Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 300/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 12 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Quang Bình tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 08 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (đ/c Sang, Hòa);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptiofice;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng). TD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

X.Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

Xã Tân Bắc

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

65.021,02

4.259,89

5.245,50

6.688,91

7.006,70

2.709,64

3.554,26

4.737,41

5.658,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.250,91

312,94

323,7

770,41

299,87

175,92

299,71

346,17

334,3

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.771,86

166,62

 

70,16

98,35

48,08

157,81

262,78

107,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.655,36

269,75

140,45

143,63

164,07

61,33

215,68

477,74

84,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.158,29

197,8

930,74

779,39

293,92

172,99

139,11

457,64

416,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.496,46

723,27

2.086,42

2.327,64

2.243,34

767,64

436,29

1.019,02

1.921,93

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

37.025,47

2.725,69

1.745,62

2.663,26

3.996,37

1.507,82

2.425,60

2.372,24

2.862,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,77

28,94

8,68

4,57

9,13

2,24

37,87

61,04

22,63

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,77

1,49

9,89

 

 

21,7

 

3,55

17,43

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.625,41

443,43

245,99

292,46

366,64

141,38

161,95

343,82

337,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,05

3,05

 

 

 

 

15

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

50

 

 

 

 

 

 

 

50

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,53

0,42

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,28

17,61

0,27

0,26

 

 

0,37

0,06

0,95

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,42

3,88

 

 

 

4,55

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.610,90

183,18

101,76

149,79

303,94

60,81

58,58

95,13

89,77

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,21

1,24

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

543,09

 

22,47

39,27

37,74

17,01

33,46

52,2

51,94

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

119,19

119,19

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,82

8,62

0,3

0,68

0,12

0,29

1,58

0,49

1,2

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

49,42

12,17

0,36

0,3

0,72

6,39

5,58

1,12

3,8

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5

5

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,65

1,19

0,45

0,35

0,71

0,26

0,52

1,26

0,92

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,28

 

 

 

0,02

 

 

 

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, suối

SON

1.145,89

81,29

120,39

101,81

23,39

52,07

46,85

187,99

138,57

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

3,09

 

 

 

 

 

5,5

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,38

2,38

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10.531,87

55,27

1.323,05

3.129,68

882,11

501,86

789,64

99,96

297,89

4

Đất đô thị*

KDT

4.758,60

4.758,60

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

(1)

(2)

(3)

(6)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

65.021,02

6.298,69

3.658,45

3.089,93

5.091,65

2.207,30

2.855,86

1.958,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.250,91

586,22

269,48

171,6

472,42

199,8

259,92

428,44

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.771,86

586,22

162,81

137,07

435,06

0,23

238,99

300,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.655,36

75,13

199,98

28,13

20,93

677,85

39,01

57,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.158,29

395,38

209,66

272,48

222,08

256,63

273,79

140,6

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.496,46

1.756,70

68,17

 

942,51

136,13

64,61

2,78

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

37.025,47

3.441,43

2.874,08

2.585,99

3.415,45

928,57

2.188,54

1.292,75

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,77

25,57

37,07

29,41

18,27

7,33

29,98

27,06

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,77

18,26

 

2,32

 

1

 

9,13

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.625,41

281,62

194,34

143,29

211,25

140,22

137,88

183,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,05

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,78

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

50

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,53

0,11

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,28

 

0,28

0,02

0,04

 

0,28

0,12

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,42

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.610,90

145,07

86,1

53,31

64,14

65,26

67,33

86,75

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,21

0,07

 

 

1,9

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

543,09

49,57

39,27

25,87

46,53

30,82

39,1

57,83

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

119,19

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,82

0,33

0,2

0,42

1,07

0,56

0,57

0,41

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

0,06

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

49,42

4,74

1,86

0,33

4,92

0,19

4,02

2,91

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,65

1,89

1,56

 

1,03

 

0,73

0,78

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,28

0,04

 

0,02

 

 

 

0,16

2.19

Đất sông, ngòi, suối

SON

1.145,89

79,79

65

63,32

81,17

43,39

25,84

35

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

 

 

 

10,46

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,38

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10.531,87

915,57

186,67

517,98

282,65

717,96

174,06

657,53

4

Đất đô thị*

KDT

4.758,60

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Bình

Xã Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

Xã Tân Bắc

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8)+...

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,32

12,68

1,78

4,83

13,94

0,31

13,28

6,15

7,5

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,04

2,13

0,3

0,42

0,26

 

0,04

2,08

1,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,21

0,4

 

0,41

 

 

0,01

0,07

1,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,11

4,3

0,28

0,39

2,69

0,11

0,17

1,19

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,48

3,83

0,19

1,23

2,89

0,1

0,1

0,16

1,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,23

 

 

 

 

 

0,11

1,12

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,37

2,33

1,01

2,79

8,1

0,1

12,86

1,6

2,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,87

0,55

 

 

 

 

0,03

 

0,29

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,2

0,2

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,06

 

 

 

 

 

0,03

 

0,03

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

0,26

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8)+...

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,32

1,87

0,55

0,33

2,72

0,57

2,48

0,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,04

0,15

 

 

0,5

 

1,15

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,21

0,15

 

 

0,4

 

0,01

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,11

0,26

0,12

0,13

2

0,22

0,51

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,48

0,26

0,33

0,1

0,12

0,25

0,28

0,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,23

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,37

1,2

0,1

0,1

0,1

0,1

0,54

0,1

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,87

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,2

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Bình

Xã Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

Xã Tân Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

69,32

12,68

1,78

4,83

13,94

0,31

13,28

6,15

7,5

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,04

2,13

0,3

0,42

0,26

 

0,04

2,08

1,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,21

0,4

 

0,41

 

 

0,01

0,07

1,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,11

4,3

0,28

0,39

2,69

0,11

0,17

1,19

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,48

3,83

0,19

1,23

2,89

0,1

0,1

0,16

1,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,23

 

 

 

 

 

0,11

1,12

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,37

2,33

1,01

2,79

8,1

0,1

12,86

1,6

2,34

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.128,51

3,25

279,87

277,26

1,38

2,9

98,02

42,28

39,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

525,09

3,25

279,87

106,56

1,38

2,9

6,02

41,13

13,3

2.2

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

603,33

 

 

170,7

 

 

92

1,15

25,81

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

69,32

1,87

0,55

0,33

2,72

0,57

2,48

0,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,04

0,15

 

 

0,5

 

1,15

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,21

0,15

 

 

0,4

 

0,01

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,11

0,26

0,12

0,13

2

0,22

0,51

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,48

0,26

0,33

0,1

0,12

0,25

0,28

0,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,23

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,37

1,2

0,1

0,1

0,1

0,1

0,54

0,1

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.128,51

40,14

141,84

 

39,68

124,26

31,31

7,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

525,09

2,34

2,24

 

39,68

6,79

12,5

7,13

2.2

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

603,33

37,8

139,6

 

 

117,47

18,8

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,09

 

 

 

 

 

0,01

 

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Bình

Xã Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

Xã Tân Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.748,97

86,03

70

 

190,8

84

198

 

0,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

556,83

86,03

70

 

40,8

84

130

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.180,00

 

 

 

150

 

68

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,14

 

 

 

 

 

 

 

0,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,36

5

1,3

1,16

6,05

 

2,79

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,62

 

 

 

 

 

2,62

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

8,74

 

1,3

1,16

6,05

 

0,17

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.748,97

79,25

190

170

78

 

282

320

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

556,83

68

 

 

78

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.180,00

 

190

170

 

 

282

320

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,14

11,25

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,36

0,06

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,62

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

8,74

0,06

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình do tỉnh Hà Giang ban hành

Số hiệu: 300/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
Người ký: Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành: 12/02/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình do tỉnh Hà Giang ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…