Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3065/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, THÀNH PHỐ THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: S 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: S326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân b chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: s 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; s 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận s 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cp huyện; s 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1003/TTr-STNMT ngày 20/8/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 4.583,09 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.899,12 ha;

- Nhóm đất chưa sử dụng: 52,36 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ
(ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

14.534,59

100

14.534,57

0,02

14.534,59

100

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

6.267,39

43,12

4.583,09

 

4.583,09

31,53

1.1

Đất trồng lúa

4.371,96

30,08

3.789,66

 

3.789,66

26,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.331,42

29,80

3.789,65

 

3.789,65

26,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

696,41

4,79

 

96,87

96,87

0,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

366,53

2,52

24,31

 

24,31

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

122,19

0,84

113,45

 

113,45

0,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

202,56

1,39

201,34

 

201,34

1,39

1.6

Đất rừng sản xuất

44,46

0,31

44,46

 

44,46

0,31

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

340,83

2,34

 

198,23

198,23

1,36

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

122,45

0,84

 

114,77

114,77

0,79

2

Đất phi nông nghiệp

8.062,31

55,47

9.899,12

 

9.899,12

68,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

46,87

0,32

141,46

 

141,46

0,97

2.2

Đất an ninh

31,99

0,22

45,09

 

45,09

0,31

2.3

Đất khu công nghiệp

244,13

1,68

310,00

 

310,00

2,13

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

104,50

 

104,50

0,72

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

195,90

1,35

343,60

 

343,60

2,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

286,95

1,97

285,58

 

285,58

1,96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

49,92

0,34

49,92

4,00

53,92

0,37

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

19,68

0,14

 

19,68

19,68

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.297,85

22,69

3.489,70

33,15

3.522,85

24,24

-

Đất giao thông

1.997,34

13,74

2.253,90

 

2.253,90

15,51

-

Đất thủy lợi

409,69

2,82

328,17

 

328,17

2,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

111,72

0,77

151,29

-21,75

129,54

0,89

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

67,70

0,47

90,26

-22,25

68,01

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

345,02

2,37

351,75

 

351,75

2,42

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

53,29

0,37

97,47

-37,88

59,59

0,41

-

Đất công trình năng lượng

12,62

0,09

17,26

 

17,26

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,73

0,01

3,95

 

3,95

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

53,78

0,37

56,06

 

56,06

0,39

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,08

0,05

4,96

 

4,96

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

17,72

0,12

19,04

 

19,04

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

186,13

1,28

115,59

79,39

194,98

1,34

-

Đất xây dựng cơ sở KHCN

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

11,80

0,08

 

11,80

11,80

0,08

-

Đất chợ

22,23

0,15

 

23,84

23,84

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

158,00

1,09

 

224,56

224,56

1,55

2.13

Đất ở tại nông thôn

216,81

1,49

430,00

 

430,00

2,96

2.14

Đất ở tại đô thị

2.499,05

17,19

3.446,20

 

3.446,20

23,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

66,85

0,46

79,55

 

79,55

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

18,33

0,13

20,20

 

20,20

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

4,43

0,03

 

5,70

5,70

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

784,52

5,40

 

730,35

730,35

5,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

130,20

0,90

 

125,05

125,05

0,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

10,83

0,07

 

10,83

10,83

0,07

3

Đất chưa sử dụng

204,89

1,41

52,36

0,02

52,38

0,36

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

14.534,59

 

14.534,59

100

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên nồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

4.050,97

 

4.050,97

27,87

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

157,91

 

157,91

1,09

6

Khu du lịch

 

 

562,00

 

562,00

3,87

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

414,50

 

414,50

2,85

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

4.974,31

 

4.974,31

34,22

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

364,31

 

364,31

2,51

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

5.338,62

5.338,62

36,73

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

3.809,24

-1.906,87

1.902,37

13,09

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

469,25

469,25

3,23

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.785,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

579,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

538,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

650,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

342,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,22

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

193,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

144,10

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

152,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,54

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

14.534,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.718,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.615,38

3

Đất chưa sử dụng

CSD

201,12

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

483,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,31

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

549,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

385,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

385,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

50,17

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,09

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

3,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,42

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Thanh Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cá
o);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thành phố Thanh Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC123.08.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Hưng

Phường Ba Đình

Phường Điện Biền

Phường Đông Cương

Phường Đông Hải

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Hàm Rồng

Phường Lam Sơn

Phường Nam Ngạn

Phường Phú Sơn

Phường Tân Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.785,79

55,20

 

 

169,22

106,65

6,18

20,65

33,66

0,67

22,66

10,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

579,48

25,91

 

 

22,52

29,00

0,14

10,25

 

 

3,70

7,63

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

538,95

25,91

 

 

22,52

29,00

 

10,25

 

 

3,70

7,63

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

650,16

12,06

 

 

101,92

21,51

0,71

6,25

19,67

 

2,45

0,53

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

342,22

13,10

 

 

43,46

3,32

5,32

 

13,99

0,67

 

0,86

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,22

 

 

 

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

193,12

4,13

 

 

0,10

46,76

0,01

4,15

 

 

16,51

1,18

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,85

 

 

 

 

6,06

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

144,10

 

 

 

2,23

4,54

 

 

 

8,40

 

0,10

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tào Xuyên

Phường Trường Thi

Phường Đông Sơn

Phường Đông Vệ

Phường Ngọc Trạo

Phường Quảng Hưng

Phường Quảng Thắng

Phường Quảng Thành

Phường Đông Lĩnh

Xã Hoằng Đi

Xã Hoằng Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.785,79

116,95

 

4,75

10,30

 

67,31

67,78

106,92

68,14

158,71

111,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

579,48

20,32

 

 

2,92

 

19,97

49,97

78,03

4,08

37,35

22,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

538,95

18,76

 

 

2,92

 

19,93

49,86

78,03

4,08

26,56

22,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

650,16

74,31

 

0,16

3,40

 

21,58

7,26

7,34

17,56

102,57

47,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

342,22

2,18

 

4,59

3,98

 

14,42

3,37

0,26

23,23

17,72

40,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,74

 

 

 

 

 

 

 

 

8,74

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

193,12

20,14

 

 

 

 

10,99

5,98

18,35

14,53

1,07

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,85

 

 

 

 

 

0,35

1,20

2,94

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

144,10

 

 

 

 

 

13,85

0,02

25,78

 

25,20

9,56

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.3:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Long Anh

Phường Thiệu Dương

Phường Thiệu Khánh

Xã Thiệu Vân

Phường Đông Tân

Xã Đông Vinh

Phường Quảng Cát

Phường Quảng Đông

Phường Quảng Phú

Phường Quảng Tâm

Phường Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.785,79

54,37

54,12

65,44

8,92

92,46

30,23

103,49

35,26

87,12

55,81

76,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

579,48

29,42

14,66

14,34

0,30

62,28

16,68

21,70

6,81

8,59

26,32

58,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

538,95

29,42

14,66

8,98

0,30

62,28

16,68

0,26

6,81

8,59

25,23

58,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

650,16

12,87

21,55

47,00

1,30

6,37

2,92

66,79

3,35

23 15

16,52

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

342,22

6,49

17,81

4,10

3,23

7,96

7,37

1467

24,92

50,82

4,11

9,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

193,12

5,29

0,10

 

4,15

15,85

3,26

0,33

0,18

4,56

8,86

6,56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,85

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

144,10

11,48

 

0,27

17,81

6,69

0,23

3,76

2,60

1,42

10,30

0,02

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường An Hưng

Phường Ba Đình

Phường Điện Biên

Phường Đông Cương

Phường Đông Hải

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Hàm Rồng

Phường Lam Sơn

Phường Nam Ngạn

Phường Phú Sơn

Phường Tân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,97

10,35

 

 

2,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,62

10,35

 

 

2,16

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,54

37,17

 

 

8,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

88,65

37,00

 

 

8,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,94

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,19

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,91

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,76

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Phường Tào Xuyên

Phường Trường Thi

Phường Đông Sơn

Phường Đông Vệ

Phường Ngọc Trạo

Phường Quảng Hưng

Phường Quảng Thắng

Phường Quảng Thành

Phường Đông Lĩnh

Xã Hoằng Đại

Xã Hoằng Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,97

7,54

 

 

6,03

 

 

0,73

 

1,84

036

2,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,62

7,54

 

 

6,03

 

 

0,73

 

1,84

0,86

2,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,54

 

 

 

0,43

 

 

1,58

1,41

3,49

0,36

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

88,65

 

 

 

 

 

 

 

0,89

3,49

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,94

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,19

 

 

 

0,43

 

 

 

0,32

 

0,36

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,76

 

 

 

 

 

 

1,58

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Long Anh

Phường Thiệu Dương

Phường Thiệu Khánh

Xã Thiệu Vân

Phường Đông Tân

Xã Đông Vinh

Phường Quảng Cát

Phường Quảng Đông

Phường Quảng Phú

Phường Quảng Tâm

Phường Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

50,97

5,72

4,50

1,01

0,74

1,82

2,00

 

 

1,70

 

1,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,62

5,72

4,50

1,01

0,74

1,82

1,65

 

 

1,70

 

1,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,54

 

21,53

 

0,28

9,05

17,20

 

 

0,30

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

88,65

 

21,53

 

 

0,10

17,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,94

 

 

 

 

8,70

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,19

 

 

 

0,28

0,25

0,20

 

 

0,30

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,91

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,30

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

 

 

 

0,28

 

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Hưng

Phường Ba Đình

Phường Điện Biên

Phường Đông Cương

Phường Đông Hải

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Hàm Rồng

Phường Lam Sơn

Phường Nam Ngạn

Phường Phú Sơn

Phường Tân Sơn

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

14.534,59

653,69

70,17

67,61

654,12

670,41

347,86

360,26

431,39

92,84

257,08

182,85

86,56

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.718,09

159,09

 

 

408,15

44,50

7,26

24,37

190,90

1,11

24,67

10,07

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.983,95

132,35

 

 

164,12

32,82

0,22

15,15

14,96

 

18,53

8,31

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.943,42

132,35

 

 

164,12

32,82

0,08

15,15

14,96

 

18,53

8,31

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

625,39

1,78

 

 

107,30

1,36

0,85

4,76

22,29

 

1,20

0,53

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

333,56

12,36

 

 

48,85

2,01

5,10

 

14,74

1,11

0,08

0,77

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

122,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

202,56

 

 

 

53,63

 

 

 

128,68

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

290,66

3,95

 

 

25,35

7,07

1,09

4,46

9,24

 

4,86

0,46

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

115,32

8,65

 

 

8,90

1,24

 

 

0,99

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.615,38

438,65

70,17

67,61

233,38

625,91

340,60

335,89

240,49

91,73

232,41

172,78

86,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,87

 

0,15

0,88

1,10

2,58

4,81

5,60

1,79

 

 

2,99

1,81

2.2

Đất an ninh

CAN

35,53

8,33

3,85

0,20

0,18

5,40

0,20

2,38

4,64

0,05

0,17

0,03

0,35

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

246,88

 

 

 

35,02

 

 

61,11

 

 

 

7,36

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

248,67

3,09

1,96

6,19

11,53

11,96

10,73

10,19

14,06

4,73

11,03

6,30

1,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

290,22

93,89

0,22

1,31

6,66

9,93

2,84

0,96

16,76

0,03

0,32

9,15

3,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,68

3,17

 

 

 

 

0,02

 

2,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.450,97

160,47

28,15

30,09

96,32

239,91

130,81

125,58

90,98

33,37

92,68

67,90

36,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.122,73

106,68

20,29

21,30

55,33

168,03

101,17

99,01

47,54

25,77

62,49

44,58

32,93

-

Đất thủy lợi

DTL

390,15

7,17

0,35

0,30

14,14

13,16

0,48

3,22

5,75

0,33

12,27

5,16

0,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

121,58

4,43

0,16

4,38

0,88

37,52

10,02

3,11

18,16

2,20

5,13

0,35

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

67,83

0,37

0,02

0,19

0,22

0,14

3,83

2,13

0,50

0,13

0,64

0,49

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

363,20

5,32

4,77

1,83

10,24

7,47

6,55

7,19

1,40

1,60

4,82

6,82

1,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

58,61

2,20

2,49

1,23

0,72

6,85

4,43

5,40

1,13

0,70

 

1,39

 

-

Đất công trình năng lưng

DNL

14,89

0,28

0,02

0,05

7,57

0,01

0,08

0,06

0,52

0,03

0,08

0,04

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,97

0,21

 

0,49

0,02

0,02

0,16

0,15

0,19

 

0,06

0,04

0,15

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

53,78

19,35

0,05

0,02

0,82

1,04

0,98

0,27

6,49

1,50

0,80

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,08

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

6,54

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,04

0,10

 

 

 

0,32

 

0,22

7,90

 

0,07

0,13

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195,08

8,77

 

 

5,21

3,96

0,02

2,80

1,03

 

6,06

1,92

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11,80

5,36

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

22,23

0,23

 

0,30

1,17

1,39

2,86

2,02

0,22

1,11

0,26

0,44

0,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

210,78

4,49

1,09

1,48

2,70

20,31

14,09

6,82

5,03

11,89

7,01

8,42

2,97

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

257,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

2.717,62

143,05

28,31

22,38

73,99

220,24

138,28

114,87

44,96

35,18

82,28

60,84

28,79

2.15

Đất xây dựng tr sở cơ quan

TSC

72,42

1,62

4,21

1,54

0,66

17,85

5,38

1,94

4,77

3,76

0,38

0,57

2,90

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,51

 

0,70

1,78

 

1,01

2,67

0,36

0,74

0,55

0,08

1,22

1,68

2 17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,83

0,29

0,02

0,02

0,25

0,32

0,15

0,11

0,11

 

 

0,02

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

781,22

15,64

 

 

4,96

89,98

7,52

5,97

47,25

2,17

36,69

0,92

0,79

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

126,07

4,61

1,51

1,74

0,01

5,15

17,33

 

6,58

 

1,67

6,91

4,94

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

10,83

 

 

 

 

1,27

5,77

 

0,82

 

0,10

0,15

0,87

3

Đất chưa sử dụng

CSD

201,12

55,95

 

 

12,59

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công ngh cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12.632,22

653,69

70,17

67,61

654,12

670,41

347,86

360,26

431,39

92,84

257,08

182,85

86,56

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.143,56

139,77

 

 

193,43

34,03

3,14

15,15

23,80

0,67

18,58

8,77

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng h, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

369,21

 

 

 

53,63

 

 

 

128,68

 

 

 

 

6

Khu du lch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh hc

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghiệp)

KPC

266,38

 

 

 

35,02

 

 

61,11

 

 

 

7,36

 

9

Khu đô th (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.717,62

143,05

28,31

22,38

73,99

220,24

138,28

114,87

44,96

35,18

82,28

60,84

28,79

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

245,58

 

1,96

6,19

11,53

11,96

10,73

10,19

14,06

4,73

11,03

6,30

1,99

11

Khu đô th - thương mại - dịch vụ

KDV

2.963,20

143,05

30,27

28,57

85,52

232,20

149,01

125,06

59,02

39,91

93,31

67,14

30,78

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

257,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

295,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tào Xuyên

Phường Trường Thi

Phường Đông Sơn

Phường Đông Vệ

Phường Ngọc Trạo

Phường Quảng Hưng

Phường Quảng Thắng

Phường Quảng Thành

Phường Đông Lĩnh

Xã Hoằng Đại

Xã Hoằng Quang

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

14.534,59

569,33

85,96

99,76

476,32

53,78

572,25

354,37

854,01

874,14

466,86

630,26

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.718,09

222,81

 

10,27

22,78

 

128,60

85,61

240,26

616,58

288,71

287,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.983,95

126,56

 

 

13,51

 

78,87

70,15

230,37

435,79

93,70

167,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.943,42

125,00

 

 

13,51

 

78,84

70,04

230,37

435,79

82,91

167,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

625,39

68,60

 

1,08

0,13

 

14,45

2,83

2,63

13,44

134,85

51,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

333,56

2,18

 

5,66

3,93

 

9,46

2,49

 

22,45

17,63

39,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

122,19

 

 

 

 

 

 

 

 

122,19

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

202,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

290,66

21,75

 

3,53

4,25

 

9,49

5,53

2,45

14,53

39,68

20,51

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

115,32

3,72

 

 

0,96

 

16,33

4,61

4,81

8,18

2,85

7,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.615,38

332,74

85,69

89,49

442,08

53,78

442,91

267,43

612,86

250,71

176,58

338,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,87

 

 

 

 

1,64

0,64

 

7,06

7,76

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

35,53

0,18

0,12

0,16

0,08

0,04

0,21

0,20

4,17

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

246,88

45,42

 

 

 

 

75,94

 

 

13,02

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

248,67

1,01

2,49

2,11

9,73

4,69

10,32

5,38

62,80

5,94

0,01

13,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

290,22

12,75

1,14

0,21

9,24

4,41

16,24

1,99

1,34

5,08

0,15

2,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,92

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,68

5,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.450,97

104,03

39,07

30,90

208,90

16,61

128,98

121,53

308,02

100,76

76,87

122,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.122,73

67,52

20,55

18,96

140,95

13,03

89,36

77,86

149,05

65,72

58,48

92,69

-

Đất thủy lợi

DTL

390,15

19,75

0,62

0,34

4,35

0,63

13,13

7,79

11,21

18,95

9,60

18,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

121,58

1,51

1,58

0,23

3,71

0,19

1,42

1,54

3,85

1,19

1,40

1,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

67,83

0,88

1,73

0,05

8,61

0,02

0,25

8,18

0,53

1,15

0,25

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

363,20

3,63

6,26

10,63

32,97

2,64

11,01

21,36

70,71

2,97

2,09

3,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

58,61

0,35

2,51

0,06

2,91

 

1,04

1,75

5,24

1,16

0,12

1,69

-

Đất công trình năng lưng

DNL

14,89

0,36

0,01

 

0,02

0,01

1,06

0,12

0,24

1,28

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,97

0,23

0,10

0,02

0,19

 

 

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

53,78

2,23

0,56

0,06

10,54

 

0,43

0,14

0,02

0,39

 

1,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,08

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,04

0,20

5,15

 

1,65

0,09

0,45

0,10

0,32

 

0,52

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195,08

6,84

 

 

1,41

 

7,17

1,67

61,77

7,85

4,30

3,71

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11,80

0,15

 

 

 

 

3,10

 

3,04

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

22,23

0,35

 

0,55

1,59

 

0,56

1,00

2,02

0,07

0,07

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

210,78

2,46

4,46

0,98

25,03

 

7,15

21,38

20,59

0,47

5,48

19,88

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

257,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,57

96,23

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

2.717,62

90,67

34,04

47,95

156,35

23,90

125,31

103,14

201,71

108,52

 

 

2.15

Đất xây dựng tr sở cơ quan

TSC

72,42

1,06

0,10

0,31

2,73

2,14

0,43

0,88

3,17

0,61

0,70

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,51

 

0,36

0,01

0,57

0,35

0,56

3,10

2,30

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,83

0,21

0,06

 

0,01

 

0,19

0,06

0,02

1,36

 

0,67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

781,22

69,40

3,03

6,81

8,42

 

75,07

9,37

1,06

7,15

28,31

73,54

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

126,07

0,06

0,82

0,05

21,02

 

0,02

0,40

0,62

0,04

3,49

0,42

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

10,83

 

 

 

 

 

1,85

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

201,12

13,78

0,27

 

11,46

 

0,74

1,33

0,89

6,85

1,57

4,46

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công ngh cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12.632,22

569,33

85,96

99,76

476,32

53,78

572,25

354,37

854,01

874,14

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.143,56

126,31

 

3,40

15,87

 

84,52

71,53

230,37

449,26

93,49

191,80

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng h, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

369,21

 

 

 

 

 

 

 

 

122,19

 

 

6

Khu du lch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh hc

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghiệp)

KPC

266,38

45,42

 

 

 

 

75,94

 

 

13,02

 

4,40

9

Khu đô th (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.717,62

90,67

34,04

47,95

156,35

23,90

125,31

103,14

201,71

108,52

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

245,58

1,01

2,49

2,11

9,73

4,69

10,32

5,38

62,80

5,94

0,01

13,88

11

Khu đô th - thương mại - dịch vụ

KDV

2.963,20

91,68

36,53

50,06

166,08

28,59

135,63

108,52

264,51

114,46

0,01

13,88

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

257,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,57

96,23

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

295,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,72

98,24

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.3:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Long Anh

Phường Thiệu Dương

Phường Thiệu Khánh

Xã Thiệu Vân

Phường Đông Tân

Xã Đông Vinh

Phường Quảng Cát

Phường Quảng Đông

Phường Quảng Phú

Phường Qung Tâm

Phường Quảng Thịnh

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

14.534,59

564,33

571,07

532,95

369,32

442,24

435,93

665,77

533,45

650,62

367,54

489,49

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.718,09

326,87

246,40

305,73

262,32

119,85

248,78

443,86

365,39

283,84

123,89

198,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.983,95

308,53

182,69

193,03

234,04

103,87

235,79

346,30

321,87

157,73

96,80

179,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.943,42

308,53

182,69

187,67

234,04

103,87

235,79

324,86

321,87

157,74

95,71

179,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

625,39

6,98

22,53

52,01

0,56

1,51

1,27

73,05

5,34

17,43

15,17

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

333,56

6,49

17,75

6,51

2,91

2,20

2,60

13,88

28,53

58,35

2,51

3,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

122,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

202,56

 

20,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,46

 

 

37,22

7,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

290,66

4,69

2,60

7,27

3,68

3,76

3,70

10,63

9,65

50,33

9,41

6,73

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

115,32

0,18

0,58

9,69

13,89

8,51

5,42

 

 

 

 

8,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.615,38

227,00

294,92

225,38

105,65

303,07

166,94

221,91

166,77

363,68

242,71

288,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,87

 

 

 

 

2,70

 

2,36

 

3,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

35,53

2,78

 

 

 

 

1,36

 

 

 

 

0,45

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

246,88

 

6,76

 

 

 

 

 

 

2,25

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,50

15,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

248,67

3,45

0,36

 

0,21

19,79

0,41

0,17

0,80

0.79

3,78

8,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

290,22

11,59

14,13

8,58

 

5,30

35,34

 

0,21

 

0,06

15,22

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,92

 

47,15

 

 

 

2,65

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,68

1,75

 

 

 

6,54

 

 

 

 

 

0,83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.450,97

75,49

49,24

67,95

51,63

110,61

66,17

113,71

86,41

155,27

148,72

139,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.122,73

46,78

30,99

36,98

32,37

79,42

42,97

44,56

35,43

80,31

53,05

66,88

-

Đất thủy lợi

DTL

390,15

11,19

9,51

13,42

8,76

12,25

7,59

53,73

36,04

23,05

17,57

27,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

121,58

1,80

0,40

1,88

0,69

0,65

1,84

1,97

1,25

1,62

2,25

3,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

67,83

0,33

0,12

0,12

0,19

5,30

0,15

0,56

0,24

0,39

8,11

21,69

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

363,20

6,54

1,45

1,87

1,62

4,06

1,18

2,50

4,03

42,23

59,98

10,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

58,61

1,67

1,04

 

0,67

3,52

2,31

0,78

0,70

1,10

1,40

2,05

-

Đất công trình năng lưng

DNL

14,89

0,23

0,13

0,06

0,02

0,50

0,06

0,93

0,39

 

0,11

0,59

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,97

0,21

0,02

0,08

0,02

0,16

0,16

0,03

0,02

0,02

0,08

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

53,78

0,64

0,44

2,18

0,24

0,13

2,52

0,23

 

 

 

0,68

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,08

0,19

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,04

0,19

0,01

0,11

0,88

0,13

0,06

0,17

 

 

 

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195,08

4,87

4,13

9,96

5,91

4,49

7,33

8,25

8,26

6,55

5,49

5,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

22,23

0,85

1,00

1,29

0,21

 

 

 

 

 

0,68

1,31

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

210,78

4,67

 

0,04

0,10

5,79

0,59

0,03

0,38

6,87

2,00

1,86

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

257,86

 

 

0,03

51,55

 

48,48

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

2.717,62

74,39

98,71

101,30

 

134,18

0,01

102,44

77,93

78,71

84,03

88,10

2.15

Đất xây dựng tr sở cơ quan

TSC

72,42

4,95

0,49

0,65

0,44

1,96

0,68

1,51

0,47

0,75

0,35

1,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,51

 

 

0,02

 

0,93

 

 

 

 

0,03

2,49

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,83

 

0,61

0,13

0,10

0,11

0,01

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

781,22

32,76

77,12

46,68

1,36

11,63

7,91

1,69

0,57

96,29

3,74

7,42

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

126,07

0,07

0,35

 

0,26

3,53

3,33

 

 

19,75

 

21,39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

10,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

201,12

10,46

29,75

1,84

1,35

19,32

20,21

 

1,29

3,10

0,94

2,97

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công ngh cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12.632,22

564,33

571,07

532,95

 

442,24

 

665,77

533,45

650,62

367,54

489,49

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.143,56

312,42

193,34

191,58

235,79

105,19

237,35

333,19

338,99

192,75

97,22

181,81

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng h, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

369,21

 

20,25

37,22

7,24

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh hc

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghiệp)

KPC

266,38

15,10

6,76

 

 

 

 

 

 

2,25

 

 

9

Khu đô th (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.717,62

74,39

98,71

101,30

 

134,18

0,01

102,44

77,93

78,71

84,03

88,10

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

245,58

3,45

0,36

 

0,21

19,79

0,41

0,17

0,80

0,79

3,78

8,86

11

Khu đô th - thương mại - dịch vụ

KDV

2.963,20

77,84

99,07

101,30

0,21

153,97

0,42

102,61

78,73

79,50

87,81

96,96

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

257,86

 

 

0,03

51,55

 

48,48

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

295,33

 

 

 

51,55

 

83,82

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Hưng

Phường Ba Đình

Phường Điện Biên

Phường Đông Cương

Phường Đông Hải

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Hàm Rồng

Phường Lam Sơn

Phường Nam Ngạn

Phường Phú Sơn

Phường Tân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

483,84

8,03

 

 

7,52

55,90

0,93

2,83

0,21

0,01

1,47

4,29

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

339,85

7,23

 

 

5,82

24,96

0,04

1,42

 

 

0,35

3,18

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

339,83

7,23

 

 

5,82

24,96

0,04

1,42

 

 

0,35

3,18

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,17

 

 

 

1,35

17,65

0,62

1,30

0,01

 

1,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,87

0,65

 

 

0,26

1,15

0,26

 

0,20

0,01

 

0,08

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43.94

0,16

 

 

0,09

7,01

0,01

0,11

 

 

0,02

1,03

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,02

 

 

 

 

5,14

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,31

1,65

0,01

0,67

0,43

9,74

0,68

4,32

0,49

0,49

0,20

1,21

1,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,41

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,08

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,14

0,43

 

 

 

0,17

0,07

 

 

 

0,05

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

58,15

0,68

0,01

0,10

0,34

8,64

0,34

3,42

0,01

0,05

0,01

0,15

1,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

33,94

0,38

0,01

0,10

0,31

4,54

0,19

3,19

0,01

0,05

0,01

0,10

1,23

-

Đất thủy lợi

DTL

17,63

0,13

 

 

0,03

3,18

 

0,04

 

 

 

0,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,55

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,04

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,60

 

 

 

 

0,92

0,15

0,09

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,33

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

13,10

0,54

 

 

0,10

0,90

0,27

0,56

0,06

0,00

0,14

0,98

0,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,89

 

 

 

 

0,03

 

0,04

0,10

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tào Xuyên

Phường Trường Thi

Phường Đông Sơn

Phường Đông Vệ

Phường Ngọc Tro

Phường Quảng Hưng

Phường Quảng Thắng

Phường Quảng Thành

Phường Đông Lĩnh

Xã Hoằng Đại

Xã Hoằng Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

483,84

13,51

 

0,25

0,92

 

28,76

46,89

89,95

4,33

34,45

24,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

339,81

12,93

 

 

0,88

 

16,84

42,48

68,33

1,65

28,33

20,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

339,81

12,93

 

 

0,88

 

16,83

42,48

68,33

1,65

28,33

20,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,20

0,46

 

 

 

 

6,26

3,24

4,13

2,00

5,11

3,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,87

 

 

0,25

0,04

 

4,34

0,77

0,23

0,68

0,08

0,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,94

0,12

 

 

 

 

1,31

0,39

13,93

 

0,94

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,02

 

 

 

 

 

 

 

3,34

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,31

1,74

0,13

0,00

2,07

0,01

3,49

12,05

11,74

0,20

6,98

1,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,41

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,14

 

 

 

1,85

 

 

 

0,51

 

0,23

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,52

 

 

 

 

 

 

0,98

0,19

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

58,15

1,74

0,13

 

0,14

0,01

3,14

8,49

9,63

0,17

3,85

1,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

33,94

0,80

0,13

 

0,14

0,01

1,59

4,22

6,19

0,12

2,29

0,72

-

Đất thủy lợi

DTL

17,63

0,95

 

 

 

 

1,55

2,13

1,82

 

1,52

0,82

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,55

 

 

 

0,00

 

 

0,26

0,18

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,04

 

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,60

 

 

 

 

 

 

1,01

1,36

 

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

13,10

 

 

0,00

0,08

 

0,32

0,87

1,11

0,03

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,89

 

 

 

 

 

 

1,66

0,06

 

0,98

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,62

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

1,49

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Long Anh

Phường Thiệu Dương

Phường Thiệu Khánh

Thiệu Vân

Phường Đông Tân

Xã Đông Vinh

Phường Quảng Cát

Phường Quảng Đông

Phường Quảng Phú

Phường Quảng Tâm

Phường Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

483,84

26,69

0,28

8,57

0,95

65,57

11,51

5,24

7,32

17,80

13,47

19,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

339,81

25,77

0,23

8,14

0,26

44,32

7,05

1,45

5,96

5,96

10,55

13,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

339,81

25,77

0,23

8,14

0,26

44,32

7,05

1,45

5,96

5,96

10,55

13,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,20

0,15

 

0,39

 

3,70

 

2,81

0,53

6,67

1,18

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,87

 

0,05

0,04

0,28

5,04

4,18

0,69

0,67

1,16

1,40

5,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,94

0,53

 

 

0,41

12,51

 

0,29

0,16

3,99

0,33

0,54

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,02

0,25

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,31

2,56

0,24

0,08

0,07

9,23

0,17

2,10

0,61

10,51

1,31

2,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,14

0,02

 

 

 

1,72

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,52

 

 

 

 

1,64

 

 

 

 

 

0,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

58,15

2,23

0,08

0,08

0,04

5,04

0,16

1,85

0,47

3,99

1,22

1,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

33,94

1,10

 

0,08

0,02

2,83

0,11

0,85

0,17

1,62

0,90

1,11

-

Đất thủy lợi

DTL

17,63

1,10

 

 

 

2,17

0,04

0,92

0,13

1,52

0,32

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

0,01

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,55

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,04

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

 

0,08

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,60

 

 

 

 

 

 

 

0,17

0,85

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

13,10

0,31

0,16

 

 

0,82

 

0,26

0,15

4,65

0,09

0,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,62

 

 

 

0,02

 

 

 

 

1,87

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Hưng

Phường Ba Đình

Phường Điện Biên

Phường Đông Cương

Phường Đông Hải

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Hàm Rồng

Phường Lam Sơn

Phường Nam Ngạn

Phường Phú Sơn

Phường Tân Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

549,65

9,17

 

 

8,59

64,02

1,06

3,23

0,24

0,01

1,68

4,90

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

385,23

8,25

 

 

6,65

28,50

0,04

1,62

 

 

0,40

3,63

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

385,21

8,25

 

 

6,65

28,50

0,04

1,62

 

 

0,40

3,63

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,99

 

 

 

1,54

20 15

0,71

1,49

0,01

 

1,26

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,96

0,74

 

 

0,30

1,31

0,30

 

0,23

0,01

 

0,09

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

50,17

0,18

 

 

0,10

8,00

0,01

0,12

 

 

0,02

1,18

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,30

 

 

 

 

6,06

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,09

 

 

 

1,68

346

 

 

 

 

 

0,08

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tào Xuyên

Phường Trường Thi

Phường Đông Sơn

Phường Đông Vệ

Phường Ngọc Trạo

Phường Quảng Hưng

Phường Quảng Thắng

Phường Quảng Thành

Phường Đông Lĩnh

Xã Hoằng Đại

Xã Hoằng Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

549,65

15,43

 

0,28

1,05

 

32,84

53,54

102,83

4,94

39,34

27,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

385,23

14,76

 

 

1,00

 

19,23

48,51

78,02

1,88

32,35

22,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

385,21

14,76

 

 

1,00

 

19,22

48,51

78,02

1,88

32,35

22,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,99

0,53

 

 

 

 

7,15

3,70

4,71

2,28

5,83

4,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,96

 

 

0,28

0,05

 

4,96

088

0,26

0,78

009

0,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

50,17

0,14

 

 

 

 

1,50

0,45

15,90

 

1,07

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,30

 

 

 

 

 

 

 

3,94

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,09

 

 

 

 

 

0,61

0,02

1,25

 

8,74

3,68

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.3

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Long Anh

Phường Thiệu Dương

Phường Thiệu Khánh

Xã Thiệu Vân

Phường Đông Tân

Xã Đông Vinh

Phường Quảng Cát

Phường Quảng Đông

Phường Quảng Phú

Phường Quảng Tâm

Phường Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

549,65

30,49

0,32

9,78

1,09

74,87

10,00

5,98

8,36

20,32

15,38

22,13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

385,23

29,42

0,26

9,30

0,30

50,61

5,23

1,65

6,81

6,81

12,05

15,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

385,21

29,42

0,26

9,30

0,30

50,61

5,23

1,65

6,81

6,80

12,05

15,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,99

0,17

 

0,44

 

4,22

 

3,21

0,61

7,62

1,35

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,96

 

0,06

0,04

0,32

5,76

4,77

0,79

0,76

1,33

1,60

6,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

50,17

0,60

 

 

0,47

14,28

 

0,33

0,18

4,56

0,38

0,62

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,09

8,76

 

0,14

0,02

 

0,14

2,79

0,16

 

4,88

0,02

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Hưng

Phường Ba Đình

Phường Điện Biên

Phường Đông Cương

Phường Đông Hải

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Hàm Rồng

Phường Lam Sơn

Phường Nam Ngạn

Phường Phú Sơn

Phường Tân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,42

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,56

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,91

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,66

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Tào Xuyên

Phường Trường Thi

Phường Đông Sơn

Phường Đông Vệ

Phường Ngọc Trạo

Phường Quảng Hưng

Phường Quảng Thắng

Phường Quảng Thành

Phường Đông Lĩnh

Xã Hoằng Đại

Xã Hoằng Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,42

 

 

 

 

 

 

1,58

0,52

 

0,36

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,56

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

0,36

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,66

 

 

 

 

 

 

1,58

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.3:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Long Anh

Phường Thiệu Dương

Phường Thiệu Khánh

Xã Thiệu Vân

Phường Đông Tân

Xã Đông Vinh

Phường Quảng Cát

Phường Quảng Đông

Phường Quảng Phú

Phường Quảng Tâm

Phường Quảng Thịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,35

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,42

 

 

 

0,28

0,25

 

 

 

0,30

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,56

 

 

 

0,28

0,25

 

 

 

0,30

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,91

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,30

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,28

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, thành phố Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng doanh trại Tiểu đoàn 4/E26, phường Quảng Thành

4,000

 

4,000

CAN

Phường Quảng Thành

Công văn số 14057/UBND-NN ngày 22/9/2022 của UBND tỉnh về việc Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động đề nghị mở rộng diện tích đất để đầu tư xây dựng

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Xưởng sản xuất vật liệu và lắp ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa

0,500

 

0,250

SKK

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh

0,250

SKK

Phường Phú Sơn

2

Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thủ công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu

0,490

 

0,250

SKK

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh

0,240

SKK

Phường Phú Sơn

3

Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ công nghiệp tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga

1,210

 

1,210

SKK

Phường Đông Thọ

4

Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga giai đoạn 1

0,250

 

0,250

SKK

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh

5

Xưởng gia công đóng gói công nghệ phẩm

0,270

 

0,270

SKK

Phường Đông Thọ

6

Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, thiết bị trang trí nội thất Khu công nghiệp Đình Hương

0,310

 

0,310

SKK

Phường Đông Thọ

7

Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ ngoại thất và gia công cơ khí Khu công nghiệp Đình Hương

0,200

 

0,200

SKK

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh

8

Xưởng gia công cơ khí và vật liệu xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga (giai đoạn 1)

0,400

 

0,400

SKK

Phường Đông Thọ

Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 1868/BQLKKTNS&KCN-QLĐT ngày 15/6/2022 của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án

9

Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống gió, inox và thiết bị hỗ trợ

0,500

 

0,500

SKK

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

10

Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất

0,400

 

0,400

SKK

Phường Đông Thọ

11

Tổng kho, bến bãi phục vụ lưu trữ, bốc xếp hàng hóa, đỗ đậu xe và máy móc thiết bị tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga

0,650

 

0,650

SKK

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

12

Nhà máy sản xuất chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân

0,890

 

0,890

SKK

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh; Kết luận số 327/KL-HĐND ngày 04/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh

13

Xưởng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga

0,580

 

0,580

SKK

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

14

Xưởng sản xuất, lắp ráp đồ gia dụng, thiết bị văn phòng tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga

0,259

 

0,259

SKK

Phường Đông Thọ

Quyết định số 497/QĐ-BQ:LLTMS&KCN ngày 28/12/2021 của BQL KKT Nghi Sơn và các KCN, chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về chấp thuận danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa

15

Nhà máy sản xuất ống gió điều hòa và văn phòng điều hành tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc ga (Công ty TNHH Sản xuất thương mại Toàn Cầu)

0,303

 

0,303

SKK

Phường Đông Thọ

Quyết định số 191/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 06/7/2021 của BQL KKT Nghi Sơn và các KCN, chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

16

Xưởng sản xuất gia công gương kính và kho

0,450

 

0,450

SKK

Phường Phú Sơn

Quyết định số 497/QĐ-BQLLTMS&KCN ngày 28/12/2021 của BQL KKT Nghi Sơn và các KCN chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

2.1.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp phía Đông Bắc, thành phố Thanh Hóa (trên địa bàn phường Long Anh và xã Hoằng Quang)

19,500

 

4,400

SKN

Xã Hoằng Quang

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 và Nghị quyết số 413/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

15,100

SKN

Phường Long Anh

2.1.3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tỉnh 502 đoạn từ nút giao với đường Đình Hương - Giàng đến ngã ba đi cầu phao Vồm, phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa

4,000

 

4,000

DGT

Phường Thiệu Khánh, Thiệu Dương

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã tư Phú Sơn - Cầu Đống

2,149

 

2,149

DGT

Phường Phú Sơn, phường An Hưng

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp đường giao thông hiện có (tuyến đường từ cầu Trắng QL45 và đường liên xã đến Cầu Máng)

0,417

 

0,417

DGT

Phường An Hưng

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường giao thông từ mặt bằng 2122 kết nối vào đường gom đại lộ Hùng Vương, hệ thống kênh tiêu ra sông Thống Nhất

1,180

 

1,180

DGT

Phường Đông Hải

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

5

Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn Công an tỉnh đến đường Đồng Lễ, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa

1,150

 

1,150

DGT

Phường Đông Hải

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

6

Tuyến đường giao thông nối đường Đồng Lễ từ trung tâm y tế phường Đông Hải với Mặt bằng quy hoạch 199

0,210

 

0,210

DGT

Phường Đông Hải

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

7

Cầu qua sông Hạc nối khu đô thị Bắc cầu Hạc đi Nam cầu Hạc, thành phố Thanh Hóa

0,110

 

0,110

DGT

Phường Đông Thọ

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Cải tạo nâng cấp đường Lý Nhân Tông, thành phố Thanh Hóa (đoạn từ ngã tư đường Trần Xuân Soạn đến khu công nghiệp Tây Bắc Ga)

0,215

 

0,215

DGT

Phường Đông Thọ

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

9

Nút giao thông nối đường Lê Chân - Thế Lữ, khu Mai Xuân Dương

0,190

 

0,190

DGT

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

10

Cầu đường gom phía Nam Đại lộ Hùng Vương nối khu đô thị Bắc cầu Hạc với khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa

0,130

 

0,130

DGT

Phường Nam Ngạn Phường Đông Hương

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

11

Đường Hồ Thành khu vực II, thành phố Thanh Hóa

3,340

 

3,340

DGT

Phường Tân Sơn

12

Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc phường Quảng Hưng đoạn từ QL47 đến Phòng cháy chữa cháy

1,910

 

1,910

DGT

Phường Quảng Hưng

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

13

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến nghĩa trang chợ Nhàng

1,700

 

1,700

DGT

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

14

Đường nối từ đường vào nghĩa trang Ch Nhàng đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa

2,500

 

2,500

DGT

Phường Quảng Thành

15

Đường giao thông liên thôn từ ngã ba thôn 8 đi thôn Tân Lương, phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa

0,400

 

0,400

DGT

Phường Đông Lĩnh

16

Đoạn đường tạm nối từ đường hiện trạng vào khu đất thực hiện dự án Trung tâm đào tạo Quốc tế và Trường Mầm non Thuận An

0,126

 

0,126

DGT

Phường Đông Lĩnh

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

17

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên thôn phường Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa đoạn từ dốc đê TW đến giáp phường Hàm Rồng

0,400

 

0,400

DGT

Phường Thiệu Dương

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

18

Nâng cấp, cải tạo đường Thống Nhất, đoạn từ cây xăng phường Thiệu Khánh đi xã Thiệu Vân

0,440

 

0,440

DGT

Phường Thiệu Khánh

19

Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên thôn từ đường 4A đi thôn 1 thôn 3 và thôn 6 phường Quảng Cát thành phố Thành Hóa

4,640

 

4,640

DGT

Phường Quảng Cát

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

20

Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông Định Đức qua công sở Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa

0,390

 

0,390

DGT

Phường Quảng Đông

21

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Quảng Tâm từ Đại lộ Nam sông Mã đi Quốc lộ 47 đến hết địa bàn phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa

1,000

 

1,000

DGT

Phường Quảng Tâm

22

Đường nối từ đường tránh phía Tây đi trung tâm văn hóa Quảng Thịnh

1,400

 

1,400

DGT

Phường Quảng Thịnh

23

Đường giao thông đoạn từ ngã tư Vân Tập đi bản tin thôn 6, xã Thiệu Vân

0,230

 

0,230

DGT

Xã Thiệu Vân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

24

Tuyến đường giao thông và dự án: Nhà xưởng sản xuất, gia công Vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga

0,374

 

0,374

DGT

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

25

Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ nút giao khu vực siêu thị Big C đến kênh Vinh, thành phố Thanh Hóa

3,850

3,800

0,500

DGT

Phường Đông Hương

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

26

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường Lam Sơn

0,010

 

0,010

DGT

Phường Lam Sơn

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 HĐND tỉnh

27

Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường ven làng Thôn 6, xã Thiệu Vân

0,193

 

0,193

DGT

Xã Thiệu Vân

28

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ nhà anh Nam thôn 2 đến ngã Tư Vân Tập, xã Thiệu Vân

0,030

 

0,030

DGT

Xã Thiệu Vân

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh

2.1.4

Đất thủy li

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý ngập úng khu dân cư Phú Thọ 3, phường Phú Sơn thành phố Thanh Hóa

0,240

 

0,240

DTL

Phường Phú Sơn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Xử lý ngập úng khu vực Đồng Mưu - Cồn Trấu, phố 4, phố 5 phường Đông Cương

0,300

 

0,300

DTL

Phường Đông Cương

3

Xử lý ngập úng trên địa bàn phường Tân Sơn

0,053

 

0,053

DTL

Phường Tân Sơn

2.1.5

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa thể thao xã Đông Vinh, hạng mục: Sân vận động và các hạng mục khác.

0,850

 

0,850

DVH

Xã Đông Vinh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 HĐND tỉnh

2

Khu trung tâm văn hóa tỉnh Thanh Hóa

6,800

 

6,800

DVH

Phường Đông Hải

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của của HĐND tỉnh

2.1.6

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7,060

3,060

 

DGD

Phường Đông Vệ

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

4,000

 

DGD

Phường Quảng Thành

2

Trường Mầm non, liên cấp (Tiểu học, THCS, THPT) thuộc Mặt bằng quy hoạch 12320/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 điều chỉnh Mặt bằng quy hoạch 1858/QĐ-UBND ngày 23/4/2012)

0,960

0,960

 

DGD

Phường Quảng Thắng

Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng)

3

Khu đất xây dựng Trường Tiểu học tại phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa (thuộc dự án Khu nhà ở thương mại Nam đường Nguyễn Phục)

0,770

0,770

 

DGD

Phường Quảng Thắng

Công văn số 743/CV-HĐND ngày 22/9/2017 của Thường trục HĐND tỉnh; Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất (Đã giải phóng mặt bằng)

4

Mở rộng Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại thành phố Thanh Hóa

0,450

0,450

 

DGD

Phường Đông Vệ

Công văn số 2449-CV/VPTU ngày 29/4/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy về giải quyết các đề nghị của trường đại học y (đất đã được giải phóng mặt bằng hiện do phường Đông Vệ quản lý)

5

Trường học thuộc (MBQH 2424) kèm theo Quyết định 7180/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Thanh Hóa, phường Quảng Thắng

0,380

0,380

 

DGD

Phường Quảng Thắng

Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 25/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (đất đã giải phóng mặt bằng)

6

Khu đất Trường Mầm non (ký hiệu là MN-01 thuộc Mặt bằng quy hoạch khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn)

0,365

0,365

 

DGD

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

7

Trường Đại học Hồng Đức

9,840

9,840

 

DGD

Phường Đông Vệ; Phường Quảng Thnh

Quyết định số 5074/QĐ4JBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh về việc điều chuyển cơ sở nhà đất về Trường Đại học Hồng Đức quản lý, sử dụng; Quyết định số 4762/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về việc giữ lại tiếp tục sử dụng cơ sở nhà đất của Trường Đại học Hồng Đức (tổng diện tích trường là 38,90 ha)

8

Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An ninh Trường Đại học Hồng Đức

8,532

8,532

 

DGD

Phường Quảng Thành, Phường Quảng Thịnh

Quyết định số 2442/QĐ-UBND và số 2443/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất tại xã Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa và xã Quảng Thịnh, huyện Quảng Xương để GPMB thực hiện dự án

9

Thành phố Giáo dục Quốc tế

47,700

47,700

 

DGD

Phường Quảng Tâm

Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5575/QĐ-UBND ngày 29/12/2020, Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh về gia hạn thời gian hoàn thành dự án.

35,600

35,600

 

DGD

Phường Quảng Phú

2.1.7

Đất y tế

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất Y tế (YT-01) thuộc MBQH Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc Khu đô thị Đông Son, thành phố Thanh Hóa

0,400

0,400

 

DYT

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

2.1.8

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Lưới điện hiệu quả tại các TP vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của chính phủ Đức (Điện lực Thanh Hóa)

0,080

 

0,040

DNL

Phường Đông Lĩnh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,040

DNL

Phường Đông Tân

2

Đường dây 110kv Quảng Xương - Sầm Sơn

0,100

 

0,100

DNL

Phường Quảng Đông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn 2

0,875

 

0,875

DNL

Phường Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Cát

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv Ba Chè - Núi Một - Thành phố

0,280

 

0,280

DNL

Phường Đông Tân

5

Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm Sơn

0,080

 

0,080

DNL

Phường Quảng Cát

Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân

6

Đường dây và TBA 110kV Nam Thành phố

0,635

 

0,635

DNL

Phường Quảng Cát

7

Chống quá tải lộ 474 E9.9 Trạm thành phố (E9.9) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa

0,020

 

0,020

DNL

Phường Quảng Hưng Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh

8

Giảm tổn thất, chống quá tải lưới điện Điện lực thành phố Thanh Hóa

0,020

 

0,020

DNL

Phường Hàm Rồng Phường Đông Hải Phường Ba Đình

9

Xây dựng mạch vòng lộ 482 E9.1 - lộ 475 E9.27

0,020

 

0,020

DNL

Phường Điện Biên

Phường Đông Thọ

Phường Đông Hương

Phường Phú Sơn

10

Chống quá tải lưới điện (Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa)

0,010

 

0,009

DNL

Phường Đông Vệ

11

Cải tạo nâng cấp mạch vòng lộ 477 trạm 110kV thành phố (E9.9) - lộ 475 trạm 110kV Tây thành phố (E9.27) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa

0,020

 

0,020

DNL

Phường Quảng Thắng

2.1.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Chùa Long Nhương (chùa Đông Tác)

0,217

 

0,217

TON

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng tu bổ chùa Long Khánh

0,193

0,033

0,160

TON

Phường Long Anh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Tu bổ tôn tạo và phục dụng chùa Báo Ân xã, Thiệu Vân

0,880

 

0,880

TON

Xã Thiệu Vân

4

Đầu tư xây dựng cải tạo và mở rộng chùa Yên Cát

0,174

 

0,174

TON

Phường Quảng Cát

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2.1.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đài hóa thân hoàn Vũ - Phúc lạc viên tại phường Quảng Thành và phường Quảng Đông

14,480

 

12,610

NTD

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh

1,870

NTD

Phường Quảng Đông

2.1.11

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt xã Hoằng Đại (12 vị trí; MBQH số 3714)

3,915

 

1,990

DGT

Xã Hoằng Đại

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,080

DKV

1,850

ONT

2

Khu dân cư, tái định cư xã Hong Đại thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3483)

6,900

0,120

5,320

ONT

Xã Hoằng Đại

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 và Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

1,460

DGT

3

Hạ tầng kỹ thuật xen cư, xen kẹt xã Hoằng Quang (vị trí 01 - thôn 2; vị trí 02 - thôn 5; vị trí 3 - thôn 6; vị trí 4 - thôn 7; vị trí 5 - thôn 10; MBQH 3713)

0,974

 

0,974

ONT

Xã Hoằng Quang

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Khu dân cư, tái định cư số 2 Hoàng Đại

41,410

 

18,400

ONT

Xã Hoằng Đại

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,110

DVH

0,570

DGD

0,110

DYT

0,360

TMD

16,460

DGT

5,400

DKV

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoàng Quang (MBQH số 3839)

10,170

 

4,780

ONT

Xã Hoằng Quang

0,080

DVH

0,500

DKV

4,810

DGT

6

Khu dân cư thôn Đồng Sâm, xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 8195)

2,400

 

1,030

ONT

Xã Đông Vinh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,080

DVH

0,060

DTT

0,300

DKV

0,930

DGT

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đông Vinh (MBQH s 8193)

2,451

 

2,451

ONT

2.1.12

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹp xã Hoằng Long (nay là phường Long Anh) MBQH 3711 (nay là phường Tào Xuyên) và MBQH 3712 (Long Anh: vị trí 01 - phố 6, vị trí 03 - phố 6, vị trí 4 phố 7, vị trí 5 - phố 1; Tào Xuyên: vị trí 5 - phố 7)

1,039

 

0,710

ODT

Phường Long Anh, Tào Xuyên

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,330

DGT

2

Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam Sông Mã, phường Quảng Hưng (Khu 1), thành phố Thanh Hóa.

28,370

3,970

6,940

ODT

Phường Quảng Hưng; Phường Quảng Phú

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh (28,40 ha); Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh (20,07 ha)

0,600

2,070

TMD

 

0,380

DGD

 

0,160

DVH

 

5,730

DKV

 

8,520

DGT

3

Khu dân cư phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn và xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3323)

2,300

0,190

2,110

DGT

Phường Quảng Tâm

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

DKV

TMD

ODT

4

Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang và xã Hong Long

176,000

30,320

11,200

ONT

Xã Hoằng Quang

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục thu hồi đất; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh (11,20 ha);

7,060

 

DKV

3,420

 

TMD

1,940

 

MNC

39,820

 

DGT

20,160

 

ODT

Phường Long Anh

11,950

 

DKV

2,070

 

TMD

1,250

 

MNC

2,110

 

DTL

2,890

 

DVH

6,180

 

DTS

1,670

 

DGD

33,960

 

DGT

5

Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức, thành phố Thanh Hóa

11,360

 

1,570

TMD

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,080

DVH

0,470

DKV

3,600

ODT

5,640

DGT

9,640

 

1,690

ODT

Phường Quảng Thịnh

0,500

TMD

0,460

DGD

0,050

DVH

1,270

DKV

5,670

DGT

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố Nam Sơn, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 11648)

2,940

 

1,530

ODT

Phường An Hưng

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

1,300

DGT

0,110

DKV

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 01 Trần Phú, phường Điện Biên

0,598

 

0,598

ODT

Phường Điện Biên

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn phường Đông Cương (Vị trí 01, 02, 03, 04; MBQH 3665)

3,180

 

1,210

ODT

Phường Đông Cương

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1,730

DGT

0,240

DVH

9

Khu xen cư số 03 + 04 phố Lễ Môn, phường Đông Hải (MBQH số 1643).

3,260

 

2,250

ODT

Phường Đông Hải

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh

0,010

DKV

1,000

DGT

10

Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ

0,615

 

0,420

ODT

Phường Đông Hải

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,195

DGT

11

Dự án số 4 thuộc Khu đô thị mới trung tâm thành phố Thanh Hóa

8,360

 

3,830

ODT

Phường Đông Hải

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2,080

DGT

2,450

DKV

12

Khu đô thị mới dọc Đại lộ Nam sông Mã (số 3)

48,050

 

19,700

ODT

Phường Đông Hải

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

5,690

DKV

4,650

TMD

3,200

DTT

14,810

DGT

13

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Đông Thọ (MBQH số 35)

3,300

 

3,300

ODT

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên (MBQH số 17500)

7,350

 

7,350

ODT

Phường Tào Xuyên

15

Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phường Đông Hương (MBQH số 4020)

0,429

 

0,230

ODT

Phường Đông Hương

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,199

DGT

16

HTKT quỹ đất khu xen cư, xen kẹt phường Đông Hương (MBQH số 1418)

0,060

 

0,060

ODT

Phường Đông Hương

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

17

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố Quang Trung, phường Đông Hương (MBQH số 1684)

0,158

 

0,158

ODT

Phường Đông Hương

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,052

0,052

DGT

0,083

0,083

DKV

18

Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc Nam

0,870

 

0,870

ODT

Phường Nam Ngạn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

19

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bổ sung quỹ đất cho dự án ven sông Hạc phường Nam Ngạn thành phố Thanh Hóa (MBQH số 731)

3,500

 

1,890

ODT

Phường Đông Thọ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,090

DKV

1,520

DGT

20

Khu xen cư đường vành đai Đông Tây phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa

0,912

 

0,450

ODT

Phường Phú Sơn

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh

0,462

DGT

21

Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Lễ Môn

3,528

 

3,528

ODT

Phường Quảng Hưng

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

22

Khu dân cư phường Quảng Hưng

0,730

 

0,320

ODT

Phường Quảng Hưng

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,030

DVH

0,010

DKV

0,370

DGT

23

Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn Phường Quảng Hưng (Vị trí 01, 02, 03, 04, 06, 09; MBQH số 3664)

1,100

 

0,630

ODT

Phường Quảng Hưng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,470

DGT

24

Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thắng

0,934

 

0,934

ODT

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

25

Khu dân cư phía đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục

0,620

 

0,620

ODT

Phường Quảng Thắng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

26

Khu đô thị mới thuộc khu vực trường Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng Thắng

46,700

 

7,040

ODT

Phường Quảng Thắng

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh

0,250

DVH

13,320

DGD

11,710

DKV

14,380

DGT

27

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa (MB 3791)

21,110

 

8,090

DGT

Phường Quảng Thắng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,120

DGD

0,050

DVH

5,530

DKV

6,320

ODT

28

Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành (MBQH số 942)

0,500

 

0,500

ODT

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

29

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở và thương mại Nam trường SOS (MBHQ số 3609) phường Quảng Thành)

21,150

 

21,150

ODT

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

30

Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành

1,270

0,240

0,450

ODT

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,030

DKV

0,550

DGT

 

Khu tái định cư phường Quảng Thành (MBQH số 9449 được điều chỉnh từ MBQH số 1227/XD-UBND ngày 17/8/2005)

0,120

 

0,120

ODT

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

32

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450)

0,520

 

0,320

ODT

Phường Long Anh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,200

DGT

33

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quan Nội 5 Hoằng Anh (MBQH số 2893)

3,730

 

1,910

ODT

Phường Long Anh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,190

DKV

0,070

DVH

1,560

DGT

34

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư phường Đông Tân giai đoạn 2 (MBQH số 5303)

14,200

 

3,760

ODT

Phường Đông Tân

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,440

DGD

1,460

DKV

1,460

DTT

5,080

DGT

1,000

TMD

35

Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn (MBQH số 3569)

12,000

 

2,470

ODT

Phường Đông Tân

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của của HĐND tỉnh

2,440

TMD

0,530

DKV

6,560

DGT

37

Khu dân cư, tái định cư số 01 Đông Tân, thành phố Thanh Hóa

8,500

 

2,830

ODT

Phường Đông Tân

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,860

TMD

0,180

DKV

4,630

DGT

38

Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Cát ((vị trí 01, 02, 03, 04, 08, 09, 10; MBQH s 3663)

3,240

 

1,470

ODT

Phường Quảng Cát

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,030

DKV

1,743

DGT

39

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) (vị trí 01, 02, 03, 04)

2,000

 

0,860

ODT

Phường Quảng Đông

0,070

DKV

1,070

DGT

40

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3843)

3,710

 

1,300

ODT

Phường Quảng Tâm

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,070

DVH

0,990

DKV

1,350

DGT

41

Hạ tầng kỹ thuật khu khu xen cư thôn Quang Trung, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3847)

1,060

 

0,440

ODT

Phường Quảng Tâm

0,050

DVH

0,570

DGT

42

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, tái định cư thôn Thanh Kiên, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3849)

1,740

 

0,880

DGT

0,130

DVH

0,730

ODT

43

Hạ tầng khu dân cư thôn Đình Cường xã Quảng Tâm (MBQH số 7258)

5,600

 

2,730

ODT

Phường Quảng Tâm

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,060

DVH

0,280

DKV

2,530

DGT

44

Khu dân cư Phù Lưu, phường Quảng Thắng (MBQH số 1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022)

5,150

 

2,550

ODT

Phường Quảng Thắng

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2,260

DGT

0,340

DKV

45

Khu dân cư mới phường Đông Lĩnh (Đồng Chộp 2)

2,280

 

2,280

ODT

Phường Đông Lĩnh

46

Hạ tầng kỹ thuật qu đất xen kẹt tại phường Đông Hải (MBQH 1792/QĐ-UBND ngày 21/02/2022)

0,460

 

0,267

ODT

Phường Đông Hải

0,184

DGT

0,011

DKV

47

Khu dịch vụ văn phòng thương mại và dân cư thuộc Khu đô thị Đông Hương

4,700

 

4,700

ODT

Phường Đông Hải

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

48

Khu dân cư xã Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH 938/QĐ-UBND ngày 16/01/2016)

3,800

 

3,800

ODT

Phường Quảng Đông

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

49

Xen cư Hong Long (Vị trí 01, 03, 04, 05)

0,896

 

0,896

ODT

Phường Long Anh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

50

Khu xen cư thôn Đông Đức (vị trí 04 phường Quảng Đông)

0,460

 

0,460

ODT

Phường Quảng Đông

51

Khu dân cư và thương mại dịch vụ tại phường Quảng Phú (MBQH 3058/QĐ-UBND ngày 14/8/2018)

39,690

 

14,770

ODT

Phường Quảng Phú

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh

10,590

DGT

0,130

DVH

0,430

DGD

4,440

DKV

 

0,400

ODT

Phường Quảng Hưng

1,340

DKV

5,530

TMD

2,060

DGT

52

Đấu giá khu đất thu hồi của Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh Hóa tại Khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa

2,260

 

2,260

ODT

Phường Đông Vệ

Quyết định thu hồi đất số 1322/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa (Đã giải phóng mặt bằng)

53

Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân (nay là phường Đông Tân)

22,500

 

22,500

ODT

Phường Đông Tân

- Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

52

Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía Tây thuộc xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn và phường Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (Phần diện tích thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa)

17,520

 

17,520

ODT

Phường Đông Tân

Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

53

Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa

47,800

 

47,800

ODT

Phường Đông Lĩnh; Phường Phú Sơn; Phường Đông Tân;

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

54

Khu dân cư, tái định cư xã Quảng Thịnh

20,800

 

20,800

ODT

Phường Quảng Thịnh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

55

Khu dân cư Đồng Chành thôn 6, xã Thiệu Khánh (MBQH số 3513)

2,150

 

1,050

ODT

Phường Thiệu Khánh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh

0,040

DKV

0,070

DVH

0,990

DGT

56

Khu xen cư 19 Bến Than, phường Trường Thi

0,225

 

0,074

ODT

Phường Trường Thi

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về thu hồi đất (Đã giải phóng mặt bằng)

0,023

DVH

0,128

DGT

57

Khu đô thị mới thuộc Khu đô thị Nam thành phố

1,870

 

1,870

ODT

Phường Đông Vệ

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

56,091

17,407

ODT

Phường Quảng Thành

8,218

DGD

16,952

DGT

3,678

DKV

1,791

DTT

0,474

DVH

6,938

TMD

0,633

TSC

58

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 2072)

0,050

0,050

 

ODT

Phường Đông Hương

Đã giải phóng mặt bằng, các lô còn lại tại các mặt bằng chưa đấu giá

59

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 414)

0,010

0,010

 

ODT

Phường Đông Sơn

60

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 12257)

0,020

0,020

 

ODT

Phường Đông Thọ

61

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 2349)

0,100

0,100

 

ODT

Phường Quảng Hưng

62

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 2155)

0,670

0,670

 

ODT

Phường Đông Vệ

62

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 8191)

0,050

0,050

 

ODT

Phường Long Anh

64

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 6275)

2,050

2,050

 

ODT

Phường Nam Ngạn

65

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 8197)

0,130

0,130

 

ODT

Phường Quảng Phú

66

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 5226)

0,240

0,240

 

ODT

Phường Quảng Thắng

Đã giải phóng mặt bằng, các lô còn lại tại các mặt bằng chưa đấu giá

67

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 2107)

0,050

0,050

 

ODT

Phường Đông Hải

68

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 425)

0,110

0,110

 

ODT

Phường Tân Sơn

69

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 7048)

0,150

0,150

 

ODT

Phường Thiệu Khánh

70

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 5355)

0,530

0,530

 

ODT

Phường Quảng Đông

71

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 4788)

2,450

2,450

 

ODT

Phường Nam Ngạn, Phường Hàm Rồng

72

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 1988)

0,010

0,010

 

ODT

Phường Trường Thi

73

Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 6454, 6455)

2,050

2,050

 

ONT

Xã Hoằng Đại

74

Khu nhà ở hỗn hợp B.HH thuộc Khu đô thị Đông Hải (thuộc dự án số 2-Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hóa)

4,590

4,590

 

ODT

Phường Đông Hải

Công văn số 656/CV-HĐND ngày 05/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

75

Khu nhà ở hỗn hợp E.HH thuộc khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa (thuộc dự án số 2-Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hóa)

1,160

1,160

 

ODT

Phường Đông Hải

Công văn số 656/CV-HĐND ngày 05/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

76

Khu dân cư thuộc Khu đô thị Đông Hương (MBQH số 3241)

4,430

4,430

 

ODT

Phường Đông Hương

Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng)

77

Khu đô thị mới phường Đông Hương thành phố Thanh Hóa

3,900

3,900

 

ODT

Phường Đông Hương

Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh v việc phê duyệt danh mục đấu giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng)

78

Khu nhà ở xã hội lô A-TM3 khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa

1,440

0,700

 

ODT

Phường Đông Hương

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
(Đã giải phóng mặt bằng)

0,740

 

DKV

79

Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức

2,690

0,850

 

ODT

Phường Đông Sơn

Công văn 106/TTg-KTN ngày 26 tháng 6 năm 2014 về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đã giải phóng mặt bằng)

0,030

 

DVH

0,280

 

DTT

1,530

 

DGT

80

Khu đất trụ sở của Tòa án nhân dân thành phố Thanh Hóa tại số 38 Trần Phú, phường Điện Biên

0,070

 

0,070

ODT

Phường Điện Biên

Công văn số 3526/UBND-KTTC ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Thanh hóa về việc tạm giao 03 cơ sở nhà, đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản lý (Đã giải phóng mặt bằng)

81

Khu đất trụ sở bảo him xã hội tỉnh (cơ sở 2) tại số 1 Cao Thắng, phường Điện Biên

0,104

 

0,104

ODT

Phường Điện Biên

Công văn 3526/UBND-KTTC ngày 19/3/2021 về việc tạm giao 03 cơ sở nhà, đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản lý

82

Kho lưu trữ của Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa số 15 Triệu Quốc Đạt phường Điện Biên

0,023

 

0,023

ODT

Phường Điện Biên

Công văn 3526/UBND-KTTC ngày 19/3/2021 về việc tạm giao 03 cơ sở nhà, đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản lý

83

Khu đất thu hồi của chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Bắc Hà tại Thanh Hóa, tại phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa

3,300

 

3,300

ODT

Phường Thiệu Khánh

Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Bắc Hà tại Thanh Hóa tại xã Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản lý theo quy định của pháp luật (Đã giải phóng mặt bằng)

84

Khu nhà ở chung cư cao tầng (ký hiệu CC1) thuộc mặt bằng quy hoạch Khu ở và dịch vụ thương mại thuộc khu đô thị Bắc cầu Hạc (MBQH số 6275)

0,359

0,359

 

ODT

Phường Nam Ngạn

Công văn số 1493/TTg-KTN về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng)

85

Khu đất hỗn hợp (ký hiệu HH) thuộc mặt bằng quy hoạch khu ở và dịch vụ thương mại thuộc khu đô thị Bắc cầu Hạc

0,222

0,222

 

ODT

Phường Nam Ngạn

Công văn số 1493/TTg-KTN về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đã giải phóng mặt bằng)

86

Phát triển nhà ở tại lô 2, lô 3 thuộc phần hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Quảng Hưng

0,230

0,230

 

ODT

Phường Quảng Hưng

Kết luận số 149/KL-HĐND ngày 6/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

87

Khu nhà ở thương mại Nam đường Nguyễn Phục

17,600

17,600

 

ODT

Phường Quảng Thắng

Công văn số 743/CV-HĐND ngày 22/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

88

Khu dân cư, tái định cư xã Quảng Thành (MBQH số 3446, điều chỉnh MBQH số 1820)

4,750

4,750

 

ODT

Phường Quảng Thành

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân (Đã giải phóng mặt bằng)

89

Khu công viên nước Đông Hương

19,540

19,540

 

ODT

Phường Đông Hương

Công văn số 233/CV-HĐND ngày 19/6/2015 của Thường trục Hội đồng nhân dân (Đã giải phóng mặt bằng)

90

Khu dân cư An Lộc, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa

1,500

0,630

 

ODT

Phường Đông Sơn

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

0,870

 

DGT

0,460

 

DKV

1,930

 

DGT

91

Khu đô thị mới ven Sông Hạc thành phố Thanh Hóa

3,000

3,000

 

ODT

Phường Đông Thọ Phường Trường Thi, Phường Nam Ngạn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

92

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư đê tả sông Mã và các hộ dân đồng bào Sông nước xã Hoàng Long (MBQH kèm theo Quyết định số 7052/QĐ-UBND ngày 08/8/2016)

6,660

2,870

 

ODT

Phường Long Anh

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

0,770

 

DVH

3,020

 

DGT

93

Nhà ở xã hội dành cho người thu nhập thấp tại phường Quảng Thành (Mặt bằng Quy hoạch điều chỉnh số 4825/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

2,441

2,441

 

ODT

Phường Quảng Thành

Công văn số 3060/UBND-CN ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 6144/UBND-TNMT ngày 14/10/2022 của UBND thành phố về việc xác nhận hoàn thành GPMB dự án

94

Khu dân cư và tái định cư Đồng Bam - Đồng Hà (MB 618)

0,120

0,120

 

ODT

Phường An Hưng

Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 01/10/2022 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500.

2.1.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa

0,700

 

0,700

TSC

Phường Đông Hải

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở Ngoại vụ - Sở Khoa học và Công nghệ

0,480

 

0,480

TSC

Phường Đông Hương

3

Trụ sở hợp khối các cơ quan cấp tỉnh

4,010

 

4,010

TSC

Phường Đông Hải

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng)

4

Xây dựng tòa nhà Báo Thanh Hóa và Trung tâm báo chí thành phố Thanh Hóa

0,484

0,484

 

TSC

Phường Đông Hương

Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Công văn số 3976/UBND-TNMT ngày 05/8/2020 của UBND thành phố xác nhận hoàn thành bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án.

2.1.14

Đất xây dựng trụ sở của t chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

3,097

 

3,097

DTS

Phường Quảng Thắng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa

0,080

 

0,080

DTS

Phường Nam Ngạn

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2.1.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng, tôn tạo di tích Miếu Đệ Nh

0,046

0,011

0,035

TIN

Phường Hàm Rồng

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Đền thờ Dương Đình Nghệ

0,640

0,280

0,360

TIN

Phường Thiệu Dương

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh

3

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiu học và Trung học cơ sở tư nhân

0,020

 

0,020

DGD

Phường Đông Hương

Quyết định số 3609/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

2

Trường Mầm non Nam Ngạn

0,420

 

0,420

DGD

Phường Nam Ngạn

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Trường Mầm non Vườn Mặt Trời

0,050

 

0,050

DGD

Phường Đông Vệ

Công văn số 11133/UBND-NN ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

4

Trường Mầm non Đỗ Đại

0,500

 

0,500

DGD

Phường Quảng Thắng

Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản số 9071/UBND-THKH ngày 8/7/2020 của UBND tỉnh

5

Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực quốc tế và Trường Mầm non Thuận An DMC thôn Đồng Lạn, thôn Vĩnh Ngọc

1,090

 

1,090

DGD

Phường Đông Lĩnh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

6

Trường Mầm non Happy House

0,700

 

0,700

DGD

Phường Quảng Cát

Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh

3.2

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

1

Công trình hạ tầng kỹ thuật Viễn thông th động

1,260

 

0,140

DBV

Phường Đông Tân

Công văn số 2521/UBND-NN ngày 07/3/2019 của UBND tỉnh về việc hoàn thiện hồ sơ, thủ tục về đất đai

0,140

DBV

Xã Đông Vinh

0,140

DBV

Phường An Hưng

0,140

DBV

Phường Đông Hương

0,140

DBV

Phường Tân Sơn

0,140

DBV

Phường Đông Vệ

0,140

DBV

Phường Long Anh

0,140

DBV

Phường Đông Thọ

0,140

DBV

Phường Hàm Rồng

3.3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Bến thủy nội địa (bến hành khách) tại các điểm công viên Hàm Rồng, Thiền viện Trúc Lâm, tại chùa Sùng Nghiêm

0,490

 

0,490

DGT

Phường Hàm Rồng

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Bến thủy nội địa

3,880

 

3,880

DGT

Xã Hoằng Đại

Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 21/1/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 12473/UBND-THKH ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành

3.4

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,110

 

0,110

TMD

Phường An Hưng

 

2

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,850

 

0,850

TMD

Phường Đông Cương

 

3

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,580

 

0,580

TMD

Phường Đông Cương

 

4

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,560

 

1,560

TMD

Phường Đông Cương

 

5

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,030

 

0,030

TMD

Phường Phú Sơn

 

6

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,430

0,390

0,040

TMD

Phường Phú Sơn

 

7

Khu thương mại dịch vụ

0,010

 

0,010

TMD

Phường Đông Sơn

 

8

Khu thương mại dịch vụ

0,052

0,040

0,012

TMD

Phường Đông Vệ

 

9

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,012

 

0,012

TMD

Phường Quảng Hưng

 

10

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,950

 

0,950

TMD

Phường Quảng Thắng

 

11

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,740

 

0,740

TMD

Phường Quảng Thành

 

12

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,700

 

0,700

TMD

Phường Quảng Thành

 

13

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,500

 

0,500

TMD

Phường Quảng Thành

 

14

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,510

 

0,510

TMD

Phường Quảng Thành

 

15

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,994

 

0,994

TMD

Phường Quảng Thành

 

16

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,990

 

0,990

TMD

Phường Đông Lĩnh

 

17

Khu thương mại dịch vụ

0,075

 

0,075

TMD

Phường Đông Lĩnh

 

18

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,114

 

1,114

TMD

Phường Đông Tân

 

19

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,800

 

0,800

TMD

Phường Đông Tân

 

20

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,120

 

0,120

TMD

Phường Quảng Thịnh

 

21

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,822

 

0,822

TMD

Phường Quảng Thịnh

 

22

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,424

 

1,424

TMD

Phường Quảng Thịnh

 

23

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,126

 

1,126

TMD

Phường Quảng Thịnh

 

24

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,600

 

0,600

TMD

Phường Quảng Thịnh

 

25

Khu thương mại dịch vụ

0,350

 

0,350

TMD

Phường Quảng Thành

 

26

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,900

 

0,900

TMD

Phường Quảng Tâm

 

27

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

2,240

 

2,240

TMD

Phường Đông Cương

 

28

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,970

 

0,970

TMD

Phường Quảng Thành

 

29

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,434

 

1,434

TMD

Phường Phú Sơn

Phường Đông Lĩnh

 

30

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,470

 

0,470

TMD

Phường Đông Tân

 

31

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,510

 

0,510

TMD

Phường Quảng Thành

 

32

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,430

 

0,430

TMD

Phường Đông Cương

 

33

Khu trung tâm thương mại (TTTM-Lô 16) thuộc Khu đô thị Nam thành phố tại phường Quảng Thành

10,500

 

10,500

TMD

Phường Quảng Thành

 

34

Khu đất thương mại dịch vụ ký hiệu là C-CC-02 thuộc MBQH dự án Khu đô thị Đông Hải

0,097

0,097

 

TMD

Phường Đông Hải

 

35

Khu thương mại dịch vụ (thu hồi đất Công ty TNHH Đức Lợi tại xã Đông Hải giao cho TTPTQĐ Thanh Hóa quản lý)

0,258

 

0,258

TMD

Phường Đông Hải

 

36

Khu bãi đậu xe dịch vụ Huy Hoàn phường Phú Sơn

0,330

 

0,330

TMD

Phường Phú Sơn

 

37

Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khu đất DVTH-03, phường Đông Hương (Gốm 48)

0,108

 

0,108

TMD

Phường Đông Hương

 

38

Khu thương mại dịch vụ

0,053

0,046

0,007

TMD

Phường Phú Sơn

 

39

Khu thương mại tổng hợp tại phường Lam Sơn

0,950

 

0,950

TMD

Phường Lam Sơn

 

40

Đất công trình thương mại thuộc MBQH 4788 (điều chỉnh MBQH số 1130); thuộc dự án: Dân cư 2 bên Quốc lộ 1A - Từ Cầu Hoằng Long đến tượng đài Thanh niên xung phong

0,450

 

0,450

TMD

Phường Nam Ngạn

Phường Hàm Rồng

 

41

Khu dịch vụ thương mại thuộc dự án khu dân cư phố 6, phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa

0,140

 

0,140

TMD

Phường Đông Cương

 

3.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,210

 

1,210

SKC

Phường An Hưng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát và vật liệu xây dựng thông thường

2,200

 

2,200

SKC

Xã Đông Vinh

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Nhà máy sản xuất gạch không nung từ bột đá tại xã Đông Hưng

3,483

2,493

0,990

SKC

Phường An Hưng

Công văn số 1890/UBND-THKH ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 của UBND thành phố về việc thu hồi đất của 19 hộ gia đình, cá nhân để thực hiện hiện dự án (diện tích 9,885,8m2)

3.7

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Đông Vinh

3,500

 

3,500

NKH

Xã Đông Vinh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

3.8

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Thị Yến

0,007

0,005

0,002

ODT

Phường Ba Đình

BE 148340

2

Lê Văn Đua

0,010

0,007

0,003

ODT

Phường Đông Cương

E 0278092

3

Lê Văn Thùy

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Đông Cương

D 0890610

4

Trần Đình Tuấn

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường Đông Cương

X 634920

5

Lê Thị Luỹ

0,010

0,006

0,004

ODT

Phường Đông Cương

CL 174292

6

Đỗ Huy Cán

0,055

0,020

0,035

ODT

Phường Đông Hải

DD 951325

7

Lê Thị Xinh

0,016

0,008

0,008

ODT

Phường Đông Hải

CV 298168

8

Lê Đình Tuấn

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Đông Hải

CX 751146

9

Lê Chí Hùng - Lê Thị Oanh

0,024

0,012

0,012

ODT

Phường Đông Hải

BL 331434

10

Lê Chí Thành - Nguyễn Thị Thư

0,028

0,008

0,020

ODT

Phường Đông Hải

CY 589270

11

Đỗ Huy Hán - Nguyễn Thị Thảo

0,032

0,012

0,020

ODT

Phường Đông Hải

CB 685995

12

Nguyễn Thị Hà - Nguyễn Văn Thuật

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Đông Hải

DB 620720

13

Trần Ngọc Cương - Vũ Thị Gấm

0,053

0,020

0,033

ODT

Phường Đông Hải

BM 094759

14

Trần Xuân Hải - Nguyễn Thị Hạnh

0,034

0,005

0,029

ODT

Phường Đông Hải

DE 335060

15

Lê Văn Vững

0,020

0,009

0,011

ODT

Phường Đông Hải

CE 500978

16

Nguyễn Văn Kiên - Nguyễn Thị Khơi

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Đông Hải

BX 733908

17

Lê Văn Dũng

0,020

0,009

0,011

ODT

Phường Đông Hải

CE 500978

18

Nguyễn Thế Bắc - Hoàng Thị Châu Loan

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Đông Hương

DB 620560

19

Nguyễn Xuân Thụ

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Đông Hương

BL 395234

20

Nguyễn Thị Thúy

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Đông Hương

BL 395247

21

Nguyễn Thị Thảo

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Đông Hương

BL 395277

22

Nguyễn Xuân Đạt - Nguyễn Thị Phúc

0,016

0,008

0,008

ODT

Phường Đông Hương

BB 315695

23

Nguyễn Mạnh Hùng

0,010

0,008

0,002

ODT

Phường Đông Hương

BC 980452; DD 812751

24

Nguyễn Mnh Thành

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Đông Hương

BE 138010; DD 812774

25

Nguyễn Mnh Việt

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Đông Hương

BE 138011; DD 812744

26

Nguyễn Mnh Vinh

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Đông Hương

BE 138012; DD 812773

27

Nguyễn Thị Huệ

0,068

0,048

0,020

ODT

Phường Đông Hương

BG 506027

28

Đặng Hùng Thắng

0,023

0,015

0,008

ODT

Phường Đông Hương

BG 506416

29

Lê Minh Tiến

0,057

0,033

0,024

ODT

Phường Đông Hương

BB 285885

30

Nguyễn Quang Trung

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Đông Hương

Đ 957552

31

Kiều Văn Cường

0,007

0,005

0,002

ODT

Phường Đông Hương

AL 740400

32

Nguyễn Văn Tuân

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Đông Hương

AE 717397

33

Triệu Huy Tạo

0,029

0,017

0,012

ODT

Phường Đông Hương

BN 581161

34

Hoàng Xuân Khôi

0,013

0,004

0,009

ODT

Phường Đông Hương

BM 046604

35

Nguyễn Thị Huệ

0,032

0,013

0,019

ODT

Phường Đông Hương

BG 506027

36

Lê Minh Tiến- Lê Thị Kim

0,028

0,005

0,023

ODT

Phường Đông Hương

BB 285885

37

Nguyễn Xuân Hảo- Nguyễn Thị Hường

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Đông Hương

BE 138013

38

Nguyễn Văn Lợi - Nguyễn Thị Minh

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Đông Hương

DE 626299

39

Vũ Thế Tôn - Trần Thị Liên

0,024

0,012

0,012

ODT

Phường Đông Hương

DE 626286

40

Ngô Thị Ngọc

0,038

0,022

0,016

ODT

Phường Đông Hương

AL740250

41

Võ Thế Tôn - Trần Thị Liên

0,024

0,012

0,012

ODT

Phường Đông Hương

DE 626286

42

Nguyễn Văn Dũng - Nguyễn Thị Hin

0,014

0,009

0,005

ODT

Phường Đông Hương

CL 722545

43

Lê Chí Thanh - Nguyễn Thị Thu

0,019

0,006

0,013

ODT

Phường Đông Hương

BV 170767

44

Mai Song Hào

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Đông Thọ

CD 026790

45

Phạm Xuân Trường

0,013

0,007

0,006

ODT

Phường Đông Thọ

DA 167510

46

Cầm Bá Lựu

0,006

0,005

0,002

ODT

Phường Đông Thọ

CP 185279

47

Trần Thị Ba

0,028

0,020

0,008

ODT

Phường Đông Thọ

E 681259

48

Phan Văn Dân

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Đông Thọ

E 681258

49

Nguyễn Thị Thoa

0,014

0,001

0,013

ODT

Phường Đông Thọ

V 089684

50

Đoàn Triệu Chuyên

0,023

0,020

0,003

ODT

Phường Đông Thọ

CI 593579

51

Trần Thị Đậu

0,028

0,022

0,006

ODT

Phường Đông Thọ

C0 075196

52

Đỗ Văn Hải

0,007

0,006

0,001

ODT

Phường Đông Thọ

BA 844134

53

Cao Thị Cần

0,095

0,005

0,090

ODT

Phường Đông Thọ

BA 844140

54

Phạm Trọng Đại - Nguyễn Thị Thảo

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Đông Thọ

DB 694560

55

Đoàn Trung Sơn- Nguyễn Thị Bình

0,023

0,020

0,003

ODT

Phường Đông Thọ

DB 658635

56

Trần Thị Thúy Định

0,016

0,012

0,004

ODT

Phường Đông Thọ

CY 589067

57

Lê Xuân Chính

0,033

0,010

0,023

ODT

Phường Đông Thọ

BK 251275

58

Đàm Khắc Khải

0,027

0,010

0,017

ODT

Phường Đông Thọ

Y 070419

59

Bùi Ngọc Sơn - Nguyễn Thị Hoa

0,012

0,006

0,006

ODT

Phường Đông Thọ

AP 479903

60

Nguyễn Khắc Toàn

0,012

0,004

0,008

ODT

Phường Hàm Rồng

CB 685753

61

Nguyễn Thị Kiều Oanh

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Hàm Rồng

BH 733377

62

Lương Trọng Đại

0,012

0,008

0,004

ODT

Phường Hàm Rồng

CE 426982

63

Nguyễn Hồng Dũng

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Hàm Rồng

CR 770704

64

Phạm Quốc Chính

0,029

0,013

0,017

ODT

Phường Hàm Rồng

CR 770734

65

Nguyễn Ngọc Hùng

0,020

0,013

0,007

ODT

Phường Hàm Rồng

CP 127631

66

Đỗ Xuân Lộc

0,009

0,006

0,003

ODT

Phường Hàm Rồng

BH 800266

67

Nguyễn Anh Tuyên

0,020

0,009

0,011

ODT

Phường Hàm Rồng

A Q143754

68

Lương Ngọc Hiếu

0,030

0,006

0,024

ODT

Phường Hàm Rồng

CV 291604

69

Nguyễn Thị Huyền Linh

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Hàm Rồng

BV 810936

70

Đỗ Xuân Toàn

0,009

0,006

0,003

ODT

Phường Hàm Rồng

BH 800265

71

Trịnh Tiến Định

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Hàm Rồng

BĐ 460202

72

Bùi Thanh Hương

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Hàm Rồng

BD 460203

73

Nguyễn Anh Sơn

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Hàm Rồng

DB 694087

74

Phạm Nguyễn Thu Thương

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Hàm Rồng

BV 810938

75

Dương Văn Đông

0,012

0,006

0,006

ODT

Phường Hàm Rồng

CP 127635

76

Lương Bá Dự

0,039

0,010

0,029

ODT

Phường Hàm Rồng

AQ 143596

77

Dương Trung Du

0,024

0,014

0,010

ODT

Phường Hàm Rồng

CP 127681

78

Lương Thị Lan

0,021

0,016

0,005

ODT

Phường Hàm Rồng

AE 717181

79

Lương Trọng Đại

0,017

0,010

0,006

ODT

Phường Hàm Rồng

CD 891303

80

Lương Ngọc Tục (Nguyễn Thị Cầm)

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Hàm Rồng

BB 303610

81

Đỗ Như Lai

0,019

0,010

0,009

ODT

Phường Hàm Rồng

CL 769183

82

Dương Thị Xuân

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Hàm Rồng

DD 131801

83

Nguyễn Văn Xuân

0,009

0,006

0,003

ODT

Phường Lam Sơn

CI 593996

84

Nguyễn Xuân Vân - Lương Thị Nghĩa

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Lam Sơn

DD 804815

85

Nguyễn Thị Thắm (Mai Văn Khoa)

0,045

0,025

0,020

ODT

Phường An Hưng

A 796796

86

Nguyễn Văn Hợp

0,022

0,012

0,010

ODT

Phường An Hưng

CL 028659

87

Lê Xuân Tuấn

0,039

0,010

0,029

ODT

Phường An Hưng

BB 346833

88

Mai Văn Chuyện

0,063

0,020

0,043

ODT

Phường An Hưng

A 869441

89

Nguyễn Đình Thọ - Lương Thủy Chung

0,020

0,004

0,016

ODT

Phường An Hưng

BR 488155

90

Lê Xuân Đảng

0,010

0,009

0,001

ODT

Phường Nam Ngạn

BO 503881

91

Lê Xuân Thành

0,022

0,006

0,016

ODT

Phường Nam Ngạn

CT 625742

92

Nguyễn Xuân Tiến

0,011

0,008

0,003

ODT

Phường Nam Ngạn

DD 812485

93

Trương Quốc Sinh

0,048

0,008

0,040

ODT

Phường Nam Ngạn

CP 158704

94

Lê Quý Nghị

0,017

0,012

0,005

ODT

Phường Nam Ngạn

DE 428254

95

Lê Hồng Hải

0,019

0,017

0,002

ODT

Phường Nam Ngạn

AI 130553

96

Nguyễn Thị Giang

0,014

0,004

0,010

ODT

Phường Nam Ngạn

DA 168000

97

Nguyễn Trọng Thà

0,019

0,011

0,008

ODT

Phường Nam Ngạn

DE 428257

98

Lê Xuân Toàn

0,040

0,013

0,028

ODT

Phường Nam Ngạn

DE 463254

99

Phạm Thị Thắm

0,028

0,005

0,023

ODT

Phường Nam Ngạn

AP 465725

100

Nguyễn Đoan Khánh - Nguyễn Thị Hoa

0,017

0,010

0,007

ODT

Phường Nam Ngạn

CT 625713

101

Hoàng Thị Niên

0,032

0,025

0,007

ODT

Phường Nam Ngạn

CL 011496

102

Cao Văn Bắc

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Phú Sơn

CL 769745

103

Đào Thị Huê

0,039

0,010

0,029

ODT

Phường Phú Sơn

DB 620936

104

Lê Xuân Huy - Lê Thị Gái

0,014

0,009

0,005

ODT

Phường Phú Sơn

DD 131826

105

Nguyễn Đức Vinh - Hoàng Thị Hảo

0,016

0,009

0,007

ODT

Phường Phú Sơn

AK 377314

106

Đỗ Nhật Sơn

0,016

0,008

0,008

ODT

Phường Tân Sơn

DD 753791

107

Bùi Hòa Bình- Phạm Thị Lan

0,018

0,009

0,009

ODT

Phường Tân Sơn

BC 961667

108

Đàm Thị Quyên

0,006

0,005

0,001

ODT

Phường Tân Sơn

DB 694239

109

Nguyễn Sáng- Trịnh Hồng Vân

0,011

0,010

0,001

ODT

Phường Tân Sơn

CP 127465

110

Nguyễn Hữu Phước- Phạm Phương Thuý

0,016

0,013

0,003

ODT

Phường Tân Sơn

DE 428258

111

Trương Ngọc Thanh- Nguyễn Thị Lệ

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Tân Sơn

BH 803991

112

Trương Ngọc Sơn- Hoàng Thi Mai Hoa

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Tân Sơn

BH 803992

113

Lê Thị Thu Hiền - Trương Ngọc Quỳnh - Trương Ngọc Cường

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Tân Sơn

CO 097046

114

Kiều Quang Tuấn

0,009

0,007

0,002

ODT

Phường Trường Thi

BP 951966

115

Nguyễn Thế Đồng

0,015

0,010

0,005

ODT

Phường Trường Thi

CL 725905

116

Nguyễn Văn Minh

0,015

0,006

0,008

ODT

Phường Đông Sơn

BH 800834

117

Lê Thị Luyến

0,013

0,008

0,005

ODT

Phường Đông Sơn

BR 488620

118

Nguyễn Thị Mai Hoa

0,025

0,010

0,015

ODT

Phường Đông Sơn

BĐ 460482

119

Nguyễn Cm Ngọc

0,019

0,006

0,013

ODT

Phường Đông Sơn

CR 718930

120

Lê Thị Hoà

0,016

0,012

0,004

ODT

Phường Đông Sơn

BO 424502

121

Lê Kim Tùng

0,004

0,003

0,001

ODT

Phường Đông Sơn

CR 718794

122

Nguyễn Văn Thường

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Đông Sơn

DD 951256

123

Hoàng Ngọc Văn

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Đông Sơn

DA 050078

124

Nguyễn Thanh Bình

0,006

0,005

0,001

ODT

Phường Đông Sơn

DB 694391

125

Trương Trọng Thể

0,010

0,009

0,001

ODT

Phường Đông Sơn

BG 506686

126

Trịnh Thị Hương Thủy

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Đông Sơn

DD 812543

127

Trần Đình Thế

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Đông Sơn

E 0278317

128

Đỗ Ngọc Thành

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Đông Sơn

BP 333657

129

Đoàn Hùng Khóa - Nguyễn Thị Hương

0,019

0,012

0,008

ODT

Phường Đông Sơn

BV 713330

130

Đoàn Thị Ngà

0,019

0,012

0,007

ODT

Phường Đông Sơn

BX 733689

131

Hoàng Kim Long - Cao Thị Hoà

0,034

0,020

0,014

ODT

Phường Đông Sơn

CY 589908

132

Nguyễn Kiên Cường

0,014

0,009

0,005

ODT

Phường Đông Vệ

BH 803464

133

Nguyễn Thị Hương

0,011

0,008

0,003

ODT

Phường Đông Vệ

DD 812121

134

Nguyễn Châu Linh

0,011

0,005

0,006

ODT

Phường Đông Vệ

DA 050952

135

Nguyễn Thi Phương - Nguyễn Khắc Thảo

0,011

0,005

0,006

ODT

Phường Đông Vệ

BE 138665

136

Nguyễn Trọng Sáng

0,026

0,016

0,010

ODT

Phường Đông Vệ

CO 096732

137

Nguyễn Trọng Sáng - Nguyễn Thị Hương

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Đông Vệ

DD 070267

138

Lê Quang Vinh

0,019

0,013

0,006

ODT

Phường Ngọc Trạo

DD 812103

139

Nguyễn Bá Đồng

0,022

0,006

0,016

ODT

Phường Quảng Hưng

CY 459955

140

Nguyễn Thị Hảo

0,019

0,012

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

BL 331529

141

Nguyễn Bá Toàn

0,055

0,046

0,009

ODT

Phường Quảng Hưng

BH 803998

142

Nguyễn Xuân Thương

0,069

0,040

0,030

ODT

Phường Quảng Hưng

B 0753096

143

Phạm Thị Dung

0,015

0,010

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

AB 675106

144

Nguyễn Thị Hiền

0,033

0,024

0,009

ODT

Phường Quảng Hưng

D 0418099

145

Lê Văn Tưởng

0,073

0,046

0,026

ODT

Phường Quảng Hưng

D 0753175

146

Bùi Huy Thìn

0,013

0,008

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

AP 463715

147

Nguyễn Thị Loan

0,014

0,009

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

AK 328619

148

Lê Văn Diễn

0,040

0,022

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

AE 131292

149

Lê Thị Phan

0,009

0,006

0,002

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 473288

150

Nguyễn Thị Cúc

0,018

0,014

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

D 0418085

151

Nguyễn Văn Hường

0,010

0,007

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

Đ 409839

152

Trịnh Xuân Hiền

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

BM 046259

153

Vũ Hoàng Tống

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 473222

154

Đinh Thị Phương

0,013

0,009

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 473216

155

Nguyễn Bá Vận

0,020

0,016

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

B 029141

156

Lê Văn Đức

0,020

0,012

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

BE 191962

157

Nguyễn Hữu Hòa

0,061

0,033

0,028

ODT

Phường Quảng Hưng

AG 066439

158

Hoàng Văn Cư

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

C 085352

159

Nguyễn Bá Bình

0,066

0,043

0,023

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081645

160

Hà Đào Văn

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

BA 844500

161

Nguyễn Đình Khoai

0,037

0,025

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081643

162

Nguyễn Thị Hải

0,011

0,008

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

BA 838878

163

Nguyễn Thị Vy

0,035

0,021

0,013

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 315560

164

Nguyễn Thị Thanh

0,112

0,066

0,046

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081352

165

Hoàng Văn Dũng

0,058

0,035

0,023

ODT

Phường Quảng Hưng

AL 740234

166

Lê Thị Hào

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

Đ 212795

167

Hoàng Văn Chiến

0,056

0,032

0,024

ODT

Phường Quảng Hưng

AM 982359

168

Lê Đức Sót

0,019

0,011

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

BM 046789

169

Hoàng Duy Minh

0,024

0,016

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

G 087997

170

Lê Đức Huy

0,044

0,027

0,017

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081177

171

Trần Bá Đường

0,131

0,085

0,046

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081496

172

Nguyễn Ngọc Châu

0,012

0,008

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

AQ 143870

173

Nguyễn Thị Thủy

0,012

0,008

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

BD 4606

174

Nguyễn Ngọc Khanh

0,022

0,013

0,009

ODT

Phường Quảng Hưng

CY 589144

175

Nguyễn Hữu Duyên

0,034

0,021

0,013

ODT

Phường Quảng Hưng

HO 1430/2939

176

Nguyễn Hữu Miện

0,058

0,033

0,025

ODT

Phường Quảng Hưng

AB 720078

177

Nguyễn Thị Thủy

0,012

0,008

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

BD 4732

178

Hoàng Văn An

0,076

0,048

0,028

ODT

Phường Quảng Hưng

BH 800598

179

Nguyễn Thị Nhiên

0,044

0,032

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081713

180

Nguyễn Ngọc Chánh

0,062

0,041

0,021

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081404

181

Lê Hữu Lân

0,040

0,030

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081204

182

Phạm văn Tuyến

0,057

0,038

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081543

183

Trần Bá Quảng

0,056

0,038

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081490

184

Phạm Đắc Ánh

0,037

0,029

0,009

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081243

185

Phạm Văn Tám

0,029

0,022

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 303500

186

Nguyễn Thị Lý

0,103

0,062

0,042

ODT

Phường Quảng Hưng

C 0814540

187

Phạm Văn Hiếu - Phạm Văn Biện

0,096

0,048

0,048

ODT

Phường Quảng Hưng

C 0816548

188

Phạm Thị Tú

0,058

0,039

0,019

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081786

189

Nguyễn Văn Nâng

0,079

0,049

0,029

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081665

190

Nguyễn Văn Kỷ

0,040

0,030

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

BP 372614

191

Phạm Văn Chất - Hoàng Thị Minh

0,139

0,080

0,060

ODT

Phường Quảng Hưng

BH 803917

192

Nguyễn Văn Mậu

0,082

0,051

0,031

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081735

193

Nguyễn Văn Tính

0,041

0,023

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 315539

194

Nguyễn Văn Chương

0,044

0,025

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

BB315538

195

Nguyễn Văn Tư

0,041

0,023

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 315540

196

Phạm Bá Dữ

0,012

0,008

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

BE 148637

197

Phạm Văn Chuyện

0,087

0,054

0,034

ODT

Phường Quảng Hưng

BG 506240

198

Lưu Doãn Quế

0,091

0,083

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081269

199

Lưu Doãn Miền

0,058

0,039

0,019

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081985

200

Phạm Bá Dữ

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

BK 541665

201

Hoàng Văn Ngữ

0,014

0,010

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

AP 463749

202

Trần Quốc Hưng - Trịnh Thị Liên

0,020

0,012

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

Đ 957546

203

Nguyễn Đức Tuấn

0,068

0,037

0,031

ODT

Phường Quảng Hưng

Y 986998

204

Nguyễn Minh Đức

0,011

0,007

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

Y 987000

205

Nguyễn Vũ Hạnh

0,082

0,051

0,031

ODT

Phường Quảng Hưng

AG 502870

206

Nguyễn Thị Dũng

0,065

0,037

0,029

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081944

207

Hoàng Văn Thắm

0,015

0,009

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

BC 961445

208

Hoàng Văn Phúc

0,024

0,014

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 473605

209

Phạm Văn Toàn

0,112

0,061

0,051

ODT

Phường Quảng Hưng

BE 191585

210

Nguyễn Đình Thao

0,151

0,086

0,066

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081564

211

Trương Thị Chinh

0,042

0,031

0,011

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 460614

212

Nguyễn Đình Cẩn

0,056

0,029

0,027

ODT

Phường Quảng Hưng

G 410384

213

Nguyễn Thành Mong

0,076

0,040

0,036

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 421870

214

Hồ Như Luân

0,062

0,034

0,028

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 285490

215

Hồ Như Nhân

0,064

0,035

0,029

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 285489

216

Trần Quang Cần

0,022

0,013

0,009

ODT

Phường Quảng Hưng

BC 980770

217

Hồ Như Chính

0,042

0,023

0,019

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 285491

218

Hồ Như Chính

0,034

0,022

0,013

ODT

Phường Quảng Hưng

BH 733122

219

Nguyễn Hữu Tương

0,031

0,017

0,013

ODT

Phường Quảng Hưng

BM 096028

220

Trịnh Xuân Trường

0,045

0,026

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

BG 506918

221

Nguyễn Thị Thoa

0,042

0,031

0,011

ODT

Phường Quảng Hưng

A 375840

222

Trịnh Thị Liên

0,018

0,011

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

BN 596701

223

Lê Văn Cường

0,020

0,004

0,016

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 291079

224

Nguyễn Thị Thơi

0,013

0,004

0,009

ODT

Phường Quảng Hưng

D 0418468

225

Nguyễn Hoàng Khiêm

0,045

0,041

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081272

226

Phạm Thị Canh

0,042

0,033

0,009

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081416

227

Phạm Văn Thích

0,052

0,036

0,016

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081225

228

Nguyễn Thị Phương

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 127287

229

Lê Đình Khải

0,005

0,005

0,001

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 127118

230

Nguyễn Thị Dung

0,012

0,010

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

CR 717744

231

Lê Văn Dưỡng

0,015

0,009

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 722841

232

Nguyễn Thị Minh

0,056

0,038

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

CQ 221828

233

Nguyễn Thị Yến

0,041

0,036

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CA 345370

234

Nguyễn Thị Sáp

0,031

0,019

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 201955

235

Nguyễn Thị Sáp

0,011

0,007

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 201937

236

Nguyễn Thị Thế

0,012

0,008

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

CT 650292

237

Nguyễn Xuân Thành

0,058

0,033

0,025

ODT

Phường Quảng Hưng

CQ 221965

238

Hà Đào Văn

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CO 075563

239

Nguyễn Văn Học

0,012

0,008

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

CH 04872/226; CP 185983

240

Nguyễn Thị Hải

0,069

0,041

0,028

ODT

Phường Quảng Hưng

CK 231611

241

Nguyễn Đình Thuật

0,014

0,009

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 722894

242

Nguyễn Đình Khả

0,038

0,023

0,015

ODT

Phường Quảng Hưng

CQ 221846

243

Nguyễn Thị Loan

0,014

0,009

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CQ 221834

244

Nguyễn Thị Thúy

0,036

0,020

0,016

ODT

Phường Quảng Hưng

CQ 221835

245

Nguyễn Bá Đảm

0,078

0,044

0,034

ODT

Phường Quảng Hưng

BV 228431

246

Nguyễn Đình Thái

0,018

0,013

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 25951

247

Nguyễn Thị Oanh

0,010

0,007

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 259517

248

Lê Xuân Huy

0,009

0,007

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

CY 459056

249

Nguyễn Đức Tuấn

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CB 681131

250

Hoàng Duy Đạt

0,032

0,020

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

CT 650875

251

Nguyễn Hữu Lưu

0,081

0,051

0,031

ODT

Phường Quảng Hưng

CY 459352

252

Phạm Văn Lực

0,037

0,033

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

CA 345342

253

Nguyễn Ngọc Sao

0,206

0,113

0,093

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 259528

254

Nguyễn Thị Thương

0,015

0,010

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CA 312084

255

Phạm Khắc Ninh

0,010

0,007

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

CQ 221919

256

Nguyễn Văn Thiện

0,065

0,044

0,021

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 192785

257

Nguyễn Tuấn Anh

0,136

0,085

0,050

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 187962

258

Trịnh Văn Hải

0,019

0,016

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

CO 096435

259

Nguyễn Duy Tám

0,030

0,022

0,009

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 611609

260

Lưu Doãn Thìn

0,012

0,008

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

CE 917541

261

Nguyễn Công Bắc

0,011

0,008

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

CA 345363

262

Hoàng Thị Liên

0,054

0,039

0,015

ODT

Phường Quảng Hưng

BT 205256

263

Ngô Thọ Bình

0,029

0,017

0,013

ODT

Phường Quảng Hưng

AB 675171

264

Lê Quang Hưng

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

BO 503088

265

Đào Thị Hồng

0,019

0,012

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

AL 776790

266

Phạm Văn Như

0,049

0,032

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

AB 675178

267

Vũ Đình Khoa

0,031

0,018

0,014

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 315105

268

Lê Quang Dân

0,039

0,030

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 391341

269

Hoàng Văn Bảng

0,065

0,040

0,025

ODT

Phường Quảng Hưng

CO 096468

270

Doãn Thanh

0,018

0,011

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

BV 228443

271

Nguyễn Hoàng Duẩn

0,024

0,016

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

CA 303874

272

Nguyễn Hoàng Dình

0,024

0,016

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

CA 303873

273

Trần Văn Khanh

0,042

0,030

0,013

ODT

Phường Quảng Hưng

CQ 240219

274

Hoàng Văn Thiện

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 187035

275

Hoàng Văn t

0,060

0,033

0,027

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 237472

276

Lưu Thị Thu

0,013

0,009

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CX 750548

277

Hoàng Thị Trang

0,077

0,038

0,038

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 391303

278

Nguyễn Thị Oanh

0,024

0,014

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

CA 345396

279

Nguyễn Vũ Mậu

0,033

0,018

0,014

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 174559

280

Nguyễn Ngọc Hiền

0,075

0,050

0,025

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 750594

281

Nguyễn Ngọc Thìn

0,064

0,042

0,022

ODT

Phường Quảng Hưng

CX 750562

282

Hồ Thị Quế

0,018

0,011

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

CA 345388

283

Nguyễn Viết Lực

0,060

0,040

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 391346

284

Nguyễn Thị Gấn

0,044

0,024

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

CE 945613

285

Lê Văn Thanh

0,039

0,029

0,009

ODT

Phường Quảng Hưng

CO 075216

286

Nguyễn Thiên Tuấn

0,022

0,015

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

CQ 240215

287

Hồ Nhữ Năm

0,010

0,007

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

CS 486591

288

Nguyễn Kim Chung

0,039

0,034

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CS 438011

289

Nguyễn Kim Anh

0,035

0,030

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CS 438017

290

Nguyễn Kim Thoa

0,120

0,115

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081456

291

Nguyễn Hữu Nẵm

0,032

0,026

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

D 0418055

292

Nguyễn Hữu Ân

0,016

0,011

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 092822

293

Nguyễn Bá Luân

0,026

0,022

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 005749

294

Nguyễn Bá Lý

0,041

0,037

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 005748

295

Nguyễn Bá Sơn

0,058

0,031

0,027

ODT

Phường Quảng Hưng

CĐ 010134

296

Nguyễn Đình Thường

0,169

0,090

0,080

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 201973

297

Trần Thị Thức

0,055

0,040

0,015

ODT

Phường Quảng Hưng

CE 945635

298

Hoàng Minh Nhật

0,185

0,170

0,015

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 187056

299

Phạm Văn Năng

0,024

0,016

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

CO 075219

300

Phạm Thị Vân

0,014

0,009

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CS 438550

301

Nguyễn Viết Thi

0,042

0,032

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 174523

302

Nguyễn Viết Ninh

0,077

0,057

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 174521

303

Nguyễn Thế Tâm

0,017

0,004

0,013

ODT

Phường Quảng Hưng

DD 229541

304

Nguyễn Kim Minh

0,009

0,008

0,002

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 005767

305

Hồ Nhữ Tới

0,052

0,036

0,016

ODT

Phường Quảng Hưng

CR 614200

306

Nguyễn Do Khang

0,061

0,046

0,015

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 315581

307

Trần Văn Chúc

0,010

0,007

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

BG 484638

308

Nguyễn Trọng Lâm

0,045

0,025

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 473639

309

Hồ Thị Chuông

0,075

0,050

0,025

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081594

310

Nguyễn Thị Hường

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

AI 048780

311

Nguyễn Quốc Hội

0,038

0,020

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 722086

312

Nguyễn Quốc An

0,057

0,034

0,023

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 722088

313

Đào Thị Hoa

0,093

0,087

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081757

314

Nguyễn Văn Thìn

0,065

0,056

0,009

ODT

Phường Quảng Hưng

BI 675433

315

Đường Xuân Hùng

0,036

0,028

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

BC 986293

316

Nguyễn Văn Thọ

0,045

0,035

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 473211

317

Nguyễn Thị Hương

0,094

0,057

0,037

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081959

318

Hồ Nhữ Chi

0,056

0,038

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081888

319

Nguyễn Văn Kế - Nguyễn Văn Miện

0,058

0,039

0,019

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081381

320

Nguyễn Thiên Bảo

0,082

0,051

0,031

ODT

Phường Quảng Hưng

D 0418596

321

Nguyễn Thiên Ban

0,026

0,016

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

BE 138429

322

Nguyễn Kim Tiến

0,051

0,036

0,016

ODT

Phường Quảng Hưng

D 0418151

323

Nguyễn Văn thức

0,034

0,027

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 473650

324

Hồ Nhữ Long

0,054

0,029

0,025

ODT

Phường Quảng Hưng

BM 094365

325

Hồ Nhữ Nhạ

0,054

0,029

0,025

ODT

Phường Quảng Hưng

BM 094354

326

Hồ Nhử Ba

0,129

0,109

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081427

327

Hồ Nhử Bình

0,063

0,055

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081592

328

Nguyễn Thiên Bốn

0,085

0,080

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

B 0413459

329

Hồ Công Thủ

0,046

0,036

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081766

330

Nguyễn Thị Nga

0,085

0,073

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 391273

331

Đới Văn Khánh

0,020

0,012

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 291054

332

Nguyễn Thị Diệp

0,036

0,020

0,016

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 291079

333

Lê Văn Bạo

0,067

0,007

0,060

ODT

Phường Quảng Hưng

DD 229541

334

Lê Duy Tuần

0,012

0,008

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

AB 965326

335

Nguyễn Văn Vy

0,112

0,012

0,100

ODT

Phường Quảng Hưng

DD 804828

336

Lê Thị Ước

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 185967

337

Phạm Thị Thu

0,043

0,016

0,027

ODT

Phường Quảng Hưng

DD 229837

338

Nguyễn Văn Cáp

0,018

0,002

0,016

ODT

Phường Quảng Hưng

BH 733850; C 081809

339

Nguyễn Duy Với

0,070

0,040

0,030

ODT

Phường Quảng Hưng

CX 750596

340

Hoàng Xuân Nở

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Quảng Hưng

BH 803712

341

Nguyễn Hữu Hồ

0,070

0,020

0,050

ODT

Phường Quảng Hưng

1029 QSDĐ

342

Nguyễn Văn Sửu

0,060

0,020

0,040

ODT

Phường Quảng Hưng

1085

343

Phạm Văn Sơn

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 174530

344

Phạm Văn Hiến

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081578

345

Nguyễn Bá Sơn

0,060

0,020

0,040

ODT

Phường Quảng Hưng

G 128202

346

Lê Thị Gia

0,013

0,005

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 473215

347

Nguyễn Văn Tuấn

0,012

0,004

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

BT 205275

348

Mai Thị Long

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CS 438551

349

Lưu Thị Hiền

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CB 731517

350

Nguyễn Thị Mai

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 315133

351

Nguyễn Văn Khiêm

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CS 438099

352

Nguyễn Thị Lệ

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 315131

353

Nguyễn Vũ Bảy

0,030

0,004

0,026

ODT

Phường Quảng Hưng

BĐ 460679

354

Lê Thị Tới

0,072

0,020

0,052

ODT

Phường Quảng Hưng

699 QSDĐ

355

Nguyễn Văn Chính

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081973

356

Nguyễn Văn Bá

0,042

0,012

0,030

ODT

Phường Quảng Hưng

BB 315168

357

Hoàng Văn Ngát

0,012

0,006

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CH 389607

358

Nguyễn Thị Sâm

0,024

0,004

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 237088

359

Lưu Thị Lơ

0,053

0,020

0,033

ODT

Phường Quảng Hưng

G 128254

360

Nguyễn Vũ Đức

0,019

0,006

0,013

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 174117

361

Nguyễn Đình Thục

0,085

0,020

0,065

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081856

362

Nguyễn Viết Bình

0,050

0,030

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081447

363

Nguyễn Thị Chới

0,035

0,020

0,015

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081452

364

Lê Đức Dương

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

CQ 221944

365

Hoàng Xuân Xinh

0,054

0,020

0,034

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081701

366

Nguyễn Thiên Quế

0,037

0,020

0,017

ODT

Phường Quảng Hưng

ST 369542

367

Nguyễn Phúc Nghĩa

0,014

0,004

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

BA 838877

368

Nguyễn Đình Chung

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

226 QSDĐ

369

Nguyễn Thị Mỳ

0,032

0,020

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081591

370

Nguyễn Xuân Quang

0,029

0,004

0,025

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 391308

371

Lê Trí Sàng

0,045

0,015

0,030

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081266

372

Phạm Thị Lưu

0,036

0,020

0,016

ODT

Phường Quảng Hưng

BX 603632

373

Nguyễn Hữu Nghị

0,025

0,003

0,022

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081556

374

Hoàng Thị Hiên

0,083

0,063

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081693

375

Trương Văn Tài

0,011

0,005

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

BE 191290

376

Lê Quốc Hoàng

0,051

0,031

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

BC 961008

377

Phạm Thị Bằng

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CX 750584

378

Nguyễn Đình Tháp

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường Quảng Hưng

Số 375QSDD ngày 30/6/1994

379

Trịnh Văn Toàn

0,059

0,020

0,039

ODT

Phường Quảng Hưng

BM 094314

380

Nguyễn Viết Hạc

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Quảng Hưng

O 081880

381

Nguyễn Viết Thái - Đinh Thị Xuân

0,024

0,004

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

DD 070036

382

Đinh Quang Cường

0,024

0,008

0,016

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 187988

383

Trương Thanh Thành

0,031

0,019

0,012

ODT

Phường Quảng Thắng

BH 803490

384

Đồng Thị Nhung

0,094

0,079

0,015

ODT

Phường Quảng Thắng

AP 420982

385

Nguyễn Thị Hường

0,035

0,020

0,015

ODT

Phường Quảng Thắng

Y 070428

386

Phạm Văn Hùng

0,027

0,020

0,007

ODT

Phường Quảng Thắng

BA 838446

387

Lê Thị Loan

0,016

0,015

0,001

ODT

Phường Quảng Thắng

BB 285731

388

Hoàng Thị Ngọc

0,011

0,006

0,005

ODT

Phường Quảng Thắng

AE 793681

389

Vũ Thị Thắm

0,026

0,021

0,005

ODT

Phường Quảng Thắng

AP 463813

390

Phan Thị Kiều Linh

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Quảng Thắng

BB 315942

391

Đỗ Thị Dung

0,045

0,025

0,020

ODT

Phường Quảng Thắng

V 322614

392

Lê Viết Bảo - Lê Thị Sánh

0,022

0,020

0,002

ODT

Phường Quảng Thắng

AM 982152

393

Trần Văn Nông

0,022

0,020

0,002

ODT

Phường Quảng Thắng

AM 982036

394

Phạm Thị Thông

0,009

0,008

0,001

ODT

Phường Quảng Thắng

AQ 143982

395

Đàm Thị Sáu

0,018

0,017

0,001

ODT

Phường Quảng Thắng

BG 506148

396

Trịnh Thị Hậu

0,008

0,007

0,001

ODT

Phường Quảng Thắng

BH 803006

397

Đàm Sỹ Lời

0,008

0,007

0,001

ODT

Phường Quảng Thắng

BL 395821

398

Lê Hữu Đào

0,023

0,020

0,003

ODT

Phường Quảng Thắng

AM 962021

399

Lê Bá Hải

0,030

0,025

0,005

ODT

Phường Quảng Thắng

BĐ 421541

400

Phạm Thị Thái

0,013

0,005

0,008

ODT

Phường Quảng Thắng

AB 889852

401

Phạm Văn Bình - Lê Thị Chung

0,028

0,010

0,018

ODT

Phường Quảng Thắng

AB 889856

402

Đỗ Khắc Quyền

0,007

0,005

0,002

ODT

Phường Quảng Thắng

BL 331151

403

Lê Viết Bích

0,060

0,045

0,015

ODT

Phường Quảng Thắng

CT 626978

404

Đồng Thị Xuân

0,022

0,017

0,004

ODT

Phường Quảng Thắng

BH 803041

405

Phạm Văn Nụ

0,057

0,042

0,015

ODT

Phường Quảng Thắng

AB 720003

406

Yên Văn Hưng

0,057

0,046

0,011

ODT

Phường Quảng Thắng

DB 636166

407

Yên Văn Long

0,054

0,047

0,007

ODT

Phường Quảng Thắng

CP 182910

408

Yên Văn Cường

0,036

0,032

0,004

ODT

Phường Quảng Thắng

DB 636164

409

Phạm Hải Hùng - Lê Thị Trang

0,016

0,010

0,005

ODT

Phường Quảng Thắng

CY 589971

410

Phạm Khắc Dũng - Lê Thị Thương

0,013

0,010

0,003

ODT

Phường Quảng Thắng

CY 589955

411

Đỗ Thị Huê

0,021

0,013

0,009

ODT

Phường Quảng Thắng

CS 561629

412

Nguyễn Thị Thêu

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Quảng Thắng

CB 685574

413

Lê Hữu Dũng

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Quảng Thắng

BA 779876

414

Lê Hữu Trường

0,017

0,008

0,008

ODT

Phường Quảng Thắng

BA 754253

415

Nguyễn Thị Chung

0,024

0,012

0,012

ODT

Phường Quảng Thắng

CB 685573

416

Lê Văn Tình

0,011

0,005

0,006

ODT

Phường Quảng Thành

BĐ 421697

417

Bùi Thanh Bình

0,023

0,010

0,013

ODT

Phường Quảng Thành

CH 136811

418

Mai Thành Long

0,016

0,008

0,008

ODT

Phường Quảng Thành

CT 626613

419

Nguyễn Thế Hoàng

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Quảng Thành

CA 345083

420

Vũ Ngọc Thắng

0,035

0,020

0,015

ODT

Phường Quảng Thành

DA 016641

421

Nguyễn Đức Toàn

0,022

0,013

0,009

ODT

Phường Quảng Thành

CY 589084

422

Lê Xuân Tuấn - Nguyễn Thị Thìn

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Quảng Thành

Đ 957950

423

Nguyễn Đức Thành - Trịnh Thị Thanh

0,021

0,017

0,004

ODT

Phường Quảng Thành

BP 987951

424

Lê Nhật Thạo - Ngô Thị Tâm

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Quảng Thành

Đ 957841

425

Trịnh Vinh Bình

0,012

0,008

0,004

ODT

Phường Quảng Thành

CO 097799

426

Nguyễn Văn Cường

0,015

0,004

0,011

ODT

Phường Quảng Thành

CS 561199

427

Trần Văn Khôn

0,012

0,004

0,008

ODT

Phường Quảng Thành

CT 626813

428

Bùi Thanh Bình

0,022

0,006

0,016

ODT

Phường Quảng Thành

CP 182537

429

Hoàng Văn Dương (Hồng)

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Quảng Thành

CX 751372

430

Lê Quang Toại - Lê Thị Len

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Quảng Thành

CQ 257947

431

Nguyễn Hoàng Hợp - Lê Thị Xuân

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Thành

AK 377084

432

Lê Văn Cường- Lê Thị Lâm

0,011

0,008

0,003

ODT

Phường Quảng Thành

CD 092806

433

Bùi Duy Quang- Phạm Thị Hà

0,020

0,006

0,014

ODT

Phường Quảng Thành

AD 393707

434

Trần Văn Khôn-Trịnh Thị Hoa

0,012

0,004

0,008

ODT

Phường Quảng Thành

CT 626813

435

Đinh Tiến Thảo

0,015

0,008

0,007

ODT

Phường Quảng Thành

DD 951223

436

Trương Tiến Lễ

0,084

0,005

0,079

ODT

Phường Quảng Thành

CV 298278

437

Hoàng Quốc Đạt

0,031

0,012

0,019

ODT

Phường Quảng Thành

CT 626817

438

Bùi Thị Nhung

0,011

0,005

0,006

ODT

Phường Quảng Thành

CS 561453

439

Nguyễn Sỹ Sơn - Ngô Thị Hường

0,018

0,005

0,013

ODT

Phường Quảng Thành

DE 428781

440

Trịnh Ngọc Huân - Trần Thị Hà

0,017

0,005

0,012

ODT

Phường Quảng Thành

CT 626607

441

Phạm Văn Khanh - Lê Thị Nụ

0,060

0,010

0,050

ODT

Phường Quảng Thành

DE 428309

442

Nguyễn Ngọc Hùng

0,017

0,006

0,011

ODT

Phường Quảng Thành

BP 987951

443

Lê Chí Phúc - Nguyễn Thị Phương

0,052

0,028

0,024

ODT

Phường Đông Lĩnh

DE 335514

444

Nguyễn Duy Bài - Lê Thị Hiền

0,013

0,005

0,008

ODT

Phường Đông Lĩnh

CL 611375

445

Lê Thế Đức

0,031

0,007

0,024

ODT

Phường Đông Lĩnh

DD 070081

446

Lê Thế Bản

0,041

0,007

0,034

ODT

Phường Đông Lĩnh

DD 070079

447

Nguyễn Văn Thành

0,020

0,005

0,015

ODT

Phường Đông Lĩnh

BR 581824

448

Nguyễn Thanh Sơn - Lê Thị Loan

0,042

0,020

0,022

ODT

Phường Đông Lĩnh

BI 622529

449

Hoàng Tiến Lạc

0,022

0,005

0,017

ODT

Phường Đông Lĩnh

DD 804885

450

Lê Lương Ninh

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường Đông Lĩnh

BN 596306

451

Lê Lương Chính

0,017

0,010

0,007

ODT

Phường Đông Lĩnh

BN 596303

452

Cao Văn Cường

0,055

0,015

0,040

ODT

Phường Đông Lĩnh

CD 259657

453

Lê Công Lợi

0,020

0,012

0,008

ODT

Phường Đông Lĩnh

BG 508301

454

Lê Công Lợi

0,013

0,005

0,008

ODT

Phường Đông Lĩnh

CV 187638

455

Đàm Cảnh Hưng

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Đông Lĩnh

BI 622579

456

Lê Hữu Bốn - Nguyễn Thị Lan

0,069

0,010

0,059

ODT

Phường Đông Lĩnh

BX 750607

457

Nguyễn Đăng Thế - Lê Thị Lân

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Đông Lĩnh

AB 731015

458

Phạm Thị Huyền

0,020

0,007

0,013

ODT

Phường Đông Lĩnh

DE 402443

459

Phạm Thị Hằng

0,028

0,007

0,021

ODT

Phường Đông Lĩnh

DE 402444

460

Tạ Văn Thắng

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

CV 192904

461

Lê Đình Chung - Lê Thị Ninh

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Đông Lĩnh

BX 190920

462

Nguyễn Đình Thọ - Lương Thủy Chung

0,046

0,028

0,018

ODT

Phường Đông Lĩnh

BM 094349

463

Đoàn Thị Xoan

0,038

0,020

0,018

ODT

Phường Đông Lĩnh

BM 094349

464

Lê Văn Phiến

0,019

0,018

0,002

ODT

Phường Long Anh

DD 812515

465

Dương Đình Thức

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Thiệu Dương

K 300988

466

Trịnh Văn Tiến

0,013

0,007

0,006

ODT

Phường Thiệu Khánh

CL 590867

467

Phạm Đăng Sỹ

0,047

0,019

0,028

ONT

Phường Thiệu Khánh

CA 340829

468

Lê Văn Hoà

0,033

0,009

0,024

ODT

Phường Đông Tân

BK 750403 + BH 800131

469

Lê Văn Cừ - Lê Thị Diện

0,007

0,005

0,002

ODT

Phường Đông Tân

DD 951254

470

Đỗ Văn Nam

0,055

0,040

0,015

ODT

Phường Đông Tân

BP 570514

471

Nguyễn Th Lan

0,014

0,004

0,010

ODT

Phường Đông Tân

BC 031638

472

Nguyễn Văn Tiến

0,023

0,005

0,018

ODT

Phường Đông Tân

AB 720104

473

Lê Văn Diện

0,030

0,005

0,025

ODT

Phường Đông Tân

BH 782238

474

Hoàng Thị Lý

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Quảng Cát

BH 794781

475

Phạm Văn Nam

0,110

0,060

0,050

ODT

Phường Quảng Cát

CR 422295

476

Lê Trọng Thạch

0,040

0,030

0,010

ODT

Phường Quảng Cát

AG 031963

477

Phạm Thanh Hội

0,011

0,010

0,004

ODT

Phường Quảng Cát

BC 940530

478

Đỗ Sỹ Toan

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Quảng Cát

CP 158897

479

Đào Xuân Ba

0,055

0,010

0,015

ODT

Phường Quảng Cát

CD 005964

480

Trần Văn Khang

0,016

0,005

0,011

ODT

Phường Quảng Cát

DD 131101

481

Đào Thế Son- Vũ Thị Duyên

0,024

0,005

0,019

ODT

Phường Quảng Cát

CĐ 891936

482

Vũ Minh Tuấn

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Quảng Cát

DD 804769

483

Hoàng Kim Quyết

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Quảng Cát

CV 192526

484

Nguyễn Ngọc Hùng - Trần Thị Hng

0,080

0,060

0,020

ODT

Phường Quảng Cát

DD 131149

485

Lê Văn Quyến

0,032

0,004

0,028

ODT

Phường Quảng Đông

BĐ 353717

486

Lê Thị Dung

0,015

0,004

0,011

ODT

Phường Quảng Đông

BĐ 353718

487

Lê Văn Dương - Nguyễn Thị Nghi

0,092

0,012

0,080

ODT

Phường Quảng Đông

BĐ 353719

488

Chu Đình Giác - Nguyễn Thị Loan

0,046

0,007

0,039

ODT

Phường Quảng Đông

CL 722930

489

Chu Đình Giác

0,027

0,007

0,020

ODT

Phường Quảng Đông

CL 722 322

490

Trần Xuân Tần

0,013

0,005

0,008

ODT

Phường Quảng Đông

BC 002510

491

Hoàng Văn Bắc

0,038

0,020

0,018

ODT

Phường Quảng Đông

AK 279903

492

Lê Văn Thụy

0,072

0,020

0,052

ODT

Phường Quảng Đông

BV 411971

493

Hồ Ngọc Nhuận - Nguyễn Thị Thắng

0,017

0,004

0,013

ODT

Phường Quảng Phú

CR 422737

494

Hoàng Sỹ Tiến

0,027

0,012

0,015

ODT

Phường Quảng Phú

CR 422065

495

Lưu Tường Chuyết

0,043

0,007

0,036

ODT

Phường Quảng Phú

BH 794409

496

Đỗ Văn Hùng

0,034

0,006

0,028

ODT

Phường Quảng Phú

CV 201297

497

Nguyễn Thị Lợi

0,022

0,003

0,019

ODT

Phường Quảng Phú

DD 753996

498

Lê Văn Thanh

0,039

0,018

0,021

ODT

Phường Quảng Phú

CL 237082

499

Lương Quốc Toán

0,027

0,015

0,012

ODT

Phường Quảng Phú

DD 070645

500

Nguyễn Thị Hương

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Phú

CK 246275

501

Cù Ngọc Hùng

0,016

0,007

0,009

ODT

Phường Quảng Phú

BC 940321

502

Nguyễn Đình Hùng

0,035

0,005

0,030

ODT

Phường Quảng Phú

DA 016946

503

Trịnh Hữu Ky - Trịnh Thị Tân

0,017

0,004

0,013

ODT

Phường Quảng Phú

CR 422737

504

Nguyễn Quốc Vương

0,018

0,005

0,013

ODT

Phường Quảng Phú

CV 192695

505

Nguyễn Đình Quyết- Lâm Thị Hoa

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Quảng Phú

CV 192694

506

Nguyễn Thị Hồng

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường Quảng Phú

CV 192697

507

Nguyễn Đình Lương

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Quảng Phú

CV 192696

508

Cao Xuân Thủy

0,014

0,006

0,008

ODT

Phường Quảng Phú

Số 00016/QSDD ngày 27/5/2003

509

Đoàn Như Long

0,050

0,010

0,040

ODT

Phường Quảng Phú

BC 940234

510

Lê Thị Viện

0,061

0,020

0,041

ODT

Phường Quảng Phú

CV 192635

511

Lê Văn Cường

0,047

0,020

0,027

ODT

Phường Quảng Phú

CV 192616

512

Đinh Quang Cường

0,019

0,005

0,014

ODT

Phường Quảng Phú

DD 131834

513

Mai Huy Hoàng - Lê Thị Huyền

0,032

0,008

0,024

ODT

Phường Quảng Phú

DB 633272

514

Nguyễn Thị Quyết

0,069

0,012

0,057

ODT

Phường Quảng Phú

CX 750836

515

Nguyễn Xuân Hồng

0,030

0,005

0,025

ODT

Phường Quảng Phú

BK 103926

516

Nguyễn Hữu Thực

0,020

0,005

0,015

ODT

Phường Quảng Phú

BK 782205

517

Nguyễn Xuân Tuấn

0,028

0,005

0,023

ODT

Phường Quảng Phú

BK 103927

518

Nguyễn Xuân Quý

0,025

0,010

0,015

ODT

Phường Quảng Phú

BK 103925

519

Phạm Bá Hưng

0,049

0,021

0,028

ODT

Phường Quảng Tâm

CI 593240

520

Phạm Văn Hà

0,014

0,009

0,004

ODT

Phường Quảng Tâm

CD 005943

521

Nguyễn Đình Cành

0,011

0,005

0,006

ODT

Phường Quảng Tâm

BL 245772

522

Nguyễn Trung Thành

0,026

0,006

0,020

ODT

Phường Quảng Tâm

CP 185760

523

Lê Xuân Hưng

0,041

0,013

0,028

ODT

Phường Quảng Tâm

BL 245183

524

Nguyễn Văn Hùng

0,015

0,010

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

CK 191136

525

Nguyễn Thị Thanh Hải

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Quảng Tâm

CR 717345

526

Nguyễn Thị Lan Hương

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Quảng Tâm

CI 593252

527

Nguyễn Viết Chính

0,014

0,004

0,010

ODT

Phường Quảng Tâm

DD 070150

528

Cao Văn Lọc

0,025

0,005

0,020

ODT

Phường Quảng Tâm

CH 136799

529

Hoàng Quốc Vĩnh

0,125

0,100

0,025

ODT

Phường Quảng Tâm

BP 951422

530

Hoàng Quốc Tiến

0,038

0,020

0,018

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0299610

531

Bùi Văn Đông

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Quảng Tâm

CQ 240351

532

Bùi Văn Hoàng

0,029

0,020

0,009

ODT

Phường Quảng Tâm

CQ 240350

533

Trần Sỹ Sơn

0,038

0,008

0,030

ODT

Phường Quảng Tâm

BH 794209

534

Lê Quốc Tuấn

0,050

0,010

0,040

ODT

Phường Quảng Tâm

CP 391066

535

Nguyễn Văn Thái

0,029

0,010

0,019

ODT

Phường Quảng Tâm

CP 391068

536

Trần Sỹ Thanh

0,020

0,006

0,014

ODT

Phường Quảng Tâm

BL 245302

537

Trần Sỹ Tiến

0,020

0,006

0,014

ODT

Phường Quảng Tâm

BL 245301

538

Trần Sỹ Hải

0,023

0,008

0,015

ODT

Phường Quảng Tâm

BL 245193

539

Vũ Đình Ngự

0,053

0,014

0,039

ODT

Phường Quảng Tâm

Đ 942545

540

Nguyễn Thị Hạnh

0,034

0,005

0,029

ODT

Phường Quảng Tâm

BV 713800

541

Nguyễn Thị Hoa

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường Quảng Tâm

BO 424215

542

Lê Xuân Tạo

0,039

0,020

0,019

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0293663

543

Nguyễn Ngọc Quê

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0293628

544

Nguyễn Ngọc Nam

0,026

0,012

0,014

ODT

Phường Quảng Tâm

BK 103882

545

Đào Đình Nam - Lê Thị Thuý

0,015

0,007

0,008

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 201435

546

Đào Đình Mai - Mai Thị Thanh

0,025

0,005

0,020

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 201436

547

Lê Duy Tự

0,025

0,005

0,020

ODT

Phường Quảng Tâm

BK 103805

548

Đào Đình Thơ

0,034

0,015

0,019

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 201189

549

Lê Trung Dũng

0,038

0,010

0,028

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 291960

550

Trần Thị Dĩnh

0,069

0,040

0,029

ODT

Phường Quảng Tâm

CL 722264

551

Trần Văn Quang

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Quảng Tâm

BC 063786

552

Trần Thị Bê

0,094

0,060

0,034

ODT

Phường Quảng Tâm

CP 391772

553

Lê Xuân Châu

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Quảng Tâm

C 180384

554

Lê Xuân Tùng

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0234313

555

Lê Xuân Tân

0,055

0,020

0,035

ODT

Phường Quảng Tâm

C 180391

556

Lê Hữu Thủy

0,054

0,020

0,034

ODT

Phường Quảng Tâm

G 580368

557

Nguyễn Văn Thiều

0,020

0,012

0,008

ODT

Phường Quảng Tâm

CD 005932

558

Nguyễn Thị Khảm

0,016

0,005

0,011

ODT

Phường Quảng Tâm

BP 333781

559

Nguyễn Công Nguyện

0,062

0,015

0,047

ODT

Phường Quảng Tâm

BP 333765

560

Nguyễn Công Nghị

0,015

0,010

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0293677

561

Lê Thanh Chương

0,053

0,020

0,033

ODT

Phường Quảng Tâm

CI 593239

562

Lê Duy Chính

0,017

0,005

0,012

ODT

Phường Quảng Tâm

CL 087030

563

Lê Duy Nghĩa

0,028

0,008

0,021

ODT

Phường Quảng Tâm

CL087032

564

Lê Duy Thắng

0,024

0,008

0,017

ODT

Phường Quảng Tâm

CL 087031

565

Lê Văn Long

0,048

0,020

0,028

ODT

Phường Quảng Tâm

E 0009443

566

Nguyễn Văn Thao

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường Quảng Tâm

E 0009441

567

Lê Duy Lời

0,046

0,041

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0293204

568

Lê Thanh Hải

0,020

0,005

0,015

ODT

Phường Quảng Tâm

BN 494270

569

Nguyễn Thị Ngát

0,015

0,010

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 291288

570

Phạm Bá Nam

0,056

0,010

0,046

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 291288

571

Bùi Tiến Dũng

0,043

0,020

0,023

ODT

Phường Quảng Tâm

Đ 942274

572

Lâm Thúy Lệ

0,050

0,015

0,035

ODT

Phường Quảng Tâm

AG 203193

573

Nguyễn Duy Hòa

0,034

0,029

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

CD 092313

574

Trịnh Đình Tứ

0,032

0,027

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

CD 092312

575

Nguyễn Trung Phương

0,014

0,007

0,007

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 201679

576

Nguyễn Trung Chính

0,031

0,008

0,023

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 201678

577

Lê Thị Gấm

0,052

0,014

0,038

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0294369

578

Trần Văn Dầu

0,020

0,015

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

E 0009562

579

Vũ Đình Tự

0,027

0,020

0,007

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0293440

580

Phạm Yên Trường

0,020

0,015

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

AP 397965

581

Trịnh Ngọc Mạnh

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

BK 119069

582

Trịnh Ngọc Trọng

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Quảng Tâm

BK 119070

583

Trịnh Ngọc Hợp

0,012

0,006

0,006

ODT

Phường Quảng Tâm

BK 119071

584

Nguyễn Sỹ Tuấn

0,027

0,015

0,012

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 192962

585

Lê Vinh Hiệp

0,022

0,015

0,007

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0334346

586

Bùi Viết Điệp

0,017

0,015

0,002

ODT

Phường Quảng Tâm

G 774045

587

Nguyễn Sỹ Tiến

0,046

0,033

0,012

ODT

Phường Quảng Tâm

CB 765866

588

Bùi Tiến Dũng

0,043

0,020

0,023

ODT

Phường Quảng Tâm

CX 750943

589

Trương Văn Sơn

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Quảng Tâm

BC 867845

590

Lê Trọng Thanh

0,026

0,007

0,019

ODT

Phường Quảng Tâm

BK 782147

591

Lê Xuân Hiếu - Lê Thị Thủy

0,034

0,020

0,014

ODT

Phường Quảng Tâm

CX 755721

592

Nguyễn Quảng Toàn

0,033

0,010

0,023

ODT

Phường Quảng Tâm

H-04917/QSDĐ

593

Nguyễn Thị Thường

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường Quảng Thịnh

CT 650640

594

Nguyễn Đức Phúc

0,064

0,034

0,030

ODT

Phường Quảng Thịnh

CĐ 891156

595

Đàm Lê Hoàn

0,046

0,020

0,026

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0893310

596

Phạm Ngọc Sơn

0,015

0,010

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

DD 127331

597

Phạm Ngọc Niên

0,061

0,020

0,041

ODT

Phường Quảng Thịnh

DB 633850

598

Nguyễn Đăng Mạnh

0,023

0,015

0,008

ODT

Phường Quảng Thịnh

DD 804402

599

Nguyễn Trọng Hồng

0,023

0,008

0,015

ODT

Phường Quảng Thịnh

BR 543849

600

Trương Thị Hội

0,051

0,036

0,015

ODT

Phường Quảng Thịnh

BR 581331

601

Lê Đình Minh

0,009

0,007

0,001

ODT

Phường Quảng Thịnh

CT 650627

602

Nguyễn Khắc Bắc

0,023

0,005

0,018

ODT

Phường Quảng Thịnh

CI 593583

603

Nguyễn Khắc Tỵ

0,044

0,020

0,024

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0893956

604

Nguyễn Trọng Thành

0,013

0,009

0,004

ODT

Phường Quảng Thịnh

BT 220743

605

Nguyễn Ngọc Thịnh

0,013

0,012

0,001

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0983662

606

Đàm Lê Phương

0,059

0,039

0,020

ODT

Phường Quảng Thịnh

BO 503588

607

Nguyễn Đức Cường

0,036

0,015

0,021

ODT

Phường Quảng Thịnh

CV 291518

608

Lê Hiệp

0,023

0,017

0,006

ODT

Phường Quảng Thịnh

BH 788154

609

Nguyễn Đức Tâm

0,060

0,020

0,040

ODT

Phường Quảng Thịnh

CS 486523

610

Nguyễn Bá Duy

0,058

0,013

0,045

ODT

Phường Quảng Thịnh

AB 980493

611

Đàm Hữu Vinh

0,081

0,060

0,021

ODT

Phường Quảng Thịnh

CQ 221918

612

Nguyễn Thị Hiền

0,054

0,020

0,034

ODT

Phường Quảng Thịnh

BE 080388

613

Hoàng Ngọc Anh

0,027

0,011

0,016

ODT

Phường Quảng Thịnh

CV 187539

614

Nguyễn Bá Tuấn

0,102

0,020

0,082

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0893972

615

Nguyễn Đức Hùng

0,068

0,020

0,048

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0893357

616

Nguyễn Trọng Thuận

0,047

0,020

0,027

ODT

Phường Quảng Thịnh

CI 584116

617

Nguyễn Thị Minh

0,029

0,020

0,009

ODT

Phường Quảng Thịnh

Y 657377

618

Nguyễn Khắc Tuyên

0,024

0,015

0,010

ODT

Phường Quảng Thịnh

DD 070300

619

Nguyễn Thanh Sơn

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Quảng Thịnh

Đ298032

620

Nguyễn Đức Hạnh

0,023

0,016

0,007

ODT

Phường Quảng Thịnh

Y 657227

621

Nguyễn Huy Nhâm

0,034

0,014

0,020

ODT

Phường Quảng Thịnh

BL 245827

622

Đàm Thị Cấp

0,032

0,020

0,012

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0986782

623

Phạm Thị Sại

0,082

0,020

0,062

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0983691

624

Nguyễn Trọng Lục

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Quảng Thịnh

BO 355762

625

Nguyễn Huy Hạnh

0,042

0,031

0,011

ODT

Phường Quảng Thịnh

BG 482187

626

Nguyễn Huy Vượng

0,034

0,020

0,014

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0983681

627

Lê Mạnh Hà

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường Quảng Thịnh

CS 486542

628

Nguyễn Thị Nhung

0,042

0,020

0,022

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0983746

629

Nguyễn Trọng Luật

0,038

0,030

0,008

ODT

Phường Quảng Thịnh

BH 608809

630

Nguyễn Trọng Tân

0,013

0,010

0,003

ODT

Phường Quảng Thịnh

CV 201833

631

Lê Văn Phú

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

AE 481203

632

Nguyễn Đức Nguyên

0,024

0,014

0,010

ODT

Phường Quảng Thịnh

CV 187696

633

Đàm Lê Nhiên

0,039

0,020

0,019

ODT

Phường Quảng Thịnh

D0983431

634

Phạm Thị Nhiểm

0,031

0,023

0,007

ODT

Phường Quảng Thịnh

BC 063798

635

Đàm Thị Nương

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Quảng Thịnh

BK 782411

636

Đàm Lê Tuyên

0,026

0,010

0,016

ODT

Phường Quảng Thịnh

BK 782412

637

Đàm Thị Tuyến

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Quảng Thịnh

BK 782410

638

Hoàng Ngọc Điểm

0,048

0,020

0,028

ODT

Phường Quảng Thịnh

CE 426317

639

Nguyễn Văn Nấp

0,085

0,065

0,020

ODT

Phường Quảng Thịnh

D0983377

640

Nguyễn Văn Lộc

0,035

0,014

0,021

ODT

Phường Quảng Thịnh

BC 867872

641

Nguyễn Văn Chính

0,041

0,020

0,021

ODT

Phường Quảng Thịnh

BC 867873

642

Dương Văn Đức

0,017

0,010

0,007

ODT

Phường Quảng Thịnh

DA 167266

643

Lê Xuân Thịnh

0,031

0,008

0,023

ODT

Phường Quảng Thịnh

BP 389954

644

Đỗ Văn Nở

0,038

0,020

0,018

ODT

Phường Quảng Thịnh

BG 533537

645

Nguyễn Thị Gấm

0,022

0,010

0,012

ODT

Phường Quảng Thịnh

AG 377602

646

Nguyễn Văn Tuấn

0,072

0,011

0,060

ODT

Phường Quảng Thịnh

AG 150938

647

Vũ Văn Ba

0,038

0,020

0,018

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0986839

648

Hoàng Thị Hương

0,051

0,010

0,041

ODT

Phường Quảng Thịnh

CV 291513

649

Nguyễn Thị Thu

0,016

0,005

0,011

ODT

Phường Quảng Thịnh

BM 094960

650

Nguyễn Huy Dũng

0,044

0,011

0,032

ODT

Phường Quảng Thịnh

BR 543861

651

Nguyễn Văn Hiền

0,051

0,020

0,031

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336350

652

Nguyễn Huy Binh

0,043

0,020

0,023

ODT

Phường Quảng Thịnh

BC 002236

653

Nguyễn Văn Hnh

0,032

0,010

0,022

ODT

Phường Quảng Thịnh

BE 118335

654

Nguyễn Văn Năm

0,039

0,010

0,029

ODT

Phường Quảng Thịnh

BE 118336

655

Nguyễn Văn Thanh

0,017

0,005

0,012

ODT

Phường Quảng Thịnh

CY 459497

656

Trn Văn Thng

0,023

0,008

0,015

ODT

Phường Quảng Thịnh

BP 951090

657

Vũ Văn Tư

0,046

0,020

0,026

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336908

658

Vũ Văn Minh

0,053

0,020

0,033

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336938

659

Phạm Văn Cỡ

0,032

0,024

0,009

ODT

Phường Quảng Thịnh

CH 298602

660

Nguyễn Văn Liên

0,038

0,020

0,018

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0335658

661

Nguyễn Huy Đốc

0,067

0,020

0,047

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336985

662

Phạm Thị Chính

0,011

0,007

0,004

ODT

Phường Quảng Thịnh

BL 245835

663

Nguyễn Văn Quán

0,078

0,020

0,058

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336834

664

Bùi Thị Thùy Linh

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Quảng Thịnh

BK 103615

665

Bùi Hải Nam

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Quảng Thịnh

BK 103616

666

Bùi Bình Định

0,016

0,012

0,004

ODT

Phường Quảng Thịnh

BK 103617

667

Phạm Văn Duệ

0,063

0,045

0,018

ODT

Phường Quảng Thịnh

CL 722613

668

Nguyễn Hoài Thương

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

BV 228674

669

Nguyễn Huy Cường

0,028

0,010

0,018

ODT

Phường Quảng Thịnh

BV 228672

670

Nguyễn Huy Hưng

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

BV 228673

671

Nguyễn Huy Toàn

0,081

0,020

0,061

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336848

672

Phạm Văn Thành

0,011

0,007

0,004

ODT

Phường Quảng Thịnh

BL 245836

673

Nguyễn Thị Dung

0,047

0,020

0,027

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336889

674

Nguyễn Thế Sáng

0,019

0,008

0,011

ODT

Phường Quảng Thịnh

CK 231265

675

Nguyễn Thê Lâm

0,030

0,021

0,009

ODT

Phường Quảng Thịnh

CX 750324

676

Nguyễn Trung Thông

0,017

0,005

0,012

ODT

Phường Quảng Thịnh

CL 611328

677

Nguyễn Thị Hương

0,014

0,004

0,010

ODT

Phường Quảng Thịnh

BK 103483

678

Nguyễn Trọng Hưng

0,013

0,004

0,009

ODT

Phường Quảng Thịnh

BK 103484

679

Nguyễn Thị Hiền

0,029

0,012

0,017

ODT

Phường Quảng Thịnh

BK 103485

680

Nguyễn Thị Toàn

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Quảng Thịnh

D0983207

681

Trần Huệ Hơn

0,022

0,010

0,012

ODT

Phường Quảng Thịnh

Y 610392

682

Vũ Thị Vóc

0,038

0,014

0,024

ODT

Phường Quảng Thịnh

CO 096259

683

Trần Ngọc Tuấn

0,010

0,006

0,004

ODT

Phường Quảng Thịnh

CE 426376

684

Trần Ngọc Thắng

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Quảng Thịnh

BV 713605

685

Nguyễn Xuân Hương

0,042

0,035

0,006

ODT

Phường Quảng Thịnh

BE 118338

686

Trương Văn Tiến

0,035

0,020

0,015

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0893381

687

Nguyễn Thị Hồng

0,022

0,005

0,017

ODT

Phường Quảng Thịnh

AG 031695

688

Nguyễn Văn Mạnh

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336706

689

Trần Huệ A

0,067

0,046

0,021

ODT

Phường Quảng Thịnh

CR 717299

690

Nguyễn Thế Thưởng

0,053

0,020

0,033

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336741

691

Nguyễn Bá Sơn

0,016

0,005

0,011

ODT

Phường Quảng Thịnh

BL 245885

692

Nguyễn Thị Mai

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

BL 245886

693

Nguyễn Bá Loan

0,031

0,005

0,026

ODT

Phường Quảng Thịnh

BL 245887

694

Nguyễn Thị Minh

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

BL 245884

695

Lê Xuân Thuận

0,067

0,020

0,047

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336740

696

Nguyễn Thế Hải

0,081

0,020

0,061

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336785

697

Nguyễn Thế Hùng

0,065

0,020

0,045

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336786

698

Nguyễn Trọng Tiến

0,056

0,020

0,036

ODT

Phường Quảng Thịnh

AL 207336

699

Nguyễn Thế Tre

0,049

0,020

0,029

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0338750

700

Nguyễn Thế Thọ

0,049

0,020

0,029

ODT

Phường Quảng Thịnh

CD 259791

701

Nguyễn Thế Chính

0,036

0,020

0,016

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336733

702

Nguyễn Trọng Linh

0,029

0,010

0,019

ODT

Phường Quảng Thịnh

DD 127322

703

Nguyễn Trọng Giang

0,023

0,010

0,013

ODT

Phường Quảng Thịnh

DD 127323

704

Nguyễn Huy Khánh

0,036

0,010

0,026

ODT

Phường Quảng Thịnh

BH 794362

705

Nguyễn Huy Hòa

0,035

0,010

0,025

ODT

Phường Quảng Thịnh

BH 794367

706

Hoàng Thị Lan

0,051

0,020

0,031

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0983036

707

Nguyễn Mnh Lưu

0,034

0,020

0,014

ODT

Phường Quảng Thịnh

BK 091978

708

Trịnh Duy Cường

0,041

0,010

0,031

ODT

Phường Quảng Thịnh

BG 482340

709

Trịnh Duy Chung

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0983549

710

Trịnh Thị Xuân

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

BV 675359

711

Trịnh Duy Đông

0,016

0,005

0,011

ODT

Phường Quảng Thịnh

BV 675360

712

Trịnh Duy Thanh

0,018

0,010

0,008

ODT

Phường Quảng Thịnh

BV 713559

713

Trịnh Duy Long

0,051

0,020

0,031

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0933572

714

Trịnh Duy Quảng

0,053

0,010

0,043

ODT

Phường Quảng Thịnh

BG 482341

715

Vũ Thị Hạnh

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

Y 657394

716

Nguyễn Tiến Nam

0,015

0,001

0,014

ODT

Phường Quảng Thịnh

DB 633898

717

Hoàng Văn Thành

0,030

0,015

0,015

ODT

Phường Quảng Thịnh

AG 377999

718

Nguyễn Bá Bình

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Quảng Thịnh

CA 312547

719

Nguyễn Huy Giới

0,063

0,020

0,043

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0893998

720

Nguyễn Thế Thuấn

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0336783

721

Nguyễn Thị Thu

0,030

0,010

0,020

ODT

Phường Quảng Thịnh

BH 794361

722

Nguyễn Thị Quế

0,015

0,010

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

CV201837

723

Nguyễn Thế Nhâm

0,031

0,026

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

AG 377755

724

Vũ Đình Ái

0,041

0,020

0,021

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0983571

725

Nguyễn Thị Phương

0,032

0,020

0,012

ODT

Phường Quảng Thịnh

D 0983666

726

Nguyễn Thị An

0,013

0,008

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

BL 388825

727

Phạm Văn Thông

0,064

0,059

0,005

ODT

Phường Quảng Thịnh

BH 788630

728

Nguyễn Văn Năm

0,056

0,020

0,036

ODT

Phường Quảng Thịnh

E 0362962

729

Đàm Lê Trung

0,041

0,020

0,021

ODT

Phường Quảng Thịnh

H 950954

730

Đàm Lê Thuận

0,047

0,010

0,037

ODT

Phường Quảng Thịnh

AB 903433

731

Vũ Trọng Thành

0,065

0,020

0,045

ODT

Phường Quảng Thịnh

CH 298687

732

Phạm Tùng Linh

0,009

0,006

0,003

ODT

Phường Quảng Thịnh

DH 115730

733

Lê Văn Thành

0,064

0,032

0,033

ONT

Xã Hoằng Đại

DD 127091

734

Lê Đình Dương

0,066

0,040

0,026

ONT

Xã Hoằng Đại

DE 402811

735

Lê Tiến Bộ

0,041

0,029

0,012

ONT

Xã Hoằng Quang

K 077424

736

Lê Thị Bình

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Hoằng Quang

M 308958

737

Nguyễn Hữu Hải

0,068

0,020

0,048

ONT

Xã Hoằng Quang

AE 162218

738

Đỗ Thị Thơm - Đỗ Thị Luyến

0,013

0,006

0,007

ONT

Xã Hoằng Quang

CT 625633

739

Nguyễn Trọng Nguyên

0,069

0,047

0,022

ONT

Xã Hoằng Quang

BK 501268

740

Lê Bá Thiết

0,034

0,029

0,005

ONT

Xã Hoằng Quang

Đ 843268

741

Nguyễn Văn Thanh

0,084

0,025

0,059

ONT

Xã Hoằng Quang

Đ 843228

742

Lê Cao Nghi

0,060

0,029

0,031

ONT

Xã Hoằng Quang

Đ 843262

743

Nguyễn Quốc Hùng

0,037

0,029

0,008

ONT

Xã Hoằng Quang

Đ 843298

744

Nguyễn Đăng Sáu

0,134

0,109

0,025

ONT

Xã Hoằng Quang

CV 192174

745

Nguyễn Đình Cương

0,026

0,020

0,006

ONT

Xã Hoằng Quang

AC 072063

746

Vũ Thị Hường

0,047

0,020

0,027

ONT

Xã Hoằng Quang

AE 162235

747

Lê Thị Tâm

0,027

0,013

0,014

ONT

Xã Hoằng Quang

CL 237185

748

Nguyễn Đăng Phương

0,023

0,006

0,017

ONT

Xã Hoằng Quang

BL 406195

749

Nguyễn Đăng Cường

0,023

0,006

0,017

ONT

Xã Hoằng Quang

BL 406194

750

Nguyễn Đăng Sơn - Nguyễn Thị Hải

0,024

0,008

0,016

ONT

Xã Hoằng Quang

BL 406193

751

Ngô Thọ Quang

0,060

0,020

0,040

ONT

Xã Hoằng Quang

DD 229844

752

Vũ Thị Cung

0,033

0,015

0,018

ONT

Xã Hoằng Quang

BI 781194

753

Lê Thị Phượng

0,032

0,015

0,017

ONT

Xã Hoằng Quang

BI 781197

754

Phạm Ngọc Hải

0,065

0,029

0,036

ONT

Xã Hoằng Quang

Đ 843339

755

Phan Văn Bảy

0,021

0,011

0,011

ONT

Xã Hoằng Quang

BL 505505

756

Phan Tuấn Hải

0,021

0,010

0,011

ONT

Xã Hoằng Quang

BL 505506

757

Phan Tuấn Long

0,021

0,010

0,011

ONT

Xã Hoằng Quang

BL 505507

758

Nguyễn Thị Lợi

0,052

0,030

0,022

ONT

Xã Hoằng Quang

AE 162219

759

Lê Văn Hội - Lê Thị Sinh

0,088

0,060

0,028

ONT

Xã Hoằng Quang

BK 225247

760

Nguyễn Đăng Sơn - Nguyễn Thị Hải

0,023

0,008

0,015

ONT

Xã Hoằng Quang

BL 406193

761

Nguyễn Hữu Chính - Nguyễn Thị Tươi

0,008

0,006

0,002

ONT

Xã Hoằng Quang

BB 318341

762

Hoàng Trọng Tuyển

0,018

0,008

0,008

ONT

Xã Thiệu Vân

DD 131078

763

Thiều Văn Ngọc

0,025

0,013

0,012

ONT

Xã Thiệu Vân

CD 010030

764

Hà Văn Hải

0,115

0,025

0,090

ONT

Xã Thiệu Vân

BL 935066

765

Lê Hữu Cường

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Đông Vinh

AB 680771

766

Nguyễn Thị Thảo

0,014

0,010

0,004

ONT

Xã Đông Vinh

CH 261896

767

Bùi Văn Thao

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Đông Vinh

BV 675699

768

Đỗ Văn Long

0,017

0,007

0,010

ONT

Xã Đông Vinh

BV 675610

769

Trần Văn Quân

0,031

0,020

0,011

ODT

Xã Đông Vinh

CV 201056

770

Lê Văn Thiện

0,019

0,012

0,006

ONT

Xã Đông Vinh

E 0334675

771

Lê Minh Hân

0,028

0,017

0,011

ONT

Xã Đông Vinh

CĐ 891378

772

Hoàng Thị Phượng

0,028

0,017

0,012

ONT

Xã Đông Vinh

Y 690422

773

Nguyễn Thọ Thế

0,030

0,025

0,005

ONT

Xã Đông Vinh

AB 705536

774

Lê Văn Dinh

0,077

0,049

0,029

ONT

Xã Đông Vinh

D 6781904

775

Hoàng Ngọc Tại

0,038

0,029

0,009

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781223

776

Lê Văn Hạnh

0,016

0,010

0,005

ONT

Xã Đông Vinh

CD 897377

777

Mai Hùng Kiện

0,051

0,030

0,020

ONT

Xã Đông Vinh

AB 614677

778

Trịnh Thị Diệp

0,093

0,056

0,036

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781033

779

Nguyễn Văn Năm

0,038

0,029

0,009

ONT

Xã Đông Vinh

AI 803502

780

Nguyễn Văn Thuận

0,100

0,060

0,040

ONT

Xã Đông Vinh

E 0334617

781

Lê Khắc Khang

0,079

0,050

0,030

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781023

782

Phan Xuân Tích

0,079

0,049

0,029

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781208

783

Nguyễn Văn Tùng

0,129

0,089

0,040

ONT

Xã Đông Vinh

D 0673933

784

Lê Thị Hường (Thanh)

0,123

0,083

0,040

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781211

785

Lê Văn Tuyên

0,068

0,044

0,024

ONT

Xã Đông Vinh

AB 8807412

786

Văn Công Luyện

0,125

0,085

0,040

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781111

787

Lê Thị Mnh

0,091

0,048

0,043

ONT

Xã Đông Vinh

CE 945814

788

Lê Văn Cử

0,086

0,053

0,033

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781046

789

Phan Xuân Cường

0,044

0,027

0,017

ONT

Xã Đông Vinh

D 913200

790

Nguyễn Văn Xuân

0,053

0,037

0,017

ONT

Xã Đông Vinh

E 0334601

791

Lê Thị Hằng

0,088

0,058

0,030

ONT

Xã Đông Vinh

E 0334640

792

Trần Thị Ngọc

0,094

0,057

0,037

ONT

Xã Đông Vinh

E 0274352

793

Lê Thị Tám

0,030

0,018

0,013

ONT

Xã Đông Vinh

CD 005693

794

Hoàng Ngọc Thuần

0,043

0,032

0,012

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781278

795

Trần Văn Bằng

0,067

0,044

0,024

ONT

Xã Đông Vinh

E 0334698

796

Hoàng Ngọc Tâm

0,085

0,053

0,033

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781315

797

Nguyễn Thị Hằn

0,236

0,186

0,050

ONT

Xã Đông Vinh

A 1800026

798

Trần Văn Tâm

0,048

0,034

0,014

ONT

Xã Đông Vinh

AD 712241

799

Lê Khắc Tuấn

0,101

0,061

0,040

ONT

Xã Đông Vinh

BR 511490

800

Lê Đình Thành

0,035

0,022

0,012

ONT

Xã Đông Vinh

CY 589835

801

Lê Thị Tân

0,106

0,066

0,040

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781020

802

Phạm Thị Thủy

0,063

0,039

0,024

ONT

Xã Đông Vinh

CR 770311

803

Trần Văn Hải

0,140

0,100

0,040

ONT

Xã Đông Vinh

E 0333144

804

Tạ Văn Thanh

0,026

0,016

0,011

ONT

Xã Đông Vinh

AB 657398

805

Trần Văn Lai

0,034

0,027

0,007

ONT

Xã Đông Vinh

AB 614 861

806

Nguyễn Thọ Dũng

0,029

0,019

0,009

ONT

Xã Đông Vinh

CX 751921

807

Phan Thị Xuân

0,084

0,047

0,037

ONT

Xã Đông Vinh

CL 028293

808

Phạm Tiến Thành

0,059

0,040

0,020

ONT

Xã Đông Vinh

CL 087062

809

Mai Văn Đoàn

0,076

0,043

0,033

ONT

Xã Đông Vinh

CD 005611

810

Lê Khắc Bích

0,083

0,052

0,032

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781653

811

Nguyễn Thị Tha

0,117

0,069

0,049

ONT

Xã Đông Vinh

E 0274350

812

Nguyễn Văn Hoà

0,092

0,062

0,030

ONT

Xã Đông Vinh

CE 945836

813

Nguyên Văn Đảng

0,047

0,037

0,010

ONT

Xã Đông Vinh

CE 945837

814

Lâm Bá Hải

0,027

0,016

0,012

ONT

Xã Đông Vinh

A 1800534

815

Hoàng Quang Trường

0,069

0,045

0,025

ONT

Xã Đông Vinh

O 975211

816

Lê Văn Hân

0,077

0,049

0,029

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781012

817

Nguyễn Thị Hoa (Thanh)

0,060

0,048

0,012

ONT

Xã Đông Vinh

CY 589825

818

Lê Khắc Cương

0,095

0,053

0,043

ONT

Xã Đông Vinh

CL 028294

819

Vũ Thị Tuyến

0,068

0,044

0,024

ONT

Xã Đông Vinh

CH 261865

820

Lê Văn Xuyên

0,133

0,077

0,057

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781080

821

Nguyễn Văn Thắng

0,104

0,059

0,044

ONT

Xã Đông Vinh

AB 614004

822

Nguyễn Văn Ba

0,031

0,018

0,013

ONT

Xã Đông Vinh

CD 005691

823

Nguyên Viết Tình

0,026

0,015

0,010

ONT

Xã Đông Vinh

CE 945899

824

Trần Văn Sáu

0,073

0,047

0,027

ONT

Xã Đông Vinh

AB 982487

825

Trần Thọ Miên

0,046

0,028

0,018

ONT

Xã Đông Vinh

CD 005651

826

Trần Minh Quang

0,027

0,019

0,009

ONT

Xã Đông Vinh

CD 005652

827

Nguyễn Viết Sơn

0,024

0,015

0,010

ONT

Xã Đông Vinh

CE 9645897

828

Bùi Văn Sỹ

0,027

0,024

0,004

ONT

Xã Đông Vinh

D0781304

829

Hoàng Ngọc Hợi

0,030

0,020

0,010

ONT

Xã Đông Vinh

CB 681513

830

Lê Thị Thành

0,027

0,017

0,010

ONT

Xã Đông Vinh

W 300693

831

Lê Văn Bân

0,050

0,035

0,015

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781349

832

Lê Văn Liêu (Quyên)

0,120

0,070

0,050

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781075

833

Lê Khắc Bính

0,146

0,083

0,063

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781069

834

Lê Hữu Phong

0,087

0,079

0,009

ONT

Xã Đông Vinh

CX 751906

835

Lê Thị Phú

0,025

0,016

0,009

ONT

Xã Đông Vinh

CX 751904

836

Nguyễn Văn Hiệp

0,031

0,021

0,011

ONT

Xã Đông Vinh

E 0334759

837

Nguyễn Thị Bình

0,130

0,075

0,055

ONT

Xã Đông Vinh

CA 303613

838

Lê Công Biên

0,032

0,018

0,013

ONT

Xã Đông Vinh

CD 005642

839

Lê Thị Hồng Thư

0,013

0,009

0,004

ONT

Xã Đông Vinh

CD 005641

840

Lê Đình Hoan

0,012

0,009

0,004

ONT

Xã Đông Vinh

CD 005644

841

Lê Đình Luân

0,031

0,018

0,013

ONT

Xã Đông Vinh

CD 005643

842

Lê Hữu Lượng

0,120

0,070

0,050

ONT

Xã Đông Vinh

CD 005542

843

Lê Văn Tuần

0,080

0,050

0,030

ONT

Xã Đông Vinh

D0781047

844

Võ Kim Dũng

0,069

0,045

0,025

ONT

Xã Đông Vinh

E 0338150

845

Vũ Thanh Tuyển

0,034

0,027

0,007

ONT

Xã Đông Vinh

AB 614787

846

Lê Đình Chính

0,060

0,035

0,025

ONT

Xã Đông Vinh

CA 303681

847

Trần Văn Hoạt

0,037

0,024

0,014

ONT

Xã Đông Vinh

CD 257233

848

Trần Văn Hưng

0,034

0,022

0,012

ONT

Xã Đông Vinh

CL 769230

849

Nguyễn Văn Thanh

0,053

0,037

0,017

ONT

Xã Đông Vinh

D 160134

850

Mai Văn Loan

0,120

0,070

0,050

ONT

Xã Đông Vinh

D 0781874

851

Nguyễn Văn Long

0,060

0,040

0,020

ONT

Xã Đông Vinh

E 0334634

852

Lê Đình Năm

0,079

0,050

0,030

ONT

Xã Đông Vinh

E 0334638

853

Lê Văn Minh

0,102

0,061

0,041

ONT

Xã Đông Vinh

D 781346

854

Nguyễn Viết Thoại

0,046

0,028

0,018

ONT

Xã Đông Vinh

Đ 131027

855

Nguyễn Thị Ánh

0,046

0,028

0,018

ONT

Xã Đông Vinh

Đ 131029

856

Hoàng Ngọc Bách

0,109

0,065

0,045

ONT

Xã Đông Vinh

D 975564

857

Phan Xuân Quý

0,098

0,054

0,044

ONT

Xã Đông Vinh

CD 891312

858

Phan Xuân Khoa

0,051

0,028

0,023

ONT

Xã Đông Vinh

CĐ 891313

859

Phan Xuân Đính

0,038

0,021

0,016

ONT

Xã Đông Vinh

CD 891314

860

Hồ Sỹ Năm

0,040

0,030

0,010

ONT

Xã Đông Vinh

E 0334709

861

Văn Thị Bình

0,017

0,007

0,010

ONT

Xã Đông Vinh

DB 694047

862

Hà Sỹ Thắng

0,021

0,014

0,007

ONT

Xã Đông Vinh

AB 671 730

863

Hà Sỹ Toàn

0,014

0,006

0,008

ONT

Xã Đông Vinh

AB 671 729

864

Lê Văn Thụy

0,070

0,020

0,050

ONT

Xã Đông Vinh

BV 411971

865

Lê Thị Tất

0,005

0,003

0,002

ODT

Phường An Hưng

CE 945630

866

Đỗ Xuân Hạnh - Trịnh Thị Tuyết

0,013

0,010

0,003

ODT

Phường An Hưng

CV 298703

867

Nguyễn Thành Nam - Nguyễn Thị Hà

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường An Hưng

CL 769831

868

Nguyễn Ngọc Dương - Lê Thanh Huyền

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường An Hưng

DE 335247

869

Lê Thiều Cương

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường An Hưng

Y 690464

870

Lê Văn Tuấn - Nguyễn Thị Huyền

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường An Hưng

CK 191438

871

Nguyễn Đức Thanh - Nguyễn Thị Loan

0,026

0,020

0,006

ODT

Phường An Hưng

BE 155457

872

Mai Văn Định

0,030

0,008

0,022

ODT

Phường An Hưng

E 0360991

873

Nguyễn Thị Tú

0,013

0,007

0,007

ODT

Phường An Hưng

DH 422438

874

Lê Thị Phương Chi

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường An Hưng

CL 011142

875

Lê Thị Quyên

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường An Hưng

CL 011141

876

Trần Đình Thảo - Hoàng Lan Anh

0,027

0,020

0,007

ODT

Phường An Hưng

BC 031455

877

Hoàng Cộng Đồng

0,018

0,010

0,008

ODT

Phường An Hưng

CL 011998

878

Hoàng Công Hải

0,018

0,010

0,008

ODT

Phường An Hưng

CL 611922

879

Trần Thị Huệ

0,029

0,020

0,009

ODT

Phường An Hưng

DL 018441

880

Lê Thiếu Thanh

0,016

0,007

0,009

ODT

Phường An Hưng

Y 690463

881

Hoàng Công Liêm

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường An Hưng

CL 012000

882

Nguyễn Thị Thúy

0,016

0,004

0,012

ODT

Phường An Hưng

BR 488649

883

Lê Huy Hoàng

0,018

0,005

0,013

ODT

Phường An Hưng

CP 185387

884

Phạm Thị Lan

0,027

0,014

0,013

ODT

Phường An Hưng

CM 937763

885

Nguyễn Thị Chiến

0,020

0,006

0,014

ODT

Phường An Hưng

BH 782684

886

Phạm Đình Cường

0,018

0,004

0,014

ODT

Phường An Hưng

BG 508558

887

Trịnh Thị Kim Oanh

0,020

0,006

0,014

ODT

Phường An Hưng

DH 109552

888

Mai Văn Hiếu

0,033

0,007

0,026

ODT

Phường An Hưng

E 0360991

889

Phạm Đình Tiến

0,020

0,004

0,016

ODT

Phường An Hưng

BG 508557

890

Nguyễn Ngọc Vẽ - Lê Thị Liêm

0,030

0,014

0,017

ODT

Phường An Hưng

DE 626638

891

Nguyễn Thị Chung Thủy

0,023

0,005

0,018

ODT

Phường An Hưng

BX 733633

892

Nguyễn Chiến Thắng

0,023

0,005

0,018

ODT

Phường An Hưng

BX 733904

893

Nguyễn Trung Kiên

0,024

0,005

0,019

ODT

Phường An Hưng

BX 733905

894

Lê Thiều Quý

0,023

0,004

0,019

ODT

Phường An Hưng

CL 011495

895

Trần Văn Duyên

0,051

0,033

0,019

ODT

Phường An Hưng

CH 389814

896

Nguyễn Văn Thiện

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường An Hưng

CX 751065

897

Nguyễn Hoành Toan - Trần Thị Sâm

0,041

0,020

0,021

ODT

Phường An Hưng

CP 127335

898

Nguyễn Văn Tần - Vương Thị Thú

0,028

0,005

0,023

ODT

Phường An Hưng

DE 428465

899

Nguyễn Đăng Khoa

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường An Hưng

DH 109370

900

Mai Thị Nghị

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường An Hưng

E 0360991

901

Lê Thiều Quỳnh

0,030

0,004

0,026

ODT

Phường An Hưng

CL 011496

902

Lê Quang Cường

0,032

0,004

0,028

ODT

Phường An Hưng

DH 032140

903

Vũ Thị Tờ - Lê Văn Hồng

0,048

0,020

0,028

ODT

Phường An Hưng

E 0334502

904

Đào Trọng Hùng - Nguyễn Thị Oanh

0,035

0,005

0,030

ODT

Phường An Hưng

BV 411492

905

Lê Xuân Định - Nghiêm Thị Huệ

0,091

0,060

0,031

ODT

Phường An Hưng

DH 032938

906

Lê Đinh Công

0,043

0,012

0,031

ODT

Phường An Hưng

BX 190550

907

Doãn Trọng Chăm

0,053

0,020

0,033

ODT

Phường An Hưng

D 083497

908

Lê Đình Thường - Phạm Thị Nhàn

0,052

0,016

0,036

ODT

Phường An Hưng

DE 402644

909

Lê Thị Lan

0,053

0,015

0,038

ODT

Phường An Hưng

DD 951608

910

Nguyễn Xuân Vấn

0,057

0,012

0,045

ODT

Phường An Hưng

CI 593563

911

Lê Xuân Minh - Lê Thị Lan

0,069

0,020

0,049

ODT

Phường An Hưng

DH 375501

912

Cao Trọng Lợi

0,070

0,020

0,050

ODT

Phường An Hưng

DD 812641

913

Lê Thị Vân Anh

0,056

0,004

0,052

ODT

Phường An Hưng

DH 411437

914

Lê Đình Sửu - Nguyễn Thị Đức

0,158

0,095

0,063

ODT

Phường An Hưng

CE 500975

915

Lê Thị Yến

0,106

0,042

0,064

ODT

Phường An Hưng

CE 500403

916

Lê Văn Dũng

0,083

0,015

0,068

ODT

Phường An Hưng

CO 096532

917

Hoàng Văn Binh

0,087

0,010

0,077

ODT

Phường An Hưng

BH 782971

918

Nguyễn Mạnh Hung

0,085

0,005

0,080

ODT

Phường An Hưng

D 0891907

919

Nguyễn Đình Giao - Nguyễn Thị Oanh

0,205

0,020

0,185

ODT

Phường An Hưng

BA 808437

920

Ứng Văn Hải

0,015

0,006

0,009

ODT

Phường Ba Đình

2701060707

921

Ông Nguyễn Văn Hòa

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Đông Cương

DE 626998

922

Trần Thị Lan

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường Đông Cương

BP 333036

923

Trần Đình Tú

0,013

0,005

0,008

ODT

Phường Đông Cương

X 634919

924

Lê Xuân Lý

0,033

0,020

0,013

ODT

Phường Đông Cương

AP 479563

925

Ông Nguyễn Hữu Phú

0,034

0,010

0,024

ODT

Phường Đông Cương

BM 094665

926

Lê Ngọc Luyện - Lê Thị Dàn

0,080

0,045

0,035

ODT

Phường Đông Cương

CQ 182726

927

Nguyễn Thị An - Lê Văn Tự

0,048

0,004

0,044

ODT

Phường Đông Cương

D 0830678

928

Ông Phạm Văn Tiến

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Đông Hải

BE 138739

929

Nguyễn Văn Thủy - Lê Thị Hạnh

0,018

0,015

0,003

ODT

Phường Đông Hải

CA 303999

930

Trương Văn Dân - Nguyễn Thị Hằng

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Đông Hải

BE 138738

931

Lê Thanh Sơn - Vũ Thị Hương

0,009

0,005

0,005

ODT

Phường Đông Hải

CQ 254496

932

Lê Thanh Sơn - Vũ Thị Phương

0,009

0,005

0,005

ODT

Phường Đông Hải

CQ 254496

933

Lê Chí Minh

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Đông Hải

BR 488143

934

Nguyễn Văn Nhật (Nguyễn Văn Nhạng)

0,116

0,020

0,096

ODT

Phường Đông Hải

BB 285266

935

Lê Thị Hải

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Đông Hải

BE 138784

936

Ông Nguyễn Văn Đông

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Đông Hải

AP 479854

937

Lê Văn Hợi - Lê Thị Nhạn

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Đông Hải

CO 075427

938

Nguyễn Thị Thoan

0,026

0,016

0,010

ODT

Phường Đông Hải

CD 010304

939

Phạm Văn Chuyện

0,016

0,006

0,011

ODT

Phường Đông Hải

CA 303946

940

Ông Lê Văn Vững

0,020

0,009

0,011

ODT

Phường Đông Hải

CE 500978

941

Lê Thị Thương

0,021

0,005

0,016

ODT

Phường Đông Hải

BE 138794

942

Nguyễn Duy Lọc - Phạm Thị Hường

0,044

0,020

0,024

ODT

Phường Đông Hải

AM 989377

943

Lê Chí Mác

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường Đông Hải

BP 570780

944

Nguyễn Văn Đàn - Lê Thị Đoàn

0,089

0,060

0,029

ODT

Phường Đông Hải

BI 675379

945

Nguyễn Đắc Boong - Đặng Thị Toàn

0,033

0,020

0,013

ODT

Phường Đông Hương

AB 675141

946

Lê Ngọc Thành - Trần Thị Ninh

0,027

0,010

0,017

ODT

Phường Đông Hương

BĐ 460881

947

Trịnh Ngọc Phước - Lê Thị Anh

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Đông Thọ

CH 298750

948

Lê Văn Cương

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Đông Thọ

BB 303314

949

Trần Thị Dậu

0,011

0,006

0,006

ODT

Phường Đông Thọ

CO 075196

950

Bà Nguyễn Thị Hồng Nhung

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Đông Thọ

Y 976363

951

Nguyễn Tiến Sỹ - Nguyễn Thị Nhung

0,011

0,005

0,006

ODT

Phường Đông Thọ

BB 303111

952

Nguyễn Chí Thăng - Lê Thị Vy

0,037

0,020

0,017

ODT

Phường Đông Thọ

DL 018859

953

Lê Hồng Quân - Đào Thị Thủy

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Đông Thọ

DL 578720

954

Nguyễn Văn Vân - Lê Thị Thủy

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Đông Thọ

DB 694560

955

Lê Hồng Quyền - Hoàng Thị Hải Yến

0,006

0,003

0,003

ODT

Phường Lam Sơn

BXX 446611

956

Nguyễn Thị Như Quỳnh

0,007

0,004

0,002

ODT

Phường Nam Ngạn

CL 028029

957

Lê Thị Chiên

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Nam Ngạn

CD 092430

958

Chị Hoa

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Nam Ngạn

CH 01305

959

Nguyễn Đặng Ngà - Thái Thị Huấn

0,018

0,013

0,006

ODT

Phường Nam Ngạn

AC 602523

960

Nguyễn Quốc Trung - Trần Thị Liên

0,114

0,099

0,015

ODT

Phường Nam Ngạn

Y 085836

961

Nguyễn Quốc Thắng

0,037

0,020

0,017

ODT

Phường Nam Ngạn

CQ 182389

962

Trần Đức Luận - Nguyễn Thị Cúc

0,038

0,015

0,023

ODT

Phường Nam Ngạn

BG 484698

963

Phạm Văn Hoành

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Phú Sơn

Đ 836803

964

Hàn Văn Duyên - Dương Thị Nghĩa

0,024

0,018

0,006

ODT

Phường Tân Sơn

BT 079086

965

Đỗ Thị Mai

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Tào Xuyên

BL 406340

966

Đỗ Gia Xô

0,021

0,012

0,009

ODT

Phường Tào Xuyên

BL 406342

967

Bà Đỗ Thị Ái

0,034

0,019

0,015

ODT

Phường Trường Thi

AK 458211

968

Hoàng Văn Dũng

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Đông Sơn

CL 237846

969

Lê Anh Toản

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Đông Sơn

CL 237847

970

Hoàng Văn Dũng - Trịnh Thị Thúy

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Đông Sơn

CL 237864

971

Lê Anh Toản - Trịnh Thị Vân

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Đông Sơn

CL 238947

972

Lữ Văn Khoa - Nguyễn Thị Huyền

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Đông Sơn

AK 353849

973

Nguyễn Văn Lam

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Đông Sơn

CS 486615

974

Lê Văn Tú

0,009

0,006

0,003

ODT

Phường Đông Sơn

CL 590086

975

Vũ Thị Nguyệt

0,015

0,011

0,004

ODT

Phường Đông Sơn

Đ 957173

976

Trần Ngọc Lan - Lê Thị Tình

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Đông Sơn

BT 136827

977

Hoàng Đình Thanh

0,016

0,011

0,005

ODT

Phường Đông Sơn

BE 138837

978

Phan Đình Hảnh - Lê Thị Minh Phương

0,011

0,006

0,005

ODT

Phường Đông Sơn

DH 115940

979

Lê Thị Hương

0,012

0,007

0,005

ODT

Phường Đông Sơn

AB 657373

980

Nguyễn Thanh Huyền

0,011

0,005

0,006

ODT

Phường Đông Sơn

CV 291010

981

Lê Xuân Hưng - Nguyễn Thị Lan Anh

0,012

0,005

0,007

ODT

Phường Đông Sơn

DL 018457

982

Đoàn Hùng Lân

0,022

0,015

0,008

ODT

Phường Đông Sơn

BV 713334

983

Lê Thị Thạo

0,012

0,003

0,008

ODT

Phường Đông Sơn

2701030381

984

Trịnh Ngọc Toàn

0,054

0,045

0,009

ODT

Phường Đông Sơn

CL 611003

985

Lê Thiện Duyên

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Đông Sơn

Y 085060

986

Nguyễn Thị Bích Ngọc

0,022

0,012

0,010

ODT

Phường Đông Sơn

CK 191977

987

Bà Lê Thị Canh

0,015

0,004

0,011

ODT

Phường Đông Sơn

CQ 257124

988

Đinh Phấn

0,027

0,015

0,012

ODT

Phường Đông Sơn

W 580644

989

Trần Thị Quyên

0,025

0,013

0,013

ODT

Phường Đông Sơn

CR 717171

990

Nguyễn Quốc Trung

0,044

0,029

0,015

ODT

Phường Đông Sơn

Y 086856

991

Lê Đình Hồng

0,042

0,025

0,017

ODT

Phường Đông Sơn

AD 624583

992

Vũ Thị Khuyên - Cao Văn Bình

0,036

0,011

0,025

ODT

Phường Đông Sơn

BE 138974

993

Lê Nghinh - Nguyễn Thị Phi

0,047

0,020

0,027

ODT

Phường Đông Sơn

BE 138994

994

Phạm Thị Thiện - Trịnh Xuân Thanh

0,058

0,020

0,038

ODT

Phường Đông Sơn

BE 138983

995

Lê Đình Thà - Nguyễn Thị Toàn

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Đông Vệ

AL 825461

996

Phạm Hữu Dũng

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Đông Vệ

DL 574537

997

Ông Nguyễn Trọng Sáng

0,026

0,016

0,010

ODT

Phường Đông Vệ

CO 096732

998

Nguyễn Thị Hà

0,068

0,006

0,062

QDT

Phường Đông Vệ

CĐ 891100

999

Lê Thị Tất

0,053

0,003

0,002

ODT

Phường Quảng Hưng

CE 945630

1000

Nguyễn Thị Hương

0,011

0,009

0,002

ODT

Phường Quảng Hưng

DH 115107

1001

Mai Trọng Long

0,009

0,007

0,002

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 201903

1002

Nguyễn Văn Chung - Đào Thị Tố Nga

0,018

0,015

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

DL 578328

1003

Lê Văn Chung

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 092921

1004

Đỗ Văn Thiện

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

AK 328576

1005

Đăng Văn Thiện - Nguyễn Thị Thủy

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

AK 328576

1006

Nguyễn Thị Sâm

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

AT 071816

1007

Nguyễn Phùng Giới - Nguyễn Thị Thủy

0,022

0,018

0,004

ODT

Phường Quảng Hưng

DH 115108

1008

Chu Văn Đạt - Nguyễn Thị Hằng

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

AI 176544

1009

Nguyễn Đinh Thuật

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 722894

1010

Nẹuyễn Thanh Phong - Trần Thị Tuyển

0,025

0,020

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 725856

1011

H Văn Khôi - Ngô Thị Thu

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

DH 422995

1012

Nguyễn Văn Nghĩa - Nguyễn Thị Loan

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

AK 328619

1013

Nguyễn Thanh Minh - Lê Thị Thanh Hương

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

DE 402952

1014

Nguyễn Thanh Minh - Lê Thị Thanh Hương

0,0092

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

DE 626189

1015

Lê Thị Phép

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Hưng

Đ 212445

1016

Phạm Văn Nam

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 005777

1017

Phạm Văn Đước

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 005778

1018

Phạm Văn Đạo

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

CD 005779

1019

Vũ Tiến Thanh - Phạm Thị Loan

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

CO 096485

1020

Bùi Văn Hoàng

0,009

0,003

0,006

ODT

Phường Quảng Hưng

Số T00534QH.QSDD/2309/QĐ-CT

1021

Trần Thị Nga

0,011

0,005

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

CH00320

1022

Lê Viết Khải - Trịnh Thị Huê

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

AK 458446

1023

Lê Đình Đông

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Quảng Hưng

CT 650589

1024

Lê Văn Đông - Lê Thị Huế

0,012

0,003

0,008

ODT

Phường Quảng Hưng

DD 812325

1025

Hoàng Văn Lực - Hắc Thị Lan

0,016

0,004

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

AD 393663

1026

Phạm Ngọc Tân - Hà Thị Thu Hương

0,018

0,007

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

CT 650012

1027

Lương Xuân Tiến - Lê Thi Hoa

0,018

0,007

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

CT 650012

1028

Bà Lê Thị Dung

0,029

0,018

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 187068

1029

Nguyễn Văn Quy - Nguyễn Thị Bích Hồng

0,016

0,004

0,012

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 127137

1030

Lê Th Hoài

0,018

0,005

0,013

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 187960

1031

Bà Lê Thị Tuyết Nhung

0,031

0,018

0,013

ODT

Phường Quảng Hưng

BX 446623

1032

Phạm Văn Thọ - Trịnh Thị Tâm

0,021

0,004

0,017

ODT

Phường Quảng Hưng

CE 500694

1033

Nguyễn Ngọc Tiến

0,022

0,004

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 391363

1034

Nguyễn Ngọc Thượng - Nguyễn Thị Tuyết Mai

0,022

0,004

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

CP 391363

1035

Nguyễn Anh Dũng

0,022

0,004

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

CT 650004

1036

Mai Văn Minh - Phạm Thị Kim Dung

0,022

0,004

0,018

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 291041

1037

Nguyễn Đăng Lọc - Phạm Thị Năng

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Quảng Hưng

BH 803918

1038

Nguyễn Bá Thảo

0,032

0,008

0,024

ODT

Phường Quảng Hưng

BX 603607

1039

Phạm Văn Khánh - Đỗ Thị Phượng (Trần Doãn Thị Hương Giang)

0,034

0,008

0,026

ODT

Phường Quảng Hưng

BP 987563

1040

Hoàng Manh Dũng - Lê Thị Hoa

0,043

0,016

0,027

ODT

Phường Quảng Hưng

BX 190339

1041

Lưu Doãn Dũng

0,034

0,006

0,028

ODT

Phường Quảng Hưng

DH 109742

1042

Nguyễn Văn Minh - Lê Thị Liên

0,049

0,020

0,029

ODT

Phường Quảng Hưng

Đ 409383

1043

Mai Văn Minh

0,034

0,004

0,030

ODT

Phường Quảng Hưng

DB 633383

1044

Mai Văn Minh - Phạm Thị Kim Dung

0,034

0,004

0,030

ODT

Phường Quảng Hưng

DR 63338

1045

Nguyễn Thế Tính

0,038

0,008

0,030

ODT

Phường Quảng Hưng

CX 750957

1046

Nguyễn Thế Tính

0,038

0,008

0,030

ODT

Phường Quảng Hưng

CX 750957

1047

Trịnh Lý Thính

0,051

0,020

0,031

ODT

Phường Quảng Hưng

Số: 1270 QSDĐ

1048

Nguyễn Đinh Thuật

0,036

0,005

0,031

ODT

Phường Quảng Hưng

CL 722894

1049

Ông Nguyễn Đăng Lọc

0,059

0,020

0,039

ODT

Phường Quảng Hưng

C 081493

1050

Lê Thị Ngùng

0,054

0,008

0,046

ODT

Phường Quảng Hưng

BX 603606

1051

Đỗ Mạnh Trinh - Đỗ Thị Lý (Nguyễn Viết Thức)

0,067

0,020

0,047

ODT

Phường Quảng Hưng

DE 402402

1052

Lưu Doãn Nghị - Lê Thị Thanh

0,062

0,009

0,053

ODT

Phường Quảng Hưng

DH 422688

1053

Phạm Văn Hoan

0,086

0,020

0,066

ODT

Phường Quảng Hưng

Số: 690 QSDĐ

1054

Nguyễn Văn Én

0,092

0,016

0,076

ODT

Phường Quảng Hưng

BV 675272

1055

Ông Nguyễn Anh Tuấn

0,081

0,004

0,077

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 187015

1056

Nguyễn Hữu Minh

0,099

0,020

0,079

ODT

Phường Quảng Hưng

G 128220

1057

Nguyễn Văn Vy - Nguyễn Thị Hợp

0,117

0,012

0,105

ODT

Phường Quảng Hưng

DD 804828

1058

Nguyễn Đình Việt

0,167

0,010

0,157

ODT

Phường Quảng Hưng

DB 633393

1059

Ông Trần Ngọc Thanh

0,047

0,025

0,022

ODT

Phường Quảng Thắng

CT 626447

1060

Trần Văn Hải - Nguyễn Thị Thu Hoài

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường Quảng Thắng

CT 626446

1061

Trần Văn Vĩnh - Lê Thị Hoan

0,029

0,003

0,026

ODT

Phường Quảng Thắng

CD 010253

1062

Ngô Thị Tình

0,076

0,044

0,032

ODT

Phường Quảng Thắng

CV 298367

1063

Đ Xuân Cảnh - Triệu Thị Tâm

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Quảng Thành

AE 783299

1064

Trịnh Xuân Văn - Lê Thị Phương Loan

0,009

0,006

0,003

ODT

Phường Quảng Thành

BA 844961

1065

Bùi Văn Phan - Trần Thị Hoài

0,006

0,003

0,003

ODT

Phường Quảng Thành

BV 713409

1066

Phạm Quốc Thịnh

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Quảng Thành

DH 375006

1067

Lê Ngọc Cư - Hoàng Thị Lài

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Quảng Thành

AP 479575

1068

Lê Sỹ Soạn - Lê Thị Xão

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Quảng Thành

BE 138114

1069

Nguyễn Văn Cường - Nguyễn Thị Hằng Nga

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Quảng Thành

DD 951244

1070

Nguyễn Bá Đông - Lê Thị Ly

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Thành

AB 686820

1071

Phạm Văn Hưng - Lê Thị Hương

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Thành

CS 561990

1072

Nguyễn Sỹ Cường - Đỗ Thị Hà

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Quảng Thành

BĐ 421399

1073

Kim Thị Thu Thủy

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Thành

CX 751016

1074

Lê Đình Thanh - Đoàn Thị Sinh

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Quảng Thành

T00260 QT

1075

Nguyễn Trung Thông

0,011

0,005

0,006

ODT

Phường Quảng Thành

CT 641558

1076

Lữ Thị Biên

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Quảng Thành

BX 190470

1077

Tống Thị Vân Anh

0,015

0,008

0,007

ODT

Phường Quảng Thành

BX 733090

1078

Lê Thanh Hải - Phạm Thị Hoài Thu

0,013

0,006

0,007

ODT

Phường Quảng Thành

Số: T00426

1079

Nguyễn Khắc Dũng - Nguyễn Thị Lan

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Quảng Thành

BC 961151

1080

Cao Văn Dương - Đinh Thị Phúc Vân

0,012

0,004

0,008

ODT

Phường Quảng Thành

CĐ 891233

1081

Nguyễn Thị Hiền

0,013

0,005

0,008

ODT

Phường Quảng Thành

CP 185003

1082

Lê Trần Ngọc - Trần Thị Thủy

0,016

0,008

0,008

ODT

Phường Quảng Thành

DD 131460

1083

Đỗ Mạnh Thăng - Lê Thị Ngọc Huyền

0,013

0,004

0,0085

ODT

Phường Quảng Thành

H01088 QT

1084

Bùi Công Hải - Kim Thị Thu Thủy

0,013

0,004

0,009

ODT

Phường Quảng Thành

AG 502618

1085

Trịnh Ngọc Long - Lê Thu Trang

0,014

0,004

0,010

ODT

Phường Quảng Thành

DH 375968

1086

Nguyễ Đức Thành - Trịnh Thị Thanh

0,017

0,006

0,011

ODT

Phường Quảng Thành

BP 987951

1087

Hoàng Văn Du - Nguyễn Thị Tình

0,033

0,020

0,013

ODT

Phường Quảng Thành

BA 779629

1088

Nguyễn Văn Hùng - Lê Thị Ánh Đức

0,021

0,006

0,015

ODT

Phường Quảng Thành

CQ 257965

1089

Lê Bá Đoán

0,020

0,005

0,015

ODT

Phường Quảng Thành

DD 812518

1090

Lê Bá Dự

0,021

0,005

0,016

ODT

Phường Quảng Thành

DD 812519

1091

Nguyễn Văn Binh - Nguyễn Thị Vân

0,011

0,006

0,005

ODT

Phường Quảng Thành

DA 016616

1092

Nguyễn Văn Binh - Nguyễn Thị Vân

0,006

0,005

0,002

ODT

Phường Quảng Thành

CL 590376

1093

Nguyễn Văn Binh - Nguyễn Thị Vân

0,006

0,005

0,002

ODT

Phường Quảng Thành

CL 590367

1094

Ngô Thị Mạo

0,025

0,007

0,018

ODT

Phường Quảng Thành

DL 018469

1095

Nguyễn Văn Thứ - Trịnh Thị Phượng

0,024

0,004

0,020

ODT

Phường Quảng Thành

DH 115301

1096

Bùi Xuân Huỳ - Hoàng Thị Hoa

0,027

0,005

0,022

ODT

Phường Quảng Thành

Y 085571

1097

Nguyễn Sỹ Phong - Nguyễn Thị Tuyn

0,046

0,020

0,026

ODT

Phường Quảng Thành

CB 701944

1098

Nguyễn Thị Chung

0,047

0,020

0,027

ODT

Phường Quảng Thành

Số: 1292 QSDĐ

1099

Lê Văn Kế

0,037

0,010

0,027

ODT

Phường Quảng Thành

Số: 371 QSDĐ

1100

Bùi Thị Ước

0,065

0,020

0,045

ODT

Phường Quảng Thành

D 065579

1101

Phan Bá Đạt

0,007

0,005

0,002

ODT

Phường Đông Lĩnh

DD 812398

1102

Trần Xuân Truyền

0,008

0,005

0,002

ODT

Phường Đông Lĩnh

DA 167724

1103

Trương Công Điệp

0,010

0,007

0,003

ODT

Phường Đông Lĩnh

CR 614864

1104

Phan Thị Vân

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Đông Lĩnh

DD 070084

1105

Trương Thị Huyền

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Đông Lĩnh

CR 614863

1106

Nguyễn Thị Thuận

0,010

0,007

0,004

ODT

Phường Đông Lĩnh

DA 167893

1107

Nguyễn Thị Vân

0,010

0,007

0,004

ODT

Phường Đông Lĩnh

DA 167895

1108

Nguyễn Đình Lưu

0,015

0,011

0,004

ODT

Phường Đông Lĩnh

CT 650710

1109

Nguyễn Đình Tân

0,015

0,011

0,004

ODT

Phường Đông Lĩnh

CT 650711

1110

Đoàn Văn Dân

0,008

0,004

0,004

ODT

Phường Đông Lĩnh

BN 796535

1111

Lê Thị Minh

0,023

0,019

0,004

ODT

Phường Đông Lĩnh

BH 782298

1112

Phạm Anh Vũ

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Đông Lĩnh

BM 096507

1113

Lê Đình Như

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Đông Lĩnh

CV 201869

1114

Cao Hồng Vân

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Đông Lĩnh

AE 783039

1115

Nguyễn Xuân Quý

0,010

0,004

0,006

ODT

Phường Đông Lĩnh

DE 335080

1116

Trần Xuân Long - Lê Thị Trinh

0,017

0,010

0,007

ODT

Phường Đông Lĩnh

DB 633632

1117

Nguyễn Văn Hoạt

0,016

0,008

0,008

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0616171

1118

Lê Ngọc Dũng

0,014

0,005

0,009

ODT

Phường Đông Lĩnh

BM 096672

1119

Lê Ngọc Tô

0,014

0,005

0,009

ODT

Phường Đông Lĩnh

BM 096674

1120

Nguyễn Văn Thống

0,015

0,006

0,009

ODT

Phường Đông Lĩnh

BP 389151

1121

Lê Hữu Đức

0,019

0,010

0,009

ODT

Phường Đông Lĩnh

CV 201826

1122

Phạm Quốc Chinh

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

AC 083308

1123

Lê Bá Quý

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

BĐ 494423

1124

Nguyễn Duy Lệ - Nguyễn Thị Nghĩa

0,018

0,008

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

BE 155528

1125

Nguyễn Văn Dũng

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

BO 503048

1126

Nguyễn Văn Đức

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

BO 503049

1127

Phạm Sỹ Sơn

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

BP 372630

1128

Phạm Sỹ Hà

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

BP 372631

1129

Phạm Sĩ Minh

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

BP 372632

1130

Lê Bá Quân

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0567025

1131

Lê Thế Sỹ

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0567608

1132

Lê Duy Tuyên

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0567752

1133

Lê Hữu Tuấn

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

DA 050894

1134

Lê Hữa Tiến

0,020

0,010

0,010

ODT

Phường Đông Lĩnh

DA 050896

1135

Lê Ngọc Tích

0,016

0,005

0,011

ODT

Phường Đông Lĩnh

BM 096673

1136

Phùng Đình Tùng

0,023

0,010

0,013

ODT

Phường Đông Lĩnh

BM 094331

1137

Đàm Cảnh Phong

0,020

0,007

0,013

ODT

Phường Đông Lĩnh

BK 584802

1138

Đàm Cảnh Đại

0,020

0,007

0,013

ODT

Phường Đông Lĩnh

BK 584803

1139

Lê Ngọc Lai

0,034

0,020

0,014

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0616403

1140

Trần Xuân Nghị

0,020

0,005

0,015

ODT

Phường Đông Lĩnh

CĐ 891574

1141

Trần Xuân Hùng

0,035

0,020

0,015

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0567182

1142

Nguyễn Tiến Đạo

0,032

0,017

0,015

ODT

Phường Đông Lĩnh

AB 720570

1143

Trương Công Minh - Đàm Thị Huệ

0,024

0,008

0,016

ODT

Phường Đông Lĩnh

CR 614865

1144

Lê Ngọc Lý

0,021

0,005

0,016

ODT

Phường Đông Lĩnh

L 838631

1145

Nguyễn Văn Năng - Lê Thị Lịch

0,026

0,010

0,016

ODT

Phường Đông Lĩnh

BP 389189

1146

Đàm Quang Mạnh

0,023

0,006

0,017

ODT

Phường Đông Lĩnh

BK 750099

1147

Nguyễn Duy Dũng

0,027

0,010

0,017

ODT

Phường Đông Lĩnh

CL 611374

1148

Nguyễn Khắc Quý

0,030

0,013

0,017

ODT

Phường Đông Lĩnh

BP 372626

1149

Lê Thị Thông

0,037

0,020

0,017

ODT

Phường Đông Lĩnh

AB 712402

1150

Nguyễn Thị Khuyên

0,037

0,020

0,017

ODT

Phường Đông Lĩnh

CR 614892

1151

Nguyễn Thị Tuyên

0,028

0,010

0,018

ODT

Phường Đông Lĩnh

CL 611628

1152

Phùng Đình Hà

0,028

0,010

0,018

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0616177

1153

Nguyễn Thị Hòa

0,026

0,007

0,019

ODT

Phường Đông Lĩnh

DA 167894

1154

Nguyễn Thị Yên

0,039

0,020

0,019

ODT

Phường Đông Lĩnh

BC 523648

1155

Nguyễn Thị Tới

0,039

0,020

0,019

ODT

Phường Đông Lĩnh

CA 345577

1156

Bùi Thị Quy

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Đông Lĩnh

BV 713595

1157

Lê Thị Cẩy

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Đông Lĩnh

AC 532642

1158

Đào Thị Năm

0,042

0,020

0,022

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0567564

1159

Nguyễn Thị Hiếu

0,042

0,020

0,022

ODT

Phường Đông Lĩnh

AB 634146

1160

Lê Thị Thủy

0,042

0,020

0,022

ODT

Phường Đông Lĩnh

CE 660349

1161

Phạm Văn Hữa

0,028

0,005

0,023

ODT

Phường Đông Lĩnh

BK 750096

1162

Trần Ngọc Chuyển

0,043

0,020

0,023

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0567744

1163

Phạm Thị Quý

0,043

0,020

0,023

ODT

Phường Đông Lĩnh

AD 623542

1164

Trần Thị Thiết

0,044

0,020

0,024

ODT

Phường Đông Lĩnh

BC 456852

1165

Trần Xuân Bằng - Đàm Thị Ngọc

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường Đông Lĩnh

AB 706258

1166

Nguyễn Thiêm Thơm

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường Đông Lĩnh

AB 665833

1167

Lê Lương Hạnh

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường Đông Lĩnh

CD 523412

1168

Phạm Văn Thoại

0,030

0,005

0,025

ODT

Phường Đông Lĩnh

BK 750097

1169

Đào Đình Viên

0,046

0,020

0,026

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0567513

1170

Lê Văn Thảo

0,047

0,020

0,027

ODT

Phường Đông Lĩnh

CX 755967

1171

Lê Xuân Thủy - Nguyễn Thị Huệ

0,038

0,010

0,028

ODT

Phường Đông Lĩnh

BK 584416

1172

Nguyễn Văn Lừng

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Đông Lĩnh

AB 720658

1173

Nguyễn Minh Mày

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Đông Lĩnh

CE 660076

1174

Phùng Bá Tuấn - Nguyễn Thị Hạnh

0,040

0,010

0,030

ODT

Phường Đông Lĩnh

CV 201823

1175

Lê Thế Căn

0,037

0,007

0,030

ODT

Phường Đông Lĩnh

DD 070078

1176

Lê Thị Thơm

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Đông Lĩnh

CO 096804

1177

Lê Công Liêm

0,052

0,020

0,032

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0567759

1178

Lê Duy Hoan - Lê Thị Thạo

0,052

0,020

0,032

ODT

Phường Đông Lĩnh

BK 750866

1179

Lê Đỗ Thiết

0,056

0,020

0,036

ODT

Phường Đông Lĩnh

BC 031143

1180

Đàm Cảnh Thống

0,056

0,020

0,036

ODT

Phường Đông Lĩnh

AB 712012

1181

Phạm Văn Lợi

0,064

0,020

0,044

ODT

Phường Đông Lĩnh

DD 070026

1182

Lê Đình Khang Ninh

0,056

0,010

0,046

ODT

Phường Đông Lĩnh

BK 584915

1183

Nguyễn Hồng Quán

0,067

0,020

0,047

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0286100

1184

Phạm Xuân Thịnh

0,069

0,020

0,049

ODT

Phường Đông Lĩnh

AB 731242

1185

Lê Đình Lộc

0,059

0,010

0,049

ODT

Phường Đông Lĩnh

BK 584916

1186

Trần Xuân Quân

0,060

0,005

0,055

ODT

Phường Đông Lĩnh

DH 109739

1187

Lê Đình Toán

0,078

0,020

0,058

ODT

Phường Đông Lĩnh

BK 750973

1188

Trần Thị Oanh

0,078

0,020

0,058

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0616458

1189

Nguyễn Văn Nhất

0,083

0,025

0,058

ODT

Phường Đông Lĩnh

AB 614237

1190

Lê Hữa Tạo

0,084

0,020

0,064

ODT

Phường Đông Lĩnh

D 0616135

1191

Lê Bá Hòa - Lê Nghị Nghê

0,105

0,005

0,100

ODT

Phường Đông Lĩnh

DL 824899

1192

Lê Xuân Lọc

0,009

0,004

0,005

ODT

Phường Long Anh

H 01332

1193

Lê Khắc Kỳ - Lê Thị Lộc

0,047

0,037

0,010

ODT

Phường Long Anh

CB 685377

1194

Lê Viết Cam

0,042

0,021

0,021

ODT

Phường Long Anh

CV 412325

1195

Dương Đình Thành

0,024

0,021

0,003

ODT

Phường Thiệu Dương

CO 097396

1196

Lê Xuân Tiến

0,038

0,028

0,009

ODT

Phường Thiệu Dương

CK 246404

1197

Lê Xuân Bình

0,022

0,012

0,010

ODT

Phường Thiệu Dương

CY 459890

1198

Nguyễn Văn Hùng

0,015

0,005

0,010

ODT

Phường Thiệu Dương

DL 578507

1199

Lê Văn Chiến

0,029

0,017

0,013

ODT

Phường Thiệu Dương

DL 574354

1200

Dương Đình Thành

0,036

0,023

0,013

ODT

Phường Thiệu Dương

CH 389207

1201

Lê Xuân Viết

0,034

0,020

0,014

ODT

Phường Thiệu Dương

DD 753891

1202

Dương Khắc Đỉnh

0,035

0,020

0,015

ODT

Phường Thiệu Dương

DE 469852

1203

Trần Văn Tĩnh

0,028

0,012

0,017

ODT

Phường Thiệu Dương

DL 574313

1204

Dương Tiến Đằng

0,040

0,020

0,020

ODT

Phường Thiệu Dương

CR 422434

1205

Dương Văn Đào - Nguyễn Thị Thủy

0,042

0,020

0,022

ODT

Phường Thiệu Dương

BX 603692

1206

Dương Đình Dũng - Dương Thị Hoa

0,046

0,020

0,026

ODT

Phường Thiệu Dương

CP 158541

1207

Lê Xuân Lai - Nguyễn Thị Hội

0,087

0,060

0,027

ODT

Phường Thiệu Dương

CB 731574

1208

Dương Đình Khánh - Nguyễn Thị Liên

0,065

0,036

0,028

ODT

Phường Thiệu Dương

CĐ 257388

1209

Dương Đình Kỹ - Lê Thị Tuyết

0,052

0,020

0,032

ODT

Phường Thiệu Dương

CH 389294

1210

Dương Công Quang - Mai Thị Hồng

0,048

0,010

0,038

ODT

Phường Thiệu Dương

CK 246465

1211

Dương Đình Oanh - Dương Thị Hải

0,059

0,020

0,039

ODT

Phường Thiệu Dương

CL 237570

1212

Nguyễn Văn Phong - Dương Thị Thanh

0,065

0,020

0,045

ODT

Phường Thiệu Dương

DD 753636

1213

Dương Khắc Tuệ

0,128

0,060

0,068

ODT

Phường Thiệu Dương

CL 590503

1214

Lê Văn Tuấn

0,145

0,040

0,105

ODT

Phường Thiệu Dương

CL 769703

1215

Kim Ngọc Diệp - Dương Thị Tính

0,305

0,060

0,245

ODT

Phường Thiệu Dương

CX750794

1216

Lê Duy Lâm

0,006

0,004

0,002

ODT

Phường Đông Tân

BK 750408

1217

Lê Văn Thế

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Đông Tân

CS 486366

1218

Nguyễn Ngọc Tâm

0,025

0,020

0,005

ODT

Phường Đông Tân

AB 605921

1219

Lê Văn Tuấn

0,011

0,005

0,006

ODT

Phường Đông Tân

CS 486365

1220

Nguyễn Tiến Sỹ

0,019

0,010

0,009

ODT

Phường Đông Tân

BK 750332

1221

Trần Xuân Dũng

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Đông Tân

CC 632541

1222

Đỗ Văn Quang - Đào Thị Thược

0,033

0,017

0,016

ODT

Phường Đông Tân

DL 018003

1223

Nguyễn Văn Tiến - Lê Thị Sự

0,023

0,005

0,018

ODT

Phường Đông Tân

DH 115197

1224

Lê Xuân Sợi

0,078

0,055

0,023

ODT

Phường Đông Tân

CK 246714

1225

Lê Văn Hòa

0,033

0,009

0,024

ODT

Phường Đông Tân

BK 750403

1226

H Hữu Phương

0,050

0,020

0,030

ODT

Phường Đông Tân

CE 123147

1227

Lê Văn Quyền

0,055

0,012

0,043

ODT

Phường Đông Tân

BK 750556

1228

Lại Văn Xuân

0,054

0,010

0,044

ODT

Phường Đông Tân

BN 581780

1229

Lưu Ngọc Luân

0,115

0,070

0,045

ODT

Phường Đông Tân

BY 752908

1230

Nguyễn Kim Quế

0,070

0,020

0,050

ODT

Phường Đông Tân

CL 028199

1231

Vũ Đức Tài - Hoàng Thị Dung

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Đông Tân

BO 355055

1232

Vũ Đức Tài - Hoàng Thị Dung

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Đông Tân

BO 355055

1233

Vũ Đức Tài - Hoàng Thị Dung

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Đông Tân

BH 782905

1234

Vũ Văn Thiện

0,009

0,005

0,004

ODT

Phường Đông Tân

BH 782906

1235

Nguyễn Khắc Tùng

0,021

0,014

0,007

ODT

Phường Quảng Cát

BV 810035

1236

Đoàn Văn Hưng

0,017

0,005

0,012

ODT

Phường Quảng Cát

AG 290835

1237

Lê Trọng Thạch

0,118

0,040

0,078

ODT

Phường Quảng Cát

CD 005939

1238

Lê Thị Huệ

0,013

0,006

0,008

ODT

Phường Quảng Đông

DH 375885

1239

Lê Duy Du - Nguyễn Thị Đới

0,015

0,006

0,009

ODT

Phường Quảng Đông

DH 375886

1240

Lê Thị Hà

0,016

0,006

0,010

ODT

Phường Quảng Đông

DH 375884

1241

Lê Thị Dung

0,015

0,004

0,011

ODT

Phường Quảng Đông

BĐ 353718

1242

Trần Văn Nghĩa

0,025

0,005

0,020

ODT

Phường Quảng Đông

BK 119502

1243

Trần Thị Nhân

0,025

0,005

0,020

ODT

Phường Quảng Đông

BK 119903

1244

Lê Văn Quyến

0,032

0,004

0,028

ODT

Phường Quảng Đông

BĐ 353717

1245

Lê Văn Thụy

0,072

0,020

0,052

ODT

Phường Quảng Đông

BV 411971

1246

Trần Văn Nguyên - Vũ Thị Quyên

0,081

0,010

0,071

ODT

Phường Quảng Đông

BK 119503

1247

Nguyễn Tiến Dũng - Nguyễn Th

0,017

0,010

0,007

ODT

Phường Quảng Phú

CH 136270

1248

Nguyễn Doãn Hoa

0,014

0,005

0,009

ODT

Phường Quảng Phú

BL 388463

1249

Nguyễn Đình Hưng - Lê Thị Thắng

0,015

0,004

0,011

ODT

Phường Quảng Phú

BB 123569

1250

Nguyễn Đình Truyền

0,016

0,004

0,012

ODT

Phường Quảng Phú

BN 596485

1251

Nguyễn Đình Tùng

0,016

0,004

0,012

ODT

Phường Quảng Phú

BN 596483

1252

Nguyễn Đình Tuyên - Nguyễn Thị Chống

0,016

0,004

0,012

ODT

Phường Quảng Phú

BN 596484

1253

Hoàng Như Phương

0,017

0,005

0,012

ODT

Phường Quảng Phú

DE 600966

1254

Ông Nguyễn Đình Tình

0,018

0,004

0,014

ODT

Phường Quảng Phú

BN 596482

1255

Ông Nguyễn Xuân Quý

0,025

0,010

0,015

ODT

Phường Quảng Phú

BK 103925

1256

Bùi Thanh Quang

0,022

0,006

0,016

ODT

Phường Quảng Phú

CR 422901

1257

Nguyễn Thị Hà

0,025

0,004

0,021

ODT

Phường Quảng Phú

DH 115643

1258

Ông Nguyễn Xuân Tuấn

0,028

0,005

0,023

ODT

Phường Quảng Phú

BK 103927

1259

Nguyễn Viết Tình

0,041

0,008

0,033

ODT

Phường Quảng Phú

BC 867750

1260

Lê Duy Lượng

0,045

0,002

0,003

ODT

Phường Quảng Tâm

Y 539570

1261

Nguyễn Khắc Hồi

0,018

0,015

0,003

ODT

Phường Quảng Tâm

DH 422667

1262

Cao Văn Bình

0,008

0,005

0,003

ODT

Phường Quảng Tâm

CH 261203

1263

Phạm Văn Bảy

0,009

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

DE 402841

1264

Đào Đình Lương

0,025

0,020

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

BC 002059

1265

Ông Nguyễn Trọng Hoài

0,010

0,005

0,005

ODT

Phường Quảng Tâm

Đ 942295

1266

Nguyễn Công Mau

0,016

0,010

0,006

ODT

Phường Quảng Tâm

BC 002041

1267

Lệ Thị Hiệp

0,012

0,006

0,006

ODT

Phường Quảng Tâm

Số: 4800 QSDĐ

1268

Nguyễn Thị Hoài Thu

0,011

0,004

0,007

ODT

Phường Quảng Tâm

DH 115770

1269

Nguyễn Hồng Phong

0,012

0,004

0,008

ODT

Phường Quảng Tâm

DH 115771

1270

Trịnh Xuân Lịch

0,018

0,010

0,008

ODT

Phường Quảng Tâm

BC 940371

1271

Nguyễn Văn Thiều - Lương Thị Nguồn

0,020

0,012

0,008

ODT

Phường Quảng Tâm

CD 005932

1272

Hoàng Văn Tình

0,018

0,008

0,010

ODT

Phường Quảng Tâm

CL 722248

1273

Nguyễn Công Sơn

0,030

0,020

0,010

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0299224

1274

Trần Như Thu

0,021

0,011

0,010

ODT

Phường Quảng Tâm

Y 728286

1275

Lê Duy Thiết - Nguyễn Thị Xuân

0,014

0,004

0,010

ODT

Phường Quảng Tâm

BG 482537

1276

Nguyễn Thị Quỳnh

0,021

0,010

0,011

ODT

Phường Quảng Tâm

CL 722207

1277

Đào Đình Vinh

0,031

0,020

0,011

ODT

Phường Quảng Tâm

BL 881824

1278

Nguyễn Văn Long

0,024

0,012

0,012

ODT

Phường Quảng Tâm

CX 750277

1279

Lê Mai Hồng

0,032

0,020

0,012

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 291208

1280

Lê Văn Chung

0,020

0,006

0,014

ODT

Phường Quảng Tâm

BP 372437

1281

Lê Trọng Minh

0,019

0,050

0,014

ODT

Phường Quảng Tâm

BK 782148

1282

Lê Thanh Hải

0,020

0,005

0,015

ODT

Phường Quảng Tâm

BN 494270

1283

Lê Văn Chinh

0,021

0,006

0,015

ODT

Phường Quảng Tâm

BP 372435

1284

Đào Đình Tới

0,036

0,020

0,016

ODT

Phường Quảng Tâm

BN 494213

1285

Đào Đính Bình

0,037

0,020

0,017

ODT

Phường Quảng Tâm

E 009154

1286

Đào Thị Bình

0,037

0,020

0,017

ODT

Phường Quảng Tâm

E0009159

1287

Lê Thị Thảnh

0,027

0,010

0,017

ODT

Phường Quảng Tâm

BK 103669

1288

Lê Trọng Đức

0,023

0,008

0,018

ODT

Phường Quảng Tâm

BK 782146

1289

Nguyễn Văn Trương

0,024

0,007

0,018

ODT

Phường Quảng Tâm

CK 231523

1290

Nguyễn Văn lợi

0,023

0,005

0,018

ODT

Phường Quảng Tâm

BL 245127

1291

Phạm Bá Sang

0,027

0,008

0,018

ODT

Phường Quảng Tâm

BX 119101

1292

Nguyễn Thị Ngót

0,032

0,013

0,019

ODT

Phường Quảng Tâm

CT 650827

1293

Lê Văn Tiến

0,039

0,020

0,019

ODT

Phường Quảng Tâm

BM 096410

1294

Lương Xuân Dũng

0,031

0,012

0,019

ODT

Phường Quảng Tâm

CQ 221045

1295

Chu Đình Hải - Đào Thị Hường

0,030

0,010

0,020

ODT

Phường Quảng Tâm

CĐ 891109

1296

Nguyễn Quảng Tâm

0,033

0,010

0,023

ODT

Phường Quảng Tâm

BL 24515

1297

Lương Xuân Dụng - Nguyễn Thị Thủy

0,028

0,005

0,024

ODT

Phường Quảng Tâm

BK 103821

1298

Nguyễn Ngọc Sơn - Lương Thị Vân

0,034

0,010

0,024

ODT

Phường Quảng Tâm

DD 229009

1299

Nguyễn Văn Chung

0,045

0,020

0,025

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0293358

1300

Lê Văn Quê - Nguyễn Thị Tròn

0,035

0,008

0,027

ODT

Phường Quảng Tâm

BP 372487

1301

Lê Xuân Hưng - Lê Thị Thủy

0,041

0,013

0,028

ODT

Phường Quảng Tâm

BL 245183

1302

Nguyễn Công Trường - Đỗ Thị Hưng

0,039

0,010

0,029

ODT

Phường Quảng Tâm

DB 636486

1303

Đào Minh Thị

0,049

0,020

0,029

ODT

Phường Quảng Tâm

BL 881822

1304

Đào Đình Chức - Phạm Thị Vân

0,042

0,013

0,029

ODT

Phường Quảng Tâm

BV 675753

1305

Đào Thế Tuyên

0,054

0,025

0,029

ODT

Phường Quảng Tâm

CL 722063

1306

Trịnh Xuân Lượng

0,040

0,010

0,030

ODT

Phường Quảng Tâm

AI 094854

1307

Trịnh Duy Kiếm

0,045

0,015

0,030

ODT

Phường Quảng Tâm

BH 632922

1308

Nguyễn Đại Huệ

0,070

0,039

0,031

ODT

Phường Quảng Tâm

BR 543492

1309

Đỗ Văn Khang

0,036

0,005

0,031

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 201467

1310

Trần Trọng Thân

0,044

0,012

0,032

ODT

Phường Quảng Tâm

Y 728287

1311

Phạm Tiến Thịnh - Lê Thị Khuyến

0,373

0,004

0,033

ODT

Phường Quảng Tâm

DH 032686

1312

Lê Văn Dũng

0,043

0,010

0,033

ODT

Phường Quảng Tâm

DL 574578

1313

Lê Quý Bình

0,060

0,025

0,035

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0238876

1314

Lê Hữu Sơn

0,065

0,027

0,038

ODT

Phường Quảng Tâm

CV 187460

1315

Nguyễn Công Linh

0,050

0,010

0,040

ODT

Phường Quảng Tâm

BH 608720

1316

Lê Thị Tại

0,064

0,020

0,044

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0294254

1317

Dào Văn Luyến

0,065

0,020

0,045

ODT

Phường Quảng Tâm

CL 611801

1318

Hoàng Thị Thuận

0,059

0,012

0,047

ODT

Phường Quảng Tâm

CT 650210

1319

Lê Bá San

0,077

0,020

0,057

ODT

Phường Quảng Tâm

BV 713792

1320

Nguyễn Văn Chiến

0,080

0,020

0,060

ODT

Phường Quảng Tâm

CL 722900

1321

Nguyễn Đình Thu - Lê Thị Duyên

0,077

0,005

0,072

ODT

Phường Quảng Tâm

DH 032789

1322

Nguyễn Văn Thanh

0,039

0,020

0,187

ODT

Phường Quảng Tâm

D 0293775

1323

Lê Doãn Đạt

0,059

0,010

0,490

ODT

Phường Quảng Tâm

Đ 342206

1324

Lê Anh Dũng - Lê Hòa Trinh

0,025

0,005

0,020

ODT

Phường Quảng Thịnh

DH 422870

1325

Lê Thị Duyên

0,060

0,020

0,040

ODT

Phường Quảng Thịnh

CT 650651

1326

Nguyễn Thọ Châu - Nguyễn Thị Anh

0,094

0,028

0,067

ODT

Phường Quảng Thịnh

DD 951783

1327

Nguyễn Hữu Chính - Nguyễn Thị Tươi

0,008

0,006

0,002

ONT

Xã Hoằng Quang

BB 318341

1328

Nguyễn Tuấn Bình

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Hoằng Quang

AB 897982

1329

Cao Xuân Liên

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Hoằng Quang

AB 897983

1330

Nguyễn Văn Ngọc

0,028

0,008

0,020

ONT

Xã Hoằng Quang

BB 311257

1331

Nguyễn Hữu Lợi

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Hoằng Quang

BC 030778

1332

Nguyễn Hữu Nam

0,049

0,021

0,028

ONT

Xã Hoằng Quang

AL 081097

1333

Lê Đình Quang

0,081

0,036

0,045

ONT

Xã Hoằng Quang

BV 490954

1334

Lê Đức Toàn

0,068

0,020

0,048

ONT

Xã Hoằng Quang

BR 543320

1335

Cao Xuân Thắng

0,072

0,020

0,052

ONT

Xã Hoằng Quang

AG 664422

1336

Nguyễn Văn Trường

0,085

0,025

0,060

ONT

Xã Hoằng Quang

AH 537481

1337

Lê Đình Hải

0,098

0,020

0,078

ONT

Xã Hoằng Quang

AH 537490

1338

Hoàng Đức Quý

0,068

0,025

0,043

ONT

Xã Thiệu Vân

BL 935248

1339

Nguyễn Đắc Đức

0,071

0,020

0,051

ONT

Xã Thiệu Vân

BL 935802

1340

Trần Văn Xuyến

0,137

0,025

0,112

ONT

Xã Thiệu Vân

BL 935049

1341

Nguyễn Thọ Hùng

0,047

0,020

0,027

ONT

Xã Đông Vinh

AB 680877

1342

Lê Văn Thơm

0,041

0,010

0,031

ONT

Xã Đông Vinh

CL 769818

1343

Mai Xuân Yên - Lê Thị Dậu

0,034

0,019

0,015

ODT

Phường Lam Sơn

Hồ sơ gốc số: 03271

1344

Nguyễn Thị Sáp

0,007

0,004

0,003

ODT

Phường Quảng Hưng

CV 201937

1345

Lê Văn Thụy

0,072

0,020

0,052

ODT

Phường Quảng Đông

BV 411971

3.7

Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

1

Giao đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý trên địa bàn thành phố Thanh Hóa

0,003

 

0,003

ODT

Phường Đông Thọ

Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý

0,001

 

0,001

ODT

Phường Đông Thọ

0,004

 

0,004

ODT

Phường Đông Thọ

0,002

 

0,002

ODT

Phường Nam Ngạn

0,003

 

0,003

ODT

Phường Nam Ngạn

0,004

 

0,004

ODT

Phường Lam Sơn

0,003

 

0,003

ODT

Phường Lam Sơn

0,001

 

0,001

ODT

Phường Đông Hải

0,004

 

0,004

ODT

Phường Hàm Rồng

0,004

 

0,004

ODT

Phường Tân Sơn

0,004

 

0,004

ODT

Phường Ngọc Trạo

0,004

 

0,004

ODT

Phường Đông Thọ

0,004

 

0,004

ODT

Phường Đông Thọ

0,081

 

0,081

ODT

Phường Lam Sơn

Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý; Công văn số 13555/UBND-CN ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương khai thác phần đất dôi dư tại đường Mai An Tiêm, phường Nam Sơn, thành phố Thanh Hóa.

Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa (S Tài nguyên và Môi trường; UBND thành phố Thanh Hóa chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3065/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 3065/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 30/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [18]
Văn bản được căn cứ - [17]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3065/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…