Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2013/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài Nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dn xây dựng, thẩm định và ban hành bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 49/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 740/TTr-STNMT ngày 12 tháng 12 năm 2013,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2013; Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2013 về việc xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các dự án khu dân cư; Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2013 về việc xác định mức giá các vị trí tiếp theo vị trí một đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các dự án khu dân cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- Chính phủ;
- Bộ Tài Nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (5b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điều chỉnh

1. Bảng quy định này quy định giá các loại đất năm 2014 cụ thể tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.

2. Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được quy định để làm cơ sở:

a) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp tổ chức cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại Khoản 3, Điu 59 của Luật Đất đai 2003;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

3. Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đất của quy định này.

4. Giá đất ban hành tại quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Phạm vi áp dụng

Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đất đai; người sử dụng đất và tổ chức cá nhân liên quan đến việc sử dụng đất.

Điều 3. Giá các loại đất được xác định cho từng huyện, thị xã, thành phố theo các phụ lục đính kèm:

Phụ lục 01. Giá các loại đất năm 2014 thành phố Rạch Giá

Phụ lục 02. Giá các loại đất năm 2014 thị xã Hà Tiên

Phụ lục 03. Giá các loại đất năm 2014 huyện An Biên

Phụ lục 04. Giá các loại đất năm 2014 huyện An Minh

Phụ lục 05. Giá các loại đất năm 2014 huyện Châu Thành

Phụ lục 06. Giá các loại đất năm 2014 huyện Giang Thành

Phụ lục 07. Giá các loại đất năm 2014 huyện Giồng Riềng

Phụ lục 08. Giá các loại đất năm 2014 huyện Gò Quao

Phụ lục 09. Giá các loại đất năm 2014 huyện Hòn Đất

Phụ lục 10. Giá các loại đất năm 2014 huyện Kiên Hải

Phụ lục 11. Giá các loại đất năm 2014 huyện Kiên Lương

Phụ lục 12. Giá các loại đất năm 2014 huyện Phú Quốc

Phụ lục 13. Giá các loại đất năm 2014 huyện Tân Hiệp

Phụ lục 14. Giá các loại đất năm 2014 huyện U Minh Thượng

Phụ lục 15. Giá các loại đất năm 2014 huyện Vĩnh Thuận

Chương 2.

QUY ĐỊNH CỤ TH

Điều 4. Giá các loại đất được xác định như sau:

1. Giải thích từ ngữ:

Trong bảng quy định này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

a) Hành lang bảo vệ công trình: Bao gồm hành lang lộ giới, hành lang thủy giới, cầu, cống,...

b) Hành lang lộ giới (hành lang an toàn giao thông đường bộ): Là phần diện tích lòng đường, lề đường hay vỉa hè của tuyến đường và được tính từ tim đường ra mỗi bên theo quy định về hành lang an toàn đường bộ của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền.

c) Hành lang thủy giới (hành lang an toàn giao thông đường thủy): Là phn diện tích được xác định từ mép bờ kênh ra mỗi bên của từng cấp kênh theo quy định về hành lang an toàn đường thủy của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền.

d) Mc lộ giới: Là điểm được xác định tính từ tim đường ra mỗi bên của hành lang lộ giới.

đ) Đất liền kề: Là khu đất liền nhau, tiếp nối với khu đất đã được xác định.

e) Vùng lân cận gần nhất: Là khu đất có khoảng cách gần nhất so với khu đất đã được xác định.

2. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất:

a) Đất trồng cây hàng năm gồm: Đất trồng lúa, đất trồng c dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác;

b) Đất trồng cây lâu năm;

c) Đất rừng sản xuất;

d) Đất nuôi trồng thủy sản;

đ) Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng;

e) Đất nông nghiệp khác.

Giá các loại đất trên được xác định theo vị trí của từng huyện, thị xã, thành phố:

- Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân tối đa làm 3 vị trí, các vị trí được xác định tại các phụ lục kèm theo.

- Giá đất nông nghiệp khác bằng giá đất trồng cây lâu năm liền kề hoặc giá đất trồng cây lâu năm tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

3. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất:

a) Đất ở tại nông thôn:

- Áp dụng chung: Được phân tối đa làm 3 khu vực và 3 vị trí (trừ các trường hợp đã được quy định trong bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường):

+ Khu vực 1: Các trục đường từ huyện xuống xã.

+ Khu vực 2: Các trục đường từ xã xuống ấp.

+ Khu vực 3: Các trục đường liên ấp và đất ở ngoài 2 khu vực trên.

Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xác định khu vực cụ thể tại địa phương.

+ Vị trí 1: Được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 30.

+ Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 30 đến mét thứ 60 (đối với đất cùng thửa vị trí 1).

+ Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 2 vị trí trên.

- Đất ở dọc theo các tuyến đường: Được phân tối đa làm 5 vị trí, giới hạn mỗi vị trí là 30 mét:

+ Vị trí 1: Được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 30.

+ Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 30 đến mét thứ 60 (đối với đất ở cùng thửa vị trí 1); tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 30 đối với đất ở của đường nhánh có bề rộng lớn hơn hoặc bng 2 mét.

+ Vị trí 3: Tính từ sau mét thứ 60 đến mét thứ 90 (đối với đất ở cùng thửa vị trí 1); tính từ sau mét thứ 30 đến mét thứ 60 đối với đất ở cùng thửa vị trí 2 của đường nhánh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2 mét.

+ Vị trí 4: Tính từ sau mét thứ 90 đến mét thứ 120 (đối với đất ở cùng thửa vị trí 1); tính từ sau mét thứ 60 đến mét thứ 90 đối với đất ở cùng thửa vị trí 3 của đường nhánh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2 mét.

+ Vị trí 5: Tính từ sau mét thứ 120 đến hết vị trí đất ở (đối với đất ở cùng thửa vị trí 1); tính từ sau mét thứ 90 đến hết vị trí đất ở đối với đất ở cùng thửa vị trí 4 của đường nhánh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2 mét và các thửa đất không thuộc 4 vị trí trên.

b) Đất ở tại đô thị: Được tính theo trục đường phố trong trung tâm thị trấn, thị xã, thành phố và được phân tối đa làm 5 vị trí:

- V trí 1: Được xác định tính từ mốc lộ giới đến mét thứ 20.

- V trí 2: Tính từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 (đối với đất cùng thửa vị trí 1).

- Vị trí 3:

+ Tính từ sau mét thứ 40 đến mét thứ 60 (đối với đất cùng thửa vị trí 1).

+ Được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 đối với đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét.

- Vị trí 4:

+ Tính từ sau mét thứ 60 đến mét thứ 80 (đối với đất cùng thửa vị trí 1).

+ Tính từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 (đối với đất cùng thửa vị trí 3 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3 mét).

+ Được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 đối với đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét.

- Vị trí 5:

+ Tính từ sau mét thứ 80 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 1).

+ Tính từ sau mét thứ 40 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3 mét).

+ Tính từ sau mét thứ 20 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét).

+ Áp dụng cho đất ở không thuộc 4 vị trí trên.

- Giá đất ở vị trí cuối cùng quy định tại Điểm a, Điểm b, Khoản 3 Điều này không được thấp hơn 1,5 lần giá đất nông nghiệp liền kề; đất ở nằm ngoài các vị trí được quy định theo các phụ lục thì giá đất ở được tính bằng vị trí cuối cùng của đất ở liền kề, nhưng không được thấp hơn 1,5 lần giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp giá đất ở vị trí cuối cùng, giá đất ở nằm ngoài các vị trí quy định theo các phụ lục thấp hơn 1,5 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp liền kề.

- Mức giá các vị trí đối với đất ở đô thị và đất ở dọc theo các tuyến đường được xác định: Giá đất vị trí 1 được tính bằng 100%; mức giá các vị trí tiếp theo được xác định theo từng huyện, thị xã, thành phố cụ thể như sau:

+ Huyện Phú Quốc: Mức giá vị trí tiếp theo tính bằng 70% mức giá của vị trí liền kề trước đó.

+ Thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên: Mức giá vị trí tiếp theo tính bằng 60% mức giá của vị trí liền kề trước đó.

+ Các huyện còn lại: Mức giá vị trí tiếp theo tính bằng 50% mức giá của vị trí liền kề trước đó.

- Đối với đất ở tại nông thôn (mục áp dụng chung) giá đất ở vị trí 1 được tính bằng 100%; mức giá các vị trí tiếp theo được xác định theo phụ lục của từng huyện, thị xã, thành phố kèm theo.

c) Xác định vị trí đất các bãi biển tại huyện Phú Quốc

- Đối với đất Bãi Trường:

Phạm vi

Hệ s

Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350

1,25

Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700

1,00

Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới

0,77

- Đối với các bãi biển còn lại bao gồm: Bãi Khem, Bãi Sao, Bãi Vòng, Bãi Cửa Dương - Cửa Cạn, Bãi Dài, Bãi Vũng Trâu nằm, Bãi Ông Lang, Bãi Vũng Bầu, Bãi Đất Đỏ,... giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể. Các khu vực không thuộc các bãi biển được xác định dựa theo quy định chung.

d) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được sử dụng lâu dài tại đô thị và tại nông thôn tính bằng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).

- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng có thời hạn tại đô thị và tại nông thôn được tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận nhất (trường hợp không có đất ở liền kề), nhưng không được thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề.

- Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các dự án khu dân cư, trung tâm thương mại được phân chia vị trí như trường hợp đối với đất ở; mức giá các vị trí thực hiện theo quy định tại Điểm b, Khoản 3 Điều này.

- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản gồm:

+ Đất khai thác đá, đá vôi, sỏi, cát tính bằng 170.000 đồng/m2.

+ Đất khai thác than bùn tính bằng 150.000 đồng/m2.

+ Đất khai thác đất sét tính bằng 100.000 đồng/m2.

đ) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ): Giá đất tính bằng với giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).

e) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b, Khoản 5, Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật; đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp): Giá đất bằng 70% giá đất ở lin k hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).

g) Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa giá đất bằng giá đất liền kề. Trường hợp thửa đất liền kề với nhiều thửa đất có mức giá khác nhau thì giá đất bằng giá thửa đất liền kề có mức giá thấp nhất.

h) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối, mặt nước chuyên dùng và đất có mặt nước ven biển:

- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc giá đất nuôi trồng thủy sản tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề). Trường hợp sử dụng đất có mặt nước ven biển ngoài phạm vi 1000 mét (tính từ bờ hiện hữu trở ra) tính theo giá mặt nước bin.

- Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản giá đất được xác định như sau:

+ Đối với trường hợp không có dự án đầu tư: Tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề từ phạm vi bờ hiện hữu ra 500 mét; Tính bằng 30% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề từ sau 500 mét đến 1000 mét (hoặc giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất, trường hợp không có đất liền kề); Từ sau 1000 mét tính theo giá mặt nước bin.

+ Đối với các trường hợp có dự án đầu tư giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.

i) Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây): Khi được cấp có thẩm quyn đưa vào sử dụng thì giá đất được tính bằng giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng liền kề hoặc giá đất tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

Điều 5. Một số quy định cụ thể về cách xác định giá đất

1. Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm liền kề hoặc giá đất trồng cây lâu năm tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

2. Đất nằm trong hành lang lộ giới, thủy giới các tuyến đường, các tuyến kênh, mương, hành lang bảo vệ kết cấu công trình hạ tầng giao thông giá đất được tính bằng 70% giá đất phi nông nghiệp liền kề, bằng 100% giá đất nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp, giá đất nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).

3. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền nhiều tuyến đường, giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất. Trường hợp có tuyến đường song song với tuyến đường có giá cao nhất, giá đất được xác định theo từng vị trí theo quy định cho cả 2 tuyến đường nếu vị trí của từng tuyến đường giao nhau thì chọn mức giá cao hơn tại vị trí giao nhau đó.

4. Sau khi các tuyến đường đã được nâng cấp, trung tâm thương mại, khu tái định cư và các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, ban quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài Nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 6. Áp dụng hệ số điều chỉnh

Áp dụng các trường hợp xác định giá đất bồi thường thiệt hại về đất, khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai 2003:

1. Trường hợp trên cùng một tuyến đường có mức giá đất chênh lệch khác nhau do được phân nhiều đoạn thì được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:

a) Đối với đất đô thị được áp dụng giảm 5% cho mỗi khoảng cách là 5 mét theo phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.

b) Đối với đất ven các trục đường giao thông (không nằm trong đô thị, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp) được áp dụng giảm 5% cho khoảng cách là 20 mét theo phương pháp giảm dần đều đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.

2. Trường hợp tại khu vực giáp ranh giữa các đơn vị hành chính: thửa đất cùng một hộ sử dụng mà có hai mức giá khác nhau thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có mức giá cao nhất.

3. Các thửa đất có diện tích nằm trong hành lang lộ giới, thủy giới các tuyến đường, các tuyến kênh, mương, hành lang bảo vệ kết cấu công trình hạ tầng giao thông theo quy định (nếu đủ điều kiện được bồi thường, hỗ trợ theo quy định hiện hành của Nhà nước) được xác định như sau:

a) Trường hợp không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng trên giấy chứng nhận không thể hiện phần diện tích đất nằm trong hành lang bảo vệ công trình, thì phn diện tích đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ công trình được tính là vị trí 1 và được xác định từ ranh giới đủ điều kiện bồi thường (sau khi đã trừ lòng đường, lề đường và phần diện tích đã giải tỏa nếu có) cho đến hết giới hạn vị trí của từng loại đất theo quy định, vị trí tiếp theo được xác định là vị trí 2,3...

b) Trường hợp có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà trên giấy chứng nhận có thể hiện phần diện tích đất nằm trong hành lang bảo vệ công trình, thì vị trí 1 được xác định sau khi trừ hành lang bảo vệ công trình; phần diện tích đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ công trình được xác định theo quy định tại Khoản 2, Điều 5 của Quy định này.

c) Đối với trường hợp nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất,.. thì vị trí 1 được xác định từ mốc lộ giới, thủy giới,.. theo quy định về hành lang bảo vệ công trình.

Chương 3.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 7. Bảng quy định giá các loại đất này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2014, không áp dụng để giải quyết các công việc có liên quan đến giá đất trước đây (trừ các dự án đã công bố giá và còn có hiệu lực thi hành).

Điều 8. Giao cho Sở Tài Nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quy định này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài Nguyên và Môi trường để tổng hợp cùng các địa phương và các ngành có liên quan nghiên cứu đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp (cây hàng năm, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản)

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Giá

I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Li:

1

160

2

140

3

120

II. Phường Vĩnh Hiệp:

1

160

2

140

3

120

III. Phường Vĩnh Tng:

1

100

2

90

3

80

IV. Xã Phi Thông:

1

80

2

60

3

50

* Xác định các vị trí cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Sau mét th 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (ng, kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).

- V trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn (xã Phi Thông)

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

400

300

250

2

350

250

200

3

250

200

120

Bảng 3. Giá đất tại đô thị.

I. Phường ven đô thị:

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT

Tên phường - đường

VT1

VT2

VT3

1

Phường Vĩnh Hiệp

 

 

 

 

- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m

946

660

396

 

- Đường, hẻm có b mặt rộng >= 3 m

660

396

330

 

- Đường, hẻm còn lại

528

330

264

2

Phường Vĩnh Thông

 

 

 

 

- Đường, hm có bề mặt rộng >= 4 m

600

400

250

 

- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m

400

300

240

 

- Đường, hẻm còn lại

300

240

-

II. Phường nội đô thị

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Nguyn Bnh Khiêm

 

 

 

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hng Gm

5.500

3.300

1.980

1.188

713

 

- Từ Lê Thị Hng Gm - Hunh Thúc Kháng

6.000

3.600

2.160

1.296

778

 

- Từ Hunh Thúc Kháng - Trn Phú

8.000

4.800

2.880

1.728

1.037

 

- Từ Trn Phú - Quang Trung

6.000

3.600

2.160

1.296

778

 

- Từ Quang Trung - Võ Trường Ton

4.000

2.400

1.440

864

518

2

Mạc Cửu

 

 

 

 

 

 

- Từ cu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão

5.500

3.300

1.980

1.188

713

 

- T Phạm Ngũ Lão - Lê Lai

5.000

3.000

1.800

1.080

648

 

- Từ Lê Lai - Nguyễn Bnh Khiêm

4.200

2.520

1.512

907

544

 

- Từ Nguyễn Bnh Khiêm - Cu số 1

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Cu số 1 - Nghĩa trang Liệt sĩ

2.700

1.620

972

583

350

 

- Từ Nghĩa trang Liệt Sĩ - Cầu Số 2

2.200

1.320

792

475

285

3

Trường Ton

 

 

 

 

 

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương

1.800

1.080

648

389

240

 

- T Tú Xương - Cu Sui

1.100

660

396

240

240

 

- Từ Cu Sui - Nguyn Thái Bình

800

480

288

240

240

4

Quang Trung

 

 

 

 

 

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- T Tú Xương - Cu Sui

2.200

1.320

792

475

285

 

- Từ Cu Sui - Nguyn Thái Bình

1.200

720

432

259

240

5

Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô)

800

480

288

240

240

6

Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô)

800

480

288

240

240

7

Tú Xương

2.000

1.200

720

432

259

8

Nguyễn Thái Bình

1.200

720

432

259

240

9

Điện Biên Phủ

8.000

4.800

2.880

1.728

1.037

10

Điện Biên Phủ nối dài

800

480

288

240

240

11

Nguyễn Tuân

800

480

288

240

240

12

Nguyễn Tuân nối dài

500

300

240

240

240

13

Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyn Bỉnh Khiêm - Cu Vàm Trư

7.000

4.200

2.520

1.512

907

 

- Từ Cu Vàm Trư - Nguyễn Tuân

900

540

324

240

240

14

Lê Thánh Tôn

7.000

4.200

2.520

1.512

907

15

Lý Thái T

7.000

4.200

2.520

1.512

907

16

Th Khoa Huân

5.000

3.000

1.800

1.080

648

17

Nguyễn Tri Phương

7.000

4.200

2.520

1.512

907

18

Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

 

- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên b kênh)

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ Huỳnh Thúc Kháng - Hàn Thuyên

2.500

1.500

900

540

324

 

- Hàn Thuyên - Mạc Cửu

2.000

1.200

720

432

259

19

Hàn Thuyên

2.200

1.320

792

475

285

20

Đặng Dung

2.000

1.200

720

432

259

21

Dương Diên Nghệ

2.500

1.500

900

540

324

22

Lý Chính Thắng

3.000

1.800

1.080

648

389

23

Nguyễn Cư Trinh

 

 

 

 

 

 

- Từ cu Vàm Trư - Nguyễn Tuân

1.300

780

468

281

240

 

- Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương

900

540

324

240

240

 

- Từ Lộ Liên Hương - Cầu Sui

800

480

288

240

240

24

Nam Cao

900

540

324

240

240

25

Lộ Liên Hương (từ Quốc lộ 80 - Quang Trung)

1.000

600

360

240

240

26

Đặng Huy Trứ (giải phóng chín)

1.500

900

540

324

240

27

Thường Kiệt

4.000

2.400

1.440

864

518

28

Nguyễn Công Trứ

5.500

3.300

1.980

1.188

713

29

Nguyễn Văn Kiên

2.000

1.200

720

432

259

30

Mạc Đĩnh Chi

3.000

1.800

1.080

648

389

31

Mậu Thân

3.000

1.800

1.080

648

389

32

Trần Quc Ton

 

 

 

 

 

 

- Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu

3.500

2.100

1.260

756

454

 

- Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm (đường chưa mở rộng)

1.000

600

360

240

240

33

Trần Bình Trọng

 

 

 

 

 

 

- Từ Mạc Cửu - Trn Phú

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu

3.500

2.100

1.260

756

454

34

Nguyễn Huỳnh Đức

1.500

900

540

324

240

35

Trương Tn Bửu

1.500

900

540

324

240

36

Tự Do

5.000

3.000

1.800

1.080

648

37

Võ Thị Sáu

2.500

1.500

900

540

324

38

Nguyễn Trường Tộ

 

 

 

 

 

 

- Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu

1.000

600

360

240

240

 

- Từ Võ Thị Sáu - Chùa Thập Phương

800

480

288

240

240

39

Nguyn Trãi

2.000

1.200

720

432

259

40

Phạm Ngũ Lão

2.500

1.500

900

540

324

41

Lê Thị Hng Gm

 

 

 

 

 

 

- Mạc Cửu - Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.500

2.100

1.260

756

454

 

- Mạc Cửu - Nguyễn Trường Tộ

3.000

1.800

1.080

648

389

42

Lê Lai

1.500

900

540

324

240

43

Phạm Ngọc Thạch

1.500

900

540

324

240

44

Đông Hồ

 

 

 

 

 

 

- Trần Phú - Lê Thị Hồng Gm

3.500

2.100

1.260

756

454

 

- Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch

2.000

1.200

720

432

259

45

Trần Phú

14.000

8.400

5.040

3.024

1.814

46

Hoàng Diệu

3.200

1.920

1.152

691

415

47

Đinh Tiên Hoàng

2.500

1.500

900

540

324

48

Huỳnh Tịnh Của

2.500

1.500

900

540

324

49

Thành Thái

2.500

1.500

900

540

324

50

Bạch Đng

3.200

1.920

1.152

691

415

51

Phan Bội Châu

2.500

1.500

900

540

324

52

Nguyễn Đình Chiu

2.200

1.320

792

475

285

53

Hàm Nghi

3.200

1.920

1.152

691

415

54

Duy Tân

6.000

3.600

2.160

1.296

778

55

Hoàng Hoa Thám

10.000

6.000

3.600

2.160

1.296

56

Phạm Hng Thái

10.000

6.000

3.600

2.160

1.296

57

Trần Quang Diệu

3.700

2.220

1.332

799

479

58

Phan Chu Trinh

7.200

4.320

2.592

1.555

933

59

Nguyễn Du

3.700

2.220

1.332

799

479

60

Nguyễn Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

- Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi

3.200

1.920

1.152

691

415

 

- Từ Lê Li - Trịnh Hoài Đức

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Trịnh Hoài Đức - Phan Văn Trị

3.000

1.800

1.080

648

389

61

Nguyễn Văn Trỗi

3.700

2.220

1.332

799

479

62

Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

- Từ Lê Li - Trần Phú

7.500

4.500

2.700

1.620

972

 

- Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đc

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ Th Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Phan Văn Trị - Đu Doi

1.000

600

360

240

240

63

Lê Li

11.000

6.600

3.960

2.376

1.426

64

Lý T Trọng

 

 

 

 

 

 

- Từ Duy Tân - Nguyễn Hùng Sơn

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo

4.000

2.400

1.440

864

518

65

Hùng Vương

 

 

 

 

 

 

- Từ Trần Quang Diệu - Nguyễn Hùng Sơn

4.200

2.520

1.512

907

544

 

- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo

3.500

2.100

1.260

756

454

66

Trịnh Hoài Đức

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn

3.700

2.220

1.332

799

479

 

- Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo

2.500

1.500

900

540

324

67

Thủ Khoa Nghĩa

2.200

1.320

792

475

285

68

Phan Văn Trị

2.200

1.320

792

475

285

69

Nguyễn Thoại Hầu

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị

3.200

1.920

1.152

691

415

 

- Từ Phan Văn Trị - Đu Doi

2.000

1.200

720

432

259

70

Trần Chánh Chiếu

2.000

1.200

720

432

259

71

Kiều Công Thiện

2.500

1.500

900

540

324

72

Nguyễn Trung Trực

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Kinh Nhánh - Nguyễn An Ninh

11.500

6.900

4.140

2.484

1.490

 

- Từ Nguyễn An Ninh - Đng Đa

10.500

6.300

3.780

2.268

1.361

 

- Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ

9.500

5.700

3.420

2.052

1.231

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - Cầu Rạch Si

9.000

5.400

3.240

1.944

1.166

73

Lâm Quang Ky

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ Cô Bắc - Đống Đa

6.200

3.720

2.232

1.339

803

 

- Từ Đng Đa - Trần Quang Khải

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư

3.500

2.100

1.260

756

454

74

Ngô Quyền

 

 

 

 

 

 

- Từ cu Ngô Quyn - Nguyễn An Ninh

5.500

3.300

1.980

1.188

713

 

- Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa

4.500

2.700

1.620

972

583

 

- Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ

3.500

2.100

1.260

756

454

 

- Từ Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ Ngô Gia Tự - Đoạn cuối

1.600

960

576

346

240

75

Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Ngô Quyền - Đầu Doi (kênh Ông Hiền)

2.800

1.680

1.008

605

363

76

Cô Giang

3.500

2.100

1.260

756

454

77

Cô Bắc (Từ Nguyễn Trung Trực - Tôn Đức Thắng)

4.000

2.400

1.440

864

518

78

Phan Đình Phùng

3.500

2.100

1.260

756

454

79

Sư Thiện Ân

3.500

2.100

1.260

756

454

80

Chi Lăng

4.000

2.400

1.440

864

518

81

Bùi Thị Xuân

1.500

900

540

324

240

82

Nguyễn An Ninh

4.000

2.400

1.440

864

518

83

Huỳnh Mẫn Đạt

3.500

2.100

1.260

756

454

84

Lạc Long Quân

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Huỳnh Mẫn Đạt

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Ngô Quyền

2.500

1.500

900

540

324

85

Âu Cơ

2.200

1.320

792

475

285

86

Bà Triệu

2.400

1.440

864

518

311

87

Lạc Hồng

 

 

 

 

 

 

- Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên ngoài)

8.500

5.100

3.060

1.836

1.102

 

- Ngô Quyền - Trường Chính Trị tỉnh (bên trong)

2.700

1.620

972

583

350

88

Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

- Từ Lạc Hồng - Đống Đa

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ Đống Đa - Trường Nguyễn Đình Chiểu

2.200

1.320

792

475

285

 

- Từ Rạch Mẽo - Ngô Gia Tự

2.000

1.200

720

432

259

 

- Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong

1.500

900

540

324

240

89

Đống Đa

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky

4.500

2.700

1.620

972

583

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền

3.000

1.800

1.080

648

389

90

Đặng Trần Côn (đường vào trường Chu Văn An)

2.000

1.200

720

432

259

91

Sương Nguyệt Ánh (đường vào trường ISchooI)

2.000

1.200

720

432

259

92

Trương Hán Siêu

2.000

1.200

720

432

259

93

Nguyễn Văn Cừ

5.000

3.000

1.800

1.080

648

94

Tô Hiến Thành

3.500

2.100

1.260

756

454

95

Đường Nguyễn Đình Tứ

2.000

1.200

720

432

259

96

Trần Nhật Duật

2.000

1.200

720

432

259

97

Trần Quang Khải

 

 

 

 

 

 

Đoạn Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền

5.000

3.000

1.800

1.080

648

 

Đoạn Nguyễn Trung Trực - 3 tháng 2

6.600

3.960

2.376

1.426

856

98

Ngô Gia Tự

3.000

1.800

1.080

648

389

99

Lê Hồng Phong

2.500

1.500

900

540

324

100

Trần Khánh Dư

3.500

2.100

1.260

756

454

101

Ngô Văn Sở

3.000

1.800

1.080

648

389

102

Vân Đài (đường nội bộ khu quốc doanh đánh cá)

1.500

900

540

324

240

103

Trần Quý Cáp

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Đình An Hòa

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ đình An Hòa - Đường vào chùa Thôn Dôn

1.800

1.080

648

389

240

 

- Từ đường vào chùa Thôn Dôn - Đầu Doi

1.000

600

360

240

240

104

Nhật Tảo

3.200

1.920

1.152

691

415

105

Trương Định

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ Cống ngăn mặn - Trần Quý Cáp

900

540

324

240

240

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn (Phía bên kia kênh Điều Hành, cặp đường Trần Thủ Độ)

1.500

900

540

324

240

106

Ngô Thời Nhiệm

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Trung Trực - Nhà máy VTF

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ nhà máy VTF - Cuối đường

1.100

660

396

240

240

107

Sự Vạn Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn)

1.000

600

360

240

240

108

Thiên Hộ Dương

1.000

600

360

240

240

109

Nguyễn Trung Ngạn

900

540

324

240

240

110

Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông vận tải)

2.000

1.200

720

432

259

111

Ngô Đức Kế (sau Sở Tài nguyên & Môi trường)

1.000

600

360

240

240

112

Phùng Hưng (hẻm 1442 Nguyễn Trung Trực cũ)

3.200

1.920

1.152

691

415

113

Lê Quý Đôn

2.500

1.500

900

540

324

114

Phan Đăng Lưu

1.300

780

468

281

240

115

Thái Phiên (hẻm Lê Quý Đôn)

800

480

288

240

240

116

Ngô Thi Sĩ (bọc sau Công viên văn hóa An Hòa)

900

540

324

240

240

117

Trần Thủ Độ (cặp Sở Thể dục thể thao)

1.200

720

432

259

240

118

Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành)

1.000

600

360

240

240

119

Mai Thị Hồng Hạnh

 

 

 

 

 

 

- Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đinh Công Tráng (phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UBND phường)

9.000

5.400

3.240

1.944

1.166

 

- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật

7.000

4.200

2.520

1.512

907

 

- Từ Nguyễn Thiện Thuật - Ranh huyện Châu Thành

6.000

3.600

2.160

1.296

778

120

Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát

7.500

4.500

2.700

1.620

972

 

- Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký

7.000

4.200

2.520

1.512

907

 

- Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân

4.500

2.700

1.620

972

583

 

- Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Cầu Ván - Ranh huyện Châu Thành

1.200

720

432

259

240

121

Hồ Xuân Hương

7.000

4.200

2.520

1.512

907

122

Cao Bá Quát

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến

5.000

3.000

1.800

1.080

648

 

- Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng (Hẻm 17)

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Đinh Công Tráng đến cuối đường

1.000

600

360

240

240

123

Bà Huyện Thanh Quan

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Thượng Lãn Ông

5.000

3.000

1.800

1.080

648

 

- Từ Hải Thượng Lãn Ông - U Minh 10

3.000

1.800

1.080

648

389

124

Trần Cao Vân

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Bến đò

2.000

1.200

720

432

259

 

- Đoạn còn lại

1.500

900

540

324

240

125

U Minh 10

 

 

 

 

 

 

- Từ Hồ Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan

1.500

 900

540

324

240

 

- Từ Bà Huyện Thanh Quan - Cuối U Minh 10

1.000

600

360

240

240

126

Nguyễn Thiện Thuật

 

 

 

 

 

 

- Tù Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh

1.200

720

432

259

240

127

Hải Thượng Lãn Ông

 

 

 

 

 

 

- Từ Ngã ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương

7.000

4.200

2.520

1.512

907

 

- Đoạn còn lại

4.000

2.400

1.440

864

518

128

Đoàn Thị Điểm

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật

1.000

600

360

240

240

129

Trương Vĩnh Ký

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng

1.200

720

432

259

240

 

- Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật

700

420

252

240

240

130

Đinh Công Tráng

 

 

 

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh

1.500

900

540

324

240

131

Nguyễn Gia Thiều

 

 

 

 

 

 

- Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính

800

480

288

240

240

 

- Từ Nguyễn Bính - Ranh huyện Châu Thành

600

360

240

240

240

132

Tôn Thất Đạm

600

360

240

240

240

133

Đào Duy Từ

 

 

 

 

 

 

- Từ Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu

600

360

240

240

240

 

- Từ Ụ tàu - Ranh huyện Châu Thành

500

300

240

240

240

134

Nguyễn Bính

500

300

240

240

240

135

Nguyễn Văn Siêu

1.200

720

432

259

240

136

Nguyễn Thông

600

360

240

240

240

137

Lương Ngọc Quyến

2.500

1.500

900

540

324

138

Trần Xuân Soạn

2.500

1.500

900

540

324

139

Tống Duy Tân

2.000

1.200

720

432

259

140

Cách Mạng Tháng Tám

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Rạch Sỏi - Cống So Đũa

6.500

3.900

2.340

1.404

842

 

- Từ cống So Đũa - Cầu Quằng

4.000

2.400

1.440

864

518

141

Cao Thắng

 

 

 

 

 

 

- Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Chùa Khmer

2.000

1.200

720

432

259

 

- Tù chùa Khmer - Cầu Thanh Niên

1.200

720

432

259

240

 

- Từ cầu Thanh Niên - Ranh huyện Châu Thành

500

300

240

240

240

142

Sư Thiện Chiếu

 

 

 

 

 

 

- Từ Cao Thắng - Cách Mạng Tháng Tám

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh

1.000

600

360

240

240

143

Bùi Viện

700

420

252

240

240

144

Nguyễn Biểu (xóm 3)

700

420

252

240

240

* Khu dân cư cầu Suối lần I+II (phường Vĩnh Quang)

ĐVT: 1.000 đ/m2

STT

Tên đường

VT1

VT2

1

Ngọc Hân Công Chúa

1.400

840

2

Quang Định

1.000

600

3

Lê Anh Xuân

1.100

660

4

Nguyễn Huy Tưởng

1.000

600

5

Ngô Tt T

1.000

600

6

Vũ Công Du

1.000

600

7

Nguyễn Hiến Lê

1.000

600

8

Phan Kế Bính

900

540

9

Phan Văn Trường

900

540

10

Tăng Bạc H

900

540

11

Trần Mai Ninh

900

540

12

La Sơn Phu Tử

900

540

* Khu lấn biển:

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT

Tên đường

Giá

1

Đường Lê Phụng Hiu

1.200

2

Đường Phạm Hùng

 

 

Đoạn Kinh Nhánh - Lạc Hng

4.200

 

Đoạn Lạc Hng - Đng Đa

4.000

 

Đoạn Đng Đa - Lê Hng Phong

3.500

3

Đường Trần Hữu Trang

1.500

4

Đường Cng Quỳnh

1.500

5

Đường Sư Minh Không

1.500

6

Đường 3 tháng 2

 

 

Đoạn Cô Bc - Lạc Hng

7.000

 

Đoạn Lạc Hng - Đng Đa

5.500

 

Đoạn Đng Đa - Nguyễn Văn Cừ

5.000

 

Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Quang Khải

4.500

 

Đoạn Trn Quang Khải - Lê Hng Phong

4.000

7

Đường Tôn Đức Thng

 

 

Đoạn Cô Bắc - Đng Đa

4.500

 

Đoạn Đng Đa - Hoàng Văn Thụ

4.000

 

Đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ

3.500

 

Đoạn Nguyn Văn Cừ - Lê Hng Phong

3.000

8

Đường Tô Ngọc Vân

1.800

9

Đường Chi Lăng

3.500

10

Đường Phùng Khắc Khoan

1.800

11

Đường Lê Văn Hưu (đoạn Chi lăng - Mai Văn Bộ)

1.500

12

Đường Lương Thế Vinh

1.500

13

Đường Nguyễn Phương Danh

1.800

14

Đường Lương Nhữ Học

1.500

15

Đường Nguyễn An Ninh

4.000

16

Đường Châu Văn Liêm

 

 

Đoạn Nguyễn An Ninh - Đống Đa

1.500

 

Đoạn Đống Đa - Tạ Quang Bửu

1.200

17

Đường Đặng Huyn Thông

1.500

18

Đường Dã Tượng

1.500

19

Đường Cao L

1.500

20

Đường H Thị Kỷ

1.500

21

Đường Lê Vĩnh Hòa

1.500

22

Đường Mai Văn Bộ

1.500

23

Đường Lạc Hng

7.500

24

Đường Tôn Tht Tùng (đoạn Tuệ Tĩnh - Cù Chính Lan)

1.200

25

Đường Nguyễn Văn Tô

 

 

Đoạn Lạc Hng - Hoàng Văn Thụ

1.200

 

Đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ

1.000

 

Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Quang Khải

1.000

26

Đường Trần Huy Liệu

 

 

Đoạn Lạc Hng - Hoàng Văn Thụ

1.200

 

Đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ

1.000

 

Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trn Quang Khải

1.000

27

Đường Tuệ Tĩnh

1.200

28

Đường Phan Huy Ích

1.200

29

Đường Đng Đa

3.500

30

Đường Vũ Trọng Phụng

1.200

31

Đường H Thiện Phó

1.200

32

Đường Mai Văn Trương

1.100

33

Đường Trần Công An

1.000

34

Đường Mai Xuân Thưởng

1.000

35

Đường Lê Thước

1.000

36

Đường Cù Chính Lan

1.000

37

Đường Hoàng Văn Thụ

2.500

38

Đường Bế Văn Đàn

1.200

39

Đường Lê Chân

1.000

40

Đường Văn Cao

1.200

41

Đường Tô Vĩnh Diện

1.000

42

Đường Phan Huy Chú

1.000

43

Đường Nguyễn Văn Cừ

3.000

44

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

45

Đường Đặng Thai Mai

1.000

46

Đường Đào Duy Anh

1.200

47

Đường Xuân Diệu

1.500

48

Đường Tạ Quang Bửu

1.500

49

Đường Huyn Trần Công Chúa

1.000

50

Đường Đặng Văn Ngữ

1.000

51

Đường Lưu Hữu Phước

1.000

52

Đường Lương Định Của

1.000

53

Đường Mai Thúc Loan

1.000

54

Đường Trần Đại Nghĩa

1.500

55

Đường Trần Nhân Tông

1.000

56

Đường Hoàng Việt

1.500

57

Đường Lê Hồng Phong

1.500

58

Đường Trần Bi Cơ

1.500

59

Đường Kim Đng

1.500

60

Đường Bùi Huy Bích

1.500

61

Đường Nguyễn Quang Bích

1.500

62

Đường Học Lạc

1.500

63

Đường Phạm Phú Thứ

1.500

64

Đường Hồ Nguyên Trừng

1.500

65

Đường Trần Văn K

1.500

66

Đường Bùi Văn Ba

1.000

67

Đường Nguyễn Đông Chi

1.000

68

Đường Lê Bình

1.500

69

Đường Nguyễn Đình Chính

1.000

70

Đường Ngô Chí Quc

1.200

71

Đường Nguyễn Khc Nhu

1.500

72

Đường Đặng Xuân Thiu

2.000

73

Đường Lê Thị Tạo

1.500

74

Đường Nguyễn An

1.200

75

Đường Ngô Chi Lan

1.000

76

Đường Ngô Tht Sơn

1.000

77

Đường Dương Bá Trạc

1.000

78

Đường Nguyễn Huy Lượng

1.000

79

Đường Ngô Thế Vinh

1.000

80

Đường Nguyễn Bá Lân

1.000

81

Đường Lê Văn Long

1.000

82

Đường Hà Huy Giáp

1.000

* Khu 16 ha (Hoa biển):

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT

Tên đường

Giá

1

Trần Hưng Đạo

3.500

2

Nguyễn Hùng Sơn

4.500

3

3 tháng 2

6.000

4

Trần Thủ Độ

4.000

5

Lý Nhân Tông

4.000

6

Nguyễn Hữu Cu

3.500

7

Đinh Liệt

3.500

8

Nguyễn Phúc Chu

4.000

9

Nguyễn Thượng Hiền

4.000

10

Nguyễn Phạm Tuân

3.500

11

Lê Hoàn

4.000

12

Hải Triều

3.500

13

S 8

3.000

14

S 9

3.000

15

Hoàng Ngọc Phách

3.500

Các dự án, khu dân cư, khu tái định chưa có trong bảng giá đất: Giá đất theo các dự án

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

THỊ XÃ HÀ TIÊN

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp

ĐVT: 1.000 đ/m2

Trồng y hàng năm, lâu năm

Nuôi trồng thủy sản

Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải. Khu phố 5 và ấp Vàm Hàm thuộc phường Đông Hồ

Các xã, phường còn lại

Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải. Khu phố 5 và ấp Vàm Hàm thuộc phường Đông Hồ

Các xã, phường còn lại

15

35

15

20

- Đất Rừng sản xuất: 10.000 đ/m2

- Riêng đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng là dừa nước hoặc trồng đước), thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng xã, phường.

- Đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước), thuộc khu phố IV - phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên thì tính bằng giá đất nông nghiệp của xã Thuận Yên.

Bảng 2. Giá đất tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

250

200

150

2

150

120

90

3

90

72

54

b. Giá đất dọc theo các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quc lộ 80:

 

 

 

 

 

 

- Từ Mũi Ông Cọp đến Mũi Dong

500

300

180

108

65

 

- Từ Mũi Dong - Trụ s UBND xã Thuận Yên

600

360

216

130

78

 

- Từ UBND xã Thuận Yên - giáp ranh phường Tô Châu (cổng Trung đoàn 20)

700

420

252

151

91

 

- Từ giáp Công viên Mũi Tàu đến Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

1.400

840

504

302

181

2

Tỉnh lộ 28

 

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã Mỹ Đức đến Khu dân tái định cư Thạch Động

1.100

660

396

238

143

 

- Từ giáp Khu dân cư tái định cư Thạch Động đến ranh phường Pháo Đài

800

480

288

173

104

3

Đường Hà Giang (từ ngã ba Cây bàng đến giáp ranh huyện Giang Thành)

500

300

180

108

65

4

Đường Kênh Xáng (Từ cầu Hà Giang đến ranh xã Hòa Điền)

300

180

108

65

54

5

Đường Xoa o

300

180

108

65

54

6

Đường Núi Nhọn

150

90

54

54

54

7

Đường Rạch Vược

100

60

54

54

54

8

Đường Thị Vạn (từ giáp ranh phường Đông Hồ tiếp giáp xã Mỹ Đức đến Ngã ba Đá dựng)

200

120

72

54

54

9

Đường Xà Xía:

 

 

 

 

 

 

- Từ Quốc lộ 80 đến chùa Xà Xía cũ (đường đất đỏ)

300

180

108

65

5 4

 

- Chùa Xà Xía cũ đến Tỉnh lộ 28 (đường đất đỏ)

150

90

54

54

54

10

Đường Đá Dựng (từ Đá dựng đến Bến xe Thạch Động)

300

180

108

65

54

11

Đường Mỹ Lộ

300

180

108

65

54

12

Đường quanh đảo Hòn Đốc

200

120

72

54

54

13

Đường lộ cũ ấp Ngã tư (từ nhà ông Trần Văn Giáo cặp kinh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên)

150

90

54

54

54

14

Đường mới Tổ 5 Rạch vượt (khu tái định cư Chòm Xoài)

100

60

54

54

54

15

Đường Cng sau Trung đoàn (mặt phía bên xã Thuận Yên)

100

60

54

54

54

16

Đường Nam Hồ (từ cầu Đèn đỏ - Đường N1)

300

180

108

65

54

17

Đường Nguyễn Phúc Chu (từ ranh phường Bình San đến Công viên Mũi Tàu)

1.400

840

504

302

181

18

Đường quanh đảo Hòn Đước

120

72

54

54

54

19

Đường Phương Thành (từ kinh Cu Giữa giáp ranh phường Bình San đến Công viên Mũi Tàu)

1.000

600

360

216

130

20

Đường chuông thanh Hòa Tự

100

60

54

54

54

21

Đường T 5, p Rạch Núi

100

60

54

54

54

22

Đường từ cột mốc 313 đến cột mc 314

300

180

108

65

54

c. Dự án khu dân cư và tái định cư

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Giá

1

Khu Tái định cư Tiên Hải

 

 

Đường quanh đảo Hòn Đốc:

 

 

- Lô A-N1; Lô B-N1; Lô B-N7; Lô C-N3

540

 

- Lô A-N2; Lô B (N2 đến N6); Lô C (N1 và N2)

450

 

Đường A:

 

 

- Lô A (N3 đến N9); Lô B (N8 đến N14)

358

 

- Lô B-N15

430

 

Đường B:

358

 

-Lô B-N16; Lô C-N11

430

 

- Lô B (N17 đến N23); Lô C (N4 đến N10)

358

 

Đường C (Lô D t N1 đến N18)

358

2

Khu dân cư tái định cư Thạch Động

 

 

Tnh lộ 28 (Khu A từ Lô 1 đến Lô 22)

1.100

 

Đường A:

 

 

- Khu A (từ Lô 27 đến Lô 40)

800

 

- Khu B (từ Lô 09 đến Lô 22)

700

 

Đường B:

 

 

- Khu B (từ Lô 31 đến Lô 41)

700

 

- Khu C (từ Lô 5 đến Lô 18)

700

 

Đường s 1

900

 

Đường s 2

900

Đi với các đường quy hoạch của dự án (thuộc các đường vành đai có một bên là đất dân): VT1 bằng giá đất dự án, mức giá các vị trí tiếp theo và giới hạn các vị trí thực hiện theo quy định.

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Trần Hu

 

 

 

 

 

 

- Từ đường Tô Châu đến đường Phương Thành

5.000

3.000

1.800

1.080

648

 

- Từ đường Phương Thành đến đường Mạc Thiên Tích

7.000

4.200

2.520

1.512

907

2

Mc Công Du

2.000

1.200

720

432

259

3

Tuần Ph Đạt

2.200

1.320

792

475

285

4

Tham Tướng Sanh

2.200

1.320

792

475

285

5

Tô Châu

2.000

1.200

720

432

259

6

Bạch Đng

2.000

1.200

720

432

259

7

Lam Sơn (từ Bạch Đng - Tỉnh lộ 28)

2.000

1.200

720

432

259

8

Phương Thành

 

 

 

 

 

 

Từ mé sông đến đường Chi Lăng

3.000

1.800

1.080

648

389

 

- Từ Chi Lăng đến Mạc Tử Hoàng

1.800

1.080

648

389

233

 

- Từ Mạc Tử Hoàng đến Ngã ba chùa Phù Dung

1.200

720

432

259

156

 

- Từ Ngã ba chùa Phù Dung đến kinh Cầu giữa giáp ranh xã M Đức

1.000

600

360

216

130

9

Đông Hồ

 

 

 

 

 

 

- TNgã ba Tô Châu đến Ngã ba Mạc Cửu

2.200

1.320

792

475

285

 

- Từ Ngã ba Mạc Cửu đến Cầu Rạch

1.200

720

432

259

156

10

Mạc Thiên Tích

 

 

 

 

 

 

- Từ sân Patin (nhà ông Út Lý) đến đường Lâm Văn Quang

5.000

3.000

1.800

1.080

648

 

- Từ đường Lâm Văn Quang - Chi Lăng

4.000

2.400

1.440

864

518

 

- T đường Chi Lăng - đường Mạc Tử Hoàng

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Mạc T Hoàng đến cu Rạch

800

480

288

173

104

11

Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

- Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh Lộ 28

1.500

900

540

324

194

12

Mạc Cửu

 

 

 

 

 

 

- Từ Đông H đến Mạc Thiên Tích

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Mạc Thiên Tích đến cổng Ao Sen

1.200

720

432

259

156

 

- Từ cổng Ao Sen đến đường Phương Thành

800

480

288

173

104

13

Mạc Tử Hoàng

 

 

 

 

 

 

- Từ Đông Hồ đến Phương Thành

1.500

900

540

324

194

 

- Từ Phương Thành đến Mạc Cửu

1.200

720

432

259

156

14

Đống Đa

1.500

900

540

324

194

15

Đường Cu Câu (từ đường Chi Lăng đến đường mé sông Trung tâm Thương mại)

2.000

1.200

720

432

259

16

Đường Nhật Tảo (từ đường Chi Lăng đến đường mé sông Trung tâm Thương mại)

2.000

1.200

720

432

259

17

Nguyễn Thần Hiến (từ đường Chi Lăng đến đường mé sông Trung tâm Thương mại)

2.000

1.200

720

432

259

18

Phạm Văn Kỷ

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp sân Patin (nhà ông Út Lý) đến đường Lam Sơn

2.000

1.200

720

432

259

 

Từ Lam Sơn-Chi Lăng

1.500

900

540

324

194

19

Võ Văn Ý

1.500

900

540

324

194

20

Trần Công Án

800

480

288

173

104

21

Kim Dự (từ đường dn cầu Tô Châu đến đường 2 tháng 9)

1.000

600

360

216

130

22

Nam H

 

 

 

 

 

 

- Từ Quc lộ 80 đến Tht Cao Đài

500

300

180

108

96

 

- Từ Thất Cao Đài đến Đèn đỏ

400

240

144

96

96

23

Đường cây s 1

400

240

144

96

96

24

Lâm Văn Quang

2.000

1.200

720

432

259

25

Mạc Công Nương (Mạc Mi Cô)

500

300

180

108

96

26

Tỉnh l 28

 

 

 

 

 

 

- T Ao Sen đến cổng sau Mũi Nai

1.500

900

540

324

194

 

- Tù Cổng sau Mũi Nai - Cống Bà Lý

600

360

216

130

96

27

Đường chữ T

1.000

600

360

216

130

28

Thị Vạn

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Rạch Ụ đến cầu Mương Đào

2.100

1.260

756

454

272

 

- T Cầu Mương Đào đến giáp ranh xã Mỹ Đức

600

360

216

130

96

29

Núi Đèn

 

 

 

 

 

 

- Từ đầu đường Cánh cung - Bãi Nò

600

360

216

130

96

 

- Từ Bãi Nò đến Tỉnh lộ 28

500

300

180

108

96

30

Bãi Nò

300

180

108

96

96

31

Phù Dung (từ Phương Thành đến đường dẫn cầu Tô Châu)

600

360

216

130

96

32

Đường 2 tháng 9

800

480

288

173

104

33

Quốc lộ 80 (từ giáp ranh xã Thuận Yên đến giáp Cây xăng số 25)

800

480

288

173

104

34

Đường vườn Cao Su

200

120

96

96

96

35

Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai

1.000

600

360

216

130

36

Đường Bùi Chấn

2.400

1.440

864

518

311

37

Đường Lý Chính Thắng

2.400

1.440

864

518

311

38

Đường Mai Xuân Thưởng

2.400

1.440

864

518

311

39

Đường Rạch Ụ (từ cầu Rạch Ụ đến đường dẫn cầu Tô Châu)

400

240

144

96

96

40

Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ)

600

360

216

130

96

41

Đường Cách Mạng Tháng Tám (trước mặt cổng chính Bệnh viện ngoài khu dân cư Tô Châu)

 

 

 

 

 

 

- Từ Dự án Khu dân cư Tô Châu đến đường Nguyễn Chí Thanh

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường 2 tháng 9

800

480

288

173

104

42

Đường Nguyễn Chí Thanh (trước mặt cng sau bệnh viện)

 

 

 

 

 

 

- Từ đường 2 tháng 9 (QL80 cũ) đến ngã tư đường Cách Mạng Tháng Tám

2.500

1.500

900

540

324

 

- Từ ngã tư đường Cách Mạng Tháng Tám đến đường Nguyễn Phúc Chu

1.400

840

504

302

181

43

Đường Mương Đào

1.000

600

360

216

130

44

Đường Tà Lu

200

120

96

96

96

45

Đường Xóm Giữa (phường Pháo Đài)

200

120

96

96

96

46

Đường Kinh Cụt - Đoạn từ cầu Cây Mến đến giáp ranh đường mới Tổ 5, Rạch Vượt - Khu Tái định cư Chòm Xoài)

200

120

96

96

96

47

Đường Bãi trước

1.000

600

360

216

130

48

Đường Bãi sau

1.000

600

360

216

130

49

Đường Cánh cung

1.000

600

360

216

130

50

Đường Bãi Bàng

300

180

108

96

96

51

Cụm đường xuống Dự án lấn biển C và T

1500

900

540

324

194

52

Đường Bế Văn Đàn (thuộc t 6, KP1, đối diện với Dự án khu dân cư Tô Châu)

750

450

270

162

97

53

Đường 30 tháng 4 (trước mặt cổng chính chợ Tô Châu)

650

390

234

140

96

54

Khu Tái địnhTà Lu

200

120

96

96

96

55

Đường s 22

800

480

288

173

104

56

Đường Bê tông xi măng Cù Đức (cặp theo hai bờ sông Giang Thành)

250

150

96

96

96

57

Đường Giếng Tượng

 

 

 

 

 

 

- T Tỉnh lộ 28 đến đường vào Khu dự án nuôi tôm Hàn Quốc

300

180

108

96

96

 

- Từ đường vào Khu dự án nuôi tôm Hàn Quốc cũ đến đường Xóm Eo

100

96

96

96

96

 

- Từ đường Xóm Eo đến Tỉnh lộ 28

200

120

96

96

96

58

Đường Xóm Eo

100

96

96

96

96

59

Đường Cổng sau Trung đoàn (mặt phía bên phường Tô Châu)

200

120

96

96

96

60

Đường Miếu Cậu

150

96

96

96

96

61

Đường Đê quốc phòng Vàm Hàng (thuộc Khu ph 5, phường Đông H)

100

96

96

96

96

62

Đường Nguyễn Phúc Chu - Đường dẫn cầu Tô Châu cũ

 

 

 

 

 

 

- Từ cây xăng s 25 đến cu Tô Châu

1.400

840

504

302

181

 

- Từ cu Tô Châu đến Tnh lộ 28

2.000

1.200

720

432

259

 

- Từ Tỉnh lộ 28 đến giáp ranh xã M Đức tiếp giáp phường Bỉnh San

1.400

840

504

302

181

63

Đường lên ngọn Hải Đăng (từ Tỉnh lộ 28 lên Núi Đèn)

300

180

108

96

96

64

Đường số 19

1.260

756

454

272

163

Giá đất các Dự án

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường, Dự án

Giá

1

Dự án Khu Trung tâm Thương mại Trần Hu

 

 

- Đường Trần Hầu

7.000

 

- Đường Mạc Thiên Tích

5.000

 

- Đường Nguyễn Trãi

5.000

 

- Đường Nguyễn Trung Trực

5.000

 

- Đường Ngô Mây

3.000

 

- Đường Bùi Chn

3.000

 

- Đường Lý Chính Thng

3.000

 

- Đường Trường Sa

3.000

 

- Đường Phạm Ngũ Lão

3.000

 

- Đường Ngô Nhân Tịnh

3.000

 

- Đường Đặng Thùy Trâm

3.000

 

- Đường Nguyễn Cửu Đàm

3.000

 

- Đường Hoàng Văn Thụ

3.000

 

- Đường Lê Quang Định

3.000

 

- Đường Mai Xuân Thưởng

3.000

 

- Các tuyến đường còn lại

3.000

2

Dự án Khu tái định cư Bình San (bao gồm khu m rộng)

3.000

 

- Quc lộ 80 (đường dn cu Tô Châu)

1.400

 

- Đường Chiêu Anh Các

800

 

- Đường Mai Thị Hồng Hạnh

500

 

- Đường Nguyễn Thị Hiểu Túc

500

 

- Đường Lê Lai

500

 

- Đường Thoi Ngọc Hu

500

 

- Đường Mạc Tử Thảng

500

 

- Đường Xuân Diệu

500

 

- Đường Chế Lan Viên

500

 

- Đường Mạc Tử Dung

500

 

- Đường Mạc Như Đông

500

 

- Đường Phan Văn Trị

500

 

- Đường Võ Thị Sáu

500

 

- Đường Mạc Tử Thiêm

500

 

- Đường Nguyễn Hữu Tiến

500

 

- Đường Lâm Tấn Phác

500

 

- Đường Nguyễn Thái Học

500

 

- Đường Nguyễn Thị Thập

500

 

- Đường Hoàng Diệu

500

 

- Đường Lương Thế Vinh

500

 

- Đường Nguyễn Tri Phương

500

 

- Đường Bùi Viện

500

 

- Đường Nguyễn Hiền Điều

500

 

- Đường Lê Thị Hng Gm

500

 

- Đường Từ Hữu Dũng

500

 

- Đường Ngô Gia Tự

500

 

- Đường Trương Định

500

 

- Đường Trần Đình Quang

500

 

- Đường Phù Dung

500

 

- Các tuyến đường còn lại

500

3

Dự án Khu dân cư Tô Châu

 

 

- Đường Trần Công Án

800

 

- Đường Châu Văn Liêm

800

 

- Đường Hồ Thị Kỷ

600

 

- Đường 30 tháng 4

600

 

- Đường Cách Mạng Tháng Tám

600

 

- Đường Đặng Văn Ngữ

600

 

- Đường Cao Văn Lu

600

 

- Đường Phan Thị Ràng

600

 

- Đường Cù Chính Lan

600

 

- Đường Bế Văn Đàn

600

 

- Đường Cù Huy Cận

600

 

- Đường Bùi Hữu Nghĩa

600

 

- Đường Nguyễn Văn Tri

600

 

- Đường Kim Đng

600

 

- Đường Nguyễn Chí Thanh

600

 

- Các tuyến đường còn lại

600

4

Dự án khu dân cư đường số 22

 

 

- Đường số 22:

 

 

+ Lô 1.1-nền 1; Lô L2-nền 1 và nền 8; Lô L3-nền 1

960

 

L3 (Từ nền 2 đến nền 5)

800

 

- Nguyễn Chí Thanh:

 

 

+ Lô L1 (Từ nền 5 đến nền 20)

2.500

 

+ Lô L1-nn 21

3.000

 

- Đường Cách Mạng Tháng Tám

 

 

20)

2.000

 

+ Lô L1-nn 25; Lô L2-nn 14; Lô L2-nn 21

2.200

 

- Đường A gồm: Lô L1 (Từ nền 26 đến nền 30); Lô L2 (Từ nền 9 đến nền 13)

1.200

 

- Đường B (Lô L2 từ nền 22 đến nền 27)

1.200

5

Khu Lấn biển C&T

 

 

Đường số 1

1.650

 

Đường số 2

1.650

 

Đường số 3

1.650

 

Đường số 4

1.860

 

Đường số 5

1.630

 

Đường số 6

1.860

 

Đường số 7

1.650

 

Đường số 8

1.010

 

Đường số 9

1.010

 

Đường số 10

1.010

 

Đường số 12

1.420

 

Đường s 13

1.860

 

Đường số 14

1.650

 

Đường số 15

 

 

- Đoạn khu nhà phố

1.420

 

- Đoạn khu nhà biệt thự

1.370

 

Đường số 18

1.420

 

Đường số 19

1.420

 

Đường số 20

1.420

 

Đường số 21

1.420

 

Đường số 22

1.420

 

Đường số 23

1.420

 

Đường số 24

1.650

 

Đường số 25

1.860

 

Đường số 26

1.630

 

Đường số 27

 

 

- Đoạn t đường 1 đến đường 2

2.140

 

- Đoạn t đường 2 đến đường 3

1.420

 

Đường số 28

1.420

 

Đường số 29

2.140

 

Đường số 30

1.860

 

Đường số 31

 

 

- Đoạn từ đường 1 đến đường 2

1.650

 

- Đoạn từ đường 2 đến đường 3

1.420

 

Đường số 32

1.860

 

Đường s 33

1.420

 

Đường s 34

 

 

- Đoạn từ đường 33 đến đường 36

1.420

 

- Đoạn từ đường 36 đến đường 38

1.010

 

Đường số 35

 

 

- Đoạn từ đường 33 đến đường 36

1.420

 

- Đoạn từ đường 36 đến đường 38

1.010

 

Đường số 36

1.620

 

Đường số 37

1.390

 

Đường số 38

 

 

- Đoạn khu nhà phố

1.420

 

- Đoạn khu biệt thự

1.370

 

Đường số 39

 

 

- Đoạn t đường 1 đến đường 2

1.860

 

- Đoạn từ đường 2 đến đường 6

1.650

 

Đường số 40

1.420

 

Đường số 41

1.420

 

Đường số 42

1.650

 

Đường số 44

1.370

 

Đường số 45

1.370

6

Khu nhà giáo viên

 

 

Tất cả các đường trong khu dự án

500

Đối với các đường quy hoạch của dự án (thuộc các đường vành đai có một bên là đất dân): VT1 bằng giá đất dự án, mức giá các vị trí tiếp theo và giới hạn các vị trí thực hiện theo quy định.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN AN BIÊN

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

1

30

26

24

2

28

24

22

- V trí 1: Áp dụng cho khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 m)

- Vị trí 2: Áp dụng cho các khu vực còn lại

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

200

180

150

2

100

90

80

3

50

45

45

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quốc Lộ 63

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ chợ Xo Rô - Cầu Th Hai

800

400

200

100

50

 

- Đon từ cầu Xo kè - Khu đô th Thứ Bảy

800

400

200

100

50

 

- Đoạn từ Khu đô thị Thứ Bảy - giáp huyện U Minh Thượng

800

400

200

100

50

2

Các tuyến đường từ huyện xuống xã

 

 

 

 

 

 

- Đoạn kênh Xẻo Quao đến kênh Trâm Bầu (Đông Thái)

300

150

75

45

45

 

- Đường Thứ Hai - Đông Yên (QL 63 đến giáp huyện U Minh Thượng)

250

125

63

45

45

 

- Đường về xã Nam Yên (Từ kênh Thầy Cai đến kênh Chống Mỹ)

250

125

63

45

45

 

- Đường về xã Nam Thái (Từ kênh Thứ 3 Thầy Cai đến kênh Chống Mỹ)

250

125

63

45

45

 

- Đường về xã Nam Thái A (Cầu Th 6 kênh Chống Mỹ - kênh Xo Quao)

250

125

63

45

45

 

- Đường về xã Tây Yên - Tây Yên A (Từ cầu treo đến kênh Chống Mỹ)

250

125

63

45

45

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quốc Lộ 63

 

 

 

 

 

 

- Từ cu Thứ Hai đến đu tuyến tránh

1.200

600

300

150

75

 

- Từ đầu tuyến tránh đến cầu Xẻo Kè

1.500

750

375

188

94

 

Ngoài vị trí 5 giá đất được xác định bng vị trí 5 tính đến kênh hậu trong nội ô thị trấn Thứ Ba

 

 

 

 

 

2

Tuyến tránh Thứ Ba

 

 

 

 

 

 

Từ đu tuyến đến cui tuyến tránh

600

300

150

75

45

 

(nếu ngoài vị trí 5 giá đất được xác định bằng vị trí 5)

 

 

 

 

 

3

Tuyến kênh Xáng Xẻo Rô (B Tây)

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Treo đến Kênh Thứ 2

300

150

75

45

45

 

- Đoạn từ cu Treo đi Nam Yên đến Kênh Thầy Cai giáp xã Nam Yên

500

250

125

63

45

 

- Đoạn từ Kênh Thứ 3 đến Kênh Xo Kè

300

150

75

45

45

4

Khu Trung tâm Thương mại Th Ba

 

 

 

 

 

 

- Đường (lô) tái định cư: bao gồm các đường và ô còn lại trong Khu tái định cư của Trung tâm Thương mại thị trấn Thứ ba

1.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường (lô) Thương mại gồm: Lô số 9 (Từ ô số 01 đến 08). Lô số 10 (Từ ô số 01 đến 14). Lô số 13 (Từ ô số 01 đến 09).

1.500

Một vị trí

 

 

* Khu đô thị Th Bảy; Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn

Thứ Ba còn lại theo giá dự án

 

PHỤ LỤC SỐ 04

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN AN NINH

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Vị trí

Cây lâu năm

Cây hàng năm

Nuôi trồng thủy sản

Rừng sản xut

I. Thị trn Thứ 11

1

30

28

-

15

2

28

26

-

15

II. Các xã còn lại

1

28

26

24

15

2

26

24

24

15

* Vị trí được xác định cụ th như sau:

1. Thị trấn Th 11:

- Vị trí 1: Trong phạm vi 500 m tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng, kênh 10 Thân, kênh Ba Thọ).

- Vị trí 2: sau 500 m của vị trí 1 và các kênh còn lại.

2. Các xã còn lại:

- Vị trí 1: Trong phạm vi 500 m tính từ bờ sông, kênh hiện hữu:

+ Xã Đông Hòa: Sông xáng Xo Rô, kênh Làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ Chín, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai

+ Xã Đông Thạnh: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi.

+ Xã Đông Hưng: Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Ry, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt. Bà Điền, kênh Chủ Vàng.

+ Xã Đông Hưng B: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26/3.

+ Xã Thuận Hòa: Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10.

+ Xã Tân Thạnh: Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh Xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xo Lúa.

+ Xã Đông Hưng A: Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10- Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng.

+ Xã Vân Khánh Đông: Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo.

+ Xã Vân Khánh Tây: Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy

+ Xã Vân Khánh: Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy.

Vị trí 2: Sau 500 m của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại.

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

200

180

150

2

100

90

75

3

50

45

45

b. Giá đất dọc theo các tuyến đường:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Xã Đông Hòa

 

 

 

 

 

a

Thứ By - Cán Gáo

 

 

 

 

 

 

- T kênh Làng Thứ 7 - kênh Chệch K

460

230

115

58

45

 

- Từ kênh Chệch Kỵ - kênh Năm Hữu

430

215

108

54

45

 

- Từ kênh Năm Hữu - kênh Năm Tím

430

215

108

54

45

 

- Từ kênh Năm Tím - kênh Cả H

480

240

120

60

45

 

- Từ kênh Cả H - kênh Quảng Đin

400

200

100

50

45

b

Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô

 

 

 

 

 

 

- Từ kênh Thứ 7 Xo Quao - kênh Ông Kiệt

330

165

83

45

45

 

- Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500m

345

173

86

45

45

 

- Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500m

290

145

73

45

45

 

- Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng xẻo Rô - 1.000m

290

145

73

45

45

2

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

a

Đường Thứ Bảy - Cán Gáo

 

 

 

 

 

 

- T kênh Quảng Đin - kênh Mười Quang

390

195

98

49

45

 

- Từ kênh Mười Quang - kênh Nguyễn Văn Chiếm

590

295

148

74

45

 

- Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - kênh Danh Coi

390

195

98

49

45

 

- Bờ Tây sông xáng xẻo Rô, 2 b cách kênh Chín rưỡi 500m

290

145

73

45

45

b

Kênh Mười Quang

 

 

 

 

 

 

- Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m

290

145

73

45

45

 

- B Bắc từ kênh KT1 hướng về Xẻo Rô 500m

290

145

73

45

45

c

Chín rưỡi - Xẻo Nhàu

 

 

 

 

 

 

Từ kênh xáng Xo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1000m

340

170

85

45

45

3

Xã Đông Hưng

 

 

 

 

 

a

Thứ Bảy - Cán Gáo

 

 

 

 

 

 

- Từ cng Ba Nghé - kênh Danh Coi

450

225

113

57

45

 

- Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng)

290

145

73

45

45

b

Thứ 10 - Rọ Ghe

 

 

 

 

 

 

- B Bc từ sông xáng Xẻo Rô - 1000m

340

170

85

45

45

c

Thứ 11 - An Minh Bc

 

 

 

 

 

 

- Bờ Nam từ kênh KT5 - kênh KT4

340

170

85

45

45

 

- B Nam từ kênh Đu Ngàn - kênh KT2

340

170

85

45

45

 

- Bờ Nam từ kênh KT2 - kênh KT4

290

145

73

45

45

4

Xã Đông Hưng B

 

 

 

 

 

 

Thứ Bảy - Cán Gáo

 

 

 

 

 

 

- Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25

460

230

115

58

45

 

- Từ kênh 25 - Ngã Bát

340

170

85

45

45

5

Xã Đông Hưng A

 

 

 

 

 

a

Ngã tư Rọ Ghe

 

 

 

 

 

 

- B Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500m

340

170

85

45

45

b

Kênh Chng Mỹ

 

 

 

 

 

 

- Cách mi ngã tư v mi hướng 500m

290

145

73

45

45

6

Xã Vân Khánh Đông

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh Chống Mỹ 500m

290

145

73

45

45

7

Tân Thạnh

 

 

 

 

 

a

Kênh Chống Mỹ

 

 

 

 

 

 

Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500m

290

145

73

45

45

b

Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã tư Xo Nhàu v hướng Đông Thạnh 1000m

340

170

85

45

45

 

- Từ ngã tư Xo Nhàu - Đê quốc phòng

340

170

85

45

45

c

Kênh Chín Rưỡi - Xo Nhàu

 

 

 

 

 

 

Bờ Nam kênh Chín rưỡi - Xo Nhàu t Đê quc phòng về hướng kênh Chống M 1000m

290

145

73

45

45

8

Xã Thun Hòa

 

 

 

 

 

a

Th 8 - Thun Hòa

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1000m

300

150

75

45

45

b

Bờ Tây kênh Chng Mỹ

 

 

 

 

 

 

Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500m

290

145

73

45

45

9

Xã Vân Khánh

 

 

 

 

 

a

Th 11 - Vân Khánh - Đê quốc phòng

 

 

 

 

 

 

- T ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000m

340

170

85

45

45

 

- B Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1000m

290

145

73

45

45

 

- Từ Đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500m (cả 2 bờ)

290

145

73

45

45

b

Tuyến kênh Chống MỸ

 

 

 

 

 

 

B Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ

290

145

73

45

45

10

Xã Vân Khánh Tây

 

 

 

 

 

 

- Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa

290

145

73

45

45

 

- Kênh xáng 3 giáp Vân Khánh - giáp Tiểu khu 2 bờ Đông

290

145

73

45

45

Bảng 3. Giá đất tại đô thị

 ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Bờ Đông sông xáng Xẻo Rô (lộ)

 

 

 

 

 

 

- Từ cống Ba Nghé - kênh Kim Bắc

460

230

115

58

45

 

- Từ kênh Kim Bắc - kênh Bà Đin

660

330

165

83

45

 

- Từ kênh Bà Điền - kênh Hãng

790

395

198

99

50

 

- Từ kênh Hãng - kênh 26 tháng 3

660

330

165

83

45

2

Bờ Tây sông xáng Xo Rô

 

 

 

 

 

 

- Từ kênh Chủ Vàng - kênh Ba Thọ

340

170

85

45

45

 

- Từ kênh Ba Thọ - giáp Khu Tái định cư Trung tâm Thương mại

660

330

165

83

45

 

- Từ kênh Kim Quy - Cán Gáo 500m

400

200

100

50

45

 

- Đoạn còn lại - kênh Xã Lập

340

170

85

45

45

3

Thứ 11 - An Minh Bắc

 

 

 

 

 

 

- B Nam từ lộ xe - 500m

530

265

133

67

45

 

- Đoạn cách lộ xe 500m - giáp Đông Hưng

400

200

100

50

45

 

- Bờ Bc từ lộ xe - 500m

400

200

100

50

45

 

- B Bc từ lộ xe 500m - giáp Đông Hưng

340

170

85

45

45

4

Thứ 11 - Vân Khánh

 

 

 

 

 

 

- Từ cng Kim Quy - giáp dự án Thứ 11

400

200

100

50

45

 

- Từ cống Kim Quy - kênh Lung

340

170

85

45

45

 

- Bờ Nam cng Kim Quy vô chợ 500m

400

200

100

50

45

 

- Bờ Nam cng Kim Quy - Lâm trường

340

170

85

45

45

5

Đt thị trấn ngoài các khu vực trên

290

145

73

45

45

6

Khu Trung tâm Thương mại Thứ 11; khu tái định cư Thứ 7, Thứ 9; khu dân cư và chợ bách hóa Xo Nhàu; khu dân cư thu nhập thấp Tấn Hải Đăng

Theo giá các dự án

 

PHỤ LỤC SỐ 05

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN CHÂU THÀNH

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

V trí

y lâu năm

Cây hàng năm

Nuôi trng thủy sản

I. xã: Bình An (các ấp: An Phước, An Bình, Minh Phong)

1

72

65

70

2

62

58

60

3

57

50

57

II. xã Bình An (các p: Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đt) xã Vĩnh Hòa Hiệp

1

65

50

60

2

55

45

50

3

50

40

45

III. Vĩnh Hòa Phú, Thị trấn Minh Lương, xã Mong Thọ B (p Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh)

1

65

55

65

2

55

50

55

3

50

45

50

IV. Các xã: Mong Thọ, Giục Tượng, Thạnh Lộc, Mong Thọ B (p Phước Chung, Phước Tân

1

55

48

55

2

50

42

50

3

45

37

45

V. Xã Minh Hòa, Mong Thọ A

1

50

47

50

2

45

42

45

3

40

37

40

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

* Giá đất nông nghiệp dọc tuyến Quốc lộ (tính từ lộ giới vào đến mét thứ 90): 70.000 đ/m2

Bảng 2. Giá đất tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

300

250

200

2

230

170

140

3

160

140

120

* Giá đất ở tại các Cụm dân dư: Áp dụng theo giá dự án.

b. Giá đất dọc theo các tuyến đường

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quốc Lộ 63

 

 

 

 

 

 

- Từ cống số 2 - hết cây xăng An Thành

1.700

850

425

213

120

 

- Từ cuối cây xăng An Thành - đầu lộ Bảng Vàng

1.800

900

450

225

120

 

- Từ đầu lộ Bảng Vàng - đầu lộ vào Cảng Cá Tc Cậu

2.000

1.000

500

250

125

 

- Từ đu lộ vào Cảng Cá - Bến phà Tắc Cậu

2.400

1.200

600

300

1 50

 

- Từ cống số 2 - Khu Tái định cư (bên rạch Cái Thia)

1.700

850

425

213

120

2

Quốc Lộ 61

 

 

 

 

 

 

- Từ ranh phường Rạch Sỏi và phường Vĩnh Li - đầu tuyến trách Rạch Giá

5.000

2.500

1.250

625

313

 

- Từ đầu tuyến trách Rạch Giá - Tòa án huyện

4.500

2.250

1.125

563

281

 

-Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) - Cầu kênh 5 thước

3.000

1.500

750

375

188

 

- Từ cầu kênh 5 thước - Cầu rạch KapơHe

1.500

750

375

188

120

 

- Từ cầu rạch KapơHe - Kênh cầu cống (giáp ranh H. Giồng Riềng)

1.000

500

250

125

120

3

Quốc Lộ 80

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Quằng - Cng Bu Thì

1.800

900

450

225

120

 

- Từ cống Bầu Thì - Cầu Móng

1.400

700

350

175

120

 

- Từ cầu Móng - giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp

1.200

600

300

150

120

* Các xã

 

 

 

 

 

I. Xã Mong Thọ

 

 

 

 

 

1

Chợ số 1 Mong Thọ (Trung tâm chợ qua mỗi bên 200m)

2.500

1.250

625

313

156

2

Đường cặp kênh sau làng (từ kênh 17 - kênh số 2)

350

175

120

120

120

3

Đường kênh số 3 nhỏ (từ QL 80 - kênh Huyện Kiểng)

350

175

120

120

120

4

Đường kênh số 2 (từ QLộ 80 - kênh Huyện Kiểng)

350

175

120

120

120

5

Đường kênh số 19 (từ QLộ 80 - kênh Huyện Kiểng)

350

175

120

120

120

6

Đường kênh số 18 (từ QLộ 80 - kênh Huyện Kiểng)

350

175

120

120

120

II. Xã Bình An

 

 

 

 

 

1

Từ hết ranh trường Song ngữ - hết nhà ông Huỳnh Văn Sén (ấp An Thành)

600

300

150

120

120

2

Từ Trung tâm chợ Tắc Cậu hướng về lô 7 (ấp An Ninh) - hết nhà ông Huỳnh Văn Trung

1.100

550

275

138

120

3

Đường từ đầu Lô 1 - cuối Lô 2 (ấp An Ninh)

600

300

150

120

120

4

Lộ Bảng Vàng (từ QL 63 - hết nhà ông Trần Văn Út)

1.000

500

250

125

120

5

Lộ kênh Kha Ma (từ QL63 - Rạch Cà Lang)

1.000

500

250

125

120

6

Lộ An Bình (từ Rạch Sóc Tràm - hết Nhà máy bột cá Sáu Tâm)

1.000

500

250

125

120

7

Lộ An Bình (từ Nhà máy Sáu Tâm - cầu Xẻo Thầy Bẩy)

1.000

500

250

125

120

8

T cầu Xẻo Thầy Bẩy - cầu Rạch Gốc (lô 5)

600

300

150

120

120

9

Từ Trung tâm chợ Tc Cậu - hết cây xăng Thái Mậu Nghĩa (hướng về Hào Dầu - ấp An Thành)

1.000

500

250

125

120

10

Đường vào Cng Tắc Cậu (kể cả khu vực trong Cảng cá)

2.000

1.000

500

250

125

11

Đất nội ô tái định cư: đường C

2.000

1.000

500

250

125

12

Đất nội ô tái định cư: đường D

1.800

900

450

225

120

13

Đất nội ô tái định cư: đường E

1.600

800

400

200

120

14

Đất nội ô tái định cư: đường B (giáp ranh quy hoạch)

1.400

700

350

175

120

15

Đất nội ô tái định cư: đường A (đường số 9)

1.300

650

325

163

120

16

Lộ Cảng đường sông (từ QLộ 63 - Rch Sóc Tràm)

1.800

900

450

225

120

17

Đường cặp sông Cái Bé (từ Bến phà Tc Cậu - Rạch Sóc Tràm)

900

450

225

120

120

18

Đường Gò Đt (từ ranh thị trấn Minh Lương - Cu Sập)

500

250

125

120

120

19

Đường An Phước (Xà Xiêm cũ) (từ QLộ 63 - hết Trường học Xà Xiêm mới)

700

350

175

120

120

20

Đường Minh Phong (từ Trụ s ấp Minh Phong - hết Trường học)

500

250

125

120

120

21

Đường cặp kênh Sóc Tràm từ Cảng đường sông trở vào 1000 mét (c hai bên kênh)

600

300

150

120

120

22

Đường Cà Lang (từ Cng Cá - kênh Kha Ma)

600

300

150

120

120

III. Xã Thạnh Lộc

 

 

 

 

 

1

Lộ Kênh 6 (từ kênh Cái Sắn - UBND xã)

550

275

138

120

120

2

Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò kênh vành đai - kênh 6) hướng Nam

600

300

150

120

120

3

Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò kênh vành đai - chùa Tà Bết) hướng Bắc

550

275

138

120

120

4

Đường kênh Đòn Đông (từ kênh 6 - UBND xã - kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A)

400

200

120

120

120

5

Đường kênh 6 (từ kênh Đòn Dông - giáp ranh xã Phi Thông) phía ấp Thạnh Hưng

400

200

120

120

120

6

Đường Tà Bết (từ chùa Tà Bết - rạch Cựa Gà)

400

200

120

120

120

7

Đường kênh đường Trâu nhỏ (từ cầu kênh 6 ngang Trụ sở ấp Hòa Lợi - hết nhà ông Năm Thiểu)

400

200

120

120

120

8

Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn

600

300

150

120

120

9

Đường kênh Tà Kiết (từ kênh Cái Sắn - giáp ranh quy hoạch khu công nghiệp Thạch Lộc) hướng Đông

400

200

120

120

120

IV. Xã Mong Thọ A

 

 

 

 

 

1

Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 5 ranh giáp xã Thạnh Lộc - giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Nam

400

200

120

120

120

2

Đường kênh Đòn Dông (từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Bắc

350

175

120

120

120

3

Đường kênh Xếp Mậu (từ kênh Cái Sắn - kênh Ba Chùa cũ)

350

175

120

120

120

4

Đường kênh 5 ranh giáp xã Thạnh Lộc (từ kênh Cái Sắn - kênh Đòn Dông)

350

175

120

120

120

5

Đường kênh Tư Mong Thọ A

500

250

125

120

120

6

Đường kênh Ba Chùa

400

200

120

120

120

7

Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sn

600

300

150

120

120

8

Đường kênh 5A (từ đầu kênh Cái Sắn - kênh Đòn Dông)

400

200

120

120

120

9

Trung tâm xã

600

300

150

120

120

V. Xã Mong Thọ B

 

 

 

 

 

1

Đường Chung Sư (Trạm Biến thế - cầu kênh Chung Sư)

400

200

120

120

120

2

Chợ Nhà Thờ (p Phước Lợi)

1.600

800

400

200

120

3

Chợ cầu Móng

1.600

800

400

200

120

4

Đường Chung Sư (từ Cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - cầu qua Vườn Cò)

350

175

120

120

120

5

Đường Giục Tượng (từ QLộ 80 - giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng)

1.000

500

250

125

120

6

Đường kênh Công Trường (từ Đại đội trinh sát - giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng)

350

175

120

120

120

VI. Xã Vĩnh Hòa Hiệp

 

 

 

 

 

1

Lộ Tà Niên:

 

 

 

 

 

 

Khu vực Ch Tà Niên

1.600

800

400

200

120

 

- Từ ngã ba đi Cầu Ván - đầu Vựa tép ông Hai Bửu

1.700

850

425

213

120

2

Đường Cầu Ván (từ lộ Tà Niên - giáp ranh Phường Rạch sỏi)

1.300

650

325

163

120

3

Khu vực Chợ Tà Niên

2.100

1.050

525

263

131

4

Đường Sua Đũa (từ QL61 - cầu vào cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa)

1.000

500

250

125

120

5

Đường đá cặp sông Tà Niên (từ Vựa tép ông Hai Bửu - hết nhà máy Giải phóng 1 cũ)

900

450

225

120

120

6

Đường đá cặp sông Tà Niên (từ ranh nhà máy giải phóng 1 cũ - giáp ranh phường Rạch Sỏi )

700

350

175

120

120

7

Đường từ QL 61 (Phòng thuốc nam) - kênh Sua Đũa

1.000

500

250

125

120

8

Lộ p Vĩnh Thành A (từ Đình Nguyễn Trung Trực - cầu Chín Trí)

500

250

125

120

120

9

Đường ấp Vĩnh Thành (từ cầu Thanh Niên - giáp ranh KP 7, phường Rạch sỏi)

400

200

120

120

120

10

Đường ấp Vĩnh Thành - kênh Đập Đá (từ sông Tà Niên - sông Cái Bé)

400

200

120

120

120

11

Đường ấp Hòa Thuận (từ giáp ranh thị trấn Minh Lương - kênh Tiếp Nước) hướng Tây

600

300

150

120

120

12

Đường ấp Hòa Thuận (từ cầu Năm Kế - kênh Tiếp Nước - hướng Đông)

400

200

120

120

120

13

Đường kênh Sua Đũa từ kênh Tiếp Nước - giáp ranh phường Vĩnh Lợi (hướng Tây)

800

400

200

120

120

14

Đường kênh Sua Đũa từ kênh Tiếp Nước - giáp ranh phường Vĩnh Lợi (hướng Đông)

500

250

125

120

120

15

Đường đất đỏ Cù Là (từ cu Năm Kế - kinh Cũ xã Giục Tượng)

600

300

150

120

120

16

Đường từ QLộ 61 - kênh Sua Đũa

800

400

200

120

120

VII. Xã Minh Hòa

 

 

 

 

 

1

QL 61 bờ Bắc (từ giáp rạch Khoen Tà Tưng - ngang UBND xã)

500

250

125

120

120

2

Khu vực Ch Chc Kha

1.100

550

275

138

120

 

Đường Bình Lợi (từ Chợ Chắc Kha - Cầu Chùa)

500

250

125

120

120

4

T cầu Chùa Bình Li - Cầu Vàm Chụng Sà Đơn

400

200

120

120

120

5

Đường xóm Chng (từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Quốc Đoàn - Ngã ba Cầu Sập)

350

175

120

120

120

6

Đường Chắc Kha - Bàn Tân Định (từ QL61 - cống nhà ông Tám Tỷ)

1.100

550

275

138

120

7

Đường Chắc Kha - Bàn Tân Định (từ Cống nhà ông Tám Tỷ - cầu cảng)

600

300

150

120

120

8

Đường Chắc Kha - Bàn Tân Định (từ cầu cảng - giáp ranh xã Bàn Tân Định)

500

250

125

120

120

9

Đường kênh lộ khóm củ (từ QL61 - Cụm dân cư vượt lũ (DCVL) ấp Minh Long - rạch đường Trâu)

500

250

125

120

120

10

Đường Minh Hưng (từ QLộ 61 - Cụm DCVL ấp Minh Hưng)

500

250

125

120

120

11

Đường xóm Trại Cưa (từ Cầu Khắc Kha - Cầu Cống)

400

200

120

120

120

12

Đường An Khương (từ Cầu Chắc Kha - kênh KH3)

400

200

120

120

120

13

Đường từ Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng - Cầu Cảng

350

175

120

120

120

14

Đường từ kênh Cầu Cống - kênh Chung Bầu (ấp An Bình)

400

200

120

120

120

15

Đường Hòa Thạnh (ngang quán) Thành Sương) từ QL61 - ngã ba Cầu Sập

400

200

120

120

120

16

Đường từ cầu rạch Khoen Tà Tưng - hết nhà ông Danh Út (ấp Bình Hòa)

350

175

120

120

120

VIII

Xã Giục Tượng

 

 

 

 

 

1

Lộ Cù Là cặp kinh cù (từ Trụ s ấp Tân Bình - cầu 5 Thành, hướng Đông)

500

250

125

120

120

2

Trung tâm chợ xã

1.000

500

250

125

120

3

Lộ Giục Tượng (từ giáp ranh ấp Phuớc Hòa, xã Mong Thọ B - UBND xã Giục Tượng)

1.000

500

250

125

120

4

Đường đất đỏ Tân Thành (cặp kênh Nước mặn mới) từ Trụ s ấp Tân Bình - giáp ranh xã Bàn Tân Định, huyện Ging Ring (hướng Nam)

400

200

120

120

120

5

Đường Tân Phước (từ đầu rạch Láng Tượng - Ngã sáu-Tân Lợi)

400

200

120

120

120

6

Đường Kênh KH1 (từ kênh nước Mặn Mới - giáp ranh KP Minh An, thị trấn Minh Lương)

350

175

120

120

120

7

Đường ấp Tân Tiến (cặp kênh nước mặn mới) từ Rạch Láng Tượng kênh KH1) hướng Bắc

350

175

120

120

120

8

Đường Kênh Công Trường (từ Rạch Láng Tượng - giáp ranh ấp Phước Lợi, xã Mong Thọ B)

350

175

120

120

120

IX. Xã Vĩnh Hòa Phú

 

 

 

 

 

1

Đường Vĩnh Hòa (từ cầu qua chTà Niên - trụ sở UBND xã)

800

400

200

120

120

2

Đường Vĩnh Hòa (từ trụ s UBND xã - cầu Rạch Cà Lang)

700

350

175

120

120

3

Đường Vĩnh Phú - Vĩnh Qui (từ kênh Khe Luông - hết kênh Lồng Tắc đi ra sông Cái Lớn)

500

250

125

120

120

4

Đường Vĩnh Đằng (từ giáp ranh thị trấn Minh Lương - cầu Trụ s ấp Vĩnh Đằng)

900

450

225

120

120

5

Đường cặp kênh Tà Niên (từ cu Thanh niên - Vàm Bà Lịch (p Vĩnh Hội)

400

200

120

120

120

6

Từ kênh Khe Luông - hết đuôi Cồn

400

200

120

120

120

7

Khu Tái định cư ấp Vĩnh Hòa I

700

350

175

120

120

Bảng 3. Giá đất tại đô thị

a. Thị trấn Minh Lương

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quốc lộ 61

 

 

 

 

 

 

- Từ cu Minh Lương - ngã ba đi Tc Cậu

5.500

2.750

1.375

688

344

 

- Từ ngã ba đi Tắc Cậu - điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8)

4.000

2.000

1.000

500

250

 

- Từ cầu Minh Lương - hết Tòa án huyện

4.500

2.250

1.125

563

282

2

Hai đường Trung tâm cặp chợ Nhà Lng

 

 

 

 

 

 

- Hướng Bắc

4.500

2.250

1.125

563

282

 

- Hướng Nam

4.000

2.000

1.000

500

250

3

Quốc lộ 63

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ s Bảo him Xã hội huyện

3.000

1.500

750

375

188

 

- Từ trụ sở Bảo hiểm Xã hội huyện - Cu kênh số 2

2.500

1.250

625

313

157

 

- Cặp theo Rạch Cái Thia (t nhà ông Huỳnh Minh Trường đến kênh số 2) hướng Nam

2.000

1.000

500

250

125

4

Đường vào UBND thị trấn Minh Lương (từ Quốc lộ 61 đến hết Đài truyền Thanh huyện)

2.500

1.250

625

313

157

5

Chùa Cà Lang Ông (từ Quốc lộ 61 đến sông Minh Lương)

2.000

1.000

500

250

125

6

Đê bao chợ (cặp kênh Minh Lương) - cuối đường Hắc Kỳ

1.800

900

450

225

120

7

Từ cuối đường Hắc Kỳ - đầu chùa Cà Lang Mương, (cập kênh Minh Lương)

1.200

600

300

150

120

8

Hắc Kỳ (t Quốc lộ 61 đến sông Minh Lương)

1.800

900

450

225

120

9

Nhà Đèn (t Quốc lộ 61 đến sông Minh Lương)

1.600

800

400

200

120

10

Từ ngang cổng chùa Cà Lang Ông qua chợ Minh Lương

1.300

650

325

163

120

11

Từ đầu cầu Minh Lương đến ranh chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang)

1.100

550

275

138

120

12

Đường vào Trạm xá cũ (t Quốc lộ 61 đến ngã ba Cà Lang)

800

400

200

120

120

13

Từ Đài Truyền thanh huyện đến ngã ba Cà Lang (phía cặp khu Khối vận huyện)

700

350

175

120

120

14

Từ Quốc lộ 61 (quán cà phê Phượng) đến sông Minh Lương

1.100

550

275

138

120

b. Giá đất ở tại các tuyến đường khác

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Vĩnh Đằng (từ Quốc lộ 61 đến giáp ranh ấp Vĩnh Đằng, xã Vĩnh Hòa Phú)

1.000

500

250

125

120

2

Lộ Cù Là (từ Trường Dân tộc Nội trú đến giáp ranh ấp Hòa Thuận xã Vĩnh Hòa Hiệp)

600

300

150

120

120

3

Lộ Cà Đao (t QL 61 đến sông Minh Lương)

500

250

125

120

120

4

Lộ Xã Hóa (t QL 61 đến sông Minh Lương)

500

250

125

120

120

5

Đường xóm Cao Lãnh (t QL 61 - sông Minh Lương)

500

250

125

120

120

6

Đường xóm Bà Hội (t QL 61 - sông Minh Lương)

600

300

150

120

120

7

Đường kênh 5 Thước đến Trại giống (cả 2 bên bờ kênh)

400

200

120

120

120

8

Từ cầu Ba Xa đến đầu rạch Cà Tứng (cặp sông Minh Lương) hướng Đông

700

350

175

120

120

9

Đường cặp sông Minh Lương (từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp đến ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH1) cả 2 bên bờ kênh

500

250

125

120

120

10

Đường cặp kênh Cù Là (từ trụ sở khu phố Minh Lạc đến đầu ngã ba Giục Tượng)

500

250

125

120

120

11

Đường kênh KH1 (từ đu kênh đến giáp ranh xã Giục Tượng) hướng Bc

400

200

120

120

120

12

Đường kênh KH1 (từ đu kênh đến giáp ranh xã Giục Tượng) hướng Nam

500

250

125

120

120

13

Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh)

400

200

120

120

120

14

Đường Tổ 1B (từ giáp rạch Cái Thia đến hết đường bê tông)

400

200

120

120

120

15

Đường cặp sông Minh Lương (từ đầu rạch Cà Tng đến cu kênh KaPơHe) cả 2 bên bờ kênh

400

200

120

120

120

16

Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông By Đại) đến giáp ranh ấp Vĩnh Đng

400

200

120

120

120

17

Đường vào khu dân cư ông Lâm (từ Quốc lộ 61 đến giáp ranh ấp Vĩnh Đng)

400

200

120

120

120

* Trung tâm chợ, Trung tâm xã tính cho các đường xung quanh chợ và đường chính mặt chợ qua mỗi bên 100 m.

 

PHỤ LỤC SỐ 06

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN GIANG THÀNH

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bng 1. Giá đất nông nghiệp:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Cây lâu năm

Cây hàng năm

Nuôi trồng thủy sản

Các xã: Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa

 

1

18

22

12

2

15

18

10

Các xã: Vĩnh Điu, Vĩnh Phú

 

1

18

24

12

2

15

20

10

* Vị trí được xác định cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có b rộng lớn hơn hoặc bng 20 m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

* Giá đất rừng sản xuất: 10.000 đ/m2

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

230

130

85

2

115

65

45

3

60

38

36

b. Giá đất dọc theo các tuyến đường.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quốc lộ N1 (lộ Hà Giang)

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp ranh Thị xã Hà Tiên đến giáp ranh xã Tân Khánh Hòa

400

200

100

50

36

- Từ giáp ranh xã Phú Lợi đến kênh HT2

500

250

125

63

36

- Từ kênh HT2 đến kênh HT1

600

300

150

75

38

 

- Từ kênh HT1 đến rạch cầu Mi

700

350

175

88

44

 

- Từ rạch Cu Mi đến cu Tà Êm

350

175

88

44

36

 

- Từ cầu Tà Êm đến rạch Cống Cả

500

250

125

63

36

 

- Từ rạch Cng Cả đến cng Nha Sáp

350

175

88

44

36

- Từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500m

400

200

100

50

36

 

Từ sau mét thứ 500 tr về cống Nha Sáp

350

175

88

44

36

 

Từ sau mét th 500 đến ranh An Giang

350

175

88

44

36

2

- Tuyến Lộ và kênh Nông Trường (đoạn qua cụm dân cư Tà Êm) tính từ mét thứ 201 đến kênh 750

235

118

59

36

36

3

Trung tâm xã Tân Khánh Hòa

 

 

 

 

 

- Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích đến cầu Đầm Chích - Giang Thành

400

200

100

50

36

 

- Từ Trung tâm xã đến cầu Giang Thành - Hà Giang

400

200

100

50

36

- Từ Trung tâm xã đến Trường tiểu học ở Hòa Khánh

300

150

75

38

36

c. Các cm dân cư

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

TÊN CỤM

GIÁ

1

Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điu

400

2

Cụm dân cư Chợ Đình

500

3

Cụm dân cư Tà Êm

500

4

Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hòa

400

5

Cụm dân cư Đầm Chích (Giai đoạn 1)

700

6

Cụm dân cư Đầm Chích (Giai đoạn 2)

700

7

Cụm dân cư Tà Teng

375

8

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ

650

9

Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú

400

 

PHỤ LỤC SỐ 07

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN GIỒNG RIỀNG

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp:

ĐVT: 1.000đ/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trng cây hàng năm

Đất rừng trồng sản xuất

1

50

45

30 (Một vị trí)

2

45

40

3

40

35

* Vị trí được xác định cụ th như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có b rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 m của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).

- V trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

* Giá đất nông nghiệp dọc theo Quốc lộ 61 (tính từ lộ giới vào 90 m): 70.000 đ/m2

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

300

260

220

2

180

155

130

3

110

95

80

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Xã Long Thạnh

 

 

 

 

 

 

- Từ cống Đường Xuồng đến giáp ranh đất xã Thới Quản

400

200

100

80

80

 

- Từ cầu số 2 đến cu Ngã tư Trường Tiu học Long Thạnh 2

320

160

80

80

80

 

- Từ cu Ngã tư Trường Tiu học Long Thạnh 2 đến bến phà Vĩnh Thạnh

300

150

80

80

80

 

- Từ Ngã ba UBND xã đến cầu Bến Nhứt

1.200

600

300

150

80

 

*Tỉnh lộ 963 B

 

 

 

 

 

 

- Từ Ngã ba Long Thạnh đến cng Ba Thiện

800

400

200

100

80

 

- Từ Cng Ba Thiện đến giáp ranh thị trấn Ging Ring

500

250

125

80

80

 

* Quc lộ 61

 

 

 

 

 

 

- Từ cống Chc Kha giáp ranh huyện Châu Thành đến ranh nhà máy đường

1.000

500

250

125

80

 

- Từ hết ranh nhà máy đường đến cầu Bến Nhứt

1.700

850

425

213

106

 

- Từ cu Bến Nhứt (k cả đoạn lộ cũ) đến cng Đường Xung

750

375

188

94

80

 

- Từ cống Đường Xuồng đến cầu Đường Xuồng

1.000

500

250

125

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường số 1 (L7.36 - L4.31)

3.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số 1 (L4.32 - L6.20), 2(L7.11 - L15.25)

2.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường s 3 (L10.15 - L10-26), 4 (L12.2 - L12.13), 8 (L11.1 - L14.3)

2.500

Một vị trí

 

 

 

- Đường số 3 (L1.6 - L1.28), 4 (L4.1 - L4.17), 10, 8 (L14.4 - L14.9)

1.800

Một vị trí

 

 

 

- Đường s 5

800

Một vị trí

 

 

 

- Các đoạn còn lại

500

Một vị trí

 

 

2

Xã Vĩnh Thnh

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú đến UBND xã Vĩnh Thạnh

300

150

80

80

80

 

* Tỉnh l 963 C

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu treo Vĩnh Thạnh đến cầu Cây Dừa (cầu mới)

400

200

100

80

80

 

- Từ cầu Cây Dừa (cầu mới) đến ngã ba về xã Vĩnh Phú (đầu kênh 6 Thi)

300

150

80

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường số 2

700

Một vị trí

 

 

 

- Đường s 4, 5, 8

400

Một vị trí

 

 

 

- Đường s 6, 7, 3

900

Một vị trí

 

 

3

Xã Thạnh Hưng

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Thạnh Hưng đến giáp ranh xã Thạnh Lộc

400

200

100

80

80

 

* Tỉnh l 963 B

 

 

 

 

 

 

- Từ ranh Trạm Quản lý đường sông đến cầu Đài chiến sĩ

550

275

138

80

80

 

- Từ cầu Đài chiến sĩ bên lộ chính (trung tâm xã) đến cầu Ba Lan

600

300

150

80

80

 

- Từ cầu Ba Lan đến giáp ranh xã Thạnh Phước

450

225

113

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường s 1, 4, 3 (N13 - N19), 7 (G1 - G13), 9 (C1 - C3)

1.200

Một vị trí

 

 

 

- Đường s 3: N20 - N27

600

Một vị trí

 

 

 

- Các đoạn còn lại

400

Mt v trí

 

 

4

Xã Ngọc Hòa

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba đường vào cầu Công Bình đến cu Thác Lác hướng xã Hòa An

400

200

100

80

80

 

- Từ cu UBND xã Ngọc Hòa đến ranh Trường Trung học ph thông Hòa Thun

300

150

80

80

80

 

- Từ trường THPT Hòa Thuận đến cầu Hòa Thuận.

450

225

113

80

80

 

* Tỉnh l 963

 

 

 

 

 

 

- Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh xã Ngọc Chúc

350

175

88

80

80

 

- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Ngọc Chúc 500m

400

200

100

80

80

 

- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng cầu Công Bình 500m

400

200

100

80

80

 

- Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến bến phà Công Bình

350

175

88

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường s 6, 3 (H1 - H12), 4 (F6 - F29), 9 (B1 - B3), 2, (A12 - A14)

900

Một vị trí

 

 

 

-Các đoạn còn lại

500

Một vị trí

 

 

5

Xã Hòa Hưng

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Công Binh đến ngã ba cây xăng Tuyết Vân (Tỉnh lộ 963)

800

400

200

100

80

 

- Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500m

800

400

200

100

80

 

- Từ cách kênh Tám Phó 500m đến kênh cu Gòn

500

250

125

80

80

 

- Từ kênh cu Gòn đến hết ranh Trường mu giáo Hòa Hưng

1.000

500

250

125

80

 

- Từ ranh Trường mu giáo Hòa Hưng đến kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi

500

250

125

80

80

 

- Từ cầu Thác Lác đến ranh đất cây xăng ông Tuấn

400

200

100

80

80

 

- Từ hết ranh đất cây xăng ông Tun đến hết ranh đất ông Bc i diện chợ Hòa An)

600

300

150

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường s 1, 2, 4

2.500

Một vị trí

 

 

 

- Đường s 3

2.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường s 6

1.500

Một vị trí

 

 

 

- Đường s 5, 7, 8

1.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số 9, 10

600

Một vị trí

 

 

6

Xã Hòa An

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Sắt nhà thờ đến cầu Út Triệu (đầu kênh Xẽo Gia)

1.600

800

400

200

100

 

- Từ ngã ba chợ đến cầu Xẻo Gia

1.400

700

350

175

88

 

- Từ cầu Xẻo Gia đến cầu kênh Cầu Kè

550

275

138

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường số 3, 4, 5, 7, 2 (G1 - G16)

1.600

Một vị trí

 

 

 

- Đường số 6, 8, 2 (H2 - H13)

700

Mt vị trí

 

 

 

- Các đoạn còn lại

500

Một vị trí

 

 

7

Xã Hòa Thun

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất Trường Tiểu học Hòa Thuận 1

1.500

750

375

188

94

 

- Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất UBND xã hướng xáng cụt Xẻo Kim

1.500

750

375

188

94

 

- Ba đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh).

1.500

750

375

188

94

 

- Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên)

750

375

188

94

80

 

* Tỉnh l 963

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu kênh Tám Phó đến cầu kênh Lộ 62.

700

350

175

88

80

 

- Từ cầu kênh Lộ 62 đến cầu kênh Lung Nia giáp tỉnh Hậu Giang

450

225

113

80

80

8

Xã Bàn Tân Đnh

 

 

 

 

 

 

- Dãy phố trung tâm chợ cũ

2.500

1.250

625

313

156

 

- Từ cầu kênh Nước Mặn đến kênh giáp đất sân bóng xã đi diện chợ

400

200

100

80

80

 

- Từ cầu kênh Nước Mặn đi hướng xã Thạnh Trị 500m

500

250

125

80

80

 

- Từ cách cu kênh Nước Mặn 500m đến cu kênh Tràm (giáp xã Thạnh Trị)

350

175

88

80

80

 

- Đoạn lộ từ cầu Chưng Bầu đến cầu Lô Bích

1.200

600

300

150

80

 

- Từ cầu Lô Bích đến giáp ranh đất xã Minh Hòa

700

350

175

88

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 - A4), 8 (H1 - H5), 9 (L1 - L7)

3.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số 3, 5 (A5 - A20), 8 (F1 - F10), 9 (F11 - F20)

1.500

Một vị trí

 

 

 

- Đường số 4

700

Mt v trí

 

 

9

Xã Ngọc Thành

 

 

 

 

 

 

- Từ cụm dân cư xã Ngọc Thành đến cầu kênh Bảy Nguyễn

300

150

80

80

80

 

- Từ UBND xã dọc theo kênh KH5 đến lò sấy lúa ông Nia (phía lộ chính)

400

200

100

80

80

 

- Từ lò sấy ông Nia đến giáp ranh xã Ngọc Chúc phía lộ chính kênh KH5)

300

150

80

80

80

 

- Từ cu kênh Xuôi đến cu kênh Xâm Há (giáp ranh xã Ngọc Chúc tuyến kênh KH6)

300

150

80

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường s 2, 3, 7 (L4 - L15)

1.600

Một vị trí

 

 

 

- Đường s 9, 1 (A4 - A8)

1.100

Một vị trí

 

 

 

- Đường s 1, 4, 7, 8 (đoạn còn lại)

700

Một vị trí

 

 

 

- Đường số 6

500

Một vị trí

 

 

10

Xã Ngọc Thuận

 

 

 

 

 

 

- Từ cu kênh Xuôi đến trụ s UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6).

700

350

175

88

80

 

- Từ ngã tư đối diện chợ kênh KH6 đến nhà Chín Quang

350

175

88

80

80

 

- Từ cu kênh Xuôi đến hết ranh nhà máy nước đá ông Sáu Tràng kênh xuôi.

400

200

100

80

80

 

- Từ UBND xã đến cu kênh Cơi 15 (KH6)

400

200

100

80

80

 

- Từ kênh Cơi 15 đến cu Bờ Trúc (giáp ranh xã Thạnh Lộc lộ chính)

300

150

80

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường vào

2.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường trục A

2.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 1, 2

1.500

Một vị trí

 

 

 

- Đường trục B, 3, 4, 5

900

Một vị trí

 

 

 

- Đường trục C, 6, 7, 8, 9

500

Một vị trí

 

 

11

Xã Thnh Bình

 

 

 

 

 

 

* Tỉnh l 963

 

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến đầu kênh 6 (ranh thị trấn Giồng Riềng bên lộ chính Tỉnh lộ 963)

550

275

138

80

80

 

- Từ UBND xã đến cầu kênh xáng Cò Tuất (Tỉnh lộ 963)

450

225

113

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường s: 3, 4, 7, 8

800

Một vị trí

 

 

 

- Đường s: 1, 2, 5, 6

500

Một vị trí

 

 

12

Xã Thnh Hòa

 

 

 

 

 

 

- Từ Trụ s UBND xã đến cầu Ba Tường (giáp ranh thị trấn Giồng Ring lộ chính)

350

175

88

80

80

 

- Từ Trụ sở UBND xã đến cầu Láng Sơn (giáp ranh xã Bàn Thạch lộ chính)

350

175

88

80

80

13

Xã Ngọc Chúc

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Ngọc Chúc dọc KH5 đến giáp ranh xã Ngọc Thành

350

175

88

80

80

 

- Từ cầu Ngọc Chúc dọc KH5 đến Rạch Chùa cũ (bên lộ phụ)

300

150

80

80

80

 

- Từ cầu Ngọc Chúc đến Miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ

300

150

80

80

80

 

- Từ cầu Ngọc Chúc đến ranh Khu dân cư

1.500

750

375

188

94

 

- Từ cầu lộ 62 đến cầu kênh Xâm Há giáp ranh xã Ngọc Thành

350

175

88

80

80

 

- Từ cầu Ngọc Chúc đến nhà thầy Tại đối diện Tỉnh lộ 963

300

150

80

80

80

 

- Từ Cầu kênh Bảy Nguyên đến bên phà Xẽo Bần

300

150

80

80

80

 

* Tỉnh lộ 963

 

 

 

 

 

 

- Từ trụ sở UBND xã Ngọc Chúc đến kênh Tám Liễu

650

325

163

82

80

 

- Từ kênh Tám Liễu đến cầu Vàm Xáng

550

275

138

80

80

 

- Từ cầu Ngọc Chúc đến cầu Cựa Gà.

500

250

125

80

80

 

- Từ cầu Cựa Gà đến giáp ranh đất xã Ngọc Hòa phía lộ chính

400

200

100

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường số: 6, 7, 1 (B24 - B340), 2 (B4 - B19), 3 (A4 - A19), 4 (A24 - A34)

2.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số 5

1.000

Một vị trí

 

 

 

- Các đoạn còn lại

600

Một vị trí

 

 

14

Xã Thạnh Lộc

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh ranh 500m phía lộ chính

400

200

100

80

80

 

- Từ cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500m phía lộ chính

400

200

100

80

80

 

- Đoạn cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến kênh ranh (phía lộ chính)

350

175

88

80

80

 

- Đoạn cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến ranh đất xã Thạnh Hưng (phía lộ chính)

350

175

88

80

80

 

- Từ cầu qua cụm dân cư kênh ranh đến cầu Bờ Trúc (giáp ranh xã Ngọc Thuận lộ chính)

300

150

80

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư Kênh Ranh

 

 

 

 

 

 

- Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 - C8), 3 (G5 - G15), 5 (D5 - D26)

2.500

Một vị trí

 

 

 

- Đường trục: D, 2 (C1 - C13), 3 (G16 - K9)

1.500

Một vị trí

 

 

 

- Các đoạn còn lại

600

Một vị trí

 

 

 

* Tuyến đường khu dân cư Thạnh Lộc

 

 

 

 

 

 

- Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 - E1.6)

800

Một vị trí

 

 

 

- Các đoạn còn lại

400

Một vị trí

 

 

15

Xã Hòa Lợi

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Ba Xéo đến cống Hai Đáo (trung tâm xã)

450

225

113

80

80

 

- Từ cng Hai Đáo đến kênh ranh

350

175

88

80

80

 

- Từ cầu Ba Xéo đến kênh Nhà Băng

350

175

88

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường số: 1, 3, 4 (G13 - H1)

2.200

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 2, 4 (đoạn còn lại)

1.500

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 5, 8, 9

700

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 6, 7

500

Một vị trí

 

 

16

Xã Thạnh phước

 

 

 

 

 

 

- Từ bến phà Chùa Phật đến cầu Kênh Ranh giáp TP. Cần Thơ (tỉnh lộ 963 B)

450

225

113

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 - C19)

1.500

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 4, 5 (E4 - E7)

600

Một vị trí

 

 

 

- Các đoạn còn lại

400

Mt vị trí

 

 

17

Xã Bàn Thạch

 

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến cầu Chưng Bầu

350

175

88

80

80

 

- Từ cầu kênh Láng Sơn đến cầu kênh Giồng Đá

350

175

88

80

80

 

* Tuyến đường khu dân cư

 

 

 

 

 

 

- Đường s: 1, 2, 6 (A7 - A16), 7 (E22 - E32)

1.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 3, 5, 6 (B23 - B42), 7 (E33 - E38)

700

Một vị trí

 

 

 

- Đường s: 4, 8

400

Một vị trí

 

 

Bảng 3: Đất ở tại đô thị

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Từ cu Ging Ring đến cu Bông Súng

6.000

3.000

1.500

750

375

2

Hai bên chợ Bách hóa Giồng Riềng

 

 

 

 

 

 

- Từ Lộ Giồng Riềng đến đầu Lộ nhà Bà Hằng

5.000

2.500

1.250

625

313

 

- Từ Lộ Giồng Riềng đến đầu Lộ tiệm vàng Thoại Lến

5.000

2.500

1.250

625

313

3

Từ nhà bà Kim Châu đến Ngã ba phòng Tài chính

 

 

 

 

 

 

- Từ nhà bà Kim Châu đến hết ranh Chợ Nông sn thực phẩm - Trung tâm Thương mại Giồng Riềng

4.000

2.000

1.000

500

250

 

- Từ ranh Chợ Nông sn thực phẩm - Trung tâm Thương mại Giồng Riềng đến đầu đường nhà ông

2.500

1.250

625

313

156

 

- Từ đu đường nhà bà Thm đến ngã ba Phòng Tài chính

3.500

1.750

875

438

219

4

Lộ Giồng Riềng đến cu Đình Thạnh Hòa

 

 

 

 

 

 

- Từ lộ Giồng Riềng đến ngã tư nhà bà Tám Láng

3.500

1.750

875

438

219

 

- Từ ngã tư nhà bà Tám Láng đến cầu Đình Thạnh Hòa

2.000

1.000

500

250

125

5

Từ ranh Chợ Nông sn thực phẩm - Trung tâm Thương mại Giồng Riềng dọc 02 bờ kênh Lò Heo đến cầu Đình Thạnh Hòa

900

450

225

113

80

6

Từ cầu Đình Thạnh Hòa dọc hai bên bờ kênh Lò heo đến kênh 1

600

300

150

80

80

7

Từ Công An - Phòng Tài chính đến ngã ba Nhà Thiếu Nhi

3.000

1.500

750

375

188

8

Từ đầu đường nhà ông Mực đến kênh Lò Heo

2.500

1.250

625

313

156

9

Từ đầu đường DN Long Phương đến hàng rào nhà Thiếu Nhi

2.500

1.250

625

313

156

10

Từ đầu đường quỹ tín dụng cũ đến hàng rào nhà Thiếu Nhi

2.500

1.250

625

313

156

11

Từ kênh khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh Thất Cao Đài

1.400

700

350

175

88

12

Từ ngã ba Nhà Thiếu nhi đến cầu KV 7

1.200

600

300

150

80

13

Từ đu đường nhà ông Tn cặp Công an huyện đến hàng rào nhà Thiếu nhi

1.500

750

375

188

94

14

Từ nhà Ba Nhi cặp trường Trung học cơ s Mai Thị Hồng Hạnh

1.200

600

300

150

80

15

Từ ngã ba nhà Thiếu Nhi qua cầu kênh Lò Heo đến giáp ranh Khu tái định cư

2.000

1.000

500

250

125

16

Từ Tượng đài Mai Thị Hồng Hạnh đến giáp Tỉnh lộ 963

1.500

750

375

188

94

17

Từ Trạm bơm bệnh viện đến đu kênh 1 dọc đê bao phía bên sân vận động đến cầu kênh 1 giáp Tỉnh lộ 963

900

450

225

113

80

18

Tỉnh lộ 963 B

 

 

 

 

 

 

- Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300 mét đến giáp ranh xã Long Thạnh

600

300

150

80

80

 

- Từ cầu Rạch Tranh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét

800

400

200

100

80

 

- Từ cầu Rạch Tranh đi hướng thị trấn Giồng Riềng 300 mét

700

350

175

88

80

 

- Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300 mét đến bãi rác huyện

650

325

163

82

80

 

- Từ bãi rác huyện đến ranh đất cây xăng Chấn Nguyên

800

400

200

100

80

 

- Từ hết ranh đất cây xăng Chấn Nguyên đến ranh đất bến xe Giồng Riềng

2.850

1.425

713

357

178

 

- Từ hết ranh đất Bến xe Giồng Riềng đến cầu Giồng Riềng

3.150

1.575

788

394

197

 

- Từ Ngã ba Nhà máy nước đến hết ranh Trạm qun lý đường sông (ranh xã Thạnh Hưng)

1.200

600

300

150

80

19

Tỉnh lộ 963

 

 

 

 

 

 

- Từ kênh 1 đến kênh 6 giáp ranh xã Thạnh Bình

800

400

200

100

80

 

- Từ cầu kênh 1 đến cầu Vàm Xáng Thị đội

2.100

1.050

525

263

131

20

Từ cầu Hồng Hạnh (cầu Chữ Y) đến cầu treo Vĩnh Thạnh (Tnh lộ 963 C)

400

200

100

80

80

21

Từ UBND thị trấn dọc kho Iương thực đến hết ranh đất nhà bác sĩ Thu

2.000

1.000

500

250

125

22

Từ ranh đất nhà bác sĩ Thu đến trụ sở khu vực 8 (cũ)

1.991

996

498

249

125

23

Từ trụ sở khu vực 8 (cũ) đến cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa)

800

400

200

100

80

24

Đường có bề rộng mặt đường ≥ 2,5m

400

200

100

80

80

25

Đường có bề rộng mặt đường < 2,5m

360

180

90

80

80

26

* Khu ch Nông sản thực phẩm - TTTM thị trấn Giồng Riềng

 

 

 

 

 

 

- Đường số: 2

6.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 3

4.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 4 (E1 - E11)

8.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 4 (F1 - F16)

6.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 5 (D1 - D11)

8.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 5 (C1 - C9)

6.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 6

6.000

Một vị trí

 

 

27

* Khu Tái Định Cư

 

 

 

 

 

 

- Đường số: 1, 2, 3, 4

1.300

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 5, 8

1.000

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 6

1.800

Một vị trí

 

 

 

- Đường số: 7

1.800

Một vị trí

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 08

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN GÒ QUAO

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp.

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Các xã, thị trấn: Thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa

1

40

36

28

2

38

34

26

3

36

32

24

II. Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy

1

38

34

28

2

36

32

26

3

34

30

24

III. Các xã: Vĩnh Phước A, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản

1

38

34

28

2

36

32

26

3

34

30

24

* Vị trí được xác định cụ th như sau:

- V trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10m đến nhỏ hơn 20m).

- V trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

* Giá đất nông nghiệp dọc tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ (tính từ lộ giới vào đến mét thứ 90):

+ Cặp Quốc lộ 61 (gồm: Xã Định Hòa, Định An, Vĩnh Hòa Hưng Nam) và cặp Tỉnh lộ 12 thuộc thị trấn Gò Quao và xã Định An (tuyến đường từ Ngã ba Lộ Quẹo - thị trấn Gò Quao): 60.000 đồng/m2

+ Cặp Tỉnh lộ 12 (tuyến đường thị trấn Gò Quao (Cầu Mương lộ) - Vĩnh Phước B - Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy (Cầu Đỏ); tuyến thị trấn Gò Quao - Thủy Liễu; Tuyến Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc; tuyến Đường Xuồng Trung tâm xã Thới Quản: 40.000 đồng/m2.

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

240

220

200

2

180

170

160

3

140

130

120

b. Giá đất dọc theo các tuyến đường.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

QUỐC LỘ 61

 

 

 

 

 

 

Xã Định Hòa

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Đường Xuồng đến hết đất Chùa Thanh Gia

700

350

175

120

120

 

Từ Chùa Thanh Gia đến giáp cống Đìa Thoa

600

300

150

120

120

 

Từ cng Đìa Thoa đến mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa

600

300

150

120

120

 

Từ mc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa đến cổng (nhà ông Thạch)

850

425

213

120

120

 

Từ Cống (nhà ông Thạch) đến giáp ranh xã Định An

600

300

150

120

120

 

Xã Định An

 

 

 

 

 

 

Từ ranh xã Định Hòa đến đầu cầu Rạch Tìa

600

300

150

120

120

 

Từ Cầu Rạch Tìa đến đầu cầu Sóc Ven

900

450

225

120

120

 

Từ đu Cu Sóc Ven đến giáp cống Huyện đội

1.400

700

350

175

120

 

Từ cống Huyện đội đến mốc quy hoạch trung tâm xã

1.000

500

250

125

120

 

Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định An đến Kênh Xáng mới (Cây xăng Năm Hoàng)

1.000

500

250

125

120

 

Từ Kênh Xáng mới (Cây xăng Năm Hoàng) đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

800

400

200

120

120

 

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Định An đến giáp cống Cái Trăm (Cng Chùa Lục Phi)

800

400

200

120

120

 

Từ Cống Cái Trăm (Cng Chùa Lục Phi) đến đường vào Cụm dân cư vượt lũ

850

425

213

120

120

 

Từ Đường vào Cụm dân cư vượt lũ đến cầu Cái Tư

900

450

225

120

120

 

Từ bến phà cũ đến nhà ông Thanh

700

350

175

120

120

2

TỈNH LỘ

 

 

 

 

 

2.1

Đường từ Lộ Quẹo - Gò Quao

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba Lộ Quẹo đến ranh xã Định An - thị trấn

800

400

200

120

120

 

- Từ ranh thị trấn - Định An đến đầu cầu Ba Láng

800

400

200

120

120

 

- Từ đu cu Ba Láng đến giáp đất Trường cp III

1.300

650

325

163

120

 

- Từ Trường Cấp III đến đầu cầu Chợ (phía Tây - Ngân hàng Nông nghiệp - PTNT)

2.700

1.350

675

338

169

2.2

Đường thị trấn - Vĩnh Phước B - Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy

 

 

 

 

 

 

Th trấn Gò Quao

 

 

 

 

 

 

- Từ đầu cầu Mương lộ đến Cầu Đường Trâu

360

180

120

120

120

 

Xã Vĩnh Phước B

 

 

 

 

 

 

- Từ Cầu Đường Trâu đến bến phà Xáng Cụt

350

175

120

120

120

 

Xã Vĩnh Thắng

 

 

 

 

 

 

- Từ hết Khu Tái định cư Vĩnh Thắng đến giáp Kênh 1

600

300

150

120

120

 

- Từ cầu Kênh 1 Vĩnh Thắng đến giáp ranh Vĩnh Tuy

350

175

120

120

120

 

Xã Vĩnh Tuy

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp ranh Vĩnh Thắng đến Kênh Cống đá

350

175

120

120

120

 

- Từ Kênh Cống đá đến giáp đất Tám Phòng

450

225

120

120

120

 

- Từ đất Tám Phòng đến cầu Long Tân

600

300

150

120

120

 

- Từ cầu Long Tân đến Cầu Đỏ Vĩnh Tuy

350

175

120

120

120

3

HUYỆN LỘ

 

 

 

 

 

 

Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bc (phía đất liền lộ)

 

 

 

 

 

 

Xã Định An

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba Sóc Ven đến cu Chùa Cũ (hai bên)

1.400

700

350

175

120

 

- Từ đầu cầu Chùa Cũ Định An đến cầu Kênh Mới (Đường Mây)

700

350

175

120

120

 

- Từ cầu Kênh mới đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

350

175

120

120

120

 

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp ranh Định An đến Vàm Kênh Mới (đất liền lộ)

350

175

120

120

120

 

Đường thị trấn - Định Hòa - Thủy Liễu

 

 

 

 

 

 

Th trấn Gò Quao

 

 

 

 

 

 

Cầu KH6 - Nhà ông Nguyễn Văn Có

450

225

120

120

120

 

Nhà ông Nguyễn Văn Có - Giáp ranh xã Định Hòa

400

200

120

120

120

 

Xã Định Hòa

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ranh thị trấn Gò Quao đến giáp ranh xã Thủy Liễu

350

175

120

120

120

 

Xã Thủy Liễu

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Định Hòa đến Cu Mương Ranh

350

175

120

120

120

 

Từ Cầu Mương Ranh đến cầu Kênh Đường Xuồng

450

225

120

120

120

4

Đất các tuyến đường trung tâm xã và chợ

 

 

 

 

 

4.1

Xã Thủy Liễu

 

 

 

 

 

 

* Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ranh xã Định Hòa đến cầu Bạc Ía

400

200

120

120

120

 

Từ Cu Bạc Ía đến hết đất Chùa Thúy Liu

450

225

120

120

120

 

Từ giáp ranh xã Định Hòa đến hết đất Chùa Thủy Liễu

450

225

120

120

120

 

Từ hết đất Chùa Thủy Liu đến cu Chợ Thủy Liu

1.000

500

250

125

120

 

Từ cầu Chợ Thủy Liễu đến cu Đường Tắc (Miễu Ông Tà)

450

225

120

120

120

 

Từ cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà) đến vàm Cả Bần Thủy Liễu

400

200

120

120

120

 

* Tuyến Đường Xuồng

 

 

 

 

 

 

Từ đất nhà bà Lịnh đến hết đất bà Bùi Thị Hồng Nhung

350

175

120

120

120

 

* Phía UBND xã Thủy Liễu

 

 

 

 

 

 

Từ hết đất UBND xã đến cầu Trung ương Đoàn

360

180

120

120

120

4.2

Xã Vĩnh Tuy

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu chợ Vĩnh Tuy đến hết đất Mười Đệ

450

225

120

120

120

 

- Từ đất Mười Đệ đến giáp Lương Nghĩa

350

175

120

120

120

 

- Từ Tỉnh lộ 12 đến đến Cng (nhà Thy Ái)

300

150

120

120

120

 

- Từ Tỉnh lộ 12 đến ngã ba Hào Phong (cầu Út La)

300

150

120

120

120

 

- Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Tuy: từ Bưu điện đến nhà ông Hùng đến nhà ông Ba Đàn đến nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh đến nhà ông Tám đến nhà ông Tám Mập và đến nhà ông, Quách Hán Thông

2.000

1.000

500

250

125

 

- Khu Tái định cư chợ Vĩnh Tuy đến nhà ông Hùng

900

450

225

120

120

 

- Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy

1.100

550

275

138

120

4.3

Xã Thới Quản

 

 

 

 

 

 

* Tuyến Đường Xung - Thi Quản

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Long Thạnh huyện Giồng Riềng đến cầu Kênh thủy lợi Xuân Đông

380

190

120

120

120

 

- Từ Kênh thủy lợi Xuân Đông đến chợ ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân)

400

200

120

120

120

 

- Từ Chợ Ngã Tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) đến Vàm đường Tt

300

150

120

120

120

 

* Tuyến Thi Quản - Thi An

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu trường học ấp Xuân Đông đến trước Chùa Thới An

350

175

120

120

120

 

- Từ trước Chùa Thới An đến Kênh thủy lợi Chòm mã (trường cấp II)

380

190

120

120

120

 

- Từ Chùa Thới An đến trụ s ấp Thới Đông (nhà 6 Tol)

350

175

120

120

120

 

- Từ nhà bà Tư Húng đến cầu Xẻo Rọ

350

175

120

120

120

 

- Từ ngã tư rạch Cả Mới nhỏ đến nhà ông Danh Bửu Hiệp

300

150

120

120

120

 

* Phía UBND xã Thi Quản

 

 

 

 

 

 

- Từ UBND xã đến giáp đường về Thới An

300

150

120

120

120

 

- Từ UBND xã đến giáp Chùa Tổng Qun

300

150

120

120

120

4.4

Định Hòa

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Cà Nhung (giáp Quốc lộ 61) đến cầu Thứ Hồ A

300

150

120

120

120

 

Từ Cu Thứ H A đến Trường Tiu học 2 (Bn Bé)

250

125

120

120

120

 

Từ Cu Cà Nhung đến Cu Miu Ông Tà

300

150

120

120

120

 

Từ Cu Miu Ông Tà đến Cu kênh Năm Chợ

250

125

120

120

120

 

Từ Cu Kênh Cây Xoài đến Cu Kênh Tư Điu

250

125

120

120

120

 

Từ Cầu Đường Xuồng đến giáp cầu ngang sông nhà ông Lành

400

200

120

120

120

 

Từ nhà ông Danh Thảo đến hết nhà ông Châu Đình Húa

300

150

120

120

120

 

Từ nhà ông Sáu Hoàng đến hết đất ông Chính và từ nhà ông Sáu Hoàng đến giáp nhà ông Sáu Phúc

900

450

225

120

120

 

Từ Cầu Tà Khoa đến giáp ấp Phước Thới, thị trấn (Kênh Tà Khoa)

300

150

120

120

120

 

Từ cầu Cà Nhung đến hết cầu kênh Rạch Điền

300

150

120

120

120

 

Từ cầu Thứ Hồ B đến cầu Trường Tiểu học Thứ Hồ B

300

150

120

120

120

 

Từ cầu ngã ba Chùa Bần Bé đến giáp ranh xã Thủy Liễu

300

150

120

120

120

 

Từ nhà ông Sáu Phúc đến kênh Định Hòa 2 (kênh KH5)

300

150

120

120

120

 

Từ kênh Định Hòa 2 đến nhà ông Út (kênh KH5)

300

150

120

120

120

 

Khu dân cư Vượt lũ (giá theo phương án tài chính)

 

 

 

 

 

 

Khu vực chợ và Khu dân cư xã Định Hòa (tính theo giá nhà đầu tư)

 

 

 

 

 

 

Khu Tái định cư xã Định Hòa (giá theo phương án tài chính)

 

 

 

 

 

 

* Tuyến Đường Xuồng - Thúy Liễu

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Đào Móm đến giáp ranh xã Thủy Liễu

400

200

120

120

120

 

* Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61

 

 

 

 

 

 

Từ Chùa Thanh Gia đến cống Đìa Thoa (phía kênh)

550

275

138

120

120

 

Từ cống Đìa Thoa đến mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa (phía kênh)

450

225

120

120

120

 

Từ Cầu Cà Nhung đến giáp ranh xã Định Hòa (phía kênh)

500

250

125

120

120

 

Từ Cầu Cà Nhung đến giáp ranh xã Định An (phía kênh)

400

200

120

120

120

4.5

Xã Vĩnh Thắng

 

 

 

 

 

 

Từ Bến phà Xáng Cụt đến Đường số 2

450

225

120

120

120

 

Từ Bến phà Xáng Cụt đến nhà ông Trịnh Viết Khắc (dãy mé sông Cái)

450

225

120

120

120

 

Các đường số 2, 3, 4 đến Đường B (khu vực Dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng)

1.600

800

400

200

120

 

Từ Đường B xuống mé sông Cái đến bến phà qua xã Vĩnh Phước A

450

225

120

120

120

 

Từ bến phà qua xã Vĩnh Phước A đến đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng)

600

300

150

120

120

 

Từ Đường s 4 đến hết khu Tái định cư (theo Tỉnh lộ 12)

850

Một vị trí

 

 

 

Đường s 5 (Khu Tái định cư)

770

Một vị trí

 

 

 

Đường s 6 (Khu Tái định cư)

770

Một vị trí

 

 

 

Đường s 7 (Khu Tái định cư)

400

Một vị trí

 

 

 

Các đường CĐường E (Khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng (2 dãy đi diện nhà lồng))

3.500

Một vị trí

 

 

 

Các tuyến còn lại Trung tâm Chợ Vĩnh Thắng

1.000

Một vị trí

 

 

 

Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng đến hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp Chế biến lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thng

350

175

120

120

120

4.6

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

 

 

 

 

 

 

* Trung tâm chợ Cái Tư

 

 

 

 

 

 

- Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

1.800

900

450

225

120

 

- Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

1.600

800

400

200

120

 

- Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

1.400

700

350

175

120

 

- Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)

1.000

500

250

125

120

 

* Các tuyến đường

 

 

 

 

 

 

- Đường s 18 cặp sông Cái Tư đến tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ)

600

300

150

120

120

 

- Tuyến cặp sông Cái Tư từ cu Cái Tư đến nhà ông Bảy Cát - Kinh Bốn thước

400

200

120

120

120

 

- Từ Vàm kênh ông Ký đến Vàm kênh Năm Lương (Tuyến Ô Môn) cp sông Cái Tư

400

200

120

120

120

 

Từ vàm kênh Năm Lương đến Kênh Ranh (giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc)

300

150

120

120

120

 

- Từ đầu Kênh Tài Phú đến hết phần đất ông Cường (đối diện Chợ Cái Tư)

500

250

125

120

120

 

- Từ nhà ông Tư Cẩn đến nhà ông Bạc (đối diện Chợ Cái Tư)

400

200

120

120

120

 

- Từ cầu chợ Cái Tư đến kinh Năm Dần

300

150

120

120

120

 

Từ đất ông Cường đến giáp ranh xã Định An (phía Kênh đối diện Quốc lộ 61)

400

200

120

120

120

 

- Khu dân cư vượt lũ (Cụm Bờ Dừa) giá theo phương án

 

 

 

 

 

4.7.

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

 

 

 

 

 

 

Từ khu vượt lũ số 1 đến giáp Kênh Bà Chủ (tính từ Cầu sắt theo tuyến lộ Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bc ni dài đến Kênh Bà chủ)

800

400

200

120

120

 

Hai dãy đối diện chợ và nhà lồng chợ hiện hữu (tính từ giáp lộ Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài đến Đê bao Ô Môn - Xà No)

800

400

200

120

120

 

Phía Bắc Đê bao tính từ Khu vượt lũ số 1 nối liền Đê bao đến đất chỉnh trang quy hoạch chợ

450

225

120

120

120

 

Phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No tính t Khu vượt lũ số 1 đến Kênh Bà Ch (Phía nhà ông Võ Minh Chánh)

450

225

120

120

120

 

Từ Kênh Bà Chủ đến kênh Ba Hồ (phía UBND xã)

450

225

120

120

120

 

Từ Kênh Ba H (phía Bắc đê bao Ô Môn - Xà No) đến cui đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài

300

150

120

120

120

 

Từ Kênh Ba H đến giáp ranh xã Hòa Thuận (phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No)

300

150

120

120

120

 

Từ Kênh Ông Bồi đến giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao)

300

150

120

120

120

 

Từ Vàm Thác Lát - Ô Môn đến ranh xã Hòa Thuận (Phía Trường THPT Vĩnh Hòa Hưng Bc)

300

150

120

120

120

 

Khu dân cư vượt lũ giá theo phương án

 

 

 

 

 

4.8

Xã Vĩnh Phước B

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp ranh thị trấn - UBND xã (cặp sông Cái Lớn)

350

175

120

120

120

 

Từ UBND xã đến giáp lộ nhựa đi Vĩnh Thng

330

165

120

120

120

 

Từ nhà ông Huỳnh Văn Công đến Trường THCS Vĩnh Phước B (Sóc Sâu)

250

125

120

120

120

4.9

Xã Vĩnh Phước A

 

 

 

 

 

 

Từ bến đò Vĩnh Phước A qua Xáng Cụt đến cầu kênh Đòn Dong Xáng Cụt ấp Phước Lợi

350

175

120

120

120

 

Từ cầu Kênh Đòn Dong Xáng Cụt ấp Phước Lợi đến cầu Kênh Đòn Dong ấp Phước Minh

300

150

120

120

120

 

Từ cầu Kênh Đòn Dong ấp Phước Minh đến Bến đò Vĩnh Phước A qua Vĩnh Phước B

300

150

120

120

120

 

Từ cầu Kênh Đòn Dong ấp Phước Minh đến Kênh Bao 2 ấp Phước Minh

350

175

120

120

120

 

Từ Kênh Bao 2 ấp Phước Minh đến cầu Trung ương đoàn ấp Phước An giáp ấp Phước Thạnh

300

150

120

120

120

4.10

Xã Đnh An

 

 

 

 

 

 

- Khu vực chợ cũ (từ lộ nhựa đến cầu cặp nhà ông Danh, hai bên dãy phố)

1.400

700

350

175

120

 

- Từ đầu cầu Chợ mới theo trục lộ chợ đến cặp mé sông (nhà ông Tuấn)

1.200

600

300

150

120

 

- Từ nhà bác sĩ Hùng đến nhà ông Khánh

1.000

500

250

125

120

 

- Từ nhà ông Tư Sang đến dãy ph nhà ông Túc

1.000

500

250

125

120

 

- Từ nhà bà Xuân (thợ may) đến hết dãy ph sau nhà ông Hạnh (Xã Đội)

950

475

238

120

120

 

- Từ nhà ông Lưu Thủy đến hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện

950

475

238

120

120

 

- Từ nhà bác sĩ Hùng đến nhà ông Đu

600

300

150

120

120

 

- Còn lại các tuyến trong chợ mới

600

300

150

120

120

 

- Từ lộ nhựa đến hãng nước đá Ông Thành

700

350

175

120

120

 

Từ cầu Sóc Ven (Quốc lộ 61) đến nhà ông Lê Công Vũ (kênh Huyện đội, ấp An Trung)

350

175

120

120

120

 

- Khu dân cư vượt lũ giá theo phương án

 

 

 

 

 

 

- Chợ và Khu dân cư xã Định An tính theo giá nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

* Tuyến Vĩnh Phú - Định An

 

 

 

 

 

 

- Từ Quốc lộ 61 đến nhà ông Dương Trung Hiếu

700

350

175

120

120

 

- Từ nhà ông Dương Trung Hiếu đến ngã kênh ông Xịu

350

175

120

120

120

 

- Từ ngã kênh ông Xịu đến giáp ranh huyện Giồng Ring

350

175

120

120

120

 

* Tuyến đường đi diện Quc lộ 61

 

 

 

 

 

 

- Từ đầu Cầu Rạch Tìa đến Cầu Sóc Ven

700

350

175

120

120

 

- Từ Cống Huyện đội đến hết mc Quy hoạch Trung tâm xã

500

250

125

120

120

Bảng 3. Giá đất ở tại đô th

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

2014

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Trạm Bảo vệ thực vật - cầu Vĩnh Phước (củ)

1.000

500

250

125

120

2

Nhà Tư Tý - Cầu Mương Lộ (cặp kênh)

650

325

163

120

120

3

Ban Dân vận - Giáp lộ nhựa (Sân bóng đá)

500

250

125

120

120

4

Nhà Công vụ - Giáp lộ nhựa (Khu cán bộ)

500

250

125

120

120

5

Nhà Công vụ - Giáp Nhà bà Tường (Đường nhựa)

500

250

125

120

120

6

Trung tâm Chính trị - Giáp Nhà ông Diệp

550

275

138

120

120

7

Viện Kim sát - Giáp Phòng Giáo dục

550

275

138

120

120

8

Nhà ông Hoàng - Nhà ông Quang

400

200

120

120

120

9

Bệnh viện - Ngã Năm (cặp mé sông)

350

175

120

120

120

10

Đầu cầu chợ Gò Quao - Hết Trường Tiểu học thị trấn

750

375

188

120

120

11

Trường Tiểu học thị trấn - Ngã năm

350

175

120

120

120

12

Cầu Ngã năm - Giáp trường cấp II (cầu KH6-2 bên)

350

175

120

120

120

13

Trường cấp II - Khu tái định cư

450

225

120

120

120

14

Đầu cầu Mương Lộ - hết nhà ông Hai Sơn

350

175

120

120

120

15

Đầu cầu Vĩnh Phước - Giáp Thất Cao Đài (cặp sông Cái)

500

250

125

120

120

16

Thất Cao Đài - Giáp ranh xã Vĩnh Phước B

350

175

120

120

120

17

Cầu Vĩnh Phước - Hết nhà Lê Văn Du

350

175

120

120

120

18

Hẻm nhà Cô Xuyến vào Khu Tái định cư

350

175

120

120

120

 

Hm 77 và Hẻm 83

350

175

120

120

120

19

Đất nm ngoài các tuyến đường và Trung tâm thị trấn

300

150

120

120

120

 

Khu Trung tâm Thương mại

 

 

 

 

 

1

Đường 3 tháng 2

 

 

 

 

 

 

Cầu chợ đến giáp đường Phan Bội Châu

5.000

Một vị trí

 

 

 

Từ giáp đường Phan Bội Châu

2.500

Một vị trí

 

 

2

Đường Ngô Quyn

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Kim Đồng đến hm Khu L3 nhà ông Hai Diện

3.000

Một vị trí

 

 

 

Từ hẻm khu L3 nhà ông Hai Diện đến hẻm nhà ông Năm Hạnh

5.000

Một vị trí

 

 

 

Từ Công viên A4 (nhà ông Năm Hạnh) đến nhà ông Tỷ Hè

3.000

Một vị trí

 

 

 

Đường Kim Đng (Kênh K đến nhà ông Bùi Minh Lý (hai bên)

2.500

Một vị trí

 

 

3

Đường Nguyễn Du (từ nn nhà của ông Đỗ Dương Bằng đến nhà bà Lê Thị nh và từ nn nhà bà Trương Thị Gương đến giáp đường Ngô Quyn)

1.500

Một vị trí

 

 

4

Đường Đặng Thùy Trâm (từ nhà ông Trần Văn Dũng đến giáp nhà ông Trần Văn Án - hai bên)

2.000

Một vị trí

 

 

5

Đường Âu Cơ (từ nhà ông Phan Thanh Hoàng đến giáp nhà ông Tám Sun và từ nhà ông Ngô Trọng Út đến nhà ông Nguyn Thành Đô)

4.000

Một vị trí

 

 

6

Đường Hai Bà Trưng (từ nhà thầy Liêm đến nhà ông Ngô Minh Kiệt - hai bên)

2.000

Một vị trí

 

 

7

Đường Nguyn Hữu Cảnh (từ nhà bà Nguyn Thanh Trúc đến nhà bà Đinh Thị Thơ - hai bên)

4.000

Một vị trí

 

 

8

Đường Tạ Quang T (từ nhà ông Nguyễn Quang Rm đến nhà bà Nguyễn Thị Điệp - hai bên)

5.500

Một vị trí

 

 

9

Đường Nguyễn Văn Tiền (từ nhà ông Nguyễn Văn Khp đến nhà bà Hồ Thị Lý - hai bên)

5.500

Một vị trí

 

 

10

Đường Nam Sơn (t nhà ông Hồ Hoàng Tuấn đến nhà bà Võ Thị Lùn - 2 bên)

4.000

Một vị trí

 

 

11

Khu Tái định cư

420

Một vị trí

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 09

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN HÒN ĐẤT

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp

ĐVT: 1.000đ/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Nam Quc lộ 80: (phía ra bin)

a) Khu 1: Từ Cu s 2 - xã Mỹ Lâm đến kênh cu Vàm Răng

1

45

40

16

2

36

32

14

b) Khu 2: Từ cu Vàm Răng đến kênh Cu s 9

1

43

38

16

2

38

32

14

c) Khu 3: Từ kênh cầu số 9 đến kênh cu Lình Huỳnh

1

36

27

16

2

30

23

14

d) Khu 4: Từ kênh cu Lình Huỳnh đến kênh cu Vàm Ry

1

30

22

16

2

24

18

14

đ) Khu 5: Từ kênh cu Vàm Ry đến kênh cu T5 (giáp Kiên Lương)

1

24

17

15

2

20

14

12

II. Bc Quc lộ 80: (phía An Giang)

a) Khu 1: Từ Cu s 2 - xã Mỹ Lâm đến kênh Ba Thê (Sóc Xoài)

1

42

32

10

2

36

28

8

b) Khu 2: Từ kênh Ba Thê (Sóc Xoài) đến kênh Tri Tôn

1

38

28

10

2

30

24

8

c) Khu 3: Từ kênh Tri Tôn đến kênh T5 xã Bình Giang (giáp Kiên Lương)

1

30

20

10

2

24

17

8

* Vị trí được xác định cụ th như sau:

- V trí 1: Đối với tất cả các thửa đất tiếp giáp với bờ kênh (rạch) có bề rộng từ 8 m trở lên; lề đường, lề lộ.

- Vị trí 2: Đối với tất cả các thửa còn lại không thuộc vị trí 1.

* Giá đất rừng sản xuất: 10.000 đ/m2

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

250

200

150

2

125

100

80

3

80

70

68

b. Giá đất dọc theo các tuyến đường.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Từ Cu s 2 đến Trường Mỹ Lâm 3

2.000

1.000

500

250

125

2

Từ Trường Mỹ Lâm 3 đến Cu s 3

1.500

750

375

188

94

3

Từ Cu s 3 đến Cu Tà Manh

1.000

500

250

125

68

4

Từ Cu s 5 đến Cu s 9 (trừ các khu chợ )

850

425

213

107

68

5

Từ Cu s 9 đến Bệnh viện

1.800

900

450

225

113

6

T Thánh Tht Cao Đài đến Cu Lình Huỳnh

1.700

850

425

213

106

7

Từ Cu Lình Huỳnh đến Cu 283

860

430

215

108

68

8

Từ Cu 283 đến cầu 286

700

350

175

88

68

9

Từ Cu 286 đến giáp Cụm dân cư Bình Sơn

600

300

150

75

68

10

Từ Cụm dân cư Bình Sơn đến cầu Vàm Rầy (Bình Sơn)

1.500

750

375

188

94

11

Từ Cu Vàm Ry đến Cu Tám Ngàn tr lên phía Cu Bình Giang 2 cách 500 mét

1.200

600

300

150

75

12

Từ Chợ Bình Giang trở về hướng Rạch Giá 500m và từ chợ Bình Giang đến Nhà thờ phía Kiên Lương

1.300

650

325

163

81

13

Từ cách Cu Bình Giang II 500m đến kênh T5 (trừ các khu chợ)

600

300

150

75

68

14

Từ Cu s 2 đến kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm) (Bc kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

300

150

75

68

68

15

Từ kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn-Mỹ Lâm) đến kênh Quảng Thống. (Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

350

175

88

68

68

16

Từ kênh Quảng Thống đến kênh Sóc Xoài - Ba Thê (Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

1.000

500

250

125

68

17

Từ kênh Sóc Xoài - Ba thê đến rạch Đường bàn (kênh Cu s 5) (phía Bc kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

350

175

88

68

68

18

Từ rạch Đường bàn (Kênh cầu số 5) đến ngang cầu số 9 (phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

300

150

75

68

68

19

Từ ngang Cu s 9 đến ngang Trường cấp 3 (Bc kênh Hà Tiên - Rạch Giá)

550

275

138

69

68

20

Từ ngang Trường cấp 3 đến Ngã ba đu doi (Bc kênh Hà Tiên - Rạch Giá)

800

400

200

100

68

21

Từ Ngã ba đu doi đến ngang Tht Cao Đài (Bc kênh Hà Tiên - Rạch Giá)

300

150

75

68

68

22

Từ Ngã ba đầu doi đến giáp ranh xã Nam Thái Sơn (bờ Tây kênh nam Thái Sơn)

300

150

75

68

68

23

Chợ Mỹ Lâm (chợ cũ)

1.500

750

375

188

94

24

Chợ Cầu số 3

1.500

750

375

188

94

25

Ch Cầu số 5

1.400

700

350

175

88

26

Chợ Kiên Bình (cụm dân cư)

700

350

175

88

68

27

Chợ Kiên Bình

1.800

900

450

225

113

28

Chợ Hòn Me xã Thổ Sơn

1.300

650

325

163

81

29

Chợ Lình Huỳnh

1.300

650

325

163

81

30

Chợ Đập Đá

600

300

150

75

68

31

Chợ Kiên Hảo

600

300

150

75

68

32

Ch Mỹ Hiệp Sơn (chợ cũ)

1.500

750

375

188

94

33

Chợ Nam Thái Sơn

600

300

150

75

68

34

Đường bờ Nam kênh Sóc Suông, đoạn từ Kênh Tà Hem đến Chùa Bửu Sơn (thị trấn Sóc Sơn)

400

200

100

68

68

35

Đường bờ Nam kênh Sóc Suông đoạn từ Chùa Bửu Sơn đến Kênh Tà Lúa (kênh Cầu số 4) thị trấn Sóc Sơn

500

250

125

68

68

36

Đường Tà Lúa: Từ kênh Sóc Suông đến cầu Kênh Cũ (thị trấn Sóc Sơn phía bờ Đông, kênh Tà Lúa (Kênh s 4)

500

250

125

68

68

37

Đường Tà Lúa: Từ cu Kênh cũ đến rạch Giáo Phó (thị trn Sóc Sơn) phía bờ Đông kênh Tà Lúa (kênh số 4)

400

200

100

68

68

38

Từ Kênh Sóc đến đu Kênh Cũ (thị trấn Sóc Sơn) phía Bờ Tây Kinh Tà Lúa (kênh s 4)

500

250

125

68

68

39

Từ Kênh Cũ đến rạch Giáo Phó (thị trấn Sóc Sơn) phía Bờ Tây Kênh Tà Lúa (kênh s 4)

400

200

100

68

68

40

Đường Cống số 7 (t cầu Kiên Bình đến Rạch Phóc Th Sơn)

550

275

138

69

68

41

Từ Cu Vàm Răng (bờ Đông) đến Rạch Giáo Phó

450

225

113

68

68

42

Từ Chợ Tròn đến Cầu Kênh Sóc ( Sơn Kiên)

300

150

75

68

68

43

Từ Ngã ba Mương kênh đến Đê bin

450

225

113

68

68

44

Từ Cầu Vàm Răng (bờ Tây) đến ngã tư Kênh Mới

450

225

113

68

68

45

Từ N tư kênh Mới đến cầu Giàn Gừa

450

225

113

68

68

46

Từ ranh khu Thuơng mại thị trấn Hòn Đất đến Kênh 1 thị trấn Hòn Đất (bờ Tây kênh Tri Tôn - Hòn Sóc)

700

350

175

88

68

47

Từ Kênh 1 đến Kinh 2 (bờ Tây kênh Tri Tôn - Hòn Sóc)

350

175

88

68

68

48

Từ Cu Kênh 1 Đường Hòn (thị trấn Hòn Đất) đến ranh xã Th Sơn

1.400

700

350

175

88

49

Từ ranh thị trấn Hòn Đất đến cầu Hòn Sóc (Thổ Sơn)

1.300

650

325

163

81

50

Từ Cầu Lình Huỳnh đến giáp ranh xã Lình Huỳnh

800

400

200

100

68

51

Từ ranh th trấn Hòn Đất đến đầu kênh K9 Lình Huỳnh

700

350

175

88

68

52

Từ đầu kênh K9 Lình Huỳnh đến cống Lình Huỳnh

1.000

500

250

125

68

53

Từ Cống Lình Huỳnh ra biển

1.000

500

250

125

68

54

Từ cầu Hòn Sóc đến cầu Mương Lộ

1.000

500

250

125

68

55

Từ cầu Mương Lộ đến kênh 11 (đê bao)

500

250

125

68

68

56

Kênh 11 (đê bao) đến Trường Phan Thị Ràng

1.000

500

250

125

68

57

Từ Trường Phan Thị Ràng đến UBND xã Thổ Sơn

1.200

600

300

150

75

58

Từ UBND xã Th Sơn đến mộ Chị Sứ xã Th Sơn

1.000

500

250

125

68

59

Từ Mộ Chị Sứ đến cống Vạn Thanh

900

450

225

113

68

60

Từ UBND xã Thổ Sơn đến cống Hòn Quéo

1.000

500

250

125

68

61

T Cống Vạn Thanh đến cống Hòn Quéo (đường đê)

600

300

150

75

68

62

Từ Cống Hòn Quéo đến chùa Lình Huỳnh

900

450

225

113

68

63

Từ Cống Hòn Quéo đến chùa Hòn Quéo

900

450

225

113

68

64

Từ Cống Vạn Thanh đến cầu Rạch Phóc

300

150

75

68

68

65

Từ Mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất - Bãi Tra đến ngã ba Chùa

500

250

125

68

68

66

Từ Chợ Hòn Me đến ngã ba Đài truyền hình

1.100

550

275

138

69

67

Từ Ngã ba Đài truyền hình đến đường Ô Tư Cang

550

275

138

69

68

68

Từ Cty Cổ phn Vật liệu xây dựng vòng núi Hòn Sóc phía Tây đến ngã ba Lộ mới

700

350

175

88

68

69

Từ Cầu Vàm Rầy ra biển (bờ Tây)

400

200

100

68

68

70

Từ Cu vượt Tám Ngàn đến giáp An Giang

600

300

150

75

68

71

Bờ Tây kênh Lình Huỳnh chạy ra bin (lộ đan)

500

250

125

68

68

72

Đường Mỹ Hiệp Sơn: Từ bến đò Sóc Xoài cũ đến kênh ranh Sóc Sơn - Mỹ Thuận

800

400

200

100

68

73

Đường Mỹ Hiệp Sơn: Từ kênh ranh Sóc Sơn - Mỹ Thuận (kênh 7 Biết) đến giáp ranh An Giang

600

300

150

75

68

74

Đường bờ Tây kênh Sóc Xoài - Ba Thê

300

150

75

68

68

75

Đường Kiên Hảo (từ cầu số 3 đến giáp An Giang)

440

220

110

68

68

76

Đường Nam Thái Sơn, lộ đan cũ (từ ngã ba đu doi đến giáp ranh xã Nam Thái Sơn)

600

300

150

75

68

77

Đường Nam Thái Sơn, lộ đan cũ (từ ranh thị trấn đến Kênh 7)

450

225

113

68

68

78

Đường Nam Thái Sơn, lộ đan cũ (từ Kênh 7 đến Kênh 10)

500

250

125

68

68

79

Đường Nam Thái Sơn, lộ đan cũ (từ Kênh 10 đến giáp An Giang)

450

225

113

68

68

80

Đường Kinh 14 (Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn)

250

125

68

68

68

81

Đường Mỹ Thái (từ vàm Mỹ Thái - giáp An Giang)

360

180

90

68

68

82

Hai bên đường kênh Tân Đin (củ), đoạn từ giáp phường Vĩnh Quang - Giáp thị trấn Sóc Sơn

320

160

80

68

68

83

Hai bên đường đê Quốc phòng, đoạn từ giáp phường Vĩnh Quang - giáp th trấn Sóc Sơn

320

160

80

68

68

Đối với khu vực chợ nông thôn chưa quy hoạch: Các thửa tiếp giáp với khu vực buôn bán của chợ, hoặc theo xác nhận của UBND xã, thị trấn thì được tính giá đất chợ nông thôn

Bảng 3. Giá đất tại đô thị

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

QL 80 đoạn từ Bệnh Viện đến Trường cấp 3 (thị trấn Hòn Đất)

4.600

2.300

1.150

575

288

2

Từ trường cấp 3 đến cầu Hòn (thị trấn Hòn Đất)

6.000

3.000

1.500

750

375

3

Từ cầu Hòn đến kinh 1 Hòn Sóc (thị trấn Hòn Đất)

2.100

1.050

525

263

132

4

Từ cầu Hòn đến Bến xe (thị trấn Hòn Đất)

6.500

3.250

1.625

813

407

5

Từ Bến xe đến Thất Cao Đài (thị trấn Hòn Đất)

5.200

2.600

1.300

650

325

6

Từ cầu Tà Manh đến cầu Tà Hem (thị trấn Sóc Sơn)

2.500

1.250

625

313

157

7

Từ cầu Tà Hem đến hẻm đi vào Sóc (kế nhà bà Cà Mai cũ) (thị trấn Sóc Sơn)

4.000

2.000

1.000

500

250

8

Từ hẻm đi vào Sóc đến chùa Bửu Sơn (thị trấn Sóc Sơn)

4.200

2.100

1.050

525

263

9

Từ chùa Bửu Sơn đến Trường cấp 1 Sóc Sơn (cổng phụ vào chùa)

4.500

2.250

1.125

563

282

10

Từ Trường cấp 1 Sóc Sơn (cổng phụ vào chùa) đến cầu số 5

3.500

1.750

875

438

219

11

Trung tâm Thương mại thị trấn Hòn Đất loại I

3.200

1.600

800

400

200

12

Trung tâm Thương mại thị trấn Hòn Đất loại II

2.000

1.000

500

250

125

13

Trung tâm Thương mại thị trấn Hòn Đất loại III

1.300

650

325

163

82

14

Trung tâm Thương mại thị trấn Hòn Đất loại IV

1.000

500

250

125

68

15

Trung tâm Thương mại thị trấn Hòn Đất loại V

900

450

225

113

68

16

Trung tâm Thương mại thị trấn Hòn Đất khu tái định cư

750

375

188

94

68

17

Chợ và Khu dân cư thị trấn Sóc Sơn; các cụm tuyến dân cư

Theo giá dự án

 

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN KIÊN HẢI

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp.

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT

Phân loại khu vực

Giá

I

Khu vực xã Hòn Tre

 

1

Theo tuyến lộ quanh đảo, lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi 100m) và khu vực từ trục lộ ngang đảo lên mũi

50

2

Các khu vực còn lại

35

II

Khu vực xã Lại Sơn

 

1

Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) đến hết km0 lộ quanh đảo (thất Cao Đài), theo trục lộ cũ xuống giáp mé biển và đường quanh đảo (giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 100 m)

50

2

Từ hết km0 đường quanh đảo (thất Cao Đài) đến hết km7 đường quanh đo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển và giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 100m. Riêng ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển và giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 200m.

40

3

Từ hết km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo trục lộ quanh đảo đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo cặp mé biển và giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 100m.

30

4

Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) đến ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh Ông Nam Hải) theo đường quanh đảo cặp mé biển và giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 100m.

40

5

Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên tuế: Giới hạn từ Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh Ông Nam Hải) đến Nhà máy nước đá trở về mé biển.

40

6

Khu vực đường ngang đảo giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 100 m

25

7

Các khu vực còn lại

20

III

Khu vực xã An Sơn

 

1

Bãi Ngự

50

2

Bãi Cây Mến, Bãi Nhum và Bãi Giếng Tiên

25

3

Bãi Chệt đến hết Bãi Cỏ Nhỏ

40

4

Bãi Đất Đỏ

35

5

Các khu vực còn lại của các đảo

15

IV

Khu vực xã Nam Du

 

1

Hòn Ngang, Hòn Mấu

25

2

Hòn Bờ Đập, Hòn Du

20

3

Các khu vực còn lại của các đảo

15

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

I

Khu vực xã Li Sơn

 

 

 

1

Đường Trung tâm xã (từ ấp Bãi Nhà A đến giáp ấp Thiên Tuế)

 

 

 

 

- Từ cu ông Cui đến hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách thất Cao Đài 200m)

660

330

165

 

- Từ cầu ông Cui đến Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên Phòng 746) theo trục lộ cũ

1.000

500

250

2

Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế)

600

300

150

3

Đường quanh đảo

 

 

 

 

Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đn Biên phòng 746 ) đến Ngã ba ấn Thiên Tuế (dinh Ông Nam Hải) theo trục lộ quanh

250

125

75

 

Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746 ) đến hết Km0 lộ quanh đảo (Thất Cao Đài), theo trục lộ quanh

300

150

75

 

Từ hết km0 lộ quanh đo (tht Cao Đài) đến hết km 5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trc l quanh đo

250

125

75

 

Từ hết km 5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chm), đến hết km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc), theo đường quanh đảo

350

175

88

 

Từ hết km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh Ông Nam Hải)

200

100

75

4

Khu vực Bãi Bộ - Bãi Bấc, (từ hết đt ông Võ Minh Hoàng đến hết đất Trần Văn Tạo). Theo đường lộ cũ

550

275

138

5

Đường cầu tàu Bãi Nhà (bỏ từ lộ cũ cách lên 30m lấy đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30m)

450

225

113

II

Khu vực xã An Sơn

 

 

 

1

Khu vực Trung tâm xã (Từ bia tưởng niệm đi theo trục lộ đến hết Trạm Ra đa 600 và đến hết nhà bà Nguyễn Th

1.000

500

250

2

Từ hết Trạm Ra đa 600 đến hết tng đài Bưu điện xã

300

150

75

3

Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Lài đường xuống bãi cỏ nhỏ, cách đường trung tâm xã 150m) đến hết trụ s ấp An Cư

600

300

150

4

Từ hết trụ s p An Cư đến hết Bãi Cỏ Nhỏ

450

225

113

5

Khu vực Bãi Ngự

500

250

125

6

Khu vực Bãi Đt Đỏ

350

175

88

7

Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum và Bãi Giếng Tiên

200

100

75

8

Các khu vực còn li

150

75

75

III

Khu vực xã Nam Du

 

 

 

1

Khu vực Trung tâm chợ Hòn Ngang (Phía Tây: Bưu điện xã đến giáp trụ sở ấp An Phú, phía Đông: cách bến đò về xã An Sơn 5m (nhà ông Dấn) đến hết Trạm Kiểm soát Biên Phòng Nam Du (nhà ông Tám Khương)

1.000

500

250

2

Từ giáp Bưu điện xã đến hết trường THCS An Hòa (nhà ông Huỳnh Công Ba) và từ hết trụ sở ấp An Phú đến hết cng miếu Bà Chúa Sứ (nhà ông Nguyễn Thế Sang)

700

350

175

3

Từ hết cổng miếu Bà Chúa Sứ (giáp nhà ông Nguyễn Thế Sang) đến cuối tổ 10 ấp An Phú (giáp nhà ông Mai Xuân Điền)

350

175

88

4

Từ hết trường THCS An Hòa (nhà ông Huỳnh Công Ba) đến giáp nhà ông Năm Ù

400

200

100

5

Từ hết Trạm Kim soát biên phòng Nam Du (nhà ông Tám Khương) đến hết nhà ông Năm Ù và từ cách bến đò xã An Sơn 5m (giáp nhà ông Dấn) đến cuối tổ 10 ấp An Phú ( giáp nhà ông Mai Xuân Điền).

700

350

175

6

Khu vực Hòn Mấu

300

150

75

7

Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập

100

75

75

8

Các khu vực còn lại

75

75

75

Bảng 3. Giá đất ở xã Hòn Tre:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường - khu vực

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Đường trục chính

 

 

 

 

 

 

- Từ nhà khách Huyện ủy đến cột mc km0 đường quanh đo (nhà ông Đặng Xuân Hà)

1.000

500

250

125

75

 

- Từ hết nhà khách huyện ủy đến hết trụ sở Bảo him xã

1.700

850

425

213

107

 

- Từ hết trụ sở Bảo him xã hội đến hết trường Tiu học Hòn Tre

1.500

750

375

188

94

 

- Từ hết Trường Tiu học Hòn Tre đến giáp Sui Lớn - Trung tâm Y tế

1.200

600

300

150

75

 

- Từ Suối lớn - Trung tâm Y tế đến Dinh Cá ông (giáp đường quanh đảo)

800

400

200

100

75

2

Đường quanh đảo

 

 

 

 

 

 

- Từ hết Dinh Cá ông (giáp đường quanh đảo) đến đuôi Hà Bá (hết đất bà Nguyễn Thị Mai)

400

200

100

75

75

 

- Từ đuôi Hà Bá (hết đất bà Nguyn Thị Mai) đến giáp Khu Du lịch sinh thái Bãi Chén (hết đất ông Trần Hữu

300

150

75

75

75

 

- Từ Km0 đường quanh đảo (nhà ông Đặng Xuân Hà) đến hết khu du lịch sinh thái Bãi Chén (giáp đất ông Trần

450

225

113

75

75

3

Đường ngang đảo

 

 

 

 

 

 

- Từ Huyện Đoàn (cách trục đường chính bỏ lên 30m) đến Ngã ba Động Dừa (nhà ông Huỳnh Văn Tỷ)

850

425

213

107

75

 

- Từ Ngã ba Động Dừa (nhà ông Huỳnh Văn Tỷ) đến hết ngã ba Bãi Chén (nhà bà Nguyễn Thị Hừng)

450

225

113

75

75

 

PHỤ LỤC SỐ 11

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN KIÊN LƯƠNG

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Cây lâu năm

Cây hàng năm

Nuôi trng thủy sản

1

23

21

17

2

19

18

13

* Xác định vị trí cụ th như sau:

- V trí 1: Gii hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông kênh hiện hữu (sông, kênh bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- V trí 2: Các vị trí còn lại không thuộc vị trí 01 nêu trên.

* Giá đất rừng sản xuất: 10.000 đ/m2

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

240

140

90

2

120

70

50

3

60

45

35

b. Giá đất dọc theo các tuyến đường.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quốc lộ 80

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp ranh huyện Hòn Đất đến cầu Lung Lớn

500

250

125

63

35

 

- Từ cầu Lung Lớn đến giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu).

500

250

125

63

35

2

Từ Mũi Ông Cọp đến giáp ranh thị trấn Kiên Lương

400

200

100

50

35

3

Đường vào núi Mây (từ vị trí 3 của Quc lộ 80 đến hết đường núi Mây)

75

38

35

35

35

4

Từ ngã tư Hòn Heo đến ngã ba Cờ Trắng

250

125

63

35

35

5

Từ ngã tư Hòn Heo đến chùa Vạn Hòa

300

150

75

38

35

6

Đoạn từ ngã ba chùa Bãi t đến Mũi Dừa

200

100

50

35

35

7

Đường Tỉnh lộ 11

 

 

 

 

 

 

- Từ ranh khu đô thị Ba Hòn đến cng Ba Tài

1.000

500

250

125

63

 

- Từ cống Ba Tài đến nhà thờ Hòn Chông

1.500

750

375

188

94

 

- Từ nhà thờ Hòn Chông đến nhà nghỉ Đồi Xanh

1.500

750

375

188

94

 

- Từ nhà nghỉ Đồi Xanh đến khu du lịch Chùa Hang

2.000

1.000

500

250

125

8

Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại

 

 

 

 

 

 

- Từ cuối vị trí 3 của Tỉnh lộ 11 vào 200m

500

250

125

63

35

 

- Đon còn lại đến hết đường

200

100

50

35

35

9

Khu vực hồ bơi du lịch Hòn Phụ Tử

 

 

 

 

 

 

Từ cuối vị trí 3 của Tỉnh lộ 11 vào 200m

500

250

125

63

35

 

Tuyến còn lại

250

125

63

35

35

10

Khu Tái định cư Chùa Hang ấp Ba Trại - Bình An

500

250

125

63

35

11

Lộ Rạch Đùng đi Hố Bườn, Ba Trại, Song Chinh

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba Hòn Trẹm đến cống nhà ông Xít

500

250

125

63

35

 

- Tù cống nhà ông Xít đến đầu đê quốc phòng

400

200

100

50

35

 

- Từ đầu đê Quốc phòng đến ngã ba Rạch Đùng

400

200

100

50

35

 

- Từ ngã ba Rạch Đùng đến cống Tám Thước

400

200

100

50

35

 

- Từ Cống Tám Thước đến cống Lung Lớn 1

300

150

75

38

35

12

Lộ ngã ba Rạch Đùng đến ngã ba Hòn Chông

500

250

125

63

35

13

Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ Tnh lộ 11 vào 700m)

150

75

38

35

35

14

Đường vào núi Sơn Trà (từ Tnh lộ 11 đến hồ nước)

200

100

50

35

35

15

Khu Dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên - Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu

300

150

75

38

35

16

Lộ Hòa Điền

 

 

 

 

 

 

- Từ đầu kênh xáng Kiên Lương đến cống ông Thương

350

175

88

44

35

 

- Từ cống ông Thương đến ranh xã Thuận Yên (thị xã Hà Tiên)

250

125

63

35

35

17

Đường quanh xã đảo Sơn Hải

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ UBND xã đi về hướng Bắc đến hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã Ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải.

200

100

50

35

35

 

- Đoạn từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc đến tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã Ba) và hai đường nhánh hướng Bc Hòn Heo

120

60

35

35

35

 

- Đoạn từ UBND xã đi về hướng Nam đến hết ranh miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung

200

100

50

35

35

 

- Đoạn từ ranh Miu Bà đi vòng mũi Nam đến ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo

120

60

35

35

35

18

Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ UBND xã về hướng Mũi Nồm đến hết nhà ông Trần Văn Khánh.

250

125

63

35

35

 

- Đoạn từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô đến giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng

120

60

35

35

35

 

- Đoạn từ UBND xã về hướng bãi Nam đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan.

250

125

63

35

35

 

- Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô đến giữa dốc ranh ấp Bãi Nam.

120

60

35

35

35

19

Đất tuyến dân cư Kinh Cái Tre

 

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đầu đường QL 80 đến kênh TĐ1

396

Một vị trí

 

 

 

- Đoạn từ TĐ1 đến TĐ3

150

Một vị trí

 

 

 

- Đoạn từ TĐ3 đến Lung lớn 2

230

Một vị trí

 

 

20

Cụm dân cư vượt lũ Kiên Bình

Giá theo dự án

 

 

21

Cụm dân cư vượt lũ Hòa Điền

Giá theo dự án

 

 

22

Khu dân cư chợ Bình An

1.870

Một vị trí

 

 

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quốc lộ 80

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) đến cầu Cống Tre

800

400

200

100

50

 

- Từ cu Cng Tre đến đường Đông Hồ

1.000

500

250

125

63

 

- Từ ngã ba đường Đông H đến Bưu điện Kiên Lương

1.200

600

300

150

75

 

- Từ Bưu điện Kiên Lương đến đường vào núi Numpo

800

400

200

100

50

 

- Từ đường vào núi Numpo đến đường Trục chính

1.000

500

250

125

63

 

- Từ đu đường Trục chính đến cầu Ba Hòn

1.200

600

300

150

75

 

- Từ cầu Ba Hòn đến giáp ranh xã Dương Hòa

400

200

100

50

40

2

Đường vào Xí nghiệp Bột cá và Quốc lộ 80 (cũ)

600

300

150

75

40

3

Đường Tỉnh lộ 11 (từ Quốc lộ 80 đến hết ranh quy hoạch Ba Hòn)

1.200

600

300

150

75

4

Trung tâm Chợ Tròn (đường vòng quanh chợ Tròn)

1.500

750

375

188

94

5

Đường Chu Văn An (đường Trần Quang Diệu cũ)

2.000

1.000

500

250

125

6

Đường Nguyễn Du (đường Lê Hoàn cũ)

2.000

1.000

500

250

125

7

Đường Triệu Thị Trinh (đường Phan Đình Phùng cũ)

1.000

500

250

125

63

8

Đường Mạc Cửu (trung tâm Chợ Tròn)

 

 

 

 

 

 

- Từ đường Trương Công Định đến đường Chu Văn An

1.200

600

300

150

75

 

- Từ Chu Văn An đến đường Đông Hồ

1.000

500

250

125

63

 

- Từ đường Đông Hồ đến đường Đồng Khởi

800

400

200

100

50

 

- Từ đường Trương Công Định đến đường Lê Quý Đôn

800

400

200

100

50

9

Đường Huyền Trân đoạn Nguyễn Du đến đường Mạc Thiên Tích

1.200

600

300

150

75

10

Đường Phạm Ngọc Thảo (đường Bà Chúa Xứ cũ)

800

400

200

100

50

11

Đường Âu Cơ (Tô Hiến Thành cũ) từ đường Đông H đến đường Đồng Khi

800

400

200

100

50

12

Đường Đồng Khởi (Trương Phúc Giáo cũ) từ Quốc lộ 80 đến trạm máy kéo cũ)

800

400

200

100

50

13

Đường Nguyễn Hiền Điều

 

 

 

 

 

 

- Từ Quốc lộ 80 đến ngã tư Mạc Thiên Tích

800

400

200

100

50

 

- Từ Mạc Thiên Tích đến đường Nguyễn Khuyến

600

300

150

75

40

14

Đường Tô Châu (Đông Hồ - Đồng Khởi)

800

400

200

100

50

15

Đường Mạc Thiên Tích (Mạc Thiên Tứ cũ)

 

 

 

 

 

 

- Từ Đồng Khởi đến đường Đông Hồ

1.000

500

250

125

63

 

- Từ đường Đông Hồ đến Trương Công Định

1.200

600

300

150

75

 

- Từ Trương Công Định đến Lê Quý Đôn

800

400

200

100

50

16

Đường Hoàng Việt (Xuân Diệu cũ) từ Nguyễn Hiền Điều đến Đồng Khởi

500

250

125

63

40

17

Đường Nguyễn Phúc Chu (đường Phụ Tử cũ) từ Nguyễn Hiền Điều đến Đồng Khởi

500

250

125

63

40

18

Đường Nguyễn Khuyến (đường Phú Quốc cũ) từ Nguyễn Hiền Điều đến Đồng Khởi

500

250

125

63

40

19

Đường Nguyễn Công Hoan (từ Nguyễn Hiền Điều đến Đông Hồ)

500

250

125

63

40

20

Đường Lạc Long Quân (đường Cao Thắng cũ)

800

400

200

100

50

21

Đường Đông Hồ (Quốc lộ 80 đến Nguyễn Phúc Chu)

1.000

500

250

125

63

22

Đường Trương Công Định

 

 

 

 

 

 

- Từ Quốc lộ 80 đến ngã tư Mạc Thiên Tích

1.200

600

300

150

75

 

- Từ Mạc Thiên Tích đến đường Thế Hiển trước Trường cấp III Kiên Lương

1.000

500

250

125

63

23

Đường bê tông Trường cấp III Kiên Lương

 

 

 

 

 

 

- Từ Trương Công Định đến đường vào Trung tâm dạy nghề

800

400

200

100

50

 

- Từ đường vào Trung tâm dạy nghề đến hết đường

500

250

125

63

40

24

Đường Vũ Thế Hiển (đường Hồ Xuân Hương cũ)

500

250

125

63

40

25

Đường Phan Thị Ràng (Chế Lan Viên cũ) - Nguyễn Đình Chiu (Diệp Minh Châu cũ) - Hoàng Diệu (Lương Thế Vinh cũ)

800

400

200

100

50

26

Đường Cao Thắng (Đoàn Thị Điểm cũ)

800

400

200

100

50

27

Đường Võ Trường Ton (Ngô Sĩ Liêm cũ) - Phan Đình Phùng (Phan Chu Trinh cũ) - Duy Tân (Nguyn Thiện Thuật cũ) - Đoàn Thị Đim (Ngô Tất T cũ)

800

400

200

100

50

28

Đường Lê Quý Đôn (Chu Văn An cũ)

 

 

 

 

 

 

- Từ Quốc lộ 80 đến ngã tư đường Mạc Thiên Tích

1.200

600

300

150

75

 

- Từ Mạc Thiên Tích đến Thế Hiển

800

400

200

100

50

29

Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương

600

300

150

75

40

30

Khu Dân cư cán bộ công nhân viên Cty Xây dựng 10

Giá theo dự án

 

 

31

Khu Dân cư Nam Ba Hòn

600

300

150

75

40

32

Khu Tái định cư Cảng cá Ba Hòn

 

 

 

 

 

 

- Từ cuối vị trí 2 đến đường Trn Hưng Đạo đi thng đến cuối đường

600

300

150

75

40

 

- Từ ngã rẽ về nhà máy gạch Tuynen đến hết Đường (tái định cư Cảng Cá)

400

200

100

50

40

33

Đường vào sân bay cũ

500

250

125

63

40

34

Đường vào hồ nước xi măng Hà Tiên II (khu xử lý nước)

500

250

125

63

40

35

Đường vào núi Numpo

500

250

125

63

40

36

Đường An Dương Vương (đường đê bao Kiên Lương cũ) từ hết đường Trương Phúc Giáo đến ngã tư trường học Lung Kha Na)

400

200

100

50

40

37

Đường vào Núi Nai (từ kênh xáng Kiên Lương - Ba Hòn đến Núi Nai)

300

150

75

40

40

38

Cặp kênh xáng Ba Hòn - Kiên Lương

400

200

100

50

40

39

Khu Tái định cư Ba Hòn khu phố Hòa Lập

 

 

 

 

 

 

- Đường Ngô Quyền (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường số 05)

600

300

150

75

40

 

- Đường Nguyễn Huệ (đường Bùi Thị Xuân đến đường số 4)

600

300

150

75

40

 

- Đường Hải Thượng Lãn Ông (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường số 5)

600

300

150

75

40

 

- Đường Bùi Thị Xuân (đường Ngô Quyền đến đường Hải Thương)

600

300

150

75

40

 

- Đường số 1 (từ đường Ngô Quyền đến đường Hải Thượng Lãn Ông)

600

300

150

75

40

 

- Đường Nguyn Văn Thạc (từ Đường N Quyền đến Đường Hải Thượng Lãn Ông)

600

300

150

75

40

 

- Đường số 2 (từ đường Ngô Quyền đến đường Hải Thượng Lãn Ông)

600

300

150

75

40

 

- Đường Phan Bội Châu (từ đường Ngô Quyền đến đường Hải Thượng Lãn Ông)

600

300

150

75

40

 

- Đường số 3 (từ đường Ngô Quyền đến đường Hải Thượng Lãn Ông)

600

300

150

75

40

 

- Đường s 4 (từ đường Ngô Quyền đến đường Hải Thượng Lãn Ông)

600

300

150

75

40

 

- Đường s 5 (t đường Ngô Quyền đến đường Hải Thượng Lãn Ông)

600

300

150

75

40

40

Khu Trung tâm Thương mại Ba Hòn

 

 

 

 

 

 

- Đường Trần Hưng Đạo (đường trục chính)

 

 

 

 

 

 

+ Từ Quốc lộ 80 - Cống Rạch Ba Hòn

2.000

1.000

500

250

125

 

+ Từ cống Rạch Ba Hòn - Liên tỉnh lộ 11

1.500

750

375

188

94

 

- Đường Nguyễn Chánh

 

 

 

 

 

 

+ Từ đường Nguyn Văn Tri - đường Võ Văn Tần

1.800

900

450

225

113

 

+ Từ đường Võ Văn Tn - đường Nguyn Trãi

2.000

1.000

500

250

125

 

- Đường Nguyễn Thị Định

 

 

 

 

 

 

+ Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Võ Văn Tần

1.800

900

450

225

113

 

+ Từ đường Võ Văn Tần - đường Nguyễn Trãi

2.000

1.000

500

250

125

 

- Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ QL80 - đường Trần Hưng Đạo)

1.800

900

450

225

113

 

- Đường Hùng Vương (từ QL80 - đường Trần Hưng Đạo)

1.500

750

375

188

94

 

- Đường Huỳnh Mn Đạt (từ QL80 - đường Trần Hưng Đạo)

1.800

900

450

225

113

 

- Đường Võ Văn Tần (từ QL80 - đường Trần Hưng Đạo)

2.000

1.000

500

250

125

 

- Đường Phan Thị Ràng (t đường Nguyễn Thị Định đến đường Trần Hưng Đạo)

2.000

1.000

500

250

125

 

- Đường Mai Thị Nương (từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Nguyễn Bính)

2.000

1.000

500

250

125

 

- Đường Nguyễn Trãi (từ QL80 - đường Trần Hưng Đạo)

1.700

850

425

213

107

 

- Đường Nguyễn Bính (từ đường Nguyễn Trãi - đường ngã ba Phan Thị Ràng)

2.000

1.000

500

250

125

 

- Đường Nguyễn Trung Trực (từ Hàm Nghi-đường Liên tỉnh lộ 11)

2.000

1.000

500

250

125

 

- Đường Hàm Nghi (từ đường Nguyễn Trung Trực - đường Liên tỉnh lộ 11)

1.500

750

375

188

94

 

- Đường Tạ Uyên (từ đường Nguyễn Trung Trực - đường Liên tnh lộ 11)

1.500

750

375

188

94

 

- Đường số 7 (đường Huỳnh Mn Đạt - đường Võ Văn Tần)

1.800

900

450

225

113

 

Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn

 

 

 

 

 

 

- Lô C3 (từ nền số 1 đến nền số 119)

700

Một vị trí

 

 

 

- Lô C4 (từ nền số 1 đến nền số 81)

740

Một vị trí

 

 

 

- Đối với nền góc thuộc 02 Lô C3, C4 tăng 10% tương ứng theo từng lô

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN PHÚ QUỐC

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

I. Dọc theo bãi biển (trừ xã đảo Thổ Châu và các đảo nhỏ) tính từ bờ biển vào 200 m

1

188

160

II. Trong thị trấn Dương Đông, An Thới

1

188

150

2

130

105

III. Ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới

1

130

105

2

90

73

IV. Xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi)

1

90

73

2

63

50

V. Xã đảo Th Châu (Hòn Thổ Chu)

1

50

35

2

35

28

VI. Các đảo nhỏ còn lại

1

35

28

* VT1: Tính từ lộ giới (hoặc lề lộ) vào đến mét thứ 90.

* VT2: Tính từ sau mét thứ 90 tr đi.

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn.

a. Áp dụng chung

- Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 m: 250.000 đ/m2

- Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3 m: 200.000 đ/m2

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Từ Chùa Ông (Gành Gió) - Ngã ba Ba Trại

2.200

1.540

1.078

755

529

2

Từ ngã ba Ba Trại - Cầu Ca Cạn (cầu mới)

1.700

1.190

833

583

408

3

Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Cầu Cửa Cạn (cầu cũ)

700

490

343

240

200

4

Từ cầu Cửa Cạn - Gành Dầu (đường mới)

1.500

1.050

735

515

361

5

Từ cu Cửa Cạn (cu mới) - cầu Rạch Cốc (cu g)

700

490

343

240

200

6

Từ ngã ba Xóm Mới - cầu Cửa Cạn (cầu mới)

500

350

245

200

200

7

Từ cầu Rạch Cốc - ấp 3 xã Cửa Cạn

500

350

245

200

200

8

Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba Cửa Lấp

4.000

2.800

1.960

1.372

960

9

Từ ngã ba Cửa Lấp (Cu Ca Lp) - Đường Bào (đường mới)

2.000

1.400

980

686

480

10

Từ ngã ba Cửa Lp đến ruộng mui (ranh 2 xã)

2.000

1.400

980

686

480

11

Từ Ruộng Muối (ranh 2 xã) - giáp Tỉnh lộ 46

1.000

700

490

343

240

12

Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Suối Tiên

500

350

245

200

200

13

Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - cầu Thanh Niên

600

420

294

206

200

14

Từ cầu Thanh niên - Núi Dầu Sói

400

280

200

200

200

15

Từ ngã ba Cửa Lấp - Ngã ba Suối Mây

700

490

343

240

200

16

Đường đi cầu Cây Me

500

350

245

200

200

17

Từ ngã ba cu Bến Tràm 1 - UBND xã Cửa Dương

3.500

2.450

1.715

1.201

841

18

Từ UBND xã Cửa Dương - Ngã ba Gành Dầu

2.000

1.400

980

686

480

19

Từ Ngã ba Gành Dầu - cầu Bà Cải

1.500

1.050

735

515

361

20

Từ cu Bà Cải - Rạch Cái An

450

315

221

200

200

21

Từ ngã ba Bún Gội - Ngã ba Khu Tượng

400

280

200

200

200

22

Từ Ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư

250

200

200

200

200

23

Từ ngã ba Ông Lang - Khách sạn Thắng Lợi

800

560

392

274

200

24

Từ ngã ba khách sạn Thắng Lợi - Khách sạn Eo Xoài

800

560

392

274

200

25

Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Hồ Dương Đông

700

490

343

240

200

26

Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè)

400

280

200

200

200

27

Từ ngã ba Cây Thông - Nhà máy điện

400

280

200

200

200

28

Từ Nhà máy điện - Suối Mơ

250

200

200

200

200

29

Từ ngã ba Trung đoàn - Đường Bún Gội đi Khu Tượng

250

200

200

200

200

30

Từ giao lộ Bến Tràm - Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn)

500

350

245

200

200

31

Từ ngã ba đường đi H Dương Đông (Cu Bến Tràm) - Du Sói

500

350

245

200

200

32

Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba số 10 Hàm Ninh

700

490

343

240

200

33

Từ ngã ba Số 10 Hàm Ninh - Ngã tư đường Đông Đảo

700

490

343

240

200

34

Từ ngã tư đường Đông Đảo - Cảng cá Hàm Ninh

1.000

700

490

343

240

35

Từ đường Tỉnh lộ 46 - Bãi Vòng (đường nhựa)

500

350

245

200

200

36

Từ Rạch Cá - Rạch Cái An

400

280

200

200

200

37

Từ ngã ba Số 10 - Cầu Sấu

500

350

245

200

200

38

Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - giáp đường Đông đảo

500

350

245

200

200

39

Từ ngã năm Bãi Vòng - Cu Cảng Bãi Vòng

700

490

343

240

200

40

Từ ngã năm Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng

500

350

245

200

200

41

Từ ngã năm Bãi Vòng - Rạch Cá

500

350

245

200

200

42

Từ ngã ba Rạch Tràm - Rạch Tràm

450

315

221

200

200

43

Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Dinh Bà Ông Lang

1.700

1.190

833

583

408

44

Từ ngã ba xóm Mới - Ngã ba Rạch Vẹm

500

350

245

200

200

45

Từ ngã ba Rạch Vẹm - Bãi Rạch Vẹm

400

280

200

200

200

46

Từ ngã ba Rạch Vẹm - Ngã ba chợ cũ

700

490

343

240

200

47

Từ ngã ba chợ cũ - Bãi Dài

500

350

245

200

200

48

Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Mũi Dương

600

420

294

206

200

49

Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Ba Hòn Dung

400

280

200

200

200

50

Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích

500

350

245

200

200

51

Đường Đông - Tây xã Hòn Thơm

700

490

343

240

200

52

Từ Trạm Y tế đi Bãi Nồm

400

280

200

200

200

53

Từ Ngã ba Bưu điện đi trụ s ấp Bãi Chướng

350

245

200

200

200

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

I. Thị trấn Dương Đông

 

 

 

 

 

1

Đường Bạch Đằng

 

 

 

 

 

 

Từ đường 30 tháng 4 - Đường Nguyễn An Ninh

6.000

4.200

2.940

2.058

1.441

 

Từ Nguyễn An Ninh - Đường Lý Tự Trng

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

 

Từ đường Lý Tự Trng dọc theo bờ sông

3.000

2.100

1.470

1.029

720

9

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

 

 

 

 

- Từ Bạch Đằng - Cầu Nguyễn Trung Trực

7.000

4.900

3.430

2.401

1.681

 

- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Đường Hùng Vương

8.000

5.600

3.920

2.744

1.921

 

- Từ ngã tư Hùng Vương - Đường Nguyễn Chí Thanh

7.000

4.900

3.430

2.401

1.681

 

- Từ đường Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba cầu Bến Tràm 1

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

3

Đường Nguyễn Chí Thanh

4.000

2.800

1.960

1.372

960

4

Đường 30 tháng 4

 

 

 

 

 

 

- Từ Bạch Đằng - Hùng Vương

8.000

5.600

3.920

2.744

1.921

 

- Từ Hùng Vương - Ranh giới xã Dương Tơ và thị trấn Dương Đông

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

5

Đường Ngô Quyền

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Gy

8.000

5.600

3.920

2.744

1.921

 

- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Somaco

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

 

- Từ cu Somaco - Cầu Somaco trong

3.000

2.100

1.470

1.029

720

6

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Gy - Ngã ba Cách mạng Tháng tám

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

 

- Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Núi Gành Gió

4.000

2.800

1.960

1.372

960

7

Đường Lý Thường Kiệt

5.500

3.850

2.695

1.887

1.321

8

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

 

 

- Từ 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt

8.000

5.600

3.920

2.744

1.921

 

- Từ Lý Thường Kiệt - Tường rào sân bay

6.000

4.200

2.940

2.058

1.441

9

Đường Nguyễn Huệ

6.500

4.550

3.185

2.230

1.561

10

Đường Trần Hưng Đạo (từ ngã năm - ranh xã Dương Tơ và thị trấn Dương Đông)

8.000

5.600

3.920

2.744

1.921

11

Đường Lý Tự Trọng

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

12

Đường Nguyn Trãi

6.000

4.200

2.940

2.058

1.441

13

Đường Nguyễn An Ninh

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

15

Đường Nguyễn Du

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

16

Đường Lê Lợi

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

17

Đường Võ Thị Sáu

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

18

Đường Mai Thị Hồng Hạnh

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

19

Đường Mạc Cửu

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

20

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3.500

2.450

1.715

1.201

841

21

Nguyễn Thị Định

3.000

2.100

1.470

1.029

720

22

Đường Phan Đình Phùng

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

23

Đường Cách Mạng Tháng Tám

4.000

2.800

1.960

1.372

960

24

Đường Trần Bình Trọng

3.000

2.100

1.470

1.029

720

25

Đường Đoàn Thị Điểm

3.500

2.450

1.715

1.201

841

26

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Đường Hùng Vương

5.500

3.850

2.695

1.887

1.321

 

- Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay

3.000

2.100

1.470

1.029

720

27

Đường Mạc Thiên Tích

4.000

2.800

1.960

1.372

960

28

Đường Lê Thị Hng Gấm

3.000

2.100

1.470

1.029

720

29

Đường Minh Mạng

3.000

2.100

1.470

1.029

720

30

Đường Chu Văn An

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

31

Đường Lê Hồng Phong

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

32

Từ đường Nguyễn Thái Bình - Somaco

3.000

2.100

1.470

1.029

720

33

Đường Nguyn Văn Nhị

3.000

2.100

1.470

1.029

720

34

Đường trong Khu Tái định cư Khu ph 5

2.700

1.890

1.323

926

648

35

Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Chùa Ông (Gành Gió)

3.500

2.450

1.715

1.201

841

36

Từ Đoạn qun lý đường bộ - Trần Bình Trọng

3.000

2.100

1.470

1.029

720

37

Đường Nguyễn Trung Trực - Đoàn Thị Đim

3.000

2.100

1.470

1.029

720

38

Đường quy hoạch hm Lý Thường Kiệt

3.000

2.100

1.470

1.029

720

39

Từ cu Lớn - Du Sói khu ph 5 (Bến Tràm đi vào)

1.500

1.050

735

515

361

40

Đường trong Khu Tái định cư 10,2 ha

Giá theo dự án

 

 

 

41

Đường Phan Nhung

3.000

2100

1470

1.029

720

42

Đường Nguyễn Thái Bình

 

 

 

 

 

43

- Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ

4.000

2.800

1.960

1.372

960

44

- Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Thái Bình

4.000

2.800

1.960

1.372

960

45

Từ ngã ba đường 30 tháng 4 - Sông Dương Đông (đường đi quán Hoàng Nam)

3.000

2.100

1.470

1.029

720

46

Đường vòng quanh chợ Dương Đông

6.000

4.200

2.940

2.058

1.441

II. Thị trấn An Thi

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ:

 

 

 

 

 

 

- Từ Cầu Sấu - Đỉnh dốc Cô Sáu

2.000

1.400

980

686

480

 

- Từ đỉnh dốc Cô Sáu - Ngã ba Công Binh

4.000

2.800

1.960

1.372

960

 

- Từ ngã ba Công Binh - Xí nghiệp nước đá

6.000

4.200

2.940

2.058

1.441

2

Đường Nguyễn Trường Tộ

 

 

 

 

 

 

- Đường Từ ngã tư Xí nghiệp nước đá - Cầu Cảng An Thới

8.000

5.600

3.920

2.744

1.921

 

- Từ Xí nghiệp nước đá - Khu tái định cư

4.000

2.800

1.960

1.372

960

3

Đường Trần Quốc Ton (từ chợ cá - Mũi Hanh)

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

4

Đường Nguyễn Trường Tộ - Cảng cá An Thới

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

5

Đường Chương Dương (từ ngã ba Công Binh - cổng Vùng 5 Hải Quân)

3.000

2.100

1.470

1.029

720

6

Đường Lê Quý Đôn (từ nhà thờ - Cổng Cảnh sát Biển 5)

3.000

2.100

1.470

1.029

720

7

Đường Phạm Ngọc Thạch (từ sau Đồn Biên phòng 750 - đường Nguyễn Trường Tộ)

4.000

2.800

1.960

1.372

960

8

Từ ngã ba Nguyn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau nhà thờ)

2.000

1.400

980

686

480

9

Đường từ Bãi Xếp nhỏ - giáp đường Trần Quốc Ton

2.000

1.400

980

686

480

10

Đường từ Trường Trung học cơ sở An Thới 2 - Khu gia đình C82

2.000

1.400

980

686

480

11

Đường Phùng Hưng (từ xí nghiệp nước đá - Chùa Sùng Đức)

3.000

2.100

1.470

1.029

720

12

Đường Hồ Thị Nghiêm (từ Trường Tiểu học 3 An Thới - hết Khu tái định cư)

3.000

2.100

1.470

1.029

720

13

Từ Cổng chào ấp 6 - Ngã tư Quốc tế

1.000

700

490

343

240

14

Từ Tnh lộ 46 - Bãi Sao

2.000

1.400

980

686

480

15

Từ Trần Quốc Ton - Xí nghiệp chế biến thủy sản

5.000

3.500

2.450

1.715

1.201

 

PHỤ LỤC SỐ 13

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN TÂN HIỆP

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Đất trng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đt nuôi trng thủy sản

I. Các xã Thạnh Đông, Thạnh Đông B, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội

1

60

50

50

2

50

45

45

3

40

40

40

II. Các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A

1

70

60

50

2

60

55

40

3

50

50

35

III. Thị trấn Tân Hiệp

1

80

70

60

2

70

60

50

3

60

50

40

* Vị trí được xác định cụ th như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bng 20 m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ).

- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 m của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10m đến nhỏ hơn 20m).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.

* Giá đất nông nghiệp dọc tuyến Quốc lộ 80 (tính từ lộ giới vào đến mét thứ 90):

- Thị trấn Tân Hiệp, xã Thạnh Đông A: 90.000 đ/m2.

- Xã Thạnh Trị, xã Thạnh Đông: 70.000 đ/m2.

Bảng 2. Giá đất tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

350

300

250

2

300

250

200

3

200

150

120

b. Giá đất dọc theo các tuyến đường.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quốc lộ 80

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu kênh 9 đến đầu kênh 3

2.000

1.000

500

250

125

 

- Từ đầu kênh 3 đến UBND xã Thạnh Đông A

2.500

1.250

625

313

157

 

- Từ UBND xã Thạnh Đông A đến Ngân hàng Đông Á

3.500

1.750

875

438

219

 

- Khu Dân cư xã Thạnh Đông A

1.500

Một vị trí

 

 

 

- Từ Ngân hàng Đông Á đến đu Kênh 4

3.000

1.500

750

375

188

 

- Từ đu Kênh 4 đến đu Kênh 7

2.500

1.250

625

313

157

 

- Từ đu Kênh 7 đến cây xăng Bảy Lai

1.200

600

300

150

120

 

- Từ cây xăng Bảy Lai đến Trường Tiu học Đông Thọ

2.000

1.000

500

250

125

 

- Trường Tiu học Đông Thọ đến ranh huyện Châu Thành

1.200

600

300

150

120

 

- Hai tuyến đầu Kênh 7 và Kênh 8 vào tới Kênh 300

1.000

500

250

125

120

2

Tuyến đường 963 (Thạnh Trị)

 

 

 

 

 

 

- Từ đầu kênh đến UBND xã Thnh Tr

800

400

200

120

120

 

- Từ UBND xã Thạnh Trị đến cuối kênh

550

275

138

120

120

3

Xã Thạnh Đông

 

 

 

 

 

 

- Đông Lộc (chợ số 6 vào 300m)

2.500

1.250

625

313

157

 

- Kênh 9B (từ đầu kênh đến Đòn Dông) lộ nhựa

800

400

200

120

120

 

- Kênh 9A (từ kênh Đòn Dông vào đến cống 600)

350

175

120

120

120

 

- Kênh 9A (từ cống 600 đến UBND xã Thạnh Đông)

1.000

500

250

125

120

 

- Đường Thạnh Tây (xáng Trâm Bầu)

 

 

 

 

 

 

+ Từ UBND xã Thạnh Đông đến điểm 600m (hướng Rạch Giá)

1.500

750

375

188

120

 

+ Từ UBND xã Thạnh Đông đến điểm 300m (hướng Cần Thơ)

1.200

600

300

150

120

 

- Cụm tuyến Dân cư vượt lũ xã (khu sinh lợi)

1.500

Một vị trí

 

 

 

+ Lộ A

345

173

120

120

120

4

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

Khu thương mại (sinh lợi)

3.200

Một vị trí

 

 

a

L A

 

 

 

 

 

 

- Từ Hữu An đến Cống xã

1.300

650

325

163

120

 

- Từ Cống xã đến kênh Giáo Giỏi

1.000

500

250

125

120

 

- Từ kênh Giáo Giỏi đến cống Xã Diễu

800

400

200

120

120

b

LB

 

 

 

 

 

 

- Từ Kênh Zero đến Kênh 2

800

400

200

120

120

5

Xã Tân Hi

 

 

 

 

 

a

Lộ A

 

 

 

 

 

 

- Từ ranh xã Phi Thông đến Tư Tỷ

350

175

120

120

120

 

- Từ Tư Tỷ đến kênh Năm Vụ

400

200

120

120

120

 

- Từ Kênh Năm V đến Hữu An

350

175

120

120

120

b

LB

 

 

 

 

 

 

- Từ Kênh 5 đến Kênh 4

300

150

120

120

120

 

- Từ Kênh 4 đến hết Kênh 2

300

150

120

120

120

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quốc lộ 80

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ đến Tiểu học thị trấn Tân Hiệp 1

3.000

1.500

750

375

188

 

- Từ Trường Tiểu học thị trấn Tân Hiệp 1 đến huyện đội Tân Hiệp

2.300

1.150

575

288

144

 

- Từ Huyện đội Tân Hiệp đến Trường cấp III

4.800

2.400

1.200

600

300

 

- Từ Trường cấp III đến phòng Văn hóa TT&TT huyện

2.800

1.400

700

350

175

 

- Từ phòng Văn hóa TT&TT đến cu Kênh 10

2.600

1.300

650

325

163

 

- Khu Dân cư thị trấn Tân Hiệp

2.500

Một vị trí

 

 

 

- Từ cầu Kênh 10 đến cu Kênh 9

2.500

1.250

625

313

157

2

Hai đường cặp chợ nhà lng Kênh B

3.000

1.500

750

375

188

3

Hai đường cặp chợ nhà lồng chợ Tân Hiệp

3.600

1.800

900

450

225

4

Từ sau chợ nhà lng đến Cầu Đình

2.900

1.450

725

363

182

5

Từ chợ nhà lồng đến UBND thị trấn Tân Hiệp

3.400

1.700

850

425

213

6

Từ Kênh Đông Bình đến cầu cây xóm nhà ngang (phía chợ)

2.000

1.000

500

250

125

7

Từ cầu cây xóm nhà ngang đến đường đất Thánh

1.400

700

350

175

120

8

Từ đường đất Thánh đến Kênh 10

1.000

500

250

125

120

9

Đường chợ cá

3.500

1.750

875

438

219

10

Đường chợ gà

3.000

1.500

750

375

188

11

Từ Kênh Đông Bình đến cầu cây xóm nhà ngang (phía đình)

2.000

1.000

500

250

125

12

Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp

2.400

1.200

600

300

150

13

Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp

2.500

1.250

625

313

157

14

Từ Kênh 10 đến giáp ranh kênh mới

2.000

1.000

500

250

125

15

Đường đất Thánh

1.800

900

450

225

120

16

Từ cây cầu chợ cá đến giáp ấp Đông Bình (2 bên)

2.000

1.000

500

250

125

17

Từ 600m đến Kênh Đòn Dông ấp Đông Bình (2 bên)

500

250

125

Ba vị trí

 

18

Từ đu cầu Kênh B đến 600m p Đông Thái

1.500

750

375

Ba vị trí

 

19

Từ 600m đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Thái

500

250

125

Ba vị trí

 

20

Từ cầu Kênh 10 đến 600m ấp Kênh 10 (2 bên)

1.500

750

375

Ba vị trí

 

21

Từ 600m đến Kênh Đòn Dong ấp Kênh 10 (2 bên)

500

250

125

Ba vị trí

 

22

Từ đầu cu Kênh 9 đến 600m ấp Kênh 9 (2 bên)

1.500

750

375

Ba vị trí

 

23

Từ 600m đến Kênh Đòn Dong ấp Kênh 9 (2 bên)

500

250

125

Ba vị trí

 

24

Đường vào bãi rác

900

450

225

Ba vị trí

 

25

Khu dân cư sau chợ kênh B

2.000

Một vị trí

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 14

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN U MINH THƯỢNG

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Xã Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa

1

30

28

24

2

28

26

22

II. Xã An Minh Bc, Minh Thun, Hòa Chánh

1

28

24

20

2

26

22

18

* Xác định cụ th các vị trí:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (kênh Làng Thứ 7, kênh Xẻo Cạn, kênh Ngang - xã Thạnh Yên; kênh lộ 12, kênh Vĩnh Tiến, kênh Tuần Thơm - xã Vĩnh Hòa; kênh Sáu Sanh, kênh Ngây - xã Hòa Chánh; sông Cái Lớn) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- V trí 2: Các vị trí còn lại.

* Giá đất rừng sản xuất: 15.000 đ/m2

Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

180

160

130

2

95

85

70

3

60

50

45

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

I

Quốc lộ 63 (trung tâm huyện)

 

 

 

 

 

1

Cầu Kênh 4 thước - Kênh lô 4

900

450

225

113

57

2

Kênh lô 4 - Cầu Vĩnh Thái

1.000

500

250

125

63

3

Cầu Kênh 4 Thước đến cầu Vĩnh Thái (phía không lộ)

350

175

88

45

45

4

Các đoạn còn lại - Quốc lộ 63

700

350

175

88

45

II

L Vĩnh Hòa - Hòa Chánh

 

 

 

 

 

1

Từ cầu Kênh Dân quân về Vĩnh Tiến 1000m. Từ cầu Vĩnh Tiến về lô 12 là 1.000m

400

200

100

50

45

2

Lộ lô 12 đến giáp ranh xã Vĩnh Bình Bắc

300

150

75

45

45

3

Ngã ba cây Bàng trở ra 2 bên 500m

450

225

113

57

45

4

Chợ Nhà Ngang t sông Cái Lớn đến cầu Lộ Mới

900

450

225

113

57

5

Từ cầu Chợ Đình đến bến phà Thầy Quơn (theo lộ)

600

300

150

75

45

6

Các đoạn còn lại - Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh

300

150

75

45

45

III

L Thnh Yên - Thnh Yên A

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 63 tính từ cầu Công Sự mới vào 1.000 m về hướng xã Thạnh Yên (theo lộ)

600

300

150

75

45

2

Trung tâm xã Thạnh Yên về 2 bên 1.000m

500

250

125

63

45

3

Đoạn từ cầu Xo Cạn đến Bờ Dừa (theo lộ)

300

150

75

45

45

4

Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500m

400

200

100

50

45

5

Từ Quốc lộ 63 tính từ cầu Công Sự mới vào 1.000m về hướng xã Thạnh Yên (phía không lộ)

300

150

75

45

45

6

Các đoạn còn lại lộ Thạnh Yên - Thạnh Yên A

350

175

88

45

45

IV

Lộ đê bao ngoài

 

 

 

 

 

1

Trung tâm chợ xã An Minh Bc v mi bên 1.000 m (k c lộ kênh Hãng)

400

200

100

50

45

2

Đọan từ Kênh Lò Gạch phía xã Minh Thuận đến Cống Tàu Lũy (trại giam K2)

650

325

163

82

45

3

Trung tâm xã Minh Thuận t cầu kênh 9 về hai bên 1.000m

600

300

150

75

45

4

Các đoạn còn lại - Đê bao ngoài (k cả đoạn từ Cng Tàu Lũy đến cầu Tàu Lũy)

250

125

63

45

45

V

L kênh 2 Minh Thun

 

 

 

 

 

1

Từ Kênh 9 về Kênh Co Đê 2

1.000

500

250

125

63

2

Từ Kênh Co Đê 2 đến Kênh 8.000 về hướng Vĩnh Thuận

500

250

125

63

45

 

PHỤ LỤC SỐ 15

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

HUYỆN VĨNH THUẬN

(Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị)

Bảng 1. Giá đất nông nghiệp.

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản

I. Thị trn Vĩnh Thuận, xã Bình Binh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận:

1

28

26

22

2

25

23

20

II. Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bc:

1

25

24

22

2

20

20

20

* Xác định vị trí cụ th như sau:

- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có b rộng lớn hơn hoặc bằng 20m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).

- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.

Bảng 2. Giá đất tại nông thôn:

a. Áp dụng chung:

ĐVT: 1.000 đ/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

300

250

200

2

150

125

100

3

80

65

50

b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Quốc lộ 63 (liên tnh lộ 12, đường đi xã Phong Đông)

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Sắt đến ngang cầu Đường Sân

1.250

625

313

157

79

 

- T cầu Đường Sân đến cng Bà Đm

600

300

150

75

50

2

Quốc lộ 63 (tuyến giáp huyện U Minh Thượng), phía Đông

 

 

 

 

 

 

- Từ Kinh Thủy lợi 1000 đến Kinh 500

1.800

900

450

225

113

 

- Từ Kinh 500 đến giáp chợ ngã 5 Bình Minh

800

400

200

100

50

 

- Từ chợ ngã 5 Bình Minh đến giáp U Minh Thượng

700

350

175

88

50

3

Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau)

 

 

 

 

 

 

- Từ cống Bà Bang đến Kinh 1 Hãng (bờ Đông)

1.500

750

375

188

94

 

- Từ Kinh 1 Hãng đến Kinh Ranh Hạt (bờ Đông)

800

400

200

100

50

 

- Từ Kinh 1 đến Kinh 11 Đập Đá (bờ Tây)

500

250

125

63

50

 

- Từ Kinh 11 Đập Đá đến Kinh Ranh Hạt (bờ Tây)

400

200

100

50

50

4

Cnh Đn

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Sắt đến cống Sáu Lô

1.300

650

325

163

82

 

- Từ cống 6 Lô đến ranh xã Vĩnh Phong (miễu Ông Tà)

700

350

175

88

50

 

- Từ cầu Sắt đến cầu Rọc Môn (bờ Đông )

400

200

100

50

50

5

Chợ Ngã năm Bình Minh (từ trường Mu giáo đến trường Trung học Vĩnh Bình Bắc và 300m vào đường Kiểm Lâm)

1.400

700

350

175

88

6

Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam

 

 

 

 

 

 

- Trên bờ

700

350

175

88

50

 

- Phía bờ sông

900

450

225

113

57

7

Chợ ngã sáu xã Bình Minh (từ bưu điện đến đu cầu ngã sáu)

1.000

500

250

125

63

8

Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc (từ cầu Mười Diệp đến cầu xã 7 Quều)

1.000

500

250

125

63

9

Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bc (từ Xáng Ba Đình kinh Xo Lá)

700

350

175

88

50

10

Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận (từ cu qua mỗi tuyến 200m)

800

400

200

100

50

11

Chợ vàm Chắc Băng xã Vĩnh Phong (Kên So le đến kênh hậu ch)

700

350

175

88

50

Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ)

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Kinh Xáng múc đến Kinh 1

1.500

750

375

188

94

 

- Từ cầu Kinh Xáng múc đến cống Định cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ)

6.500

3.250

1.625

813

407

 

- Từ cống Định cư giáp chùa Khmer đến Vàm Đường Sân

1.000

500

250

125

63

2

Lộ số 2 (từ QL 63 đến đường 35)

2.200

1.100

550

275

138

3

Kinh định cư (Lộ số 3)

 

 

 

 

 

 

- Từ đường Định Cư Quốc lộ 63 đến cống Định cư

2.200

1.100

550

275

138

4

Hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận (từ Quốc lộ 63-đường 35) Kênh chiến lược

1.000

500

250

125

63

5

Quốc lộ 63 (phía Đông)

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu lớn Vĩnh Thuận đến Kinh Thủy Lợi (cạnh 8 Phú) Bờ Đông

5.000

2.500

1.250

625

313

 

- Từ cầu St đến Kinh Thủy lợi Thân Đi (Bờ Đông)

3.000

1.500

750

375

188

 

- Từ Kinh Thủy lợi Thân Đối đến cống Bà Bang (Bờ Đông)

2.000

1.000

500

250

125

 

- Từ Kinh Xáng Múc - kinh thủy lợi (Bờ Tây)

1.300

650

325

163

82

6

Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng)

5.000

2.500

1.250

625

313

7

Đường 35 (từ cng đường 35 đến kênh Chiến Lược)

1.000

500

250

125

63

8

Đường số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu tái định cư)

150

75

50

50

50

9

Khu Hành chính (từ khối dân vận đến điện lực)

1.000

500

250

125

63

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Bảng quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Số hiệu: 31/2013/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
Người ký: Lê Văn Thi
Ngày ban hành: 20/12/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Bảng quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [5]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…