ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3046/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 25 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 383/TTr-STNMT ngày 14 tháng 11 năm 2024 và Văn bản số 5736/STNMT-VPĐKĐĐ ngày 19 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối tượng áp dụng:
- Đối tượng sử dụng dịch vụ: Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Đối tượng cung cấp dịch vụ: Văn phòng Đăng ký Đất đai và các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa).
2. Mức giá dịch vụ:
Mức giá dịch vụ được thực hiện theo Phụ lục chi tiết ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Đối tượng miễn nộp:
Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng chính sách theo Pháp lệnh ưu đãi người có công; hộ nghèo; các trường hợp được giao đất tái định cư và các trường hợp mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
4. Quản lý, sử dụng khoản thu từ dịch vụ.
- Đơn vị cung cấp dịch vụ phải sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng hóa đơn;
- Khoản tiền thu được từ dịch vụ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là khoản doanh thu của đơn vị. Đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN (KHÔNG BAO
GỒM PHÍ VÀ LỆ PHÍ)
(Áp dụng khi Văn phòng Đăng ký Đất đai cung cấp dịch vụ đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người yêu cầu
cung cấp dịch vụ)
(Kèm theo Quyết định số: 3046/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên dịch vụ |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
|
Đối với thủ tục đăng ký, chỉnh lý biến động (cấp mới hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận) do Văn phòng Đăng ký Đất đai thực hiện |
|
1 |
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất) |
|
a) |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Cấp mới Giấy chứng nhận |
350.000 |
- |
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận |
300.000 |
b) |
Đối với tổ chức |
|
- |
Cấp mới Giấy chứng nhận |
450.000 |
- |
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận |
400.000 |
2 |
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
a) |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Cấp mới Giấy chứng nhận |
350.000 |
- |
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận |
300.000 |
b) |
Đối với tổ chức |
|
- |
Cấp mới Giấy chứng nhận |
450.000 |
- |
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận |
400.000 |
3 |
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
a) |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
- |
Cấp mới Giấy chứng nhận |
450.000 |
- |
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận |
400.000 |
b) |
Đối với tổ chức |
|
- |
Cấp mới Giấy chứng nhận |
550.000 |
- |
Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận |
500.000 |
|
Ghi chú: |
|
|
Mức thu trường hợp Xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận: giảm 50.000 đồng/giấy chứng nhận (giảm chi phí vật tư, nhân công... phục vụ công tác in sao giấy chứng nhận). |
|
- |
Đối với cấp mới giấy chứng nhận đồng sở hữu: thu bổ sung 50.000 đồng/giấy chứng nhận (đối với chủ sở hữu thứ 2 trở lên). |
|
Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3046/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Lê Hữu Hoàng |
Ngày ban hành: | 25/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3046/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video