ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3029/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HẢI HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 19/03/2021;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của Hội đồng nhân về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 2 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh Quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Hải Hà;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà tại Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 22/8/2022 và đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 373/TTr-TNMT-QHKH ngày 29 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải Hà với các nội dung như sau:
1. Bổ sung 01 công trình, dự án với tổng diện tích 3,75 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải Hà (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).
2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải Hà sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện việc giao, thuê đất theo quy định của pháp luật.
- Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất là một phần của Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Cục thuế tỉnh, Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày
17/10/2022 của UBND tỉnh);
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Căn cứ pháp lý |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
1 |
Trường THCS Hải Hà |
Thị trấn Quảng Hà |
3,75 |
0 |
3,75 |
LUC, BHK CLN, ODT,DGT |
Quyết định 170/QĐ-KKT ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư KCN Texhong Hải Hà; Quyết định số 46/QĐ-KKT ngày 29/2/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt điều chỉnh của bộ Quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư KCN Texhong Hải Hà; Nghị Quyết số 97/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách; Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của Hội đồng nhân về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất |
Tờ BĐ ĐC12 xã Quảng Trung (nay thuộc thị trấn Quảng Hà |
|
Tổng Cộng |
|
3,750 |
0,000 |
3,750 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Quảng Hà |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Thanh |
Xã Cái Chiên |
Xã Quảng Thịnh |
Xã Quảng Minh |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Long |
Xã Đường Hoa |
Xã Quảng Phong |
||||
1 |
2 |
3 |
4= 5+….+ |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40.102,82 |
804,64 |
8.725,60 |
15.190,60 |
2.212,49 |
2.016,53 |
729,68 |
1.861,40 |
970,55 |
1.097,21 |
3.675,65 |
2.818,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.908,36 |
221,09 |
214,45 |
317,18 |
199,44 |
79,04 |
159,38 |
483,21 |
254,57 |
244,31 |
437,52 |
298,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.998,62 |
181,00 |
118,28 |
121,01 |
199,88 |
22,94 |
119,75 |
330,36 |
201,96 |
191,12 |
290,28 |
222,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.163,51 |
121,67 |
119,15 |
114,84 |
78,85 |
17,38 |
98,69 |
132,61 |
170,60 |
45,51 |
88,12 |
176,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.000,21 |
104,39 |
150,48 |
277,39 |
148,16 |
9,31 |
153,46 |
217,97 |
151,09 |
401,70 |
178,57 |
207,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.421,73 |
|
3.460,73 |
9.670,46 |
36,96 |
819,32 |
|
342,90 |
|
|
274,35 |
817,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.113,88 |
46,98 |
4.777,75 |
4.758,03 |
1.686,89 |
1.078,85 |
311,98 |
130,67 |
356,15 |
377,78 |
2.442,12 |
1.146,69 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
257,55 |
|
|
|
|
236,63 |
|
18,82 |
|
|
|
2,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.434,39 |
310,51 |
1,34 |
4,68 |
62,19 |
12,63 |
6,18 |
553,90 |
38,15 |
21,34 |
252,30 |
171,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
60,74 |
|
1,70 |
48,02 |
|
|
|
0,14 |
|
6,57 |
2,67 |
1,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.101,81 |
919,20 |
505,77 |
759,18 |
594,73 |
105,38 |
153,89 |
872,92 |
245,92 |
248,35 |
665,89 |
1.030,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
448,27 |
1,96 |
95,30 |
0,30 |
319,09 |
2,60 |
|
5,55 |
19,52 |
3,95 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,89 |
0,93 |
0,16 |
0,20 |
0,15 |
0,46 |
0,20 |
0,17 |
0,16 |
4,18 |
0,15 |
0,13 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
702,58 |
417,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285,23 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
30,58 |
5,23 |
2,23 |
0,29 |
0,25 |
21,48 |
|
0,13 |
0,61 |
0,15 |
0,21 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,23 |
6,45 |
0,77 |
7,46 |
24,35 |
0,72 |
0,82 |
5,35 |
6,47 |
6,07 |
3,81 |
20,96 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
121,12 |
|
88,60 |
32,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
185,04 |
|
|
25,06 |
48,40 |
1,58 |
7,36 |
8,81 |
2,03 |
8,93 |
6,93 |
75,94 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.900,39 |
292,79 |
176,75 |
256,16 |
121,62 |
41,56 |
85,70 |
166,43 |
119,89 |
163,38 |
281,67 |
194,43 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,15 |
2,44 |
1,33 |
0,92 |
0,63 |
0,14 |
0,98 |
1,96 |
1,37 |
0,66 |
1,29 |
0,43 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6,07 |
4,41 |
0,64 |
|
|
0,08 |
0,12 |
0,18 |
|
|
0,28 |
0,36 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
315,52 |
|
27,54 |
30,15 |
27,84 |
6,52 |
21,69 |
52,44 |
41,20 |
45,67 |
34,24 |
28,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
110,81 |
110,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,15 |
6,90 |
3,76 |
0,26 |
0,28 |
0,28 |
0,23 |
0,73 |
0,45 |
0,41 |
0,74 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,81 |
2,21 |
0,09 |
|
0,01 |
|
|
0,21 |
0,23 |
0,06 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,70 |
0,19 |
0,02 |
0,17 |
|
1,00 |
0,22 |
0,47 |
0,75 |
0,08 |
1,34 |
0,46 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.942,72 |
65,29 |
108,35 |
223,09 |
51,91 |
23,53 |
35,22 |
627,11 |
50,64 |
14,81 |
324,96 |
417,81 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
214,67 |
2,24 |
0,22 |
182,60 |
0,20 |
5,43 |
1,35 |
3,33 |
2,57 |
|
10,23 |
6,50 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,03 |
|
0,04 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.027,11 |
897,58 |
142,05 |
156,93 |
69,16 |
467,99 |
15,40 |
1.507,58 |
13,23 |
18,48 |
441,16 |
1.297,55 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Quảng Hà |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Thanh |
Xã Cái Chiên |
Xã Quảng Thịnh |
Xã Quảng Minh |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Long |
Xã Đường Hoa |
Xã Quảng Phong |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+….+ |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
308,10 |
73,17 |
27,23 |
6,97 |
55,77 |
2,71 |
3,90 |
0,63 |
12,46 |
10,13 |
4,33 |
110,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
64,71 |
23,74 |
0,64 |
3,91 |
0,80 |
0,77 |
3,19 |
|
0,27 |
3,41 |
3,83 |
24,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
47,81 |
18,18 |
0,64 |
0,58 |
0,34 |
0,16 |
1,67 |
|
0,14 |
4,30 |
2,56 |
19,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,29 |
11,32 |
0,06 |
0,10 |
|
0,23 |
0,35 |
0,10 |
0,72 |
0,95 |
|
14,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,38 |
9,04 |
0,61 |
1,18 |
1,86 |
0,72 |
0,35 |
0,53 |
0,91 |
3,09 |
0,50 |
7,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,17 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
170,59 |
13,66 |
25,89 |
1,78 |
53,11 |
0,99 |
0,01 |
|
10,54 |
2,65 |
|
61,95 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất từ rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,97 |
15,41 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,03 |
|
2,51 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
46,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
46,47 |
|
|
38,16 |
|
|
8,31 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,65 |
1,02 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
0,14 |
|
0,36 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẢI
HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày
17/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Quảng Hà |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Thanh |
Xã Cái Chiên |
Xã Quảng Thịnh |
Xã Quảng Minh |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Long |
Xã Đường Hoa |
Xã Quảng Phong |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+….+ |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
302,02 |
71,97 |
26,73 |
6,44 |
55,27 |
1,88 |
3,60 |
0,53 |
11,66 |
9,64 |
4,04 |
110,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
64,65 |
23,72 |
0,64 |
3,91 |
0,80 |
0,77 |
3,19 |
|
0,27 |
3,37 |
3,83 |
24,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
47,79 |
18,16 |
0,64 |
0,58 |
0,34 |
0,16 |
1,67 |
|
0,14 |
4,30 |
2,56 |
19,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,54 |
11,26 |
0,06 |
0,10 |
|
|
0,35 |
|
0,42 |
0,93 |
|
14,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,31 |
8,12 |
0,11 |
0,65 |
1,36 |
0,12 |
0,05 |
0,53 |
0,41 |
2,66 |
0,31 |
7,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,17 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
170,59 |
13,66 |
25,89 |
1,78 |
53,11 |
0,99 |
0,01 |
|
10,54 |
2,65 |
|
61,95 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
17,77 |
15,21 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,03 |
|
2,31 |
1 8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
111,36 |
17,11 |
0,17 |
22,05 |
0,03 |
2,71 |
0.22 |
23,88 |
0,03 |
236 |
7,47 |
35,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
24,02 |
|
|
21,97 |
|
|
|
|
|
2,05 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,86 |
3,43 |
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
0,16 |
0,09 |
2,16 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,05 |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
0,12 |
0,06 |
0,03 |
0,09 |
|
1,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,31 |
2,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
70,45 |
7,64 |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,10 |
23,81 |
|
0,06 |
7,23 |
31,42 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,36 |
3,60 |
|
|
|
2,70 |
|
|
|
|
|
0,06 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số:
3029/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Quảng Hà |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Thanh |
Xã Cái Chiên |
Xã Quảng Thịnh |
Xã Quảng Minh |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Long |
Xã Đường Hoa |
Xã Quảng Phong |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+….+ |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
117,91 |
|
|
|
|
4,80 |
|
44,43 |
|
|
18,18 |
50,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
111,11 |
|
|
|
|
|
|
44,43 |
|
|
18,18 |
48,50 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
6,80 |
|
|
|
|
4,80 |
|
|
|
|
|
2,00 |
1 8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
102,83 |
86,94 |
0,71 |
0,11 |
|
0,29 |
0,02 |
0,01 |
8,50 |
0,04 |
0,32 |
5,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
|
8,50 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,30 |
|
|
|
|
0,29 |
|
0,01 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
82,78 |
81,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,61 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,11 |
|
0,71 |
0,11 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,32 |
3,95 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,98 |
1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3029/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3029/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Phạm Văn Thành |
Ngày ban hành: | 17/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3029/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video