ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 304/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN YÊN LẠC, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 06/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định 2858/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 24/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
- Diện tích đất nông nghiệp là 5.347,39 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp là 5.404,24 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng là 13,55 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất nông nghiệp phải chuyển sang mục đích phi nông nghiệp của là 2.150,76 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 21,60 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 166,81 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Xác định diện tích đất cần thu hồi trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp thu hồi là 1.892,93 ha
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp thu hồi là 260,25 ha
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng sang đất nông nghiệp là 24,33 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp là 14,78 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch 2021-2030 của huyện Yên Lạc
(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai 2024;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Quản lý chặt chẽ quy hoạch, kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm (nếu có); báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01/CH
Điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Yên Lạc
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
TT Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(8)+ … |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
5.347 |
0 |
5.347,39 |
347,05 |
551,54 |
396,85 |
356,19 |
512,27 |
506,98 |
285,46 |
550,32 |
202,50 |
18,81 |
270,28 |
411,95 |
183,56 |
491,91 |
158,13 |
103,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.544 |
0 |
3.544,23 |
290,26 |
389,51 |
278,11 |
248,48 |
250,85 |
303,05 |
157,86 |
355,82 |
160,87 |
|
105,26 |
363,22 |
125,93 |
337,70 |
107,00 |
70,31 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3.544 |
0 |
3.544,23 |
290,26 |
389,51 |
278,11 |
248,48 |
250,85 |
303,05 |
157,86 |
355,82 |
160,87 |
|
105,26 |
363,22 |
125,93 |
337,70 |
107,00 |
70,31 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
498,58 |
4,31 |
60,60 |
13,65 |
20,87 |
175,44 |
73,62 |
17,95 |
1,50 |
0,07 |
11,59 |
72,62 |
2,88 |
24,94 |
0,82 |
0,23 |
17,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
159 |
0 |
159,45 |
21,64 |
0,28 |
14,43 |
2,16 |
20,96 |
|
0,37 |
11,29 |
|
|
77,59 |
|
0,09 |
0,47 |
0,35 |
9,82 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
1.015,83 |
30,84 |
98,74 |
88,57 |
84,21 |
60,44 |
55,01 |
94,15 |
165,87 |
38,67 |
2,12 |
13,68 |
45,85 |
32,60 |
150,84 |
49,34 |
4,90 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
79,78 |
|
|
|
|
4,49 |
75,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
49,52 |
|
2,41 |
2,09 |
0,47 |
0,09 |
0,01 |
15,13 |
15,84 |
2,89 |
5,10 |
1,13 |
|
|
2,08 |
1,21 |
1,07 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.404 |
0 |
5.404,24 |
435,07 |
339,93 |
295,65 |
346,37 |
327,34 |
351,05 |
341,69 |
379,20 |
202,49 |
340,64 |
159,95 |
306,02 |
299,01 |
292,56 |
386,62 |
600,65 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.317 |
0 |
1.316,54 |
55,39 |
149,09 |
54,27 |
89,66 |
134,66 |
178,51 |
76,89 |
|
56,99 |
118,33 |
55,96 |
85,86 |
94,99 |
103,14 |
62,80 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
255 |
0 |
255,00 |
14,66 |
|
7,48 |
|
|
|
|
109,21 |
|
|
|
9,12 |
|
|
|
114,53 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23 |
0 |
23,48 |
1,02 |
1,31 |
1,03 |
1,53 |
1,40 |
0,83 |
1,29 |
2,12 |
0,57 |
1,38 |
0,62 |
1,56 |
1,74 |
0,81 |
0,43 |
5,84 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15 |
0 |
15,31 |
2,51 |
0,57 |
0,11 |
0,11 |
0,22 |
2,35 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,21 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
7,51 |
0,95 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
15 |
0 |
15,36 |
0,51 |
0,51 |
0,58 |
0,53 |
1,09 |
0,48 |
0,50 |
0,59 |
0,52 |
0,91 |
0,60 |
0,51 |
0,53 |
0,57 |
0,86 |
6,07 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
254,25 |
17,72 |
11,29 |
18,26 |
18,19 |
15,81 |
18,11 |
13,06 |
27,41 |
9,33 |
10,94 |
8,80 |
16,26 |
9,55 |
9,83 |
6,92 |
42,77 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
75 |
0 |
74,51 |
9,60 |
1,99 |
3,13 |
2,35 |
5,90 |
1,66 |
4,14 |
10,69 |
0,54 |
2,95 |
1,65 |
3,94 |
1,93 |
2,77 |
1,48 |
19,79 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12 |
0 |
11,58 |
0,20 |
0,19 |
2,33 |
3,00 |
0,24 |
0,18 |
0,42 |
0,87 |
0,18 |
0,28 |
0,14 |
0,28 |
0,13 |
0,25 |
0,22 |
2,67 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
130 |
0 |
130,05 |
7,70 |
5,55 |
10,33 |
8,99 |
6,82 |
9,19 |
7,68 |
15,73 |
3,73 |
6,45 |
4,56 |
8,65 |
6,86 |
6,47 |
3,51 |
17,83 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
34 |
0 |
34,45 |
0,22 |
3,04 |
2,38 |
3,85 |
2,84 |
6,65 |
0,71 |
0,02 |
2,79 |
1,26 |
2,45 |
3,39 |
0,61 |
0,25 |
1,71 |
2,28 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
3,46 |
|
0,52 |
0,09 |
|
0,01 |
0,43 |
0,11 |
0,10 |
2,09 |
|
|
|
0,02 |
0,09 |
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
908,42 |
56,79 |
9,82 |
38,39 |
94,04 |
3,46 |
3,30 |
81,58 |
17,47 |
48,30 |
78,41 |
14,19 |
62,47 |
127,00 |
33,79 |
165,44 |
73,97 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
269 |
|
269,00 |
|
|
|
|
|
|
55,56 |
|
|
|
|
|
119,00 |
|
94,44 |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
235 |
0 |
234,52 |
|
|
|
50,25 |
|
|
19,25 |
|
40,43 |
|
|
40,40 |
|
20,63 |
45,00 |
18,56 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
294 |
0 |
293,85 |
54,77 |
2,12 |
31,48 |
28,91 |
3,46 |
3,30 |
5,26 |
13,18 |
6,70 |
23,69 |
14,18 |
18,60 |
8,00 |
3,00 |
26,00 |
51,20 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
31 |
0 |
30,95 |
1,91 |
|
1,97 |
6,36 |
|
|
1,37 |
0,82 |
1,12 |
|
0,01 |
3,47 |
|
10,16 |
|
3,76 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
80 |
0 |
80,10 |
0,11 |
7,70 |
4,94 |
8,52 |
|
|
0,14 |
3,47 |
0,05 |
54,72 |
|
|
|
|
|
0,45 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
1.961,42 |
145,37 |
162,25 |
127,83 |
103,19 |
109,32 |
142,89 |
149,33 |
208,64 |
73,31 |
62,12 |
63,37 |
116,50 |
52,21 |
136,72 |
120,13 |
188,24 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.188 |
0 |
1.187,55 |
98,28 |
86,48 |
96,65 |
80,32 |
75,11 |
74,57 |
87,24 |
135,98 |
51,70 |
33,75 |
38,74 |
68,05 |
30,41 |
89,10 |
42,33 |
98,84 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
549 |
0 |
548,54 |
30,02 |
67,29 |
21,69 |
17,87 |
27,04 |
61,39 |
49,67 |
43,63 |
17,57 |
19,27 |
19,63 |
39,14 |
17,90 |
22,20 |
69,41 |
24,82 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
58,54 |
1,84 |
4,89 |
2,49 |
2,74 |
4,23 |
4,50 |
6,89 |
5,77 |
2,09 |
3,63 |
1,52 |
2,40 |
2,39 |
2,91 |
4,41 |
5,84 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
14 |
0 |
14,11 |
|
|
0,20 |
0,55 |
|
|
1,50 |
2,25 |
|
|
|
0,37 |
|
|
|
9,24 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
37 |
0 |
37,34 |
0,31 |
1,48 |
|
0,99 |
1,37 |
0,31 |
1,37 |
4,87 |
0,99 |
1,31 |
0,86 |
2,75 |
0,42 |
19,60 |
0,12 |
0,59 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
9 |
0 |
9,29 |
0,48 |
0,62 |
0,57 |
0,62 |
0,53 |
0,52 |
0,51 |
0,63 |
0,41 |
0,05 |
0,19 |
0,25 |
0,07 |
0,09 |
3,52 |
0,23 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1 |
0 |
0,62 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,07 |
0,12 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,13 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
5,80 |
0,57 |
0,57 |
|
0,08 |
|
0,52 |
0,74 |
1,15 |
0,48 |
|
0,40 |
0,09 |
|
1,20 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
99,63 |
13,85 |
0,90 |
6,18 |
|
1,00 |
1,06 |
1,40 |
14,35 |
|
3,99 |
2,00 |
3,43 |
1,00 |
1,60 |
0,32 |
48,55 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
17 |
0 |
17,34 |
0,90 |
|
1,29 |
1,79 |
1,67 |
0,35 |
0,60 |
2,16 |
1,58 |
0,18 |
1,30 |
3,33 |
0,42 |
0,36 |
1,26 |
0,15 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
12,59 |
0,42 |
0,63 |
1,26 |
1,50 |
0,70 |
0,16 |
1,17 |
0,66 |
0,47 |
0,75 |
1,01 |
1,51 |
0,57 |
0,37 |
0,37 |
1,04 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
89 |
0 |
88,55 |
2,92 |
4,46 |
7,29 |
5,01 |
8,74 |
4,07 |
5,98 |
10,83 |
4,47 |
5,10 |
3,86 |
8,16 |
2,46 |
5,77 |
4,40 |
5,03 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
533,21 |
136,86 |
|
37,86 |
30,43 |
50,27 |
|
11,18 |
|
6,84 |
60,81 |
10,13 |
0,63 |
9,43 |
0,97 |
16,50 |
161,30 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
349,55 |
136,86 |
|
17,12 |
0,30 |
16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
16,50 |
161,30 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
183,66 |
|
|
20,74 |
30,13 |
33,77 |
|
11,18 |
|
6,84 |
60,81 |
10,13 |
0,63 |
9,43 |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
2,77 |
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
0,12 |
|
0,76 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
14 |
0 |
13,55 |
|
5,49 |
0,01 |
|
|
5,19 |
|
|
0,02 |
|
2,20 |
|
|
0,64 |
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
13,55 |
|
5,49 |
0,01 |
|
|
5,19 |
|
|
0,02 |
|
2,20 |
|
|
0,64 |
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02/CH
Diện tích cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của huyện
Yên Lạc
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
TT Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.150,76 |
283,84 |
60,76 |
132,05 |
105,56 |
76,93 |
90,61 |
137,51 |
142,35 |
54,00 |
78,44 |
55,55 |
105,44 |
162,70 |
74,35 |
229,24 |
361,43 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.521,13 |
240,50 |
22,32 |
81,59 |
53,92 |
17,37 |
48,44 |
111,37 |
96,07 |
50,46 |
|
13,99 |
99,92 |
116,06 |
68,87 |
204,97 |
295,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
394,60 |
7,90 |
32,41 |
4,80 |
48,17 |
56,38 |
27,08 |
19,81 |
5,68 |
0,33 |
77,93 |
39,92 |
1,57 |
35,63 |
|
|
36,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
72,47 |
13,53 |
0,73 |
17,02 |
1,91 |
1,77 |
|
0,11 |
24,62 |
|
|
0,83 |
|
0,01 |
0,59 |
1,26 |
10,09 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
162,21 |
21,91 |
5,30 |
28,54 |
1,56 |
1,41 |
15,09 |
6,22 |
15,98 |
3,21 |
0,51 |
0,81 |
3,95 |
11,00 |
4,64 |
23,01 |
19,07 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,35 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
21,60 |
|
|
0,70 |
|
|
|
13,50 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
21,60 |
|
|
0,70 |
|
|
|
13,50 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
166,81 |
14,90 |
0,74 |
6,41 |
15,11 |
0,04 |
|
14,44 |
7,12 |
7,08 |
|
|
17,76 |
23,80 |
3,66 |
25,00 |
30,75 |
- |
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
83,49 |
7,45 |
0,37 |
3,20 |
7,53 |
0,02 |
|
7,22 |
3,58 |
3,54 |
|
|
8,88 |
11,90 |
1,83 |
12,50 |
15,47 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
11,91 |
0,89 |
0,37 |
0,09 |
0,05 |
0,02 |
|
0,22 |
3,07 |
0,04 |
|
|
1,37 |
|
|
|
5,79 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
71,40 |
6,56 |
|
3,11 |
7,53 |
|
|
7,00 |
0,47 |
3,50 |
|
|
7,51 |
11,90 |
1,83 |
12,50 |
9,49 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Biểu số 03/CH
Diện tích đất cần
thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
TT Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
1.892,93 |
235,47 |
56,88 |
105,00 |
91,35 |
71,27 |
82,58 |
132,06 |
132,27 |
53,19 |
54,08 |
45,06 |
91,44 |
154,31 |
63,41 |
202,58 |
321,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.327,94 |
200,21 |
20,01 |
59,23 |
41,61 |
17,37 |
48,13 |
105,92 |
84,11 |
49,65 |
|
13,68 |
87,49 |
107,67 |
58,33 |
178,31 |
256,22 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.169,14 |
66,45 |
20,01 |
55,51 |
41,61 |
17,37 |
48,13 |
105,92 |
84,11 |
49,65 |
|
13,68 |
87,49 |
107,67 |
58,33 |
178,31 |
234,90 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
158,80 |
133,76 |
|
3,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
340,22 |
7,12 |
30,84 |
4,80 |
46,37 |
50,72 |
19,36 |
19,81 |
5,31 |
0,33 |
53,57 |
29,74 |
|
35,63 |
|
|
36,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
67,47 |
8,53 |
0,73 |
17,02 |
1,91 |
1,77 |
|
0,11 |
24,62 |
|
|
0,83 |
|
0,01 |
0,59 |
1,26 |
10,09 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
156,95 |
19,61 |
5,30 |
23,85 |
1,46 |
1,41 |
15,09 |
6,22 |
18,23 |
3,21 |
0,51 |
0,81 |
3,95 |
11,00 |
4,24 |
23,01 |
19,05 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
260,25 |
25,68 |
8,65 |
3,58 |
15,93 |
20,81 |
3,81 |
12,90 |
17,78 |
15,52 |
18,46 |
5,58 |
11,74 |
13,84 |
4,64 |
34,69 |
46,64 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,55 |
|
1,68 |
0,26 |
0,08 |
0,63 |
0,37 |
0,62 |
|
0,79 |
0,08 |
0,25 |
0,26 |
|
0,16 |
0,37 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
|
0,04 |
|
|
|
0,20 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,08 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
9,40 |
0,80 |
0,81 |
0,23 |
|
0,06 |
0,16 |
0,34 |
|
|
|
|
|
1,81 |
|
|
5,19 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,65 |
|
|
0,23 |
|
0,02 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,16 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,46 |
|
0,81 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
6,29 |
0,80 |
|
|
|
0,04 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
1,81 |
|
|
3,54 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,89 |
|
|
0,41 |
0,13 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,38 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,41 |
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
224,02 |
24,88 |
6,07 |
2,58 |
15,72 |
18,22 |
3,08 |
10,47 |
17,18 |
14,55 |
4,82 |
5,33 |
10,53 |
12,03 |
4,47 |
34,27 |
39,82 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
138,55 |
16,62 |
4,49 |
2,04 |
12,61 |
5,72 |
1,68 |
9,63 |
5,66 |
14,39 |
1,87 |
2,34 |
9,51 |
11,92 |
3,11 |
16,62 |
20,34 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
69,16 |
8,26 |
1,58 |
0,54 |
3,11 |
12,50 |
1,40 |
0,84 |
3,92 |
0,02 |
2,95 |
2,99 |
0,97 |
0,11 |
1,36 |
17,65 |
10,96 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
14,91 |
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7,91 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
0,78 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,39 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1,34 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
1,01 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
8,35 |
|
|
|
|
0,95 |
|
0,50 |
|
|
6,78 |
|
|
|
|
|
0,12 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,23 |
|
|
|
|
0,95 |
|
0,50 |
|
|
6,78 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04/CH
Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của
huyện Yên Lạc
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
TT Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) + (6) + … |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
24,33 |
|
10,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14,22 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,22 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,11 |
|
10,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,78 |
|
8,78 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
10,78 |
|
8,78 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
8,27 |
|
6,27 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,51 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT |
Hạng mục |
Mã Loại Đất theo Luật đất đai 2024 |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích Tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
Đơn vị đăng ký |
A |
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình đất quốc phòng |
|
4,13 |
|
4,13 |
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Yên Lạc |
CQP |
2,24 |
|
2,24 |
Đại Tự, Liên Châu |
Ban CHQS huyện |
2 |
Trận địa súng máy 12,7 ly tại thị trấn Yên Lạc |
CQP |
0,09 |
|
0,09 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Ban CHQS huyện |
3 |
Xây dựng công sự trận địa trong căn cứ chiến đấu, địa điểm tại thôn Phương Trù xã Yên Phương |
CQP |
1,80 |
|
1,80 |
Yên Phương |
Ban CHQS huyện |
1.2 |
Công trình, dự án đất an ninh |
|
9,36 |
0,87 |
8,49 |
|
|
4 |
Trụ sở làm việc công an xã Bình Định |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
Bình Định |
Công an Tỉnh |
5 |
Trụ sở làm việc công an xã Đại Tự |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
Đại Tự |
Công an Tỉnh |
6 |
Trụ sở làm việc công an xã Đồng Cương |
CAN |
0,27 |
|
0,27 |
Đồng Cương |
Công an tỉnh |
7 |
Trụ sở làm việc công an xã Đồng Văn |
CAN |
0,22 |
|
0,22 |
Đồng Văn |
Công an Tỉnh |
8 |
Trụ sở làm việc công an xã Hồng Châu |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
Hồng Châu |
Công an Tỉnh |
9 |
Trụ sở làm việc công an xã Hồng Phương |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
Hồng Châu |
Công an Tỉnh |
10 |
Trụ sở làm việc công an xã Liên Châu |
CAN |
0,17 |
|
0,17 |
Liên Châu |
Công an Tỉnh |
11 |
Trụ sở làm việc công an xã Nguyệt Đức |
CAN |
0,19 |
|
0,19 |
Nguyệt Đức |
Công an Tỉnh |
12 |
Trụ sở làm việc công an xã Tề Lỗ |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
Tề Lỗ |
Công an Tỉnh |
13 |
Trụ sở làm việc công an thị trấn Tam Hồng |
CAN |
0,28 |
|
0,28 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Công an Tỉnh |
14 |
Trụ sở làm việc công an thị trấn Yên Lạc |
CAN |
0,22 |
|
0,22 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Công an Tỉnh |
15 |
Xây dựng kho bãi tạm giữ các phương tiện giao thông vi phạm để chứa tang vật vụ án và kho vũ khí vật liệu nổ, mở rộng trụ sở làm việc công an huyện |
CAN |
4,07 |
0,87 |
3,20 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Công an Tỉnh |
16 |
Đội phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, đồn công an khu công nghiệp huyện Yên Lạc |
CAN |
1,50 |
|
1,50 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Công an Tỉnh |
17 |
Trụ sở làm việc công an xã Trung Hà |
CAN |
0,24 |
|
0,24 |
Trung Hà |
Công an Tỉnh |
18 |
Trụ sở làm việc công an xã Trung Kiên |
CAN |
0,29 |
|
0,29 |
Trung Kiên |
Công an Tỉnh |
19 |
Trụ sở làm việc công an xã Trung Nguyên |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
Trung Nguyên |
Công an Tỉnh |
20 |
Trụ sở làm việc công an xã Văn Tiến |
CAN |
0,22 |
|
0,22 |
Văn Tiến |
Công an Tỉnh |
21 |
Trụ sở làm việc công an xã Yên Đồng |
CAN |
0,26 |
|
0,26 |
Yên Đồng |
Công an Tỉnh |
22 |
Trụ sở làm việc công an xã Yên Phương |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
Yên Phương |
Công an Tỉnh |
1.3 |
Công trình, dự án đất khu công nghiệp |
|
269,00 |
|
269,00 |
|
|
23 |
Khu công nghiệp Yên Lạc |
SKK |
150,00 |
|
150,00 |
Nguyệt Đức, Yên Phương |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
24 |
Khu công nghiệp Bình Xuyên - Yên Lạc I |
SKK |
20,00 |
|
20,00 |
Văn Tiến |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
25 |
Khu công nghiệp Bình Xuyên - Yên Lạc II |
SKK |
99,00 |
|
99,00 |
Văn Tiến |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
1.4 |
Công trình, dự án đất cụm công nghiệp |
|
141,47 |
40,68 |
100,79 |
|
|
26 |
Cụm công nghiệp Đồng Văn |
SKN |
24,17 |
11,19 |
12,98 |
Đồng Văn |
Sở công thương;Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
27 |
Cụm Công nghiệp làng nghề Minh Phương |
SKN |
34,00 |
29,49 |
4,51 |
Thị Trấn Yên Lạc, Nguyệt Đức, Yên Phương |
Sở công thương;Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
28 |
Cụm công nghiệp Trung Nguyên |
SKN |
20,00 |
|
20,00 |
Trung Nguyên |
Sở công thương;Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
29 |
Mở rộng cụm công nghiệp làng nghề Yên Đồng |
SKN |
18,30 |
|
18,30 |
Yên Đồng |
Sở công thương;Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
30 |
Cụm công nghiệp làng nghề Yên Phương |
SKN |
45,00 |
|
45,00 |
Yên Phương |
Sở công thương;Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
1.5 |
Công trình, dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
31,21 |
4,08 |
27,13 |
|
|
31 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cung Thượng xã Bình Định |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Bình Định |
Bình Định |
32 |
Xây dựng trung tâm văn hoá thể thao xã Bình Định |
DVH |
0,80 |
|
0,80 |
Bình Định |
Bình Định |
33 |
Xây dựng mới nhà văn hóa Đại Tự 1 |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Đại Tự |
Đại Tự |
34 |
Xây dựng mới nhà văn hóa Đại Tự 2 |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Đại Tự |
Đại Tự |
35 |
Xây dựng mới nhà văn hóa Tam Kỳ 5 - 6 |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Đại Tự |
Đại Tự |
36 |
Xây dựng mới nhà văn hóa Trung An xã Đại Tự |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Đại Tự |
Đại Tự |
37 |
Mở rộng khu trung tâm văn hóa xã Đồng Cương |
DVH |
1,41 |
0,91 |
0,50 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
38 |
Xây dựng nhà văn hóa sân thể thao thôn Phú Cường xã Đồng Cương |
DVH |
0,50 |
|
0,50 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
39 |
Mở rộng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vật Cách xã Đồng Cương |
DVH |
0,62 |
0,37 |
0,25 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
40 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 1 xã Đồng Văn |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
41 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 2 xã Đồng Văn |
DVH |
0,06 |
|
0,06 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
42 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 3 xã Đồng Văn |
DVH |
0,15 |
|
0,15 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
43 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Báo Văn 1 xã Đồng Văn |
DVH |
0,14 |
|
0,14 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
44 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Đồng Lạc xã Đồng Văn |
DVH |
0,24 |
|
0,24 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
45 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn |
DVH |
0,27 |
|
0,27 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
46 |
Xây dựng nhà văn hóa khu tập thể gốm đoàn kết xã Đồng Văn |
DVH |
0,03 |
|
0,03 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
47 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Báo Văn 2 xã Đồng Văn |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
48 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Đồng Lạc 2 xã Đồng Văn |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
49 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Đồng Lạc 3 xã Đồng Văn |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
50 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Yên Lạc 1, xã Đồng Văn |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
51 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn 9 (Di chuyển địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn 9 ra vị trí mới) xã Hồng Châu |
DVH |
0,26 |
|
0,26 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
52 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 (thôn Ngọc Long) xã Hồng Châu |
DVH |
0,14 |
|
0,14 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
53 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 (thôn Ngọc Long) xã Hồng Châu |
DVH |
0,50 |
|
0,50 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
54 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 3 (thôn Ngọc Long) xã Hồng Châu |
DVH |
0,20 |
|
0,20 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
55 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Ngọc Đường xã Hồng Châu |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
56 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Phương Nha 1 xã Hồng Phương |
DVH |
0,60 |
|
0,60 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
57 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Nhật Chiêu 1 |
DVH |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
Liên Châu |
Liên Châu |
58 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nhật Chiêu 3 Trại xã Liên Châu |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Liên Châu |
Liên Châu |
59 |
Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 1 xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
60 |
Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 4 xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
61 |
Mở rộng đất nhà văn hóa thôn Lồ xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
62 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 3 xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
63 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 2 xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,06 |
|
0,06 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
64 |
Mở rộng nhà văn hóa Đinh Xá 5 xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,16 |
0,05 |
0,11 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
65 |
Mở rộng nhà văn hóa truyền thống làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
66 |
Mở rộng nhà văn hóa Đa Năng (làng Đinh Xá) xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,22 |
0,10 |
0,12 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
67 |
Xây dựng làng nhà văn hoá truyền thống Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
68 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Gia Phúc xứ đồng Cửa Đình xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,12 |
0,07 |
0,05 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
69 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Giã Bàng 2 xã Tề Lỗ |
DVH |
0,15 |
0,03 |
0,12 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
70 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Giã Bàng 3 |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
71 |
Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Phù Lưu thị trấn Tam Hồng |
DVH |
0,50 |
|
0,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
72 |
Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Lũng Thượng thị trấn Tam Hồng |
DVH |
0,50 |
|
0,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
73 |
Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao TDP Lâm Xuyên, Lâm Xuyên 3, xã Tam Hồng |
DVH |
0,52 |
|
0,52 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
74 |
Xây dựng nhà văn hóa thể thao làng Trại Lớn xã Tam Hồng |
DVH |
0,78 |
|
0,78 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
75 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nho Lẻ xã Tam Hồng |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
76 |
Xây dựng nhà văn hóa Lâm Xuyên 2 xã Tam Hồng |
DVH |
0,50 |
|
0,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
77 |
Xây dựng nhà văn hóa 2 Đông, TT Yên Lạc |
DVH |
0,10 |
|
0,10 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
78 |
Xây dựng nhà văn hóa 3 Đoài, TT Yên Lạc |
DVH |
0,05 |
|
0,05 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
79 |
Xây dựng nhà văn hóa 3 Tiên, TT Yên Lạc |
DVH |
0,19 |
|
0,19 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
80 |
Xây dựng nhà văn hóa 6 Đông, TT Yên Lạc |
DVH |
0,07 |
|
0,07 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
81 |
Xây dựng nhà văn hóa 2 Trung, TT Yên Lạc |
DVH |
0,05 |
|
0,05 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
82 |
Xây dựng nhà văn hóa và khuôn viên cây xanh thôn Vĩnh Trung, thị trấn Yên Lạc |
DVH |
0,26 |
|
0,26 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
83 |
Xây dựng khuôn viên cây xanh và nhà văn hóa 4 Đoài |
DVH |
0,05 |
|
0,05 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
84 |
Xây dựng nhà văn hóa 5 Đông, TT Yên Lạc |
DVH |
0,26 |
|
0,26 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
85 |
Xây dựng nhà văn hóa 2 Đoài, TT Yên Lạc |
DVH |
0,19 |
|
0,19 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
86 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao và khu cây xanh mặt nước tại Thị Trấn Yên Lạc |
DVH |
4,20 |
|
4,20 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
87 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng, TT Yên Lạc |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
88 |
Quảng trường văn hóa và trung tâm văn hóa TDTT huyện Yên Lạc |
DVH |
6,00 |
|
6,00 |
Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
89 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 5 xã Trung Hà |
DVH |
0,16 |
0,06 |
0,10 |
Trung Hà |
Trung Hà |
90 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 xã Trung Hà |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Trung Hà |
Trung Hà |
91 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phần Xa tại xứ đồng Cửa Làng thôn Phần Xa |
DVH |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
92 |
Nhà văn hóa, sân vận động thể thao thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên |
DVH |
0,51 |
|
0,51 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
93 |
Khu nhà văn hóa thể thao thôn Trung Nguyên, xã Trung nguyên |
DVH |
0,92 |
|
0,92 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
94 |
Mở rộng nhà văn hóa, khu trung tâm văn hóa, làng truyền thống thôn Thiệu Tổ, xã Trung Nguyên |
DVH |
0,55 |
0,05 |
0,50 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
95 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
96 |
Xây dựng nhà văn hoá , sân vận động thể thao thôn Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
97 |
Nhà văn hóa thôn Hoàng Thạch, xã Trung Nguyên |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
98 |
Nhà văn hóa thôn Đống Cao xã Văn Tiến |
DVH |
0,26 |
|
0,26 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
99 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Phúc Cẩm |
DVH |
0,30 |
|
0,30 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
100 |
Mở rộng trung tâm văn hóa xã Văn Tiến |
DVH |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
101 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Nội, xã Văn Tiến |
DVH |
0,30 |
|
0,30 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
102 |
Mở rộng trung tâm văn hóa xã Yên Đồng |
DVH |
1,50 |
1,00 |
0,50 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
103 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Tâm xã Yên Đồng |
DVH |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
104 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 (thôn Dân Trù) xã Yên Phương |
DVH |
0,10 |
|
0,10 |
Yên Phương |
Yên Phương |
105 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 (thôn Lũng Hạ) xã Yên Phương |
DVH |
0,10 |
|
0,10 |
Yên Phương |
Yên Phương |
106 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6, Lũng Hạ |
DVH |
0,20 |
|
0,20 |
Yên Phương |
Yên Phương |
107 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 3 xã Yên Phương |
DVH |
0,10 |
|
0,10 |
Yên Phương |
Yên Phương |
1.6 |
Công trình, dự án đất cơ sở y tế |
|
2,65 |
0,47 |
2,18 |
|
|
108 |
Mở rộng trạm y tế xã Đồng Cương |
DYT |
0,69 |
0,21 |
0,48 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
109 |
Mở rộng trạm y tế xã Tam Hồng |
DYT |
0,96 |
0,26 |
0,70 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
110 |
Quy hoạch đất phát triển y tế xã hội hóa trên địa bàn huyện Yên Lạc |
DYT |
1,00 |
|
1,00 |
Huyện Yên Lạc |
UBND huyện Yên Lạc |
1.7 |
Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
69,19 |
26,25 |
42,94 |
|
|
111 |
Mở rộng Trường THCS Kim Ngọc, xã Bình Định |
DGD |
1,60 |
1,10 |
0,50 |
Bình Định |
phòng giáo dục đề xuất |
112 |
Xây dựng mới trường mầm non xã Đại Tự |
DGD |
2,00 |
|
2,00 |
Đại Tự |
Đại Tự |
113 |
Mở rộng trường tiểu học xã Đại Tự |
DGD |
1,45 |
1,05 |
0,40 |
Đại Tự |
Đại Tự |
114 |
Mở rộng trường mầm non Đồng Cương |
DGD |
2,12 |
0,52 |
1,60 |
Đồng Cương |
phòng giáo dục đề xuất |
115 |
Mở rộng trường THCS Đồng Cương |
DGD |
3,08 |
1,48 |
1,60 |
Đồng Cương |
phòng giáo dục đề xuất |
116 |
Mở rộng trường Tiểu học Đồng Cương |
DGD |
3,28 |
1,76 |
1,52 |
Đồng Cương |
phòng giáo dục đề xuất |
117 |
Quy hoạch đất giáo dục xã Đồng Cương |
DGD |
2,27 |
|
2,27 |
Đồng Cương |
phòng giáo dục đề xuất |
118 |
Mở rộng trường mầm non xã Đồng Văn |
DGD |
1,70 |
1,10 |
0,60 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
119 |
Mở rộng trường THCS Phạm Công Bình |
DGD |
2,30 |
1,40 |
0,90 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
120 |
Mở rộng trường tiểu học Phạm Công Bình |
DGD |
4,70 |
3,70 |
1,00 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
121 |
Xây dựng trường THCS xã Hồng Châu |
DGD |
1,78 |
|
1,78 |
Hồng Châu |
phòng giáo dục đề xuất |
122 |
Quy hoạch đất giáo dục xã Hồng Châu |
DGD |
1,96 |
|
1,96 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
123 |
Mở rộng trường mầm non xã Liên Châu |
DGD |
1,05 |
0,86 |
0,19 |
Liên Châu |
phòng giáo dục đề xuất |
124 |
Mở rộng THPT Yên lạc 2 |
DGD |
4,50 |
2,80 |
1,70 |
Liên Châu |
Liên Châu |
125 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Lạc |
DGD |
2,60 |
0,60 |
2,00 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Lạc |
126 |
Trường THCS trọng điểm chất lượng cao huyện Yên Lạc |
DGD |
5,02 |
|
5,02 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Phòng Giáo dục, Ban QLDA |
127 |
Trường THCS thị trấn Yên Lạc |
DGD |
2,93 |
|
2,93 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
128 |
Mở rộng trường mầm non, thị trấn Yên Lạc |
DGD |
0,58 |
0,36 |
0,22 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
129 |
Xây dựng trường THCS Trung Hà |
DGD |
3,50 |
|
3,50 |
Trung Hà |
Trung Hà |
130 |
Mở rộng trường THCS xã Trung Kiên tại đồng Trung Tâm, thôn Phần Xa |
DGD |
1,60 |
0,94 |
0,66 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
131 |
Mở rộng trường Tiểu học xã Trung Kiên |
DGD |
0,83 |
0,79 |
0,04 |
Trung Kiên |
phòng giáo dục đề xuất |
132 |
Xây dựng trường mầm non xã Trung Kiên tại đồng Trung Tâm, thôn Phần Xa |
DGD |
1,24 |
|
1,24 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
133 |
Mở rộng trường Mầm Non xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
DGD |
0,80 |
0,50 |
0,30 |
Trung Nguyên |
phòng giáo dục đề xuất |
134 |
Mở rộng trường THCS Trung Nguyên và trường mầm non Trung Nguyên |
DGD |
0,84 |
0,75 |
0,09 |
Trung Nguyên |
phòng giáo dục đề xuất |
135 |
Mở rộng trường tiểu học Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
DGD |
2,00 |
1,20 |
0,80 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
136 |
Xây dựng trường mầm non xã Văn Tiến |
DGD |
1,43 |
|
1,43 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
137 |
Xây dựng cơ sở đào tạo nghề và sản xuất hàng may mặc của trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
DGD |
1,00 |
|
1,00 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
138 |
Mở rộng trường THCS Văn Tiến |
DGD |
1,50 |
0,55 |
0,95 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
139 |
Mở rộng trường tiểu học Văn Tiến |
DGD |
1,50 |
0,90 |
0,60 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
140 |
Mở rộng Trường mầm non xã Yên Đồng |
DGD |
1,13 |
0,50 |
0,63 |
Yên Đồng |
UBND xã Yên Đồng |
141 |
Mở rộng trường THCS xã Yên Đồng tại đồng Khoai Tây, thôn Yên Nghiệp |
DGD |
2,41 |
1,80 |
0,61 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
142 |
Quy hoạch đất giáo dục xã Yên Đồng |
DGD |
2,50 |
|
2,50 |
Yên Đồng |
UBND xã Yên Đồng |
143 |
Mở rộng trường tiểu học Yên Phương tại vị trí khu lò gạch cũ thôn Dân Trù xã Yên Phương |
DGD |
1,35 |
1,25 |
0,10 |
Yên Phương |
Yên Phương |
144 |
Mở rộng trường Mầm non xã Yên Phương |
DGD |
0,64 |
0,34 |
0,30 |
Yên Phương |
Yên Phương |
1.8 |
Công trình, dự án đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
5,41 |
1,20 |
4,21 |
|
|
145 |
Sân thể thao trung tâm xã Đại Tự |
DTT |
1,10 |
|
1,10 |
Đại Tự |
Đại Tự |
146 |
Xây dựng sân thể thao làng Yên Lạc xã Đồng Văn |
DTT |
0,60 |
|
0,60 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
147 |
Sân thể thao thôn Ngọc Long xã Hồng Châu |
DTT |
0,30 |
|
0,30 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
148 |
Xây dựng sân thể thao thôn Đông Lỗ 1 xã Trung Nguyên |
DTT |
0,11 |
|
0,11 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
149 |
Xây dựng sân thể thao thôn Đông Lỗ 2 xã Trung Nguyên |
DTT |
0,15 |
|
0,15 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
150 |
Xây dựng Sân thể thao thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên |
DTT |
0,16 |
|
0,16 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
151 |
Xây dựng sân thể thao thôn Hoàng Thạch xã Trung Nguyên |
DTT |
0,13 |
|
0,13 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
152 |
Xây dựng sân thể thao xã Trung Nguyên |
DTT |
0,63 |
|
0,63 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
153 |
Xây dựng sân thể thao thôn Xuân Chiếm, xã Trung Nguyên |
DTT |
0,55 |
|
0,55 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
154 |
Xây dựng sân thể thao thôn Yên Tâm xã Yên Đồng |
DTT |
0,25 |
|
0,25 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
155 |
Mở rộng sân vận động trung tâm xã Yên Phương |
DTT |
1,43 |
1,20 |
0,23 |
Yên Phương |
Yên Phương |
1.9 |
Công trình, dự án đất giao thông |
|
478,74 |
54,85 |
423,89 |
|
|
156 |
Đường giao thông Tuyến từ bùng binh Mả Lọ đi Trục Đông - Tây (đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên) |
DGT |
4,30 |
|
4,30 |
Bình Định |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
157 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ đường Yên Lạc - Vĩnh Yên đến đường QL.2 tránh TP Vĩnh Yên |
DGT |
7,20 |
|
7,20 |
Bình Định, Đồng Cương |
UBND huyện Yên Lạc |
158 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc, tuyến từ trung tâm xã Đại Tự đến xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường |
DGT |
2,62 |
|
2,62 |
Đại Tự |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
159 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn nối từ đường Yên Đồng - Đại Tự đi khu Tái định cư thôn Trung Cẩm |
DGT |
1,90 |
|
1,90 |
Đại Tự |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
160 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ đê Trung ương (Dốc Đài Chiến Thắng), xã Đại Tự đi đường Yên Đồng - Đại Tự |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
Đại Tự |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
161 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đại Tự, huyện Yên Lạc, tuyến từ trạm bơm HTX Trung Cẩm qua Trung An đến cõi xã Đại Tự |
DGT |
0,90 |
|
0,90 |
Đại Tự |
UBND xã Đại Tự |
162 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến từ trạm bơm đất Binh Trung Cẩm đến đường cõi Đại Tự - Trung Cẩm đi đê Bối |
DGT |
1,08 |
|
1,08 |
Đại Tự |
Đại Tự |
163 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đại Tự, huyện Yên Lạc (tuyến từ đường liên xã Đại Tự - Yên Đồng đi đê Trung Ương |
DGT |
0,48 |
|
0,48 |
Đại Tự |
Đại Tự |
164 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đại Tự, huyện Yên Lạc (tuyến từ nhà ông Long đến nhà Tuấn Huế) |
DGT |
0,48 |
|
0,48 |
Đại Tự |
Đại Tự |
165 |
Mở rộng giao thông từ Điếm Cẩm Trạch đi thôn Tam Kỳ 5 xã Đại Tự |
DGT |
0,35 |
|
0,35 |
Đại Tự |
Đại Tự |
166 |
Tiểu dự án hạ tầng khu tái định cư, dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả Sông Hồng kết hợp giao thông Đại Tự, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; hạng mục: Đường giao thông. |
DGT |
0,28 |
|
0,28 |
Đại Tự |
Đại Tự |
167 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đại Tự, huyện Yên Lạc. Tuyến từ đường cõi Cẩm Trạch - Tam Kỳ qua trạm bơm HTX Trung Cẩm đi đê Trung ương |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
Đại Tự |
Đại Tự |
168 |
Đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ đường Yên Đồng Đại Tự đi trường THCS xã Đại Tự |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
Đại Tự |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
169 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ đê Trung ương (cõi cẩm Trạch) đi đê bối (giáp xã Vĩnh Ninh), huyện Vĩnh Tường |
DGT |
3,00 |
|
3,00 |
Đại Tự |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
170 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến từ đường Dốc Hội đi xã Vĩnh Ninh huyện Vĩnh Tường |
DGT |
1,05 |
|
1,05 |
Đại Tự |
Đại Tự |
171 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ Khu Tái định cư Đại Tự đi đường Đại Tự - Ngũ Kiên |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
Đại Tự |
Đại Tự |
172 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ nhà ông Luật đi nhà ông Thảo |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
Đại Tự |
Đại Tự |
173 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến từ nhà ông Bình đến xã Ngũ Kiên huyện Vĩnh Tường |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
Đại Tự |
Đại Tự |
174 |
Đường đi đê bối - Tam Kỳ 1 đi bãi cát |
DGT |
0,93 |
|
0,93 |
Đại Tự |
Đại Tự |
175 |
Đường đi đê bối - Tam Kỳ 3 đi bãi cát |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
Đại Tự |
Đại Tự |
176 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐH.04 (đường Yên Đồng - Đại Tự), gần trụ sở UBND xã Đại Tự đi UBND xã Liên Châu |
DGT |
2,60 |
|
2,60 |
Đại Tự, Liên Châu |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
177 |
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
DGT |
2,20 |
|
2,20 |
Đại Tự, Yên Phương, Trung Nguyên, Đồng Cương |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
178 |
Đường vành đai 2 đoạn từ KM11+700 ĐT.305 (Nút giao với đường nối từ khu dân cư tỉnh ủy đến ĐT.305) đến QL.2 vòng tránh thành phố Vĩnh Yên |
DGT |
3,20 |
|
3,20 |
Đồng Cương |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
179 |
Đường gom đường tránh thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ đường Yên Lạc - Vĩnh Yên đến Bệnh viện Sản nhi |
DGT |
3,50 |
|
3,50 |
Đồng Cương |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và CN |
180 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến từ Trạm bơm đi Rộc Giếng, thôn Dịch Đồng, xã Đồng Cương |
DGT |
2,80 |
1,60 |
1,20 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
181 |
Mở rộng đường giao thông nội tuyến từ Trạm Bơm Dịch Đồng đi Ao Ngó, thôn Dịch Đồng, Xã Đồng Cương |
DGT |
1,90 |
0,90 |
1,00 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
182 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn và xây mới Cầu Cổ Tích xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
DGT |
0,63 |
|
0,63 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
183 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến từ Vườn Dù, Của Chùa đi Đồng Giữa, thôn Cổ Tích, xã Đồng Cương |
DGT |
3,20 |
1,70 |
1,50 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
184 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng tuyến từ Trạm Bơm Vật Cách Đồng Sâu, thôn Vật Cách, xã Đồng Cương |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
185 |
Đường trục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường vành đai 3 |
DGT |
28,51 |
|
28,51 |
Đồng Cương, Bình Định, Nguyệt Đức, Yên Phương, thị trấn Yên Lạc |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
186 |
Xây dựng đường gom hai bên QL 2 tránh thành phố Vĩnh Yên |
DGT |
12,80 |
|
12,80 |
Đồng Cương, Đồng Văn |
Dự kiến Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
187 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km0 - Km2+500 và đoạn từ Km20+500 - Km23+400 |
DGT |
6,73 |
|
6,73 |
Đồng Cương, Tề Lỗ, thị trấn Yên Lạc; Trung Nguyên |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
188 |
Cải tạo, nâng cấp QL.2C (cũ) và xây dựng cầu Giã Bàng trên ĐT.303 |
DGT |
3,20 |
|
3,20 |
Đồng Văn; Tề Lỗ |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
189 |
Cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn Vĩnh Yên-Việt Trì-Vĩnh Phúc |
DGT |
5,00 |
|
5,00 |
Đồng Văn |
Ban QLDA Đường thuỷ-Bộ giao thông vận tải |
190 |
Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
191 |
Đường giao thông (4 tuyến): Đường từ Báo Văn - Hùng Vĩ; Báo Văn - Yên Lạc; đường Yên Lạc (2 đường) |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
192 |
Nâng cấp, mở rộng QL.2C đoạn từ QL2 đến cầu Vĩnh Thịnh (gồm cả gom 2 bên ) |
DGT |
17,40 |
|
17,40 |
Đồng Văn, Tề Lỗ |
Dự kiến Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
193 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến kết nối từ Thụ ích 3, xã Liên Châu đi thôn Kim Lân xã Hồng Châu |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
Hồng Châu |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
194 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc, đoạn từ đê bối xã Hồng châu đi khu chăn nuôi tập trung xã Hồng Châu |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
Hồng Châu |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
195 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông xã Hồng Châu huyện Yên Lạc |
DGT |
2,50 |
1,92 |
0,58 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
196 |
Đường giao thông. Đoạn từ UBND xã Hồng Châu đi đê bối thôn Ngọc Long |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
Hồng Châu |
UBND xã Hồng Châu |
197 |
Tuyến đường song song đê bối tuyến từ UBND xã đi thôn bốn Kim Lân |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
198 |
Tuyến giao thông kết nối từ đê tả sông Hồng đến cầu Vân Phúc |
DGT |
11,00 |
|
11,00 |
Hồng Châu, Liên Châu |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
199 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông. Tuyến 1: Đoạn từ ĐT.305 làng Ngọc Long xã Hồng Châu đi nhà văn hóa thôn Lưõng II xã Trung Kiên. Tuyến 2: Từ đê bối đi nhà ông Kim, xã Trung Kiên |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
Hồng Châu, Trung Kiên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
200 |
Đường giao thông. Đoạn từ trường Tiểu học & THCS Hồng Phương đi đến đường Hồng Phương, Trung Kiên |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
201 |
Mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa Trung Nha đi trường THCS |
DGT |
0,95 |
0,15 |
0,80 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
202 |
Mở rộng đường giao thông ao trước làng, thôn Trung Nha xã Hồng Phương |
DGT |
0,32 |
0,03 |
0,29 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
203 |
Làm mới tuyến tránh trung tâm UBND xã Hồng Phương |
DGT |
0,99 |
|
0,99 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
204 |
Mở rộng đường Phương Nha 1 xã Hồng Phương đi Trung Kiên |
DGT |
2,06 |
1,05 |
1,01 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
205 |
Mở rộng tuyến đường từ trục huyện đến sân vận động xã Hồng Phương |
DGT |
1,66 |
0,90 |
0,76 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
206 |
Cải tạo, nâng cấp đường tránh đê bối địa phận huyện Yên Lạc; Tuyến từ thôn Ngọc Đường (xã Hồng Châu) đi thôn Phú Phong (xã Hồng Phương) |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
Hồng Châu |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
207 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc ; Đoạn từ đường Hồng Phương - Trung Kiên, xã Hồng Phương đi thôn Miêu Cốc xã Trung Kiên |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
Hồng Châu, Trung Kiên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
208 |
Đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐT.305, thôn Phú Phong xã Hồng Phương đi xã Hồng Phương - Trung Kiên |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
Hồng Châu, Trung Kiên |
UBND xã Hồng Châu |
209 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ nhà văn hóa thôn Phương Nha đi đường Nguyệt Đức Trung Kiên |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
Hồng Châu; Nguyệt Đức |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
210 |
Cải tạo, nâng cấp đê bối Yên Lạc, đoạn từ Km16+050 đến Km27+63,43, huyện Yên Lạc |
DGT |
0,06 |
|
0,06 |
Huyện Yên Lạc |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
211 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thôn huyện Yên Lạc. Tuyến 1: Đê TW đi đê bối (thôn Nhật Chiêu 5). Tuyến 2: Đê TW đi đê bối (thôn Nhật Chiêu 6) |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
Huyện Yên Lạc |
UBND xã Liên Châu |
212 |
Xây dựng nút giao khác mức trên đường QL.2 tránh Vĩnh Yên - nút giao với đường trục chính huyện Yên Lạc |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
Huyện Yên Lạc |
Sở Giao Thông |
213 |
Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc, Đoạn từ đê Trung Ương (dốc cụ Lư) đi đê Bối xã Liên Châu |
DGT |
1,60 |
|
1,60 |
Liên Châu |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
214 |
Mở rộng tuyến đường trường cấp 3 Yên Lạc 2 đi đường Yên Đồng - Nhật Tiến |
DGT |
1,15 |
0,60 |
0,55 |
Liên Châu |
Liên Châu |
215 |
Mở rộng đường từ khu tái định cư thôn Nhật Chiêu 4 đi xứ đồng Hoa Sen |
DGT |
0,96 |
0,35 |
0,61 |
Liên Châu |
Liên Châu |
216 |
Mở rộng đường từ kênh 3 Nhật Tiến Yên Đồng đi TL 305 |
DGT |
1,25 |
0,65 |
0,60 |
Liên Châu |
Liên Châu |
217 |
Tuyến đường giao thông từ thôn Thụ Ích 1 sau nhà Hảo Vân đi Nhật Tiến - Yên Đồng |
DGT |
2,05 |
0,55 |
1,50 |
Liên Châu |
Liên Châu |
218 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên) đến đê Trung ương (dốc Lồ, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc) |
DGT |
5,60 |
|
5,60 |
Nguyệt Đức |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
219 |
Cải tạo, nâng cấp đường đô thị Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc. Đoạn từ đường Nguyệt Đức - Hồng Phương đi thôn Nghinh Tiên 3 |
DGT |
1,35 |
|
1,35 |
Nguyệt Đức |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
220 |
Hoàn trả tuyến đường Nguyệt Đức đi Yên Phương; Đường dẫn lên cầu số 1 và số 2 |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
Nguyệt Đức |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
221 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Nguyệt Đức, tuyến từ thôn Văn Chỉ đi thôn Đinh Xá |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
222 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc. Tuyến 1: từ đường Nguyệt Đức - Yên Phương đi thôn Đinh Xá; tuyến 2: từ nghĩa trang đi đường trục chính thôn Đinh Xá |
DGT |
0,85 |
|
0,85 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
223 |
Đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ đường vành đai 4 tỉnh đi đê trung ương. |
DGT |
7,50 |
|
7,50 |
Nguyệt Đức |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
224 |
Mở rộng đường giao thông đoạn chùa Thanh Vân Hai Bà Trưng đi ông Thực |
DGT |
0,10 |
|
0,10 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
225 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng xã Nguyệt Đức |
DGT |
3,00 |
|
3,00 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
226 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông; Đoạn từ đường Hồng Phương - Trung Kiên (ĐH.08), xã Trung Kiên đi đường Nguyệt Đức - Hồng Phương, xã Nguyệt Đức |
DGT |
0,70 |
|
0,70 |
Nguyệt Đức, Trung Kiên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
227 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; Tuyến từ Trung tâm Văn hóa xã Nguyệt Đức đi đường Cầu Trắng - Can Bi |
DGT |
3,50 |
0,50 |
3,00 |
Nguyệt Đức, Văn Tiến |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
228 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ Cầu Trắng đi Can Bi |
DGT |
5,00 |
2,50 |
2,50 |
Nguyệt Đức, Văn Tiến |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
229 |
Đường trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ đường vành đai 4 đi đê tả sông Hồng |
DGT |
13,25 |
2,28 |
10,97 |
Nguyệt Đức, Yên Phương |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
230 |
Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp đường giao thông đoạn K17+950 đến k28+800, địa phận huyện Yên Lạc |
DGT |
14,00 |
|
14,00 |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Liên Châu, Đại Tự |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
231 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km7+00 đến Km9+00 |
DGT |
4,60 |
|
4,60 |
Nguyệt Đức; Thị Trấn. Yên Lạc |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
232 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐT.303 đi thôn Nhân Lý, xã Tề Lỗ |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
Tề Lỗ |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
233 |
Đường giao thông trệ làng thôn Phú Thọ, xã Tề Lỗ |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
234 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ ĐT.303 thôn Phú Thọ, xã Tề Lỗ đi đường vành đai 4 tỉnh |
DGT |
3,20 |
|
3,20 |
Tề Lỗ |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
235 |
Đường giao giao thông nông thôn tuyến từ Cầu Gỗ đi Nhân Trai, xã Tề Lỗ |
DGT |
0,55 |
|
0,55 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
236 |
Đường giao thông tuyến Nhân Trai - Cầu Hội, xã Tề Lỗ |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
237 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đoạn nối từ đường TL 303 qua làng nghề Tề Lỗ đi đường nhánh QL 2C- Mả Lọ |
DGT |
2,60 |
1,01 |
1,59 |
Tề Lỗ, Trung Nguyên |
Tề Lỗ, Trung Nguyên |
238 |
Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ quốc lộ 2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT 303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) |
DGT |
14,00 |
|
14,00 |
Tề Lỗ, Trung Nguyên, Hội Hợp - Vĩnh Yên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
239 |
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc |
DGT |
7,50 |
|
7,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
240 |
Đường giao thông đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.304 (thôn Nho Lâm) đi đường vành đai 4 tỉnh |
DGT |
3,30 |
|
3,30 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
241 |
Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đến ĐT 304 (thôn Bình Lâm) (Tên giai đoạn 2: Đường đô thị Tam Hồng. Đoạn từ ĐT.305 (thôn Lâm Xuyên) đến ĐT.304 (thôn Bình Lâm), huyện Yên Lạc (Giai đoạn 2)) |
DGT |
12,00 |
|
12,00 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
242 |
Đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT 305 qua thôn Lâm Xuyên đến đường cầu kênh Lũng Hạ đi Liên Châu (giai đoạn 1: Tuyến từ ĐT 305 qua thôn Lâm Xuyên đến đường ĐT 305 đi ĐT 304; giai đoạn 2: Tuyến kết nối từ ĐT 305 đi ĐT 304 đến đường cầu kênh Lũng Hạ đi Liên Châu ) |
DGT |
9,00 |
|
9,00 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
243 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc; Tuyến 1: ĐT.304 - thôn Bình Lâm; Tuyến 2:Đình Bình Lâm - Đình Nho Lâm |
DGT |
0,30 |
|
0,30 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
244 |
Đường GTNT thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 đi TDP Nho Lâm và TDP Nho Lẻ |
DGT |
0,10 |
|
0,10 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
245 |
Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT 304 (Thôn Bình Lâm xã Tam Hồng) đi Vành đai 4 (Tên giai đoạn 2: Đường đô thị Tam Hồng. Đoạn từ ĐT.304 (thôn Bình Lâm, thị trấn Tam Hồng) đi đường Vành đai 4 (Giai đoạn 2)) |
DGT |
7,50 |
3,00 |
4,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
246 |
Cải tạo, sửa chữa đường giao thông đô thị Tam Hồng, huyện Yên Lạc, đoạn từ UBND xã Tam Hồng đi Nho Lâm, Bình Lâm |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
247 |
Cải tạo, nâng cấp đường GT xã Tam Hồng tuyến từ Tỉnh lộ 304 đi thôn Man Để và thôn Phù Lưu, xã Tam Hồng |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
248 |
Đường giao thông nông thôn xã Tam Hồng, tuyến từ nhà văn hóa thôn Man Để đi trường tiểu học Tam Hồng 2 và trường mầm non Tam Hồng (điểm Man Để) |
DGT |
0,55 |
0,25 |
0,30 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
249 |
Đường thôn Tảo Phú đi trường tiểu học Tam Hồng |
DGT |
0,27 |
0,18 |
0,09 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
250 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ĐT.304 (trạm y tế xã Tam Hồng) đến ĐT.305 (cổng làng Lâm Xuyên) |
DGT |
3,33 |
1,03 |
2,30 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
251 |
Đường đô thị Tam Hồng; Đoạn từ ĐT.304 (thôn Nho Lâm) đi tuyến ĐT.305 đến ĐT.304 (thôn Nho Lẻ) |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
252 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.304 đoạn Km10+572 - Km15+100 |
DGT |
6,80 |
|
6,80 |
Thị Trấn Tam Hồng, Yên Đồng |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
253 |
Cải tạo, nâng cấp đường đô thị thị trấn Yên Lạc. Tuyến 1: Đường Biện Sơn; Tuyến 2: Phố Lê Chính kéo dài đến đường trục Bắc - Nam |
DGT |
1,89 |
|
1,89 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
254 |
Xây dựng đường và rãnh tiêu thoát nước tại thôn Đoài, thị trấn Yên Lạc |
DGT |
0,01 |
|
0,01 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
255 |
Cải tạo nâng cấp phố Tạ Hiển Đạo thị trấn Yên Lạc; Tuyến từ đường Phạm Công Bình (HTX Vĩnh Tiên) đi phố Nguyễn Tông Lỗi |
DGT |
1,50 |
0,30 |
1,20 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
256 |
Xây dựng mới đường và cổng trường tiểu học Minh Tân, thị trấn Yên Lạc |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
257 |
Đường Nguyễn Khắc Cần kéo dài; Đoạn từ đường Dương Tĩnh đi trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc |
DGT |
5,30 |
|
5,30 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
258 |
Cải tạo nâng cấp đường nội thị TT Yên Lạc |
DGT |
6,00 |
|
6,00 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
259 |
Tuyến đường Vành đai 3 huyện Yên Lạc, tuyến từ vòng xuyến Mả Lọ đi tỉnh lộ 303 (đền Gia Loan) |
DGT |
9,00 |
1,80 |
7,20 |
Thị Trấn Yên Lạc, Bình Định |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
260 |
Đường Vành đai 4 đoạn từ huyện Bình Xuyên đến huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 2) |
DGT |
30,00 |
|
30,00 |
Thị Trấn Yên lạc, Thị Trấn Tam Hồng, Nguyệt Đức, Tề Lỗ, Yên Phương, Yên Đồng |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
261 |
Đường Vành đai 3 trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Yên Lạc - Bình Dương |
DGT |
30,00 |
23,00 |
7,00 |
Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng, Nguyệt Đức, Tề Lỗ, Yên Phương, Yên Đồng |
Sở Giao Thông |
262 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đường trục thôn 4,5,6 xã Trung Hà, huyện Yên Lạc |
DGT |
2,20 |
|
2,20 |
Trung Hà |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
263 |
Xây dựng Đường nối từ thôn 2 đi trung tâm hội nghị xã |
DGT |
1,70 |
|
1,70 |
Trung Hà |
Trung Hà |
264 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ đê Bối, xã Trung Hà đi đường Hồng phương - Trung Kiên |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
Trung Hà, Trung Kiên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
265 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến đường trục từ trung tâm hội nghị xã Trung Hà đi Trung Kiên. |
DGT |
1,30 |
|
1,30 |
Trung Hà, Trung Kiên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
266 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ lối rẽ thôn Mai Khê đi Đê Bối xã Trung Kiên |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
Trung Kiên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
267 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Đoạn từ trung tâm xã Trung Kiên đi Đê bối. |
DGT |
1,40 |
|
1,40 |
Trung Kiên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
268 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc tuyến từ trường tiểu học xã Trung Kiên đi ngã 3 thôn Miêu Cốc, đi chợ Ghềnh đá xã Trung Kiên |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
Trung Kiên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
269 |
Đường từ thôn Mai Yên, xã Trung Kiên đi đê Bối |
DGT |
0,28 |
|
0,28 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
270 |
Đường từ thôn Yên Dương, xã Trung Kiên đi xã Hồng Châu |
DGT |
0,72 |
|
0,72 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
271 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ đê Bối, xã Hồng Châu đi thôn Trung Giang xã Trung Kiên |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
Trung Kiên, Hồng Châu |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
272 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ thôn Yên Dương, xã Trung Kiên đi thôn Kim Lân, xã Hồng Châu |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
Trung Kiên, Hồng Châu |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
273 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến 1: Đoạn từ ĐH.08 (đường Hồng Phương - Trung Kiên), xã Hồng Phương đi thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên; Tuyến 2: Từ nhà ông Chính đến nhà bà Hưởng, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên |
DGT |
0,60 |
|
0,60 |
Trung Kiên, Hồng Châu |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
274 |
Hạng mục hoàn trả tuyến đường giao thông nội đồng xã Trung Kiên đi Hồng Phương |
DGT |
0,25 |
|
0,25 |
Trung Kiên, Hồng Châu |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
275 |
Đường liên xã Trung Kiên - Hồng Phương |
DGT |
0,49 |
|
0,49 |
Trung Kiên, Hồng Châu |
Trung Kiên, Hồng Châu |
276 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc, Đoạn từ Đê bối (gần trường cấp I,II xã Trung Hà) đi nhà văn hóa thôn Lưỡng 2 - xã Trung Kiên. |
DGT |
1,40 |
|
1,40 |
Trung Kiên, Trung Hà, Hồng Châu |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
277 |
Xây dựng mới cầu Tân Nguyên, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
DGT |
0,35 |
|
0,35 |
Trung Nguyên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
278 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên thôn xã Trung Nguyên huyện Yên Lạc tuyến từ Đình Lỗ Quynh đến nhà ông Thanh Định |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
279 |
Đường giao thông liên thôn tuyến từ đường 305 đi cầu Hoàng Thạch xã Trung Nguyên |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
280 |
Đường giao thông liên thôn tuyến từ đường 305 đi trạm bơm thôn Tân Nguyên xã Trung Nguyên |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
281 |
Đường giao thông trục thôn Đông Lỗ 1 xã Trung Nguyên (vị trí giáp trường THPT Đồng Đậu) |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
282 |
Đường giao thông từ nhà ông Đức Chi đến nhà bà Yên Hiển thôn Thiệu Tổ xã Trung Nguyên |
DGT |
0,06 |
|
0,06 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
283 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ đường 303 đi cống cửa đình thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
Trung Nguyên |
UBND xã Trung Nguyên |
284 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến từ gò Chân Chim xã Trung Nguyên đến tỉnh lộ 303 |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
Trung Nguyên |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
285 |
Đường giao thông nội đồng xứ đồng Lỗ Táng thôn Xuân Chiếm |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
286 |
Đường giao thông nông thôn từ đầu làng Đông Lỗ 2 đi QL 2C |
DGT |
0,30 |
|
0,30 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
287 |
Đường trục Đông - Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên |
DGT |
14,96 |
|
14,96 |
Trung Nguyên, Bình Định |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
288 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nhánh QL2C đi Mả Lọ, đoạn từ trục Đông - Tây, Tân Phong - Trung Nguyên đi Mả Lọ, huyện Yên Lạc |
DGT |
4,00 |
1,50 |
2,50 |
Trung Nguyên, Thị Trấn Yên Lạc |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
289 |
Đường nối từ đường Yên Đồng - Nhật Tiến (xã Yên Đồng) với tỉnh lộ 305 đi Liên Châu. |
DGT |
5,00 |
|
5,00 |
TT Tam Hồng, Liên Châu, Yên Đồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
290 |
Đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐH.10B (Cầu Trắng Can Bi), gần trung tâm văn hóa xã Văn Tiến đi sân vận động thôn Đông Cao |
DGT |
2,70 |
|
2,70 |
Văn Tiến |
UBND xã Văn Tiến |
291 |
Mở rộng đường GT (Trạm bơm đồng Trống đi ông Hòa) |
DGT |
0,36 |
|
0,36 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
292 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ trục chính thôn Chùa, xã Yên Đồng đi ĐT.305 Liên Châu - Yên Đồng |
DGT |
0,90 |
|
0,90 |
Yên Đồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
293 |
Mở rộng, Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện yên lạc; đoạn từ trường tiểu học yên đồng 1 đi đường đền thính Vân Xuân |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
Yên Đồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
294 |
Đường giao thông nội đồng xã Yên Đồng |
DGT |
0,10 |
|
0,10 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
295 |
Quy hoạch cây xanh, bãi đỗ xe tại đồng Miễu, thôn Đông Mẫu; đồng Chằn Cả, thôn Yên Tâm; đồng Sống thôn Gia |
DGT |
1,61 |
|
1,61 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
296 |
Mở rộng, cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc; đoạn từ ĐT304 trường THCS xã Yên Đồng đến khu TĐC xã Đại Tự |
DGT |
5,50 |
|
5,50 |
Yên Đồng , Đại Tự |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
297 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 (gần trụ sở UBND xã Yên Đồng đi đường đền Thính Vân Xuân (ĐH.03) |
DGT |
5,60 |
2,00 |
3,60 |
Yên Đồng, Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc; Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
298 |
Đường giao thông từ nhà ông Dị thôn Lũng Hạ đi đê trung ương xã Yên Phương |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
Yên Phương |
Yên Phương |
299 |
Đường giao thông huyện Yên Lạc; Đoạn từ ĐT.305 đi đường trục Bắc - Nam đô thị Vĩnh Phúc |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
Yên Phương |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
300 |
Đường từ tỉnh lộ 305 (cầu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) đi Nguyệt Đức (diện tích bổ sung); hạng mục: Cầu qua kênh tiêu dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc |
DGT |
0,75 |
0,10 |
0,65 |
Yên Phương, Nguyệt Đức |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
301 |
Cải tạo, mở rộng ĐT 305 đoạn từ Km0+00 -:- Km3+750 địa phận huyện Yên Lạc |
DGT |
10,90 |
5,00 |
5,90 |
Yên Phương, Tam Hồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
302 |
Cải tao, nâng cấp, mở rộng đường giao thông; đoạn từ ĐT.305 (cầu Kênh Lũng Hạ, xã Yên Phương) qua Tam Hồng đi xã Liên Châu |
DGT |
9,00 |
|
9,00 |
Yên Phương, Thị Trấn Tam Hồng, Hồng Châu, Liên Châu |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
1.10 |
Công trình, dự án đất thủy lợi |
|
142,87 |
7,52 |
135,35 |
|
|
303 |
Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Yên Lạc |
DTL |
13,00 |
|
13,00 |
Một số xã của huyện Yên Lạc |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
304 |
Cải tạo, nạo vét các luồng tiêu trên địa bàn tỉnh: Tuyến kênh tiêu N2 Hồng Châu đi Phương Nha |
DTL |
3,25 |
|
3,25 |
Một số xã huyện Yên Lạc |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
305 |
Dự án Cải tạo tiêu nội đồng (giai đoạn 2) |
DTL |
3,63 |
|
3,63 |
Một số xã trên địa bàn huyện Yên Lạc |
Sở Nông nghiệp |
306 |
Cắm mốc hành lang thoát lũ cho các tuyến sông chính có đê |
DTL |
0,12 |
|
0,12 |
Các xã có đê |
Chi cục Thủy lợi |
307 |
Kiên cố hóa mặt bờ kênh trên địa bàn tỉnh |
DTL |
12,00 |
|
12,00 |
Các xã của huyện Yên Lạc |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
308 |
Hạ ngầm tuyến kênh 7A, 10A đoạn qua khu dân cư, bê tông hóa mặt bờ kênh chính 6A,6B,7A,11 |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
Huyện Yên Lạc |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
309 |
Cải tạo hệ thống mương tưới, tiêu xã Bình Định |
DTL |
0,03 |
|
0,03 |
Bình Định |
Bình Định |
310 |
Kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên |
DTL |
12,00 |
|
12,00 |
Đại Tự |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
311 |
Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên |
DTL |
1,13 |
|
1,13 |
Đại Tự |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
312 |
Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù |
DTL |
5,41 |
|
5,41 |
Đại Tự, Yên Phương, Thị Trấn Tam Hồng, Nguyệt Đức, Đồng Văn, Tề Lỗ |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
313 |
Điều tiết Lạc Ý |
DTL |
0,70 |
|
0,70 |
Đồng Cương |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
314 |
Nâng cao bờ bao Đồng Cốc, Đồng Quân, Gốc Bống xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
Đồng Cương |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
315 |
Bê tông hóa mặt bờ kênh chính Tả ngạn qua địa phận xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc và Đại Đồng huyện Vĩnh Tường |
DTL |
0,15 |
|
0,15 |
Đồng Văn |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
316 |
Cải tạo nạo vét luồng tiêu liên xã Nghĩa Hưng Đồng Dăm (Đồng Văn) - Sông Phan |
DTL |
0,75 |
|
0,75 |
Đồng Văn |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
317 |
Dự án cải tạo hệ thống tiêu nội đồng tỉnh Vĩnh Phúc |
DTL |
3,63 |
|
3,63 |
Đồng Văn, Yên Đồng , Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
318 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xã Hồng Châu huyện Yên Lạc |
DTL |
1,26 |
|
1,26 |
Hồng Châu |
Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
319 |
Cải tạo, nâng cấp và xây mới các trạm bơm tưới trên sông Phó Đáy và sông Lô và vùng bãi sông Hồng tỉnh Vĩnh Phúc ( Trạm bơm Hồng Châu) |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
Hồng Châu |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
320 |
Cải tạo, nâng cấp TB Chính Đinh - Tân Bồi, xã Hồng Châu |
DTL |
1,30 |
|
1,30 |
Hồng Châu |
Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
321 |
Tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
Hồng Châu, Đại Tự, Liên Châu, Nguyệt Đức, Trung Kiên, Trung Hà |
Chi cục Thủy lợi;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
322 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xã Hồng Phương |
DTL |
0,21 |
|
0,21 |
Hồng Châu |
Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
323 |
Kênh tiêu Ghềnh Đá |
DTL |
2,03 |
|
2,03 |
Hồng Châu, Trung Kiên |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
324 |
Kênh xả thuộc lưu vực B3 (Trạm bơm Nguyệt Đức) và Trạm bơm Ghềnh Đá |
DTL+DCT |
23,68 |
|
23,68 |
Hồng Châu, Trung Kiên, Trung Hà, Yên Phương |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
325 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến kênh loại III xã Liên Châu |
DTL |
3,30 |
2,50 |
0,80 |
Liên Châu |
Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
326 |
Mở rộng luồng tiêu 3 miền |
DTL |
3,30 |
2,50 |
0,80 |
Liên Châu |
Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
327 |
Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh trạm bơm Lũng Hạ |
DTL |
1,04 |
0,30 |
0,74 |
Liên Châu, Hồng Châu, Hồng Châu, Trung Kiên |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
328 |
Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh Thụ Ích |
DTL |
0,50 |
|
0,50 |
Liên Châu, Thị Trấn Tam Hồng |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
329 |
Mở rộng kênh mương tưới tiêu |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
Nguyệt Đức |
Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
330 |
Kênh hút trạm bơm Nguyệt Đức đoạn từ TL 303 đến hồ điều hòa trước trạm bơm Nguyệt Đức |
DTL |
15,18 |
|
15,18 |
Nguyệt Đức Yên Phương |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
331 |
Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm bơm Nguyệt Đức |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Hồng Châu, Trung Kiên |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
332 |
Cải tạo, nâng cấp và nối dài sông Cà Lồ cụt đến trạm bơm tiêu Nguyệt Đức |
DTL |
7,00 |
|
7,00 |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Văn Tiến |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
333 |
Tuyến kênh tiêu từ chợ Sắt (Nghĩa trang nhân dân xã Trung Nguyên) đi sông Phan (Điểm nối vào trạm xử lý nước thải) xã Tề Lỗ |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
Tề Lỗ, Trung Nguyên |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc; Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
334 |
Cải tạo, nâng cấp bờ kênh chính tả ngạn đoạn qua xã Tam Hồng |
DTL |
0,65 |
|
0,65 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
335 |
Cải tạo, nạo vét luồng tiêu từ đồng Yên Tâm qua đầm Nai đến Cầu Trẻ |
DTL |
0,85 |
|
0,85 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
336 |
Cải tạo, nâng cấp rãnh thoát nước thải đoạn từ nhà ông Trương Hạnh - Đạt Nhân, thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
DTL |
0,02 |
|
0,02 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
337 |
Rãnh thoát nước hiện hữu trong cụm công nghiệp làng nghề thị trấn |
DTL |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
Thị Trấn Yên Lạc |
UBND TT Yên Lạc |
338 |
Kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303 và hồ Sáu Vó) |
DTL |
10,30 |
|
10,30 |
Thị Trấn Yên Lạc, Bình Định |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
339 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xã Trung Kiên |
DTL |
0,91 |
|
0,91 |
Trung Kiên |
Sở Nông Nghiệp và PTNT; Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
340 |
Dự án cải tạo luồng tiêu Ngũ Kiên, Yên Đồng qua Cẩu Trẻ Tam Hồng đến cống 7 cửa kênh tiêu Nam Yên Lạc |
DTL |
8,21 |
2,18 |
6,03 |
Yên Đồng, Thị Trấn Tam Hồng, Đại Tự, Yên Phương, Liên Châu, Thị Trấn Yên Lạc |
Sở Nông Nghiệp và PTNT |
341 |
Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn Liễn Sơn đoạn qua địa phận xã Yên Phương và xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
DTL |
0,13 |
|
0,13 |
Yên Phương, Nguyệt Đức |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
342 |
Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh Phương Trù |
DTL |
0,52 |
|
0,52 |
Yên Phương |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
1.11 |
Công trình, dự án đất năng lượng |
|
6,51 |
|
6,51 |
|
|
343 |
Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối khu vực huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
344 |
Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Vĩnh Tường và huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
345 |
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
346 |
ĐZ và TBA 110kV Yên Lạc |
DNL |
0,63 |
|
0,63 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
347 |
Đường dây và TBA 110kV Nam Bình Xuyên |
DNL |
0,60 |
|
0,60 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
348 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
Đồng Cương, Đồng Văn, Trung Nguyên |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
349 |
TBA 110kV Yên Lạc 2 và nhánh rẽ, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
350 |
Cải tạo ĐZ 220kV Sơn Tây - Vĩnh Tường, hoàn thiện sơ đồ đấu nối TBA 220kV Vĩnh Tường và xây dựng nhánh rẽ 220kV Vĩnh Yên |
DNL |
3,65 |
|
3,65 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Tổng công ty Điện lực miền Bắc (Ban truyền tải) |
351 |
Hạng mục di chuyển đường điện 22kV |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
Đại Tự |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP (ODA) |
352 |
Hạng mục di chuyển đường điện 22kV&35kV |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
Nguyệt Đức, Yên Phương, Hồng Châu, Trung Kiên |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP (ODA) |
353 |
Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Nguyệt Đức |
DNL |
0,11 |
|
0,11 |
Yên Phương , Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
1.12 |
Công trình, dự án đất bưu chính, viễn thông |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
354 |
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Trung Hà |
DBV |
0,10 |
|
0,10 |
Trung Hà |
Trung Hà |
1.13 |
Công trình, dự án đất chợ |
|
1,21 |
0,34 |
0,87 |
|
|
355 |
Chợ xã Bình Định |
DCH |
0,57 |
|
0,57 |
Bình Định |
Bình Định |
356 |
Mở rộng chợ Trung Cẩm xã Đại Tự |
DCH |
0,64 |
0,34 |
0,30 |
Đại Tự |
Đại Tự |
1.14 |
Công trình, dự án đất có di tích lịch sử |
|
26,52 |
3,79 |
22,72 |
|
|
357 |
Mở rộng chùa Xuân Phong xã Đồng Cương |
DDD |
0,63 |
0,43 |
0,20 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
358 |
Mở rộng chùa Tiền Môn làng Hùng Vĩ xã Đồng Văn |
DDD |
0,72 |
0,57 |
0,15 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
359 |
Mở rộng chùa Đại An làng Báo Văn xã Đồng Văn |
DDD |
0,44 |
0,19 |
0,25 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
360 |
Mở rộng đền Báo Văn, xã Đồng Văn |
DDD |
0,31 |
0,16 |
0,15 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
361 |
Mở rộng di tích lịch sử đền Hai Bà Trưng, chùa Thanh Vân Xuân Đài |
DDD |
2,00 |
0,50 |
1,50 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
362 |
Tôn tạo và xây dựng phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Đền thính huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
DDD |
9,17 |
1,67 |
7,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng; Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc |
363 |
Mở rộng đền Gia Loan, thị trấn Yên Lạc |
DDD |
2,78 |
0,18 |
2,60 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
364 |
Quy hoạch bảo vệ và phát huy di tích khảo cổ học Đồng Đậu |
DDD |
10,00 |
|
10,00 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Sở VH |
365 |
Mở rộng đình Đông Lỗ, xã Trung Nguyên |
DDD |
0,19 |
0,04 |
0,15 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
366 |
Mở rộng đình Xuân chiếm, xã Trung Nguyên |
DDD |
0,28 |
0,06 |
0,22 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
1.15 |
Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
28,66 |
0,60 |
28,06 |
|
|
367 |
Mở rộng bãi rác Đại Tự tại xứ đồng Đầm Đôn xã Đại Tự |
DRA |
0,80 |
0,12 |
0,68 |
Đại Tự |
Đại Tự |
368 |
Quy hoạch khu xử lí rác thải tại đồng Bãi Cát xã Đại Tự |
DRA |
1,31 |
|
1,31 |
Đại Tự |
Đại Tự |
369 |
Xây dựng và mở rộng khu xử lý rác thải xã Đồng Văn |
DRA |
0,42 |
0,11 |
0,31 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
370 |
Mở rộng lò đốt rác Đồng Bãi Ba xã Hồng Phương |
DRA |
0,22 |
0,10 |
0,12 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
371 |
Bãi rác làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức |
DRA |
0,20 |
|
0,20 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
372 |
Bãi rác làng Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức |
DRA |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
373 |
Xây dựng bãi rác thải làng giã Bàng, xã Tề Lỗ |
DRA |
0,39 |
|
0,39 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
374 |
Xây dựng mới bãi rác xứ Đồng Mảng Lảng thôn Nhân Trai xã Tế Lỗ |
DRA |
0,40 |
|
0,40 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
375 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Tam Hồng, Yên Đồng huyện Yên Lạc |
DRA |
7,50 |
|
7,50 |
Thị Trấn Tam Hồng, Yên Đồng |
Phòng Kinh tế Hạ tầng |
376 |
Xây dựng bãi rác, xã Trung Hà |
DRA |
0,54 |
|
0,54 |
Trung Hà |
Trung Hà |
377 |
Bãi tập kết trung chuyển rác thải xã trung kiên |
DRA |
0,70 |
|
0,70 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
378 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Đông Lỗ 1 và Đông Lỗ 2 |
DRA |
0,12 |
|
0,12 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
379 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Hoàng Thạch |
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
380 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Lạc Trung |
DRA |
0,30 |
|
0,30 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
381 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Tân Nguyên |
DRA |
0,04 |
|
0,04 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
382 |
Khu đất xây dựng bãi thu gom, trung chuyển rác thải thôn Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
DRA |
1,00 |
|
1,00 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
383 |
Mở rộng bãi rác Đống Cao, Phúc Cẩm xã Văn Tiến |
DRA |
0,27 |
0,07 |
0,20 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
384 |
Khu xử lý rác thải tập trung và bãi thải vật liệu xây dựng xã Yên Đồng |
DRA |
14,00 |
|
14,00 |
Yên Đồng |
UBND xã Yên Đồng |
1.16 |
Đất ở tại nông thôn |
|
142,86 |
5,86 |
137,00 |
|
|
385 |
Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bãi Bông, thôn Đại Nội, xã Bình Định, huyện Yên Lạc |
ONT |
2,30 |
|
2,30 |
Bình Định |
Bình Định; Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc |
386 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Mả Lọ thôn Yên Quán xã Bình Định |
ONT |
1,40 |
|
1,40 |
Bình Định |
Bình Định |
387 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thửa ao 134 thôn Đại Nội |
ONT |
0,05 |
|
0,05 |
Bình Định |
Bình Định |
388 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Yên Quán xã Bình Định ( Mả Lọ) |
ONT |
0,05 |
|
0,05 |
Bình Định |
Bình Định |
389 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Gai, thôn Cốc Lâm xã Bình Định |
ONT |
3,50 |
|
3,50 |
Bình Định |
Bình Định |
390 |
Khu đất giãn dân đầu chùa (cây Trang) xã Bình Định |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
Bình Định |
Bình Định |
391 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu chăn nuôi thôn Cung Thượng xã Bình Định |
ONT |
0,25 |
|
0,25 |
Bình Định |
Bình Định |
392 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác sang đất ở |
ONT |
6,00 |
|
6,00 |
Các xã |
Các xã |
393 |
Quy hoạch khu đất đấu giá QSD đất tại đồng Nếp, thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc |
ONT |
2,70 |
|
2,70 |
Đại Tự |
Đại Tự |
394 |
Khu đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Nếp thôn Trung Cẩm xã Đại Tự |
ONT |
1,08 |
|
1,08 |
Đại Tự |
Đại Tự |
395 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất đồng Chân Chim thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
ONT |
0,68 |
|
0,68 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
396 |
Khu đất Dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Đống Đám, đồng Vác Giữa, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
ONT |
3,50 |
1,20 |
2,30 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
397 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất đồng Mả Vàng- thôn Vật Cách xã Đồng Cương |
ONT |
1,20 |
|
1,20 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
398 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Yên Lạc, địa điểm thôn Dịch Đồng xã Đồng Cương |
ONT |
9,10 |
|
9,10 |
Đồng Cương |
UBND xã Đồng Cương |
399 |
Khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn |
ONT |
8,56 |
4,66 |
3,90 |
Đồng Văn |
Công ty Quảng Lợi |
400 |
Khu đất tại vị trí trụ sở HTX Hùng Vĩ (cũ) để trả đất tái định cư cho nhân dân có đất bị thu hồi xây dựng nhà văn hoá thôn Hùng Vĩ 2, xã Đồng Văn (không cần hạ tầng) |
ONT |
0,05 |
|
0,05 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
401 |
Khu đất TĐC và đấu giá QSD đất Cây Da Trong Thôn Yên Lạc, xã Đồng Văn |
ONT |
1,04 |
|
1,04 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
402 |
Khu đất dịch vụ xã Đồng Văn (để trả cho các hộ dân có đất nông nghiệp bị thu hồi dự án cụm công nghiệp đồng văn và dự án khu nhà ở dịch vụ xã Đồng Văn |
ONT |
2,31 |
|
2,31 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
403 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng cơ khí, làng Báo Văn , Xã Đồng Văn |
ONT |
0,80 |
|
0,80 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
404 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Dộc Đình, làng Báo Văn, xã Đồng Văn |
ONT |
0,45 |
|
0,45 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
405 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Vườn Bưởi, thôn Đồng Lạc, xã Đồng Văn |
ONT |
0,45 |
|
0,45 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
406 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Vườn Quán, thôn Báo Văn và Yên Lạc, xã Đồng Văn |
ONT |
3,50 |
|
3,50 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
407 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu đất chuyên dùng nhà văn hóa thôn 4 cũ thôn Hồng Châu |
ONT |
0,02 |
|
0,02 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
408 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực B1 Ngọc Đường, xã Hồng Châu |
ONT |
0,22 |
|
0,22 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
409 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực đê đập trước cổng bà Thịch, xã Hồng Châu |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
410 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực Em bé dưới |
ONT |
0,25 |
|
0,25 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
411 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực Trước cổng ông Quang, thôn Ngọc Đường |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
412 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực giáp Trạm biến thế thôn Ngọc Đường |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
413 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực Mương Trại, thôn Cẩm La, xã Hồng Châu |
ONT |
3,44 |
|
3,44 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
414 |
Khu đất đầu giá quyền sử dụng đất ở khu vực Thùng Đấu xã Hồng Châu |
ONT |
1,16 |
|
1,16 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
415 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực nhà ông Điều 2 bên xã Hồng Châu |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
416 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu vực sau ủy ban xã Hồng Châu |
ONT |
1,38 |
|
1,38 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
417 |
Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Bãi Cát thôn Trung Nha |
ONT |
0,13 |
|
0,13 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
418 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Má 1, thôn Phú Phong xã Hồng Phương |
ONT |
0,28 |
|
0,28 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
419 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực cầu, thôn Phú Phong xã Hồng Phương |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
420 |
Khu đất đấu giá đất ở xen ghép Khu Trạm Điện thôn Phú Phong xã Hồng Phương |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
421 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Vườn Dờn, thôn Phương Nha xã Hồng Phương |
ONT |
0,46 |
|
0,46 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
422 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở Bãi Cát, thôn Trung Nha (giai đoạn 2) xã Hồng Phương |
ONT |
0,07 |
|
0,07 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
423 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Má 1 (giai đoạn 3) xã Hồng Phương |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
424 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ao trước làng, thôn Trung Nha xã Hồng Phương |
ONT |
0,62 |
|
0,62 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
425 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ao xen ghép khu vực cổng ông Muôn Sơn xã Hồng Phương |
ONT |
0,04 |
|
0,04 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
426 |
Khu đất đấu giá tại xứ đồng Bãi Cát (GĐ 3 ), thôn Trung Nha xã Hồng Phương |
ONT |
0,26 |
|
0,26 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
427 |
Khu đất đấu giá đất ở tại xứ đồng Lũy Trên Cao xã Hồng Phương |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
428 |
XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Cỏ Hôi thôn Thụ Ích |
ONT |
0,52 |
|
0,52 |
Liên Châu |
Liên Châu |
429 |
XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Bờ Giếng Nhật Chiêu 7 |
ONT |
1,24 |
|
1,24 |
Liên Châu |
Liên Châu |
430 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Bãi Dâu thôn Nhật Chiêu |
ONT |
0,19 |
|
0,19 |
Liên Châu |
Liên Châu |
431 |
Đất đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Tầm Xuân thôn Nhật Chiêu |
ONT |
1,00 |
|
1,00 |
Liên Châu |
Liên Châu |
432 |
Khu dân cư nông thôn xã Liên Châu |
ONT |
41,00 |
|
41,00 |
Liên Châu |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
433 |
Khu đất đấu giá QSD đất Ao quán bạc Đinh Xá |
ONT |
0,14 |
|
0,14 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
434 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại Kho cũ Thôn Gia Phúc |
ONT |
0,11 |
|
0,11 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
435 |
Đất tái định cư cho bà Đỗ Thị Phượng |
ONT |
0,05 |
|
0,05 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
436 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất đồng Chăn nuôi cũ Làng Đinh Xá xã Nguyệt Đức |
ONT |
0,70 |
|
0,70 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
437 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Kho Rút xã Nguyệt Đức |
ONT |
0,37 |
|
0,37 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
438 |
Khu đất đấu giá xen kẹp khu gốc đề Đinh Xá 1 xã Nguyệt Đức |
ONT |
0,24 |
|
0,24 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
439 |
Khu đất đầu giá quyền sử dụng đất ở Mả Dứa, thôn Đinh Xá, Xã Nguyệt Đức |
ONT |
1,05 |
|
1,05 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
440 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ |
ONT |
0,04 |
|
0,04 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
441 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất xứ đồng Trục Một thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
442 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất giãn dân tại khu vực cuối thôn Nhân Trai |
ONT |
0,06 |
|
0,06 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
443 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Cửa thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ |
ONT |
1,70 |
|
1,70 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
444 |
Khu đất dịch vụ đấu giá và tái định cư, giãn dân tại xứ đồng Chệ Làng thôn Trung Hậu |
ONT |
0,44 |
|
0,44 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
445 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Cây Dừa thôn Trung Hậu ( đầu thôn Nhân Trai) |
ONT |
0,15 |
|
0,15 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
446 |
Khu đấu giá dãn dân tại xứ đồng Nhà trẻ thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ |
ONT |
1,10 |
|
1,10 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
447 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Ao Vuông thôn 8 |
ONT |
7,78 |
|
7,78 |
Trung Hà |
Trung Hà |
448 |
Khu đất đấu giá giáp nhà văn hoá thôn 2 đi cửa đình thôn 1 xã Trung Hà |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
Trung Hà |
Trung Hà |
449 |
Khu đất đấu giá giáp thổ cư ông Duy thôn 1 đi nhà văn hoá thôn 2 xã Trung Hà |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
Trung Hà |
Trung Hà |
450 |
Khu đất đấu giá giáp thổ cư ông Nhâm, thôn 4 xã Trung Hà |
ONT |
0,02 |
|
0,02 |
Trung Hà |
Trung Hà |
451 |
Khu đất đấu giá đồng Ngọn Bãi, thôn Lưỡng 2, xã Trung Kiên |
ONT |
2,80 |
|
2,80 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
452 |
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực nhà trẻ cũ thôn Gảnh Đá |
ONT |
0,04 |
|
0,04 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
453 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Cửa Chùa thôn Miêu Cốc và thôn Lưỡng 1 |
ONT |
3,10 |
|
3,10 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
454 |
Khu đất đấu giá QSĐ tại khu vực Chéo Miếu Cốc , thôn Miếu Cốc |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
455 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc |
ONT |
1,34 |
|
1,34 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
456 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Cầu Tư, thôn Yên Nội, xã Văn Tiến |
ONT |
1,10 |
|
1,10 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
457 |
Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Tiến |
ONT |
4,70 |
|
4,70 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
458 |
Khu đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Cũ- Đống Cao xã Văn Tiến |
ONT |
1,50 |
|
1,50 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
459 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Mả Tràng - Cẩm La, Phúc Cẩm xã Văn Tiến |
ONT |
0,30 |
|
0,30 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
460 |
Đất tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Trũng Răm, thôn Gia, xã Yên Đồng |
ONT |
0,88 |
|
0,88 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
461 |
Đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí cây Ngái thôn Mới xã Yên Đồng |
ONT |
0,30 |
|
0,30 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
462 |
Khu đất giãn dân, dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí lò gạch thôn Đình xã Yên Đồng |
ONT |
0,30 |
|
0,30 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
463 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới tại xã Yên Đồng |
ONT |
1,50 |
|
1,50 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
464 |
Khu đất xây dựng điểm dân cư nông thôn |
ONT |
3,00 |
|
3,00 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
465 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng Vụa xã Yên Phương |
ONT |
0,52 |
|
0,52 |
Yên Phương |
Yên Phương |
466 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Ngà thôn Yên Thư xã Yên Phương |
ONT |
0,75 |
|
0,75 |
Yên Phương |
Yên Phương |
467 |
Khu đất cây xanh, văn hoá, tái định cư và đấu giá quyền SDĐ tại xã Yên Phương, huyện Yên Lạc |
ONT |
1,26 |
|
1,26 |
Yên Phương |
Yên Phương |
468 |
Quy hoạch đất ở nông thôn đầm ngoài Lũng Hạ, xã Yên Phương |
ONT |
0,14 |
|
0,14 |
Yên Phương |
Yên Phương |
1.17 |
Công trình, dự án khu đô thị |
|
85,67 |
10,39 |
75,28 |
|
|
469 |
Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (giai đoạn 3) |
KDT |
12,00 |
10,39 |
1,61 |
Đồng Cương |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
470 |
Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói |
KDT |
12,82 |
|
12,82 |
Đồng Cương |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
471 |
Khu đô thị Yên Lạc - Dragon city |
KDT |
38,05 |
|
38,05 |
Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
472 |
Khu đô thị Trung Nguyên (Khu đô thị mới ECOCITY Trung nguyên) |
KDT |
22,80 |
|
22,80 |
Trung Nguyên |
Sở xây dựng |
1.18 |
Đất ở đô thị |
|
26,43 |
|
26,43 |
|
|
473 |
Khu đất ở đấu giá, giãn dân, dịch vụ Ruộng Sùng, TDP Man Để và Bãi Cát TDP Tảo Phú, thị trấn Tam Hồng |
ODT |
1,29 |
|
1,29 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
474 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực trạm điện Thượng Lưu, TDP Phù Lưu TT Tam Hồng |
ODT |
0,05 |
|
0,05 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
475 |
Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại đồng Bãi Cát, TDP Tảo Phú, TT Tam Hồng |
ODT |
1,55 |
|
1,55 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
476 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép khu vực ao trong làng TDP Man Để TT Tam Hồng |
ODT |
0,13 |
|
0,13 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
477 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực đồng Man Đỉa TDP Man Để TT Tam Hồng |
ODT |
0,45 |
|
0,45 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
478 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực đồng Bồ Hòn, TDP Lâm Xuyên, TT Tam Hồng |
ODT |
2,70 |
|
2,70 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
479 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực trường mầm non cụm Phú Lâm và giồng Bầu TDP Nho Lâm TT Tam Hồng |
ODT |
0,50 |
|
0,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
480 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép tại nhà văn hóa cũ TDP Lâm Xuyên, TT Tam Hồng |
ODT |
0,04 |
|
0,04 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
481 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại cổng trường Tiểu học Tam Hồng 2, xã Tam Hồng |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
482 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu vực xen ghép trong khu dân cư TDP Tảo Phú, TT Tam Hồng. |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
483 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Cửa Cầu TDP Tiên, thị trấn Yên Lạc |
ODT |
2,01 |
|
2,01 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
484 |
Khu đất dịch vụ, tái định cư , đất đấu giá quyền sử dụng đất và giãn dân tại thị trấn Yên Lạc |
ODT |
2,93 |
|
2,93 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
485 |
Khu đất đấu giá tại TDP Trung thị trấn Yên Lạc |
ODT |
0,55 |
|
0,55 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
486 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại ao Đạu và ao Náu TDP Vĩnh Đông, thị trấn Yên Lạc |
ODT |
0,30 |
|
0,30 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
487 |
Khu đất tái định cư dự án đường vành đai 3 trong quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Yên Lạc Bình Dương (thuộc dự án Vành đai 3) |
ODT |
0,50 |
|
0,50 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Sở giao thông |
488 |
Dự án Khu nhà ở hỗn hợp tại thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng |
ODT |
11,40 |
|
11,40 |
Thị Trấn Yên Lạc, Tam Hồng |
Công ty KEHIN |
489 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác sang đất ở đô thị |
ODT |
2,00 |
|
2,00 |
Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng |
1.19 |
Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan |
|
7,15 |
0,70 |
6,45 |
|
|
490 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND- UBND xã Bình Định |
TSC |
0,60 |
|
0,60 |
Bình Định |
Bình Định |
491 |
Mở rộng UBND xã Hồng Châu |
TSC |
1,12 |
0,70 |
0,42 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
492 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND- UBND xã Liên Châu |
TSC |
0,15 |
|
0,15 |
Liên Châu |
Liên Châu |
493 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Nguyệt Đức |
TSC |
1,20 |
|
1,20 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
494 |
Xây dựng tòa án nhân dân huyện Yên Lạc |
TSC |
1,00 |
|
1,00 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
495 |
Xây dựng mới trụ sở HĐND - UBND huyện Yên Lạc |
TSC |
1,54 |
|
1,54 |
Thị Trấn Yên Lạc |
UBND huyện Yên Lạc |
496 |
Trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai Vĩnh Phúc - chi nhánh huyện Yên Lạc |
TSC |
0,04 |
|
0,04 |
Thị Trấn Yên Lạc |
VPDK tỉnh |
497 |
Xây dựng trụ Sở Đảng ủy - HDND - UBND xã Văn Tiến |
TSC |
1,50 |
|
1,50 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
1.20 |
Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo |
|
5,46 |
2,13 |
3,32 |
|
|
498 |
Mở rộng chùa Lạc Long làng Yên Lạc xã Đồng Văn |
TON |
0,61 |
0,37 |
0,24 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
499 |
Xây dựng chùa Linh Sơn xã Đồng Văn |
TON |
0,26 |
|
0,26 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
500 |
Mở rộng chùa Cẩm La xã Hồng Châu |
TON |
0,50 |
0,20 |
0,30 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
501 |
Mở rộng chùa Trung Nha, ao cổng Yên xã Hồng Phương |
TON |
0,09 |
0,03 |
0,06 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
502 |
Xây dựng chùa Phú Phong, ao cổng Điếm (nhà Tướng) xã Hồng Phương |
TON |
0,31 |
0,16 |
0,15 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
503 |
Xây dựng chùa Đường Long xã Nguyệt Đức |
TON |
0,36 |
|
0,36 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
504 |
Xây dựng Chùa thôn Nhân Lý, xã Tề Lỗ |
TON |
0,24 |
|
0,24 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
505 |
Mở rộng đình và chùa thôn Giã Bàng xã Tề Tồ |
TON |
0,68 |
0,32 |
0,36 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
506 |
Mở rộng đình, chùa thôn Nhân Trai |
TON |
0,23 |
0,10 |
0,13 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
507 |
Mở rộng chùa Đông Lỗ, xã Trung Nguyên |
TON |
1,48 |
0,70 |
0,78 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
508 |
Mở rộng chùa Thiệu Tổ, xã Trung Nguyên |
TON |
0,33 |
0,03 |
0,30 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
509 |
Mở rộng chùa Trung Nguyên, xã Trung Nguyên |
TON |
0,36 |
0,22 |
0,14 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
1.21 |
Công trình, dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
45,67 |
26,84 |
18,84 |
|
|
510 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Cung Thượng xã Bình Định |
NTD |
0,26 |
0,13 |
0,13 |
Bình Định |
Bình Định |
511 |
Mở rộng nghĩa trang Đại Tự tại khu vực Khoảnh 3 xã Đại Tự |
NTD |
1,20 |
0,70 |
0,50 |
Đại Tự |
Đại Tự |
512 |
Mở rộng nghĩa trang Tam Kỳ tại khu vực Bãi Già xã Đại Tự |
NTD |
1,05 |
0,55 |
0,50 |
Đại Tự |
Đại Tự |
513 |
Mở rộng nghĩa trang Trung Cẩm tại xứ Đồng Dinh xã Đại Tự |
NTD |
0,98 |
0,48 |
0,50 |
Đại Tự |
Đại Tự |
514 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Dịch Đồng xã Đồng Cương |
NTD |
1,90 |
0,60 |
1,30 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
515 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương |
NTD |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
516 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phú Cường xã Đồng Cương |
NTD |
0,69 |
0,19 |
0,50 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
517 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Vật Cách xã Đồng Cương |
NTD |
0,75 |
0,65 |
0,10 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
518 |
Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Báo Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc. |
NTD |
0,44 |
0,34 |
0,10 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
519 |
Cải tạo, mở rộng khu nghĩa trang nhân dân làng Hùng Vĩ, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc. |
NTD |
0,69 |
0,13 |
0,56 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
520 |
Mở rộng nghĩa trang làng Yên Lạc xã Đồng Văn |
NTD |
1,47 |
1,12 |
0,35 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
521 |
Mở rộng nghĩa trang Cẩm La |
NTD |
1,00 |
0,79 |
0,21 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
522 |
Mở rộng Nghĩa trang Gia Tán thôn Phú Phong xã Hồng Phương |
NTD |
0,29 |
0,19 |
0,10 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
523 |
Mở rộng Nghĩa trang Bãi Vườn thôn Phương Nha xã Hồng Phương |
NTD |
1,49 |
0,99 |
0,50 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
524 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa trang nhân dân làng văn hóa Nhật Chiêu, Nhật Tiến |
NTD |
3,30 |
3,00 |
0,30 |
Liên Châu |
Liên Châu |
525 |
Mở rộng nghĩa trang làng Xuân Đài xã Nguyệt Đức |
NTD |
0,31 |
0,11 |
0,20 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
526 |
Mở rộng nghĩa trang làng Nghinh Tiên (Đồng Soi), xã Nguyệt Đức |
NTD |
0,52 |
0,32 |
0,20 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
527 |
Mở rộng nghĩa địa làng Đinh Xá xã Nguyệt Đức (mỏ Phượng) |
NTD |
1,06 |
0,46 |
0,60 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
528 |
Mở rộng nghĩa địa làng Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức (Đồng Mồ) |
NTD |
1,05 |
0,75 |
0,30 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
529 |
Mở rộng nghĩa địa làng Xuân Đài (Đồng Nhội) |
NTD |
0,43 |
0,13 |
0,30 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
530 |
Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Nhân Lý xã Tề Lỗ |
NTD |
0,89 |
0,40 |
0,49 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
531 |
Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Trung Hậu, Nhân Trai, Phú Thọ xã Tề Lỗ |
NTD |
0,93 |
0,33 |
0,60 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
532 |
Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Giã Bàng, Cây Xi xã Tề Lỗ |
NTD |
1,79 |
0,89 |
0,90 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
533 |
Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa các thôn, xã Tam Hồng |
NTD |
9,09 |
7,59 |
1,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
534 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đông, Trung, Đoài, Tiên |
NTD |
4,78 |
2,78 |
2,00 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
535 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Mai Yên xã Trung Kiên |
NTD |
0,73 |
0,23 |
0,50 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
536 |
Nghĩa trang xứ đồng Mả Tròn, đồng Lải Sông, thôn Mai Yên xã Trung Kiên |
NTD |
0,30 |
|
0,30 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
537 |
Mở rộng Nghĩa địa xã Trung Kiên tại xứ đồng Cửa Văn Phòng thôn Lưỡng |
NTD |
1,50 |
1,00 |
0,50 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
538 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Đông Lỗ, xã Trung Nguyên |
NTD |
0,86 |
|
0,86 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
539 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Lạc Trung, xã Trung Nguyên |
NTD |
0,50 |
|
0,50 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
540 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên |
NTD |
0,50 |
|
0,50 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
541 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Chiếm, xã Trung Nguyên |
NTD |
0,50 |
|
0,50 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
542 |
Mở rộng nghĩa trang tại đồng Cầu Nóc, thôn Yên Tâm Xã Yên Đồng |
NTD |
0,99 |
0,49 |
0,50 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
543 |
Mở rộng nghĩa trang tại đồng Bồ Côi, thôn Đông Mẫu xã Yên Đồng |
NTD |
1,29 |
0,70 |
0,59 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
544 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Lũng Hạ (Đồng vùng 10) xã Yên Phương |
NTD |
0,97 |
0,30 |
0,67 |
Yên Phương |
Yên Phương |
545 |
Quy hoạch mới nghĩa trang, nghĩa địa thôn Dân Trù (Đồng Dộc Muôn) xã Yên Phương |
NTD |
0,18 |
|
0,18 |
Yên Phương |
Yên Phương |
1.22 |
Công trình, dự án đất công viên cây xanh |
|
14,98 |
|
14,98 |
|
|
546 |
Công viên cây xanh xã Đại Tự |
DKV |
0,90 |
|
0,90 |
Đại Tự |
Đại Tự |
547 |
Khu vườn hoa, cây xanh tại thôn Nghinh Tiên 2 (Đất vườn hoa cây xanh xã Nguyệt Đức) |
DKV |
1,40 |
|
1,40 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
548 |
Xây dựng công viên cây xanh đô thị Tam Hồng |
DKV |
1,00 |
|
1,00 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
549 |
Công viên Đồng Đậu thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
DKV |
5,90 |
|
5,90 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
550 |
Công viên cây xanh xã Trung Hà |
DKV |
3,18 |
|
3,18 |
Trung Hà |
Trung Hà |
551 |
Công viên cây xanh xã Văn Tiến |
DKV |
1,00 |
|
1,00 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
552 |
Xây dựng vườn hoa, cây xanh khu vực Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên Đồng |
DKV |
1,60 |
|
1,60 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
1.23 |
Công trình, dự án đất thương mại dịch vụ |
|
118,27 |
1,02 |
117,25 |
|
|
553 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Bình Định |
TMD |
12,39 |
|
12,39 |
Bình Định |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
554 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Đại Tự |
TMD |
2,00 |
|
2,00 |
Đại Tự |
Đại Tự |
555 |
Dự án tổ hợp thương mại và dịch vụ khách sạn |
TMD |
1,00 |
|
1,00 |
Đồng Cương |
Hoàng Thịnh |
556 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng và nhà ăn uống tại xã Đồng Cương |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
Đồng Cương |
A&T |
557 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Đồng Cương |
TMD |
20,00 |
|
20,00 |
Đồng Cương |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
558 |
Trạm dừng nghỉ phức hợp của công ty TNHH MTV Minh Huy, xã Đồng Văn |
TMD |
1,30 |
|
1,30 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
559 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ xã Đồng Văn |
TMD |
10,00 |
|
10,00 |
Đồng Văn |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
560 |
Xây dựng trung tâm trưng bày kinh doanh ô tô máy công trình |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
561 |
Mở rộng đất thương mại dịch vụ, xã Đồng Văn |
TMD |
1,92 |
1,02 |
0,90 |
Đồng Văn |
Đồng Văn (Khánh Dư) |
562 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Hồng Châu |
TMD |
1,60 |
|
1,60 |
Hồng Châu |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
563 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Hồng Phương |
TMD |
1,82 |
|
1,82 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
564 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Liên Châu |
TMD |
3,00 |
|
3,00 |
Liên Châu |
Liên Châu |
565 |
Xây dựng trụ sở ngân hàng nông nghiệp và PTNT chi nhánh huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc II - phòng giao dịch Nguyệt Đức |
TMD |
0,14 |
|
0,14 |
Nguyệt Đức |
Ngành ngân hàng |
566 |
Đất thương mại dịch vụ xã Nguyệt Đức (khu đồng Đầm) |
TMD |
5,00 |
|
5,00 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
567 |
Đất thương mại dịch vụ xã Tề Lỗ |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
568 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Tam Hồng |
TMD |
9,80 |
|
9,80 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
569 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Trung Nguyên |
TMD |
10,00 |
|
10,00 |
Trung Nguyên |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
570 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Văn Tiến |
TMD |
8,00 |
|
8,00 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
571 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Yên Đồng |
TMD |
3,00 |
|
3,00 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
572 |
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ tại xã Yên Phương |
TMD |
26,00 |
|
26,00 |
Yên Phương |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
1.24 |
Công trình, dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
8,74 |
3,21 |
5,53 |
|
|
573 |
Dự án đầu tư dịch chuyển dây chuyền đúc, cán thép và kinh doanh thương mại |
SKC |
3,50 |
2,60 |
0,90 |
Đồng Văn |
Công ty TNHH TM Trường Biện tại xã Đồng Văn |
574 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, xã Yên Đồng |
SKC |
3,23 |
|
3,23 |
Yên Đồng |
Công ty TNHH quốc tế Khải Thành |
575 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vị trí ao cá thôn Gia xã Yên Đồng |
SKC |
0,40 |
|
0,40 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
576 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vị trí đầm Ấu thôn Yên Tâm xã Yên Đồng |
SKC |
0,40 |
|
0,40 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
577 |
Mở rộng công ty cổ phần thương mại và sản xuất Khải Thành, xã Yên Đồng |
SKC |
1,21 |
0,61 |
0,60 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
1.25 |
Công trình, dự án đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,47 |
0,13 |
0,34 |
|
|
578 |
Xây dựng mới đình Đại Tự |
TIN |
0,22 |
|
0,22 |
Đại Tự |
Đại Tự |
579 |
Mở rộng Đình thôn Tiên, thị trấn Yên Lạc |
TIN |
0,13 |
0,07 |
0,06 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
580 |
Mở rộng đình Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên |
TIN |
0,12 |
0,06 |
0,06 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
1.26 |
Dự án đất trồng cây hằng năm khác |
|
6,60 |
0,50 |
6,10 |
|
|
581 |
Dự án đầu tư vùng sản xuất rau an toàn trong nhà lưới theo quy trình Vietgap thôn Dịch Đồng, xã Đồng Cương |
HNK |
0,60 |
|
0,60 |
Đồng Cương |
Sở Nông nghiệp - Công ty cổ phần Sông Phan Vĩnh Phúc |
582 |
Dự án đầu tư vùng sản xuất rau, quả theo quy trình VietGap |
HNK |
2,00 |
|
2,00 |
Hồng Châu |
Sở Nông nghiệp - Công ty TNHH Nông nghiệp sạch Vườn Xanh; Sở Nông nghiệp - Công ty TNHH Nông nghiệp & DVTM Thanh Xuân |
583 |
Dự án đầu tư vùng sản xuất rau, hoa, quả an toàn trong nhà lưới theo quy trình Vietgap thôn Lâm Xuyên, xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
HNK |
2,00 |
0,50 |
1,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Sở Nông nghiệp - Công ty TNHH Nông nghiệp sạch Chân Chính |
584 |
Vùng trồng rau sạch xứ đồng Đống Sắn thôn Đông Lỗ 1 |
HNK |
2,00 |
|
2,00 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
1.27 |
Dự án đất trồng cây lâu năm |
|
140,29 |
|
140,29 |
|
|
585 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Đại Tự |
CLN |
100,00 |
|
100,00 |
Đại Tự |
Đại Tự |
586 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng tại xã Trung Kiên |
CLN |
40,29 |
|
40,29 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
1.28 |
Dự án đất nuôi trồng thủy sản |
|
79,94 |
|
79,94 |
|
|
587 |
Dự án nạo vét, cải tạo khắc phục ô nhiễm môi trường tại các thủy vực tiếp nhận nước thải trên địa bàn huyện Yên Lạc (49 thủy vực theo Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) |
NTS |
48,84 |
|
48,84 |
Các xã, thị trấn |
UBND xã |
588 |
Chuyển đổi mô hình trồng cây ăn quả kết hợp nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
18,10 |
|
18,10 |
Đại Tự |
Đại Tự |
589 |
Đất chuyển dịch nuôi trồng thủy sản tại xứ đồng Đầm Khanh, Đài Lâm thôn Cổ Tích. |
NTS |
3,50 |
|
3,50 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
590 |
Chuyển dịch cơ cấu cây trồng, nuôi trồng thủy sản tại xứ đông Dộc, Mương, đồng Che, đồng Đề Chiềng thôn Phú Cường |
NTS |
9,50 |
|
9,50 |
Đồng Cương |
Đồng Cương |
1.29 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
|
24,50 |
1,50 |
23,00 |
|
|
591 |
Chuyển dịch đất nông nghiệp sang mô hình trang trại |
NKH |
15,00 |
|
15,00 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
592 |
Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung tại xứ đồng Đỗ, Ngõ Rừng thôn Lũng Thượng, thị trấn Tam Hồng |
NKH |
6,00 |
1,50 |
4,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
593 |
Dự án nâng cấp chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chuơng trình khí sinh học Vĩnh Phúc giai đoạn 2, thị trấn Tam Hồng |
NKH |
3,50 |
|
3,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
1.30 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
57,80 |
32,00 |
25,80 |
|
|
594 |
Cải tạo, nạo vét Sông Phan đoạn từ điều tiết Vĩnh Sơn đến điều tiết Lạc Ý |
SON |
57,80 |
32,00 |
25,80 |
Tề Lỗ, Đồng Cương, Đồng Văn, Trung Nguyên |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
1.31 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
54,76 |
|
54,76 |
|
|
595 |
Xây dựng các trạm xử lý nước thải tập trung; Đường điện trung thế cấp điện cho các trạm xử lý |
DCT |
5,16 |
|
5,16 |
Thị Trấn Tam Hồng, thị trấn Yên Lạc |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
596 |
Các trạm bơm chuyển bậc nước thải |
DCT |
0,20 |
|
0,20 |
Thị Trấn Yên Lạc , Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
597 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hốc Lếc, thị trấn Tam Hồng |
DCT |
0,10 |
|
0,10 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Sở Nông Nghiệp và PTNT;Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
598 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quán Bạc, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
DCT |
2,20 |
|
2,20 |
Nguyệt Đức |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
599 |
Khu xử lý nước thải xã Nguyệt Đức |
DCT |
2,00 |
|
2,00 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
600 |
Các trạm xử lý nước thải phân tán |
DCT |
0,30 |
|
0,30 |
Đồng Cương |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
601 |
Dự án chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) vay vốn ngân hàng phát triển Châu Á ADB (Hợp phần 2 thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vĩnh Yên (giai đoạn 2) |
DCT |
0,30 |
|
0,30 |
Đồng Cương |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
602 |
Quy hoạch hệ thống trạm bơm trên địa bàn huyện |
DCT |
1,00 |
|
1,00 |
Các xã, thị trấn |
Sở Nông nghiệp |
603 |
Mở rộng hệ thống cấp nước sạch vùng phía Nam tỉnh Vĩnh Phúc |
DCT |
3,50 |
|
3,50 |
Một số xã: Tề Lỗ, Trung Nguyên, Đồng Văn, Thị Trấn Tam Hồng,… |
Sở NN - Công ty cổ phần XD Procons |
604 |
Xây dựng nhà máy, trạm trung chuyển xử lý nước sạch sinh hoạt |
DCT |
7,00 |
|
7,00 |
Các xã, thị trấn |
Sở Nông nghiệp |
605 |
Hồ điều hòa Nguyệt Đức và trạm bơm Nguyệt Đức |
DCT+MNC |
33,00 |
|
33,00 |
Yên Phương, Hồng Châu |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh VP |
B |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình đất quốc phòng |
|
5,70 |
|
5,70 |
|
|
606 |
Xây dựng trụ sở quân sự xã Trung Hà |
CQP |
0,10 |
|
0,10 |
Trung Hà |
Trung Hà |
607 |
Xây dựng hệ thống công trình sở chỉ huy tại thôn Yên Trù xã Yên Phương |
CQP |
5,60 |
|
5,60 |
Yên Phương |
Ban CHQS huyện |
2.2 |
Công trình, dự án đất cụm công nghiệp |
|
67,30 |
|
67,30 |
|
|
608 |
Cụm công nghiệp làng nghề Đồng Văn 2 |
SKN |
17,30 |
|
17,30 |
Đồng Văn |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
609 |
Cụm công nghiệp làng nghề Tề Lỗ 2 |
SKN |
50,00 |
|
50,00 |
Tề Lỗ, Trung Nguyên |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
2.3 |
Công trình, dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
12,64 |
2,39 |
10,25 |
|
|
610 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Nội |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Bình Định |
Bình Định |
611 |
Làng văn hoá kiểu mẫu Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc (Hạng mục Khu tiết chế văn hoá) |
DVH |
1,54 |
|
1,54 |
Đồng Cương |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
612 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Yên Lạc 4 |
DVH |
0,11 |
|
0,11 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
613 |
Mở rộng trung tâm văn hóa - thể thao xã Hồng Phương |
DVH |
1,40 |
1,00 |
0,40 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
614 |
Mở rộng nhà văn hóa Trung Nha, xã Hồng Phương |
DVH |
0,32 |
0,18 |
0,14 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
615 |
Làng văn hoá kiểu mẫu Làng Thụ Ích, xã Liên Châu, huyện Yên Lạc |
DVH |
1,54 |
1,04 |
0,50 |
Liên Châu |
UBND xã Liên Châu |
616 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Nghinh Tiên 2, xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,56 |
0,04 |
0,52 |
Nguyệt Đức |
UBND xã Nguyệt Đức |
617 |
Xây dựng nhà văn hóa Đinh Xá 2 (Ao Kênh) xã Nguyệt Đức |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
618 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phú Thọ |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
619 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Giã Bàng 1 |
DVH |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
620 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Man Để, xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
DVH |
0,56 |
|
0,56 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
621 |
Xây dựng trung tâm hội nghị và tổ chức sự kiện huyện Yên Lạc |
DVH |
2,00 |
|
2,00 |
Thị trấn Yên Lạc |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
622 |
Xây dựng cung văn hóa thiếu nhi huyện Yên Lạc |
DVH |
2,00 |
|
2,00 |
Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
623 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Trung Hà |
Trung Hà |
624 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 3 |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Trung Hà |
Trung Hà |
625 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 |
DVH |
0,20 |
|
0,20 |
Trung Hà |
Trung Hà |
626 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao (sân vận động xã) |
DVH |
1,00 |
|
1,00 |
Trung Hà |
Trung Hà |
627 |
Mở rộng nhà văn hóa mai yên tại sứ đồng lò vôi, thôn mai yên |
DVH |
0,31 |
0,11 |
0,20 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
628 |
Xây dựng nhà văn hóa và công viên cây xanh thôn Chùa |
DVH |
0,20 |
|
0,20 |
Yên Đồng |
Yên Đồng |
629 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 7 xã Yên Phương |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Yên Phương |
Yên Phương |
630 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
Yên Phương |
Yên Phương |
2.4 |
Công trình, dự án đất cơ sở y tế |
|
2,17 |
|
2,17 |
|
|
631 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Phúc |
DYT |
1,84 |
|
1,84 |
Đồng Cương |
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
632 |
Quy hoạch đất y tế xã Nguyệt Đức |
DYT |
0,21 |
|
0,21 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
633 |
Quy hoạch trung tâm y tế huyện Yên Lạc |
DYT |
0,08 |
|
0,08 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Trung tâm y tế huyện |
634 |
Mở rộng trạm y tế xã Yên Phương |
DYT |
0,04 |
|
0,04 |
Yên Phương |
Yên Phương |
2.5 |
Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
11,59 |
0,72 |
10,87 |
|
|
635 |
Mở rộng trường tiểu học Nguyệt Đức |
DGD |
2,50 |
0,72 |
1,78 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
636 |
Quy hoạch đất giáo dục tại Thị trấn Tam Hồng |
DGD |
4,50 |
|
4,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
phòng giáo dục đề xuất |
637 |
Quy hoạch đất giáo dục tại Thị trấn Yên Lạc |
DGD |
3,15 |
|
3,15 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Phòng Kinh tế Hạ tầng |
638 |
Quy hoạch đất giáo dục xã Trung Hà |
DGD |
1,00 |
|
1,00 |
Trung Hà |
Trung Hà |
639 |
Mở rộng trường trung học cơ sở xã Yên Phương |
DGD |
0,15 |
|
0,15 |
Yên Phương |
Yên Phương |
640 |
Mở rộng trường tiểu học xã Yên Phương |
DGD |
0,29 |
|
0,29 |
Yên Phương |
Yên Phương |
2.6 |
Công trình, dự án đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
0,23 |
|
0,23 |
|
|
641 |
Mở rộng sân thể thao xã Hồng Châu |
DTT |
0,23 |
|
0,23 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
2.7 |
Công trình, dự án đất giao thông |
|
47,57 |
2,26 |
45,31 |
|
|
642 |
Tuyến giao thông kết nối Bệnh viện Sản - Nhi Vĩnh Phúc với hệ thống giao khu vực |
DGT |
0,53 |
|
0,53 |
Đồng Văn |
Ban QLDA ĐTXD CT tỉnh |
643 |
Đường nối từ QL.2C (xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc) đến QL.2 (xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường) (ĐT. 303 kéo dài) |
DGT |
6,30 |
|
6,30 |
Đồng Văn, Tề Lỗ |
Dự kiến Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
644 |
Đường vào vị trí xây mới Trường THCS Hồng Châu, Huyện Yên Lạc |
DGT |
0,57 |
|
0,57 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
645 |
Đường từ gốc gạo thôn Ngọc Long đi xã Đại Tự |
DGT |
5,20 |
|
5,20 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
646 |
Đường GT huyện Yên Lạc, Đoạn kết nối từ đường Đê TW đi gảnh đá đến đường Hồng Phương - Trung Kiên |
DGT |
1,08 |
|
1,08 |
Hồng Châu, Trung Kiên |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
647 |
Cải tạo, nâng cấp đường đô thị xã Nguyệt Đức: Đoạn kết nối thôn Gia Phúc đi đường liên xã Nguyệt Đức - Văn Tiến |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
648 |
Cải tạo, nâng cấp đường đô thị xã nguyệt Đức: Đoạn từ đường liên xã Nguyệt Đức - Văn Tiến đi Đền Hai Bà Trưng |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
649 |
Đầu tư, hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và xây mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
Nguyệt Đức |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
650 |
Quy hoạch đường giao thông nông thôn xã Nguyệt Đức |
DGT |
4,90 |
|
4,90 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
651 |
Đường từ cổng trường tiểu học, trung tâm văn hóa xã đi kênh 11 xã Nguyệt Đức |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
652 |
Đường giao thông Phố Lồ đi thôn Gia Phúc (sau cây xăng cũ) |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
653 |
Đường giao thông nông thôn bắc qua Sông Phan xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc: Đoạn từ nhà ông Đức Hường đi Chùa Hòa Quang, đi đồng bên sông |
DGT |
0,44 |
|
0,44 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
654 |
Tuyến đường giao thông thôn Phú Thọ, Đường giao thông từ nhà Bà Mai đến nhà ông Hiệp Thúy |
DGT |
0,08 |
|
0,08 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
655 |
Đường giao thông trệ làng thôn Phú Thọ (Hướng Đông), Tề Lỗ, đường rộng 15m dài 100m |
DGT |
0,15 |
|
0,15 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
656 |
Đường giao thông trong tổ dân phố Phù Lưu |
DGT |
0,47 |
|
0,47 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
657 |
Kéo dài đường nối từ đường Yên Đồng Nhật Tiến (xã Yên Đồng) đi ĐT.305, xã Yên Phương |
DGT |
2,00 |
|
2,00 |
Thị Trấn Tam Hồng, Liên Châu, Yên Đồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
658 |
Đường đô thị Tam Hồng, tuyến kết nối từ ĐT.304 đi ĐT.305 xã Tam Hồng đến đường Yên Đồng - Nhật Tiến đi ĐT.305 xã Yên Phương, huyện Yên Lạc |
DGT |
4,00 |
|
4,00 |
Thị Trấn Tam Hồng, Yên Đồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc. |
659 |
Đường giao thông huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT 305 đi ĐT.304 đến đường cầu kênh Lũng Hạ đi Liên Châu |
DGT |
2,00 |
0,56 |
1,44 |
Thị trấn Tam Hồng |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
660 |
Xây dựng bãi đỗ xe, cây xanh thôn Vĩnh Đông |
DGT |
0,07 |
|
0,07 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
661 |
Mở rộng đường nhà văn hóa thôn 6 đi đê Bối xã Trung Hà |
DGT |
0,70 |
|
0,70 |
Trung Hà |
Trung Hà |
662 |
Xây dựng đường nối từ nhà máy nước sạch đi thôn 8 ông Mão |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
Trung Hà |
Trung Hà |
663 |
Cảng Trung Hà |
DGT |
10,68 |
|
10,68 |
Trung Hà |
Phòng Kinh tế Hạ tầng |
664 |
Quy hoạch đất bãi đỗ xe thôn 4 |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
Trung Hà |
Trung Hà |
665 |
Đường từ Đình Mai Khê đi Bốt Mai Khê |
DGT |
0,90 |
|
0,90 |
Trung Kiên |
UBND xã Trung Kiên |
666 |
Đường từ trường THCS đi ngã 5 chân chim |
DGT |
0,05 |
|
0,05 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
667 |
Bãi đỗ xe Đền Tranh |
DGT |
0,05 |
|
0,05 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
668 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ TTVH đi ông Đồng Hợi thôn Đống cao Xã văn tiến, huyện Yên Lạc |
DGT |
0,10 |
|
0,1 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
669 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.10C. Tuyến từ ĐH.10B đi cầu Tiên Đài, xã Văn Tiến |
DGT |
3,00 |
1,70 |
1,30 |
Văn Tiến |
Văn Tiến |
2.8 |
Công trình, dự án đất thủy lợi |
|
52,59 |
|
52,59 |
|
|
670 |
Kè chống sạt lờ bờ sông tương ứng đoạn từ K17+950-K28+503 đê tả Hồng (rộng 30m) |
DTL |
31,66 |
|
31,66 |
Đại Tự, Liên Châu, Hồng Châu, Trung Hà |
Chi cục Thủy lợi |
671 |
Xây dựng đường hành lang chân đê phía sông và phía đồng tương ứng từ K17+950-K28+503, đê tả Hồng |
DTL |
10,55 |
|
10,55 |
Đại Tự, Liên Châu, Hồng Châu, Yên Phương, Nguyệt Đức |
Chi cục Thủy lợi |
672 |
Dự án Cải tạo, nạo vét tuyến kênh tiêu Nam Yên Lạc |
DTL |
9,26 |
|
9,26 |
Đại Tự; Yên Đồng; Thị Trấn Tam Hồng; Yên Phương |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT |
673 |
Nạo vét, khơi thông luồng tiêu liên xã Nguyệt Đức, Trung Kiên, qua cống Đầu Đê, Cầu Đạo, tiêu đa sông Hồng |
DTL |
0,75 |
|
0,75 |
Nguyệt Đức, Trung Kiên |
Nguyệt Đức, Trung Kiên |
674 |
Kè chống sạt lờ bờ sông Phan khu vực Đền Tranh xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Trung Nguyên |
Chi cục Thủy lợi |
675 |
Cải tạo mương thoát nước, tưới tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp theo tuyến đường nối ĐT 305 (Đồng Cương) đến đường đôi làng nghề Tề Lỗ |
DTL |
0,17 |
|
0,17 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
2.9 |
Công trình, dự án đất năng lượng |
|
1,74 |
|
1,74 |
|
|
676 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2022 - Khu vực huyện Yên Lạc |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
677 |
Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Yên Lạc, TP Vĩnh Yên và TP Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
678 |
Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc, Lập Thạch và Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
679 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371, 373, 375, 372, 374, 376 trạm 110kV Yên Lạc để đồng bộ với dự án 110kV Yên Lạc |
DNL |
0,08 |
|
0,08 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
680 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 477 trạm Yên Lạc để đồng bộ với dự án xây dựng TBA 110kV Yên Lạc |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
681 |
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Bình Xuyên, Yên Lạc năm 2024 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
682 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Bình Xuyên, Yên Lạc năm 2024 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
683 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2024 - khu vực TP Vĩnh Yên, TP Phúc Yên và huyện Yên Lạc |
DNL |
0,02 |
|
0,020 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
684 |
Xây dựng mới đường dây 110kV và trạm biến áp 110kV Đồng Cương. |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
685 |
Xây dựng mới xuất tuyến 110kV sau trạm 220kV Chấn Hưng đấu chuyển tiếp trên 02 mạch đường dây 110kV từ trạm 220kV Vĩnh Tường - 110kV Vĩnh Tường và từ trạm 110kV Yên Lạc - trạm 110kV Việt Trì (Đồng bộ với trạm 220kV Chấn Hưng). |
DNL |
0,13 |
|
0,13 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
686 |
Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Nam Bình Xuyên 2 |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
687 |
Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Chấn Hưng |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
688 |
Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Yên Lạc 2 |
DNL |
0,09 |
|
0,09 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
689 |
Xây dựng xuất tuyến trung thế sau trạm biến áp 110kV Đồng Cương |
DNL |
0,11 |
|
0,11 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
690 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2025 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
691 |
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Bình Xuyên, Yên Lạc năm 2025 |
DNL |
0,04 |
|
0,04 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
692 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA công cộng khu vực huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
693 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2026 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
694 |
Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2026 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
695 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2027 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
696 |
Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2027 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
697 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2028 |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
698 |
Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2028 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
699 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2029 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
700 |
Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2029 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
701 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây trung hạ thế trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2030 |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
702 |
Xây dựng mới các trạm biến áp phân phối trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2030 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Các xã, TT thuộc huyện Yên Lạc |
EVNNPC/ Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
703 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực thành phố Vĩnh Yên, huyện Yên Lạc - tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
Xã Yên Phương, xã Trung Kiên, TT Yên Lạc, xã Hồng Châu |
Công ty điện lực Vĩnh Phúc |
2.10 |
Công trình, dự án đất bưu chính, viễn thông |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
704 |
Xây dựng bưu điện xã Tề Lỗ |
DBV |
0,05 |
|
0,05 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
2.11 |
Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
1,98 |
|
1,98 |
|
|
705 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Ngọc Long |
DRA |
0,90 |
|
0,90 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
706 |
Điểm tập kết rác thải xã Nguyệt Đức (Đồng Cốc, Đinh Xá) |
DRA |
0,50 |
|
0,50 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
707 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn 1, 2 |
DRA |
0,31 |
|
0,31 |
Trung Hà |
Trung Hà |
708 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Thiệu Tổ |
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
709 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Xuân Chiếm và thôn Lỗ Quynh |
DRA |
0,12 |
|
0,12 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
710 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Trung Nguyên |
DRA |
0,10 |
|
0,1 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
|
49,16 |
|
49,16 |
|
|
711 |
Xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Chợ cơm thôn cung thượng |
ONT |
0,70 |
|
0,70 |
Bình Định |
Bình Định |
712 |
Xây dựng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Só nội thôn đại nội |
ONT |
1,60 |
|
1,60 |
Bình Định |
Bình Định |
713 |
Khu đất đầu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Trường mầm non Đại Tự |
ONT |
0,13 |
|
0,13 |
Đại Tự |
Đại Tự |
714 |
Khu đất đầu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Trường mầm non Tam Kỳ |
ONT |
0,24 |
|
0,24 |
Đại Tự |
Đại Tự |
715 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Thôn Báo Văn 1 |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
716 |
Quy hoạch đất ở xen kẹt làng Yên Lạc |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
717 |
Quy hoạch đất ở nông thôn làng Yên Lạc Báo Văn |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
718 |
Quy hoạch đất xen kẹt làng báo văn |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
719 |
Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Vườn dờn thôn Phương Nha |
ONT |
0,21 |
|
0,21 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
720 |
Khu đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Bãi Ưu Tiên |
ONT |
2,39 |
|
2,39 |
Liên Châu |
Liên Châu |
721 |
Khu đất đấu giá QSDĐ xứ đồng dưới Đập thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức |
ONT |
0,42 |
|
0,42 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
722 |
Đất ở 10 hộ thôn Phố Lồ |
ONT |
0,14 |
|
0,14 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
723 |
Khu đất đấu giá QSDĐ xã Nguyệt Đức |
ONT |
0,18 |
|
0,18 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
724 |
Khu đất đấu giá QSDĐ xứ đồng Rút Kho thôn Gia Phúc xã Nguyệt Đức |
ONT |
0,66 |
|
0,66 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
725 |
11 hộ thôn phố Lồ (Nhà ông Thủy đến nhà ông Hà) |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
726 |
Khu đất tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng cửa, thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ, (giai đoạn 1) |
ONT |
0,56 |
|
0,56 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
727 |
Quy hoạch đất ở thôn 1 |
ONT |
0,97 |
|
0,97 |
Trung Hà |
Trung Hà |
728 |
Khu đất đấu giá Lòng Sông thôn 6 |
ONT |
1,31 |
|
1,31 |
Trung Hà |
Trung Hà |
729 |
Khu đất đấu giá giáp nhà máy nước thôn 6 đi trường THCS mới |
ONT |
3,07 |
|
3,07 |
Trung Hà |
Trung Hà |
730 |
Khu đất đấu giá lòng sông thôn 8 |
ONT |
1,21 |
|
1,21 |
Trung Hà |
Trung Hà |
731 |
Khu đất đấu giá QSD tại khu vực đồng liên bì thôn lưỡng 1, thôn gảnh đá, thôn xóm chùa |
ONT |
9,00 |
|
9,00 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
732 |
Khu đất đấu giá QSD tại khu vực ngọn bái, thôn lưỡng 2, xã Trung Kiên |
ONT |
0,02 |
|
0,02 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
733 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực ao tư văn thôn lưỡng 2, xã trung kiên |
ONT |
0,02 |
|
0,02 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
734 |
Khu đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại thôn Lạc Trung |
ONT |
2,35 |
|
2,35 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
735 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Khung Bình thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên |
ONT |
0,59 |
|
0,59 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
736 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các vị trí xen kẽ trong khu dân cư thôn Tân Nguyên, xã Trung Nguyên |
ONT |
0,25 |
|
0,25 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
737 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Nhà văn hóa cũ thôn Lỗ Quynh, xã Trung Nguyên |
ONT |
0,02 |
|
0,02 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
738 |
Quy hoạch đất ở vị trí các nhà văn hóa dôi dư thôn Trung Nguyên |
ONT |
0,02 |
|
0,02 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
739 |
Hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đông Lỗ 2 xã Trung Nguyên |
ONT |
2,60 |
|
2,60 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
740 |
Khu nhà ở tại xã Văn Tiến |
ONT |
18,14 |
|
18,14 |
Văn Tiến |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở đô thị |
|
16,88 |
|
16,88 |
|
|
741 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất cây xanh, bãi đỗ xe, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất huyện Yên Lạc |
ODT |
5,84 |
|
5,84 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Ban QLDA xây dựng và PTCCN huyện Yên Lạc |
742 |
Khu đất dãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực đồng Dộc Nội, TDP Trại Lớn TT Tam Hồng |
ODT |
2,20 |
|
2,20 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
743 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP Vĩnh Tiên, thị trấn Yên Lạc |
ODT |
0,08 |
|
0,08 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
744 |
Quy hoạch đất ở đô thị tại thị trấn Yên Lạc |
ODT |
8,76 |
|
8,76 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
2.14 |
Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan |
|
3,34 |
1,15 |
2,19 |
|
|
745 |
Mở rộng trụ sở HĐND, UBND, UBMTTQ xã Đại Tự |
TSC |
0,84 |
0,42 |
0,42 |
Đại Tự |
Đại Tự |
746 |
Mở rộng huyện Ủy huyện Yên Lạc |
TSC |
1,00 |
0,73 |
0,27 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
747 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Trung Hà |
TSC |
1,50 |
|
1,50 |
Trung Hà |
Trung Hà |
2.15 |
Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo |
|
2,50 |
0,75 |
1,75 |
|
|
748 |
Xây dựng chùa thôn Phú Thọ |
TON |
0,36 |
|
0,36 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
749 |
Mở rộng chùa Hòa Quang thôn Giã Bàng |
TON |
0,07 |
|
0,07 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
750 |
Mở rộng đền Tranh, xã Trung Nguyên |
TON |
1,84 |
0,60 |
1,24 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
751 |
Mở rộng chùa Lạc Trung |
TON |
0,23 |
0,15 |
0,08 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
2.16 |
Công trình, dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
9,91 |
3,77 |
6,14 |
|
|
752 |
Nhà tang lễ và nghĩa địa xã Nguyệt Đức (Đồng Cốc, Đinh Xá) |
NTD |
1,00 |
|
1,00 |
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
753 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân tổ dân phố Phù Lưu |
NTD |
1,00 |
|
1,00 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
754 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn 1 |
NTD |
4,55 |
3,77 |
0,78 |
Trung Hà |
Trung Hà |
755 |
Mở rộng nghĩa trang xã Trung Hà |
NTD |
0,05 |
|
0,05 |
Trung Hà |
Trung Hà |
756 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Thiệu Tổ |
NTD |
0,31 |
|
0,31 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
757 |
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ huyện Yên Lạc |
NTD+DVH |
3,00 |
|
3,00 |
Thị trấn Yên Lạc |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
2.17 |
Công trình, dự án đất công viên cây xanh |
|
32,23 |
|
32,23 |
|
|
758 |
Xây dựng khuôn viên cây xanh xã Hồng Châu |
DKV |
1,00 |
|
1,00 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
759 |
Kè hồ, kết hợp đường dạo công viên thị trấn Tam Hồng |
DKV |
2,27 |
|
2,27 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
760 |
Công viên cây xanh thôn Vĩnh Trung, thôn Vĩnh Đông, thôn Vĩnh Đoài, tại thị trấn Yên Lạc |
DKV |
1,83 |
|
1,83 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
761 |
Công viên, cây xanh, bãi đỗ xe kết hợp hồ điều hòa thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
DKV |
24,00 |
|
24,00 |
Thị Trấn Yên Lạc, Thị Trấn Tam Hồng |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
762 |
Công viên cây xanh thôn Mai Yên, xã Trung Kiên |
DKV |
1,00 |
|
1,00 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
763 |
Nạo vét thuỷ vực kết hợp kè đá, đường dạo, hệ thống lan can cây xanh, điện chiếu sáng, rãnh thoát nước thôn Mai Yên xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc |
DKV |
1,00 |
|
1,00 |
Trung Kiên |
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Yên Lạc |
764 |
Công viên cây xanh thôn 3 xã Trung Hà |
DKV |
0,20 |
|
0,20 |
Trung Hà |
Trung Hà |
765 |
Quy hoạch đất khuôn viên cây xanh thôn 4 |
DKV |
0,25 |
|
0,25 |
Trung Hà |
Trung Hà |
766 |
Quy hoạch đất khuôn viên cây xanh thôn 1 |
DKV |
0,36 |
|
0,36 |
Trung Hà |
Trung Hà |
767 |
Khu công viên cây xanh cộng cộng ( Trước cửa nhà thờ thôn Dân Trù xã Yên Phương) |
DKV |
0,32 |
|
0,32 |
Yên Phương |
Yên Phương |
2.18 |
Công trình, dự án đất thương mại dịch vụ |
|
40,41 |
0,28 |
40,13 |
|
|
768 |
Trung tâm thương mại tổng hợp, Bình Định |
TMD |
0,26 |
|
0,26 |
Bình Định |
Bình Định |
769 |
Quy hoạch cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng hàng điện tử, điện lạnh và vận tải hàng hóa xã Đồng Văn |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
Đồng Văn |
công ty TNHH nguyên liệu Quang Anh |
770 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp văn phòng làm việc |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Công ty TNHH MTV Tiến Bộ |
771 |
Xây dựng khách sạn nhà hàng ăn uống huyện Yên Lạc |
TMD |
0,70 |
|
0,70 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
772 |
Xây dựng trung tâm tổ chức sự kiện, thị trấn Yên Lạc |
TMD |
0,15 |
|
0,15 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
773 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ giáp Cảng Trung Hà |
TMD |
1,29 |
|
1,29 |
Trung Hà |
Trung Hà |
774 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ thôn 4 |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
Trung Hà |
Trung Hà |
775 |
Xây dựng bãi trung chuyển vật liệu xây dựng xã Trung Hà |
TMD |
22,20 |
|
22,20 |
Trung Hà |
Trung Hà |
776 |
Xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng xã Trung Kiên |
TMD |
14,18 |
|
14,18 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
777 |
Dự án Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, điện dân dụng và máy móc, thiết bị phục vụ nông nghiệp - công nghiệp |
TMD |
0,47 |
0,28 |
0,19 |
Trung Nguyên |
Công ty TNHH Hà Giang Vĩnh Phúc |
778 |
Dự án kinh doanh thiết bị điện, hàng gia dụng, kết hợp văn phòng làm việc tại thôn Đông Lỗ 1, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
TMD |
0,25 |
|
0,25 |
Trung Nguyên |
Công ty TNHH MTV Khôi Toàn Phát |
779 |
Quy hoạch đất thương mại khu cổng đình thôn Đông Lỗ 2 |
TMD |
0,14 |
|
0,14 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
780 |
Đất thương mại dịch vụ tại Trạm thu mua sữa bò tại thôn Xuân Chiếm xã Trung Nguyên |
TMD |
0,14 |
|
0,14 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
2.19 |
Công trình, dự án đất cơ sở tín ngưỡng |
|
1,54 |
0,76 |
0,78 |
|
|
781 |
Mở rộng đền Quan Trạng |
TIN |
0,05 |
|
0,05 |
Đồng Văn |
Đồng Văn |
782 |
Mở rộng đình Trung Nha, ao cổng Yên xã Hồng Phương |
TIN |
0,08 |
0,04 |
0,04 |
Hồng Châu |
Hồng Châu |
783 |
Mở rộng khuôn viên đình làng Tảo Phú, thị trấn Tam Hồng |
TIN |
0,05 |
|
0,05 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
784 |
Mở rộng đình thôn Đoài |
TIN |
0,39 |
0,13 |
0,26 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
785 |
Mở rộng đình thôn Vĩnh Đông |
TIN |
0,22 |
0,22 |
|
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
786 |
Mở rộng đình thôn Vĩnh Trung |
TIN |
0,23 |
0,06 |
0,17 |
Thị Trấn Yên Lạc |
Thị Trấn Yên Lạc |
787 |
Mở rộng đình Lạc Trung |
TIN |
0,31 |
0,10 |
0,21 |
Trung Nguyên |
Trung Nguyên |
788 |
Đình làng Nghinh Tiên |
TIN |
0,21 |
0,21 |
|
Nguyệt Đức |
Nguyệt Đức |
2.20 |
Dự án đất trồng cây hằng năm khác |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
789 |
Dự án đầu tư vùng sản xuất cây dược liệu theo quy trình Opcoop tại đồng Bèo, TDP Đông Nam, TT Tam Hồng |
HNK |
0,50 |
|
0,50 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
2.21 |
Dự án đất trồng cây lâu năm |
|
21,38 |
16,00 |
5,38 |
|
|
790 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (cây ăn quả) và sang đất thủy sản tại trủng gồ, đê guộc, trong đồng thôn Lâm Xuyên đồng kỹ thuật, đồng chằm thôn bình lâm thôn Tả Phú |
CLN |
21,38 |
16,00 |
5,38 |
Thị Trấn Tam Hồng |
Thị Trấn Tam Hồng |
2.22 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
|
5,10 |
|
5,10 |
|
|
791 |
Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung xã Trung Hà |
NKH |
5,10 |
|
5,10 |
Trung Hà |
Trung Hà |
2.23 |
Đất tổ chức sự nghiệp |
|
0,12 |
|
0,12 |
|
|
792 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tề Lỗ |
TSC |
0,12 |
|
0,12 |
Tề Lỗ |
Tề Lỗ |
2.24 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
1,05 |
|
1,05 |
|
|
793 |
Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm trên địa bàn huyện Yên lạc gồm: Đông cương xã Đồng Cương và Phúc Cẩm xã Văn Tiến |
DCT |
0,16 |
|
0,16 |
Văn Tiến; Đồng Cương |
Sở Nông Nghiệp và PTNT |
794 |
Trạm xử lý nước thải |
DCT |
0,55 |
|
0,55 |
Trung Hà |
Trung Hà |
795 |
Trạm bơm tiêu úng tại cống Đầu Đê, thuộc xã Trung Kiên |
DCT |
0,08 |
|
0,08 |
Trung Kiên |
Trung Kiên |
796 |
Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm Đồng Cương, Phúc Cẩm, huyện Yên Lạc |
DCT |
0,15 |
|
0,15 |
Đồng Cương, Văn Tiến |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
797 |
Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm trên địa bàn huyện Yên Lạc |
DCT |
0,06 |
|
0,06 |
Các xã, thị trấn |
Sở Nông nghiệp |
798 |
Mở rộng vùng cấp nước từ công trình cấp nước tập trung liên xã Liên Châu -Hồng Phương huyện Yên lạc để cấp nước cho xã Hồng Châu |
DCT |
0,05 |
|
0,05 |
Liên Châu |
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn |
2.25 |
Công trình, dự án khu đô thị |
|
520,00 |
|
520,00 |
|
|
799 |
Dự án phát triển đô thị, du lịch, dịch vụ tại khu vực Hồ Sáu Vó |
KDT |
520,00 |
|
520,00 |
Đồng Cương, Bình Định, Thị trấn Yên Lạc |
|
Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 304/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Phùng Thị Kim Nga |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video