ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3126/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT QUY HOẠCH XÂY DỰNG THỊ TRẤN BUÔN TRẤP, HUYỆN KRÔNG ANA ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch Đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 234/TTr-SXD ngày 10/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, như sau:
“5. Cơ cấu sử dụng đất đai:
Bảng tổng hợp đất đai khu trung tâm thị trấn Buôn Trấp đến năm 2010:
TT |
Loại đất |
Năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
m2/người |
||
I |
Đất dân dụng |
421,78 |
93,87 |
153 |
1 |
Đất ở |
242,79 |
54,03 |
88 |
2 |
Đất công trình công cộng |
24,98 |
5,56 |
9 |
3 |
Đất giao thông |
95,63 |
21,28 |
35 |
4 |
Đất cây xanh |
58,38 |
12,99 |
21 |
II |
Đất ngoài dân dụng |
26,54 |
5,91 |
10 |
1 |
Đất cơ quan |
22,05 |
4,91 |
8 |
2 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
4,49 |
1,00 |
2 |
|
Tổng cộng |
449,32 |
100,00 |
163 |
Bảng tổng hợp đất đai khu trung tâm thị trấn Buôn Trấp đến năm 2020:
TT |
Loại đất |
Năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
m2/người |
||
I |
Đất dân dụng |
902,23 |
75,13 |
225,56 |
1 |
Đất ở |
583,78 |
48,62 |
145,95 |
2 |
Đất công trình công cộng, thương mại dịch vụ |
91,76 |
7,64 |
22,94 |
3 |
Đất giao thông |
132,29 |
11,01 |
33,07 |
4 |
Đất cây xanh |
94,40 |
7,86 |
23,60 |
II |
Đất ngoài dân dụng |
298,63 |
24,87 |
74,66 |
1 |
Đất cơ quan |
22,05 |
1,84 |
5,51 |
2 |
Đất TTCN, kho tàng |
44,00 |
3,83 |
11,5 |
3 |
Đất giao thông đối ngoại |
26,09 |
2,17 |
6,52 |
4 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
4,49 |
1,00 |
2 |
5 |
Đất cây xanh cảnh quan |
200,00 |
6,56 |
50 |
|
Tổng diện tích |
1.200,86 |
100,00 |
300,22 |
(Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020).
Điều 2. UBND huyện Krông Ana chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung tại Điều 1 Quyết định này và quản lý theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài Nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Krông Ana; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi cơ cấu sử dụng đất Quy hoạch xây dựng thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020
Số hiệu: | 3126/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 18/10/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi cơ cấu sử dụng đất Quy hoạch xây dựng thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020
Chưa có Video