 |
Đường trục Đông - Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên |
DGT |
5,91 |
0,40 |
5,51 |
LUC:3,73; LUK:1,40;CLN:0,03; NTS:0,16; DTL:0,19 |
TT Thanh Lãng |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 về chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 124/TB-UBND ngày 26/5/2022 |
|
17 |
Đường trục Đông - Tây (Đoạn nối từ đường vành đai 3 đến vành đai 4) |
DGT |
10,70 |
|
0,15 |
6,86 |
LUC:4,86; ODT:2,00 |
TT Thanh Lãng |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
0,40 |
LUC:0,40 |
TT Đạo Đức |
|||||||
|
3,29 |
LUC:2,00; NTS:0,10; ONT:0,40; NTD:0,79 |
xã Tân Phong |
|||||||
18 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường ĐH.32B (đường Hương Canh - Sơn Lôi) đoạn từ ĐT.305B đến Công ty TNHH Kum nam print |
DGT |
2,24 |
2,00 |
0,24 |
LUC: 0,24, NTS, ODT, DGT, DTL |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết số 326/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 215/TB-UBND ngày 31/8/2022 |
|
DGT |
19,10 |
|
|
19,10 |
LUC: 3,31; HNK: 0,13; NTS:0,51; ONT:0,70; DGT:1,89; DTL:0,01; SKC:1,24; SON:0,20; CSD:0,15 |
TT Hương Canh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
Nghị quyết 43/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư |
||
|
LUC:2,50; HNK:0,20; NTS:0,30; DGT:1,20; DTL:0,10; CSD:0,20 |
xã Sơn Lôi |
||||||||
|
LUC:2,10; HNK:0,90; RSX:1,20; ONT:0,70; DGT:0,50; DTL:0,10; SKC:0,40; CSD0,06 |
xã Quất Lưu |
||||||||
|
CLN:0,10; ONT:0,20; DGT:0,10; CSD:0,10 |
xã Tam Hợp |
||||||||
20 |
Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh |
DGT |
4,67 |
0,07 |
4,60 |
LUC:3,90; NTS:0,7; DGT; DTL |
TT Đạo Đức |
Ban QLDA các CTGT |
Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCNCKT |
|
21 |
Đường gom dân sinh khu TĐC Trại Cúp, TT Bá Hiến |
DGT |
2,00 |
0,66 |
1,34 |
LUC:0,74; HNK:0,60 |
TT Bá Hiến |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Binh Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
22 |
Cải tạo nâng cấp đường nối từ đường ĐT303 - đường ĐH 32 (Hương Canh - Tân Phong) - đường nội bộ khu TĐC Tân Phong |
DGT |
1,50 |
0,7 |
0,80 |
LUC:0,80 |
xã Tân Phong |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Nghị quyết số 196/NQ-HĐND huyện ngày 12/11/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số: 2489/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số 170/TB-UBND ngày 12/7/2022 |
|
23 |
Đường nội thi khu dân cư mới Đồng Cang - Cầu Cà, tuyến từ UBND thị trấn Hương Canh - Cầu Sổ |
DGT |
1,10 |
0,87 |
0,23 |
CLN:0,03; ODT: 0,06; DTL:0,01; CSD:0,13 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 181/QĐ-UBN ngày 20/12/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án ĐTXD công trình; Quyết định số 3408/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 181/TB-UBND ngày 22/7/2022 |
|
24 |
Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc |
DGT |
83,80 |
|
65,79 |
18,01 |
NTS:4,61; HNK:1,00; DTL:0,50; CSD:0,20 |
TT Hương Canh |
Công ty CP T&Y SUSPERPOR T Vĩnh Phúc |
VB số 7480/UBND-CN3 ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm |
|
NTS:10,00; HNK:1,00; DTL:0,50; CSD:0,20 |
xã Sơn Lôi |
||||||||
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường khu làng nghề thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
DGT |
2,12 |
|
1,69 |
0,33 |
LUC:0,11; ODT:0,02; DTL:0,10; NTD:0,01; CSD:0,09 |
TT Thanh Lãng |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
0,10 |
ONT:0,10 |
xã Phú Xuân |
|||||||
26 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hương Canh-Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên (đoạn từ cổng công ty may Hương Canh đến cầu chui đường sắt) |
DGT |
2,16 |
1,74 |
0,42 |
LUC:0,20; HNK:0,03; NTS:0,01; SKC:0,08; DTL:0,02; NTD:0,04; SON:0,04 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
0,20 |
|
xã Sơn Lôi |
||||||||
27 |
Đường kết nối KCN Thăng Long Vĩnh Phúc với KCN Bá Thiện II Vĩnh Phúc, đoạn nối từ nút giao đường Tôn Đức Thắng với đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310 |
DGT |
6,21 |
1,27 |
4,94 |
LUC:0,69; HNK:0,17; RSX:0,85; NTS:0,19; CLN:0,57; TSC:0,29; ONT:0,46; DTL:0,02; NTD:0,01; MNC:1,59 |
xã Thiện Kế |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 37/TB-UBND ngày 08/6/2022 |
|
28 |
Đường Trung tâm TT Hương Canh đoạn từ Cầu Sổ đến đường BOT QL2 và KCN Bình Xuyên. GĐ 2: đường từ Cầu Sổ đến đường KCN Bình Xuyên |
DGT |
0,92 |
0,04 |
0,88 |
LUC:0,87; DTL: 0,01 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2995/QĐ-CT ngày 12/11/2015 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 172/TB-UBND ngày 31/10/2016 |
|
29 |
Đường từ khu TĐC dịch vụ TT Bá Hiến đến ĐT 302B |
DGT |
1,18 |
0,18 |
1,00 |
LUC:0,56; ODT:0,11; DGD:0,22; DTL:0,11 |
TT Bá Hiến |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 185/TB-UBND ngày 21/12/2018 |
|
30 |
Cải tạo nâng cấp ĐT 302B đoạn từ nút giao ĐT 302 đến Cầu Tranh |
DGT |
5,15 |
4,00 |
1,15 |
LUC:0,07; LUK:0,10; HNK:0,34; NTS:0,10; ONT:0,27; DTL:0,16; SON:0,10; CSD:0,01; TSC:0,005; DBV:0,006 |
xã Tam Hợp |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo NCKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 117/TB-UBND ngày 19/5/2022 |
|
31 |
Đường GTNT thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên đoạn từ nhà Lưu Tuyết đến nhà Tám Miền |
DGT |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
LUC:0,10; ONT:0,1 |
xã Sơn Lôi |
UBND xã Sơn Lôi |
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND xã Sơn Lôi về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 141/TB-UBND ngày 09/6/2022 |
|
32 |
Cải tạo tuyến đường GTNT thôn Dương Cốc |
DGT |
0,74 |
0,61 |
0,13 |
LUC:0,13 |
xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND xã Phú Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 114/TB-UBND ngày 18/5/2022 |
|
33 |
Nâng cấp, mở rộng đường GT xã Sơn Lôi: Tuyến từ Trung tâm VH xã đến trường mầm non xã |
DGT |
0,47 |
0,12 |
0,35 |
LUC:0,28; NTS:0,03; DTL: 0,04 |
xã Sơn Lôi |
UBND xã Sơn Lôi |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của HĐND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 170/TB-UBND ngày 07/7/2022 |
|
34 |
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) |
DGT |
2,80 |
0,44 |
2,36 |
LUC:1,66; HNK:0,40; NTS:0,20; DTL:0,10 |
TT Bá Hiến |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 345/TB-UBND ngày 31/12/2021 |
|
35 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.302 đoạn Km3-Km8+100 |
DGT |
5,85 |
|
5,83 |
0,02 |
LUC:0,01 |
TT Gia Khánh |
Ban QLDA các CTGT |
Quyết định số 3241/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
LUC:0,01 |
xã Hương Sơn |
||||||||
36 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ cầu Đông Thú đi Đồng Sáo thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
DGT |
1,10 |
0,50 |
0,60 |
LUC:0,47, DTL: 0,05; PNK: 0,05; BCS: 0,03 |
TT Thanh Lãng |
UBND TT Thanh Lãng |
Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 09/TB-UBND ngày 14/01/2021 |
|
37 |
Hạ ngầm cống kết hợp giao thông kênh tiêu Hợp Lễ, đoạn từ đường 303 đến đường vành đai 3 thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
DGT |
0,37 |
0,14 |
0,23 |
LUC: 0,09; DTL:0,14 |
TT Thanh Lãng |
UBND TT Thanh Lãng |
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 162/TB-UBND ngày 30/6/2022 |
|
38 |
Cải tạo mở rộng cầu An Lão và tuyến đường từ UBND xã Sơn Lôi qua cầu An Lão đi TT Đạo Đức |
DGT |
0,88 |
0,710 |
0,17 |
HNK: 0,06; ONT:0,02; DTL:0,01; SON:0,08 |
xã Sơn Lôi |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 146/TB-UBND ngày 14/6/2022 |
|
39 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ NVH thôn Trường Thư đến đường ĐH.32 xã Tân Phong |
DGT |
1,65 |
0,15 |
1,50 |
LUK:1,00; HNK:0,30; DTL:0,20 |
xã Tân Phong |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị Quyết số 324/NQ-HĐND Ngày 9/4/2021 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc Phê duyệt chủ trương dự án, Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án |
|
40 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nội thị Quất Lưu, huyện Bình Xuyên. Đoạn từ ĐT.305B -:- lý trình Km6+200 -:- Km7+00; hạng mục: mặt đường, hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng |
DGT |
0,75 |
0,69 |
0,06 |
LUC:0,05; DTL:0,01 |
xã Quất Lưu |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 216/TB-UBND ngày 31/8/2022 |
|
41 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 đoạn từ trường tiểu học Đạo Đức A đến TDP Tây Trại, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
DGT |
4,39 |
2,83 |
1,56 |
LUC:0,60; BHK:0,20; ODT: 0,68; DTT: 0,02; DTL:0,06 |
TT Đạo Đức |
UBND huyện Bình Xuyên |
QĐ số 3947/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án |
|
42 |
Đường kết nối KCN Khai Quang - KCN Sơn Lôi |
DGT |
8,50 |
|
3,85 |
4,65 |
BHK: 0,02; RSX: 0,17; SKC: 0,10 |
xã Quất Lưu |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án |
|
LUC: 3,30; RSX: 0,15; NTD: 0,02; DTL:0,12 |
xã Tam Hợp |
||||||||
|
LUC: 0,45; BHK: 0,16; RSX: 0,02; ONT:0,06; BCS:0,08 |
xã Hương Sơn |
||||||||
43 |
Đường trước trụ sở UBND xã Tân Phong, đoạn từ ĐT.303 đến ĐH.32 |
DGT |
0,69 |
|
0,58 |
0,11 |
LUC:0,04; HNK:0,01; ONT:0,01; DTL:0,05 |
xã Tân Phong |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số: 2726/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 108/TB-UBND ngày 11/5/2022 |
44 |
Đường kết nối ĐT.310B đến ĐT.302B (đoạn còn lại cuối tuyến) thuộc xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
DGT |
1,41 |
|
0,14 |
1,27 |
LUC:0,72; HNK:0,34; ODT:0,03; DTL:0,06; CSD:0,12 |
TT Bá Hiến |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 131/TB-UBND ngày 01/6/2022 |
45 |
Đường giao thông liên xã Tân Phong - Thanh Lãng |
DGT |
1,47 |
1,22 |
0,24 |
LUC:0,13; HNK:0,01; ONT:0,01; DTL:0,09 |
xã Tân Phong |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt BCKTKT; TB thu hồi đất số 92/TB-UBND ngày 26/4/2022 |
|
0,01 |
|
|
TT Thanh Lãng |
|||||||
46 |
Đường tránh vào trường THCS Nguyễn Duy Thì, thị trấn Thanh Lãng |
DGT |
1,06 |
0,35 |
0,71 |
LUC:0,56; DTL:0,13; NTD:0,01; CSD:0,01 |
TT Thanh Lãng |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; TB thu hồi đất số 121/TB-UBND ngày 24/5/2022 |
|
47 |
Xử lý sạt trượt Đê Sáu Vó đoạn từ K4+000 đến K4+800 huyện Bình Xuyên |
DGT |
1,42 |
1,10 |
0,32 |
LUC:0,31; DTL:0,01 |
xã Tân Phong |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 3079a/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 105/TB-UBND ngày 10/5/2022 |
|
48 |
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận. Hạng mục: Đường từ ĐH.32B đi TDP Vam Dộc |
DGT |
1,30 |
0,30 |
1,00 |
NTS: 0,20; DTL: 0,05; BCS: 0,05; HNK: 0,70 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
49 |
Đường vành đai KCN Bá Thiện I đoạn từ thôn Thiện Kế kết nối đi thôn Quang Khải và thôn Ngũ Hồ |
DGT |
1,50 |
0,50 |
1,00 |
LUC:0,80; BHK: 0,10; DTL: 0,05; BCS: 0,05 |
xã Thiện Kế |
UBND xã Thiện Kế |
Quyết định số 87a/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND xã Thiện Kế v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư công trình |
|
50 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến nội thị đoạn từ ĐT.302 đến Nhà văn hoá TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
DGT |
0,72 |
|
|
0,72 |
LUC:0,18; HNK:0,06; DGT:0,31; DTL:0,17 |
TT Gia Khánh |
UBND TT Gia Khánh |
Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND thị trấn Gia Khánh về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, chỉnh trang tuyến nội thị đoạn từ ĐT.302 đến Nhà văn hoá TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
51 |
Đường giao thông kết nối đường vành đai III đô thị Vĩnh Phúc đến đường giao thông trục chính thôn Tân An, xã Tân Phong |
DGT |
1,13 |
0,10 |
0,71 |
LUC:0,67; NTS:0,03; DTL:0,01; CSD:0,03 |
xã Tân Phong |
UBND huyện Bình Xuyên |
QĐ số 3099/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt BCKTKT |
|
0,10 |
0,19 |
LUC:0,18; DTL:0,01 |
TT Thanh Lãng |
|||||||
52 |
Đường kết nối từ ĐT.305B đi khu công nghiệp Bình Xuyên |
DGT |
1,70 |
0,10 |
1,50 |
LUC:0,8; BHK: 0,30; NTS: 0,30; DTL: 0,10 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
53 |
Đường kết nối từ ĐT.310B đến ĐT302B thuộc địa bàn thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
LUC:0,8; BHK: 0,20; NTS: 0,30; DTL: 0,20 |
TT Bá Hiến |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án |
|
54 |
Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000 đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải) |
DGT |
2,00 |
|
1,00 |
1,00 |
LUC:0,3; BHK: 0,10; NTS: 0,10; DTL: 0,10 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
LUC:0,2; BHK: 0,10; NTS: 0,10 |
xã Tân Phong |
||||||||
55 |
Đường kết nối từ vị trí quy hoạch Quảng trường, công viên cây xanh huyện Bình Xuyên đến TDP Đồng Nhất thị trấn Hương Canh |
DGT |
2,00 |
0,20 |
1,80 |
LUC:0,8; BHK: 0,50; NTS: 0,30; DTL: 0,20 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Binh Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
56 |
Đường GTNT xã Tân Phong (tuyến 1: từ nhà Đức Hải đi nhà Bá Quế; tuyến 2: từ nhà tưởng niệm Bác Hồ đi nhà Hải Vũ) |
DGT |
1,25 |
|
1,25 |
LUC:0,68; DGT:0,33; DTL:0,24 |
xã Tân Phong |
UBND xã Tân Phong |
Quyết định 196/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND xã Tân Phong phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
|
57 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Cổng Đình đi thôn Núi, thôn Chũng, thôn Vài, thôn Giữa xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên |
DGT |
0,20 |
0,13 |
0,07 |
LUC:0,01; HNK:0,05;NTS:0,01 |
xã Quất Lưu |
UBND xã Quất Lưu |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND xã Quất Lưu về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình |
|
58 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Giữa, xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên |
DGT |
0,44 |
0,27 |
0,17 |
LUC:0,16; CSD:0,01 |
xã Quất Lưu |
UBND xã Quất Lưu |
Quyết định 284/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND xã Quất Lưu về việc báo cáo KTKT xây dựng công trình |
|
59 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường nội thị TT Thanh Lãng: Đoạn từ ngã tư Đông Thú đến hộ Phong Sơn |
DGT |
0,62 |
0,20 |
0,42 |
CLN:0,30; ODT:0,12 |
TT Thanh Lãng |
UBND TT Thanh lãng |
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt BCKTKT;QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn |
|
60 |
Cải tạo nâng cấp đường nội thị TT Thanh Lãng: các tuyến TDP Minh Lương (Giai đoạn 1) |
DGT |
0,91 |
0,61 |
0,30 |
NTS:0,20; ODT:0,05; DCH:0,04; DTL:0,01; TIN:0,003 |
TT Thanh Lãng |
UBND TT Thanh lãng |
Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công;QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn |
|
II.2 |
Đất thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Xử lý sạt lở và cải tạo, nâng cấp kênh tiêu hồ Gốc Gạo, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
DTL |
0,55 |
0,14 |
0,41 |
LUC:0,10; BHK:0,15; DGT: 0,11; BCS: 0,05 |
TT Gia Khánh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên phê duyệt BCKTKT |
|
62 |
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc: Hồ Sáu Vó |
DTL |
216,00 |
30,16 |
185,84 |
LUK:169,84; CLN:3,34; NTS:3,80; DGT:3,00; MNC:4,39; CSD:1,47 |
TT Thanh Lãng |
Ban ODA |
QĐ số 228/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án |
|
63 |
Đầu tư xây dựng công trình vượt suối Lăm Bò, hạ lưu hồ Thanh Lanh |
DTL |
0,80 |
|
|
0,80 |
CLN: 0,01; DGT: 0,39; SON: 0,05; BCS: 0,04 |
xã Thiện Kế |
Ban QLDA ĐTXD các công trình N&PTNT |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 về phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 93/TB-UBND ngày 26/4/2022 |
|
CLN: 0,01; DGT: 0,19; SON: 0,06; BCS: 0,05 |
TT Bá Hiến |
||||||||
64 |
Các trạm bơm nước thải thuộc công trình hệ thống thu gom nước thải thị trấn Hương Canh |
DTL |
0,04 |
|
|
0,04 |
LUC:0,01; HNK:0,01; NTS:0,01; DGT:0,01 |
TT Hương Canh |
Ban ODA |
1. QĐ số 770/QĐ-UBND phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB; Quyết định 919a/QĐ-UBND, 942a/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB; 2. Văn bản số 1527/UBND-NN1 ngày 10/3/2021 địa điểm 05 trạm bơm nước thải thuộc dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), tại thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên; |
65 |
Dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: bãi tập kết bùn nạo thải KV Đồng Mong) |
DTL |
58,98 |
58,85 |
0,13 |
LUK: 0,13 |
TT Hương Canh |
Ban ODA |
QĐ số 441/QĐ-TTg ngày 25/03/2021 của thủ tướng chính phủ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
66 |
Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn 338, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
DTL |
0,45 |
0,01 |
0,44 |
LUK: 0,08; BHK:0,09; SON: 0,19; DGT: 0,08 |
xã Trung Mỹ |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn 338, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên; TB thu hồi đất số 138/TB-UBND ngày 08/6/2022 |
|
II.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Trường mầm non Sơn Lôi; Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà chức năng và các hạng mục phụ trợ |
DGD |
0,46 |
|
0,46 |
LUC:0,22; BHK: 0,22 DGT:0,01; DTL: 0,01 |
xã Sơn Lôi |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết 210/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND huyện Bình Xuyên quyết định phê duyệt chủ trương ĐTDA; TB thu hồi đất số 118/TB-UBND ngày 20/5/2022 |
|
68 |
Mở rộng Trường tiểu học Thiện Kế A |
DGD |
0,58 |
|
0,58 |
LUC:0,29; HNK:0,29 |
xã Thiện Kế |
UBND xã Thiện Kế |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 12/10/2020 phê chuẩn chủ trương đầu tư dự án; VB số 173/UBND- KTHT ngày 19/10/2022 của UBND huyện Bình Xuyên về việc chấp thuận quy hoạch địa điểm |
|
II.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Sân Golf Thanh Lanh- Khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo |
DTT |
73,50 |
|
73,50 |
HNK:3,23; RSX: 50,30; DTL: 19,97 |
xã Trung Mỹ |
Công ty cổ phần Nam Tam Đảo |
Quyết định số 2258/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
II.5 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên |
DNL |
1,06 |
|
1,06 |
LUC:0,17; RSX:0,84; DGT:0,03; DTL:0,02 |
Bình Xuyên |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Thỏa thuận hợp tác ngày 14/08/2020 giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Tập đoàn điện lực VN về cơ chế phối hợp để EVN thực hiện tốt nhiệm vụ cung ứng điện và triển khai các dự án điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
71 |
Đường dây 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên |
DNL |
1,52 |
|
1,52 |
LUC:0,95; RSX:0,57 |
Bình Xuyên |
Ban QLDA các công trình điện miền Bắc |
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
|
72 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 220kV Sơn Tây - Vĩnh Yên |
DNL |
2,14 |
|
2,14 |
LUC:1,94; HNK:0,20 |
Bình Xuyên |
TCT truyền tải điện quốc gia |
Quyết định 4922/QĐ-BCT ngày 29/12/2017 của Bộ Công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến 2035 |
|
73 |
TBA 220kV Bá Thiện và đường dây 220kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện |
DNL |
7,30 |
|
7,30 |
HNK:0,12; LUC:0,28; LUK: 6,18; CLN:0,31; DGT: 0,19; DTL:0,10; ONT: 0,02; CSD:0,04 |
Bình Xuyên |
Ban QLDA các công trình điện miền Bắc |
Văn bản số 5616/UBND-CN2 ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm; Quyết định số 0160/QĐ- EVNNPT ngày 14/10/2019 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
74 |
Cải tạo NKNT ĐZ 220KV Sơn Tây-Vĩnh Tường, hoàn thiện sơ đồ đấu nối TBA 220KV Vĩnh Tường và xây dựng nhánh rẽ 220KV đâu nối TBA 220KV |
DNL |
1,33 |
|
1,33 |
LUC:0,95; HNK:0,30; DGT:0,04; DTL:0,04 |
Bình Xuyên |
TCT truyền tải điện quốc gia |
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
|
75 |
Trạm biến áp 220kV Mê Linh và đấu nối đường dây 220kV Mê Linh - Bá Thiện |
DNL |
1,60 |
|
1,60 |
LUC:1,10; HNK:0,20; NTS:0,20; DGT:0,05; DTL:0,05 |
Bình Xuyên |
TCT truyền tải điện quốc gia |
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
|
76 |
Đường dây và TBA 110kV KCN Khai Quang |
DNL |
0,63 |
|
0,01 |
0,62 |
LUC:0,20; SON:0,02 |
TT Hương Canh |
BQLDA lưới điện |
Văn bản số 8344/UBND-CN3 ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến ; Quyết định số 355/QĐ-EVNNPC ngày 27/02/2018 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
|
NTS:0,03; RSX:0,07 |
xã Hương Sơn |
||||||||
|
LUC:0,12; HNK:0,06; RSX:0,03; SKX:0,04; DGT:0,04; DNL:0,01 |
xã Quất Lưu |
||||||||
77 |
Đường dây và TBA 110kV Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
1,20 |
|
0,15 |
1,05 |
LUC:0,09; DGT:0,29 |
TT Bá Hiến |
BQLDA lưới điện |
Quyết định số 1284/QĐ-EVNNPC ngày 09/5/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
|
LUC:0,07 |
TT Gia Khánh |
||||||||
|
LUC:0,10; HNK:0,10; CLN:0,35; DGT:0,02; CSD:0,03 |
Xã Trung Mỹ |
||||||||
78 |
Nâng cao khả năng truyền tải Đường dây 110kV Vĩnh Yên-Phúc Yên |
DNL |
0,90 |
|
0,90 |
LUC:0,90 |
Bình Xuyên |
BQLDA phát triển điện lực |
- QĐ 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 phê duyệt KHSD đất huyện Bình Xuyên - Văn bản 3460 UBND-NN5 ngày 18/5/2020 về việc thực hiện dự án điện trên địa bàn Bình Xuyên. |
|
79 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bá Thiện |
DNL |
0,75 |
|
0,75 |
LUK:0,20;HNK:0,09; CLN:0,25; DGT:0,10; DTL:0,01; BCS: 0,10 |
Bình Xuyên |
BQLDA phát triển điện lực |
Văn bản số 3728/UBND-VX3 ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 309/QĐ-EVNNPC ngày 13/12/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
|
80 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
LUC:0,40; DGT:0,05; DTL:0,05 |
Bình Xuyên |
BQLDA phát triển điện lực |
- QĐ 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 - phê duyệt BCNCKT - Văn bản số 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc: chấp thuận hướng tuyến.; Thông báo thu hồi đất số 200/TB-UBND ngày 12/8/2020 |
|
81 |
Đường dây và TBA 110kV Tam Dương |
DNL |
0,25 |
|
|
0,25 |
LUC:0,15; DGT:0,05; DTL:0,05 |
Bình Xuyên |
BQLDA phát triển điện lực |
- Văn bản số 9359/UBND-CN2 của UBND ngày 26/11/2018 chấp nhận hướng tuyến dự án - Văn bản số 6397/UBND -CN2 chấp thuận địa điểm lập dự án. - QĐ số 3551/QĐ-BCT ngày 30/12/2020 của Bộ công thương phê duyệt BCNCKT |
82 |
TBA 110kV Bá Thiện và nhánh rẽ |
DNL |
0,80 |
|
|
0,80 |
LUC:0,70; DGT:0,05; DTL:0,05 |
Bình Xuyên |
BQLDA lưới điện |
Văn bản số 3935/UBND-CN2 ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110KV và địa điểm xây dựng TBA 110 KV thuộc dự án TBA 110 KV Bá Thiện và nhánh rẽ; Quyết định số 1387/QĐ-EVNNPC ngày 12/6/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án TBA 110KV Bá Thiện và nhánh rẽ |
83 |
Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang |
DNL |
2,70 |
|
2,70 |
LUC:1,78; HNK:0,50; NTS:0,22; DGT:0,10; DTL:0,10 |
Bình Xuyên |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
Văn bản số 4672/UBND-CN2 ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110 KV thuộc dự án đường dây 110 KV Bá Thiện - Khai Quang; Quyết định số 2092/QĐ-EVNNPC ngày 25/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án |
|
84 |
Nâng cao KNTT đường dây 110kV TBA 220kV Vĩnh Yên - Phúc Yên - Quang Minh, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
LUC:0,90; DGT:0,05; DTL:0,05 |
Bình Xuyên |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định 4922/QĐ-BCT ngày 29/12/2017 của Bộ Công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến 2035 |
|
85 |
Đường dây 110kV và TBA Sơn Lôi, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
6,00 |
|
6,00 |
LUC:3,90; HNK:1,00; NTS:1,00; DGT:0,05; DTL:0,05 |
Bình Xuyên |
BQLDA lưới điện |
Quyết định giao A số 2737/QĐ- EVNNPC ngày 08/10/2020 |
|
86 |
Đường dây 110kV và TBA Nam Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
4,00 |
|
4,00 |
LUC:2,90; HNK:0,50; NTS:0,50: DGT:0,05; DTL:0,05 |
Bình Xuyên |
BQLDA lưới điện |
Quyết định giao A số 2737/QĐ- EVNNPC ngày 08/10/2020 |
|
87 |
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản |
DNL |
0,15 |
|
0,15 |
LUC:0,15 |
Bình Xuyên |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
- QĐ số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án - QĐ 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán |
|
88 |
474 Vĩnh Yên 2 (E25.5) - 476 Phúc Yên (E25.1). |
DNL |
0,06 |
|
0,06 |
LUC:0,04; RSX:0,02 |
Bình Xuyên |
Công ty DVĐL MB |
Quyết định số 2481/QĐ-NPSC ngày 05/8/2019 của công ty dịch vụ điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
|
89 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) - khu vực phía Đông TP Vĩnh Yên và huyện Bình Xuyên |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
LUC:0,01; RSX:0,01; |
Bình Xuyên |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 895/QĐ-PCVP ngày 31/8/2021 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình |
|
90 |
TBA 500kV Vĩnh Yên và đường dây đấu nối |
DNL |
8,95 |
|
8,50 |
HNK:7,30; LUK: 0,40; RSX:0,90; DGT:0,20; DTL:0,15 |
xã Trung Mỹ |
Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia |
Quyết định số 187/QĐ-HĐTV ngày 20/11/2020 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
91 |
Đường dây 22KV cấp điện cho trạm biến áp 110KVA-22/04KV khu điều tiết Cầu Tôn |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
LUC:0,02 |
Bình Xuyên |
Ban ODA |
Vb số 2070/UBND-CN3 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến |
|
92 |
Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên và đường dây rẽ Sơn La - Hiệp Hòa |
DNL |
9,45 |
|
9,45 |
LUC:8,21; HNK:0,50; DGT:0,30; DTL:0,30; CSD:0,14 |
Bình Xuyên |
TCT truyền tải điện quốc gia |
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
|
II.6 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Điểm bưu điện văn hóa xã Quất Lưu |
DBV |
0,03 |
|
0,03 |
CSD:0,03 |
xã Quất Lưu |
|
VB số 4113/BĐVN-KHĐT ngày 24/9/2019 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương dự án |
|
II.7 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Đầu tư xây dựng chợ Hương Canh |
DCH |
1,20 |
1,20 |
|
DCH: 1,20 |
TT Hương Canh |
Lựa chọn thông qua hình thức đấu giá QSD đất |
VB số 4746/UBND-CN2 ngày 15/7/2022 về đầu tư dự án chợ Hương Canh |
|
II.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ Thống Nhất |
TON |
0,15 |
|
0,15 |
DVH:0,15 |
TT Bá Hiến |
Họ giáo Thống Nhất |
VB số 6732/UBND-CN3 ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm mở rộng và Thông báo số 201/TB-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc đồng ý chủ trương mở rộng nhà thờ Thống Nhất |
|
II.9 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Xây dựng nhà văn hóa công nhân và người lao động tại huyện Bình Xuyên |
DVH |
1,00 |
|
1,00 |
LUC:0,94; DTL:0,06 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa công nhân và người lao động tại huyện Bình Xuyên |
|
97 |
Trung tâm văn hóa thị trấn Đạo Đức |
DVH |
1,34 |
|
1,34 |
LUC: 1,15; DGT: 0,17; DTL: 0,02 |
TT Đạo Đức |
UBND huyện Bình Xuyên |
QĐ số 1092/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND TT Đạo Đức về việc phê duyệt BCKTKT |
|
98 |
Làng văn hóa kiểu mẫu |
DVH |
1,50 |
0,00 |
1,50 |
CLN: 1,50 |
TT Gia Khánh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” |
|
99 |
Làng văn hóa kiểu mẫu |
DVH |
1,10 |
0,00 |
1,10 |
LUC: 0,9; BHK: 0,1; DGT: 0,05; DTL: 0,05 |
xã Tam Hợp |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” |
|
100 |
Làng văn hóa kiểu mẫu |
DVH |
1,30 |
1,30 |
0,00 |
DVH: 1,3 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” |
|
II.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn Hương Canh |
NTD |
5,77 |
|
5,77 |
LUC:5,40; HNK:0,10; DGT:0,10; DTL:0,17 |
TT Hương Canh |
UBND TT Hương Canh |
Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hồ sơ phạm vi, giới thiệu địa điểm; Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
102 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Quất Lưu |
NTD |
4,80 |
|
4,80 |
LUC:4,80 |
xã Quất Lưu |
UBND huyện |
Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 01/02/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 3975/QĐ-CT ngày 17/12/2010 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
103 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Ngọc Bảo |
NTD |
2,09 |
0,60 |
1,49 |
LUC:0,62; LUK: 0,14; BHK: 0,44; DGT: 0,29 |
xã Sơn Lôi |
UBND xã Sơn Lôi |
QĐ số 3361/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 76/QĐ-CT ngày 06/10/2014 của Chủ tịch UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
|
104 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Lương Câu |
NTD |
1,90 |
|
1,90 |
BHK: 1,80; DGT: 0,10 |
xã Sơn Lôi |
UBND xã Sơn Lôi |
QĐ số 2594/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 74/QĐ-CT ngày 01/10/2014 của Chủ tịch UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
|
III |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Nhà văn hóa TDP Lò Ngói, thị trấn Hương Canh |
DSH |
0,13 |
|
0,13 |
LUC:0,10; DGT:0,02; DTL:0,01 |
TT Hương Canh |
UBND thị trấn Hương Canh |
Quyết định 65/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
106 |
Nhà văn hóa TDP Đồng Sậu, thị trấn Huơng Canh |
DSH |
0,13 |
|
0,13 |
LUC:0,13 |
TT Hương Canh |
UBND thị trấn Hương Canh |
Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
107 |
Nhà văn hóa Chợ Cánh, thị trấn Hương Canh |
DSH |
0,06 |
|
0,06 |
DCH:0,06 |
TT Hương Canh |
UBND thị trấn Hương Canh |
Quyết định 64/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND-CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
IV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Công viên cây xanh, hồ sinh thái thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
DKV |
3,70 |
|
3,70 |
LUC:1,90; HNK:0,19; NTS:0,36; DGT:0,62; DTL:0,09; CSD:0,04; MNC:0,40 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án |
|
109 |
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận. Hạng mục: Hồ sinh thái |
DKV |
1,00 |
|
1,00 |
LUC:0,75; HNK:0,25 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
110 |
Chỉnh trang đô thị thị trấn Hương Canh. Hạng mục: Hồ sinh thái công viên cây xanh khu vực TDP Nhị Bờ, thị trấn Hương Canh. |
DKV |
5,50 |
|
5,50 |
DTL: 3,10; BHK: 0,50; NTS: 1,80; DGT: 0,10 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: |
|
111 |
Khu công viên cây xanh kết hợp với sân thi đấu bãi kéo song tại thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
DKV |
6,70 |
|
6,70 |
NTS: 5,00; BHK: 1,00; NTD: 0,20; DTL: 0,20; BCS: 0,40 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
V |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Khu đô thị mới thị trấn Bá Hiến |
ODT |
37,87 |
|
37,87 |
LUC: 34,50; DGT: 1,40; DTL: 1,85; CSD: 0,12 |
TT Bá Hiến |
Công ty CP tập đoàn Đất Xanh |
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
113 |
Khu đô thị Việt Đức Legend City |
ODT |
62,17 |
21,44 |
40,73 |
HNK:35,60; NTS:0,13; DGT:2,40; DTL:2,10; CSD:0,50 |
TT Đạo Đức |
Công ty thép Việt Đức |
Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt QHCT; Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép đầu tư dự án |
|
114 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường Giao thông kết nối cụm dân cư khu phố II thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên với đường tỉnh ĐT.305B và đường huyện ĐH.32 |
ODT |
0,20 |
|
0,20 |
LUC:0,10; HNK:0,10; |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án |
|
115 |
Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại TT Hương Canh ( Mả Bằng- Đầm Mốt) |
ODT |
2,90 |
2,79 |
0,11 |
LUC:0,11 |
TT Hương Canh |
UBND TT Hương Canh |
Văn bản số 6334/UBND-CN4 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 111/QĐ-CT ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
116 |
Khu đất đấu giá QSD đất TDP Cổ Độ, TT Gia Khánh |
ODT |
1,68 |
|
1,68 |
LUC:1,46; DGT:0,20; DTL:0,02 |
TT Gia Khánh |
UBND TT Gia Khánh |
VB số 9217/UBND-CN3 ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND TT Gia Khánh về việc phê duyệt BCKTKT |
|
117 |
Khu đất đấu giá QSD đất khu Cổng Làng, TDP Gia Du, TT Gia Khánh |
ODT |
2,40 |
|
2,40 |
LUC:1,70; HNK:0,25; NTS:0,13; DGT:0,22; DTL:0,04; CSD:0,06 |
TT Gia Khánh |
UBND TT Gia Khánh |
Văn bản số 6461/UBND-CN1 ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm ; Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 12/3/2019 của HĐND TT Gia Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
118 |
Khu tái định cư để phục vụ GPMB dự án Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc |
ODT |
3,75 |
|
|
1,62 |
LUC:0,64; NTS:0,92; DGT:0,05; CSD:0,01 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Văn bản số 3257/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500, TB thu hồi đất số 61/TB-UBND ngày 06/4/2021 |
|
2,13 |
LUC:2,00; NTS:0,02; DGT:0,08; DTL:0,02; CSD:0,01 |
TT Đạo Đức |
|||||||
119 |
Khu xen ghép đấu giá QSD đất |
ODT |
0,60 |
|
0,60 |
LUK:0,05; NTS:0,30; DGT:0,11; HNK:0,09; DGD:0,02; CSD:0,03 |
TT Thanh Lãng |
UBND TT Thanh lãng |
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND TT Thanh lãng về việc phê duyệt BCKTKT; QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng vê việc phân bổ vốn |
|
VI |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên |
ONT |
1,85 |
|
1,85 |
LUC:1,00; HNK:0,40; DGT:0,20; DTL:0,20; CSD:0,05 |
xã Quất Lưu |
Tổng công ty CPĐT phát triển xây dựng |
Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận cho Tổng công ty cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng (DIC - Corp) - Bộ Xây dựng làm chủ đầu tư dự án khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (Giai đoạn I) |
|
121 |
Khu tái định cư Đường trục Đông - Tây (Đoạn nối Vành đai 3 đến Vành đai 4) |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
LUC:0,30; BHK:0,10; DGT: 0,05; DTL:0,05 |
xã Tân Phong |
UBND huyện Bình Xuyên |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
122 |
Khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo (phân khu K1) |
ONT |
143,38 |
95,44 |
47,94 |
RSX:34,22; DTL:13,72 |
xã Trung Mỹ |
Công ty Cổ phần Nam Tam Đảo |
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo (Phân khu K1) |
|
123 |
Khu nhà ở xã hội tại thôn Rừng Cuông, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên của công ty Cổ phần Kehin |
ONT |
10,95 |
|
10,95 |
LUK:3,24; HNK:6,48; DVH:0,08; DGT:0,59; DTL:0,39; NTD:0,16 |
xã Thiện Kế |
Công ty cổ phần Kehin |
Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 95/TB-UBND ngày 01/7/2020 |
|
124 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Bá Thiện II tại thôn Đồng Giang, thôn Ba Gò |
ONT |
3,93 |
|
3,93 |
LUK:3,52; DGT:0,32; DTL:0,08; CSD: 0,01 |
xã Trung Mỹ |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 156/TB-UBND ngày 28/6/2022 |
|
125 |
Khu TĐC dự án đường kết nối KCN Thăng Long Vĩnh Phúc với KCN Bá Thiện II Vĩnh Phúc, đoạn nối từ nút giao đường Tôn Đức Thắng với đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310 |
ONT |
0,55 |
|
|
0,55 |
LUC:0,32; CLN:0,17; DGT:0,05; DTL0,01 |
xã Thiện Kê |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 142/TB-UBND ngày 09/6/2022 |
126 |
Khu đất đấu giá QSD đất, đất giãn dân tại thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên (Khu đất đấu giá, giãn dân đồng (Dọc Mương) Rộc Mương - xã Sơn Lôi) |
ONT |
5,00 |
|
5,00 |
LUC:3,92; NTS:0,61; DGT:0,16; DTL:0,10; CSD:0,21 |
xã Sơn Lôi |
UBND xã Sơn Lôi |
Văn bản số 4898/UBND-NN2 ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi mốc giới, địa điểm; Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 13/9/2017 |
|
127 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá phục vụ KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế (Giai đoạn 2) |
ONT |
3,50 |
|
3,50 |
HNK:3,20; NTS:0,02; DGT:0,15; DTL:0,11, CSD:0,02 |
xã Thiện Kế |
UBND xã Thiện Kế |
VB số 6569/UBND-CN1 ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm, VB số 1079/UBND-TNMT ngày 08/8/2019 của UBND huyện Bình Xuyên; Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND xã Thiện Kế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB thu hồi đất số 71/TB-UBND ngày 25/05/2020 |
|
VII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Mở rộng khu trung tâm xã Hương Sơn |
TSC |
1,68 |
0,40 |
1,28 |
LUC:0,05; ONT:0,05; DVH:1,08; DGT:0,10 |
xã Hương Sơn |
UBND xã Hương Sơn |
VB số 8316/UBND-CN3 ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi, diện tích mở rộng, Quyết định số 2814.QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
VIII |
Đất ở cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
Mở rộng đền thờ Nguyễn Duy Thì |
TIN |
1,00 |
0,60 |
0,40 |
ODT:0,40 |
TT Thanh Lãng |
UBND TT Thanh Lãng |
Văn bản số 423/UBND-CN1 ngày 17/01/207 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của UBND TT Thanh Lãng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
|
B |
Các công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Trụ sở Trạm thú y huyện (cũ), thị trấn Hương Canh. |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
DTS:0,02 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh |
|
131 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Nhà lớp học mầm non thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi |
ONT |
0,12 |
|
0,12 |
DGD:0,12 |
xã Sơn Lôi |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh |
|
132 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Nhà văn hóa TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh |
ODT |
0,04 |
|
0,04 |
DVH:0,04 |
TT Gia Khánh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh |
|
133 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Nhà văn hóa thôn Hương Đà, xã Thiện Kế |
ONT |
0,05 |
|
0,05 |
DVH:0,04 |
xã Thiện Kế |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh |
|
134 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Cửa hàng lương thực cũ, thị trấn Hương Canh |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
TMD:0,02 |
TT Hương Canh |
UBND huyện Bình Xuyên |
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh |
|
135 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Hương Sơn |
ONT |
0,11 |
|
0,11 |
|
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 709 TBĐ 27 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 701 TBĐ 24 |
ONT |
0,004 |
|
0,004 |
CLN:0,002 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 608 TBĐ 31 |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
CLN:0,03 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 698 TBĐ 31 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN:0,01 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 710 TBĐ 45 |
ONT |
0,008 |
|
0,008 |
CLN:0,01 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 368 TBĐ 44 |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 108 TBĐ 34 |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 120.1a TBĐ 12 |
ONT |
0,004 |
|
0,004 |
CLN:0,004 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 382 TBĐ 30 |
ONT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN:0,015 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 757 TBĐ 27 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN:0,005 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 659, TBĐ số 23 |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 580, TBĐ số 44 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
xã Hương Sơn |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
136 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Quất Lưu |
ONT |
0,09 |
|
0,09 |
|
xã Quất Lưu |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 147, TBĐ số 09 |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
CLN:0,03 |
xã Quất Lưu |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 538, TBĐ số 06 |
ONT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN:0,003 |
xã Quất Lưu |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 01, TBĐ số 13 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN:0,005 |
xã Quất Lưu |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 38, TBĐ số 06 |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
xã Quất Lưu |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 27, TBĐ số 08 |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
xã Quất Lưu |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa 104, TBĐ 08 |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
CLN:0,03 |
xã Quất Lưu |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký nhu cầu của hộ gia đình ông Đỗ Văn Ngọc |
|
137 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Hương Canh |
ODT |
0,10 |
|
0,10 |
|
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Huấn |
|
- |
Thửa đất số 63, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN 0,005 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Huấn |
|
- |
Thửa đất số 437, tờ bản đồ số 76 |
ODT |
0,012 |
|
0,012 |
CLN 0,0119 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Trương Đăng Bải |
|
- |
Thửa đất số 847, tờ bản đồ số 66 |
ODT |
0,005 |
|
0,00475 |
CLN 0,0048 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Tiến Quân |
|
- |
Thửa đất số 848, tờ bản đồ số 66 |
ODT |
0,005 |
|
0,0046 |
CLN 0,0046 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Ngô Xuân Việt |
|
- |
Thửa đất số 849, tờ bản đồ số 66 |
ODT |
0,004 |
|
0,004 |
CLN 0,0043 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Ngô Xuân Việt |
|
- |
Thửa đất số 434, tờ bản đồ số 86 |
ODT |
0,009 |
|
0,009 |
CLN 0,009 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Phương |
|
- |
Thửa đất số 281, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN 0,003 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Cai |
|
- |
Thửa đất số 280, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN 0,006 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Trần Thị Hòa |
|
- |
Thửa đất số 267, tờ bản đồ số 8 |
ODT |
0,011 |
|
0,011 |
CLN 0,0109 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Trần Văn Đai |
|
- |
Thửa đất số 219, tờ bản đồ số 04 |
ODT |
0,018 |
|
0,018 |
CLN 0,0175 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Phan Đức Tuấn |
|
- |
Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN 0,003 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Như Tâm |
|
- |
Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 65 |
ODT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN 0,015 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Dần |
|
- |
Thửa đất số 220, tờ bản đồ số 65 |
ODT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN 0,006 |
TT Hương Canh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Tính |
|
138 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Thanh Lãng |
ODT |
0,11 |
|
0,11 |
CLN:0,11 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị La |
|
- |
Thửa đất số 436, tờ bản đồ số 30 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Ngọc Trụ |
|
- |
Thửa đất số 1024, tờ bản đồ số 29 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,005 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Tục |
|
- |
Thửa đất số 407, tờ bản đồ số 36 |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
CLN:0,015 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Công Văn |
|
- |
Thửa đất số 204, tờ bản đồ số 15 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Duy Hồng |
|
- |
Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 36 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Nụ |
|
- |
Thửa đất số 405, tờ bản đồ số 36 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Hưu Thue |
|
- |
Thửa đất số 821, tờ bản đồ số 30 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Ngọc Hậu |
|
- |
Thửa đất số 822, tờ bản đồ số 30 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Hà |
|
- |
Thửa đất số 706, tờ bản đồ số 30 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Kiều Vân Hòa |
|
- |
Thửa đất số 281, tờ bản đồ số 36 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Lưu Xuân Trường |
|
- |
Thửa đất số 988, tờ bản đồ số 30 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
TT Thanh Lãng |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Kiều Văn Hòa |
|
139 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Gia Khánh |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN:0,005 |
TT Gia Khánh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Thửa số 158, tờ bản đồ số 35 |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN:0,005 |
TT Gia Khánh |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Trịnh Văn Khánh |
|
140 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Bá Hiến |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
CLN:0,02 |
TT Bá Hiến |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Thửa 674, TBĐ số 42 |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
CLN:0,02 |
TT Bá Hiến |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình, cá nhân |
|
141 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Phú Xuân |
ONT |
0,0051 |
|
0,0051 |
|
xã Phú Xuân |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Thửa số 288c, tờ bản đồ số 01 |
ONT |
0,0051 |
|
0,0051 |
CLN:0,0051 |
xã Phú Xuân |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Thanh Nga |
|
142 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Thiện Kế |
ONT |
0,025 |
|
0,025 |
|
xã Thiện Kế |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Thửa đất số 754, tờ bản đồ số 63 |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN:0,01 |
xã Thiện Kế |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Thu Liên |
|
- |
Thửa 417, tờ bản đồ số 32 |
ONT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN:0,015 |
xã Thiện Kế |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn xin của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Chúc |
|
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Mở rộng công ty Minh Dũng |
SKC |
0,82 |
|
0,82 |
LUC:0,80; DGT:0,01; DTL:0,01 |
TT Đạo Đức |
Công ty Minh Dũng |
VB số 1041/UBND-NC1 ngày 02/03/2015 v/v chấp thuận địa điểm, phạm vi thuê đất bổ sung của Cty TNHH Minh Dũng; Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
144 |
ĐTXD nhà máy sản xuất, lắp ráp máy lọc nước công nghiệp |
SKC |
0,30 |
|
0,30 |
LUC:0,30 |
xã Hương Sơn |
Công ty TNHH Anh Quốc |
GCN đầu tư số 1912000397 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 09/7/2010 |
|
145 |
Nhà máy sản xuất cửa nhựa |
SKC |
1,66 |
|
1,66 |
LUC:1,60; DGT:0,03; DTL:0,03 |
TT Đạo Đức |
Công ty TNHH TM Kỹ Thuật Việt Hà |
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000555 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 23/11/2012 |
|
146 |
Nhà máy lắp ráp và sửa chữa máy tính |
SKC |
0,30 |
|
0,30 |
LUC:0,25; DGT: 0,03; DTL: 0,02 |
xã Hương Sơn |
Công ty TNHH DVTM Điện tử tin học Saipon |
Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 1912100370do UBND tỉnh cấp ngày 18/5/2010 |
|
III |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
Dự án kinh doanh máy móc thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp của công ty TNHH Minh Đức Vĩnh Phúc |
TMD |
0,25 |
|
0,25 |
LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01 |
xã Hương Sơn |
công ty TNHH Minh Đức Vĩnh Phúc |
Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
148 |
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh hàng hóa tổng hợp và nhà hàng khách sạn |
TMD |
0,25 |
|
0,25 |
LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01 |
TT Gia Khánh |
Công ty TNHH đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh hàng hóa tổng hợp và nhà hàng khách sạn T&P của Công ty TNHH đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc |
|
149 |
TTTM vật liệu xây dựng nội thất ô tô, xe máy, dịch vụ, sửa chữa bảo dưỡng |
TMD |
1,00 |
|
1,00 |
LUC:1,00 |
TT Đạo Đức |
Công ty TNHH Minh Thành |
Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000198 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 19/11/2008 |
|
150 |
Showroom trưng bày mua bán và sửa chữa ô tô của công ty TNNHH ĐT và PTTM Yên Lạc |
TMD |
1,30 |
|
|
1,30 |
LUC:0,65 |
TT Hương Canh |
Công ty TNHH ĐT và PTTM Yên Lạc |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1654/QĐ-UBND 20/7/2018 |
|
LUC:0,65 |
xã Quất Lưu |
||||||||
151 |
Trung tâm trưng bày mua bán ô tô cũ và mới, bán và cho thuê máy công trình, thiết bị nâng hạ và cho thuê ô tô, xe có động cơ |
TMD |
0,80 |
|
0,80 |
LUC:0,79; DGT:0,01 |
xã Quất Lưu |
Công ty CP Phúc Đại Lợi nay đổi thành công ty CPQT Mỹ An |
Văn bản số 7313/UBND-NC1 ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm xây dựng; GCN đầu tư số 8284756618 do sở KH và ĐT tỉnh Vĩnh Phúc cấp thay đổi ngày 21/02/3/2020 |
|
152 |
Xây dựng showroom ô tô du lịch của công ty cổ phần đầu tư IDA |
TMD |
1,10 |
|
|
1,10 |
LUC:0,50; HNK:0,05 |
TT Hương Canh xã Quất Lưu |
Công ty CP đầu tư IDA |
VB Số 6496/UBND-CN1 ngày 19/09/2016 của UBND tỉnh V/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa điểm; Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
LUC:0,50; HNK:0,05 |
||||||||||
153 |
Văn phòng làm việc và trung tâm trưng bày bán sản phẩm cơ khí |
TMD |
0,39 |
|
|
0,39 |
RSX:0,39 |
xã Hương Sơn |
Công ty TNHH Kiều Trịnh |
Văn bản số 255/UBND-NN1 ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
154 |
ĐTXD Showroom trưng bày, giới thiệu và cung cấp các dịch vụ ô tô Trường Hải Vĩnh Phúc |
TMD |
1,10 |
|
|
1,10 |
LUC:0,56 |
TT Hương Canh |
Công ty CP KDTM Trường Hải |
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
LUC:0,55 |
xã Quất Lưu |
||||||||
155 |
Kinh doanh xăng dầu và các chế phẩm từ dầu mỏ |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
LUC:0,30 |
TT Bá Hiến |
Công ty TNHH Sơn Dương |
QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
156 |
Dự án kinh doanh vật tư, thiết bị công nghiệp |
TMD |
0,40 |
|
0,40 |
LUC:0,40 |
TT Bá Hiến |
Công ty TNHH ĐTXD Long Thanh |
Văn bản số 10404/UBND-CN1 ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
157 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
LUC:0,18; HNK:0,05 |
xã Hương Sơn |
Công ty TNHH TM và DV Nhất Hoàng Nhi |
Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư, Văn bản số 4296/UBND-CN3 ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm |
|
158 |
ĐTXD khách sạn nhà hàng và kinh doanh thương mại |
TMD |
0,65 |
|
0,65 |
LUC:0,55; HNK:0,05; DGT:0,03; DTL:0,02 |
TT Bá Hiến |
Công ty CP tập đoàn Khát Vọng |
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
159 |
Cơ sở kinh doanh xăng dầu |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
LUC:0,18; HNK:0,07; DGT:0,03; DTL:0,02 |
TT Đạo Đức |
Công ty TNHH TM và XD Phong Thủy |
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
160 |
Tổng đại lý, giới thiệu, phân phối, kinh doanh sản phẩm VLXD, vật tư xây lắp, sản phẩm nội ngoại thất khu vực phía bắc tại TT Hương Canh |
TMD |
2,34 |
|
2,34 |
LUC:2,34 |
TT Hương Canh |
Công ty TNHH SX và TM Đại Thanh Vĩnh Phúc |
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
161 |
Trung tâm kinh doanh sửa chữa ô tô, máy nông nghiệp gia công cơ khí và nhà hàng dịch vụ ăn uống |
TMD |
1,05 |
|
1,05 |
LUC:1,05 |
TT Đạo Đức |
Cty TNHH Đại Phúc Thịnh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 19120003999 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 09/7/2010 |
|
162 |
Trung tâm thương mại dịch vụ và tổng hợp Tùng Ngân |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
LUC:0,50 |
xã Hương Sơn |
Công ty TNHH TM và XD Hải Hùng |
Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
163 |
Khu trương bày kinh doanh sản phẩm làng nghề Thanh Lãng |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
LUC:0,30 |
TT Thanh Lãng |
Công ty TNHH XD và TM Hiền Linh |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 334/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
164 |
Dự án đầu tư kinh doanh vận tải hành khách và bãi đỗ xe của HTX GTVT Hoàng Việt |
TMD |
0,14 |
|
0,14 |
LUC:0,14 |
xã Quất Lưu |
HTX GTVT Hoàng Việt |
VB số 7950/UBND-NN1 ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4762365468 ngày 18/8/2017 do sở Kế hoạch và Đầu tư cấp |
|
165 |
Xây dựng khách sạn, nhà hàng ăn uống, dịch vụ thương mại và VLXD |
TMD |
0,29 |
|
|
0,29 |
LUC:0,29 |
xã Hương Sơn |
Công ty TNHH An Đại |
Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 14/QĐ-SKHĐT ngày 24/01/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc về việc giãn tiến độ đầu tư |
166 |
Đầu tư xây dựng TTTM và vận chuyển hàng hóa |
TMD |
0,28 |
|
0,28 |
LUC:0,28; |
xã Hương Sơn |
Công ty CP và ĐT PTXD Việt Nam |
Văn bản số 7328/UBND-NC1 ngày 03/12/2014 về việc chấp thuận địa điểm; GCN đầu tư số 19121000485 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 12/01/2011 |
|
167 |
Dự án trung tâm trưng bày, kinh doanh vật liệu xây dựng, kết hợp văn phòng làm việc của Công ty TNHH Trường Phú VP tại thị trấn Hương Canh |
TMD |
0,35 |
|
0,35 |
LUC:0,35 |
TT Hương Canh |
Công ty TNHH Trường Phú VP |
Văn bản số 449/UBND-CN3 ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
168 |
Dự án kinh doanh gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh |
TMD |
0,56 |
|
0,56 |
LUC:0,44; DGT: 0,06; DTL: 0,01; BCS: 0,05 |
TT Gia Khánh |
Công ty TNHH Hoàng Minh Đạt |
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
169 |
Dự án đầu tư kinh doanh thương mại Ngọc Linh |
TMD |
0,22 |
|
0,22 |
LUC:0,20; DGT: 0,01; DTL: 0,01 |
xã Phú Xuân |
Công ty TNHH nông sản Ngọc Linh |
Văn bản số 8760/UBND-CN3 chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm dự án; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
170 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, chế phẩm xăng dầu và trạm rửa xe tự động |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
LUC:0,23 |
TT Thanh Lãng |
Công ty TNHH KD xăng dầu Hà Thủy |
Văn bản số 4029/UBND-KT2 ngày 05/6/2018 về việc chấp thuận địa điểm, Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
171 |
Dự án đầu tư Nhà hàng khách sạn tại đường Tôn Đức Thắng kéo dài, xã Hương Sơn |
TMD |
0,39 |
|
0,39 |
LUC:0,39 |
xã Hương Sơn |
Công ty TNHH MTV Trường Hằng |
VB số 7765/UBND-CN1 ngày 05/1/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định chủ trương đầu tư số 1951/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
172 |
ĐTXD nhà hàng ăn uống và khách sạn |
TMD |
0,35 |
|
0,35 |
LUC:0,35 |
xã Quất Lưu |
Công ty TNHH MTV Khải Hưng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000470 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 10/12/2010 |
|
173 |
Khu trưng bày, kinh doanh sản phẩm vật tư nông nghiệp vật tư nông nghiệp |
TMD |
0,18 |
0,16 |
0,02 |
LUC:0,02 |
TT Hương Canh |
Công ty TNHH gia đình Thịnh Vượng |
Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
174 |
Dự án kinh doanh ô tô và thiết bị phụ tùng xe ô tô của Công ty TNHH TM và XNK HAT |
TMD |
0,19 |
|
0,19 |
LUC:0,19 |
TT Hương Canh |
Công ty TNHH TM và XNK HAT |
Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
175 |
Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại và khách sạn Phương Đông |
TMD |
0,17 |
|
0,17 |
LUC:0,17 |
TT Hương Canh |
Công ty CPĐT XD và TM Phương Đông VP |
Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
176 |
Kho lưu trữ hàng hóa tổng hợp và sản phẩm điện, điện tử |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
LUC:0,30 |
xã Hương Sơn |
Công ty TNHH TM và DV Phúc Thịnh Hưng |
Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
177 |
Dự án kinh doanh sản phẩm điện tử, điện lạnh và điện dân dụng khác của công ty TNHH Quyết Tiến Vĩnh Phúc |
TMD |
0,25 |
|
|
0,25 |
LUC:0,23; DGT:0,01; DTL:0,01 |
xã Hương Sơn |
Công ty TNHH Quyết Tiến Vĩnh Phúc |
Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
178 |
Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
LUC: 0,28: DGT: 0,01; DTL: 0,01 |
xã Hương Sơn |
Công ty CP QTV |
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm; GCN đầu tư số 19121000365 do UBND tỉnh cấp lần đầu ngày 13/5/2010 |
|
179 |
Dự án xây dựng trạm xăng dầu của công ty TNHH MTV xăng dầu Phương Nam |
TMD |
0,35 |
0,00 |
0,35 |
LUC: 0,33; DGT: 0,01; DTL: 0,01 |
TT Gia Khánh |
Công ty TNHH MTV xăng dầu Phương Nam |
VB đăng ký nhu cầu số 03/DA ngày 06/11/2022 của công ty TNHH MTV Xăng dầu Phương Nam |
|
180 |
Dự án xây dựng gara sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô của công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc |
TMD |
0,35 |
0,00 |
0,35 |
LUC: 0,33; DGT: 0,01; DTL: 0,01 |
TT Gia Khánh |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc |
VB đăng ký nhu cầu số 05/DA ngày 06/11/2022 của công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc |
|
181 |
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ của công ty TNHH Two Kings - Services |
TMD |
6,37 |
0,00 |
6,37 |
LUC: 5,93; DGT: 0,15; DTL: 0,26; CSD: 0,03 |
TT Gia Khánh |
Công ty TNHH Two Kings - Services |
VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày 16/11/2022 của công ty TNHH Two Kings - Services |
|
182 |
Dự án kinh doanh xăng dầu, chế phẩm từ dầu mỏ khác, dịch vụ trông giữ, rửa xe ô tô |
TMD |
0,15 |
0,00 |
0,15 |
LUC: 0,13; DGT: 0,01; DTL: 0,01 |
TT Bá Hiến |
Công ty TNHH MTV Chỉnh Thảo Hiếu Thắng |
VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày 16/11/2022 của công ty TNHH MTV Chỉnh Thảo Hiếu Thắng |
|
183 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại |
TMD |
0,49 |
0,00 |
0,49 |
LUC: 0,34; DGT: 0,05; DTL: 0,05; CSD: 0,05 |
xã Quất Lưu |
Công ty CP Ruby |
GCNĐT số 8200655880 do sở KHĐT cấp ngày 04/01/2010 |
|
184 |
Dự án thương mại dịch vụ của công ty TNHH Nam Duy VP |
TMD |
0,50 |
|
0,00 |
0,50 |
LUC: 0,4; DGT: 0,05; DTL: 0,05 |
TT Bá Hiến |
Công ty TNHH Nam Duy VP |
VB đăng ký nhu cầu số 06/CV ngày 16/11/2022 của công ty TNHH Nam Duy VP |
185 |
Cơ sở kinh doanh các sản phẩm cơ khí của công ty TNHH MTV Hùng Huy |
TMD |
1,00 |
0,00 |
1,00 |
DGD: 1,0 |
TT Đạo Đức |
Công ty TNHH Hùng Huy |
VB đăng ký nhu cầu số 268/CV ngày 26/8/2022 của công ty TNHH MTV Hùng Huy |
|
186 |
Khu du lịch sinh thái NNK |
TMD |
4,87 |
0,00 |
4,87 |
RSX: 4,87 |
xã Hương Sơn |
Công ty CP đầu tư NBK |
VB đăng ký nhu cầu số 03.2022/CV-CT ngày 10/11/2022 của công ty CP Đầu tư NBK; VB số 2743/UBND-CN2 ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh |
|
C |
Các dự án đầu tư về nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187 |
Chuyển đổi mô hình nuôi trồng thủy sản kết hợp dịch vụ phụ trợ |
NKH |
1,50 |
|
1,50 |
NTS:1,50 |
xã Thiện Kế |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
188 |
Trại nấm Phùng Gia |
NKH |
2,30 |
|
2,30 |
LUC:2,30 |
xã Tam Hợp |
Công ty TNHH Nấm Phùng Gia |
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
189 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi lợn thịt theo hướng thâm canh |
NKH |
0,91 |
|
0,91 |
NTS:0.91 |
xã Tân Phong |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 313/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 14/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video