Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 305/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 24/2/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

- Đất nông nghiệp là 6.831,70 ha; chiếm 46,01 % diện tích tự nhiên của huyện;

- Đất phi nông nghiệp là 7.975,66 ha; chiếm 53,72 % diện tích tự nhiên của huyện;

- Đất chưa sử dụng là 40,44 ha; chiếm 0,27 % diện tích tự nhiên của huyện.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch là 8,87 ha:

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy hoạch:

- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp là 2.544,07 ha;

- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp là 764,86 ha;

 (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp 2.718,91 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 14,17 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 59,49 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch 2021-2030 của huyện Bình Xuyên

(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo)

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. UBND huyện Bình Xuyên có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai 2024;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Quản lý chặt chẽ quy hoạch, kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm (nếu có); báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thị Kim Nga

 

PHỤ LỤC BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

STT

Ký hiệu Biểu

Tên biểu, phụ lục

1

Biểu số 01

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bình Xuyên

2

Biểu số 02

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên

3

Biểu số 03

Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên

4

Biểu số 04

Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên


BIỂU SỐ 01:

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2024

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

14.847,80

 

 

 

14.847,80

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

9.550,61

64,32

6.631,00

200,70

6.831,70

46,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.079,00

27,47

2.394,00

 

2.403,91

16,19

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.251,51

21,90

2.394,00

9,91

2.403,91

16,19

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

827,49

5,57

 

0,00

0,00

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

608,41

4,10

 

 

213,46

1,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.119,73

7,54

776,00

40,00

816,00

5,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.405,50

16,20

2.237,00

51,99

2.288,99

15,42

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

139,40

0,94

226,00

29,91

255,91

1,72

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

769,42

5,18

620,00

0,00

620,00

4,18

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12,68

0,09

13,00

-0,32

12,68

0,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

390,80

2,63

 

 

185,27

1,25

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

 

-

 

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

 

 

 

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,35

0,26

 

 

48,16

0,32

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.234,40

35,25

8.202,00

-226,34

7.975,66

53,72

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

403,57

2,72

450,00

-0,57

449,43

3,03

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

409,08

2,76

907,00

-8,36

898,64

6,05

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,91

0,12

28,00

-1,57

26,44

0,18

2.4

Đất quốc phòng

CQP

346,07

2,33

357,00

 

357,00

2,40

2.5

Đất an ninh

CAN

16,46

0,11

45,00

-7,22

37,78

0,25

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

157,44

1,06

303,00

-0,34

302,66

2,04

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,86

0,20

50,00

-0,13

49,87

0,34

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

-

 

-

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,62

0,04

7,00

0,00

7,00

0,05

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,99

0,65

111,00

-0,28

110,72

0,75

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

23,35

0,16

135,00

-1,60

133,40

0,90

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

 

-

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

 

-

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,63

 

 

1,68

1,68

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.728,70

11,64

2.823,00

-20,29

2.802,71

18,88

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1.084,57

7,30

1.952,00

-79,09

1.872,91

12,61

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

139,00

 

138,50

0,93

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

 

-

 

-

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

237,56

1,60

472,00

-0,88

471,12

3,17

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

269,25

1,81

260,00

-2,16

257,84

1,74

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

137,32

0,92

 

 

62,33

0,42

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.589,73

10,71

 

 

2.135,65

14,38

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.169,50

7,88

1.664,00

-36,11

1.627,89

10,96

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

360,99

2,43

163,00

-0,12

162,88

1,10

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

 

 

0,52

0,52

0,00

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

 

-

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

 

 

 

0,40

0,00

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,34

0,04

16,00

-0,08

15,92

0,11

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,25

0,04

76,00

-0,02

75,98

0,51

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,47

0,00

 

0,49

0,49

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,16

0,04

 

 

11,04

0,07

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

41,02

0,28

 

 

240,53

1,62

2.9

Đất tôn giáo

TON

8,41

0,06

12,00

-0,15

11,85

0,08

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

17,78

0,12

 

 

17,47

0,12

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

119,74

0,81

128,00

-0,56

127,44

0,86

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

415,79

2,80

 

 

798,23

5,38

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

165,57

1,12

 

 

610,80

4,11

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

250,21

1,69

 

 

187,42

1,26

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,71

0,02

 

 

10,38

0,07

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

62,79

0,42

15,00

25,44

40,44

0,27

 

Trong đó:

 

0,00

 

-

 

-

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

63,01

 

15,00

25,44

40,44

0,27

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-

 

-

 

-

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

 

-

 

-

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

 

-

 

-

 

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

 

 

 

-

 

-

 

 

BIỂU SỐ 02:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Lãng

TT Gia Khánh

TT Đạo Đức

TT Bá Hiến

TT Hương Canh

Xã Hương Sơn

Xã Tân Phong

Thiện Kế

Xã Phú Xuân

Trung Mỹ

Xã Sơn Lôi

Xã Tam Hợp

Xã Quất Lưu

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

24,52

8,87

0,09

0,80

4,00

1,87

0,42

1,52

0,21

0,02

1,60

1,97

0,39

2,76

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,75

-

-

-

-

-

0,31

-

0,15

0,02

0,04

0,21

0,01

0,01

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,64

0,04

0,06

0,51

-

0,03

-

1,00

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,00

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

0,01

-

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

11,10

5,00

0,03

0,26

3,74

-

0,02

-

-

-

0,92

1,13

-

-

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

5,21

-

-

0,26

3,00

-

-

-

-

-

0,92

1,03

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,12

5,00

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,77

-

0,03

-

0,72

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,38

3,83

-

0,03

0,21

1,84

0,08

0,50

0,06

-

0,14

0,63

0,31

2,75

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

7,49

2,34

-

-

0,13

0,70

0,08

0,50

0,05

-

0,11

0,60

0,30

2,68

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,62

1,47

-

-

0,05

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,03

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,16

0,02

-

0,03

0,03

-

-

-

0,01

-

0,03

0,03

-

0,01

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,04

-

-

-

-

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,02

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,07

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

0,06

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIẾU SỐ 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Lãng

TT Gia Khánh

TT Đạo Đức

TT Bá Hiến

TT Hương Canh

Xã Hương Sơn

Xã Tân Phong

Thiện Kế

Xã Phú Xuân

Trung Mỹ

Xã Sơn Lôi

Xã Tam Hợp

Xã Quất Lưu

 

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.544,07

452,24

137,67

201,65

262,34

311,26

46,94

298,54

71,07

161,00

215,11

183,70

103,23

99,33

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.540,86

419,61

74,64

82,44

119,62

196,64

23,79

233,15

34,42

135,48

50,78

75,30

35,51

59,49

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.191,25

188,12

74,64

70,41

119,42

150,92

22,20

202,45

32,68

135,48

46,02

66,60

23,79

58,53

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

349,61

231,49

 

12,03

0,20

45,73

1,59

30,70

1,74

 

4,76

8,70

11,72

0,96

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

382,93

2,17

33,85 1,35

67,24

37,33

7,29

16,82

1,03

30,76

13,41 8,06

69,32

74,96

10,59

18,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

301,23

5,64

43,36

73,94

49,37

2,72

25,48

0,94

15,64

10,89

55,94

7,90

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

122,01

 

25,97

 

9,48

 

3,58

 

2,86

 

72,78

2,71

0,05

4,58

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7 1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

186,59 -

23,22 -

1,86 -

8,57 -

21,98 -

57,96 -

0,03 -

37,85 -

2,09 -

4,05 -

1,62 -

17,03 -

1,14 -

9,19 -

 

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,46 764,86

1,60 90,79

 

0,04 37,93

 

 

 

1,03 56,89

 

 

4,98 189,03

2,81 20,57

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

12,78

34,12

80,60

9,85 4,13

14,89 3,86

18,58 0,58

5,86 1,84

29,74 10,49

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

49,47

 

 

19,36

5,73

3,48

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

18,60

2,24 0,21

0,92

5,47

4,59

5,38 0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,04

 

0,10 0,02

 

0,26

0,15 0,31

 

0,01

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

3,61

 

 

2,08

 

 

1,20

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

7,45 4,09

0,30 0,11

0,32 0,04

0,55

0,41 0,15

0,04

1,07 0,18

0,66 0,66

1,54 1,30

1,63 1,38

0,65 0,12

0,13

 

0,15 0,15

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,46 1,17

 

 

0,42 0,11

 

0,03 0,01

 

 

 

0,01 0,24

0,00

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,19

 

0,26

 

 

0,24

0,12 0,01

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,73

0,28

0,02

 

0,89

 

 

0,53

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

- -

- -

- -

- -

- -

- -

- -

- -

- -

- -

- -

- -

- -

- -

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

- 56,72

- 7,60

-

- 8,75

- 0,56

- 2,65

- 1,00

- 0,17

- 0,21

- 0,00

- 31,35

- 2,72

- 0,60

- 1,10

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,61

 

 

 

0,56

0,04

 

 

0,01

0,00

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,84

 

 

 

 

0,02

 

0,17

0,20

 

30,25

 

 

0,20

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,26

7,60

 

8,75

 

2,59

1,00

 

 

 

1,10

2,72

0,60

0,90

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

308,12

63,68

8,00

16,71

20,41

24,14

2,45

12,75

6,23

15,19

123,49

10,24

1,57

3,25

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

76,59

18,36

4,99

7,70

9,36

8,54

1,11

2,87

3,96

8,70

2,39

5,50

0,85

2,26

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

230,16

45,16

3,01

9,00

10,88

15,19

1,34

9,72

2,27

6,49

121,10

4,63

0,71

0,65

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,79

0,10

 

 

0,17

 

 

0,08

 

 

 

0,10

 

0,34

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,49

0,06

 

 

 

0,35

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,26

 

 

0,01

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,89

0,41

 

0,05

0,08

 

 

0,14

 

0,01

0,15

0,05

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

16,30

2,92

0,63

3,99

1,54

1,58

 

0,85

0,26

0,90

2,64

0,20

0,15

0,64

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

98,76

13,43

1,68

0,32

3,80

46,49

 

9,21

2,79

 

1,56

3,74

1,69

14,06

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

54,42

13,43

1,61

 

 

21,63

 

6,27

1,90

 

 

0,82

 

8,76

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

44,34

 

0,07

0,32

3,80

24,86

 

2,94

0,89

 

1,56

2,92

1,69

5,30

 

 

BIỂU SỐ 04:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Lãng

TT Gia Khánh

TT Đạo Đức

TT Bá Hiến

TT Hương Canh

Xã Hương Sơn

Xã Tân Phong

Thiện Kế

Xã Phú Xuân

Trung Mỹ

Xã Sơn Lôi

Xã Tam Hợp

Xã Quất Lưu

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.718,91

511,91

148,53

207,24

274,51

322,87

81,40

306,68

73,88

161,00

215,31

184,70

107,68

123,20

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.672,79

479,28

84,72

87,96

127,96

206,79

44,00

241,29

34,42

135,48

50,98

76,30

37,36

66,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.293,45

218,96

84,72

75,93

127,76

160,84

41,90

210,59

32,68

135,48

46,22

67,60

25,64

65,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

392,95

2,17

34,63

67,31

37,88

8,64

17,72

1,03

33,25

13,41

69,32

74,96

13,19

19,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

301,23

5,64

1,35

43,36

73,94

49,37

2,72

25,48

0,94

8,06

15,64

10,89

55,94

7,90

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

135,25

-

25,97

-

9,48

-

16,82

-

2,86

-

72,78

2,71

0,05

4,58

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

205,54

23,22

1,86

8,57

25,26

58,08

0,15

37,85

2,41

4,05

1,62

17,03

1,14

24,30

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,16

1,60

-

0,04

-

-

-

1,03

-

-

4,98

2,81

-

0,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,17

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPD/NNP

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

14,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,17

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

59,49

7,16

7,17

10,11

7,60

9,61

0,48

0,45

13,34

0,76

2,03

0,60

0,04

0,14

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật đất đai

MHT/PNC

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

58,49

7,16

7,17

9,11

7,60

9,61

0,48

0,45

13,34

0,76

2,03

0,60

0,04

0,14

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh danh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,00

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ

MHT/TMD

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 305/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Phùng Thị Kim Nga
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…