ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 24/2/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
- Đất nông nghiệp là 6.831,70 ha; chiếm 46,01 % diện tích tự nhiên của huyện;
- Đất phi nông nghiệp là 7.975,66 ha; chiếm 53,72 % diện tích tự nhiên của huyện;
- Đất chưa sử dụng là 40,44 ha; chiếm 0,27 % diện tích tự nhiên của huyện.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch là 8,87 ha:
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy hoạch:
- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp là 2.544,07 ha;
- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp là 764,86 ha;
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp 2.718,91 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 14,17 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 59,49 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch 2021-2030 của huyện Bình Xuyên
(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo)
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. UBND huyện Bình Xuyên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai 2024;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Quản lý chặt chẽ quy hoạch, kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm (nếu có); báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
STT |
Ký hiệu Biểu |
Tên biểu, phụ lục |
1 |
Biểu số 01 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bình Xuyên |
2 |
Biểu số 02 |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên |
3 |
Biểu số 03 |
Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên |
4 |
Biểu số 04 |
Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên |
BIỂU SỐ 01:
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN
BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2024 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
14.847,80 |
|
|
|
14.847,80 |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
9.550,61 |
64,32 |
6.631,00 |
200,70 |
6.831,70 |
46,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.079,00 |
27,47 |
2.394,00 |
|
2.403,91 |
16,19 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3.251,51 |
21,90 |
2.394,00 |
9,91 |
2.403,91 |
16,19 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
827,49 |
5,57 |
|
0,00 |
0,00 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
608,41 |
4,10 |
|
|
213,46 |
1,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.119,73 |
7,54 |
776,00 |
40,00 |
816,00 |
5,50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.405,50 |
16,20 |
2.237,00 |
51,99 |
2.288,99 |
15,42 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
139,40 |
0,94 |
226,00 |
29,91 |
255,91 |
1,72 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
769,42 |
5,18 |
620,00 |
0,00 |
620,00 |
4,18 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
12,68 |
0,09 |
13,00 |
-0,32 |
12,68 |
0,09 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
390,80 |
2,63 |
|
|
185,27 |
1,25 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
|
- |
|
- |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
|
|
|
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
38,35 |
0,26 |
|
|
48,16 |
0,32 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.234,40 |
35,25 |
8.202,00 |
-226,34 |
7.975,66 |
53,72 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
403,57 |
2,72 |
450,00 |
-0,57 |
449,43 |
3,03 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
409,08 |
2,76 |
907,00 |
-8,36 |
898,64 |
6,05 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,91 |
0,12 |
28,00 |
-1,57 |
26,44 |
0,18 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
346,07 |
2,33 |
357,00 |
|
357,00 |
2,40 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
16,46 |
0,11 |
45,00 |
-7,22 |
37,78 |
0,25 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
157,44 |
1,06 |
303,00 |
-0,34 |
302,66 |
2,04 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,86 |
0,20 |
50,00 |
-0,13 |
49,87 |
0,34 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
- |
|
- |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,62 |
0,04 |
7,00 |
0,00 |
7,00 |
0,05 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
95,99 |
0,65 |
111,00 |
-0,28 |
110,72 |
0,75 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
23,35 |
0,16 |
135,00 |
-1,60 |
133,40 |
0,90 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
|
- |
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
|
- |
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,63 |
|
|
1,68 |
1,68 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.728,70 |
11,64 |
2.823,00 |
-20,29 |
2.802,71 |
18,88 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.084,57 |
7,30 |
1.952,00 |
-79,09 |
1.872,91 |
12,61 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
139,00 |
|
138,50 |
0,93 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
|
- |
|
- |
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
237,56 |
1,60 |
472,00 |
-0,88 |
471,12 |
3,17 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
269,25 |
1,81 |
260,00 |
-2,16 |
257,84 |
1,74 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
137,32 |
0,92 |
|
|
62,33 |
0,42 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.589,73 |
10,71 |
|
|
2.135,65 |
14,38 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.169,50 |
7,88 |
1.664,00 |
-36,11 |
1.627,89 |
10,96 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
360,99 |
2,43 |
163,00 |
-0,12 |
162,88 |
1,10 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
|
|
0,52 |
0,52 |
0,00 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
|
- |
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
|
|
|
0,40 |
0,00 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
6,34 |
0,04 |
16,00 |
-0,08 |
15,92 |
0,11 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
5,25 |
0,04 |
76,00 |
-0,02 |
75,98 |
0,51 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,47 |
0,00 |
|
0,49 |
0,49 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,16 |
0,04 |
|
|
11,04 |
0,07 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
41,02 |
0,28 |
|
|
240,53 |
1,62 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
8,41 |
0,06 |
12,00 |
-0,15 |
11,85 |
0,08 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
17,78 |
0,12 |
|
|
17,47 |
0,12 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
119,74 |
0,81 |
128,00 |
-0,56 |
127,44 |
0,86 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
415,79 |
2,80 |
|
|
798,23 |
5,38 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
165,57 |
1,12 |
|
|
610,80 |
4,11 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
250,21 |
1,69 |
|
|
187,42 |
1,26 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,71 |
0,02 |
|
|
10,38 |
0,07 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
62,79 |
0,42 |
15,00 |
25,44 |
40,44 |
0,27 |
|
Trong đó: |
|
0,00 |
|
- |
|
- |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
63,01 |
|
15,00 |
25,44 |
40,44 |
0,27 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
- |
|
- |
|
- |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
|
- |
|
- |
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
|
- |
|
- |
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
- |
|
- |
|
BIỂU SỐ 02:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Thanh Lãng |
TT Gia Khánh |
TT Đạo Đức |
TT Bá Hiến |
TT Hương Canh |
Xã Hương Sơn |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Phú Xuân |
Xã Trung Mỹ |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Quất Lưu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,52 |
8,87 |
0,09 |
0,80 |
4,00 |
1,87 |
0,42 |
1,52 |
0,21 |
0,02 |
1,60 |
1,97 |
0,39 |
2,76 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,31 |
- |
0,15 |
0,02 |
0,04 |
0,21 |
0,01 |
0,01 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,64 |
0,04 |
0,06 |
0,51 |
- |
0,03 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
0,01 |
- |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
11,10 |
5,00 |
0,03 |
0,26 |
3,74 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
0,92 |
1,13 |
- |
- |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,21 |
- |
- |
0,26 |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,92 |
1,03 |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,12 |
5,00 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,77 |
- |
0,03 |
- |
0,72 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
10,38 |
3,83 |
- |
0,03 |
0,21 |
1,84 |
0,08 |
0,50 |
0,06 |
- |
0,14 |
0,63 |
0,31 |
2,75 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
7,49 |
2,34 |
- |
- |
0,13 |
0,70 |
0,08 |
0,50 |
0,05 |
- |
0,11 |
0,60 |
0,30 |
2,68 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,62 |
1,47 |
- |
- |
0,05 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,03 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,16 |
0,02 |
- |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,03 |
0,03 |
- |
0,01 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,04 |
- |
- |
- |
- |
1,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIẾU SỐ 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Thanh Lãng |
TT Gia Khánh |
TT Đạo Đức |
TT Bá Hiến |
TT Hương Canh |
Xã Hương Sơn |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Phú Xuân |
Xã Trung Mỹ |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Quất Lưu |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.544,07 |
452,24 |
137,67 |
201,65 |
262,34 |
311,26 |
46,94 |
298,54 |
71,07 |
161,00 |
215,11 |
183,70 |
103,23 |
99,33 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.540,86 |
419,61 |
74,64 |
82,44 |
119,62 |
196,64 |
23,79 |
233,15 |
34,42 |
135,48 |
50,78 |
75,30 |
35,51 |
59,49 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.191,25 |
188,12 |
74,64 |
70,41 |
119,42 |
150,92 |
22,20 |
202,45 |
32,68 |
135,48 |
46,02 |
66,60 |
23,79 |
58,53 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
349,61 |
231,49 |
|
12,03 |
0,20 |
45,73 |
1,59 |
30,70 |
1,74 |
|
4,76 |
8,70 |
11,72 |
0,96 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
382,93 |
2,17 |
33,85 1,35 |
67,24 |
37,33 |
7,29 |
16,82 |
1,03 |
30,76 |
13,41 8,06 |
69,32 |
74,96 |
10,59 |
18,16 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
301,23 |
5,64 |
43,36 |
73,94 |
49,37 |
2,72 |
25,48 |
0,94 |
15,64 |
10,89 |
55,94 |
7,90 |
|
||
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
122,01 |
|
25,97 |
|
9,48 |
|
3,58 |
|
2,86 |
|
72,78 |
2,71 |
0,05 |
4,58 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1.7 1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
186,59 - |
23,22 - |
1,86 - |
8,57 - |
21,98 - |
57,96 - |
0,03 - |
37,85 - |
2,09 - |
4,05 - |
1,62 - |
17,03 - |
1,14 - |
9,19 - |
|
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|||||||||||||||
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,46 764,86 |
1,60 90,79 |
|
0,04 37,93 |
|
|
|
1,03 56,89 |
|
|
4,98 189,03 |
2,81 20,57 |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,78 |
34,12 |
80,60 |
9,85 4,13 |
14,89 3,86 |
18,58 0,58 |
5,86 1,84 |
29,74 10,49 |
|
||||||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
49,47 |
|
|
19,36 |
5,73 |
3,48 |
|
||||||||
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
18,60 |
2,24 0,21 |
0,92 |
5,47 |
4,59 |
5,38 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,04 |
|
0,10 0,02 |
|
0,26 |
0,15 0,31 |
|
0,01 |
|
|
|||||
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,61 |
|
|
2,08 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
||||
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
7,45 4,09 |
0,30 0,11 |
0,32 0,04 |
0,55 |
0,41 0,15 |
0,04 |
1,07 0,18 |
0,66 0,66 |
1,54 1,30 |
1,63 1,38 |
0,65 0,12 |
0,13 |
|
0,15 0,15 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|||||||||||||
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,46 1,17 |
|
|
0,42 0,11 |
|
0,03 0,01 |
|
|
|
0,01 0,24 |
0,00 |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,19 |
|
0,26 |
|
|
0,24 |
0,12 0,01 |
|
|
|
|||||
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,73 |
0,28 |
0,02 |
|
0,89 |
|
|
0,53 |
|
|
|
||||
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
- - |
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
||||||||||||||
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- 56,72 |
- 7,60 |
- |
- 8,75 |
- 0,56 |
- 2,65 |
- 1,00 |
- 0,17 |
- 0,21 |
- 0,00 |
- 31,35 |
- 2,72 |
- 0,60 |
- 1,10 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
||||||||||||||
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,61 |
|
|
|
0,56 |
0,04 |
|
|
0,01 |
0,00 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
30,84 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,17 |
0,20 |
|
30,25 |
|
|
0,20 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25,26 |
7,60 |
|
8,75 |
|
2,59 |
1,00 |
|
|
|
1,10 |
2,72 |
0,60 |
0,90 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
308,12 |
63,68 |
8,00 |
16,71 |
20,41 |
24,14 |
2,45 |
12,75 |
6,23 |
15,19 |
123,49 |
10,24 |
1,57 |
3,25 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
76,59 |
18,36 |
4,99 |
7,70 |
9,36 |
8,54 |
1,11 |
2,87 |
3,96 |
8,70 |
2,39 |
5,50 |
0,85 |
2,26 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
230,16 |
45,16 |
3,01 |
9,00 |
10,88 |
15,19 |
1,34 |
9,72 |
2,27 |
6,49 |
121,10 |
4,63 |
0,71 |
0,65 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,79 |
0,10 |
|
|
0,17 |
|
|
0,08 |
|
|
|
0,10 |
|
0,34 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,49 |
0,06 |
|
|
|
0,35 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,26 |
|
|
0,01 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,89 |
0,41 |
|
0,05 |
0,08 |
|
|
0,14 |
|
0,01 |
0,15 |
0,05 |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
16,30 |
2,92 |
0,63 |
3,99 |
1,54 |
1,58 |
|
0,85 |
0,26 |
0,90 |
2,64 |
0,20 |
0,15 |
0,64 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
98,76 |
13,43 |
1,68 |
0,32 |
3,80 |
46,49 |
|
9,21 |
2,79 |
|
1,56 |
3,74 |
1,69 |
14,06 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
54,42 |
13,43 |
1,61 |
|
|
21,63 |
|
6,27 |
1,90 |
|
|
0,82 |
|
8,76 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
44,34 |
|
0,07 |
0,32 |
3,80 |
24,86 |
|
2,94 |
0,89 |
|
1,56 |
2,92 |
1,69 |
5,30 |
|
BIỂU SỐ 04:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 305/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Thanh Lãng |
TT Gia Khánh |
TT Đạo Đức |
TT Bá Hiến |
TT Hương Canh |
Xã Hương Sơn |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Phú Xuân |
Xã Trung Mỹ |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Quất Lưu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.718,91 |
511,91 |
148,53 |
207,24 |
274,51 |
322,87 |
81,40 |
306,68 |
73,88 |
161,00 |
215,31 |
184,70 |
107,68 |
123,20 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.672,79 |
479,28 |
84,72 |
87,96 |
127,96 |
206,79 |
44,00 |
241,29 |
34,42 |
135,48 |
50,98 |
76,30 |
37,36 |
66,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.293,45 |
218,96 |
84,72 |
75,93 |
127,76 |
160,84 |
41,90 |
210,59 |
32,68 |
135,48 |
46,22 |
67,60 |
25,64 |
65,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
392,95 |
2,17 |
34,63 |
67,31 |
37,88 |
8,64 |
17,72 |
1,03 |
33,25 |
13,41 |
69,32 |
74,96 |
13,19 |
19,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
301,23 |
5,64 |
1,35 |
43,36 |
73,94 |
49,37 |
2,72 |
25,48 |
0,94 |
8,06 |
15,64 |
10,89 |
55,94 |
7,90 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
135,25 |
- |
25,97 |
- |
9,48 |
- |
16,82 |
- |
2,86 |
- |
72,78 |
2,71 |
0,05 |
4,58 |
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
205,54 |
23,22 |
1,86 |
8,57 |
25,26 |
58,08 |
0,15 |
37,85 |
2,41 |
4,05 |
1,62 |
17,03 |
1,14 |
24,30 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
11,16 |
1,60 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
1,03 |
- |
- |
4,98 |
2,81 |
- |
0,70 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,17 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPD/NNP |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
14,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,17 |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
59,49 |
7,16 |
7,17 |
10,11 |
7,60 |
9,61 |
0,48 |
0,45 |
13,34 |
0,76 |
2,03 |
0,60 |
0,04 |
0,14 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật đất đai |
MHT/PNC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
58,49 |
7,16 |
7,17 |
9,11 |
7,60 |
9,61 |
0,48 |
0,45 |
13,34 |
0,76 |
2,03 |
0,60 |
0,04 |
0,14 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh danh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
1,00 |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ |
MHT/TMD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 305/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Phùng Thị Kim Nga |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video