ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3129/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 3671/TTr-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5913/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27 tháng 8 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Thới Đông |
Xã Bình Khánh |
Thị trấn Cần Thạnh |
Xã Long Hòa |
Xã Lý Nhơn |
Xã Tam Thôn Hiệp |
Xã Thạnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
70.445,34 |
10.390,09 |
4.343,39 |
2.426,87 |
13.273,96 |
15.812,32 |
11.067,53 |
13.131,18 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46.694,62 |
8.100,23 |
2.736,50 |
1.140,32 |
9.228,56 |
9.335,61 |
8.623,46 |
7.529,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,12 |
|
55,12 |
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
55,12 |
|
55,12 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.074,57 |
133,99 |
317,59 |
126,26 |
139,14 |
291,50 |
54,35 |
11,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.830,46 |
853,71 |
775,15 |
182,97 |
404,70 |
322,66 |
244,85 |
46,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
34.339,69 |
5.360,53 |
|
713,03 |
8.217,76 |
4.996,86 |
8.009,34 |
7.042,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6.060,91 |
1.751,18 |
1.588,26 |
39,03 |
112,36 |
2.249,52 |
314,93 |
5,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
2.238,34 |
|
|
79,05 |
265,11 |
1.470,24 |
|
423,95 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
95,53 |
0,82 |
0,39 |
|
89,49 |
4,83 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22.721,27 |
2.289,85 |
1.606,89 |
1.201,11 |
3.485,37 |
6.476,71 |
2.444,06 |
5.217,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
39,02 |
|
|
5,23 |
29,11 |
3,71 |
|
0,97 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,07 |
|
0,62 |
1,04 |
5,37 |
0,03 |
|
0,01 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,43 |
|
0,86 |
3,51 |
9,05 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,92 |
1,90 |
|
3,06 |
3,81 |
2,12 |
7,02 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
883,28 |
178,99 |
155,66 |
131,34 |
191,94 |
150,20 |
50,76 |
24,39 |
|
Đất giao thông |
DGT |
526,17 |
102,80 |
103,58 |
61,16 |
139,46 |
81,62 |
31,02 |
6,53 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
185,77 |
44,69 |
21,72 |
19,39 |
20,84 |
57,64 |
13,77 |
7,71 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
62,83 |
19,18 |
14,76 |
0,02 |
20,63 |
|
|
8,24 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,99 |
0,00 |
0,03 |
0,74 |
1,08 |
0,07 |
0,07 |
0,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,99 |
0,06 |
0,39 |
25,27 |
1,76 |
1,75 |
0,48 |
0,28 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,06 |
1,67 |
0,04 |
8,30 |
0,24 |
0,33 |
0,29 |
0,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58,75 |
10,56 |
14,95 |
11,79 |
7,63 |
8,45 |
3,95 |
1,42 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
5,66 |
|
|
4,55 |
|
|
1,11 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
1,06 |
0,04 |
0,18 |
0,12 |
0,30 |
0,33 |
0,08 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,87 |
|
|
0,06 |
3,81 |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
26,78 |
25,76 |
0,47 |
|
|
0,55 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
652,18 |
156,30 |
154,46 |
|
144,50 |
112,31 |
69,29 |
15,32 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,91 |
|
|
119,91 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,92 |
0,69 |
0,34 |
13,56 |
0,90 |
1,73 |
0,34 |
0,35 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,35 |
7,31 |
0,12 |
2,06 |
0,57 |
|
0,20 |
0,08 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,39 |
1,02 |
0,87 |
1,29 |
0,37 |
0,39 |
1,20 |
0,26 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,73 |
|
3,53 |
2,77 |
0,81 |
0,72 |
1,62 |
1,28 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,51 |
1,44 |
0,68 |
0,30 |
0,07 |
0,15 |
0,70 |
0,17 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,46 |
|
|
0,89 |
|
0,49 |
0,08 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,38 |
0,24 |
0,47 |
0,78 |
0,62 |
0,65 |
0,49 |
0,15 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
20.903,76 |
1.916,20 |
1.288,81 |
914,70 |
3.093,75 |
6.203,66 |
2.312,36 |
5.174,28 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,31 |
|
|
0,61 |
0,70 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.029,45 |
|
|
85,44 |
560,03 |
|
|
383,98 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.426,87 |
|
|
2.426,87 |
|
|
|
|
2. Diện tích thu hồi đất năm 2021:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Thới Đông |
Xã Bình Khánh |
Thị trấn Cần Thạnh |
Xã Long Hòa |
Xã Lý Nhơn |
Xã Tam Thôn Hiệp |
Xã Thạnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
136,91 |
42,99 |
13,00 |
29,45 |
26,48 |
19,86 |
3,64 |
1,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,14 |
|
2,14 |
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
2,14 |
|
2,14 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,14 |
1,05 |
0,96 |
6,73 |
2,46 |
1,17 |
1,77 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
64,94 |
27,99 |
6,89 |
10,78 |
7,49 |
10,29 |
1,38 |
0,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13,79 |
0,04 |
|
|
13,75 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
33,27 |
13,92 |
3,02 |
7,44 |
1,81 |
6,60 |
0,49 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
8,63 |
|
|
4,50 |
0,98 |
1,80 |
|
1,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,16 |
2,12 |
0,52 |
1,78 |
1,97 |
0,73 |
0,05 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,62 |
|
|
0,56 |
0,06 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,53 |
0,07 |
|
0,07 |
0,31 |
0,08 |
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,11 |
0,07 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,24 |
0,00 |
|
0,07 |
0,17 |
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,14 |
|
|
|
0,06 |
0,08 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,76 |
1,74 |
0,40 |
|
1,12 |
0,48 |
0,03 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,56 |
|
|
0,56 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,83 |
0,31 |
0,12 |
0,16 |
0,06 |
0,17 |
0,02 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,75 |
|
|
0,39 |
0,36 |
|
|
|
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 2021:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Thới Đông |
Xã Bình Khánh |
Thị trấn Cần Thạnh |
Xã Long Hòa |
Xã Lý Nhơn |
Xã Tam Thôn Hiệp |
Xã Thạnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
48,36 |
|
1,40 |
4,65 |
18,82 |
11,62 |
11,79 |
0,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,78 |
|
|
2,19 |
3,90 |
5,81 |
3,80 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,42 |
|
1,38 |
1,30 |
11,50 |
0,85 |
7,39 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
9,24 |
|
0,02 |
0,94 |
2,72 |
4,96 |
0,60 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,92 |
|
|
0,22 |
0,70 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,50 |
|
2,47 |
|
0,03 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,47 |
|
2,47 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2021: Trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2021 không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được duyệt vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cần Giờ và Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 trình cơ quan cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống nhất.
- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chịu trách nhiệm về danh mục hộ gia đình, cá nhân đăng ký kế hoạch sử dụng đất và tính pháp lý, vị trí, ranh giới, diện tích thửa đất chuyển mục đích sử dụng đất, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và không khiếu nại; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với các dự án đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất từ năm 2018 trở về trước.
- Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các sở ngành có liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định này;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện báo cáo kết quả kế hoạch sử dụng đất theo định kỳ hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở, Ban, Ngành có liên quan: Phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 3129/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 3129/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Lê Hòa Bình |
Ngày ban hành: | 30/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3129/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video