ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3095/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2023 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt và công bố kết quả Thống kê diện tích đất đai năm 2023.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 415/TTr-STNMT ngày 02 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả Thống kê diện tích đất đai năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 1.307.041 ha, bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 1.193.028 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 98.668 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 15.345 ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk tại Biểu số: 01, 02, 03, 04/TKĐĐ kèm theo).
Số liệu Thống kê diện tích đất đai năm 2023 được sử dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố có trách nhiệm:
- Chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả Thống kê diện tích đất đai năm 2023 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
- Số liệu Thống kê diện tích đất đai năm 2023 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý biến động vào kết quả Kiểm kê đất đai năm 2024. Việc thống kê diện tích đất đai được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Biểu 01/TKĐĐ
THỐNG
KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI
(Đến ngày 31/12/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh)
|
Đơn vị báo cáo: Tỉnh Đắk Lắk Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng quản lý |
||||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG) |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) |
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) |
Tổng số |
UBND cấp xã (UBQ) |
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) |
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) |
||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) |
Tổ chức khác (TKH) |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) |
Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(15) |
=(8)+(9)+…+ |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
5)=(16)+...+(1 |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
1.307.041 |
1.172.011 |
581.490 |
293.811 |
17.227 |
279.289 |
- |
2 |
- |
- |
191 |
135.030 |
102.039 |
386 |
32.605 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.193.028 |
1.112.745 |
565.193 |
266.277 |
6.975 |
274.257 |
- |
- |
- |
- |
43 |
80.283 |
59.328 |
318 |
20.637 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
660.426 |
635.242 |
541.413 |
86.675 |
1.178 |
5.934 |
- |
- |
- |
- |
42 |
25.184 |
15.848 |
318 |
9.018 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
215.559 |
206.567 |
175.215 |
27.497 |
938 |
2.903 |
- |
- |
- |
- |
14 |
8.993 |
5.276 |
30 |
3.687 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
71.586 |
70.907 |
67.221 |
2.899 |
175 |
611 |
- |
- |
- |
- |
0 |
679 |
449 |
- |
230 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
143.973 |
135.660 |
107.993 |
24.598 |
764 |
2.292 |
- |
- |
- |
- |
14 |
8.314 |
4.826 |
30 |
3.457 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
444.866 |
428.675 |
366.199 |
59.178 |
239 |
3.031 |
- |
- |
- |
- |
28 |
16.191 |
10.573 |
288 |
5.330 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
527.031 |
472.039 |
18.756 |
179.193 |
5.787 |
268.303 |
- |
- |
- |
- |
- |
54.991 |
43.426 |
- |
11.565 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
237.309 |
192.199 |
18.756 |
144.346 |
5.787 |
23.309 |
- |
- |
- |
- |
- |
45.110 |
33.761 |
- |
11.349 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
69.355 |
59.474 |
0 |
34.847 |
- |
24.627 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.881 |
9.665 |
- |
216 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
220.367 |
220.367 |
- |
- |
- |
220.367 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.918 |
4.814 |
4.639 |
144 |
10 |
19 |
- |
- |
- |
- |
1 |
104 |
54 |
0 |
50 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
654 |
650 |
384 |
264 |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
4 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
98.668 |
48.821 |
16.297 |
18.253 |
10.136 |
3.984 |
- |
2 |
- |
- |
149 |
49.847 |
37.857 |
62 |
11.928 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
16.229 |
16.155 |
16.078 |
69 |
- |
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
74 |
0 |
26 |
48 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12.918 |
12.879 |
12.853 |
18 |
- |
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
0 |
15 |
24 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.311 |
3.276 |
3.225 |
51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
0 |
11 |
24 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
58.475 |
26.289 |
219 |
16.146 |
8.003 |
1.914 |
- |
2 |
- |
- |
4 |
32.186 |
23.840 |
37 |
8.310 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
230 |
229 |
- |
- |
225 |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
1 |
0 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4.017 |
4.017 |
- |
- |
4.017 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2.342 |
2.342 |
- |
- |
2.342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1.976 |
1.937 |
1 |
99 |
509 |
1.324 |
- |
- |
- |
- |
4 |
38 |
1 |
1 |
37 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2.668 |
2.632 |
216 |
2.232 |
182 |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
36 |
0 |
18 |
18 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
47.242 |
15.132 |
2 |
13.815 |
729 |
586 |
- |
- |
- |
- |
- |
32.111 |
23.839 |
17 |
8.256 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
141 |
141 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
141 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
1.995 |
1.995 |
- |
38 |
1.953 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
16.857 |
3.569 |
0 |
1.946 |
- |
1.623 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.288 |
10.982 |
- |
2.307 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4.971 |
672 |
- |
54 |
179 |
439 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.298 |
3.035 |
- |
1.263 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
15.345 |
10.445 |
- |
9.281 |
116 |
1.048 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.900 |
4.854 |
6 |
40 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
798 |
57 |
- |
21 |
6 |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
742 |
703 |
6 |
33 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
14.546 |
10.388 |
- |
9.260 |
110 |
1.018 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.158 |
4.151 |
- |
8 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 02/TKĐĐ
THỐNG
KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Đến ngày 31/12/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của
UBND tỉnh)
|
Đơn vị báo cáo: Tỉnh Đắk Lắk Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất nông nghiệp của đơn vị hành chính |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng quản lý |
|||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) |
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) |
Tổng số |
UBND cấp xã (UBQ) |
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) |
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) |
|||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) |
Tổ chức khác (TKH) |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(14) |
(5)=(6)+… |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14)=(15)+.. |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.193.028 |
1.112.745 |
565.193 |
266.277 |
6.975 |
274.257 |
- |
- |
- |
43 |
80.283 |
59.328 |
318 |
20.637 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
660.426 |
635.242 |
541.413 |
86.675 |
1.178 |
5.934 |
- |
- |
- |
42 |
25.184 |
15.848 |
318 |
9.018 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
215.559 |
206.567 |
175.215 |
27.497 |
938 |
2.903 |
- |
- |
- |
14 |
8.993 |
5.276 |
30 |
3.687 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
71.586 |
70.907 |
67.221 |
2.899 |
175 |
611 |
- |
- |
- |
0 |
679 |
449 |
- |
230 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
50.333 |
49.837 |
47.032 |
2.458 |
133 |
214 |
- |
- |
- |
0 |
497 |
295 |
- |
201 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
21.213 |
21.030 |
20.182 |
408 |
42 |
397 |
- |
- |
- |
- |
182 |
154 |
- |
28 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
40 |
40 |
7 |
33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
143.973 |
135.660 |
107.993 |
24.598 |
764 |
2.292 |
- |
- |
- |
14 |
8.314 |
4.826 |
30 |
3.457 |
1.1.1.2.1 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
21.817 |
21.055 |
18.911 |
2.059 |
60 |
22 |
- |
- |
- |
2 |
761 |
740 |
12 |
10 |
1.1.1.2.2 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
122.156 |
114.604 |
89.082 |
22.538 |
703 |
2.269 |
- |
- |
- |
11 |
7.552 |
4.086 |
18 |
3.447 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
444.866 |
428.675 |
366.199 |
59.178 |
239 |
3.031 |
- |
- |
- |
28 |
16.191 |
10.573 |
288 |
5.330 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
527.031 |
472.039 |
18.756 |
179.193 |
5.787 |
268.303 |
- |
- |
- |
- |
54.991 |
43.426 |
- |
11.565 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
237.309 |
192.199 |
18.756 |
144.346 |
5.787 |
23.309 |
- |
- |
- |
- |
45.110 |
33.761 |
- |
11.349 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
145.326 |
111.183 |
328 |
92.279 |
5.475 |
13.100 |
- |
- |
- |
- |
34.143 |
25.700 |
- |
8.443 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
RST |
57.955 |
51.210 |
17.742 |
27.530 |
165 |
5.772 |
- |
- |
- |
- |
6.745 |
4.175 |
- |
2.570 |
1.2.1.3 |
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất |
RSM |
34.028 |
29.806 |
687 |
24.536 |
147 |
4.437 |
- |
- |
- |
- |
4.222 |
3.886 |
- |
336 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
69.355 |
59.474 |
0 |
34.847 |
- |
24.627 |
- |
- |
- |
- |
9.881 |
9.665 |
- |
216 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
RPN |
61.028 |
53.011 |
0 |
30.354 |
- |
22.657 |
- |
- |
- |
- |
8.017 |
7.971 |
- |
46 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
RPT |
4.356 |
2.973 |
- |
1.684 |
- |
1.289 |
- |
- |
- |
- |
1.382 |
1.223 |
- |
160 |
1.2.2.3 |
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ |
RPM |
3.971 |
3.490 |
- |
2.809 |
- |
680 |
- |
- |
- |
- |
482 |
471 |
- |
10 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
220.367 |
220.367 |
- |
- |
- |
220.367 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.3.1 |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
RDN |
212.859 |
212.859 |
- |
- |
- |
212.859 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.3.2 |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
RDT |
875 |
875 |
- |
- |
- |
875 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.3.3 |
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng |
RDM |
6.632 |
6.632 |
- |
- |
- |
6.632 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.918 |
4.814 |
4.639 |
144 |
10 |
19 |
- |
- |
- |
1 |
104 |
54 |
0 |
50 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
654 |
650 |
384 |
264 |
- |
2 |
- |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
4 |
Biểu 03/TKĐĐ
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Đến
ngày 31/12/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của
UBND tỉnh)
|
Đơn vị báo cáo: Tỉnh Đắk Lắk Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng quản lý |
||||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG) |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) |
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) |
Tổng số |
UBND cấp xã (UBQ) |
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) |
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) |
||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) |
Tổ chức khác (TKH) |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) |
Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(15) |
=(8)+(9)+… |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15)=(16)+ |
(16) |
(17) |
(18) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
98.668 |
48.821 |
16.297 |
18.253 |
10.136 |
3.984 |
- |
2 |
- |
- |
149 |
49.847 |
37.857 |
62 |
11.928 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
16.229 |
16.155 |
16.078 |
69 |
- |
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
74 |
0 |
26 |
48 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12.918 |
12.879 |
12.853 |
18 |
- |
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
0 |
15 |
24 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.311 |
3.276 |
3.225 |
51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
0 |
11 |
24 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
58.475 |
26.289 |
219 |
16.146 |
8.003 |
1.914 |
- |
2 |
- |
- |
4 |
32.186 |
23.840 |
37 |
8.310 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
230 |
229 |
- |
- |
225 |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
1 |
0 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4.017 |
4.017 |
- |
- |
4.017 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2.342 |
2.342 |
- |
- |
2.342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1.976 |
1.937 |
1 |
99 |
509 |
1.324 |
- |
- |
- |
- |
4 |
38 |
1 |
1 |
37 |
2.2.4.1 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
63 |
63 |
- |
- |
- |
63 |
- |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
0 |
- |
2.2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
111 |
79 |
- |
1 |
77 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
32 |
1 |
- |
31 |
2.2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
32 |
32 |
1 |
- |
8 |
20 |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
111 |
107 |
- |
8 |
2 |
96 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
- |
0 |
4 |
2.2.4.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1.209 |
1.207 |
- |
65 |
28 |
1.112 |
- |
- |
- |
- |
1 |
2 |
- |
1 |
1 |
2.2.4.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
410 |
410 |
0 |
25 |
382 |
2 |
- |
- |
- |
- |
0 |
0 |
- |
0 |
- |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2.668 |
2.632 |
216 |
2.232 |
182 |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
36 |
0 |
18 |
18 |
2.2.5.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
182 |
182 |
- |
- |
182 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.5.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
406 |
401 |
- |
401 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
5 |
2.2.5.3 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.5.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
481 |
468 |
16 |
452 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
0 |
8 |
4 |
2.2.5.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
838 |
819 |
18 |
800 |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
- |
19 |
- |
10 |
9 |
2.2.5.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21 |
21 |
- |
21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.5.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
740 |
740 |
182 |
558 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
0 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
47.242 |
15.132 |
2 |
13.815 |
729 |
586 |
- |
- |
- |
- |
- |
32.111 |
23.839 |
17 |
8.256 |
2.2.6.1 |
Đất giao thông |
DGT |
24.732 |
4.091 |
- |
3.516 |
54 |
521 |
- |
- |
- |
- |
- |
20.640 |
17.817 |
16 |
2.808 |
2.2.6.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
13.417 |
2.132 |
2 |
2.067 |
- |
64 |
- |
- |
- |
- |
- |
11.285 |
5.857 |
- |
5.428 |
2.2.6.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
62 |
38 |
- |
- |
38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
20 |
- |
5 |
2.2.6.4 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
187 |
187 |
- |
20 |
167 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.6.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
238 |
238 |
- |
- |
237 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
0 |
2.2.6.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
94 |
93 |
- |
25 |
68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
1 |
0 |
2.2.6.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8.211 |
8.051 |
- |
8.051 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
159 |
145 |
- |
14 |
2.2.6.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
14 |
14 |
- |
14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.6.9 |
Đất chợ |
DCH |
100 |
100 |
- |
11 |
89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.6.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
187 |
187 |
- |
111 |
76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
141 |
141 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
141 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
1.995 |
1.995 |
- |
38 |
1.953 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
16.857 |
3.569 |
0 |
1.946 |
- |
1.623 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.288 |
10.982 |
- |
2.307 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4.971 |
672 |
- |
54 |
179 |
439 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.298 |
3.035 |
- |
1.263 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 04/TKĐĐ
THỐNG
KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Đến ngày 31/12/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của
UBND tỉnh)
|
Đơn vị báo cáo: Tỉnh Đắk Lắk Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||||||
Huyện Buôn Đôn |
Huyện Cư Kuin |
Huyện Cư M'gar |
Huyện Ea H'leo |
Huyện Ea Kar |
Huyện Ea Súp |
Huyện Krông A Na |
Huyện Krông Bông |
Huyện Krông Búk |
Huyện Krông Năng |
Huyện Krông Pắc |
Huyện Lắk |
Huyện M'Đrắk |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
Thị Xã Buôn Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
1.307.041 |
141.014 |
28.830 |
82.450 |
133.408 |
103.700 |
176.532 |
35.590 |
125.695 |
35.768 |
61.462 |
62.576 |
125.607 |
128.439 |
37.710 |
28.261 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.193.028 |
133.778 |
24.896 |
74.020 |
123.611 |
94.448 |
160.292 |
31.732 |
117.916 |
32.702 |
56.259 |
53.165 |
117.731 |
118.599 |
28.686 |
25.194 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
660.426 |
27.901 |
23.869 |
67.142 |
81.164 |
56.057 |
83.136 |
26.915 |
44.956 |
32.403 |
47.036 |
49.994 |
29.738 |
37.637 |
27.470 |
25.007 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
215.559 |
10.345 |
4.561 |
6.727 |
13.901 |
27.524 |
47.092 |
8.198 |
26.810 |
630 |
3.245 |
16.281 |
14.970 |
26.065 |
6.203 |
3.006 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
71.586 |
2.407 |
2.937 |
2.948 |
1.652 |
7.835 |
10.784 |
7.624 |
5.973 |
323 |
1.792 |
10.755 |
8.854 |
3.699 |
2.423 |
1.580 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
143.973 |
7.938 |
1.624 |
3.779 |
12.250 |
19.689 |
36.308 |
574 |
20.837 |
307 |
1.453 |
5.526 |
6.116 |
22.366 |
3.780 |
1.426 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
444.866 |
17.557 |
19.308 |
60.415 |
67.263 |
28.533 |
36.044 |
18.717 |
18.146 |
31.773 |
43.790 |
33.713 |
14.768 |
11.572 |
21.267 |
22.001 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
527.031 |
105.667 |
831 |
6.502 |
42.091 |
37.001 |
76.958 |
4.558 |
72.782 |
210 |
8.778 |
2.809 |
87.833 |
80.342 |
618 |
48 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
237.309 |
7.594 |
830 |
6.457 |
39.215 |
9.443 |
57.585 |
2.765 |
28.740 |
210 |
4.056 |
2.809 |
17.465 |
59.690 |
402 |
48 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
69.355 |
4.093 |
0 |
45 |
2.867 |
831 |
5.049 |
163 |
13.887 |
- |
4.688 |
- |
16.864 |
20.653 |
216 |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
220.367 |
93.980 |
- |
- |
9 |
26.727 |
14.324 |
1.630 |
30.156 |
- |
35 |
- |
53.505 |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.918 |
118 |
165 |
329 |
333 |
1.300 |
176 |
218 |
166 |
88 |
445 |
327 |
142 |
544 |
435 |
130 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
654 |
91 |
32 |
48 |
23 |
91 |
21 |
40 |
11 |
- |
- |
34 |
17 |
75 |
163 |
8 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
98.668 |
6.502 |
3.896 |
8.301 |
8.149 |
8.463 |
10.289 |
3.591 |
5.447 |
2.999 |
5.057 |
8.881 |
6.516 |
8.579 |
8.942 |
3.057 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
16.229 |
627 |
967 |
1.425 |
1.193 |
1.490 |
779 |
655 |
690 |
671 |
1.277 |
1.772 |
538 |
655 |
2.629 |
862 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12.918 |
627 |
967 |
1.174 |
1.069 |
1.273 |
692 |
506 |
644 |
502 |
1.172 |
1.664 |
482 |
611 |
1.118 |
416 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.311 |
- |
- |
251 |
124 |
217 |
87 |
148 |
46 |
169 |
105 |
108 |
56 |
44 |
1.510 |
447 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
58.475 |
4.217 |
2.475 |
5.548 |
4.448 |
5.467 |
4.887 |
2.267 |
2.697 |
1.673 |
2.608 |
6.181 |
3.349 |
5.594 |
5.223 |
1.842 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
230 |
16 |
15 |
16 |
9 |
12 |
23 |
9 |
14 |
16 |
10 |
15 |
13 |
18 |
34 |
10 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4.017 |
747 |
8 |
143 |
824 |
139 |
797 |
58 |
169 |
46 |
4 |
124 |
1 |
27 |
687 |
244 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2.342 |
3 |
9 |
1.068 |
5 |
6 |
5 |
2 |
1 |
6 |
1 |
3 |
3 |
1.146 |
80 |
2 |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1.976 |
66 |
116 |
159 |
114 |
150 |
104 |
76 |
86 |
72 |
119 |
166 |
61 |
98 |
505 |
81 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2.668 |
88 |
158 |
179 |
151 |
222 |
133 |
127 |
80 |
120 |
53 |
236 |
40 |
282 |
752 |
49 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
47.242 |
3.297 |
2.168 |
3.983 |
3.344 |
4.938 |
3.825 |
1.997 |
2.346 |
1.413 |
2.420 |
5.636 |
3.232 |
4.022 |
3.165 |
1.456 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
141 |
2 |
14 |
7 |
2 |
2 |
- |
3 |
4 |
2 |
6 |
27 |
2 |
0 |
57 |
13 |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1 |
- |
0 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
1 |
0 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
1.995 |
107 |
147 |
176 |
121 |
164 |
99 |
99 |
118 |
50 |
199 |
170 |
138 |
130 |
194 |
83 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
16.857 |
1.387 |
274 |
1.108 |
2.370 |
1.339 |
2.297 |
515 |
1.770 |
587 |
933 |
567 |
977 |
2.006 |
467 |
257 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4.971 |
161 |
18 |
37 |
15 |
- |
2.227 |
51 |
168 |
16 |
35 |
164 |
1.512 |
194 |
371 |
- |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
15.345 |
735 |
38 |
129 |
1.648 |
789 |
5.951 |
267 |
2.332 |
67 |
146 |
530 |
1.361 |
1.260 |
82 |
10 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
798 |
15 |
- |
19 |
40 |
71 |
10 |
203 |
74 |
7 |
38 |
142 |
72 |
31 |
75 |
3 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
14.546 |
719 |
38 |
110 |
1.608 |
718 |
5.941 |
65 |
2.259 |
60 |
108 |
389 |
1.289 |
1.229 |
8 |
7 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 3095/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Thiên Văn |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video