ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3008/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN 12
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5829/TTr-STNMT-QLĐ ngày 28 tháng 6 năm 2023; Ủy ban nhân dân Quận 12 tại Tờ trình số 3923/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2023.
2. Diện tích thu hồi đất năm 2023.
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
4. Diện tích đất chưa sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 12 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 12 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN 12
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||
Phường An Phú Đông |
Phường Hiệp Thành |
Phường Thới An |
Phường Tân Chánh Hiệp |
Phường Thạnh Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8)+... |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
5273.93 |
875.34 |
543.66 |
518.74 |
421.82 |
583.99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1014.52 |
142.01 |
74.45 |
128.00 |
77.95 |
83.99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
996.55 |
139.43 |
61.71 |
128.00 |
75.35 |
83.99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17.97 |
2.59 |
12.74 |
|
2.59 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4259.41 |
733.33 |
469.21 |
390.74 |
343.87 |
500.01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
111.01 |
|
18.57 |
|
7.64 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5.48 |
0.49 |
|
0.26 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
28.00 |
|
28.00 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27.88 |
1.09 |
3.43 |
0.92 |
1.38 |
3.06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
274.62 |
56.81 |
47.27 |
38.03 |
6.45 |
5.11 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã |
DHT |
1073.87 |
118.95 |
96.16 |
99.71 |
136.97 |
117.72 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1.74 |
0.25 |
0.34 |
0.16 |
0.14 |
0.10 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17.87 |
3.09 |
0.78 |
2.17 |
0.17 |
0.17 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2500.49 |
450.69 |
272.92 |
223.85 |
182.63 |
322.69 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17.25 |
0.64 |
1.26 |
4.34 |
1.84 |
0.99 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10.19 |
|
0.47 |
0.09 |
5.89 |
3.50 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5.96 |
0.75 |
0.02 |
0.15 |
0.77 |
0.59 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
183.72 |
100.59 |
|
20.00 |
|
46.07 |
2.20 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.34 |
|
|
1.05 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
5.273,93 |
875,34 |
543,66 |
518,74 |
421,82 |
583,99 |
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Phường Tân Thới Hiệp |
Phường Thạnh Xuân |
Phường Đông Hưng Thuận |
Phường Trung Mỹ Tây |
Phường Tân Hưng Thuận |
Phường Tân Thới Nhất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
261.87 |
971.08 |
255.95 |
271.08 |
180.57 |
389.83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20.60 |
411.17 |
16.69 |
3.76 |
8.81 |
47.09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21.64 |
411.09 |
16.69 |
3.34 |
8.81 |
46.50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
-1.04 |
0.08 |
|
0.42 |
|
0.59 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
241.27 |
559.90 |
239.26 |
267.32 |
171.76 |
342.73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
81.52 |
3.28 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.69 |
|
1.04 |
0.73 |
|
0.27 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5.03 |
|
0.76 |
9.13 |
0.55 |
2.54 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9.56 |
5.77 |
15.14 |
6.53 |
1.68 |
82.27 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã |
DHT |
60.88 |
162.54 |
83.12 |
70.12 |
50.82 |
76.89 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.11 |
0.33 |
0.03 |
0.10 |
0.14 |
0.04 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.19 |
|
1.89 |
1.91 |
5.78 |
1.71 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
160.50 |
375.17 |
134.54 |
95.84 |
108.59 |
173.07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1.74 |
1.14 |
2.43 |
1.16 |
0.42 |
1.30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
0.24 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.57 |
1.76 |
0.30 |
0.28 |
0.28 |
0.49 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
12.95 |
0.02 |
|
|
4.08 |
2.20 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
0.22 |
0.06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
261,87 |
971,08 |
255,95 |
271,08 |
180,57 |
389,83 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||
Phường An Phú Đông |
Phường Hiệp Thành |
Phường Thới An |
Phường Tân Chánh Hiệp |
Phường Thạnh Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.48 |
3.03 |
0.60 |
2.83 |
|
0.65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.48 |
3.03 |
0.60 |
2.83 |
|
0.65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.22 |
0.31 |
0.34 |
2.56 |
|
0.79 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.56 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.17 |
|
|
0.12 |
|
0.01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5.44 |
0.26 |
0.34 |
2.43 |
|
0.78 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Phường Tân Thới Hiệp |
Phường Thạnh Xuân |
Phường Đông Hưng Thuận |
Phường Trung Mỹ Tây |
Phường Tân Hưng Thuận |
Phường Tân Thới Nhất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
0.76 |
|
|
|
2.61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0.76 |
|
|
|
2.61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
0.49 |
|
0.20 |
|
1.54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
0.56 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
0.04 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
0.45 |
|
0.20 |
|
0.98 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường An Phú Đông |
Phường Hiệp Thành |
Phường Thới An |
Phường Tân Chánh Hiệp |
Phường Thạnh Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
100.93 |
32.39 |
4.81 |
18.38 |
3.59 |
10.10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
99.89 |
32.39 |
4.81 |
18.38 |
3.59 |
10.10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RĐD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1.04 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
PNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1.95 |
|
1.43 |
0.12 |
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Tân Thới Hiệp |
Phường Thạnh Xuân |
Phường Đông Hưng Thuận |
Phường Trung Mỹ Tây |
Phường Tân Hưng Thuận |
Phường Tân Thới Nhất |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.62 |
22.04 |
1.97 |
0.56 |
0.57 |
3.90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.58 |
22.04 |
1.97 |
0.56 |
0.57 |
3.90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1.04 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
PNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
0.40 |
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trên địa bàn Quận 12 không có diện tích đất chưa sử dụng.
Quyết định 3008/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 3008/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Bùi Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 24/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3008/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video