ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3035/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP, ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua việc chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5462/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||||
TT. Vũng Liêm |
Xã Tân Quới Trung |
Xã Quới An |
Xã Quới Thiện |
Xã Trung Chánh |
Xã Trung Hiệp |
Xã Thanh Bình |
Xã Trung Thành Tây |
Xã Tân An Luông |
Xã Hiếu Phụng |
Xã Trung Thành Đông |
Xã Trung Hiếu |
Xã Trung Thành |
Xã Trung Ngãi |
Xã Trung Nghĩa |
Xã Hiếu Thuận |
Xã Hiếu Nhơn |
Xã Trung An |
Xã Hiếu Thành |
Xã Hiếu Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.378,03 |
314,26 |
1.191,82 |
1.300,24 |
1.288,82 |
1.054,61 |
1.506,88 |
1.318,86 |
851,45 |
1.371,53 |
1.241,47 |
793,04 |
1.405,36 |
1.273,49 |
1.168,18 |
1.138,15 |
1.122,37 |
1.591,88 |
1.342,14 |
1.839,87 |
1.263,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.660,16 |
102,32 |
548,60 |
374,67 |
|
565,38 |
877,78 |
|
382,34 |
814,60 |
866,84 |
92,97 |
1.031,70 |
813,14 |
696,02 |
480,02 |
806,55 |
1.072,51 |
987,56 |
1.389,03 |
758,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.660,16 |
102,32 |
548,60 |
374,67 |
|
565,38 |
877,78 |
|
382,34 |
814,60 |
866,84 |
92,97 |
1.031,70 |
813,14 |
696,02 |
480,02 |
806,55 |
1.072,51 |
987,56 |
1.389,03 |
758,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
234,93 |
0,35 |
0,94 |
0,32 |
|
0,10 |
5,97 |
25,36 |
1,72 |
3,76 |
1,75 |
182,96 |
0,10 |
0,17 |
1,60 |
6,85 |
0,42 |
0,31 |
2,25 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.339,02 |
207,81 |
640,50 |
921,31 |
1.234,57 |
488,99 |
622,12 |
1.262,93 |
466,45 |
537,96 |
372,33 |
494,33 |
373,56 |
455,43 |
470,13 |
651,28 |
315,39 |
518,64 |
352,21 |
447,58 |
505,49 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
128,07 |
3,78 |
0,56 |
3,94 |
54,25 |
0,14 |
0,71 |
30,56 |
0,93 |
3,30 |
0,43 |
22,78 |
|
4,75 |
0,43 |
|
|
0,42 |
0,12 |
0,97 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,85 |
|
1,23 |
|
|
|
0,30 |
|
|
11,90 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,29 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.581,89 |
154,81 |
301,70 |
430,72 |
837,58 |
168,46 |
256,45 |
1.250,08 |
417,17 |
314,17 |
207,23 |
364,88 |
242,26 |
205,11 |
177,87 |
276,59 |
166,20 |
225,25 |
165,45 |
242,37 |
177,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,52 |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,37 |
3,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,18 |
0,52 |
|
0,09 |
|
|
0,12 |
0,10 |
|
2,20 |
1,30 |
3,87 |
0,36 |
3,38 |
0,48 |
0,52 |
1,12 |
0,13 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
33,72 |
2,19 |
0,12 |
0,29 |
0,25 |
0,75 |
0,10 |
|
0,40 |
10,97 |
11,10 |
0,10 |
3,55 |
0,25 |
0,03 |
0,20 |
0,82 |
1,78 |
0,16 |
0,64 |
0,02 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,32 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.949,23 |
81,39 |
94,90 |
87,84 |
91,76 |
66,16 |
104,00 |
65,16 |
57,02 |
93,65 |
105,93 |
51,84 |
133,51 |
117,05 |
90,74 |
155,41 |
87,97 |
118,10 |
95,14 |
159,94 |
91,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
891,51 |
39,82 |
50,65 |
44,91 |
38,90 |
41,75 |
48,39 |
50,07 |
30,37 |
39,60 |
42,84 |
26,56 |
68,61 |
59,36 |
45,63 |
59,91 |
21,00 |
37,96 |
38,67 |
60,92 |
45,62 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
787,94 |
9,60 |
37,28 |
36,37 |
41,63 |
21,01 |
42,51 |
0,86 |
18,20 |
39,52 |
52,22 |
19,63 |
50,53 |
43,68 |
34,25 |
37,26 |
56,79 |
67,01 |
49,30 |
90,87 |
39,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,24 |
11,77 |
0,52 |
|
|
|
|
|
0,09 |
0,24 |
0,30 |
|
0,44 |
|
0,24 |
|
|
0,02 |
0,16 |
0,28 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,39 |
2,64 |
0,11 |
0,25 |
0,14 |
0,26 |
0,20 |
0,20 |
0,23 |
0,17 |
0,12 |
0,18 |
0,31 |
0,23 |
0,27 |
0,40 |
0,17 |
0,15 |
0,12 |
0,14 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
51,45 |
6,25 |
1,74 |
2,89 |
3,60 |
0,95 |
2,02 |
5,19 |
1,79 |
3,60 |
3,99 |
1,24 |
2,08 |
2,58 |
1,59 |
2,03 |
0,71 |
2,59 |
2,14 |
2,56 |
1,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,42 |
4,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
0,94 |
1,41 |
|
|
|
|
0,81 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
54,57 |
0,29 |
|
|
0,05 |
|
|
0,17 |
|
0,18 |
0,76 |
|
|
|
0,37 |
48,42 |
2,60 |
1,73 |
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,51 |
0,07 |
0,04 |
|
0,05 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,13 |
|
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
|
0,02 |
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,98 |
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,04 |
2,52 |
2,03 |
0,72 |
2,57 |
0,31 |
0,83 |
3,55 |
0,81 |
0,80 |
0,84 |
0,54 |
0,58 |
2,80 |
0,05 |
0,59 |
2,38 |
1,06 |
|
0,15 |
0,91 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
104,00 |
2,98 |
2,48 |
2,14 |
4,83 |
1,86 |
8,54 |
4,95 |
5,53 |
9,28 |
4,60 |
3,70 |
8,79 |
7,45 |
6,55 |
6,56 |
4,32 |
7,09 |
4,70 |
4,08 |
3,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,17 |
1,33 |
0,05 |
0,55 |
|
|
0,49 |
0,15 |
|
0,23 |
0,13 |
|
1,03 |
|
0,36 |
0,21 |
|
0,48 |
0,05 |
0,11 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,78 |
0,09 |
|
0,03 |
0,14 |
|
0,21 |
|
|
0,47 |
0,06 |
|
|
|
|
|
1,11 |
1,32 |
|
0,26 |
0,10 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,92 |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.087,79 |
|
58,46 |
59,02 |
71,48 |
42,47 |
77,74 |
75,18 |
41,36 |
61,44 |
54,37 |
37,93 |
73,13 |
64,69 |
55,26 |
61,98 |
43,37 |
52,38 |
39,73 |
56,61 |
61,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
40,79 |
40,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,94 |
0,34 |
0,88 |
0,30 |
0,80 |
0,47 |
1,62 |
1,69 |
2,70 |
1,38 |
0,83 |
0,93 |
0,73 |
2,21 |
0,58 |
0,92 |
0,96 |
1,22 |
0,27 |
0,65 |
0,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
12,28 |
0,38 |
0,53 |
0,53 |
0,64 |
0,77 |
1,91 |
0,97 |
0,10 |
0,39 |
0,17 |
0,78 |
2,51 |
0,23 |
0,24 |
0,62 |
0,27 |
0,40 |
0,44 |
0,21 |
0,19 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.408,01 |
24,92 |
146,82 |
282,63 |
672,51 |
57,85 |
70,75 |
1.106,99 |
313,54 |
143,66 |
33,47 |
266,91 |
25,05 |
17,30 |
30,54 |
56,93 |
30,58 |
49,92 |
29,71 |
24,07 |
23,85 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
30.266,06 |
1.064,84 |
1.100,60 |
954,01 |
1.712,44 |
1.025,08 |
1.570,98 |
1.713,43 |
1.914,15 |
1.447,18 |
1.452,83 |
1.603,05 |
2.172,35 |
2.187,36 |
1.232,08 |
1.036,77 |
1.292,08 |
1.743,16 |
1.541,18 |
2.170,17 |
1.332,31 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.215,26 |
469,07 |
|
|
|
|
|
|
571,06 |
|
|
571,06 |
225,11 |
378,95 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.660,16 |
102,32 |
548,60 |
374,67 |
|
565,38 |
877,78 |
|
382,34 |
814,60 |
866,84 |
92,97 |
1.031,70 |
813,14 |
696,02 |
480,02 |
806,55 |
1.072,51 |
987,56 |
1.389,03 |
758,13 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
2.210,00 |
|
|
|
1.110,00 |
|
|
1.100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.215,26 |
469,07 |
|
|
|
|
|
|
571,06 |
|
|
571,06 |
225,11 |
378,95 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
14,18 |
0,52 |
|
0,09 |
|
|
0,12 |
0,10 |
|
2,20 |
1,30 |
3,87 |
0,36 |
3,38 |
0,48 |
0,52 |
1,12 |
0,13 |
|
|
|
11 |
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ |
KDV |
23,86 |
23,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
9.808,03 |
|
493,42 |
519,95 |
530,71 |
416,48 |
615,24 |
538,15 |
347,92 |
557,98 |
519,22 |
326,06 |
613,38 |
548,01 |
480,29 |
494,05 |
440,22 |
616,35 |
513,73 |
723,89 |
512,96 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.119,32 |
|
58,58 |
59,31 |
71,73 |
43,21 |
77,84 |
75,18 |
41,76 |
72,41 |
65,47 |
38,03 |
76,68 |
64,93 |
55,29 |
62,18 |
44,19 |
54,16 |
39,89 |
57,25 |
61,22 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||||
TT. Vũng Liêm |
Xã Tân Quới Trung |
Xã Quới An |
Xã Quới Thiện |
Xã Trung Chánh |
Xã Trung Hiệp |
Xã Thanh Bình |
Xã Trung Thành Tây |
Xã Tân An Luông |
Xã Hiếu Phụng |
Xã Trung Thành Đông |
Xã Trung Hiếu |
Xã Trung Thành |
Xã Trung Ngãi |
Xã Trung Nghĩa |
Xã Hiếu Thuận |
Xã Hiếu Nhơn |
Xã Trung An |
Xã Hiếu Thành |
Xã Hiếu Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20,81 |
3,67 |
|
|
6,99 |
2,58 |
1,64 |
0,52 |
0,15 |
1,15 |
|
|
|
0,05 |
0,49 |
1,07 |
2,40 |
|
|
|
0,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,58 |
2,69 |
|
|
|
0,58 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,05 |
0,32 |
0,29 |
0,50 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,58 |
2,69 |
|
|
|
0,58 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
0,05 |
0,32 |
0,29 |
0,50 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,70 |
0,97 |
|
|
6,47 |
2,00 |
1,64 |
0,52 |
|
1,15 |
|
|
|
|
0,17 |
0,78 |
1,90 |
|
|
|
0,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,53 |
0,01 |
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,18 |
0,26 |
|
0,08 |
5,45 |
0,03 |
|
0,34 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,36 |
0,26 |
|
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,16 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,16 |
0,13 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,79 |
|
|
|
5,45 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||||
TT. Vũng Liêm |
Xã Tân Quới Trung |
Xã Quới An |
Xã Quới Thiện |
Xã Trung Chánh |
Xã Trung Hiệp |
Xã Thanh Bình |
Xã Trung Thành Tây |
Xã Tân An Luông |
Xã Hiếu Phụng |
Xã Trung Thành Đông |
Xã Trung Hiếu |
Xã Trung Thành |
Xã Trung Ngãi |
Xã Trung Nghĩa |
Xã Hiếu Thuận |
Xã Hiếu Nhơn |
Xã Trung An |
Xã Hiếu Thành |
Xã Hiếu Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
57,89 |
6,71 |
0,74 |
1,86 |
7,60 |
3,69 |
2,95 |
1,97 |
3,90 |
3,52 |
6,58 |
4,45 |
2,14 |
3,28 |
0,78 |
3,31 |
2,57 |
0,31 |
0,28 |
0,42 |
0,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,65 |
2,79 |
0,19 |
0,19 |
|
0,69 |
0,24 |
|
0,30 |
0,19 |
5,80 |
0,19 |
0,63 |
0,79 |
0,33 |
0,32 |
0,50 |
0,13 |
|
0,16 |
0,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
13,65 |
2,79 |
0,19 |
0,19 |
|
0,69 |
0,24 |
|
0,30 |
0,19 |
5,80 |
0,19 |
0,63 |
0,79 |
0,33 |
0,32 |
0,50 |
0,13 |
|
0,16 |
0,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
40,85 |
3,89 |
0,54 |
1,66 |
7,08 |
3,00 |
2,71 |
1,97 |
3,60 |
3,34 |
0,78 |
1,58 |
1,51 |
2,31 |
0,45 |
3,00 |
2,07 |
0,18 |
0,28 |
0,26 |
0,63 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,22 |
0,03 |
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
102,29 |
3,38 |
5,85 |
20,43 |
|
4,71 |
7,76 |
4,94 |
7,27 |
1,43 |
0,90 |
9,86 |
4,61 |
8,18 |
8,47 |
9,24 |
0,25 |
1,74 |
0,69 |
2,48 |
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
100,42 |
3,38 |
4,62 |
20,31 |
|
4,71 |
7,76 |
4,94 |
7,27 |
1,43 |
0,90 |
9,86 |
4,61 |
7,94 |
8,47 |
8,98 |
0,22 |
1,74 |
0,69 |
2,48 |
0,12 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,29 |
0,06 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,13 |
|
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm 2024, trên địa bàn huyện không có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm và đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vũng Liêm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 3035/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Nguyễn Văn Liệt |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video