Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2024/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 12 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023, Quyết định số 25/2023/QĐ- UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hải Dương), cụ thể như Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC, Tuấn Anh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Quân

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:

a) Sửa đổi Khoản 2, Điều 1:

Từ “Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ áp dụng trong các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai năm 2013”.

Thành “Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ áp dụng trong các trường hợp quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thực hiện”.

b) Sửa đổi Khoản 1, Điều 4:

Từ “Đối với đất công cộng, đất nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng: khi sử dụng vào mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định theo giá đất thương mại, dịch vụ được quy định tại Phụ lục III, IV, VI.

Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định tại Phụ lục III, V, VII”.

Thành “Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt: khi sử dụng vào mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định theo giá đất thương mại, dịch vụ được quy định tại Phụ lục III, IV.

Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản được quy định tại Phụ lục III, V”.

c) Sửa đổi Khoản 2, Điều 4:

Từ “Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì giá đất được xác định theo giá đất ở quy định tại Phụ lục II, Phụ lục III. Trường hợp đất xây dựng công trình sự nghiệp được sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh theo đề án liên doanh liên kết được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì giá đất được tính theo quy định của mục đích được duyệt tại Phụ lục IV, Phụ lục V”.

Thành “Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh được giao đất không thu tiền sử dụng đất thì giá đất được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí được quy định trong bảng giá đất.

Trường hợp các loại đất trên sử dụng vào mục đích sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ thì được tính tương ứng bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại dịch vụ, đất thương mại dịch vụ ở cùng vị trí được quy định trong bảng giá đất”.

d) Sửa đổi Điểm a, Khoản 1, Điều 5 thành:

“*Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) (bao gồm cả hành lang đường):

- Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng của đường giao thông chính có điều kiện thuận lợi và có giá đất cao nhất;

- Vị trí 2: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ (ký hiệu là Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất (ký hiệu là D) D < 200m;

- Vị trí 3: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các đường, ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 200m ≤ D < 400m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất D < 200m;

- Vị trí 4: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 400m ≤ D < 600m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất 200m ≤ D < 400m;

- Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất D ≥ 600m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất D ≥ 400m thì tính theo vị trí đất còn lại của khu vực nông thôn.

- Các mặt cắt ngõ trong quy định trên được tính theo mặt cắt nhỏ nhất của các vị trí từ đầu ngõ đến đầu thửa đất.

- Thửa đất có chiều sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường, ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc: Chiều sâu của thửa đất cứ 20 mét được xác định là một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 20 mét tiếp theo được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài”.

Bỏ vị trí: 5, 6.

đ) Sửa đổi Điểm b, Khoản 1, Điều 5:

Từ “Trường hợp vị trí đất vừa xác định được theo khu vực ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư; vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại ở nông thôn thì tính giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn”

Thành “Trường hợp vị trí đất vừa xác định được theo đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại ở nông thôn thì tính giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn”.

- Đối với đất còn lại ở nông thôn:

Sửa vị trí 4 thành: “Vị trí 4: Đất có vị trí nằm tiếp giáp với các đường ngõ ra đường giao thông chính, đường huyện lộ, đường liên xã và đất có vị trí nằm giáp mép hiện trạng trục đường khác của xã, có điều kiện thuận lợi và giá đất thấp hơn vị trí 3 và các vị trí còn lại”.

Bỏ: Vị trí 5.

e) Sửa đổi Điểm a, Điểm b, Khoản 2, Điều 5 thành:

“a) Vị trí đất:

+ Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các đường, phố (mặt tiền);

+ Vị trí 2: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ của đường, phố có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất < 200m;

+ Vị trí 3: Đất có vị trí còn lại có điều kiện về sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2.

- Các mặt cắt ngõ trong quy định trên được tính theo mặt cắt nhỏ nhất của các vị trí từ đầu ngõ đến đầu thửa đất.

b) Đối với thửa đất tiếp giáp với nhiều đường, phố thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn; đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ lối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của đường, phố gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn;”.

Bỏ: vị trí 4.

g) Sửa đổi Điểm a, Điểm b, Điểm c, Khoản 3, Điều 5 thành:

“a) Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) (bao gồm cả hành lang đường):

- Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính có điều kiện thuận lợi và có giá đất cao nhất;

- Vị trí 2: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ (ký hiệu là Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất (ký hiệu là D) D < 200m;

- Vị trí 3: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các đường, ngõ chính, lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 200m ≤ D < 400m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất D < 200m;

- Vị trí 4: Đất các khu vực còn lại.

- Đối với thửa đất có chiều sâu lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường, ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc: Cứ 30 mét chiều sâu của thửa đất được xác định là một vị trí để xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 30 mét tiếp theo được xác định là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài.

b) Vị trí đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn:

- Cách xác định nhóm đất, khu vực đất như xác định đối với đất ở còn lại ở khu vực nông thôn.

- Vị trí đất:

+ Vị trí 1: Đất có vị trí nằm tại trung tâm xã, gần trường học, chợ, trạm y tế, nằm tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính hoặc các đầu mối giao thông của xã, có điều kiện thuận lợi và có giá đất cao nhất;

+ Vị trí 2: Đất có có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng với đường giao thông chính, đường liên xã có điều kiện thuận lợi và có giá đất thấp hơn vị trí 1;

+ Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

c) Trường hợp vị trí đất vừa xác định được theo vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại ở nông thôn thì tính giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn.”

h) Bổ sung khoản 1 Điều 5 đối với đất ở nông thôn:

- Đối với thửa đất có vị trí góc: thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.

- Đối với các thửa đất đối diện công viên, cây xanh, mặt hồ, khu chợ, thương mại, bãi đỗ xe: thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.

- Đối với các thửa đất đường đâm: thì giá đất được tính bằng 0,95 lần mức giá quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.

- Đối với các thửa đất giáp từ 3 mặt đường trở lên: thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.

i) Bổ sung khoản 2 Điều 5 đối với đất ở đô thị:

- Đối với thửa đất có vị trí góc: thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.

- Đối với các thửa đất đối diện công viên, cây xanh, mặt hồ, khu chợ, thương mại, bãi đỗ xe: thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.

- Đối với các thửa đất đường đâm: thì giá đất được tính bằng 0,95 lần mức giá quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.

- Đối với các thửa đất giáp từ 3 mặt đường trở lên: thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.

k) Bỏ quy định kèm theo Phụ lục I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

l) Bổ sung Khoản 6 Điều 5.

“6. Đối với đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

1. Vị trí đất

- Vị trí 1: Đất nông nghiệp ở trong đê (gồm đất trong đồng, trong đê bối);

- Vị trí 2: Đất nông nghiệp ở ngoài đê (gồm đất ngoài bãi, ngoài triền sông).

2. Trường hợp đất nông nghiệp khác sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất chăn nuôi tập trung được xác định theo giá đất trồng cây lâu năm đã quy định trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Trường hợp đất nông nghiệp khác sử dụng để trồng trọt chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh được xác định theo giá đất trồng cây hằng năm đã quy định trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.”

m) Sửa đổi tên Bảng 1, Phụ lục II:

Từ “Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư”

Thành: “Bảng 1. Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ).”

n) Sửa đổi tên tại Phụ lục V.

- Sửa đổi: “Phụ lục V. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)” thành “Phụ lục V. Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản”.

- Sửa đổi: “Bảng 1. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư” thành “Bảng 1. Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ”.

- Sửa đổi: “Bảng 2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại các vị trí còn lại ở nông thôn” thành “Bảng 2. Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại các vị trí còn lại ở nông thôn”.

o) Sửa đổi tên tại khoản c Mục 1.

Từ: “Phụ lục III. Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị ((ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề”.

Thành “Phụ lục III. Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị ((ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)”.

2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II- Bảng giá đất ở nông thôn, đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại nông thôn (ngoài Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Khoản 2 Điều 3 của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Sau đây gọi là Phụ lục II) như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất thành phố Hải Dương tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:

- Xã Liên Hồng:

+ Bổ sung: “Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường 62m) đoạn từ cầu Lộ Cương đến giáp đất Thị trấn Gia Lộc”.

+ Sửa đổi: “Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)” thành “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua xã Liên Hồng)”;

- Xã Gia Xuyên:

Bổ sung:

“Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua xã Gia Xuyên)”;

“Đất ven đường 62m kéo dài (đoạn qua xã Gia Xuyên)”.

- Xã Ngọc Sơn:

Sửa đổi: “Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)” thành “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua xã Ngọc Sơn)”;

- Xã Quyết Thắng:

Bổ sung:

“Khu dân cư mới Đồng Ruyênh”; “Khu dân cư mới Đồng Ruối”.

b) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất Thành phố Chí Linh trong Phụ lục II.

Cụ thể như sau:

+ Xã Lê Lợi:

Sửa đổi:

“Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)” thành “Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) Từ giáp Cộng Hòa đến ngã ba cổng làng Thanh Tân và Đoạn Thị tứ Lê Lợi” và “Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) từ ngã ba cổng làng Thanh Tân đến hết thôn Lương Quan và từ Cầu Trung Quê đến giáp Bắc Giang”;

“Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)” thành “Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi - đường Côn Sơn - Kiếp Bạc)”.

Bổ sung:

“Đất ven đường tỉnh, huyện thuộc xã Lê Lợi (đoạn từ nhà ông Đăng đi đường dẫn phà Đồng Việt và đoạn từ ngã ba cung bẩy đi dốc nguy hiểm giáp Hưng Đạo)”;

“Đường huyện 185 đoạn qua xã Lê Lợi từ Quốc lộ 37 xã Lê Lợi đi xã Bắc An chạy qua thôn Trung Quê và đường đền Sinh từ ông Hùng thôn An Mô đi Cộng Hòa (thuộc vị trí đất ven đường tỉnh, huyện còn lại)”.

+ Xã Hưng Đạo:

Bổ sung:

“Đất ven đường huyện (đoạn từ nhà ông Gác đến nhà ông Khoa (tiếp giáp đường dẫn cầu Đồng Việt)”;

“Đất ven đường huyện (đoạn từ nhà ông Sáng Ly đến tiếp giáp Phả Lại”;

“Đất ven đường huyện (đoạn từ cây xăng Hồng Đông xã Hưng Đạo đi xã Đan Hội (Lục Nam) chạy qua thôn Vạn Yên, Kim Điền, Dinh Sơn)”.

+ Xã Bắc An:

Bổ sung:

“Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc thôn Vành Liệng)”;

“Đất ven đường huyện 185 chạy qua thôn Vành Liệng, thôn Mệnh Trường (đoạn giáp phường Bến Tắm đến trụ sở UBND xã Bắc An)”;

“Đất ven đường huyện 185 chạy qua thôn Mệnh Trường, thôn Bãi Thảo 1, Bãi Thảo 2 và Bãi Thảo 3 (đoạn trụ sở UBND xã Bắc An đến giáp xã Lê Lợi)”.

c) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất Thị xã Kinh Môn trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:

- Xã Thăng Long:

Bổ sung:

“Khu dân cư chân cầu Mây, thuộc địa bàn thôn Lộ Xá (từ nhà ông Lương Văn Mực đến nhà bà Nguyễn Thị Thận)”;

“Các thửa đất ven đường liên xã ĐH 08 (từ nhà ông Nguyễn Hữu Thanh đến nhà bà Trần Thị Vuông và các lô đất đấu giá từ lô số 01 đến lô số 38)”.

- Xã Lạc Long:

Bổ sung: “Khu dân cư mới Lạc Long”.

- Xã Minh Hòa:

Bổ sung: “Khu dân cư Đầu Cầu Mo, mặt đường rộng 7,5 m”.

- Xã Hiệp Hòa:

Đất ven đường tỉnh 389B đoạn thuộc xã Hiệp Hòa

Bổ sung:

“Khu dân cư thôn An Bộ (từ lô L1-L33) và khu vực đấu giá Chùa Đậu”;

“Khu tái định cư thôn Châu Bộ”;

“Khu tái định cư thôn Đích Sơn”.

- Xã Hoành Sơn:

Bổ sung: “Đất ven đường ĐH04”.

- Xã Thượng Quận:

Bổ sung:

“Đất ven đường DH 06”;

“Đất ven đường WB3”;

“Khu dân cư mới Đồng Dồi, thôn La Xá”;

“Khu dân cư mới thôn Bản Trại”.

- Xã Quang Thành:

Bổ sung:

“Đất ven đường WB3”;

“Khu tái định cư Lâu Động”;

“Điểm dân cư thôn Thái Mông”.

- Xã Bạch Đằng:

Bổ sung: “Đất ven đường dẫn cầu Chiều”.

- Xã Lê Ninh:

Bổ sung:

“Khu dân cư Tái định cư Vĩnh Lâm”;

“Khu dân cư Vườn Tâm”.

d) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất huyện Bình Giang trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi:

“Đất thuộc Khu dân cư trung tâm thương mại Tây Bắc (xã Thái Học)”; “Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên” thành 02 đoạn: “Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn từ đường 394 đến cổng UBND xã Long Xuyên” và “Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn từ cổng UBND xã Long Xuyên đi đập Bá Thủy”.

- Bổ sung:

+ “Các vị trí giáp đường nối từ đường tỉnh 395 đi đường tỉnh 392 xã Vĩnh Hồng”;

+ “Khu dân cư cánh Buồm thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa”;

+ “Điểm dân cư mới thôn Cao Xá, xã Thái Hòa”;

+ “Khu dân cư mới thôn Phú Nhuận, thôn Lôi Khê 1, xã Hồng Khê”;

+ “Khu dân cư mới thôn Lôi Khê 2, xã Hồng Khê”;

+ “Khu dân cư mới thôn Phú Đa, xã Hồng Khê”;

+ “Khu dân cư mới ven đường tỉnh 395 (Bờ Um, Đồng Mái, Gốc Lim) xã Tân Việt”;

+ “Khu dân cư mới Bằng Giã đi Hồng Khê, KDC mới Tân Hưng đi Lý Đỏ, xã Tân Việt”;

+ “Khu dân cư mới ven đường tỉnh 394 xã Tân Việt (Ao Láng, Cống Tây, Cửa Nghè - Bằng Giã)”;

+ “Khu tái định cư QL 38, xã Thúc Kháng”;

+ “Khu dân cư mới Cánh Khăm thôn Cậy, xã Long Xuyên”;

+ “Khu dân cư thôn Cậy (khu Cửa Đình)”;

+ “Khu dân cư mới phía Tây xã Long Xuyên”;

+ “Đất ven đường dẫn cầu Cậy mới đoạn thuộc xã Long Xuyên”;

+ “Khu dân cư mới ven đường trục xã Bình Xuyên (Điểm dân cư số 13, Điểm dân cư Vũ Lương, Điểm dân cư Sau Ra thôn Quàn, Điểm dân cư mới thôn Trại Như, Điểm dân cư mới số 26, Điểm dân cư mới số 4 thôn Ngõ, Điểm dân cư Cổ Ngựa thôn Gòi)”;

+ “Điểm dân cư số 16 Bình Cách, Điểm dân cư Chương Quàn, xã Bình Xuyên”;

+ “Điểm dân cư Gòi 1, Điểm dân cư Gòi 2”;

+ “Điểm dân cư số 12 + số 13 thôn Trại Như, Điểm dân cư số 02, Điểm dân cư mới thôn Ngõ, Điểm dân cư Cổng Cầu, Điểm dân cư mới thôn Trại Như”;

+ “Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền và thôn Mỹ Trạch, xã Bình Minh”;

+ “Điểm dân cư mới thôn Bá Đông, xã Bình Minh”;

+ “Điểm dân cư mới cánh đồng Dốc thôn Quang Tiền, xã Bình Minh”;

+ “Khu dân cư số 6 ấp Kinh Dương, xã Thái Dương”;

+ “Khu dân cư mới Thượng Khuông, xã Vĩnh Hưng”;

+ “Khu dân cư mới thôn Ngọc Mai, xã Vĩnh Hưng”;

+ “Khu dân cư mới thôn Hồ Liễn, xã Vĩnh Hưng”;

+ “Đất thuộc dự án khu Đại Dương, xã Vĩnh Hưng”;

+ “Các khu dân cư mới ven đường tỉnh 395 thuộc xã Hùng Thắng (Khu dân cư mới thôn Thuần Lương + thôn Phúc Lão; khu dân cư mới thôn Thuần Lương; Khu dân cư mới thôn Hòa Ché)”;

+ “Khu dân cư mới ven đường 392 (khu Cống Sơn)”;

+ “Khu dân cư mới xóm Đông, thôn My Cầu, xã Tân Hồng”;

+ “Khu dân cư mới thôn Mộ Trạch, xã Tân Hồng”;

+ “Khu dân cư làng nghề Lược Vạc, xã Thái Học”;

+ “Điểm dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học (Khu trung tâm giáo dục thường xuyên cũ)”;

+ “Điểm dân cư Xăng dầu trại cá xã Thái Học”;

+ “Khu dân cư trung tâm xã Nhân Quyền”;

+ “Khu Chợ và dân cư xã Nhân Quyền”;

+ “Khu dân cư mới thôn My Khê - cạnh Quốc lộ 38 xã Vĩnh Hồng”;

+ “Điểm dân cư mới thôn Phục Lễ, xã Vĩnh Hồng”;

+ “Điểm dân cư mới thôn My Thữ, xã Vĩnh Hồng”;

+ “Điểm dân cư mới thôn My Khê, xã Vĩnh Hồng:

+ “Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá, xã Vĩnh Hồng”;

+ “Đất ven đường Thanh Niên, khu dân cư mới số 01 thôn Lương Ngọc, xã Thúc Kháng”;

+ “Khu dân cư mới Hoàng Sơn, xã Thái Dương”;

+ “Khu dân cư mới Bì Đổ, xã Cổ Bì”;

+ “KDC sân bóng Bá Đoạt cũ - thôn Bá Hợp, xã Long Xuyên”;

+ “KDC sân bóng cũ Thôn Bá Thủy, xã Long Xuyên”;

+ “Điểm dân cư mới tại khu 6 Ấp Kinh Dương, xã Thái Dương”;

+ “Khu dân cư mới thôn Bì Đổ, Ô Xuyên, Hạ Bì, xã Cổ Bì”;

+ “Điểm dân cư Ô Xuyên, xã Cổ Bì”.

đ) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất huyện Nam Sách trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:

- Bổ sung:

“Khu dân cư Đồng Khê, xã Hồng Phong”;

“Khu dân cư Thượng Dương, xã Nam Trung”;

“Khu đô thị Bắc cầu Hàn, xã Minh Tân”.

e) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất huyện Thanh Hà trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi:

“Đất ven đường tỉnh 390 còn lại” thành “Đất ven đường tỉnh còn lại”;

“Đất ven đường huyện” thành “Đất ven đường huyện còn lại”.

- Bổ sung:

+ Các tuyến đường ven đường giao thông chính:

“Đất ven đường mặt cắt 26m Khu dân cư mới xã Cẩm Chế (Đường tránh trung tâm xã)”;

“Đất ven đường tỉnh 390E thuộc các xã Thanh An, Việt Hồng, Cẩm Chế”;

“Tuyến đường huyện thuộc xã Hồng Lạc, xã Tân Việt”;

“Tuyến đường huyện từ ngã tư chợ Cháy đến hết địa phận xã Cẩm Chế, giáp xã Liên Mạc”;

“Tuyến đường huyện thuộc xã Liên Mạc”;

“Tuyến đường huyện từ ngã tư huyện đội cũ đi xã Thanh Sơn, qua UBND xã Thanh Thủy, tiếp giáp đường tỉnh 390 xã Thanh Thủy”;

“Tuyến đường huyện thuộc xã Thanh Hải từ chợ Nứa đến hết hộ ông Nguyễn Xuân Sanh”;

“Đoạn từ ngã ba Chợ Đình (xã Thanh Cường) đến giáp xã Vĩnh Lập”;

“Đất ven đường huyện 190D đoạn từ Cầu Diều - đến Trường THCS An Phượng khu A (xã An Phượng)”.

+ Các khu dân cư, điểm dân cư

“Khu dân cư ngõ Hà, xã Cẩm Chế”;

“Khu dân cư mới Bắc sông Hương, xã Tân Việt”;

“Khu dân cư mới xã Cẩm Chế”;

“Khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã Tân An”;

“Khu dân cư mới xã Tân An - Thanh Khê”;

“Khu dân cư mới thôn Quan Khê, xã Việt Hồng”;

“Khu dân cư mới thôn Cổ Chẩm 1, xã Việt Hồng”

“Khu dân cư số 1 xã Phượng Hoàng (nay là xã An Phượng)”;

“Khu dân cư mới đường 390, xã Thanh Hải”;

“Khu dân cư mới xã Hồng Lạc (giáp Trường THCS Hồng Lạc)”;

“Khu dân cư mới thôn Vĩnh Bình, xã Thanh Cường";

"Khu dân cư mới thôn Vĩnh Ninh, xã Thanh Cường”;

“Khu dân cư mới chợ Lại, xã Thanh Thủy”;

“Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Thanh Hà”;

“Khu dân cư mới Phúc Giới 1, Khu dân cư mới sau đồng, xã Thanh Quang”;

“Khu dân cư phía Bắc thị trấn Thanh Hà”;

“Khu dân cư mới ngã ba Đồng Hới, Hải Hộ, xã Hồng Lạc”;

“Khu dân cư Trung tâm xã Tân Việt”.

g) Sửa đổi, bổ sung vị trí đất huyện Kim Thành trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:

- Bổ sung:

+ “Đất ven đường Trung tâm Y tế đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc thôn Quỳnh Khê 1)”;

+ “Đất ven đường trung tâm y tế đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc xã Phúc Thành - điểm đầu tiếp giáp giữa Quốc lộ 17B với đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo dài)”;

+ “Đất ven đường trục Đông Tây từ vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc - Kim Xuyên” đoạn thuộc xã Ngũ Phúc;

+ “Khu dân cư mới xã Cộng Hòa (Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Vũ Bách)”;

+ “Khu dân cư mới xã Cổ Dũng, xã Cộng Hòa (Công ty TNHH Khánh Hòa VN)”;

+ “Điểm dân cư xã Phúc Thành (Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Trường Thành)”;

+ “Điểm dân cư mới xã Kim Anh (Xí nghiệp tư doanh Vận tải Hồng Lạc (DNTN))”;

+ “Điểm dân cư mới thôn Cống Khê”, xã Kim Liên;

+ “Điểm dân cư mới thôn Phù Tải 2 (Công ty TNHH Ánh Dương AD- HD)”, xã Kim Đính;

+ “Điểm dân cư mới thôn Thiên Đông (có 1 mặt tiếp giáp với đường huyện)”, xã Kim Tân;

+ “Khu dân cư mới xã Bình Dân (Công ty Vững Mạnh KTĐ)”;

+ “Khu dân cư Dộc Hạ, phía Đông thị tứ Đồng Gia (nay là xã Đồng Cẩm)

(Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Trường Thành)”, xã Đồng Cẩm;

+ “Điểm dân cư mới khu Đống Dừa”, xã Tam Kỳ;

+ “Cụm tiểu thủ công nghiệp - làng nghề Cổ Dũng”, xã Cổ Dũng;

- Bỏ: “Đất ven Quốc lộ 17B đoạn thuộc xã Kim Anh”; “Đất ven Quốc lộ 17B đoạn còn lại thuộc xã Kim Đính, Đồng Cẩm”.

h) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất huyện Ninh Giang trong Phụ lục II.Cụ thể như sau:

- Bổ sung:

+ Xã Ứng Hòe: “Điểm dân cư mới thôn Đồng Vạn”; “Điểm dân cư mới số 1 xã Quyết Thắng (cũ nay là xã Ứng Hòe)”; “Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá”; “Điểm dân cư và kinh tế phức hợp xã Ứng Hòe”.

+ Xã An Đức: “Điểm dân cư mới thôn Kim Chuế”.

+ Xã Tân Quang: “Điểm dân cư mới số 2 thôn Hội Xá”; “Điểm dân cư mới thôn Xuân Trì”.

+ Xã Tân Hương: “Điểm dân cư mới cạnh trường THCS và chùa thôn Đan Bối xã Ninh Thành cũ (nay là xã Tân Hương)”.

+ Xã Vĩnh Hòa: “Điểm dân cư thôn Vĩnh Xuyên 1,2”.

+ Xã Hồng Dụ: “Điểm dân cư mới số 3, thôn Cáp’; “Điểm dân cư mới thôn An Rặc”.

+ Xã Hưng Long: “Điểm dân cư mới thôn Hào Khê”.

+ Xã Nghĩa An: “Điểm dân cư mới thôn Trịnh Xuyên”.

+ Xã Văn Hội: “Điểm dân cư mới Tuy Hòa”.

i) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất huyện Gia Lộc trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi:

“Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)” thành “Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ cổng Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)”;

“Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)” thành “Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ cổng Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)”;

“Đất ven đường huyện” thành “Đất ven đường huyện còn lại”.

- Bổ sung:

+ Các tuyến đường giao thông chính:

“Huyện lộ 39H (từ ngã tư Cao Dương, Gia Khánh đến hết xã Gia Khánh)”;

“Huyện lộ 39H (đoạn còn lại xã Gia Lương)”;

“Huyện lộ 39E (đường trục xã Gia Tân)”;

“Huyện lộ 191D (trục Gia Khánh- Hoàng Diệu)”;

“Huyện lộ 191C (trục Cầu Cờ, Hoàng Diệu- Đoản Thượng)”;

“Huyện lộ 11 (địa phận xã Thống Kênh, đến điểm giao huyện lộ 191C, xã Hồng Hưng)”;

“Huyện lộ từ Thống Nhất - Trùng Khánh cũ (đường viện cây)”;

“Huyện lộ từ điểm giao với 395 Yết Kiêu- cầu ô Xuyên”;

“Đường 38B cũ qua thôn Đông Cầu, Quang Minh”;

“Đường 20C (từ Cống Đôn, xã Đồng Quang-đấu nối tỉnh lộ 392 xã Nhật Tân)”.

+ Các Khu dân cư, điểm dân cư:

“Khu dân cư số 1 thôn An Tân, xã Gia Tân”;

“Khu dân cư mới thôn Cao Duệ (đất đấu giá xã Nhật Tân), trục chính có mặt cắt 7,5m”;

“Khu dân cư mới trường trung học cơ sở Yết Kiêu cạnh đường 395, có mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m”;

“Điểm dân cư mới thôn Chệnh, xã Yết Kiêu ven tỉnh lộ 395”;

“Khu dân cư mới thôn Cao Dương, xã Gia Khánh (đường đấu nối và song song đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh): đường nội bộ có mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m”;

“Khu dân cư mới thôn Côi Hạ, xã Phạm Trấn, ven đường đấu nối tỉnh lộ 393 vào thôn Côi Hạ, có mặt cắt đường Bn ≥ 12,5m”;

“Khu dân cư số 1, xã Quang Minh”;

“Điểm dân cư mới thôn Quán Đào, xã Tân Tiến”;

“Khu dân cư mới tại hai xã Đồng Quang và Đức Xương”;

“Khu dân cư trạm bơm thôn Đươi, xã Đoàn Thượng”;

“Điểm dân cư mới (vị trí UBND xã cũ) xã Đoàn Thượng”;

k) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất huyện Thanh Miện tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi: “Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)” thành “Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Hồng Phong)”.

- Bổ sung:

“Đất ven tỉnh lộ 396C đoạn qua xã Ngũ Hùng” và “Đất ven tỉnh lộ 396C đoạn qua xã Tứ Cường”.

“Điểm dân cư sau trường tiểu học xã Phạm Kha”; “Điểm dân cư Bà Thành, xã Lam Sơn”; “Điểm dân cư thôn Kim Trang Đông, xã Lam Sơn”; “Điểm dân cư thôn La Xá, xã Thanh Tùng”; “Điểm dân cư mới thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng”; “Điểm dân cư Đống Bệt, xã Tứ Cường”; “Điểm dân cư thôn An Sơn, xã Hồng Quang”; “Khu dân cư Ngọc Lập, xã Tân Trào”; “Điểm dân cư An Xá, xã Tân Trào”; “Điểm dân cư Hoành Bồ (khu sau đồng), xã Lê Hồng”; “Điểm dân cư mới thôn An Phong, xã Hồng Phong”; “Điểm dân cư thôn Đan Giáp, xã Thanh Giang”; “Khu dân cư Trung tâm xã Chi Lăng Nam”; “Điểm dân cư thôn Hội Yên, xã Chi Lăng Nam”; “Điểm dân cư mới thôn Chỉ Trung, xã Lê Hồng”; “Điểm dân cư mới thôn Phương Khê, xã Chi Lăng Bắc”; “Đất ven đường tỉnh 392 và 393 thuộc Khu dân cư mới xã Đoàn Tùng”; “Khu dân cư thờ Nợ, xã Đoàn Tùng”; “Điểm dân cư mới Khu dân cư số 1 xã Đoàn Tùng”; “Điểm dân cư mới thôn Phạm Lâm, xã Đoàn Tùng”.

l) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất huyện Tứ Kỳ trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi: “Đất ven đường huyện” thành “Đất ven đường huyện 191 P, xã Hưng Đạo”; “Đất ven đường huyện 191H xã Quang Phục” và “Đất ven đường huyện các tuyến còn lại”.

- Bổ sung:

“Đất ven đường tỉnh 396 (Trục Đông - Tây) đoạn thuộc xã Cộng Lạc, Phượng Kỳ, Hà Kỳ”;

“Khu dân cư mới thôn Thượng Hải, xã Bình Lãng”;

“Khu dân cư mới xã An Thanh”;

“Khu dân cư mới ven sông Cờ, xã Tân Kỳ”;

“Khu dân cư mới thôn Quảng Giang, xã Đại Hợp”;

“Khu dân cư mới Đồng Có, Cửa Chùa, xã Chí Minh”;

“Khu dân cư thôn Ngọc Chấn, xã Tái Sơn”;

“Khu dân cư mới xã Phượng Kỳ”;

“Khu dân cư trung tâm xã Văn Tố”;

“Khu dân cư thôn Đồng Kênh, xã Văn Tố”;

“Khu dân cư thôn Mỹ Ân, xã Văn Tố”;

“Khu dân cư Chiều Mây, xã Văn Tố”;

“Khu dân thôn Nhũ Tỉnh, xã Quang Khải”;

“Khu dân thôn Vũ Xá, xã Quang Khải”;

“Khu dân cư Cầu Đá, xã Dân Chủ”;

“Khu dân cư An Lại, xã Dân Chủ”;

“Khu dân cư Hà Hải, xã Hà Kỳ”;

“Khu dân cư mới thôn Tất Thượng”.

m) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất huyện Cẩm Giàng trong Phụ lục II. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi:

“Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An)” thành “Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An và xã Đức Chính)”;

“Đất ven đường huyện” thành “Đất ven đường huyện còn lại (các đoạn còn lại của các tuyến đường huyện)”.

- Bổ sung:

+ Các tuyến đường giao thông chính:

Đất ven đường 195B (Tân Trường - Cẩm Đông): “Đoạn từ trường Tiểu học xã Tân Trường đến hết thôn Phú Xá, xã Tân Trường” và “Đoạn từ giáp xã Tân Trường đến hết thôn An Lại xã Cẩm Đông, tiếp giáp đường 394”.

“Đất nằm tiếp giáp các trục đường trong khu phố Thương mại - Dịch vụ Ghẽ mở rộng”;

“Đất ven đường 19 (đoạn thuộc xã Cao An, xã Cẩm Định)”;

“Đường Đền Bia - Hảo Hội (đoạn từ nhà ông Cao Đức chí giáp phường Việt Hoà qua thôn Lôi Xá đến cống Cầu Bông, xã Đức Chính và đoạn thuộc xã Cẩm Vũ)”;

“Đất ven đường giao thông nối Quốc lộ 38 với đường tỉnh 31, Hưng Yên (đoạn thuộc xã Lương Điền)”;

“Đất ven đường Cẩm Phúc - Lương Điền”.

+ Các Khu dân cư, điểm dân cư:

“Điểm dân cư mới số 08 và số 08 mở rộng thôn Ha Xá, xã Cẩm Đoài”;

“Điểm dân cư mới số 02, số 03 và số 03 mở rộng thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài”;

“Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú Xá, xã Tân Trường”;

“Điểm dân cư mới thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên”;

“Đất thuộc điểm dân cư số 01 thôn Phú Quân, xã Định Sơn”.

“Điểm dân cư mới Phú Quý, thôn Phú An; Điểm dân cư Phú Hải; Khu dân cư Cánh Mầu; Điểm dân cư thôn Đào Xá; Điểm dân cư thôn Đỗ Xá; Điểm dân cư thôn Cao Xá, xã Cao An”;

“Điểm dân cư mới số 03, xã Thạch Lỗi”;

“Đất trong điểm dân cư tiểu thủ công nghiệp, thôn Lôi Xá, xã Đức Chính”;

“Điểm dân cư - Tái định cư thôn Mậu Tân, xã Cẩm Hưng”.

n) Sửa đổi, bổ sung mức giá đất tại Bảng 1- Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), Phụ lục II như Bảng 1, Phụ lục 02 đính kèm Quyết định này.

m) Sửa đổi mức giá đất tại Bảng 2- Đất ở còn lại ở nông thôn, Phụ lục II như Bảng 2, Phụ lục 02 đính kèm Quyết định này.

o) Sửa đổi, bổ sung mức giá tại Bảng 3- Đất ở tại các khu dân cư, điểm dân cư mới tại nông thôn, Phụ lục II Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024 như Bảng 3, Phụ lục 02 đính kèm Quyết định này.

3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III- Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Khoản 3, Điều 3 Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Sau đây gọi tắt là Phụ lục III) như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 1.Thành phố Hải Dương của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:

+ Phường Ái Quốc:

Bổ sung: “Ven tỉnh lộ 390 (đoạn Từ giáp xã Quyết Thắng đến Cầu Tiền đoạn thuộc phường Ái Quốc)”; “Phố Nam Thanh”; “Phố Đồng Xá”; “Phố Đồng Pháp”; “Phố Vũ Thượng”; “Phố Vũ Xá”.

+ Phường Hải Tân:

Sửa đổi:

“Hải Hưng” thành: “Hải Hưng (đoạn từ đường Nguyễn Khang đến đường Lê Duẩn)” và “Hải Hưng (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đê sông Thái Bình)”;

“Đường Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân Và Tân Hưng” thành 3 đoạn: “Đường Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ phường Hải Tân đến hết trụ sở UBND phường Tân Hưng)”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ UBND phường Tân Hưng đến Cống Đồng Nghệ)”;

“Đường Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)” thành “Đường Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên” thuộc phường Lê Thanh Nghị và “Đường Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh” thuộc phường Hải Tân.

Bổ sung: “Đường phố có mặt cắt đường < 14m” trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers).

Bỏ: “Đường trong khu dân cư Lê Thanh Nghị có mặt cắt ≥ 15.5m”.

+ Phường Ngọc Châu:

Sửa đổi:

“Đông Kinh” thành “Đông Kinh có mặt cắt Bn = 15,5m”;

“Đông Sơn, Phố Đồng Khởi, Phố Lam Sơn” thành “Phố Đông Sơn, phố Đồng Khởi, phố Lam Sơn (Khu Đồng Chiều) có mặt cắt 13,5m ≤ Bn ≤ 14,5m”;

“Đông Khê” thành “Đông Khê (đoạn trong Khu dân cư Ngọc Châu)” và “Đông Khê (đoạn ngoài Khu dân cư Ngọc Châu)”;

“Ngọc Uyên” thành “Ngọc Uyên (đoạn ngoài Khu dân cư phường Ngọc Châu), “Ngọc Uyên đoạn trong khu dân cư Ngọc Châu có mặt cắt Bn = 26,5m”;

“Nguyễn Biểu” thành “Nguyễn Biểu (đoạn ngoài khu dân cư Ngọc Châu)”; “Nguyễn Biểu đoạn trong khu dân cư Ngọc Châu có mặt cắt 20,5m ≤ Bn ≤ 21m”; “Nguyễn Biểu (đường trong khu dân cư Ngọc Châu, đoạn từ đường Ngọc Uyên kéo dài đến cầu V6, có mặt cắt Bn = 20,5m”;

“Đường trong Khu dân cư Kim Lai” thành “Đường còn lại trong Khu dân cư Kim Lai”;

Bổ sung: “Đường nội bộ trong khu dân cư Ngọc Châu (Khu Đồng Chiều)”; “Đường còn lại trong khu dân cư Kim Lai”.

+ Phường Bình Hàn:

Bỏ: “Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn ≥ 13,5m”.

+ Phường Nguyễn Trãi:

Sửa đổi:

“Đường bến xe khách (đoạn từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)” thành “Đường trong bến xe khách (đoạn từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)”;

“Đường Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng)” thành “Đường ven kè Hào Thành (đoạn từ đường Tuệ Tĩnh đến đường Chi Lăng)”.

+ Phường Tân Bình:

Bổ sung: “Bình Lâu”, “Nguyễn Lộ Trạch”; “Đặng Tất”; “Đỗ Hành”; “Lương Văn Can”; “Tôn Thất Tùng”; “Đặng Văn Ngữ”; “Đặng Trần Côn”; “Trần Quý Cáp”; “Vạn Xuân”; “Phan Bá Vành”; “Đặng Bá Hát”; “Huỳnh Tấn Phát”; “Nhữ Đình Toản”; “Trần Tế Xương”.

Bỏ: “Đường Khu đô thị phía Tây (đường có mặt cắt Bn ≥ 23,5m)”.

+ Phường Thanh Bình.

Bỏ:

“Đường cạnh chợ Hội Đô trùng tên đường Đỗ Quang”;

“Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình)”;

“Đường còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình; Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn ≥ 23,5m)”.

Sửa đổi: “Đường nối từ đường Đức Minh đến đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu kéo dài)” thành “Đường Bà Triệu kéo dài”.

+ Phường Lê Thanh Nghị.

Bổ sung: “Khu dân cư Trái Bầu”.

+ Sửa đổi: “Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)” thuộc phường Lê Thanh Nghị và Hải Tân thành: “Hàm Nghi (đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Thanh Niên)” thuộc phường Lê Thanh Nghị và “Hàm Nghi (đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đường Lương Thế Vinh)” thuộc Hải Tân.

+ Phường Nhị Châu

Sửa đổi: “Phạm Minh” thành “Phạm Minh Nghĩa”.

Bỏ: “Đường nhánh từ Trần Hưng Đạo ra cầu vượt Tây Phú Lương”.

+ Phường Phạm Ngũ Lão:

Bổ sung: “Khu tái định cư nhà máy sứ”.

+ Phường Tân Hưng:

Bổ sung: “Bảo Thái”; “Đường còn lại trong khu Đông Quan (đoạn từ thửa số 84, tờ bản đồ số 56 đến thửa số 60, tờ bản đồ số 55)”; “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn đi qua phường Tân Hưng)”.

Sửa đổi: “Đường Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân Và Tân Hưng” thành 3 đoạn: “Đường Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ phường Hải Tân đến hết trụ sở UBND phường Tân Hưng)”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ UBND phường Tân Hưng đến Cống Đồng Nghệ)”.

+ Phường Thạch Khôi:

Bổ sung: “Giải Phóng”; “Chiến Thắng”; “Trần Cao Vân”; “Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường 15,5m ≤Bn<21m”; “Phạm Ngọc Thạch”; “Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến ngã ba Phú Tảo)”; “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn đi qua phường Thạch Khôi)”; “Khu đô thị Phú Quý”.

Sửa đổi:

“Lý Triệu (đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh” thành “Lý Triện”;

“Đường trong khu dân cư Đồng Bưởi, phường Thạch Khôi” thành “Đường còn lại trong khu dân cư Đồng Bưởi, phường Thạch Khôi”;

“Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch Khôi đến đầu Khu dân cư Nguyễn Xá)” thành “Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Đông Đô) và (đoạn từ phố Đông Đô đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá)”;

“Vành đai I (đoạn đi qua phường Thạch Khôi)” thành “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua phường Thạch Khôi)”.

Bỏ: “Đường trong khu dân cư Lê Thanh Nghị có mặt cắt < 15,5m”;

“Các đường thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh”.

+ Phường Việt Hòa:

Bổ sung: “Nguyễn Trạch Dân”; “Đình Điền”; “Trương Uy”; “Đỗ Phúc Lập”; “Ngọc Hàm”; “Trương Minh Giảng”; “Tân Dân”; “Khu dân cư phía Nam đường Việt Hòa”; “Đường trong khu dân cư phía Đông đường Tân Dân đường có mặt cắt 16,5m ≤ Bn ≤ 17,5m”.

+ Phường Trần Hưng Đạo:

Bổ sung: “đường Nguyễn Biểu”.

+ Phường Tứ Minh:

Sửa đổi: “Vũ Công Đán (đường trục Khu dân cư Xuân Dương)” thành “Vũ Công Đán (đoạn từ UBND phường Tứ Minh đến khu công nghiệp Đại An)” và “Vũ Công Đán (đoạn từ khu công nghiệp Đại An đến giáp đất xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng)”;

“Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)” thành “Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Tứ Minh)”;

“Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ 30-10 đến Tứ Minh” thành “Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến Tứ Minh”;

“Đường trong Khu dân cư Đại An” thành “Đường còn lại trong Khu dân cư Đại An”;

“Đường trong khu dân cư Tỉnh đội thuộc khu Cẩm Khê” thành “Đường còn lại trong khu dân cư Tỉnh đội thuộc khu Cẩm Khê”.

+ Phường Nam Đồng:

Bỏ: “Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc phường Nam Đồng)”.

+ Xã Liên Hồng:

Sửa đổi: “Phố Hồ Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: đường Võ Văn Kiệt)” thành “Phố Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: điểm cuối: đường Võ Văn Kiệt)”.

“Đại lộ Võ Nguyên Giáp đoạn còn lại” thành “Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường 62m) đoạn từ cầu Lộ Cương đến giáp đất Thị trấn Gia Lộc”.

- Sửa đổi, bổ sung các mức giá quy định tại Bảng 1.Thành phố Hải Dương của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 1 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

b) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 2.Thành phố Chí Linh của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:

+ Phường Sao Đỏ:

Bổ sung: “Phố Thống Nhất”; “Phố Thắng Lợi”; “Phố Hồng Hà”; “Phố Trần Quốc Toản”; “Phố Mạc Thị Bưởi”; “Phố 30/4, thuộc KDC Nguyễn Trãi II”; “Phố Nguyễn Chí Thanh”; “Khu dân cư Đồng Cơ Điện”.

Sửa đổi: “Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường 9,5m ≤ Bn ≤ 11,5m” thành “Đường trong khu dân cư Licogi 17 - các lô tiếp giáp đường còn lại”.

+ Phường Thái Học:

Bổ sung:

“Đường Nguyễn Thái Học (đoạn thuộc khu dân cư Mít Sắt)”;

“Khu dân cư Lạc Sơn”.

Sửa đổi:

“Quốc lộ 37 (đoạn từ Quán Cát đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)” thành “Đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ Quán Cát đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)”;

“Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)” thành “Đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ cầu Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)”;

“Quốc lộ 37 (đoạn từ đỉnh Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)” thành “Đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ đỉnh Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)”;

“Quốc lộ 37 (đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí)” thành “Đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí)”;

“Đường từ QL37 đến ngã tư cổng nhà ông Cảnh (đường đi Quán Cát)” thành “Phố Ninh Chấp (đoạn từ QL37 đến ngã tư cổng ông Đệ)”;

“Đường từ QL37 đến giáp phường Chí Minh (đường đi chùa Vần)” thành “Phố Lam Sơn (đoạn từ QL37 đến giáp phường Chí Minh)”;

“Đường từ QL37 đến giáp phường Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn)” thành “Đường Trần Quốc Chẩn (đoạn từ QL37 đến giáp phường Chí Minh)”;

“Đường 184 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đầu đường Lê Đại Hành)” thành “Phố Thiên (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đầu đường Lê Đại Hành)”;

“Đường Đoàn Kết” thành “Phố Hòa Bình (đoạn từ giáp phường Sao đỏ đến giáp phường Văn Đức”.

+ Phường Hoàng Tân:

Bổ sung:

“Điểm dân cư Áp phích”;

“Đường xóm Minh Tân đi Quản Tàu, KDC Đồng Tân (đoạn từ thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76 xóm Minh Tân đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 71 giáp phường Bến Tắm)”;

“Phố Bát Giáo (đoạn từ thửa đất số 5, tờ bản đồ số 87 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 90 xóm Bát Giáo)”.

Sửa đổi:

“Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B: điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến Tắm)” thành “Phố Đại Tân (đường tỉnh 398B) - đoạn từ ngã ba Hoàng Tân hết thửa đất số 54, tờ bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân)”;

“Phố Đại Tân (đường tỉnh lộ 398B: điểm đầu phía bắc cầu Lai khu Bến Tắm, điểm cuối giáp phường Bến Tắm)” thành “Phố Đại Tân (đường tỉnh 398B) - đoạn từ tiếp giáp thửa đất số 54, tờ bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân), đến tiếp giáp Phường Bến Tắm”;

“Đường vào điểm dân cư mới Áp Phích Đại Bộ (điểm đầu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần quy hoạch điểm dân cư mới Áp Phích Đại Bộ” thành “Phố Đại Bộ - đoạn từ giáp phố Đại Tân đến giáp Điểm dân cư Áp Phích”;

“Đường đi xã Bắc An: điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích đại bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận xã Bắc An” thành “Phố Đại Bộ - đoạn từ tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, đến tiếp giáp địa phận xã Bắc An”;

“Đường vào KCN Hoàng Tân: điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối tiếp giáp đầu xóm Bát Giáo, KDC Đại Bát” thành “Phố Bát Giáo - đoạn từ đường Lê Thanh Nghị (QL 18) đến hết Điểm dân cư phía tây đường Bát Giáo, KDC Đại Bát”.

+ Phường Văn Đức:

Bổ sung:

“Điểm dân cư số 1 Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 (mặt cắt đường Bn =7,5m)”;

“Khu dân cư mới Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm non Vĩnh Đại và từ ngã tư Đầu Voi xuống đến Cống cừ Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn =7,5 m)”;

“Khu dân cư mới Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn=7,5m; Bn=5,5m)”;

“Khu dân cư mới Con Nhạn 1 (mặt cắt đường Bn=5,0m)”;

“Khu dân cư mới Con Nhạn 2 (mặt cắt đường Bn=5,0m)”.

+ Phường Phả Lại:

Bổ sung:

“Khu đấu giá Ao Lầy”;

“Đường Thanh Bình (đoạn từ đường Thành Phao đến hết KDC số 13 Cao Đường)”.

+ Phường Đồng Lạc:

Bổ sung:

“Khu dân cư mới Đồng Giỏ”;

“Khu dân cư Đông Triều (Khu 1)”;

“Khu dân cư Đông Triều (Khu 2)”;

“Khu dân cư xã Đồng Lạc (Đồng Nội) có mặt cắt đường Bn = 29,5m”.

+ Phường An Lạc:

Bổ sung:

“Khu dân cư Trung Tâm”;

“Khu dân cư Mộ Đạo (mặt cắt đường Bn = 17,5m)”;

“Khu dân cư mới thôn Đại (mặt cắt đường Bn = 18m)”.

+ Phường Văn An:

Bổ sung:

“Đường trong khu tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại (thuộc địa bàn phường Văn An)”.

“Đường trong khu dân cư Kinh Trung”.

+ Phường Cộng Hòa:

Bổ sung:

“Khu dân cư Nam Thắng”;

“Khu dân cư thương mại và Chợ Cộng Hòa”;

“Khu đô thị mới phía Đông thành phố Chí Linh”;

“Khu Tái định cư Hồ Côn Sơn”;

“Khu dân cư mới Chúc Thôn thuộc KDC Chúc Thôn”;

“Đường Yết Kiêu (thuộc KDC Lôi Động và KDC Tiền Định)”;

“Khu dân cư mới Chúc Thôn thuộc KDC Chúc Thôn”;

“Khu dân cư Nam Thắng”;

“Đất ven đường 398 (Đoạn thuộc KDC Tiên Sơn - Chúc Thôn)”.

Sửa đổi:

“Đoạn từ ngã 4 Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn” thành “Đoạn từ ngã 4 Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn-Bích Động Tân Tiến”;

“Đường trong khu tái định cư Hồ Côn Sơn” thành “Khu tái định cư Hồ Côn Sơn - Các thửa đất giáp mặt đường gom dọc QL37” và “Khu tái định cư Hồ Côn Sơn - Các thửa đất giáp đường có mặt cắt 17,5m ≤ Bn ≤ 20,5m”.

+ Phường Tân Dân:

Sửa đổi:

“Đường trục phường đoạn qua KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (mặt cắt 17m ≤ Bn ≤ 19m)” thành “Đường trục phường đoạn qua KDC Tư Giang (17m ≤ Bn ≤ 19m)” và “Đường trục phường đoạn qua KDC Nội, Giang Hạ, Giang Thượng (17m ≤ Bn ≤ 19m)”;

“Đoạn từ nhà văn hóa KDC Nội đến ngã 3 Triều Nội (mặt cắt Bn = 9-10m)” thành “Đoạn từ nhà văn hóa KDC Nội đến ngã 3 Triều Nội (Bn ≤ 8m)”.

+ Phường Chí Minh:

Bổ sung: “Đường trong khu dân cư Vườn Mai”.

+ Phường Hoàng Tiến:

Bổ sung: “Khu dân cư Cầu Ruồi”.

+ Phường Cổ Thành:

Bổ sung:

“Đường trong khu dân cư mới Nam Đông”;

“Đường trong khu dân cư Trại Cá Ninh Giàng”.

+ Phường Bến Tắm:

Bổ sung:

“Khu dân cư mới khu Trung Tâm”;

“Khu dân cư mới khu 3”.

- Sửa đổi, bổ sung các mức giá quy định tại Bảng 2.Thành phố Chí Linh của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 2 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

c) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 3. Thị xã Kinh Môn của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:

+ Phường Duy Tân:

Sửa đổi: “Phố Thánh Quang (đoạn còn lại)”, “Phố Thung Xanh (đoạn còn lại)” và các ngõ của đường Hoàng Quốc Việt thành “Phố Nhà Thờ”, “Phố Trần Nhật Duật”, “Phố Núi Bến”, “Phố Nguyễn Văn O”, “Phố Cúc Tiên”.

+ Phường An Sinh:

Sửa đổi: “Phố Kim Xuyên (đoạn từ cầu cụ Tảng đến ngã tư trạm điện ủy ban nhân dân phường)” thành “Phố Kim Xuyên (đoạn từ cầu cụ Tảng đến bến xe An Sinh)”.

+ Phường An Lưu:

Sửa đổi: Đường Trần Hưng Đạo “Đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến cầu Phụ Sơn II” thành “Đoạn từ cầu Phụ Sơn II đến giáp phường Hiệp An” và “Đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã từ đường Trần Liễu đến giáp phường Hiệp Sơn)” thành “Đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn II đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến giáp phường Hiệp Sơn)”.

Bỏ: “đường Thanh Niên (từ ngã 3 cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường)”.

+ Phường An Phụ:

Bổ sung: “Phố Phương Luật”.

+ Phường Hiệp An:

Sửa đổi “Đường trong Đô thị sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 13,5m ≤ Bn <29m” thành “Phố Hai Bà Trưng” và “Phố Tuệ Tĩnh”.

Bỏ: “Đường từ hộ ông Lập (Thửa số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 28) (KDC Lưu Thượng 2)”; “Đường từ hộ ông Khiêm (Thửa số 440, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà Chiêm (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 36) (KDC Lưu Thượng 2)”; “Đường khu dân cư mới phường Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường < 13,5m”; “Đường từ hộ ông Lập (Thửa số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 28) (KDC Lưu Thượng 2)”; “Đường từ hộ ông Tính (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Ngọ (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn)”; “Đường từ hộ ông Khoa (Thửa số 140, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Hon (Thửa số 63, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)”; “Đường từ hộ ông Hồng (Thửa số 97, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Huy (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)”; “Đường từ hộ ông Dinh (Thửa số 119, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Thủy (Thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)”.

Bổ sung: “Các thửa đất tiếp giáp với đường Nguyễn Đại Năng”.

+ Phường Hiệp Sơn:

Sửa đổi: “Phố Cống Cộc” thành “Phố Vườn Cám”.

+ Phường Long Xuyên:

Bổ sung: “Phố Long Tiến”.

+ Phường Phạm Thái:

Bỏ: “Ngõ vào nhà ông Từ (Thửa số 94, tờ BĐĐC số 32) đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham)”; “Đường trong khu Sân kho (Khu DC Lĩnh Đông) ngõ 1030 và 1084”; “Đường từ nhà ông Trường (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC số 35) (Khu DC Lĩnh Đông)”; “Đường từ nhà ông Láng (Thửa số 224, tờ BĐĐC số 28) đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Quảng Trí)”; “Đoạn từ nhà ông Dũng (Thửa số 298, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Thuân (Thửa số 240, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham)”; “Đường từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Đào (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông)”; “Đường từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông)”.

Bổ sung: “Phố Đình Đông”, “Phố Bờ Hồ”, “Phố Nam An”, “Phố Chu Văn An”, “Phố Nam An kéo dài”, “Phố Thái Sơn kéo dài”, “Phố Phạm Mệnh”; “ngõ 990 đường Trần Hưng Đạo” và “ngõ 1030 đường Trần Hưng Đạo”.

- Sửa đổi, bổ sung các mức giá quy định tại Bảng 3.Thị xã Kinh Môn của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 3 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

d) Sửa đổi, bổ sung các mức giá 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Bảng 4. Huyện Nam Sách của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 4 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

đ) Sửa đổi, bổ sung các vị trí đất, mức giá 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 5. Huyện Kim Thành của Phụ lục III:

- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:

+ Thị trấn Phú Thái:

Bổ sung: “Đường trong điểm dân cư mới thị trấn có mặt cắt đường ≥ 7,5m”.

- Sửa đổi, bổ sung các mức giá quy định tại Bảng 5. Huyện Kim Thành của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 5 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

e) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất, mức giá 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 6. Huyện Thanh Hà của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:

+ Thị trấn Thanh Hà:

Sửa đổi:

“Trục khu 6 (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m) thành “Tuyến đường tránh thị trấn (từ trường THPT Thanh Hà đến đường WB2 có mặt cắt đường ≥ 4m)”;

“Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥4m)” thành “Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥4m)”.

Bổ sung:

“Tuyến đường xóm Chanh (từ ngã tư đèn tín hiệu đến cống Chanh), mặt cắt đường rộng từ 5 - 7,5m”;

“Khu hành chính thương mại và dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà”.

- Sửa đổi, bổ sung các mức giá quy định tại Bảng 6. Huyện Thanh Hà của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 6 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

g) Sửa đổi, bổ sung các vị trí, mức giá 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 7. Huyện Tứ Kỳ của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:

+ Sửa đổi:

“Các đường trong Khu dân cư cầu Yên” thành “Các đường còn lại” trong Khu dân cư cầu Yên;

“Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ” thành “Khu dân cư An Nhân Đông (Khu dân cư cũ)”;

“Tuyến đường trong khu dân cư mới (khu Newland) mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4” và “Các tuyến đường còn lại” thành “Các tuyến đường còn lại” trong Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ (khu Newland).

+ Bổ sung:

“Đường tránh thị trấn Tứ Kỳ”; “Đường Miếu Đống Ốc (đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường tránh thị trấn Tứ Kỳ)”; “Đường làng nghề An Nhân Tây (đoạn từ giáp khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ đến nhà Văn hoá An Nhân Tây)”; “Tuyến đường song song và cạnh đường 391” thuộc Khu dân cư cầu Yên.

- Sửa đổi, bổ sung mức giá tại Bảng 7. Huyện Tứ Kỳ của Phụ lục III Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: theo Bảng 8 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

h) Sửa đổi, bổ sung các vị trí, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 8. Huyện Gia Lộc của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:

+ Sửa đổi:

“Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã tư đường 62m đến Đài tưởng niệm)” thành “Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã ba Gia Lộc đến Đài tưởng niệm)”;

“Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư chợ Cuối đến cổng sau chợ Cuối)” thành “Lê Thanh Nghị (đoạn từ Phố Nguyễn Văn Trang (chợ Cuối) đến ngã tư chợ Cuối)”;

“Đường Yết Kiêu (đoạn từ ngã 3 cây xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc)’ thành “Đường Yết Kiêu (đoạn từ ngã ba Gia Lộc đến hết khu dân cư đô thị phía Bắc)”;

“Đất ven Quốc lộ 38B” thành “Đường Yết Kiêu (đoạn từ Khu dân cư ngã tư cầu Gỗ đến đường gom Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng)”;

Đất ven Tỉnh lộ 393/đường Lê Thanh Nghị “Đoạn từ cầu Gỗ đến nút giao đường 62m” thành “Đoạn từ cầu Gỗ đến nút giao Đại lộ Võ Nguyên Giáp)”;

Đất ven Tỉnh lộ 393/đường Lê Thanh Nghị “Đoạn từ nút giao đường 62m đến đường gom cao tốc HN-HP (Cống chui về xã Lê Lợi)” thành “Đoạn từ nút giao Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường gom cao tốc HN-HP (Cống chui về xã Lê Lợi)’;

“Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa với đường Yết Kiêu Bn ≥12m)” thành “Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Phố Vĩnh Dụ với đường Yết Kiêu Bn ≥12m)”.

+ Bổ sung:

“Phố Gia Phúc (Điểm đầu: Đường Nguyễn Chế Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Đường Yết Kiêu/QL.38B)”;

“Phố Hạ Hồng (Điểm đầu: Đường Nguyễn Chế Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Phố Gia Phúc)”;

“Phố Vĩnh Dụ (Điểm đầu: Phố Hạ Hồng; - Điểm cuối: Phố Gia Phúc)”;

“Khu dân cư mới thị trấn Gia Lộc (sau Trạm Y tế thị trấn)”;

“Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường 62m kéo dài thuộc thị trấn Gia Lộc)”.

- Sửa đổi, bổ sung các mức giá tại Bảng 8. Huyện Gia Lộc của Phụ lục III Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: theo Bảng 9 Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.

i) Sửa đổi, bổ sung các vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 9. Huyện Cẩm Giàng của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:

+ Thị trấn Lai Cách:

Sửa đổi: “Đường gom QL5A đoạn từ đầu đường 394A (đường Tuệ Tĩnh) đến hết Công ty Cựu Chiến Binh Thành Đông, thuộc Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách” thành “Đường gom QL5A đoạn từ đầu đường 394A (đường Tuệ Tĩnh) đến hết Công ty Cựu Chiến Binh Thành Đông (bao gồm cả các thửa đất từ số 01 đến số 08 thuộc lô quy hoạch LK01 và LK02, dự án Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách)”.

Bổ sung:

“Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách”;

“Trục đường chính trong thôn Lẻ Doi (từ đường 394A (trước UBND thị trấn) đến thôn Bầu (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 31)”;

“Trục đường liên thôn phía Đông huyện đội (từ QL5 đến Giếng thôn Bầu - thửa đất số 22, tờ bản đồ số 40)”;

“Trục đường liên thôn qua thôn Năm, thôn Đìa (từ QL5 đến Giếng thôn Đìa - thửa đất số 86, tờ bản đồ số 68)”;

“Trục đường liên thôn qua thôn Bầu, thôn Bễ từ QL5 (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 54) đến hết Nhà Văn Hóa thôn Bễ”;

“Trục đường chính thôn Trụ (từ QL5 qua thôn Trụ đến đường 194B)”; “Trục đường liên thôn (từ đường Nguyễn Danh Nho đi thôn Đìa, Năm)”; “Trục đường chính trong thôn Ngọ (từ đường 394A (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 76) đến ngã 3 Nhà văn hóa thôn Ngọ và từ ngã 3 Nhà văn hóa thôn Ngọ đi ra đến đường Cầu vượt QL5 (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 77)”;

+ Thị trấn Cẩm Giang:

Sửa đổi:

“Đường 196 (đoạn đường từ đường sắt Hà Nội - Hải Phòng đến hết thôn Tú La” thành “Đường 196 (đoạn từ Đường sắt Hà Nội - Hải Phòng đến ngã tư đường vào khu La A)”;

“Đường 196 (Đoạn từ thôn Tràng Kênh đến hết địa phận thị trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)” thành “Đường 196 (đoạn từ khu Tú La đến hết địa phận thị trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)”.

Bổ sung:

“Điểm dân cư số 02 khu La A, thị trấn Cẩm Giang”;

“Điểm dân cư số 05 khu La B, thị trấn Cẩm Giang”;

“Đường 196 (Khu trung tâm UBND thị trấn đoạn từ ngã tư khu La A đến hết khu La B)”.

- Sửa đổi, bổ sung các mức giá quy định tại Bảng 9. Huyện Cẩm Giàng của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 7 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

k) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 10. Huyện Bình Giang của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Bổ sung: “Đất khu dân cư mới ven quốc lộ 38 đoạn từ Cầu Sặt đến ngã 5 mới”;

- Sửa đổi, bổ sung các mức giá quy định tại Bảng 10. Huyện Bình Giang của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo quy định tại Bảng 10 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

l) Sửa đổi, bổ sung các mức giá quy định của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Bảng 11. Huyện Ninh Giang của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 11 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

m) Sửa đổi, bổ sung các vị trí mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Bảng 12. Huyện Thanh Miện của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Bổ sung: “Phố Lê Văn Nổ”; “Phố Nguyễn Công Hòa”.

- Bỏ: vị trí 2, 3, 4 đối với đất ở, đất TMDV và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với “Phố Đặng Tư Tề”, “Phố Trần Văn Trứ”, “Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện - đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ (gồm: Phố Trương Đỗ, từ lô F.29 đến lô F.52 và lô 54 và phố Hải An, từ lô H.1 đến lô H.3 và từ lô H.37 đến lô H.41” và “Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện”.

- Sửa đổi, bổ sung các mức giá quy định tại Bảng 12. Huyện Thanh Miện của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 12 Phụ lục 01 kèm Quyết định này.

4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV-Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Khoản 4 Điều 3 của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: theo Phụ lục 02 kèm Quyết định này.

5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục V-Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Khoản 5, Điều 3 của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: theo Phụ lục 02 kèm Quyết định này.

6. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định tại Khoản 6, Điều 3 của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: theo Phụ lục 03 kèm Quyết định này.

- Sửa đổi:

+ “Mức giá bình quân đất sử dụng cho thuê lại làm nhà xưởng sản xuất” thành “Mức giá bình quân đất sử dụng cho thuê lại làm nhà xưởng sản xuất và đất hạ tầng trong Khu, cụm công nghiệp”;

+ “Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc các xã Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng)” thành “Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng)”.

- Sửa đổi mức giá: theo Phụ lục 03 kèm Quyết định này./.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH


PHỤ LỤC 01 - BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III-BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP, ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định số: 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Hải Dương)

1. THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

PHƯỜNG ÁI QUỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc phường Ái Quốc)

18,900

9,000

4,500

8,190

3,640

2,380

6,300

2,400

2,040

2

Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc phường Ái Quốc)

25,200

12,500

6,250

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

3

Ven tỉnh lộ 390 (từ Quốc lộ 5 đến cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc)

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

4

Pháp Loa

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

5

Phố Trà Hương

12,500

5,600

3,500

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

6

Phố Lê Hùng

12,500

5,600

3,500

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

7

Phố Trần Đào

12,500

5,600

3,500

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

8

Phố Trần Thọ

12,500

5,600

3,500

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

9

Phố Bùi Tố Trứ

12,500

5,600

3,500

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

10

Phố Lê Đình Trật

12,500

5,600

3,500

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

11

Phố Lê Độ

12,500

5,600

3,500

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

12

Phố Nguyễn Đắc Lộ

12,500

5,600

3,500

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

13

Phố Phạm Hiến

12,500

5,600

3,500

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

14

Đường Trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ Thượng

13,500

6,250

4,000

4,095

2,275

1,540

3,150

1,750

1,540

15

Đường Trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt

11,200

5,000

3,000

3,640

1,820

1,260

2,800

1,400

882

16

Đường Trục khu Tiền Hải, Văn Xá. Ngọc Trì

9,800

4,500

2,700

3,185

1,638

980

2,450

1,260

686

17

Phố Lê Sĩ Dũng

8,750

4,000

2,500

3,185

1,638

980

2,450

1,260

686

18

Phố Nguyễn Thông

8,750

4,000

2,500

3,185

1,638

980

2,450

1,260

686

19

Phố Ngọc Trì

8,750

4,000

2,500

3,185

1,638

980

2,450

1,260

686

20

Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc

9,800

4,000

2,500

3,185

1,638

980

2,450

1,260

686

21

Ven tỉnh lộ 390 (đoạn từ giáp xã Quyết Thắng đến Cầu Tiền đoạn thuộc phường Ái Quốc)

18,900

9,750

4,000

6,370

3,185

2,100

4,900

2,450

2,100

22

Phố Nam Thanh

12,500

5,600

3,500

4,550

2,548

1,610

3,500

1,960

1,610

23

Phố Văn Xá

9,800

4,500

2,700

3,185

1,638

980

2,450

1,260

686

24

Phố Đồng Pháp

11,200

5,000

3,000

3,640

1,820

1,260

2,800

1,400

882

25

Phố Vũ Thượng

13,500

6,250

3,000

4,095

2,275

1,540

3,150

1,750

1,540

26

Phố Vũ Xá

11,200

5,000

3,000

3,640

1,820

1,260

2,800

1,400

882

II

PHƯỜNG BÌNH HÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)

108,900

50,000

35,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7,800

5,160

2

Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô Quyền)

95,000

45,000

35,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7,800

5,160

3

Điện Biên Phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh đến đường sắt

75,000

35,000

25,000

24,570

10,010

5,110

16,200

6,600

4,380

-

Đoạn từ đường sắt đến đường An Định

55,000

25,000

16,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

4

Tuệ Tĩnh (đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)

76,540

33,950

20,700

19,100

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

5

Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)

47,500

23,000

11,000

17,290

8,190

4,060

11,400

5,100

3,480

6

Nguyễn Cao

39,000

17,000

8,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

7

Mai Hắc Đế

37,000

16,000

8,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

8

An Ninh (đoạn từ cống ba cửa đến Ga)

36,000

15,400

8,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

9

Quán Thánh

36,000

15,400

8,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

10

Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường sắt

36,000

15,400

8,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

-

Đoạn từ đường sắt đến đường An Định

18,000

9,000

4,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

11

Quyết Thắng

30,000

10,000

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

12

Trần Công Hiến

36,000

15,400

8,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

13

An Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Thanh Niên đến ngã tư bến Hàn

22,000

11,000

6,000

10,920

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

-

Đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên

25,000

13,000

6,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

14

An Thái

22,000

11,000

6,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

15

Hồng Quang kéo dài (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

18,000

9,000

4,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

16

Hàn Thượng (đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết phường Bình Hàn)

17,190

8,000

4,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

17

Cô Đông

18,900

9,000

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

18

Cựu Khê

18,900

9,000

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

19

Đinh Văn Tả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường An Ninh đến đường An Định

15,400

7,000

4,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

-

Đoạn từ đường Hoàng Ngân đến đê Thái Bình

15,750

7,500

4,000

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

20

Đường Hào Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

-

Đoạn còn lại

17,500

8,400

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

21

Tăng Bạt Hổ

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

22

Trần Nguyên Hãn

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

23

Bình Lao

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

24

Phạm Thị Trân

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

25

Lại Kim Bảng

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

26

Trần Tiến

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

27

Đoàn Đình Duyệt

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

28

Đặng Dung

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

29

Phạm Đình Hổ

27,500

13,000

6,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

30

Đào Đạo

20,000

10,000

5,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

31

Trần Khắc Chung

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

32

Tạ Quang Bửu

18,900

9,000

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

33

Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn

15,000

7,840

4,000

6,370

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

34

Nguyễn Thượng Mẫn

34,000

17,000

8,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

35

Đường còn lại trong khu dân cư Lilama

32,000

15,000

7,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

36

Đường Hoàng Ngân (đoạn từ đường Thanh Niên đến ngã tư Bến Hàn)

17,100

8,000

4,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

37

Các đường. phố còn lại khác

9,800

4,500

2,000

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

III

PHƯỜNG CẨM THƯỢNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)

47,500

23,000

11,000

17,290

8,190

4,060

11,400

5,100

3,480

2

Điện Biên Phủ (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

38,000

18,000

9,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

3

Nguyễn Cao

39,000

18,000

9,000

11,830

5,460

3,220

7,800

3,600

2,760

4

Mai Hắc Đế

37,000

16,000

8,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

5

An Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên

25,000

12,000

6,000

9,199

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

-

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng

20,700

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

6

Hoàng Diệu

22,500

11,000

6,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

7

Hoàng Ngân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Thanh Niên đến đường Ngô Quyền

17,190

8,000

4,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

-

Đoạn từ Ngô Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách. huyện Cẩm Giàng

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

8

Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường sắt đến đường An Định

22,500

11,000

6,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

-

Đoạn từ Hoàng Ngân đến Nhà máy nước

17,500

8,400

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

9

Trần Cảnh

22,500

11,000

6,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

10

Ngô Quyền (đoạn từ đường Hoàng Ngân đến Cầu Hàn)

19,800

9,000

4,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

11

Phan Bội Châu

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

12

Tự Đông (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường An Định)

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,730

4,200

2,100

1,800

13

Nguyễn Trọng Thuật

28,000

14,000

8,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

14

Tôn Thất Thuyết

28,000

14,000

8,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

15

Nguyễn Dữ

28,000

14,000

8,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

16

Lộng Chương

28,000

14,000

8,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

17

Trần Khắc Chung

28,000

14,000

8,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

18

Phố Cao Thắng

28,000

14,000

8,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

19

Tăng Bạt Hổ

28,000

14,000

8,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

20

An Lạc

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

21

An Lưu

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

22

Cô Đoài

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

23

Giáp Đình

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

24

Phương Độ

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

25

Thái Hoà

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

26

Thuần Mỹ

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

27

Đinh Đàm

20,000

9,800

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

28

Hàn Thượng (đoạn giáp ranh với phường Bình Hàn đến đường sắt)

15,000

7,840

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

29

Nguyễn Khuyến

15,750

8,000

4,500

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

30

Triệu Quang Phục

15,750

8,000

4,500

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

31

Ngô Thì Nhậm (đoạn từ đường Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)

11,200

6,000

3,000

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

32

Tự Đoài

11,200

6,000

4,000

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

33

Các đường. phố còn lại khác

9,800

4,500

2,000

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

IV

PHƯỜNG HẢI TÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến cầu Hải Tân

87,000

43,500

26,100

26,390

10,465

5,530

17,400

6,900

4,740

-

Đoạn từ cầu Hải Tân đến ngã tư Hải Tân

85,000

42,500

21,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

2

Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ số nhà 315 và số nhà 316 đến ngã tư Hải Tân

80,000

40,000

20,000

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

-

Đoạn từ ngã tư Hải Tân đến Công ty CP Giầy Hải Dương

55,800

25,000

16,000

16,380

7,280

3,850

10,800

4,800

3,300

3

Bạch Năng Thi

63,000

30,000

20,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

4

Phạm Ngọc Khánh

63,000

30,000

20,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

5

Đinh Tiên Hoàng

51,300

23,000

10,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

6

Nguyễn Thị Định

49,400

22,000

11,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

7

Khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lê Duẩn

49,500

22,000

10,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7,800

5,160

-

Hải An

43,400

20,000

9,000

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

-

Hải Hưng (đoạn từ đường Nguyễn Khang đến đường Lê Duẩn)

43,400

20,000

9,000

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

-

Hải Hưng (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đê sông Thái Bình)

39,600

18,500

8,000

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

-

Đường, phố có mặt cắt đường 22.0m

41,000

19,000

8,500

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

-

Đường, phố có mặt cắt đường 14,0m (đối với các lô đất mặt quay ra Club House)

39,600

18,500

8,000

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

-

Đường, phố có mặt cắt đường 18,0m

28,500

16,150

7,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

-

Đường, phố có mặt cắt đường 14,0m (không gồm các lô đất mặt quay ra Club House)

25,200

13,000

6,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

-

Đường phố có mặt cắt < 14m

23,400

11,000

6,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

8

Phạm Xuân Huân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

47,500

21,000

9,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

-

Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh

37,400

17,000

7,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

9

Hàm Nghi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

47,500

22,000

11,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

-

Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh

39,100

17,000

7,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

10

Lương Thế Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn tư đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định

54,400

21,000

10,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

-

Đoạn từ Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân

42,000

16,500

8,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

11

An Dương Vương

40,000

15,400

7,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

12

Phạm Công Bân

40,000

15,400

7,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

13

Lạc Long Quân

35,200

14,700

7,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

14

Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Hàm Nghi đến Phạm Xuân Huân

45,000

16,250

7,000

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

-

Đoạn từ Phạm Xuân Huân đến Lương Thế Vinh và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên Hoàng

28,600

13,000

6,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

15

Yết Kiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Hải Tân đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân

65,000

30,000

12,800

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

-

Đoạn từ lối vào UBND phường Hải Tân đến đường Vũ Khâm Lân

32,500

17,000

10,800

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

-

Đoạn từ đường Vũ Khâm Lân đến phố Cống Câu

22,000

10,200

5,400

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

16

Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân)

31,400

15,000

10,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

17

Đường khu dân cư trong phố Thương mại chợ Hải Tân

30,000

15,000

10,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

18

Trần Nhật Duật

18,000

9,000

4,500

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

19

Cao Bá Quát

30,800

15,000

10,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

20

Đào Duy Từ

28,600

14,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

21

Phạm Lệnh Công

28,600

14,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

22

Thiện Khánh

28,600

14,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

23

Thiện Nhân

28,600

14,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

24

Ngô Bệ

33,000

15,000

8,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

25

Ngô Hoán

33,000

15,000

8,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

26

Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải Tân đến Chương Dương)

34,000

15,000

7,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

27

Tô Hiến Thành

22,000

11,000

6,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

28

Nguyễn Đổng Chi

28,000

14,000

7,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

29

Tô Ngọc Vân

26,000

13,000

6,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

30

Nguyễn Tuấn Trình

30,000

15,000

7,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

31

Đặng Huyền Thông

25,200

12,000

5,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

32

Đào Duy Anh

25,200

12,000

5,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

33

Đỗ Nhuận

25,200

12,000

5,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

34

Mạc Hiển Tích

25,200

12,000

5,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

35

Nguyễn Văn Ngọc

25,200

12,000

5,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

36

Vũ Tụ

23,400

11,500

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

37

Vũ Văn Mật

23,400

11,500

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

38

Vũ Văn Uyên

23,400

11,500

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

39

Trần Ích Phát

20,000

9,800

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

40

Trần Quang Diệu

20,000

9,800

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

41

Vũ Nạp

17,500

8,400

3,500

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

42

Vũ Như Tô

17,500

8,400

3,500

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

43

Lương Đình Của

24,300

11,500

5,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

44

Lý Tự Trọng

24,500

12,000

5,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

45

Trần Sùng Dĩnh

24,500

12,000

5,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

46

Cống Câu

18,000

7,500

4,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

47

Nguyễn Mại

37,000

15,000

8,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

48

Đường khu dân cư trong phố Thương mại chợ Hải Tân có Bn < 15,5m

21,000

9,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

49

Bá Liễu

22,500

11,000

6,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

50

Lê Cảnh Tuân

20,000

9,800

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

51

Lê Quý Đôn

20,000

9,800

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

52

Lý Anh Tông

20,000

9,800

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

53

Nguyễn Phi Khanh

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

54

Phúc Duyên

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

55

Vũ Quỳnh

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

56

Lã Thị Lương

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

57

Bảo Tháp

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

58

Phạm Cự Lượng

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

59

Nhữ Tiến Dụng

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

60

Thắng Lợi

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

61

Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Hải Tân

17,500

8,400

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

62

Đường nhánh còn lại Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

63

Vũ Khâm Lân (từ phố Cống Câu đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn)

22,500

11,000

6,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

64

Lê Đình Vũ

28,600

13,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

65

Vũ Thạnh

25,200

12,000

6,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

66

Vũ Khâm Lân (từ phố Yết Kiêu đến Cống Câu)

25,200

12,000

6,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

67

Các đường, phố còn lại khác

9,800

4,500

2,500

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

V

PHƯỜNG LÊ THANH NGHỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thống Nhất

90,000

30,000

15,000

45,500

18,200

6,790

30,000

12,000

5,820

2

Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến cầu Hải Tân

87,000

43,500

26,100

26,390

10,465

5,530

17,400

6,900

4,740

-

Đoạn từ cầu Hải Tân đến ngã tư Hải Tân

85,000

42,500

21,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

3

Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ số nhà 315 và số nhà 316 đến ngã tư Hải Tân

80,000

40,000

20,000

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

-

Đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến cầu Cất

77,000

38,000

17,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

-

Đoạn từ số nhà 273 đến số nhà 313 và số nhà 278 đến số 314

24,500

10,500

5,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

4

Tôn Đức Thắng

58,800

38,000

19,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

5

Bùi Thị Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hết Nhà thi đấu

63,000

37,500

19,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

-

Đoạn từ Nhà thi đấu đến đường Nguyễn Hải Thanh

50,400

30,500

15,000

16,380

7,280

3,850

10,800

4,800

3,300

-

Đoạn từ đường Nguyễn Hải Thanh đến cầu Hải Tân

47,600

23,000

10,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

6

Đinh Tiên Hoàng

51,300

24,000

12,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

7

Hồng Châu

47,500

23,000

10,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

8

Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên)

39,100

18,000

9,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

9

An Dương Vương

40,000

20,000

10,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

10

Chương Dương (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Thanh Niên)

40,000

23,000

17,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

11

Lạc Long Quân

35,200

17,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

12

Hải Đông

51,000

25,000

12,000

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

13

Nguyễn Thời Trung

30,000

12,000

6,000

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

14

Phạm Tu

39,000

19,000

10,000

11,830

5,460

3,220

7,800

3,600

2,760

15

Thánh Thiên

26,000

13,000

6,000

11,830

5,460

3,220

7,800

3,600

2,760

16

Nguyễn Đức Cảnh

42,000

20,000

10,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

17

Nguyễn Hải Thanh

42,000

20,000

10,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

18

Dã Tượng

40,000

20,000

10,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

19

Nguyễn Danh Nho

40,000

20,000

10,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

20

Bình Lộc (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)

27,500

13,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

21

Lê Thánh Tông

20,000

10,000

6,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

22

Lý Công Uẩn

20,000

10,000

6,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

23

Lý Nam Đế

20,000

10,000

6,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

24

Lý Thánh Tông

20,000

10,000

6,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

25

Nguyễn Bình

38,000

20,000

12,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

26

Nguyễn Trung Trực

28,000

13,000

7,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

27

Đỗ Uông

25,200

12,500

6,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

28

Mạc Đĩnh Phúc

25,200

12,500

6,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

29

Nguyễn An

25,200

12,500

6,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

30

Nguyễn Công Hoà

25,200

12,500

6,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

31

Đường nhánh còn lại trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hải

21,000

8,750

4,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

32

Mạc Đĩnh Chi

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

33

Đặng Quốc Chinh

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

34

Phạm Chấn

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

35

Vũ Dương

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

36

Đường Hoàng Lộc

21,000

10,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

37

Nguyễn Gia Thiều

18,000

7,500

3,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

38

Khu dân cư Trái Bầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường có mặt cắt Bn = 20,5m

47,500

23,000

11,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

-

Đường có mặt cắt Bn = 16m

39,000

22,000

10,500

11,830

5,460

3,220

7,800

3,600

2,760

-

Đường có mặt cắt 13,5m ≤ Bn ≤ 14,5m

30,000

15,700

7,000

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

VI

PHƯỜNG NAM ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven tỉnh lộ 390

18,900

9,500

5,000

8,190

3,640

2,100

6,300

2,400

2,040

2

Đất ven Quốc lộ 5

18,900

9,500

5,000

8,190

3,640

2,100

6,300

2,400

2,040

4

Phố Tân Lập (đoạn từ Quốc lộ 5 đến sông Hương giáp Tiền Tiến)

17,500

8,500

4,000

8,190

3,640

2,100

6,300

2,400

2,040

5

Phố Vương Đình Thế (đoạn từ trường Hàng giang đến cầu 789 Ái Quốc)

17,500

8,500

4,000

8,190

3,640

2,100

6,300

2,400

2,040

6

Phố Vũ La (đoạn từ Quốc lộ 5 đến tỉnh lộ 390)

17,500

8,500

4,000

8,190

3,640

2,100

6,300

2,400

2,040

7

Phố Cúc Phương

17,500

8,500

4,000

8,190

3,640

2,100

6,300

2,400

2,040

8

Đường trục chính Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội (phường Nam Đồng)

9,800

4,500

3,000

3,185

1,638

980

2,450

1,260

686

9

Đường Đại Phương đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62

10,000

5,500

4,000

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

10

Đại Phương đoạn từ ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69

8,750

3,600

2,300

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

11

Đường Cúc Phương đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5

10,000

5,500

4,000

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

12

Đường trục chính các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập (phường Nam Đồng)

11,200

6,000

4,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

13

Đường còn lại thuộc phường Nam Đồng

8,750

3,600

2,300

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

VII

PHƯỜNG NGỌC CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu

63,000

38,500

23,100

27,300

11,700

6,000

21,000

9,000

6,000

-

Đoạn từ Nguyễn Hữu Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ

37,700

20,700

12,420

14,300

6,500

3,800

11,000

5,000

3,800

2

Nguyễn Hữu Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến chợ Phú Lương

43,000

30,000

18,000

15,600

7,150

4,200

12,000

5,500

4,200

-

Đoạn từ hết chợ Phú Lương đến Tam Giang

39,000

20,000

12,000

14,300

6,500

3,800

11,000

5,000

3,800

3

Trần Thánh Tông

30,800

15,000

7,500

14,300

6,500

3,800

11,000

5,000

3,800

4

Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Tống Duy Tân đến đường Trần Thánh Tông)

26,400

13,000

7,000

14,300

6,500

3,800

11,000

5,000

3,800

5

Bùi Thị Xuân (Cuối ngõ 212 Chương Dương đến Âu Thuyền)

34,000

16,000

8,000

13,000

5,850

3,600

10,000

4,500

3,600

6

Tây Hào

33,350

20,100

12,060

9,100

4,550

3,000

700

3,500

3,000

7

Đinh Lưu Kim

18,900

9,000

4,500

9,100

4,550

3,000

7,000

3,500

3,000

8

Ỷ Lan

24,000

12,000

6,000

7,800

3,900

2,400

6,000

3,000

2,400

9

Đường trong khu tái định cư phường Ngọc Châu

28,000

16,800

10,740

7,800

3,900

2,400

6,000

3,000

2,400

10

Phạm Duy Quyết

29,850

17,910

10,740

7,800

3,900

2,400

6,000

3,000

2,400

11

Bạch Công Liêu (từ đường Trần Thánh Tông đến khu tái định cư Ngọc Châu)

21,000

10,000

6,000

7,800

3,900

2,400

6,000

3,000

2,400

12

Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Trần Thánh Tông đến đường Nguyễn Hữu Cầu)

21,000

10,000

6,000

7,800

3,900

2,400

6,000

3,000

2,400

13

Nguyễn Văn Thịnh

15,700

8,000

4,000

7,800

3,900

2,400

6,000

3,000

2,400

14

Hồ Xuân Hương

20,000

9,000

6,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

15

Đường từ Lê Viết Hưng đến đường Âu Thuyền (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu)

15,000

8,000

4,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

16

Lê Viết Hưng

22,500

11,000

6,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

17

Lê Viết Quang

22,500

11,000

6,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

18

Ngọc Tuyền

22,500

11,000

6,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

19

Ngọc Uyên

25,000

11,000

6,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

20

Tống Duy Tân

25,000

11,000

6,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

21

Nguyễn Biểu (ngoài khu dân cư Ngọc Châu)

19,800

12,200

6,100

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

22

Trịnh Thị Lan

15,700

7,500

4,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

23

Khu dân cư phường Ngọc Châu (Khu Đồng Chiều)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ngọc Uyên đoạn trong khu dân cư Ngọc Châu (Khu Đồng Chiều) có mặt cắt Bn = 26,5m

25,000

12,600

7,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

-

Nguyễn Biểu đoạn trong khu dân cư Ngọc Châu có mặt cắt 20,5m ≤ Bn ≤ 21m

24,000

12,000

6,000

7,800

3,900

2,400

6,000

3,000

2,400

-

Phố Đông Kinh, Đường nội bộ trong khu dân cư Ngọc Châu có mặt cắt Bn = 15,5m

22,500

11,000

5,500

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

-

Đông Sơn, Đồng Khởi, Lam Sơn có mặt cắt 13,5m ≤ Bn ≤ 14,5m

21,000

10,000

5,000

7,800

3,900

2,400

6,000

3,000

2,400

-

Đường Nguyễn Biểu từ đường Ngọc Uyên kéo dài đến cầu V6, có mặt cắt Bn = 20,5m

20,000

9,800

4,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

-

Đông Khê (đoạn trong Khu dân cư Ngọc Châu)

17,500

8,400

4,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

24

Đường còn lại trong khu dân cư Kim Lai

17,500

8,400

4,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

25

Đông Khê (đoạn ngoài Khu dân cư Ngọc Châu)

15,700

7,500

3,500

7,500

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

VIII

PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Hồ Chí Minh

190,000

85,000

42,000

69,160

27,664

10,220

45,600

18,240

8,760

2

Tuệ Tĩnh (đoàn từ đường Hoàng Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)

76,540

33,950

20,700

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

3

Hoàng Hoa Thám

70,000

31,000

15,000

45,500

18,200

6,790

30,000

12,000

5,820

4

Nguyễn Trãi

67,000

38,500

23,100

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

5

Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Máy Xay đến cống Hào Thành

55,800

27,000

13,000

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

-

Đoạn từ cống Hào Thành đến đường Sắt

42,000

20,500

10,200

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

6

Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến Ga)

55,000

27,000

13,000

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

7

Lê Hồng Phong

52,000

31,500

18,810

16,380

7,280

3,850

10,800

4,800

3,300

8

Hải Thượng Lãn Ông

30,600

14,000

7,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

9

Nguyễn Thượng Mẫn

34,000

15,000

7,500

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

10

Đường trong bến xe khách (đoạn từ Đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)

30,600

13,800

7,000

15,470

3,825

3,780

10,200

4,500

3,240

11

Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)

32,000

14,500

7,300

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

12

Phố Ga

30,000

13,500

7,300

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

13

Quyết Thắng

30,000

13,500

7,300

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

14

Ngô Gia Tự

28,600

13,000

6,800

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

15

Võ Thị Sáu

27,500

12,500

6,300

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

16

Cựu Thành

28,000

13,000

6,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

17

Nguyễn Công Trứ

18,000

11,200

5,600

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

18

Đường ven kè Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng)

24,500

11,000

5,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

IX

PHƯỜNG NHỊ CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu

63,000

38,500

23,100

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

-

Đoạn từ Nguyễn Hữu Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ

37,700

20,700

12,420

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

2

Mạc Đức Tuấn

26,000

10,800

5,400

11,830

5,460

3,220

7,800

3,600

2,760

3

Đường nhánh từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lý Quốc Bảo (ven sân Đô Lương)

28,600

11,500

6,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

4

Khu nhà ở phường Nhị Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường có mặt cắt Bn ≥ 27m

27,500

11,000

5,500

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

-

Đường có mặt cắt 16,5m ≤ Bn <27m

20,000

9,000

4,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

-

Đường có mặt cắt Bn < 16,5m

22,500

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

240

2,040

5

Tôn Thất Tùng

26,400

12,000

6,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

6

An Định (đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên)

25,000

13,000

6,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

7

Phạm Minh Nghĩa

20,000

9,000

4,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

8

Phạm Phú Thứ

20,000

9,000

4,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

9

Phùng Khắc Khoan

20,000

9,000

4,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

10

Trương Hán Siêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường sắt đến đường An Định

21,600

10,000

6,000

8,190

3,640

2,380

5,400

240

2,040

-

Đoạn từ Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình

17,500

8,400

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

11

Dương Đình Nghệ

18,000

8,600

4,200

8,190

3,640

2,380

5,400

240

2,040

12

Vũ Duy Hàn

18,000

8,600

4,200

8,190

3,640

2,380

5,400

240

2,040

13

Khu đô thị Âu Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường có mặt cắt Bn≥20,5m)

18,900

8,750

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

-

Đường có mặt cắt (15,5m≤Bn<20,5m)

18,000

8,600

4,200

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

-

Đường có mặt cắt (Bn < 15,5m)

17,500

8,400

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

14

Mai Độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô

18,900

8,750

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

-

Đoạn từ đường Mai Ngô đến đường Nhị Châu

20,000

11,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

15

Đồng Tâm

18,900

8,750

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

16

Dân Chủ

18,900

8,750

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

17

Tuổi Trẻ

18,900

8,750

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

18

Hoàng Ngân (đoạn từ cầu Phú Lương đến đường Thanh Niên)

21,000

10,000

5,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

19

Lý Quốc Bảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

-

Đoạn từ thửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu)

20,000

9,800

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

20

Nhị Châu

18,000

7,500

4,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

21

Đường Hòa Bình (đoạn từ ngã 3 Trương Hán Siêu đến cầu Chui)

21,000

10,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

22

Quyết Tiến

18,000

7,500

4,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

23

Nguyên Hồng

18,000

7,500

4,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

24

Nguyễn Quang Tá

18,000

7,500

4,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

25

Mai Ngô

18,000

7,500

4,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

26

Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu

15,000

7,844

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

27

Phan Chu Trinh

17,500

8,400

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

28

Phan Chu Trinh kéo dài (đoạn đường từ ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07)

11,200

6,000

3,000

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

29

Đường còn lại thuộc phường Nhị Châu

9,800

5,000

2,500

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

30

Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 (đoạn ngã tư cầu vượt Phú Lương đến chân đê)

17,500

9,000

4,500

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

31

Hữu Nghị

28,600

14,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

32

Đoàn Kết

66,000

30,000

15,000

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

X

PHƯỜNG PHẠM NGŨ LÃO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Ngũ Lão

174,800

45,600

33,000

69,160

27,664

10,220

45,600

18,240

8,760

2

Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)

108,900

45,000

33,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7,800

5,160

3

Nguyễn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô Quyền

95,000

45,000

35,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7,800

5,160

-

Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu

70,400

32,900

21,000

24,570

10,010

5,110

16,200

6,600

4,380

4

Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh)

88,000

43,350

32,010

69,160

27,664

10,220

45,600

18,240

8,760

5

Mạc Thị Bưởi

92,400

44,000

33,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7,800

5,160

6

Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)

89,900

40,000

22,000

26,390

10,465

5,530

17,400

6,900

4,740

7

Tuệ Tĩnh (đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)

76,540

33,950

20,700

19,100

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

8

Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến cầu Cất)

73,000

33,000

20,000

24,570

10,010

5,110

16,200

6,600

4,380

9

Bà Triệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Nguyễn Quý Tân

68,200

32,000

19,500

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

-

Đoạn từ đường Nguyễn Quý Tân đến đường Ngô Quyền

63,000

30,000

19,000

19,100

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

10

Trương Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình Minh

50,600

25,000

13,000

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

-

Đoạn từ cống hồ Bình Minh đến đường Lê Thanh Nghị

41,400

20,600

10,000

16,380

7,280

3,850

10,800

4,800

3,300

11

Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)

47,500

23,000

11,000

17,290

8,190

4,060

11,400

5,100

3,480

12

Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ ngã 3 chợ Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương)

47,500

23,000

10,000

17,290

8,190

4,060

11,400

5,100

3,480

13

Nguyễn Quý Tân

57,000

28,000

14,000

17,290

8,190

4,060

11,400

5,100

3,480

14

Đỗ Ngọc Du

41,400

20,600

10,000

16,380

7,280

3,850

10,800

4,800

3,300

15

Lê Chân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trương Mỹ đến đường Bình Minh

30,600

15,000

8,000

11,830

5,460

3,220

7,800

3,600

2,760

-

Đoạn từ Bình Minh đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc

20,000

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

16

Lê Hồng Phong

45,000

21,000

10,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

17

Bình Minh

67,500

37,120

22,270

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

18

Dương Hòa

40,800

19,000

8,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

19

Phú Thọ

40,800

19,000

8,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

20

Nguyễn Trác Luân

34,000

12,750

6,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

21

Nguyễn Hới

32,000

15,900

8,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

22

Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)

46,000

25,300

15,180

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

23

Thái Bình

30,000

15,000

8,000

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

24

Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền

21,000

10,000

5,000

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

25

Nhữ Đình Hiền

26,400

13,000

6,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

26

Đường kè hồ Bình Minh

27,500

13,000

6,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

27

Khu tái định cư nhà máy sứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường có mặt cắt Bn ≥ 20,5m

70,500

38,770

23,650

49,350

27,130

16,550

42,300

23,262

14,190

-

Đường có mặt cắt 8,5m ≤ Bn < 20,5m

55,500

30,520

18,310

38,850

21,360

12,810

33,300

18,300

10,980

XI

PHƯỜNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt

93,000

45,000

22,500

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

-

Đoạn từ đường sắt đến đường An Định

63,000

31,500

15,500

19,100

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

2

Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Đông Thị đến đường Đô Lương

79,200

30,000

15,000

32,760

13,650

6,160

21,600

9,000

5,280

-

Đoạn từ đường Đô Lương đến đường Nguyễn Công Hoan

50,600

25,000

12,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường sắt

36,000

15,400

8,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

-

Đoạn từ đường sắt đến đường An Định

18,000

10,000

6,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

3

Phạm Hồng Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến đường Quang Trung

79,200

30,000

15,000

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

-

Đoạn từ Quang Trung đến Phạm Sư Mệnh

50,400

25,000

12,000

19,100

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

4

Lê Lợi

72,500

35,000

25,000

26,390

10,460

5,530

17,400

6,900

4,740

5

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái

67,500

33,000

16,500

24,570

10,010

5,110

16,200

6,600

4,380

-

Đoạn từ Phạm Hồng Thái đến đường Nguyễn Văn Tố

42,500

22,000

11,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

6

Đoàn Kết

66,000

32,000

16,000

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

7

Tô Hiệu

62,100

30,000

15,000

24,570

10,010

5,110

16,200

6,600

4,380

8

Nhà Thờ

57,600

25,000

12,000

16,380

7,280

3,850

10,800

4,800

3,300

9

Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến Ga)

44,000

22,000

11,000

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

10

An Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến cống 3 cửa

42,500

22,000

11,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

-

Đoạn từ cống 3 cửa đến Ga

36,000

18,000

9,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

11

Canh Nông I

42,500

22,000

11,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

12

Nguyễn Văn Tố

37,400

23,000

12,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

13

Đô Lương

34,500

16,000

8,000

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

14

Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái

34,500

17,000

8,500

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

-

Đoạn từ Phạm Hồng Thái đến Canh Nông I

30,000

15,000

7,500

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

15

Nguyễn Công Hoan

30,000

15,000

7,500

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

16

Phố Ga

30,000

15,000

7,500

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

17

Phạm Sư Mệnh

36,000

15,000

7,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

18

Quán Thánh

36,000

18,000

9,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

19

Vũ Trọng Phụng và đường nhánh lối ra đường Thanh

30,000

15,000

7,500

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

20

An Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Thanh Niên đến ngã tư bến Hàn

22,000

11,000

6,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

-

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Lương

20,700

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

21

Chợ con

30,800

15,000

7,500

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

22

Đoàn Thị Điểm

28,600

14,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

23

Đoàn Thượng

28,600

14,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

24

Nguyễn Đức Khiêm

28,600

14,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

25

Thi Sách

28,600

14,000

7,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

26

Trần Quốc Lặc

27,500

12,000

6,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

27

Chu Văn An

22,000

11,000

6,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

28

Đoàn Nhữ Hài

32,000

16,000

8,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

29

Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên

28,000

13,000

6,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

30

Hòa Bình

28,000

13,000

6,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

31

Nguyễn Tri Phương

18,000

9,000

4,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

32

Tạ Hiện

18,000

9,000

4,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

33

Tiền Phong

18,000

9,000

4,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

34

Vũ Văn Dũng

26,000

13,000

6,500

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

35

Vương Chiêu

22,000

11,000

6,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

36

Canh Nông II

20,700

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

37

Trương Hán Siêu (đoạn từ đường sắt đến đường Anh Định)

21,600

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

240

2,040

38

Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)

21,000

10,000

5,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

39

Cựu Khê

18,900

9,000

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

40

Đinh Văn Tả (đoạn từ đường An Ninh đến đường An Định)

18,900

9,000

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

41

Vương Văn

27,500

11,000

6,000

35,750

14,300

3,800

6,600

3,000

2,280

XII

PHƯỜNG TÂN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Chinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền

93,000

45,000

20,000

28,210

5,880

5,880

18,600

7,200

5,040

-

Đoạn từ Ngô Quyền đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp

57,000

25,000

13,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

2

Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền

89,900

40,000

18,000

26,390

10,465

5,530

17,400

6,900

4,740

-

Đoạn từ Ngô Quyền đến hết chợ Thanh Bình

63,000

27,000

13,500

16,380

7,280

3,850

10,800

4,800

3,300

3

Ngô Quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Chí Thanh

73,500

35,000

17,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

-

Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định

47,500

23,000

11,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

4

Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu)

70,400

32,900

14,000

24,570

10,010

5,110

16,200

6,600

4,380

5

Nguyễn Quý Tân

57,000

28,000

14,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

6

Bà Triệu (đoạn còn lại)

42,000

22,000

10,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

7

Đỗ Ngọc Du

41,400

20,000

10,000

16,380

7,280

3,850

10,800

4,800

3,300

8

Nguyễn Chí Thanh

40,000

20,000

10,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

9

Thái Bình

30,000

15,000

7,500

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

10

Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền

21,000

10,000

5,000

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

11

Phan Đăng Lưu

45,500

22,500

10,500

11,830

5,460

3,220

7,800

3,600

2,760

12

Nhữ Đình Hiền

26,400

13,000

7,000

10,920

5,005

5,940

7,200

3,300

2,520

13

Bình Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền

27,500

15,000

8,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

-

Đoạn từ Ngô Quyền đến Kênh Tre

21,000

10,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

14

Nguyễn Đình Bể

31,500

16,000

8,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

18

Nguyễn Văn Trỗi

28,800

15,000

8,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

19

Đàm Lộc

18,900

9,000

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

20

Khu đô thị phía Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường có mặt cắt Bn≥23,5m

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

-

Đường có mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m

21,000

10,000

5,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

-

Đường nhánh còn lại (có mặt cắt Bn≤13,5m)

17,500

9,000

4,500

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

21

Đường nhánh còn lại trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh

21,000

10,000

5,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

22

Nguyễn Chế Nghĩa

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

23

Phùng Chí Kiên

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

24

Đỗ Văn Thanh

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

25

Kim Sơn

15,000

7,500

4,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

26

Bế Văn Đàn

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

27

Cù Chính Lan

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

28

Dương Quảng Hàm

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

29

Đặng Thái Mai

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

30

Đào Tấn

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

31

Đinh Công Tráng

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

32

Hồ Tùng Mậu

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

33

Hoàng Văn Thái

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

34

Hoàng Văn Cơm

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

35

Nam Cao

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

36

Nguyễn Trường Tộ

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

37

Nguyễn Sơn

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

38

Nguyễn Khoái

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

39

Nguyễn Nhạc

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

40

Lương Ngọc Quyến

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

41

Lê Trọng Tấn

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

42

Kim Đồng

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

43

Nguyễn Viết Xuân

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

44

Võ Văn Tần

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

45

Tô Vĩnh Diện

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

46

Phan Đình Giót

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

47

Bình Lâu

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

48

Nguyễn Lộ Trạch

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

49

Đặng Tất

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

50

Đỗ Hành

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

51

Lương Văn Can

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

52

Tôn Thất Tùng

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

53

Đặng Văn Ngữ

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

54

Đặng Trần Côn

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

55

Trần Đại Nghĩa

21,000

10,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

56

Kênh Tre

17,000

8,000

4,500

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

57

Tân Kim

18,500

9,000

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

58

Vạn Xuân

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

59

Phan Bá Vành

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

60

Đặng Bá Hát

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

61

Huỳnh Tấn Phát

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

62

Nhữ Đình Toản

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

63

Trần Tế Xương

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,140

64

Trần Quý Cáp

31,500

16,000

8,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

65

Đỗ Ngọc Du đoạn từ Ngô Quyền đến Đức Minh

41,400

20,000

10,000

16,380

7,280

3,850

10,800

4,800

3,300

66

Nguyễn An Ninh

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

67

Phùng Hưng

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

68

Phù Đổng

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

XIII

PHƯỜNG TÂN HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Như Hộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phường Hải Tân đến hết trụ sở UBND phường Tân Hưng

31,400

15,000

7,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

-

Đoạn từ trụ sở UBND phường Tân Hưng đến Cống Đồng Nghệ

28,000

14,000

6,500

19,600

5,400

1,680

16,800

2,700

2,160

2

Trần Nhật Duật

20,000

9,500

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

3

Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa Đống Cao đến phố Lương Như Hộc)

20,000

9,500

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

4

Trần Duệ Tông

20,000

9,500

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

5

Huyền Quang

20,000

9,500

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

6

Vương Phúc Chính

20,000

9,500

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

7

Đinh Liệt

20,000

9,500

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

8

Trần Hiến Tông

20,000

9,500

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

9

Vương Hữu Lễ

20,000

9,500

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

10

Lê Anh Tông

20,000

9,500

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

11

Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường ≥ 21m

21,000

10,000

6,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

12

Lê Hiến Tông (đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)

20,000

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

13

Nguyễn Mậu Tài

18,900

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

14

Đỗ Vinh

18,900

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

15

Nguyễn Bính

18,900

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

16

Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)

18,900

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

17

Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)

18,900

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

18

Vương Bảo

18,900

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

19

Triệu Quốc Đạt

18,900

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

20

Bạch Thái Bưởi

18,900

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

21

Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m

18,900

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

22

Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền (đoạn từ đường Lương Như Hộc đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18; đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa khu Khuê Liễu, nhà Văn hóa khu Khuê Chiền đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số 20 và đoạn từ đường Lương Như Hộc đến nhà trẻ khu Khuê Liễu) và đoạn từ phố Thanh Liễu đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng.

13,500

6,500

4,000

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

23

Thanh Liễu

13,500

6,500

4,000

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

24

Phúc Liễu

13,500

6,500

4,000

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

25

Liễu Tràng

13,500

6,500

4,000

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

26

Đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng

14,700

7,500

4,000

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

27

Đông Quan

10,500

5,500

3,000

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

28

Cương Xá

10,500

5,500

3,000

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

29

Bảo Thái

10,500

5,500

3,000

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

30

Đường còn lại trong khu Đông Quan (đoạn từ thửa số 84, tờ bản đồ số 56 đến thửa số 60, tờ bản đồ số 55)

10,500

5,500

3,000

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

31

Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua phường Tân Hưng)

20.000

10,000

6,000

14,000

7,000

4,200

12,000

6,000

3,600

32

Đường còn lại thuộc phường Tân Hưng

10,000

5,000

2,500

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

XIV

PHƯỜNG THẠCH KHÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)

40,200

17,400

12,900

16,380

7,280

3,850

10,800

4,800

3,300

2

Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao)

30,000

15,000

7,500

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

3

Huyền Quang

20,000

10,000

5,000

5,005

2,940

2,940

7,200

3,300

2,520

4

Vương Phúc Chính

20,000

10,000

5,000

5,005

2,940

2,940

7,200

3,300

2,520

5

Khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường có mặt cắt đường ≥ 21m

21,000

10,000

4,200

5,005

2,940

2,940

7,200

3,300

2,520

-

Đường có mặt cắt đường 15,5m ≤Bn<21m

20,000

10,000

5,000

5,005

2,940

2,940

7,200

3,300

2,520

-

Đường có mặt cắt đường <15,5m

18,900

8,750

3,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

6

Đinh Liệt

20,000

10,000

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

7

Hoàng Thị Loan

18,000

8,250

4,200

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

8

Trần Hiến Tông

20,000

10,000

5,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

9

Trần Duệ Tông

18,000

8,250

4,200

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

10

Phố Thạch Khôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đông Lạnh đến đất phường Tân Hưng

40,000

20,000

16,000

19,110

7,560

4,200

12,600

5,400

3,600

-

Đoạn từ cầu Đông Lạnh đến hết trụ sở Công an phường Thạch Khôi

41,500

23,000

17,000

20,020

7,980

4,340

13,200

5,700

3,720

-

Đoạn từ trụ sở Công an phường Thạch Khôi đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp

36,000

18,000

9,000

16,380

6,720

3,850

10,800

4,800

3,300

11

Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo đến Kho A34)

45,500

27,000

13,500

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

12

Lê Hiến Tông

20,000

10,000

5,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

13

Đinh Lễ

20,000

10,000

5,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

14

Quyết Tâm

20,000

10,000

5,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

15

Lý Nhân Tông

20,000

10,000

5,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

16

Lý Thái Tông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông

20,250

10,000

5,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

-

Đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến ngã ba Phú Tảo

18,900

8,500

3,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

17

Giải Phóng

20,000

10,000

5,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

18

Chiến Thắng

20,000

10,000

5,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

19

Trần Cao Vân

20,000

10,000

5,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

20

Trương Định

20,000

10,000

5,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

21

Nguyễn Huy Tưởng

20,000

10,000

5,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

22

Lê Văn Thịnh

22,500

12,000

11,100

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

23

Khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi, Khu đô thị Phú Quý và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường nhánh có mặt cắt đường 15,5m < Bn≤22m

21,000

11,500

6,900

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

-

Đường nhánh có mặt cắt đường Bn ≤ 15,5m

18,000

9,000

4,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

24

Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn đi qua phường Thạch Khôi)

22,500

12,000

7,000

15,700

8,400

4,900

13,500

7,200

4,200

25

Đường còn lại trong khu dân cư Đồng Bưởi, phường Thạch Khôi

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

26

Phạm Ngọc Thạch

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

27

Lê Hiển Tông

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

28

Nguyễn Mậu Tài

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

29

Đàm Thận Huy

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

30

Nguyễn Hồng Công

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

31

Lý Nhân Nghĩa

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

32

Lý Kế Nguyên

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

33

Nguyễn Phương Nương

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

34

Đàm Quang Trung

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

35

Lê Văn Khôi

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

36

Lê Thạch

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

37

Trần Quang Khải

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

38

Âu Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Đông Đô

21,000

11,500

6,900

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

-

Đoạn từ phố Đông Đô đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

39

Lễ Quán

21,000

11,500

6,900

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

40

Đồng Bưởi

21,000

11,500

6,900

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

41

Đông Đô

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

42

Dương Luân

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

43

Nguyễn Bính

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

44

Phan Huy Chú

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

45

Vương Bạt Tụy

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

46

Vương Tảo

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

47

Vương Bảo

18,900

9,500

5,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

48

Trần Anh Tông

18,000

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

49

Lý Triện

18,000

9,000

4,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

50

Đường trục khu Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo (phường Thạch Khôi)

13,000

6,500

3,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

51

Đường trục khu dân cư số 3, Thái Bình. Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ (phường Thạch Khôi)

10,500

6,000

2,500

3,185

1,512

980

2,100

1,080

840

52

Đường còn lại thuộc phường Thạch Khôi

10,500

6,000

2,500

3,185

1,512

980

2,100

1,080

840

XV

PHƯỜNG THANH BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu

70,400

32,900

14,000

24,570

10,010

5,110

16,200

6,600

4,380

-

Đoạn từ đường Vũ Hựu đến Công ty cổ phần xây dựng số 18

55,000

25,000

12,000

20,020

7,980

4,340

13,200

5,700

3,720

-

Đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng 18 đến đường An Định

37,800

17,000

8,000

19,110

7,560

4,200

12,600

5,400

3,600

2

Vũ Hựu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Văn Linh

44,100

22,000

10,000

19,110

7,560

4,200

12,600

5,400

3,600

-

Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trường Chinh

24,500

12,000

6,000

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

3

Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)

47,500

23,000

11,000

17,290

8,190

4,060

11,400

5,100

3,480

4

Nguyễn Thị Duệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 chợ Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương

47,500

23,000

11,000

17,290

7,140

4,060

11,400

5,100

3,480

-

Đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường sắt

26,000

13,000

6,500

11,830

5,040

3,220

7,800

3,600

2,760

5

Trường Chinh (đoạn từ Ngô Quyền đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)

57,000

25,000

13,000

17,290

7,140

4,060

11,400

5,100

3,480

6

Phố Lê Lai

20,900

11,000

5,500

9,100

3,780

2,520

6,000

2,700

2,160

7

Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)

41,400

20,000

10,000

16,380

6,720

3,850

10,800

4,800

3,300

8

Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngô Quyền đến hết chợ Thanh Bình

63,000

27,000

13,500

16,380

6,720

3,850

10,800

4,800

3,300

-

Đoạn từ hết chợ thương mại Thanh Bình đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)

51,000

25,000

12,000

15,470

6,300

3,780

10,200

4,500

3,240

9

Thanh Bình

48,000

23,000

11,000

14,560

5,880

3,500

9,600

4,200

3,000

10

Hoàng Quốc Việt

44,800

22,000

10,000

14,560

5,880

3,500

9,600

4,200

3,000

11

Phạm Hùng

44,800

22,000

10,000

14,560

5,880

3,500

9,600

4,200

3,000

12

Nguyễn Đại Năng

28,800

14,000

7,000

14,560

5,880

3,500

9,600

4,200

3,000

13

Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)

34,500

16,000

8,000

13,650

5,460

3,360

9,000

3,900

2,880

14

Đường Bà Triệu kéo dài

29,900

15,000

7,500

11,830

5,040

3,200

7,800

3,600

2,760

15

Phạm Văn Đồng (đoạn từ giáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)

39,000

18,000

9,000

11,830

5,040

3,220

7,800

3,600

2,760

16

Quang Liệt

28,000

13,000

6,500

10,010

4,200

2,660

6,600

3,000

2,280

17

Khúc Thừa Dụ

30,800

15,000

7,500

10,010

4,200

2,660

6,600

3,000

2,280

18

Khu dân cư Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường có mặt cắt Bn ≥24m

35,000

16,000

8,000

9,100

3,780

2,520

6,000

27,000

2,160

-

Đường có mặt cắt 19m ≤ Bn<24m)

30,600

15,000

7,500

8,190

3,360

2,380

5,400

2,400

2,040

-

Đường nhánh còn lại có mặt cắt 13,5m≤Bn<19m

24,500

10,500

6,000

6,370

2,940

2,100

4,200

2,100

1,800

19

Nguyễn Tuân (từ Khu dân cư Thanh Bình đến đường Đức Minh)

16,200

8,000

4,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

20

Nguyễn Thiện

18,000

9,000

4,500

8,190

3,360

2,380

5,400

2,400

2,040

21

Đỗ Quang

24,500

10,500

6,000

6,370

2,940

2,100

4,200

2,100

1,800

22

Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Vũ Hựu)

43,700

21,900

10,000

6,370

2,940

2,100

4,200

2,100

1,800

23

Trần Nguyên Đán

24,500

10,500

6,000

6,370

2,940

2,100

4,200

2,100

1,800

24

Trần Văn Giáp

24,500

10,500

6,000

6,370

2,940

2,100

4,200

2,100

1,800

25

Trịnh Hoài Đức (từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn Tuân)

28,000

12,250

6,500

6,370

2,940

2,100

4,200

2,100

1,800

26

Đường thuộc Khu đô thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m)

21,000

10,000

5,000

6,370

2,940

2,100

4,200

2,100

1,800

27

Đường Trần Quang Triều

18,000

9,000

4,500

6,370

2,940

2,100

4,200

2,100

1,800

28

Đường Huỳnh Thúc Kháng

21,000

10,000

5,000

5,460

2,520

1,680

3,600

1,800

1,440

29

Đường Lê Phụng Hiểu

21,000

10,000

5,000

5,460

2,520

1,680

3,600

1,800

1,440

30

Đường Lê Ngọc Hân

21,000

10,000

5,000

5,460

2,520

1,680

3,600

1,800

1,440

31

Đường Hồ Đắc Di

21,000

10,000

5,000

5,460

2,520

1,680

3,600

1,800

1,440

32

Đường Lê Phụ Trần

21,000

10,000

5,000

5,460

2,520

1,680

3,600

1,800

1,440

33

Đường Trần Khát Chân

21,000

10,000

5,000

5,460

2,520

1,680

3,600

1,800

1,440

34

Đường Trần Liễu

21,000

10,000

5,000

5,460

2,520

1,680

3,600

1,800

1,440

35

Nguyễn Tuân (từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư Thanh Bình)

21,000

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

36

Ngô Văn Sở (từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)

21,000

10,000

5,000

5,460

2,520

1,680

3,600

1,800

1,440

37

Đường Lê Hoàn

17,500

9,000

4,500

4,550

2,352

1,610

3,000

1,680

1,380

38

Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)

17,500

9,000

4,500

4,550

2,352

1,610

3,000

1,680

1,380

XVI

PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Hồ Chí Minh

190,000

60,800

25,000

69,160

27,660

10,220

45,600

18,240

8,760

2

Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến ngã tư Đông Thị

190,000

60,800

25,000

69,160

27,660

10,220

45,600

18,240

8,760

-

Đoạn từ ngã tư Đông Thị đến đường Thanh Niên

150,000

50,000

20,000

45,500

18,200

6,790

30,000

12,000

5,820

-

Đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu

63,000

38,500

19,000

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

3

Sơn Hoà

70,000

39,000

19,500

45,500

18,200

6,790

30,000

12,000

5,820

4

Xuân Đài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Minh Khai đến Sơn Hoà

70,000

39,000

19,500

45,500

18,200

6,790

30,000

12,000

5,820

-

Đoạn từ Sơn Hòa đến Nguyễn Du

52,700

25,000

15,000

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

5

Bắc Kinh

64,800

38,500

19,000

32,760

13,650

6,160

21,600

9,000

5,280

6

Minh Khai

64,800

38,500

19,000

32,760

13,650

6,160

21,600

9,000

5,280

7

Nguyễn Du

59,400

25,000

15,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7,800

5,160

8

Bạch Đằng (đoạn từ Nguyễn Du đến Thanh Niên)

55,800

25,000

15,000

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

9

Thanh Niên (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt)

93,000

40,000

20,000

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

10

Lê Lợi

72,500

39,000

19,500

26,390

10,460

5,530

17,400

6,900

4,740

11

Tô Hiệu

62,100

38,500

19,000

24,570

10,010

5,110

16,200

6,600

4,380

12

Nguyễn Thiện Thuật

30,000

14,000

8,000

13,650

5,920

3,360

9,000

3,900

2,880

13

Tam Giang

54,200

25,000

15,000

13,650

5,920

3,360

9,000

3,900

2,880

14

Phạm Sư Mệnh

36,000

15,400

13,000

10,920

5,010

2,940

7,200

3,300

2,520

15

Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ hết chợ Phú Lương đến Tam Giang)

39,000

20,000

14,000

10,010

4,550

2,660

6,600

3,000

2,280

16

Trần Huyền Trân

32,400

14,800

12,600

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

17

Cầu Cốn

32,400

14,800

12,600

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

18

Đường nhánh từ Trần Hưng Đạo đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang)

25,200

12,000

6,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

19

Nguyễn Biểu

19,800

10,000

5,000

7,800

3,900

2,300

6,000

3,000

2,300

XVII

PHƯỜNG TRẦN PHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Hồ Chí Minh

190,000

60,800

25,000

69,160

27,664

10,220

45,600

18,240

8,760

2

Bạch Đằng (đoạn từ Quảng trường Thống Nhất đến Nguyễn Du)

100,000

40,000

20,000

45,500

18,200

6,790

30,000

12,000

5,820

3

Trần Phú

100,800

40,000

20,000

32,760

13,650

6,160

21,600

9,000

5,280

4

Đồng Xuân

79,200

26,000

12,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7,800

5,160

5

Mạc Thị Bưởi

92,400

35,000

17,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7 800

5,160

6

Ngân Sơn

85,800

32,000

16,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7,800

5,160

7

Tuy Hòa

72,600

26,000

12,000

30,030

11,830

6,020

19,800

7,800

5,160

8

Trần Bình Trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đại lộ Hồ Chí Minh đến đường Đồng Xuân

74,400

26,000

12,000

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

-

Đoạn từ Đồng Xuân đến Bạch Đằng

42,000

15,300

11,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

9

Lý Thường Kiệt

93,000

35,000

17,000

28,210

10,920

5,880

18,600

7,200

5,040

10

Bùi Thị Cúc

72,500

26,000

12,000

26,390

10,465

5,530

17,400

6,900

4,740

11

Hoàng Văn Thụ

69,600

23,000

11,000

26,390

10,465

5,530

17,400

6,900

4,740

12

Tuy An

69,600

23,000

11,000

26,390

10,465

5,530

17,400

6,900

4,740

13

Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo đến cầu Hải Tân)

87,000

43,500

26,100

26,390

10,465

5,530

17,400

6,900

4,740

14

Đội Cấn

45,900

15,400

7,300

24,570

10,010

5,110

16,200

6,600

4,380

15

Nguyễn Thái Học

81,000

33,000

15,000

24,570

10,010

5,110

16,200

6,600

4,380

16

Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình Minh)

50,600

19,000

8,000

20,020

8,645

4,340

13,200

5,700

3,720

17

Trần Khánh Dư

42,000

15,300

7,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

18

Trần Quốc Toản

42,000

15,300

7,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

19

Trần Thủ Độ

42,000

15,300

7,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

20

Tôn Đức Thắng

58,800

38,000

18,000

19,110

8,190

4,200

12,600

5,400

3,600

21

Đường nối từ Mạc Thị Bưởi sang hồ Bình Minh

38,000

15,300

7,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

22

Nguyễn Thị Định

49,400

18,700

7,000

17,290

7,735

4,060

11,400

5,100

3,480

23

Lương Thế Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định

54,400

21,000

9,000

15,470

6,825

3,780

10,200

4,500

3,240

-

Đoạn từ Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân

42,000

16,500

7,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

24

Chương Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Thanh Niên

40,000

23,000

17,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

-

Đoạn từ đường Thanh Niên đến hết bãi quay xe

38,700

19,350

15,600

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

-

Đoạn từ bãi quay xe đến đường khu dân cư Kim Lai

30,800

16,800

14,300

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

25

Trương Đỗ

45,100

22,550

13,530

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

25

Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải Tân đến Chương Dương)

34,000

13,500

7,000

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

26

Dương Tốn

23,400

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

27

Vũ Tông Phan

23,400

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

28

Đường nhánh còn lại Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)

24,500

10,500

5,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

XVIII

PHƯỜNG TỨ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Quốc Việt

44,800

25,000

12,000

14,560

6,370

3,500

9,600

4,200

3,000

2

Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu Lộ Cương. phường Tứ Minh)

35,000

22,500

11,000

13,650

5,915

3,360

9,000

3,900

2,880

3

Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Tứ Minh)

30,000

15,000

7,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

4

Vũ Công Đán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ UBND phường Tứ Minh đến khu công nghiệp Đại An.

41,400

24,000

13,000

10,920

5,005

2,940

7,200

3,300

2,520

-

Đoạn từ khu công nghiệp Đại An đến giáp đất xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng.

35,400

16,600

12,800

9,100

4,095

2,520

6,000

2,700

2,160

5

Đỗ Xá

18,000

9,000

4,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

6

Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến Tứ Minh)

41,400

24,000

13,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

7

Tứ Minh

18,900

9,000

4,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

8

Khu dân cư mới phía Tây Tứ Minh Bn = 17,5m

27,000

14,850

8,910

18,900

10,395

6,415

16,200

8,910

5,346

9

Khúc Thừa Mỹ (Khu Trường Thịnh)

21,000

10,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

10

An Định (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Khu công nghiệp Đại An)

18,900

9,000

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

11

Phạm Văn Đồng (đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Tứ Minh)

24,500

12,000

6,000

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

12

Tân Trào

24,500

12,000

6,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

13

Đỗ Công Đàm (Khu Trường Thịnh)

21,000

10,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

14

Lê Hiến Phủ (Khu Thiên Phú)

21,000

10,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

15

Nguyễn Tế (đường trong KĐT Ford)

21,000

10,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

16

Nguyễn Kính Tuân (Khu Thiên Phú)

21,000

10,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

17

Khu dân cư mới phía Tây Tứ Minh Bn = 20,5m

32,500

17,870

8,000

22,570

12,509

7,504

19,500

10,772

6,432

18

Khu dân cư mới Lộ Cương

21,000

10,000

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

19

Lê Quát (KĐT Plaza)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

20

Trần Xuân Soạn (KĐT Plaza)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

21

Sao Khuê (KĐT Plaza)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

22

Xuân Thủy (KĐT Plaza)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

23

Hoàng Hữu Huân (KĐT Plaza)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

24

Vũ Thiệu (Khu Thiên Phú)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

25

Bùi Công Chiêu (Khu Thiên Phú)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

26

Trương Hanh (Khu Trường Thịnh)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

27

Khúc Thừa Hạo (Khu Trường Thịnh)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

28

Nguyễn Thừa Vinh (Khu Trường Thịnh)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

29

Nguyễn Văn Siêu (Khu Trường Thịnh)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

30

Nguyễn Bỉnh Di (Khu Trường Thịnh)

24,000

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

31

Đại An

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

32

Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

33

Phố Thượng Đạt (đường trục Khu dân cư Thượng Đạt)

33,600

15,800

12,640

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

34

Lê Nghĩa

21,000

10,000

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

35

Lê Văn Hưu

21,000

10,000

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

36

Ngô Sỹ Liên

21,000

10,000

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

37

Trần Huy Liệu

21,000

10,000

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

38

Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)

17,500

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

39

Đường trục KDC Đồng Tranh

15,000

8,000

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

40

Đặng Duy Minh (đường trong KĐT Ford)

15,000

8,000

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

41

Nguyễn Thái (đường trong KĐT Thiên Phú)

15,000

8,000

4,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

42

Lê Gia Đỉnh (KDC Đại An 1)

18,900

9,000

4,500

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

43

Thượng Hồng (KDC Đại An 1)

18,900

9,000

4,500

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

44

Trường Tân (KDC Đại An 1)

18,900

9,000

4,500

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

45

Đỗ Bá Linh

15,000

8,000

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

46

Lý Đạo Thành (Khu Tỉnh đội Cẩm Khê)

15,000

8,000

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

47

Đặng Tính (Khu Tỉnh đội Cẩm Khê)

16,900

13,800

6,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

48

Lê Quang Bí (Khu Tỉnh đội Cẩm Khê)

20,000

10,000

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

49

Lộ Cương

20,000

10,000

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

50

Lý Tử Cấu

20,000

10,000

5,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

51

Nguyễn Cừ

17,500

8,500

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

52

Nguyễn Sỹ Cố

17,500

8,500

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

53

Nguyễn Tuyển

17,500

8,500

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

54

Nguyễn Ư Dĩ

17,500

8,500

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

55

Phạm Duy Ưởng

17,500

8,500

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

56

Phạm Luận

20,100

14,500

11,910

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

57

Phạm Quý Thích

20,100

14,500

11,910

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

58

Thạch Lam

17,500

8,500

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

59

Tứ Thông

17,500

8,500

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

60

Vũ Mạnh Hùng

17,500

8,500

4,200

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

61

Tiền Lệ

15,000

8,000

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

62

Đàm Tuỵ (KDC Đại An 1)

15,000

8,000

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

63

Phạm Trí Khiêm (KDC Đại An 1)

15,000

8,000

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

64

Nguyễn Địch Huấn (KDC Đại An 1)

15,000

8,000

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

65

Vĩnh Dụ (KDC Đại An 1)

15,000

8,000

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

66

Dương Quang

21,580

14,920

7,090

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

67

Đỗ Thiên Thư

15,400

8,470

5,080

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,808

68

Nhật Tân

13,000

7,000

3,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

69

Trần Đăng Nguyên

13,000

7,000

3,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

70

Trần Văn Cận

21,700

11,930

7,160

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

71

Vũ Bằng

21,200

13,000

11,700

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

72

Vũ Đình Liên

21,200

13,000

11,700

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

73

Vũ Dự

24,000

14,630

8,770

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

74

Vũ Duy Chí

21,200

13,000

11,700

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

75

Xuân Thị

21,500

11,820

7,090

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

76

Đường còn lại trong Khu dân cư Đại An

15,000

8,000

4,000

5,460

2,730

1,610

3,000

1,680

1,380

77

Đường còn lại trong khu dân cư Tỉnh đội thuộc khu Cẩm Khê

20,000

10,000

5,000

5,460

2,520

1,680

3,600

1,800

1,440

78

Các đường phố còn lại khác

10,000

6,000

3,500

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

XIX

PHƯỜNG VIỆT HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường sắt)

26,000

14,000

7,000

11,830

5,460

3,220

7,800

3,600

2,760

2

An Định (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng)

20,700

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

3

Trương Uy

19,000

9,000

4,500

6,370

3,185

2,100

4,200

2,100

1,800

4

Đồng Niên (từ cầu vượt Đồng Niên đến đình Đồng Niên)

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

5

Nguyễn Trạch Dân

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

6

Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

7

Đình Điền

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

8

Phố Văn (đoạn từ cầu Đồng Niên đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa)

25,300

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

9

Phố Việt Hoà (đoạn từ đường Đồng Niên đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10)

25,300

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

10

Đỗ Phúc Lập

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

11

Ngọc Hàm

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

12

Trương Minh Giảng

18,000

9,000

4,500

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

13

Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt Hòa (thuộc phường Việt Hòa)

21,000

10,000

5,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

14

Đồng Niên (đoạn từ đình Đồng Niên đến đê sông Thái Bình)

17,000

8,000

4,000

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

15

Phố Văn (đoạn từ Trường THCS Việt Hoà đến giáp xã Đức Chính)

17,000

8,000

4,000

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

16

Phố Việt Hoà (đoạn từ giáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên)

17,000

8,000

4,000

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

17

Đường nhánh có mặt cắt đường Bn=13,5m trong Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Lương Bằng

17,000

8,000

4,000

4,095

2,275

1,540

2,700

1,500

1,320

18

Cầu Đồng

12,000

6,000

3,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

19

Chi Các

12,000

6,000

3,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

20

Chi Hoà

12,000

6,000

3,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

21

Đa Cẩm

12,000

6,000

3,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

22

Địch Hoà

12,000

6,000

3,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

23

Hàn Trung

12,000

6,000

3,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

24

Việt Hoà (đoạn từ hết thửa 56, tờ BĐ số 10 đến phố Văn)

12,000

6,000

3,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

25

Việt Thắng

12,000

6,000

3,500

3,640

1,820

1,260

2,400

1,200

1,080

26

Tân Dân

25,300

12,000

6,000

5,460

2,730

1,680

3,600

1,800

1,440

27

Đường trong khu dân cư phía Nam đường Việt Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường có mặt cắt 30m ≥ Bn ≥ 22m

22,300

11,000

5,500

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

-

Đường có mặt cắt 15,5m ≤ Bn < 22m

21,500

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

28

Đường trong khu dân cư phía Đông đường Tân Dân đường có mặt cắt 17,5m ≤ Bn ≤ 20m

21,000

10,000

5,000

8,190

3,640

2,380

5,400

2,400

2,040

29

Cẩm Hòa

15,000

8,000

4,000

4,550

2,548

1,610

3,000

1,680

1,380

30

Đường còn lại thuộc phường Việt Hòa

10,000

5,000

3,000

3,185

1,638

980

2,100

1,080

840

XX

XÃ LIÊN HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương)

20,000

12,000

6,000

14,000

6,300

3,000

11,340

5,400

2,100

2

Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)

20,000

12,000

6,000

14,000

6,300

3,000

11,340

5,400

2,100

3

Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)

19,000

9,000

4,500

13,230

6,125

3,000

11,340

5,250

2,100

4

Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)

19,000

9,000

4,500

13,230

6,125

3,000

11,340

5,250

2,100

5

Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn)

19,000

9,000

4,500

13,230

6,125

3,000

11,340

5,250

2,100

6

Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)

19,000

9,000

4,500

13,230

6,125

4,000

11,340

5,250

2,100

7

Phố Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)

19,000

9,000

4,500

13,230

6,125

4,000

11,340

5,250

2,100

8

Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)

18,000

8,500

4,000

12,600

5,040

2,500

10,800

4,320

2,040

9

Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)

18,000

8,500

4,000

12,600

5,040

2,500

10,800

4,320

2,040

10

Phố Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)

18,900

8,750

3,500

13,230

6,125

4,000

11,340

5,250

2,100

11

Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)

18,900

9,000

4,500

13,230

6,125

4,000

11,340

5,250

2,100

12

Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)

18,000

8,500

4,000

12,600

5,040

2,500

10,800

4,320

2,040

2. THÀNH PHỐ CHÍ LINH

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

PHƯỜNG SAO ĐỎ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Bà Triệu (Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ (Khu Vincom)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt Bn ≥ 20,5m

100,000

52,000

27,000

36,400

18,200

7,000

24,000

12,000

6,000

-

Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt 17,5m ≤ Bn < 20,5m

70,000

38,000

21,000

27,300

13,650

5,250

18,000

9,000

4,500

-

Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt Bn < 17,5m

30,000

16,000

8,500

13,650

6,825

2,800

9,000

4,500

2,400

2

Đường Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh

56,000

29,000

16,000

28,000

14,000

7,000

24,000

12,000

6,000

-

Đoạn từ đường An Ninh đến đường Đoàn Kết

42,000

22,000

11,500

21,000

10,500

5,250

18,000

9,000

4,500

-

Đoạn từ đường Đoàn Kết đến cổng Trường Cơ giới

30,000

16,000

8,500

18,200

9,100

3,500

12,000

6,000

3,000

-

Đoạn từ cổng Trường Cơ giới đến hết đường Hùng Vương

25,000

13,000

7,000

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

3

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ

56,000

29,000

16,000

28,000

14,000

7,000

24,000

12,000

6,000

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cây xăng Quân đội

30,000

16,000

8,500

19,250

11,200

4,900

15,000

7,200

4,200

-

Đoạn từ cây xăng Quân đội đến Chợ Mật Sơn

24,000

12,500

6,400

16,800

8,750

3,500

12,000

6,000

3,000

4

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hữu Nghị

54,000

28,000

15,000

27,300

13,650

5,250

18,000

9,000

4,500

-

Đoạn từ đường Hữu Nghị đến Quốc lộ 37

30,000

16,000

8,500

13,650

6,825

2,800

9,000

4,500

2,400

5

Phố Nguyễn Lương Bằng (Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp đường có mặt cắt Bn= 17,50m ( Lô D)

40,000

21,000

11,000

22,750

10,920

4,900

15,000

7,200

4,200

-

Các thửa đất giáp đường có mặt cắt Bn= 17,0m (Lô A, Lô B)

40,000

21,000

11,000

18,200

9,100

3,500

12,000

6,000

3,000

-

Các thửa đất giáp đường có mặt cắt Bn=17,50m (Cuối Hồ tiếp giáp Lô D)

24,000

12,500

6,400

13,650

6,825

2,800

9,000

4,500

2,400

-

Các thửa đất giáp đường có mặt cắt Bn=17m (Lô C)

30,000

16,000

8,500

13,650

6,825

2,800

9,000

4,500

2,400

6

Phố Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL37 lỗi rẽ cổng chợ số 1 đến giáp KDC Việt Tiên sơn)

30,000

16,000

8,500

19,250

10,920

4,900

15,000

7,200

4,200

-

Đoạn còn lại

20,000

11,000

5,800

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

7

Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến cầu chui đường sắt)

24,000

12,500

6,400

16,800

9,100

3,500

12,000

6,000

3,000

8

Phố Hữu Nghị

30,000

16,000

8,500

13,650

6,825

2,800

9,000

4,500

2,400

9

Phố Bạch Đằng

24,000

12,500

6,400

16,800

8,750

3,500

12,000

6,000

3,000

10

Phố Nguyễn Thị Duệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến cổng chính Trường Cơ điện

24,000

12,500

6,400

13,650

6,825

2,800

9,000

4,500

2,400

-

Đoạn từ cổng chính Trường Cơ điện đến đường Chu Văn An

14,400

7,400

4,100

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

11

Phố Nguyễn Huệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu

21,000

11,500

6,000

13,650

6,825

2,800

9,000

4,500

2,400

-

Đoạn từ đường tàu đến bốt điện

18,000

9,200

5,100

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Đoạn còn lại

10,800

5,600

3,350

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

12

Khu dân cư Việt Tiên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn = 22,25m

18,000

9,200

5,100

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn = 16,5m

14,400

7,400

4,100

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Các lô tiếp giáp đường có 9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m

10,800

5,600

3,350

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

13

Khu dân cư Licogi 17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn = 45,5m

25,000

13,000

7,000

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn = 13,5m

20,000

11,000

5,800

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

-

Các lô tiếp giáp đường đường còn lại

15,000

7,600

4,200

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

14

Phố Trần Bình Trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Rạp hát

25,000

13,000

7,000

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Đoạn từ Xí nghiệp cơ giới đến Rạp hát

20,000

11,000

5,800

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m)

20,000

11,000

5,800

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

15

Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn=20,5m

16,000

8,100

4,400

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn=18,0m

12,000

6,300

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn=17,5m

11,200

5,800

3,500

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn=16,0m; Bn=12,0m

9,600

4,900

3,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

16

Phố An Ninh

25,000

13,000

7,000

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

17

Phố Chu Văn An

25,000

13,000

7,000

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

18

Phố Đoàn Kết

20,000

11,000

5,800

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

19

Đường Yết Kiêu

20,000

11,000

5,800

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

20

Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn = 30m

16,000

8,100

4,400

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt 20m ≤ Bn < 30m

12,000

6,300

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn< 20m

11,200

5,800

3,500

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

21

Phố Xuân Diệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ lô số CL4 -14 đến lô số CL1-18 của Khu dân cư Licogi 17

14,400

7,400

4,100

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Đoạn còn lại

9,000

4,600

2,950

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

22

Phố Thống Nhất

12,000

6,300

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

23

Phố Thắng Lợi

12,000

6,300

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

24

Phố Hồng Hà

12,000

6,300

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

25

Phố Trần Quốc Toản

12,000

6,300

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

26

Phố Mạc Thị Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến trường cao đẳng nghề Licogi

12,000

6,300

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m)

10,000

5,200

3,150

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

27

Phố Bình Minh

10,800

5,600

3,350

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

29

Phố 30/4, thuộc KDC Nguyễn Trãi II

10,000

5,200

3,150

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

30

Phố Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 18 đến điểm cuối đất trường Quân sự Quân khu 3

11,200

5,800

3,500

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Nguyễn Chí Thanh (đoạn còn lại)

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

31

Khu dân cư Đồng Cơ Điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn=19,5m

10,000

5,200

3,150

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn=13,5m

7,000

3,600

2,450

3,185

1,456

770

2,100

960

660

32

Đường trong dự án xây dựng điểm dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh Bn = 14,0m

10,000

5,200

3,150

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

33

Phố Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu

20,000

11,000

5,800

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

-

Đoạn còn lại

10,000

5,200

3,150

2,730

1,365

700

1,800

900

600

34

Phố Tuệ Tĩnh

15,000

7,600

4,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

35

Phố Tôn Đức Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu

20,000

11,000

5,800

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

-

Đoạn còn lại

10,000

5,200

3,150

2,730

1,365

700

1,800

900

600

36

Phố Lý Thường Kiệt

15,000

7,600

4,200

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

37

Phố Vũ Trọng Phụng

15,000

7,600

4,200

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

38

Phố Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu

15,000

7,600

4,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

-

Đoạn còn lại

7,500

3,800

2,500

2,730

1,365

700

1,800

900

600

39

Phố Thái Hưng

10,000

5,200

3,150

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

40

Phố Nguyễn Văn Trỗi

12,000

6,300

3,600

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

41

Phố Kim Đồng

10,000

5,200

3,150

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

42

Phố Nguyễn Du

10,000

5,200

3,150

2,730

1,365

700

1,800

900

600

43

Các đường còn lại trong phạm vi phường

6,000

3,100

2,200

2,275

1,274

560

1,500

840

480

II

PHƯỜNG THÁI HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc khu dân cư Mít Sắt

25,000

13,000

7,000

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Đoạn từ Quán Cát đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5

22,000

12,000

6,200

10,010

5,005

1,890

6,600

3,300

1,620

-

Đoạn từ cầu Ninh Chấp đến giáp phường Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn

12,000

6,300

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Đoạn từ đỉnh Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7

12,000

6,300

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến đình Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí

12,000

6,300

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

2

Đường Yết Kiêu

20,000

11,000

5,800

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

3

Khu tái định cư Đồng Đỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn=38m

17,600

9,000

4,900

10,010

5,005

1,890

6,600

3,300

1,620

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn=20,5m)

12,600

6,500

3,700

8,190

4,095

1,540

5,400

2,700

1,320

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn=17,5m

8,200

4,200

2,750

5,740

2,940

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn=13,5m

6,000

3,100

2,200

4,200

2,170

840

3,000

1,500

720

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn=11,5m

5,600

2,900

2,150

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

4

Phố Hòa Bình (đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến giáp phường Văn Đức)

16,000

8,100

4,400

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

5

Phố Thiên (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đầu đường Lê Đại Hành)

14,400

7,400

4,100

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

6

Khu dân cư Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp với đường có mặt cắt Bn=29,5m

11,700

6,000

3,520

6,950

3,350

1,300

4,650

2,300

1,150

-

Các thửa tiếp giáp với đường có mặt cắt Bn=17,5m

9,600

4,900

3,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

7

Đường Lê Đại Hành (đoạn giáp Phố Thiên đến giáp phường An Lạc)

10,400

5,500

3,300

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

8

Các đường trong Khu dân cư Lạc Sơn

7,500

3,800

2,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

9

Phố Ninh Chấp (đoạn từ QL37 đến ngã tư cổng ông Đệ)

7,500

3,800

2,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

10

Phố Lam Sơn (đoạn từ QL37 đến giáp phường Chí Minh)

7,500

3,800

2,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

11

Đường Trần Quốc Chẩn (đoạn từ QL37 đến giáp phường Chí Minh)

7,500

3,800

2,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

12

Đường tránh Quốc lộ 18 (đoạn từ giáp phường Chí Minh đến Quốc lộ 37)

7,500

3,800

2,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

13

Đường nối Quốc lộ 37 với đường 184

7,500

3,800

2,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

14

Đường 184 (đoạn từ giáp phố Thiên đến giáp đất phường Văn Đức)

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

15

Các đường trong Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

16

Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 5

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

17

Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 7

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

18

Các đường trong Khu dân cư Mít Sắt

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

19

Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 6

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

20

Các đường trong Khu dân cư Miễu Sơn

4,500

2,300

1,750

2,730

1,365

700

1,800

900

600

21

Các đường còn lại trong phạm vi phường

3,800

2,000

1,500

2,275

1,274

560

1,500

840

480

III

PHƯỜNG HOÀNG TÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Thanh Nghị (QL 18) đoạn từ giáp phường Cộng Hòa, đến tiếp giáp phường Hoàng Tiến)

15,000

7,600

4,200

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

2

Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Hoàng Tân hết thửa đất số 54, tờ bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân)

15,000

7,600

4,200

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Đoạn từ tiếp giáp thửa đất số 54, tờ bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân) , đến tiếp giáp Phường Bến Tắm

11,000

5,700

3,380

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

3

Đường vào nhà văn hóa khu dân cư Đại Tân (đoạn từ tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), đến tiếp giáp phố Đại Tân (đường tỉnh 398B)

8,000

4,100

2,700

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

4

Điểm dân cư Áp phích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 20,5m

8,200

4,200

2,750

5,740

2,940

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 17,5m

7,200

3,650

2,470

5,040

2,555

910

3,600

1,800

780

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 11,5m

5,000

2,600

1,900

2,730

1,365

700

1,800

900

600

5

Phố Đại Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp phố Đại Tân đến giáp Điểm dân cư Áp phích

8,000

4,100

2,700

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

-

Đoạn từ tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, đến tiếp giáp địa phận xã Bắc An

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

6

Đường đi nhà máy giầy Đại Bộ (đoạn từ tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, đến nhà máy giầy Đại Bộ)

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

7

Phố Bát Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị (QL 18) đến hết Điểm dân cư phía tây đường Bát Giáo, KDC Đại Bát

8,000

4,100

2,700

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

-

Đoạn từ thửa đất số 5, tờ bản đồ số 87 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 90 xóm Bát Giáo

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

8

Phố Trần Cung (đoạn từ tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), vòng qua Đình Đọ Xá; Cảng Đại Tân, đến tiếp giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL18)

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

9

Đường liên phường Hoàng Tân - Bến Tắm (đoạn từ nhà văn hóa Đại Bát, đi qua xóm 10 Đại Bát; một phần KDC Đồng Tân; một phần KDC Bến Tắm, đến hết hộ gia đình Ông Duẫn (Thửa số 39, tờ bản đồ số 91) tiếp giáp phường Bến Tắm.

5,000

2,600

1,900

2,730

1,365

700

1,800

900

600

10

Đường xóm Minh Tân đi Quản Tàu, KDC Đồng Tân (đoạn từ thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76 xóm Minh Tân đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 71 giáp phường Bến Tắm)

5,000

2,600

1,900

2,730

1,365

700

1,800

900

600

11

Các đường còn lại trong phạm vi phường

4,000

2,100

1,600

2,275

1,274

560

1,500

840

480

IV

PHƯỜNG VĂN ĐỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ đê Ninh Công đến ngã tư Khê Khẩu

10,500

5,550

3,320

3,185

1,456

770

2,100

960

660

2

Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND phường Văn Đức cũ

10,500

5,550

3,320

3,185

1,456

770

2,100

960

660

3

Điểm dân cư số 1 Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 (mặt cắt đường Bn =7,5m)

10,500

5,550

3,320

3,185

1,456

770

2,100

960

660

4

Khu dân cư mới Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm Non Vĩnh Đại và từ ngã tư đầu voi xuống đến Cống cừ Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn =7,5 m)

10,500

5,550

3,320

3,185

1,456

770

2,100

960

660

5

Khu dân cư mới Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn=7,5m; Bn=5,5m)

9,600

4,900

3,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

6

Khu dân cư mới Con Nhạn 1 (mặt cắt đường Bn=5,0m)

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

7

Khu dân cư mới Con Nhạn 2 (mặt cắt đường Bn=5,0m)

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

8

Các đường thuộc khu dân cư Đông Xá

6,000

3,100

2,200

2,275

1,274

560

1,500

840

480

9

Các đường thuộc khu dân cư Vĩnh Long

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

10

Các đường thuộc khu dân cư Bích Nham

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

11

Các đường thuộc khu dân cư Bến Đò

5,400

2,800

2,100

2,730

1,365

700

1,800

900

600

12

Các đường thuộc khu dân cư Bích Thủy

5,400

2,800

2,100

2,730

1,365

700

1,800

900

600

13

Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 2

3,000

1,700

1,300

2,100

1,190

560

1,500

840

480

14

Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 1

3,000

1,700

1,300

2,100

1,190

560

1,500

840

480

V

PHƯỜNG PHẢ LẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ cầu Phả Lại đến giáp địa giới phường Văn An)

14,400

7,400

4,100

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

2

Thanh Xuân (đoạn từ ngã 3 Thạch Thủy đến giáp địa giới phường Văn An

13,000

6,800

3,800

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

3

Đường Sùng Nghiêm (đoạn từ ngã 3 UBND phường cũ đến đường Trần Khánh Dư

13,000

6,800

3,800

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

4

Khu đấu giá Ao Lầy

13,000

6,800

3,800

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

5

Đường trong Khu tái định cư Phao Sơn

11,000

5,700

3,380

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

6

Đường Đặng Tính

13,000

6,800

3,800

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

7

Đường Thành Phao (Đoạn từ ngã ba UBND phường cũ đến đường Lê Thánh Tông

10,000

5,200

3,150

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

8

Đường trong Khu tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn=10m)

10,000

5,200

3,150

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

9

Đường trong Khu tái định cư Thạch Thủy

11,000

5,700

3,380

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

10

Trần Khánh Dư (đoạn từ Cổng làng văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành)

8,000

4,100

2,700

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

11

Đường Lục Đầu Giang (đoạn từ đường Lê Thánh Tông ra bến phà Phả Lại)

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

12

Đường Phao Sơn (tiếp giáp đường Thành Phao đến giáp địa giới xã Hưng Đạo)

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

13

Đường Thanh Bình (đoạn từ đường Thành Phao đến hết KDC số 13 Cao Đường)

4,500

2,300

1,750

2,730

1,365

700

1,260

630

420

14

Khu đấu giá Cao Đường

4,500

2,300

1,750

2,730

1,365

700

1,260

630

420

15

Đường còn lại trong phạm vi phường

3,000

1,700

1,300

2,100

1,190

560

1,500

840

480

VI

PHƯỜNG ĐỒNG LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 37 (đoạn từ chân cầu bình đến thửa 08 tờ số 57)

22,000

12,000

6,200

10,010

5,005

1,890

6,600

3,300

1,620

2

Khu dân cư mới Đồng Giỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 29,5m

22,000

12,000

6,200

10,010

5,005

1,890

6,600

3,300

1,620

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 19,0m

17,000

8,700

4,700

4,095

2,002

805

2,700

1,320

690

-

Các lô giáp đường có mặt cắt 15,5m ≥ Bn >14m

15,000

7,600

4,200

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Các lô giáp các đường còn lại trong KDC mới Đồng Giỏ

10,000

5,200

3,150

2,730

1,365

700

1,800

900

600

3

Khu dân cư Đông Triều (Khu 1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 29,5m

22,000

12,000

6,200

10,010

5,005

1,890

6,600

3,300

1,620

-

Các lô giáp đường có mặt cắt đường Bn = 17,5m

10,000

5,200

3,150

2,730

1,365

700

1,800

900

600

4

Khu dân cư Đông Triều (Khu 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 29,5m

22,000

12,000

6,200

10,010

5,005

1,890

6,600

3,300

1,620

-

Các lô giáp đường có mặt cắt 17,5m = Bn = 20,5m)

10,000

5,200

3,150

2,730

1,365

700

1,800

900

600

5

Đường 183 cũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 xưởng gỗ đến nhà văn hóa Trụ Thượng

17,000

8,700

4,700

4,095

2,002

805

2,700

1,320

690

-

Đoạn từ nhà văn hóa Trụ Thượng đến hết chợ Bình

13,500

6,900

3,850

4,095

2,002

805

2,700

1,320

690

6

Khu dân cư xã Đồng Lạc (Đồng Nội) Mặt cắt đường Bn = 29,5m

13,500

6,900

3,850

4,095

2,002

805

2,700

1,320

690

7

Đường trục phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ chợ Bình đến cuối KDC Trụ Hạ

9,000

4,600

2,950

3,185

1,456

770

2,100

960

660

-

Đoạn từ trụ sở UBND phường đến cuối KDC Tế Sơn

6,300

3,200

2,250

3,185

1,456

770

2,100

960

660

-

Đoạn từ đầu KDC Thủ Chính đến cuối KDC Mạc Ngạn

6,300

3,200

2,250

3,185

1,456

770

2,100

960

660

8

Đường chính trong KDC Trụ Thượng, KDC Trụ Hạ

4,500

2,300

1,750

2,730

1,365

700

1,800

900

600

9

Các đường còn lại thuộc phường

3,000

1,700

1,300

2,100

1,190

560

1,500

840

480

VII

PHƯỜNG AN LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đại Hành (đoạn từ giáp phường Thái Học đến cầu Bờ Đập)

12,000

6,300

3,600

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

2

Các đoạn còn lại thuộc đường Lê Đại Hành

7,000

3,600

2,450

3,185

1,456

770

2,100

960

660

3

Khu dân cư Trung Tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 19 m

12,000

6,300

3,600

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 14 m

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

4

Khu dân cư Mộ Đạo (mặt cắt đường Bn = 17,5 m)

12,000

6,300

3,600

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

5

Di Tích (đoạn từ cầu Nguyệt Giang đến ngã tư Đồng Nội)

9,000

4,600

2,950

4,095

2,002

805

2,700

1,320

690

6

Khu dân cư mới thôn Đại (mặt cắt đường Bn = 18 m)

7,000

3,600

2,450

3,185

1,456

770

2,100

960

660

7

Đường từ Ngã 4 Nền Nghè đến ngã tư Đồng Nội

5,000

2,600

1,900

3,185

1,456

770

2,100

960

660

8

Đường từ Ngã ba Cây Đa đến ngã ba Bà Đàn (thửa số 02, tờ bản đồ 98)

5,000

2,600

1,900

3,185

1,456

770

2,100

960

660

9

Ngã tư Đồng Nội đến ngã ba cổng bà Đàn (thửa số 02, tờ bản đồ 98)

5,000

2,600

1,900

3,185

1,456

770

2,100

960

660

10

Ngã 3 chợ Bờ Đa đến cầu xã

5,000

2,600

1,900

3,185

1,456

770

2,100

960

660

11

Các đường thuộc KDC Bờ Dọc

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

12

Các đường thuộc KDC Bờ Chùa

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

13

Các đường thuộc KDC An Bài

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

14

Các đường còn lại trong phạm vi phường

3,000

1,700

1,300

2,100

1,190

560

1,500

840

480

VIII

PHƯỜNG VĂN AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc Khu dân cư Trại Sen)

17,100

8,750

4,750

8,190

4,095

1,540

6,400

2,700

1,320

2

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Trại Thượng)

15,200

6,400

3,300

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

3

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Tường)

15,200

6,400

3,300

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

4

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Hữu Lộc)

14,000

7,100

3,950

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

5

Đường trong Khu dân cư Hữu Lộc

4,800

2,500

1,850

3,360

1,750

770

2,400

1,200

660

6

Đường trong Khu dân cư Trại Sen

4,800

2,500

1,850

3,360

1,750

770

2,400

1,200

660

7

Đường trong Khu dân cư Trại Thượng

4,800

2,500

1,850

3,360

1,750

770

2,400

1,200

660

8

Đường trong Khu dân cư Tường

4,800

2,500

1,850

3,360

1,750

770

2,400

1,200

660

9

Đường trong khu tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại (thuộc địa bàn phường Văn An)

4,800

2,500

1,850

3,360

1,750

770

2,400

1,200

660

10

Đường trong Khu dân cư Kinh Trung

4,800

2,500

1,850

3,360

1,750

770

2,400

1,200

660

11

Đường trong Khu dân cư Kiệt Đoài

4,800

2,500

1,850

2,730

1,365

700

1,800

900

600

12

Đường trong Khu dân cư Kỳ Đặc

4,800

2,500

1,850

2,730

1,365

700

1,800

900

600

13

Đường trong Khu dân cư Kiệt Đông

4,800

2,500

1,850

2,730

1,365

700

1,800

900

600

14

Đường trong Khu dân cư Kiệt Thượng

4,800

2,500

1,850

2,730

1,365

700

1,800

900

600

15

Các đường còn lại trong phạm vi phường

3,600

1,900

1,400

2,275

1,274

560

1,500

840

480

IX

PHƯỜNG CỘNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ số 3 Sao Đỏ đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động

25,500

13,200

7,050

15,470

7,280

3,150

10,200

4,800

2,700

-

Đoạn từ Quán Sui đến phố Ngái

12,000

6,300

3,600

8,400

4,410

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Đoạn thuộc phố Ngái Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2

8,400

4,300

2,800

5,880

3,010

1,050

4,200

2,100

900

2

Khu dân cư Việt Tiên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 30m

18,000

9,200

5,100

12,600

6,440

2,800

9,000

4,500

2,400

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 22,25m

12,000

6,300

3,600

8,400

4,410

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 16,5m

8,400

4,300

2,800

5,880

3,010

1,050

4,200

2,100

900

-

Các lô giáp đường còn lại trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn

7,200

3,650

2,470

5,040

2,555

910

3,600

1,800

780

3

Khu dân cư Nam Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt 20,5m ≤ Bn ≤ 27,0m và giáp đường gom dọc Quốc lộ 18

18,000

9,200

5,100

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt Bn ≤ 14,5m

8,400

4,300

2,800

5,880

3,010

1,050

4,200

2,100

900

4

Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 18 đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động

18,000

9,200

5,100

12,600

6,440

2,800

9,000

4,500

2,400

-

Đoạn từ ngã 4 Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn-Bích Động Tân Tiến

16,000

8,100

4,400

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Đoạn từ cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn

15,200

7,700

4,250

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn

14,760

7,450

4,150

7,735

4,095

1,750

5,100

2,700

1,500

5

Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn>= 30m

18,000

9,200

5,100

12,600

6,440

2,800

9,000

4,500

2,400

-

Các lô giáp đường có mặt cắt 21,5m ≤ Bn <30m

12,000

6,300

3,600

8,400

4,410

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các lô giáp đường có mặt cắt 13,5m ≤ Bn < 21,5m

8,400

4,300

2,800

5,880

3,010

1,050

4,200

2,100

900

-

Các lô giáp đường còn lại

7,200

3,650

2,470

5,040

2,555

910

3,600

1,800

780

6

Khu dân cư thương mại và Chợ Cộng Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn ≥ 30,0m

18,000

9,200

5,100

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các lô giáp đường có mặt cắt 15,5m ≤ Bn ≤ 20,5m

12,000

6,300

3,600

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn <15,5m

8,400

4,300

2,800

5,880

3,010

1,050

4,200

2,100

900

7

Khu đô thị mới phía Đông thành phố Chí Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 36,0m và tuyến đường gom QL18

18,000

9,200

5,100

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn ≤ 27,0m

8,400

4,300

2,800

5,880

3,010

1,050

4,200

2,100

900

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn ≤ 13,5m

7,200

3,650

2,470

5,040

2,555

910

3,600

1,800

780

8

Khu đô thị Đại Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 26,0m

15,000

7,600

4,200

10,500

5,320

2,800

9,000

4,500

2,400

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 20,5m

10,000

5,200

3,150

7,000

3,640

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 17,5m

7,000

3,600

2,450

4,900

2,520

1,050

4,200

2,100

900

9

Khu Tái định cư Hồ Côn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp mặt đường gom dọc QL37

12,000

6,300

3,600

8,400

4,410

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các thửa đất giáp đường có mặt cắt 17,5m ≤ Bn ≤ 20,5m

8,400

4,300

2,800

5,880

3,010

1,050

4,200

2,100

900

10

Đường Yết Kiêu (thuộc KDC Lôi Động và KDC Tiền Định)

10,200

5,400

3,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

11

Các đường trong Khu dân cư Lôi Động và Tiền Định

8,400

4,300

2,800

5,880

3,010

1,050

4,200

2,100

900

12

Đường trong khu dân cư Bích Động - Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m)

8,400

4,300

2,800

5,880

3,010

1,050

4,200

2,100

900

13

Đất ven đường 185 (đoạn thuộc Khu dân cư Chi Ngãi 1)

7,200

3,650

2,470

5,040

2,555

910

3,600

1,800

780

14

Khu dân cư mới Chúc Thôn thuộc KDC Chúc Thôn

7,200

3,650

2,470

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

15

Đất ven đường 398B (Đoạn thuộc KDC Chi Ngãi 2)

7,200

3,650

2,470

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

16

Đất ven đường 398 (Đoạn thuộc KDC Tiên Sơn - Chúc Thôn)

7,200

3,650

2,470

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

17

Các đường còn lại trong Khu dân cư Bích Động - Tân Tiến

4,200

2,200

1,700

2,940

1,456

770

2,100

960

660

18

Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 1

4,200

2,200

1,700

2,940

1,456

770

2,100

960

660

19

Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 2

4,200

2,200

1,700

2,940

1,456

770

2,100

960

660

20

Các đường trong Khu dân cư Chúc Cương

4,200

2,200

1,700

2,940

1,456

770

2,100

960

660

21

Các đường trong Khu dân cư Cầu Dòng

4,200

2,200

1,700

2,940

1,456

770

2,100

960

660

22

Các đường trong Khu dân cư Tiên Sơn - Chúc Thôn

4,200

2,200

1,700

2,940

1,456

770

2,100

960

660

23

Các đường trong Khu dân cư Hàm Ếch

4,200

2,200

1,700

2,940

1,456

770

2,100

960

660

24

Các đường còn lại của phường

3,000

1,700

1,300

2,100

1,190

560

1,500

840

480

X

PHƯỜNG TÂN DÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 37 (đoạn từ KDC Tư Giang đến KDC Kỹ Sơn Trên)

24,000

12,500

6,400

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

2

Đường từ QL 37 đi đền Cao (đoạn qua phường Tân Dân Bn = 18m)

13,500

6,900

3,850

4,095

2,002

805

2,700

1,320

690

3

Đường trục phường đoạn qua KDC Tư Giang (17m ≤ Bn ≤ 19m)

13,500

6,900

3,850

4,095

2,002

805

2,700

1,320

690

4

Đường trục phường đoạn qua KDC Nội, Giang Hạ, Giang Thượng (17m ≤ Bn ≤ 19m)

9,000

4,600

2,950

4,095

2,002

805

2,700

1,320

690

5

Đường qua KDC Nội (từ Quốc lộ 37 đến nhà văn hóa, Bn = 19m)

9,000

4,600

2,950

4,095

2,002

805

2,700

1,320

690

6

Đoạn từ nhà văn hóa KDC Nội đến ngã 3 Triều Nội (Bn ≤ 8m)

5,600

2,900

2,150

3,185

1,456

770

2,100

960

660

7

Đường trục phường đoạn qua KDC Mạc Động

6,000

3,100

2,200

3,185

1,456

770

2,100

960

660

8

Đường liên phường từ Vọng Cầu đi An Lạc

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

9

Đường trong KDC Triều

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

10

Đường trong KDC Nội

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

11

Đường trong KDC Giang Thượng

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

12

Đường trong KDC Giang Hạ

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

13

Đường trong KDC Kỹ Sơn Dưới

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

14

Đường trong KDC Kỹ Sơn Trên

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

15

Các đường còn lại trong KDC Mạc Động

3,000

1,700

1,300

2,100

1,190

560

1,500

840

480

16

Các đường còn lại trong KDC Vọng Cầu

3,000

1,700

1,300

2,100

1,190

560

1,500

840

480

XI

PHƯỜNG CHÍ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ Mật Sơn đến công ty Vinh Quang thuộc Khu dân cư Mật Sơn)

18,000

9,200

5,100

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

2

Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường có mặt cắt Bn ≥ 20,5m

25,000

13,000

7,000

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Các lô giáp đường có mặt cắt 15m ≤ Bn < 20,5m

18,000

9,200

5,100

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

-

Các lô giáp đường còn lại

14,000

7,100

3,950

3,640

3,185

1,050

4,200

2,100

900

3

Đường Trần Quốc Chẩn (thuộc KDC Khang Thọ)

18,000

9,200

5,100

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

4

Đường Trần Quốc Chẩn (thuộc KDC Nhân Hưng)

7,200

3,650

2,470

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

5

Đường thuộc Khu dân cư chùa Vần (đoạn từ nhà ông Công (thửa 42 tờ BĐĐC số 8) đến nhà ông Thước (thửa 9 tờ BĐĐC số 8))

12,000

6,300

3,600

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

6

Đường thuộc Khu dân cư chùa Vần giáp phường Thái Học (từ thửa đất số 45, tờ bản đồ 08 (nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt) đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 09 (nhà ông Nguyễn Đức Hợp)

8,000

4,100

2,700

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

7

Đường trong khu dân cư Vườn Mai

9,200

5,100

3,000

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

8

Phố Mật Sơn

7,200

3,650

2,470

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

9

Đường trong Khu dân cư Trung Tâm (thuộc Khu dân cư Khang Thọ)

12,000

6,300

3,600

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

10

Phố Thanh Khang

7,200

3,650

2,470

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

11

Đường từ ngã tư Khang Thọ đi Đồi Thông (ông Thịnh (thửa 197 tờ bản đồ số 6) KDC Khang Thọ đến ông Huy (thửa 441 tờ bản đồ 10) KDC Đồi Thông

7,200

3,650

2,470

2,730

1,365

700

1,800

900

600

12

Các đường thuộc Khu dân cư Văn Giai

4,500

2,300

1,750

2,730

1,365

700

1,800

900

600

13

Các đường thuộc Khu dân cư Nẻo

4,500

2,300

1,750

2,730

1,365

700

1,800

900

600

14

Các đường còn lại trong phạm vi phường

3,600

1,900

1,400

2,275

1,274

560

1,500

840

480

XII

PHƯỜNG HOÀNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 18

14,000

7,100

3,950

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

2

Khu dân cư Cầu Ruồi

7,000

3,600

2,450

3,185

1,456

770

2,100

960

660

3

Đoạn đường Đồng Cống (đoạn từ cổng làng Đồng Cống đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông thôn Đồng Cống )

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

4

Đoạn đường Trung tâm đi Phục Thiện (đoạn từ ngã tư Hoàng Tiến đến thửa đất số 72 tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha)

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

5

Đoạn đường UBND phường (đoạn từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tình) đến UBND phường

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

6

Đoạn đường từ thửa đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đi cổng làng Hoàng Gián cũ

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

7

Đoạn đường từ thửa đất số 188 tờ bản đồ 95 (nhà ông Lê Văn Huẩn) đến giáp đất KDC Hoàng Gián cũ

5,250

2,700

2,000

3,185

1,456

770

2,100

960

660

8

Đoạn đường từ thửa đất số 4 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông) đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Tuyên)

5,250

2,700

2,000

3,185

1,456

770

2,100

960

660

9

Đoạn đường từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha) đến cổng làng Phục Thiện

5,250

2,700

2,000

3,185

1,456

770

2,100

960

660

10

Đoạn đường Trại Trống (Từ Cầu tràn đến cổng Viện phong Chí Linh)

5,250

2,700

2,000

3,185

1,456

770

2,100

960

660

11

Đường trong Khu dân cư trung tâm

4,500

2,300

1,750

2,730

1,365

700

1,800

900

600

12

Đoạn đường từ cổng làng Phục Thiện đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 65 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn)

4,500

2,300

1,750

2,730

1,365

700

1,800

900

600

13

Đoạn đường đi Ngũ Đài (Đoạn từ đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân) đến hết ngã ba tam giác Khu dân cư Tân Tiến

4,500

2,300

1,750

2,730

1,365

700

1,800

900

600

14

Đoạn đường từ đình làng Hoàng Gián cũ đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ

4,500

2,300

1,750

2,730

1,365

700

1,800

900

600

15

Các đường còn lại trong phạm vi phường

3,600

1,900

1,400

2,275

1,274

560

1,500

840

480

XIII

PHƯỜNG CỔ THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 17b (đoạn từ Quốc lộ 18 đi vào đến đền Gốm)

12,000

6,300

3,600

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

2

Đường trong khu dân cư Nam Đông - Nam Đoài

8,800

4,500

2,900

3,185

1,456

770

2,100

960

660

3

Đường trong khu dân cư mới Nam Đông

10,000

5,200

3,150

2,730

1,365

700

1,800

900

600

4

Đường trong khu dân cư Trại Cá Ninh Giàng

7,500

3,800

2,500

2,730

1,365

700

1,800

900

600

5

Các đường thuộc khu dân cư Nam Đoài

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,260

630

420

6

Các đường thuộc khu dân cư Nam Đông

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,260

630

420

7

Các đường thuộc khu dân cư Thông Lộc

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,260

630

420

8

Các đường thuộc khu dân cư Cổ Châu

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,260

630

420

9

Các đường thuộc khu dân cư Hòa Bình

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,260

630

420

10

Các đường thuộc khu dân cư Ninh Giàng

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,260

630

420

11

Các đường thuộc khu dân cư Đồng Tâm

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,260

630

420

12

Các đường thuộc khu dân cư Tu Ninh

6,000

3,100

2,200

2,730

1,365

700

1,260

630

420

13

Các đường thuộc khu dân cư Thành Lập

4,000

2,100

1,600

2,275

1,274

560

1,050

588

336

14

Các đường thuộc khu dân cư An Ninh

4,000

2,100

1,600

2,275

1,274

560

1,050

588

336

15

Các đường thuộc khu dân cư Lý Dương

4,000

2,100

1,600

2,275

1,274

560

1,050

588

336

16

Các đường thuộc khu dân cư Phao Tân

4,000

2,100

1,600

2,275

1,274

560

1,050

588

336

17

Các đường còn lại thuộc khu dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ)

4,000

2,100

1,600

2,275

1,274

560

1,050

588

336

XIV

PHƯỜNG BẾN TẮM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quyết Thắng (đoạn từ giáp phường Hoàng Tân đến trạm Kiểm lâm)

15,000

7,600

4,200

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

2

Đường Đồng Tâm (đoạn từ đường Quyết Thắng đến tây cầu Chế Biến)

13,800

7,000

3,900

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

3

Khu dân cư mới khu Trung Tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp với đường tỉnh lộ 398B mặt cắt đường Bn = 17,5m

15,000

7,600

4,200

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Các đường còn lại có mặt cắt đường Bn = 19,5m

12,000

6,300

3,600

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

4

Khu dân cư mới khu 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp với đường huyện lộ 185,có mặt cắt đường Bn = 17,5m

10,000

5,200

3,150

2,730

1,365

700

1,800

900

600

-

Các lô tiếp giáp với đường còn lại có mặt cắt đường Bn = 14,0m

8,800

4,500

2,900

3,185

1,456

770

2,100

960

660

5

Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm

6,800

3,500

2,400

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

6

Đường Quyết Thắng (đoạn còn lại)

6,800

3,500

2,400

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

7

Đường Quyết Tiến

6,800

3,500

2,400

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

8

Đường Bắc Nội

6,800

3,500

2,400

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

9

Đường Đồng Tâm (đoạn còn lại)

6,800

3,500

2,400

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

10

Các đường thuộc Khu Trường Quan (địa phận Khu 2 cũ), Khu 3, một phần của khu Phú Lợi (địa phận Khu 9 cũ), Khu Chế Biến, một phần của khu Bắc Nội (phần thuộc địa phận khu Bắc Nội cũ).

6,000

3,100

2,200

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

11

Các đường thuộc: phần còn lại của Khu Bắc Nội (địa phận khu Trại Mét cũ), khu Trại Gạo, phần còn lại của khu Phú Lợi (địa phận Khu Hố Gồm cũ), khu Hố Dầu, phần còn lại của Khu Trường Quan (địa phận Khu Trại Quan cũ).

4,000

2,100

1,600

2,730

1,365

700

1,800

900

600

12

Các đường còn lại trong phạm vi phường

3,000

1,700

1,300

2,100

1,190

560

1,500

840

480

3. THỊ XÃ KINH MÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

PHƯỜNG AN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Phụ Sơn II đến giáp phường Hiệp An

48,000

16,800

8,400

16,380

8,190

3,150

10,800

5,400

2,700

-

Đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn II đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến giáp phường Hiệp Sơn)

42,000

14,700

7,350

13,650

6,825

2,660

9,000

4,500

2,280

2

Đường Trần Liễu

45,000

15,750

7,800

13,650

6,825

2,660

9,000

4,500

2,280

3

Phố Thái Bình (đường ngang từ phố Quang Trung đến phố phố Nguyễn Trãi)

22,000

11,000

5,500

13,650

6,825

2,660

9,000

4,500

2,280

4

Đường Nguyễn Đại Năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 4 trụ sở UBND phường đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ

38,000

13,300

6,650

13,650

6,825

2,660

9,000

4,500

2,280

-

Đoạn còn lại (đoạn tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hoà)

22,000

11,000

5,500

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

5

Đường Quang Trung, phố Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết chợ Kinh Môn

25,000

12,500

6,250

13,650

6,825

2,660

9,000

4,500

2,280

-

Đoạn còn lại (từ chợ Kinh Môn đến Phường Thái Thịnh)

11,000

7,500

3,750

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

6

Phố Hải Đông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến hết nhà ông Tích)

11,000

5,500

2,750

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

7

Đường đi vào Trụ sở UBND thị xã Kinh Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ sở UBND thị xã)

11,000

5,500

2,750

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

8

Đường Thanh Niên (từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)

24,000

12,000

6,000

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

9

Các phố Hòa Bình, Phạm Sư Mệnh, Hữu Nghị, An Ninh

11,000

5,500

2,750

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

10

Phố Bạch Đằng

11,000

5,500

2,750

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

11

Phố Giáp Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Quang Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn

11,000

5,500

2,750

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Đoạn từ phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở UBND huyện cũ)

8,400

4,200

2,100

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

12

Đường ngang từ phố Quang Trung đến sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà ông Đăng đến sông Kinh Thầy)

8,400

4,200

2,100

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

13

Các đường trong Khu dân cư phường (mặt cắt > 5m)

8,400

4,200

2,100

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

14

Đường từ giáp nhà ông Tích đến đò dọc (Bến Gác)

7,700

3,850

1,925

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

15

Phố Quyết Tiến

7,700

3,850

1,925

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

16

Đường ngang từ nhà ông Kỳ cũ sang phố Quang Trung

5,000

2,500

1,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

17

Các đường còn lại trong phạm vi phường (mặt cắt < 5m)

5,000

2,500

1,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

II

PHƯỜNG MINH TÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Minh Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn giáp phường Phú Thứ đến trạm thu phí

15,800

7,900

3,950

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

-

Đoạn còn lại

9,900

4,950

2,475

8,190

4,095

1,540

5,400

2,700

1,320

2

Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ gốc đa đến hộ ông Dầu

9,900

4,950

2,475

8,190

4,095

1,540

5,400

2,700

1,320

-

Đoạn từ hộ ông Dầu đến phường Tân Dân

6,600

3,300

1,650

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

3

Phố Vọng Chàm

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

4

Phố Đốc Tít

9,900

4,950

2,475

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

5

Phố Thánh Thiên

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

6

Phố Giếng Mắt Rồng

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

7

Phố Hạ Chiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết chợ Hạ Chiểu

6,600

3,300

1,650

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

-

Đoạn còn lại

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

8

Phố Đình Bắc

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

9

Đường Hoàng Thạch

9,900

4,950

2,475

8,190

4,095

1,540

5,400

2,700

1,320

10

Phố Truyền Thống

9,900

3,960

1,980

2,730

1,365

700

1,800

900

600

11

Phố Núi Đá vôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đường Hoàng Thạch đến hết phố Hào Thung

9,900

3,960

1,980

2,730

1,365

700

1,800

900

600

-

Đoạn còn lại

6,000

3,000

1,500

2,730

1,365

700

1,800

900

600

12

Phố Bích Nhôi

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

13

Phố Tây Làng

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

14

Phố Vườn Cam

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

15

Phố Ao He

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

16

Phố Thống Nhất

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

17

Đường Tử Lạc

6,000

3,000

1,500

2,730

1,365

700

1,800

900

600

18

Phố Bình Minh

4,400

2,200

1,100

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

19

Phố Thiện Khánh

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

20

Phố Giải Phóng

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

21

Phố Đồng Dứa

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

22

Phố Yết Kiêu

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

23

Phố Đá Bia

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

24

Phố Thành Mọc

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

25

Phố Hồi Long

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

26

Phố Ao Vàng

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

27

Phố Đồng Khởi

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

28

Trần Lưu Cảnh

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

29

Phố Ba Trượng

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

30

Phố Bến Hải

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

31

Phố Vườn Mưa

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

32

Phố Vườn Bật

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

33

Phố Thanh Triều

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

34

Phố Lò Đá

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

35

Phố Chi Lăng

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

36

Phố Cửa Thẻ

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

37

Phố Am Sãi

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

38

Phố Hào Thung

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

39

Phố Cửa Quán

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

40

Phố Nam Tiến

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

41

Phố Thắng Lợi

9,900

4,950

2,475

2,730

1,365

700

1,800

900

600

42

Các đường còn lại trong phạm vi phường

3,300

1,650

1,100

2,730

1,365

700

1,800

900

600

III

PHƯỜNG PHÚ THỨ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Vũ Mạnh Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức đến giáp phường Minh Tân

14,400

7,200

3,600

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

-

Đoạn từ cầu Hiệp Thượng đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức

9,900

4,950

2,475

8,190

4,095

1,540

5,400

2,700

1,320

2

Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ (nay là phường Phú Thứ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp đường gom QL 17B

9,600

4,800

2,400

8,190

4,095

1,540

5,400

2,700

1,320

-

Các thửa đất giáp đường đôi 28m

9,600

4,800

2,400

8,190

4,095

1,540

5,400

2,700

1,320

-

Các thửa đất giáp đường có mặt cắt 13,5m ≤ Bn <28m

6,000

3,000

1,500

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

3

Đường Vạn Đức (đoạn từ ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh)

7,000

3,500

1,750

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

4

Đường Vạn Chánh (đoạn từ cổng Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ)

6,000

3,000

1,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

5

Phố Lam Sơn (đoạn từ ngã 4 Lỗ Sơn đến ngã 4 đường đi Minh Khai)

6,000

3,000

1,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

6

Phố Đồng Tâm (đoạn từ đường Vũ Mạnh Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen)

6,000

3,000

1,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

7

Phố Quyết Thắng

4,500

2,250

1,125

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

8

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

4,500

2,250

1,125

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

9

Phố Đồng Hèo

4,500

2,250

1,125

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

10

Phố Hoàng Hoa Thám

4,500

2,250

1,125

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

11

Phố Phúc Sơn

4,500

2,250

1,125

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

12

Phố Vạn Điền

4,500

2,250

1,125

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

13

Phố Đoàn Kết

4,500

2,250

1,125

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

14

Phố Nguyễn Thái Học

4,500

2,250

1,125

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

15

Phố Linh Sơn

4,500

2,250

1,125

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

16

Phố Hoàng Diệu

4,500

2,250

1,125

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

17

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

3,500

1,750

1,000

2,730

1,365

700

1,800

900

600

IV

PHƯỜNG AN PHỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lý Thường Kiệt

38,000

13,300

6,650

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

2

Phố Huề Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ TL 389B đến Đình Huề Trì

20,000

8,000

4,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Đoạn từ hết Đình Huề Trì đến bến Đò Phù

8,000

4,000

2,000

3,185

1,456

770

2100

960

660

3

Phố Thượng Sơn

18,000

9,000

4,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

4

Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp đường gom

25,000

12,500

6,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Các thửa đất giáp đường có mặt cắt Bn≥13,5m

15,000

7,500

3,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

5

Khu dân cư mới phường An Phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp đường gom

25,000

12,500

6,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Các thửa đất giáp đường có mặt cắt Bn≥13,5m

15,000

7,500

3,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Các thửa đất giáp đường có mặt cắt Bn<13,5m

8,000

4,000

2,000

3,185

1,456

770

2,100

960

660

6

Phố Thiện Nhân

7,000

3,500

1,750

3,185

1,456

770

2,100

960

660

7

Phố Cổ Tân

6,500

3,250

1,625

2,730

1,365

700

1,800

900

600

8

Phố Phương Luật

5,000

2,500

1,250

3,500

1,750

875

3,000

1,500

750

9

Phố An Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng KDC An Lăng đến ngã 4 NVH KDC An Lăng

4,500

2,250

1,125

2,730

1,365

700

1,800

900

600

-

Đoạn từ ngã 4 NVH KDC An Lăng đến hết thửa đất số 17, tờ 70

3,750

2,100

1,050

2,275

1,274

560

1,500

840

480

10

Phố Đông Hà

4,500

2,250

1,125

2,730

1,365

700

1,800

900

600

11

Các đường phố còn lại trong phạm vi phường

3,750

2,100

1,050

2,275

1,274

560

1,500

840

480

V

PHƯỜNG AN SINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Kim Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn nối từ Tỉnh lộ 389 đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái

15,000

7,500

3,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Đoạn từ ngã ba chợ đến cầu cụ Tảng

12,000

6,000

3,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Đoạn từ cầu cụ Tảng đến bến xe An Sinh

8,000

4,000

2,000

3,185

1,456

770

2,100

960

660

2

Phố Dân Chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba chợ An Sinh đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái

18,000

9,000

4,500

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Đoạn còn lại

8,000

4,000

2,000

3,185

1,456

770

2,100

960

660

3

Phố An Sinh

7,000

3,500

1,750

2,730

1,365

700

1,800

900

600

4

Phố Nghĩa Vũ

7,000

3,500

1,750

2,730

1,365

700

1,800

900

600

5

Các đường còn lại trong phạm vi phường

4,000

2,200

1,100

2,275

1,274

560

1,500

840

480

VI

PHƯỜNG DUY TÂN

 

0

0

0

0

 

 

 

 

1

Đường Hoàng Quốc Việt

15,000

6,000

3,000

4,550

2,275

2,100

9,000

3,600

1,800

2

Phố Nhà Thờ

7,000

3,500

1,750

4,900

2,450

1,225

4,200

2,100

1,050

3

Phố Thánh Quang

8,500

4,250

2,125

4,550

2,275

1,488

5,100

2,550

1,275

4

Phố Trần Nhật Duật

7,000

3,500

1,750

4,900

2,450

1,225

4,200

2,100

1,050

5

Phố Đông

7,000

3,500

1,750

4,900

2,450

1,225

4,200

2,100

1,050

6

Phố Trại Xanh

7,000

3,500

1,750

3,185

1,456

770

2,100

960

660

7

Phố Núi Bến

3,750

1,875

938

2,625

1,313

656

2,250

1,125

563

8

Phố Nguyễn Văn O

7,000

3,500

1,750

4,900

2,450

1,225

4,200

2,100

1,050

9

Phố Cầu Gỗ

7,000

3,500

1,750

4,900

2,450

1,225

4,200

2,100

1,050

10

Phố Thung Xanh

9,000

4,500

2,250

4,550

2,275

1,575

5,400

2,700

1,350

11

Phố Cúc Tiên

5,400

2,700

1,350

3,780

1,890

945

3,240

1,620

810

12

Phố Giếng Nhẫm

6,000

3,000

1,500

2,730

1,365

700

1,800

900

600

13

Các đường phố còn lại trong phạm vi phường

3,800

2,200

1,100

2,275

1,274

560

1,500

840

480

VII

PHƯỜNG HIẾN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tô Hiến Thành

18,000

9,000

4,500

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

2

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

10,500

5,250

2,625

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

3

Phố Nguyễn Du

8,000

4,000

2,000

3,185

1,456

770

2,100

960

660

4

Phố Thanh Bình

6,000

3,000

1,500

2,730

1,365

700

1,800

900

600

5

Phố Mỹ Động

6,000

3,000

1,500

2,730

1,365

700

1,800

900

600

6

Phố Trần Quốc Tảng

6,000

3,000

1,500

2,730

1,365

700

1,800

900

600

7

Các đường, phố còn lại trong phường

3,800

2,100

1,050

2,275

1,274

560

1,500

840

480

VIII

PHƯỜNG HIỆP AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Mạc Toàn

35,000

14,000

7,000

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

2

Đường Thanh Niên

38,000

15,200

7,600

13,650

6,825

2,660

9,000

4,500

2,280

3

Đường Thanh Niên đoạn còn lại (từ hội trường văn hoá phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)

33,000

13,200

6,600

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

4

Đường Trần Liễu

38,000

15,200

7,600

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

5

Các thửa đất tiếp giáp với đường Nguyễn Đại Năng

38,000

13,300

6,650

26,600

9,310

4,655

22,800

7,980

3,990

6

Phố Anh Dũng

7,000

2,800

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

7

Phố Lê Lợi

7,000

2,800

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

8

Phố Nguyễn Thị Khả

7,000

2,800

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

9

Phố Mạc Thị Bưởi

7,000

2,800

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

10

Phố Thượng Trang

7,000

2,800

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

11

Đô Lương

7,000

2,800

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

12

Phố Thái Nguyên

7,000

2,800

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

13

Phố Bắc Sơn

7,000

2,800

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

14

Phố Hoàng Ngân (Đường khu dân cư mới Phường Hiệp An (Sau chợ Kinh Môn) mặt cắt đường ≥ 13,5 m

12,000

4,800

2,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

15

Phố Tây Sơn

12,000

4,800

2,400

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

16

Phố Kinh Thầy

7,000

2,800

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

17

Khu đô thị Sinh thái Thành Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp đường có mặt cắt 29m nối từ QL17B sang TL389

24,000

12,000

6,000

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Phố Hai Bà Trưng

15,000

6,000

3,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

-

Phố Tuệ Tĩnh

15,000

6,000

3,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

18

Các đường phố còn lại trong phạm vi phường

3,800

2,500

1,250

2,275

1,274

560

1,500

840

480

IX

PHƯỜNG HIỆP SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 17 B

40,000

14,000

7,000

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

2

Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Tây đến hết trường PTTH Kinh Môn II

30,000

12,000

6,000

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

-

Đoạn còn lại

15,000

7,500

3,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

3

Các đường trong điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và các đường trong cụm dân cư, cụm công nghiệp Hiệp Sơn

12,000

6,000

3,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

4

Phố Hạnh Phúc

6,000

3,000

1,500

3,185

1,456

770

2,100

960

660

5

Phố Thành Sơn

6,000

3,000

1,500

3,185

1,456

770

2,100

960

660

6

Phố Song Sơn

6,000

3,000

1,500

3,185

1,456

770

2,100

960

660

7

Phố Bát Vần

6,000

3,000

1,500

3,185

1,456

770

2,100

960

660

8

Phố Trung Đình

6,000

3,000

1,500

3,185

1,456

770

2,100

960

660

9

Phố Vườn Cám

6,000

3,000

1,500

4,200

2,100

1,050

3,600

1,800

900

10

Khu dân cư Hiệp Thạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường từ nhà ông Thiêm (Thửa số 50, tờ BĐĐC số 51) đến nhà ông Vướng (Thửa 116, tờ BĐĐC số 51)

6,000

3,000

1,500

3,185

1,456

770

2,100

960

660

-

Đường từ nhà ông Hồng (Thửa số 67, tờ BĐĐC số 51) đến nhà bà Thoa (Thửa số 111, tờ BĐĐC số 51)

6,000

3,000

1,500

3,185

1,456

770

2,100

960

660

11

Khu dân cư Hiệp Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường từ nhà bà Khoa (Thửa số 57, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trịnh (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 42)

5,000

2,500

1,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

-

Đường từ nhà ông Sự thửa 01, tờ 41 đến nhà ông Dọc thửa 32, tờ 42

5,000

2,500

1,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

-

Đường từ nhà ông Hậu (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Cẩn (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 41)

5,000

2,500

1,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

-

Đường từ nhà bà Thuận (Thửa số 157, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trường (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 41)

5,000

2,500

1,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

-

Đường từ nhà bà Thiều (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Tuyền (Thửa số 227, tờ BĐĐC số 44)

5,000

2,500

1,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

-

Đường từ nhà ông Bon (Thửa số 403, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Thưởng (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 43)

5,000

2,500

1,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

-

Đường từ nhà ông Chính (Thửa số 203, tờ BĐĐC số 44) đến nhà bà Hòa (Thửa số 135, tờ BĐĐC số 44)

5,000

2,500

1,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

12

Phố Tân An

5,000

2,500

1,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

13

Khu dân cư An Cường

5,000

2,500

1,250

3,500

1,750

875

3,000

1,500

750

-

Đường từ nhà ông Thật (Thửa số 216, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Lịch (Thửa số 285, tờ BĐĐC số 50)

5,000

2,500

1,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

14

Khu dân cư Hiệp Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường từ nhà ông Khen (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 58) đến nhà ông Giang (Thửa số 118, tờ BĐĐC số 58)

5,000

2,500

1,250

2,730

1,365

700

1,800

900

600

15

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

4,000

2,200

1,100

2,275

1,274

560

1,500

840

480

XIII

PHƯỜNG LONG XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Liễu

25,000

10,000

5,000

10,010

5,005

1,890

6,600

3,300

1,620

2

Đường từ quốc lộ 17B đến sân vận động phường

10,000

4,000

2,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

3

Phố Ngư Uyên

10,000

4,000

2,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

4

Phố Phạm Luận

10,000

4,000

2,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

5

Phố Long Tiến

10,000

4,000

2,000

0

0

 

 

 

 

6

Các đường trong điểm dân cư Đầm Cầu

10,000

4,000

2,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

7

Đoạn từ sân vận động đến giáp đất ông Vượng

8,000

3,200

1,600

5,600

2,240

1,120

4,800

1,920

960

8

Phố Ngư Uyên đoạn còn lại

8,000

3,200

1,600

3,185

1,456

770

2,100

960

660

9

Phố Phạm Luận đoạn còn lại

8,000

3,200

1,600

3,185

1,456

770

2,100

960

660

10

Phố Độc Lập

6,000

2,400

1,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

11

Phố Đông Khê

6,000

2,400

1,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

12

Phố Chiến Thắng

6,000

2,400

1,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

13

Các đường phố còn lại trong phạm vi phường

4,500

2,000

1,100

2,275

1,274

560

1,500

840

480

X

PHƯỜNG PHẠM THÁI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo

12,000

7,000

3,500

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

-

Ngõ 901 đường Trần Hưng Đạo

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Ngõ 911 đường Trần Hưng Đạo

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Ngõ 916 đường Trần Hưng Đạo

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Ngõ 918 đường Trần Hưng Đạo

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Ngõ 990 đường Trần Hưng Đạo

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Ngõ 1030 đường Trần Hưng Đạo

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Ngõ 1100 đường Trần Hưng Đạo

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Ngõ 1114 đường Trần Hưng Đạo

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

2

Phố Đình Đông

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

3

Phố Dương Nham

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

4

Phố Phạm Trấn

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

5

Phố Kính Chủ

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

6

Phố Đình Tây

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

7

Phố Thái Sơn

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

8

Phố Đông Bắc

5,500

2,750

1,375

2,730

1,365

700

1,800

900

600

9

Phố Bờ Hồ

5,500

2,750

1,375

3,850

1,925

963

3,300

1,650

825

10

Phố Đông An

5,500

2,750

1,375

2,730

1,365

700

1,800

900

600

11

Phố Nam An

5,500

2,750

1,375

3,850

1,925

963

3,300

1,650

825

12

Phố Chu Văn An

5,500

2,750

1,375

3,850

1,925

963

3,300

1,650

825

13

Đường ven sông Nguyễn Lân

7,000

3,500

1,750

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

14

Đường từ nhà ông Mai đến ô Kha

5,500

2,750

1,375

2,730

1,365

700

1,800

900

600

15

Đường từ nhà ông Hà đến ông Dạn

5,500

2,750

1,375

2,730

1,365

700

1,800

900

600

16

Đường từ nhà ông Tỉnh - Mầm Non

5,500

2,750

1,375

2,730

1,365

700

1,800

900

600

17

Phố Nam An kéo dài

5,500

2,750

1,375

3,850

1,925

963

3,300

1,650

825

18

Phố Thái Sơn kéo dài

5,500

2,750

1,375

3,850

1,925

963

3,300

1,650

825

19

Phố Phạm Mệnh

7,000

3,500

1,750

4,900

2,450

1,225

4,200

2,100

1,050

20

Các đường còn lại trong phạm vi phường

4,000

2,000

1,000

2,275

1,274

560

1,500

840

480

II

PHƯỜNG TÂN DÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Thượng Chiểu

5,500

2,750

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

2

Phố Tân Bình

4,500

2,250

1,200

3,185

1,456

770

2,100

960

660

3

Phố Thượng Trà

5,500

2,750

1,400

3,185

1,456

770

2,100

960

660

4

Phố Kim Trà

4,500

2,250

1,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

5

Phố Đèo Hèo

4,500

2,250

1,200

2,730

1,365

700

1,800

900

600

6

Các đường phố còn lại trong phạm vi phường

3,000

1,500

900

2,275

1,274

560

1,500

840

480

XI

PHƯỜNG THÁI THỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Cầu Tống

18,000

7,200

3,600

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

2

Phố Đồng Tiến (đoạn từ nhà bà Siện đến nhà ông Tuấn)

13,000

5,200

2,600

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

3

Phố Đồng Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà ông Cao đến ngã tư chợ Thống Nhất

9,000

4,500

2,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

-

Đoạn còn lại

9,000

4,500

2,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

4

Phố Đình

9,000

4,500

2,250

3,185

1,456

770

2,100

960

660

5

Phố Tống Buồng

9,000

4,500

2,250

3,185

1,456

770

2,100

960

660

6

Phố Cao Sơn

9,000

4,500

2,250

3,185

1,456

770

2,100

960

660

7

Phố Phú Lợi

9,000

4,500

2,250

3,185

1,456

770

2,100

960

660

8

Các đường, phố còn lại trong khu dân cư phường có mặt cắt ≥ 3m

4,500

3,000

1,500

2,730

1,365

700

1,800

900

600

9

Các đường phố còn lại trong phạm vi phường

3,800

2,000

1,000

2,275

1,274

560

1,500

840

480

XII

PHƯỜNG THẤT HÙNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

20,000

10,000

5,000

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

2

Phố Đồng Bến

9,000

4,500

2,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

3

Phố Vũ Xá Đông

9,000

4,500

2,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

4

Phố Vườn Vải

9,000

4,500

2,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

5

Phố Trần Nhân Tông

8,000

4,000

2,000

3,185

1,456

770

2,100

960

660

6

Phố Văn Minh

9,000

4,500

2,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

7

Phố Đồng Xuân

9,000

4,500

2,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

8

Phố Trần Quốc Tuấn

8,000

4,000

2,000

3,185

1,456

770

2,100

960

660

9

Phố Pháp Bảo

9,000

4,500

2,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

10

Phố Đại Việt

9,000

4,500

2,250

6,300

3,150

1,575

5,400

2,700

1,350

11

Phố Nguyễn Văn Trù

9,000

4,500

2,250

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

12

Phố 23/10

9,000

4,500

2,250

6,300

3,150

1,575

5,400

2,700

1,350

13

Đường dẫn Cầu Triều và Đường Cầu Triều (nối đường 389)

15,000

7,500

3,750

10,500

5,250

2,625

9,000

4,500

2,250

14

Các đường phố còn lại trong KDC có mặt cắt ≥ 3m

6,000

3,000

1,500

2,730

1,365

700

1,800

900

600

15

Các đường phố còn lại trong phạm vi phường

5,000

2,000

1,000

2,275

1,274

560

1,500

840

480

4. HUYỆN NAM SÁCH

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

TT

Tên, loại đường phố

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

THỊ TRẤN NAM SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đức Sáu (đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến xã Nam Hồng)

44,800

22,000

10,000

18,200

9,100

3,500

12,000

6,000

3,000

2

Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường Đỗ Chu Bỉ

44,800

22,000

10,000

18,200

9,100

3,500

12,000

6,000

3,000

-

Đoạn từ đường Đỗ Chu Bỉ đến quốc lộ 37

44,800

22,000

10,000

18,200

9,100

3,500

12,000

6,000

3,000

-

Đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường vào Nhân Hưng

19,520

9,000

4,500

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Đoạn còn lại đi An Thượng

16,440

8,000

4,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

3

Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 37 đến ngã 4 giao với đường Trần Phú

44,800

22,000

10,000

18,200

9,100

3,500

12,000

6,000

3,000

-

Đoạn còn lại

17,920

8,000

4,000

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

4

Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp đường đôi trục chính (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu)

34,000

17,000

8,500

18,200

9,100

3,500

12,000

6,000

3,000

-

Các thửa đất giáp đường đối diện Quảng trường (hướng Nam)

30,000

15,000

7,500

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

-

Các thửa đất giáp đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng

30,000

15,000

7,500

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

-

Các thửa đất giáp đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng

30,000

15,000

7,500

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

-

Các thửa đất giáp đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục

30,000

15,000

7,500

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

-

Các thửa đất giáp đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên)

30,000

15,000

7,500

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

-

Các thửa đất giáp đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng

30,000

15,000

7,500

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

-

Các thửa đất giáp đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng

30,000

15,000

7,500

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

-

Các thửa đất giáp đường đường còn lại

17,000

8,500

4,200

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

6

Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm vi thị trấn)

30,000

15,000

7,500

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

7

Nguyễn Trung Goòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến giáp chợ thị trấn

30,000

15,000

7,500

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

-

Đoạn còn lại

16,440

8,000

4,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

8

Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn (đoạn từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung)

30,000

15,000

7,500

10,920

5,460

2,100

7,200

3,600

1,800

9

Đặng Tính

22,000

11,000

5,500

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

10

Nguyễn Đăng Lành

22,000

11,000

5,500

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

11

Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu Giao

19,520

9,000

4,500

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đến cổng chợ Hóp

19,520

9,000

4,500

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

-

Đoạn từ Cầu Giao đến Quốc lộ 37

17,920

8,500

4,300

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

12

Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo

17,920

8,500

4,300

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

13

Mạc Đĩnh Chi

17,920

8,500

4,300

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

14

Mạc Thị Bưởi

17,920

8,500

4,300

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

15

Yết Kiêu

17,920

8,500

4,300

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

16

Chu Văn An

21,920

11,000

5,500

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

17

Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng

21,920

11,000

5,500

7,280

3,640

1,400

4,800

2,400

1,200

18

Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành)

16,440

8,000

4,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

19

Thanh Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Mạc Đĩnh Chi

16,440

8,000

4,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

-

Đoạn còn lại

10,960

6,000

3,000

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

20

Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách

16,440

8,000

4,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

21

Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến đường Nguyễn Trãi)

16,440

8,000

4,000

5,460

2,730

910

3,600

1,800

780

22

Đỗ Chu Bỉ

10,960

6,000

3,000

3,640

1,820

770

2,400

1,200

660

23

Các đường còn lại trong phạm vi thị trấn

8,100

4,200

2,000

2,275

1,274

560

1,500

840

480

5. HUYỆN KIM THÀNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Tên, loại đường phố

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

THỊ TRẤN PHÚ THÁI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 20-9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo

25,600

12,800

5,000

11,200

5,600

3,500

9,600

4,800

3,000

-

Đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu An Thái

20,000

10,000

3,000

7,000

3,500

2,100

6,000

3,000

1,800

2

Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)

40,000

20,000

5,000

11,200

5,600

3,500

9,600

4,800

3,000

3

Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn)

18,000

9,000

3,000

7,000

3,500

2,100

6,000

3,000

1,800

4

Khu dân cư Đầm Chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp đường trục chính (đoạn từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên)

20,000

10,000

3,000

7,000

3,500

2,100

6,000

3,000

1,800

-

Các thửa đất giáp còn lại

12,000

8,000

2,000

4,200

2,800

1,400

3,600

2,400

1,200

5

Phố An Ninh

20,000

10,000

3,000

7,000

3,500

2,100

6,000

3,000

1,800

6

Đường Thanh Niên

20,000

10,000

3,000

7,000

3,500

2,100

6,000

3,000

1,800

7

Phố Thống Nhất

20,000

10,000

3,000

7,000

3,500

2,100

6,000

3,000

1,800

8

Đường Bạch Đằng

12,000

8,000

2,000

4,200

2,800

1,400

3,600

2,400

1,200

9

Đường trong điểm dân cư mới thị trấn có mặt cắt đường ≥ 7,5 m

12,000

8,000

2,000

4,200

2,800

1,400

3,600

2,400

1,200

10

Phố Bình Minh (đoạn từ đầu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương)

15,000

9,000

1,700

3,500

2,100

1,190

3,000

1,800

1,020

11

Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc lộ 5 đến phà Thái cũ)

10,000

6,000

1,700

3,500

2,100

1,190

3,000

1,800

1,020

12

Phố Phạm Cảnh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo đến phố Bình Minh

12,500

7,500

1,700

3,500

2,100

1,190

3,000

1,800

1,020

-

Đoạn từ đầu phố Bình Minh đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn

10,000

6,250

1,500

2,800

1,750

1,050

2,400

1,500

900

13

Phố Yết Kiêu

10,000

6,000

1,700

3,500

2,100

1,190

3,000

1,800

1,020

14

Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo)

10,000

6,250

1,500

2,800

1,750

1,050

2,400

1,500

900

15

Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)

10,000

6,250

1,500

2,800

1,750

1,050

2,400

1,500

900

16

Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn Phú Thái)

10,000

6,250

1,500

2,800

1,750

1,050

2,400

1,500

900

17

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

7,500

5,000

1,000

2,100

1,400

700

1,800

1,200

600

6. HUYỆN THANH HÀ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

THỊ TRẤN THANH HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 25/5 (đoạn từ đài liệt sĩ huyện đến bến xe mới)

40,000

16,000

7,500

14,560

6,720

3,500

9,600

4,800

3,000

2

Phố Bình Hà (từ ngã 4 xóm Chanh đến ngã 3 chợ Hương)

24,000

9,000

6,000

10,920

5,040

2,800

7,200

3,600

2,400

3

Đường Nguyễn Hải Thanh (từ ngã 3 chợ Hương đến bến xe mới)

16,000

7,200

3,750

7,280

3,360

1,750

4,800

2,400

1,500

4

Đường Trần Nhân Tông (từ ngã 3 chợ Hương đến cầu Hương)

16,000

7,200

3,750

7,280

3,360

1,750

4,800

2,400

1,500

5

Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà

17,500

10,000

3,600

6,370

2,940

1,400

4,200

2,100

1,200

6

Tuyến đường xóm Chanh (từ ngã tư đèn tín hiệu đến cống Chanh), mặt cắt đường rộng từ 5-7,5 m

10,000

5,000

2,160

3,640

1,680

840

2,400

1,200

720

7

Tuyến đường tránh thị trấn (từ trường THPT Thanh Hà đến đường WB2 có mặt cắt đường ≥ 4m)

10,000

5,000

2,160

3,640

1,680

840

2,400

1,200

720

8

Khu tập thể (đường, phố trong phạm vi thị trấn mặt cắt đường ≥4m)

10,000

5,000

2,160

3,640

1,680

840

2,400

1,200

720

9

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥4m)

8,000

3,600

1,800

3,640

1,680

840

2,400

1,200

720

10

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn (mặt cắt <4m)

5,000

2,100

1,200

2,275

1,176

560

1,500

840

480

11

Khu dân cư khu 1, thị trấn Thanh Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp với đường có mặt cắt 17.5 m (5+7.5+5)

20,250

 

 

18,428

 

 

12,150

 

 

-

Các lô tiếp giáp với đường có mặt cắt 13.5 m (3+7.5+3)

16,500

 

 

15,015

 

 

9,900

 

 

-

Các lô tiếp giáp với đường có mặt cắt 11.5 m (3+5.5+3)

15,000

 

 

13,650

 

 

9,000

 

 

12

Khu hành chính thương mại và dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lô L01, mặt cắt 13m (3-7-3)

29,800

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lô L33, mặt cắt 11,5m (3-5,5-3)

21,200

 

 

 

 

 

 

 

 

7. HUYỆN CẨM GIÀNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

TT

Khu vực, tuyến đường

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

THỊ TRẤN LAI CÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn 1: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn)

35,000

17,500

8,750

17,500

8,850

4,500

10,500

5,500

3,000

-

Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy

30,000

15,000

7,500

15,000

7,500

3,500

9,000

4,500

2,500

-

Đoạn 3: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)

20,000

10,000

5,000

9,000

5,000

2,500

6,000

3,000

1,800

2

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam

30,000

15,000

7,500

15,000

7,500

3,500

9,000

4,500

2,500

-

Đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn

25,000

12,500

6,250

10,000

5,000

2,500

7,000

3,500

1,800

3

Đường gom QL5A đoạn từ đầu đường 394A (đường Tuệ Tĩnh) đến hết Công ty Cựu Chiến Binh Thành Đông (bao gồm cả các thửa đất từ số 01 đến số 08 thuộc lô quy hoạch LK01 và LK02, dự án Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách)

24,000

12,000

6,000

10,000

5,000

2,500

7,000

3,500

1,800

4

Đường 194B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 5 đến giáp khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ

22,000

11,000

5,500

9,500

4,800

2,400

6,500

3,300

1,850

-

Đoạn còn lại thuộc thị trấn

20,000

10,000

5,000

9,000

5,000

2,500

6,000

3,000

1,800

5

Đường trong dự án Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất còn lại thuộc Lô LK1, LK2 và các thửa đất thuộc Lô LK3, LK4, LK5, LK6, LK7

18,000

10,000

7,000

7,500

4,750

2,300

6,000

3,000

1,800

-

Các thửa đất thuộc Lô LK8, LK9, LK10, LK11

14,000

8,000

5,000

5,460

4,095

1,890

4,800

2,700

1,620

6

Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp trục đường chính (đoạn từ QL5 đến công ty Hiền Lê)

20,000

10,000

5,000

9,000

5,000

2,500

6,000

3,000

1,800

-

Các thửa đất giáp các trục đường còn lại

15,000

8,000

4,000

7,000

3,500

1,750

5,000

2,500

1,250

7

Khu nội thị - thị trấn Lai Cách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phố Nguyễn Danh Nho (Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500)

15,000

10,000

5,000

7,000

3,500

1,750

5,000

2,500

1,250

-

Phố Vũ Hữu (Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)

15,000

10,000

5,000

7,000

3,500

1,750

5,000

2,500

1,250

-

Phố Mạc Đĩnh Chi (Điểm đầu: QL5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành)

15,000

10,000

5,000

7,000

3,500

1,750

5,000

2,500

1,250

-

Phố Phạm Sư Mạnh (Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)

12,000

8,000

4,000

4,600

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

8

Đường trong khu dân cư, khu đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn ≥13,5 m)

16,000

10,000

5,000

7,500

4,750

2,300

6,000

3,000

1,800

9

Đường cầu vượt Quốc lộ 5

16,000

10,000

5,000

7,500

4,750

2,300

6,000

3,000

1,800

10

Các trục đường còn lại trong Khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ

12,000

8,000

4,000

4,600

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

11

Đường trong khu dân cư, khu đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn < 13,5m)

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

12

Trục đường chính trong thôn Lẻ Doi (từ đường 394A (trước UBND thị trấn) đến thôn Bầu (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 31)

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

13

Trục đường liên thôn phía Đông huyện đội (từ QL5 đến Giếng thôn Bầu - thửa đất số 22, tờ bản đồ số 40)

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

14

Trục đường liên thôn qua thôn Năm, thôn Đìa (từ QL5 đến Giếng thôn Đìa - thửa đất số 86, tờ bản đồ số 68)

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

15

Trục đường liên thôn qua thôn Bầu, thôn Bễ từ QL5 (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 54) đến hết Nhà Văn Hóa thôn Bễ

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

16

Trục đường chính thôn Trụ (từ QL5 qua thôn Trụ đến đường 194B)

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

17

Trục đường liên thôn (từ đường Nguyễn Danh Nho đi thôn Đìa, Năm)

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

18

Trục đường chính trong thôn Ngọ (từ đường 394A (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 76) đến ngã 3 Nhà văn hóa thôn Ngọ và từ ngã 3 Nhà văn hóa thôn Ngọ đi ra đến đường Cầu vượt QL5 (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 77)

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

19

Các đường còn lại khác

6,000

3,000

1,500

2,500

1,400

700

2,000

1,000

600

II

THỊ TRẤN CẨM GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu Cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800)

18,000

10,000

6,000

7,500

4,750

2,300

6,000

3,000

1,800

2

Đường Chiến Thắng (Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang)

16,000

9,000

5,000

7,500

4,750

2,300

6,000

3,000

1,800

3

Đường Thanh Niên (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng)

16,000

9,000

5,000

7,500

4,750

2,300

6,000

3,000

1,800

4

Đường Vinh Quang (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh)

16,000

9,000

5,000

7,500

4,750

2,300

6,000

3,000

1,800

5

Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng)

16,000

9,000

5,000

7,500

4,750

2,300

6,000

3,000

1,800

6

Điểm dân cư số 02 khu La A, thị trấn Cẩm Giang

12,000

8,000

4,000

 

 

 

 

 

 

7

Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt)

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

8

Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)

10,500

5,500

1,300

4,000

2,200

1,000

3,000

1,500

800

9

Điểm dân cư số 05 khu La B, thị trấn Cẩm Giang

11,000

6,000

3,000

 

 

 

 

 

 

10

Đường 196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường sắt Hà Nội - Hải Phòng đến ngã tư đường vào khu La A

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

-

Khu trung tâm UBND thị trấn đoạn từ ngã tư khu La A đến hết khu La B)

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

-

Đoạn từ khu Tú La đến hết địa phận thị trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)

12,000

8,000

4,000

4,550

2,800

1,400

3,000

1,800

1,200

11

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

7,000

3,500

2,000

3,000

1,500

800

2,500

1,700

800

8. HUYỆN TỨ KỲ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

TT

Khu vực, tuyến đường

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

THỊ TRẤN TỨ KỲ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Đội Thuế cũ thị trấn Tứ Kỳ đến giáp trụ sở UBND thị trấn

45,000

22,400

12,000

13,650

7,280

3,500

9,000

4,800

3,000

 

Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn đến giáp Cầu Yên

40,000

20,000

10,000

10,010

4,550

2,100

6,600

3,000

1,800

 

Đoạn từ giáp xã Quang Phục đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ

35,000

17,500

8,000

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

 

Đoạn từ giáp Cầu Yên đến giáp xã Văn Tố

28,000

14,000

7,000

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ

44,000

20,000

11,000

10,010

4,550

2,100

6,600

3,000

1,800

2

Đường Tây Nguyên

35,000

17,000

8,000

10,010

4,550

2,100

6,600

3,000

1,800

3

Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ

25,000

14,000

7,000

7,280

3,640

1,750

4,800

2,400

1,500

4

Đường tránh thị trấn Tứ Kỳ

20,000

10,000

5,000

7,280

3,640

1,750

4,800

2,400

1,500

5

Khu dân cư An Nhân Đông (Khu dân cư cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường song song và cạnh tỉnh lộ 391

35,000

17,000

8,000

10,010

4,550

2,100

6,600

3,000

1,800

 

Các tuyến đường còn lại

20,000

10,000

5,000

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

6

Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ (khu Newland)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường song song và cạnh tỉnh lộ 391, mặt cắt 1-1

28,000

14,000

3,000

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

 

Các tuyến đường còn lại

20,000

10,000

5,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

7

Khu dân cư mới An Nhân Đông (Khu mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường song song và cạnh tỉnh lộ 391

35,000

17,000

8,000

10,010

4,550

2,100

6,600

3,000

1,800

 

Các tuyến đường còn lại

20,000

10,000

5,000

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

8

Khu dân cư Cầu Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường song song và cạnh tỉnh lộ 391

28,000

14,000

3,000

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

 

Các tuyến đường còn lại

20,000

10,000

5,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

9

Đường vành đai Đông Nam (đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên) và đường vành đai Đông Bắc

18,200

7,000

4,000

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

10

Đường Miếu Đống Ốc (đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường tránh thị trấn Tứ Kỳ)

18,200

7,000

4,000

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

11

Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện đến đường vành đai Đông Nam

15,000

6,250

2,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

12

Đường 191D (đoạn từ chi nhánh điện lực huyện Tứ Kỳ đến giáp xã Chí Minh)

20,000

10,000

5,000

4,550

2,275

840

3,000

1,500

720

13

Đường làng nghề An Nhân Tây (đoạn từ giáp khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ đến nhà Văn hoá An Nhân Tây)

15,000

7,000

3,500

6,370

3,185

1,050

4,200

2,100

900

14

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

8,000

4,000

2,000

2,275

1,274

560

1,500

840

480

9. HUYỆN GIA LỘC

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

TT

Khu vực, tuyến đường

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

THỊ TRẤN GIA LỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Chế Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đài tưởng niệm đến ngã tư chợ Cuối

47,500

18,000

7,000

22,750

10,920

4,900

15,000

7,200

4,200

-

Đoạn từ ngã ba Gia Lộc đến Đài tưởng niệm

44,000

15,000

6,000

18,200

9,100

4,200

12,000

6,000

3,600

-

Đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến Trạm Y tế thị trấn

30,800

10,800

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Đoạn từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc đến cầu Thống Nhất

22,000

7,500

3,000

9,100

4,550

2,100

6,000

3,000

1,800

2

Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phố Nguyễn Văn Trang (chợ Cuối) đến ngã tư chợ Cuối

37,500

14,400

7,000

22,750

10,920

4,900

15,000

7,200

4,200

-

Đoạn từ ngã tư chợ Cuối đến cổng Công an huyện

30,000

11,000

6,000

18,200

9,100

4,200

12,000

6,000

3,600

-

Đoạn từ cổng Công an huyện đến Sân vận động huyện số nhà 152

25,200

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

3

Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Sân vận động huyện số nhà 152 đến Cầu Gỗ)

32,500

13,200

7,000

22,750

10,920

4,900

15,000

7,200

4,200

4

Đất ven Quốc lộ 38B/Đường Yết Kiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Gia Lộc đến hết khu dân cư đô thị phía Bắc

30,000

11,000

6,000

18,200

9,100

4,200

12,000

6,000

3,600

-

Đoạn từ khu dân cư ngã tư cầu Gỗ đến đường gom Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

16,800

6,600

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Đoạn từ Khu dân cư đô thị phía Bắc đến hết Khu dân cư đô thị phía Tây thị trấn Gia Lộc

18,000

7,500

3,000

9,100

4,550

2,100

6,000

3,000

1,800

5

Phố Cuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến Giếng tròn

24,000

11,000

6,000

18,200

9,100

4,200

12,000

6,000

3,600

-

Đoạn còn lại

12,000

5,200

2,500

7,280

3,640

1,750

4,800

2,400

1,500

6

Phố Giỗ (đoạn từ ngã tư bưu điện đến Quốc lộ 38B hay đường Yết Kiêu)

16,800

6,600

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

7

Đất ven Tỉnh lộ 393/đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ cầu Gỗ đến đường gom cao tốc HN-HP (Cống chui về xã Lê Lợi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Gỗ đến nút giao Đại lộ Võ Nguyên Giáp

16,800

6,600

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Đoạn từ nút giao Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường gom cao tốc HN-HP (Cống chui về xã Lê Lợi)

9,600

4,500

2,000

5,460

2,730

1,400

3,600

1,800

1,200

8

Khu đô thị mới phía Bắc

 

 

 

-

-

 

 

 

 

-

Đường Nguyễn Dương Kỳ

22,400

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Đường Lê Duy Lương

22,400

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Phố Vĩnh Dụ với đường Yết Kiêu Bn ≥12m)

22,400

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Phố Gia Phúc (Điểm đầu: Đường Nguyễn Chế Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Đường Yết Kiêu/QL.38B)

22,400

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Phố Hạ Hồng (Điểm đầu: Đường Nguyễn Chế Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Phố Gia Phúc)

22,400

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Phố Vĩnh Dụ (Điểm đầu: Phố Hạ Hồng; - Điểm cuối: Phố Gia Phúc)

22,400

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

9

Phố Đỗ Quang (đoạn còn lại)

9,600

4,500

2,000

5,460

2,730

1,400

3,600

1,800

1,200

10

Phố Chiến Thắng

22,400

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

11

Khu đô thị mới phía Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường Phạm Ngọc Uyên

19,600

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Đường Đoàn Thượng

19,600

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Đường Trần Công Hiến

19,600

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

-

Đường Phạm Trấn

19,600

9,000

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

12

Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc

18,200

6,600

4,500

12,740

5,460

3,150

8,400

3,600

2,700

13

Đất ven đường gom đường Ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (đoạn qua thị trấn Gia Lộc)

12,000

5,200

2,500

9,100

4,550

1,750

6,000

3,000

1,500

14

Phố Nguyễn Hới

9,000

4,500

2,000

5,460

2,730

1,400

3,600

1,800

1,200

15

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

5,100

3,000

1,000

2,730

1,820

700

1,800

1,200

600

16

Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường 62 kéo dài thuộc thị trấn Gia Lộc).

18,000

9,000

6,000

13,650

6,825

4,200

9,000

4,500

3,600

17

Khu dân cư mới thị trấn Gia Lộc (sau Trạm Y tế thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trục đường chính khu dân cư kết nối với đường Nguyễn Chế Nghĩa, có mặt cắt đường Bn ≥ 15m

22,400

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các tuyến đường còn lại có mặt cắt đường Bn ≥ 12,5m

19,600

 

 

 

 

 

 

 

 

10. HUYỆN BÌNH GIANG

ST T

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

THỊ TRẤN KẺ SẶT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ngã 5 mới

40,000

18,000

9,000

14,000

7,000

4,200

12,000

6,000

3,600

-

Đoạn từ ngã 5 mới đến cống cầu Sộp

24,000

9,000

4,000

8,400

4,200

2,800

7,200

3,600

2,400

-

Đoạn từ cống cầu sộp đến Chi cục thuế khu vực cẩm Bình

18,000

8,400

4,000

6,300

3,150

1,540

5,400

2,700

1,320

2

Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Sặt đến đường Thống Nhất

40,000

18,000

9,000

14,000

7,000

4,200

12,000

6,000

3,600

-

Đoạn từ đường Thống Nhất đến cầu vồng

25,200

10,500

5,000

9,800

4,900

3,500

8,400

4,200

3,000

-

Đoạn từ cống cầu vồng đến cổng Nhà thờ giáo xứ Kẻ Sặt

14,000

7,000

3,000

4,900

2,450

1,050

4,200

2,100

900

3

Phạm Ngũ Lão

40,000

18,000

9,000

14,000

7,000

4,200

12,000

6,000

3,600

4

Đường Văn Lang/Quốc lộ 38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới

25,200

10,500

5,000

9,800

4,900

3,500

8,400

4,200

3,000

-

Đoạn từ ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1

24,000

9,000

4,000

8,400

4,200

2,800

7,200

3,600

2,400

-

Đoạn thuộc khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh

14,000

7,000

3,000

4,900

2,450

1,050

4,200

2,100

900

5

Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phố Thanh Niên)

24,000

9,000

4,000

8,400

4,200

2,800

7,200

3,600

2,400

6

Phố Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền Thánh

24,000

9,000

4,000

8,400

4,200

2,800

7,200

3,600

2,400

-

Đoạn từ Phố Đen Thánh đến Phố Lê Quý Đôn

10,000

4,000

2,500

2,800

1,400

840

2,400

1,200

720

7

Đất khu dân cư mới Ven quốc lộ 38 đoạn từ cầu Sặt đến ngã 5 mới

24,000

14,000

9,000

8,400

4,200

2,800

7,200

3,600

2,400

8

Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Thanh Niên

18,000

8,000

4,000

6,300

3,150

1,540

5,400

2,700

1,320

-

Đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ sông

7,500

4,000

2,000

2,100

1,050

700

1,800

900

600

9

Đất thuộc Khu dân cư mới xã Tráng Liệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu Tây Bắc

18,000

12,000

8,000

6,300

3,150

1,540

5,400

2,700

1,320

-

Khu Toàn Gia 1

18,000

10,000

7,000

4,900

2,450

1,050

4,200

2,100

900

10

Phố Âu Cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phố Âu Cơ (đoạn còn lại)

10,000

4,000

2,000

2,800

1,400

840

2,400

1,200

720

11

Phố Đền Thánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên

14,000

7,000

3,000

4,900

2,450

1,050

4,200

2,100

900

-

Đoạn từ phố Thanh Niên đến phố Bạch Đằng

10,000

4,000

2,000

2,800

1,400

840

2,400

1,200

720

12

Đường Điện Biên

14,000

7,000

3,000

4,900

2,450

1,050

4,200

2,100

900

13

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt)

16,000

9,500

6,000

4,900

2,450

1,050

4,200

2,100

900

14

Đường Lạc Long Quân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điểm Khu Thượng

18,000

9,000

5,000

4,900

2,450

1,050

4,200

2,100

900

-

Đoạn từ Điểm khu Thượng đến cống Tranh

10,000

4,000

2,000

2,800

1,400

840

2,400

1,200

720

15

Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê)

14,000

7,000

4,000

4,900

2,450

1,050

4,200

2,100

900

16

Phố Bạch Đằng

10,000

5,000

2,000

2,800

1,400

840

2,400

1,200

720

17

Phố Lê Quý Đôn

10,000

5,000

2,000

2,800

1,400

840

2,400

1,200

720

18

Đường cạnh Kho bạc Nhà nước huyện

10,000

5,000

2,000

2,800

1,400

840

2,400

1,200

720

19

Đường phía sau Kho bạc nhà nước huyện

10,000

5,000

2,000

2,800

1,400

840

2,400

1,200

720

20

Phố Nhà Thờ

7,500

4,000

2,000

2,100

1,050

700

1,800

900

600

21

Phố Hòa Bình

7,500

4,000

2,000

2,100

1,050

700

1,800

900

600

22

Phố Nhà Chung

7,500

4,000

2,000

2,100

1,050

700

1,800

900

600

23

Phố Nhân Hòa

6,250

2,800

1,500

1,750

980

560

1,500

840

480

24

Phố Giải phóng

6,250

2,800

1,500

1,750

980

560

1,500

840

480

25

Khu dân cư ấp Thanh Bình, Khu 5 Đồng Xá

3,500

2,500

1,500

1,750

980

560

1,500

840

480

26

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

3,000

2,000

1,500

1,750

980

560

1,500

840

480

11. HUYỆN NINH GIANG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

THỊ TRẤN NINH GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Lương Bằng

32,400

16,200

10,700

10,900

5,500

3,600

7,200

3,600

2,400

2

Trần Hưng Đạo

30,000

15,000

9,900

10,900

5,500

3,600

7,200

3,600

2,400

3

Khúc Thừa Dụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Ninh Thịnh

30,000

15,000

9,900

10,900

5,500

3,600

7,200

3,600

2,400

-

Đoạn từ đường Ninh Thịnh đến đường Nguyễn Thái Học

25,000

12,500

7,500

9,100

4,600

2,700

6,000

3,000

1,800

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Thanh Nghị

17,500

8,700

3,700

6,400

3,200

1,400

4,200

2,100

900

4

Đồng Xuân (đoạn trong phạm vi thị trấn)

25,000

12,500

7,500

9,100

4,600

2,700

6,000

3,000

1,800

5

Hồng Châu

25,000

12,500

7,500

9,100

4,600

2,700

6,000

3,000

1,800

6

Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m)

17,500

8,700

3,700

6,400

3,200

1,400

4,200

2,100

900

7

Đường Cống Sao (đoạn cạnh UBND huyện đến Cống Sao)

17,500

8,700

3,700

6,400

3,200

1,400

4,200

2,100

900

8

Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ vườn hoa chéo đến cống Phai

17,500

8,700

3,700

6,400

3,200

1,400

4,200

2,100

900

-

Đoạn từ cống Phai đến đường Thanh Niên

10,000

5,000

3,000

3,600

1,800

1,100

2,400

1,200

700

9

Ninh Hoà

12,500

6,200

3,200

4,600

2,300

1,200

3,000

1,500

800

10

Lê Thanh Nghị (đường vành đai phía Nam)

12,500

6,200

3,200

4,600

2,300

1,200

3,000

1,500

800

11

Đường trong khu dân cư phía Bắc thị trấn Ninh Giang có mặt cắt đường Bn ≤13,5m

12,400

6,200

3,700

3,600

1,800

1,100

2,400

1,200

700

12

Lê Hồng Phong

10,000

5,000

3,000

3,600

1,800

1,100

2,400

1,200

700

13

Nguyễn Thái Học

10,000

5,000

3,000

3,600

1,800

1,100

2,400

1,200

700

14

Ninh Lãng

10,000

5,000

3,000

3,600

1,800

1,100

2,400

1,200

700

15

Ninh Thái

10,000

5,000

3,000

3,600

1,800

1,100

2,400

1,200

700

16

Ninh Thịnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)

10,000

5,000

3,000

3,600

1,800

1,100

2,400

1,200

700

17

Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)

10,000

5,000

3,000

3,600

1,800

1,100

2,400

1,200

700

18

Đoàn Kết

8,700

4,500

2,500

3,200

1,600

900

2,100

1,100

600

19

Thanh Niên

8,700

4,500

2,500

3,200

1,600

900

2,100

1,100

600

20

Võ Thị Sáu

8,000

4,000

2,400

3,600

1,800

1,100

2,400

1,200

700

21

Mạc Thị Bưởi

8,000

4,000

2,400

3,600

1,800

1,100

2,400

1,200

700

22

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn.

7,500

3,700

2,200

2,700

1,400

800

1,800

900

500

12. HUYỆN THANH MIỆN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

TT

Khu vực, tuyến đường

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

THỊ TRẤN THANH MIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 4 Neo đến vườn hoa

40,000

20,000

10,000

12,740

6,370

3,500

8,400

4,200

3,000

-

Đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo

38,000

19,000

10,000

12,740

6,370

3,500

8,400

4,200

3,000

-

Đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn

20,000

10,000

8,000

7,280

3,640

1,750

4,800

2,400

1,500

2

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Neo đến cống lên Đống Tràng

20,000

10,000

8,000

7,280

3,640

1,750

4,800

2,400

1,500

-

Đoạn còn lại

15,000

7,000

5,000

4,550

2,275

910

3,000

1,500

780

3

Đường Tuệ Tĩnh (đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ)

20,000

10,000

8,000

7,280

3,640

1,750

4,800

2,400

1,500

4

Đường 18/8

20,000

10,000

8,000

5,460

2,730

1,400

3,600

1,800

1,200

5

Phố Kim Đồng

20,000

10,000

8,000

5,460

2,730

1,400

3,600

1,800

1,200

6

Phố Hoàng Xá (đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến phố Trần Văn Giáp)

20,000

10,000

8,000

5,460

2,730

1,400

3,600

1,800

1,200

7

Phố Nguyễn Nghi

20,000

10,000

8,000

5,460

2,730

1,400

3,600

1,800

1,200

8

Đất ven quốc lộ 38B

20,000

10,000

8,000

5,460

2,730

1,400

3,600

1,800

1,200

9

Phố Thanh Bình

20,000

10,000

8,000

4,550

2,275

910

3,000

1,500

780

10

Phố Đặng Tư Tề (đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ, gồm lô G.1, G.25 và từ lô G.3 đến lô G.24 thuộc Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện)

20,000

 

 

4,550

 

 

3,000

 

 

11

Phố Đặng Tư Tề (đoạn còn lại)

15,000

 

 

4,550

 

 

3,000

 

 

12

Phố Nguyễn Văn Thịnh

15,000

7,000

5,000

4,550

2,275

910

3,000

1,500

780

13

Phố Trần Văn Trứ                          

15,000

 

 

4,550

 

 

3,000

 

 

14

Phố Lê Văn Nổ

12,500

6,250

3,000

3,700

2,000

800

2,800

1,300

600

15

Phố Nguyễn Công Hoà

12,500

6,250

3,000

3,700

2,000

800

2,800

1,300

600

16

Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện- đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ (gồm: Phố Trương Đỗ, từ lô F.29 đến lô F.52 và lô 54 và Phố Hải An, từ lô H.1 đến lô H .3 và từ lô H.37 đến lô H.41)

15,000

 

 

4,550

 

 

3,000

 

 

17

Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện

15,000

 

 

4,550

 

 

3,000

 

 

18

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

9,000

5,400

3,000

2,275

1,365

560

1,500

900

480


TỔNG HỢP MỨC ĐIỀU CHỈNH HỆ SỐ 2024

TT

Địa bàn

Đất đô thị

Đất nông thôn ven đường GT chính

Đất nông thôn còn lại

Trung bình

1

TP Chí Linh

20%

 

 

20%

2

Nam Sách

27%

46%

47%

40%

3

Cẩm Giàng

50%

19%

28%

32%

4

Gia Lộc

11%

6%

14%

10%

5

Tứ Kỳ

33%

48%

25%

35%

6

Ninh Giang

21%

29%

14%

21%

7

Thanh Miện

36%

61%

30%

42%

 

Bình quân

28%

35%

26%

29%


PHỤ LỤC 02- BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II, IV, V - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP, ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định số: 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Hải Dương)

Bảng 1. Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ)

1. Thành phố Hải Dương   

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

STT

Tuyến đường

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã An Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc xã An Thượng)

12,000

5,200

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

2

Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)

15,750

7,500

3,000

2,000

9,450

4,500

1,800

1,200

7,875

3,750

1,500

1,000

II

Xã Gia Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua xã Gia Xuyên)

20.000

10,000

6,000

3,800

14,000

7,000

4,200

2,260

12,000

6,000

3,600

2,280

2

Đất ven đường Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên)

24.000

12,000

6.000

4.500

13,650

8,400

4,200

3,150

14,400

7,200

3,600

2,700

3

Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)

16,000

8,000

4,500

3,500

9,600

4,800

2,700

2,100

8,000

4,000

2,250

1,750

4

Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)

15,000

8,000

4,500

3,500

9,000

4,800

2,700

2,100

7,500

4,000

2,250

1,750

5

Đất ven đường 62m kéo dài (đoạn qua xã Gia Xuyên)

18,000

9,000

6,000

4,500

12,600

6,300

42,000

3,150

10,800

5,400

3,600

2,700

III

Xã Liên Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường 62m) đoạn từ cầu Lộ Cương đến giáp đất Thị trấn Gia Lộc

25,000

13,000

7,500

4,000

17,500

9,100

5,250

2,800

15,000

7,800

4,500

2,400

2

Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua xã Liên Hồng)

22,500

12,000

7,000

3,800

15,700

8,400

4,900

2,660

13,500

7,200

4,200

2,280

IV

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường tỉnh 391

24,000

12,000

6,000

4,500

13,650

8,400

4,200

3,150

14,400

7,200

3,600

2,700

2

Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua xã Ngọc Sơn)

20.000

10,000

6,000

3,800

14,000

7,000

4,200

2,260

12,000

6,000

3,600

2,280

V

Xã Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể)

20,000

8,000

4,000

3,000

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

2

Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)

11,000

5,000

3,000

2,000

4,450

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

3

Khu dân cư mới Đồng Ruyênh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường có mặt cắt đường 7,5m ≤ Bn ≤ 13,5m

13,000

6,000

3,500

2,500

9,100

4,200

2,450

1,750

7,800

3,600

2,100

1,500

 

Đường có mặt cắt đường Bn = 17,5m

22,000

11,000

5,500

3,000

15,400

7,700

3,850

2,100

13,200

6,600

3,300

1,800

4

Khu dân cư mới Đồng Ruối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường có mặt cắt đường Bn = 17,5m

22,000

11,000

5,500

3,000

15,400

7,700

3,850

2,100

13,200

6,600

3,300

1,800

 

Xã Tiền Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường tỉnh 390

14.000

6.000

2.000

1.500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

2. Thành phố Chí Linh 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) Từ giáp Cộng Hòa đến ngã ba cổng làng Thanh Tân và Đoạn Thị Tứ Lê Lợi

11,600

6,500

5,200

4,200

7,280

3,640

2,100

1,750

4,800

2,400

1,800

1,500

2

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) Từ Ngã ba cổng làng Thanh Tân đến hết thôn Lương Quan và từ Cầu Trung Quê đến giáp Bắc Giang

9,800

5,200

3,700

3,500

6,860

3,640

2,100

1,750

4,800

2,400

1,800

1,500

3

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi - đường Côn Sơn - Kiếp Bạc)

10,600

5,300

4,800

4,000

6,370

3,185

1,750

1,400

4,200

2,100

1,500

1,200

4

Đất ven đường tỉnh, huyện thuộc xã Lê Lợi: (đoạn từ nhà ông Đăng đi đường dẫn phà Đồng Việt và đoạn từ ngã ba cung bẩy đi dốc nguy hiểm giáp Hưng Đạo)

9,600

5,000

3,500

3,200

2,730

1,365

840

630

1,800

900

720

540

5

Đường huyện 185 đoạn qua xã Lê Lợi từ Quốc lộ 37 xã Lê Lợi đi xã Bắc An chạy qua thôn Trung Quê và đường đền Sinh từ ông Hùng thôn An Mô đi Cộng Hòa (Thuộc vị trí đất ven đường Tỉnh, huyện còn lại)

5,600

3,500

2,200

1,800

2,730

1,365

840

630

1,800

900

720

540

II

Xã Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng Chùa Bắc Đẩu)

11,600

6,500

5,200

4,200

6,370

3,185

1,750

1,400

4,200

2,100

1,500

1,200

2

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn từ dốc nguy hiểm đến phà Đồng Việt)

9,800

5,800

4,600

4,000

3,640

1,820

1,050

840

2,400

1,200

900

720

3

Đất ven đường huyện thuộc xã Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Gác đề nhà ông Khoa (tiếp giáp đường dẫn cầu Đồng Việt)

9,800

5,800

4,600

4,000

2,730

1,365

840

630

1,800

900

720

540

4

Đất ven đường huyện thuộc xã Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Sáng Ly đến tiếp giáp Phả Lại;

8,500

5,000

4,000

3,500

2,730

1,365

840

630

1,800

900

720

540

5

Đất ven đường huyện đoạn qua xã Hưng Đạo từ cây xăng Hồng Đông xã Hưng Đạo đi xã Đan Hội (Lục Nam) chạy qua thôn Vạn Yên, Kim Điền, Dinh Sơn

5,600

3,500

2,200

1,800

2,730

1,365

840

630

1,800

900

720

540

III

Xã Bắc An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc Thôn Vành Liệng)

4,000

2,000

1,500

1,200

2,730

1,365

840

630

1,800

900

720

540

2

Đất ven đường huyện 185: đoạn qua thôn Vành Liệng đến trụ sở UBND xã Bắc An (thuộc thôn Mệnh Trường)

3,600

1,800

1,200

900

2,520

1,260

840

630

1,800

900

720

540

3

Đất ven đường huyện 185: đoạn qua trụ sở UBND xã Bắc An đến giáp xã Lê Lợi (chạy qua thôn Mệnh Trường, Bãi Thảo 2 và Bãi Thảo 3)

3,000

1,500

1,200

900

2,100

1,050

840

630

1,800

900

720

540

IV

Xã Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường tỉnh 398 B (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)

4,000

2,000

1,500

1,200

2,800

1,400

1,050

840

2,400

1,200

900

720

3. Thị xã Kinh Môn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các thửa đất ven đường tỉnh lộ 389: Từ nhà ông Đào Văn Bằng đến Cty TNHH may Hà Thanh.

25,000

8,750

4,375

2,188

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

2

Các thửa đất ven đường liên xã ĐH 08 (từ nhà ông Nguyễn Hữu Thanh đến nhà bà Trần Thị Vuông và các lô đất đấu giá từ lô số 01 đến lô số 38)

10,000

5,000

2,500

1,800

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

II

Xã Hoành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường ĐH04

6,050

3,025

2,200

1,700

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

III

Xã Lê Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường tỉnh lộ 389

18,000

7,200

3,600

1,800

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

IV

Xã Thượng Quận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven tỉnh lộ 389B

30,700

13,440

7,680

5,760

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

2

Đất ven đường DH 06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thượng Quận đến cống Vá

14,850

7,290

4,320

3,240

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

-

Đoạn từ ngã tư Thượng Quận đến đất thương mại dịch vụ của bà Nguyễn Thị Phương

14,300

7,020

4,160

3,120

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

-

Đoạn từ cống Vá đến chân đê Quế Lĩnh

13,750

6,750

4,000

3,000

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

3

Đất ven đường DH06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cổng làng Bãi Mạc đến cống trạm bơm Bãi Mạc

13,200

6,480

3,840

2,880

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

-

Đoạn từ Cống trạm bơm Bãi Mạc đến đê Bãi Mạc

11,000

5,400

3,200

2,400

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

V

Xã Quang Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 389

29,500

10,325

5,163

2,581

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

1,680

1,260

2

Đường tỉnh lộ 389B (từ Cây xăng ông Bùi đến Trạm Bơm Đèo Ngà)

28,000

9,800

4,900

2,450

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

VI

Xã Bạch Đằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường tỉnh lộ 389

20,000

9,500

4,750

2,375

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

2

Đất ven đường dẫn cầu Chiều

15,000

4,200

2,400

1,800

5,000

2,940

1,680

1,260

3,000

2,520

1,440

1,080

3

Đất ven đường ĐH 07

9,500

4,750

2,375

1,800

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

VII

Xã Lạc Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường ĐH08

13,000

5,000

2,500

1,800

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

VIII

Xã Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các thửa đất ven đường tỉnh lộ 389B

23,000

8,050

4,025

2,013

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

IX

Xã Minh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐH01 kéo dài (đoạn từ đầu cầu Mo đến cổng chào thôn Ngoại)

17,000

6,800

3,400

1,700

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

4. Huyện Bình Giang 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven Quốc lộ 38 cũ (đoạn thuộc xã Thúc Kháng)

10,500

4,200

2,800

2,100

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

1,680

1,260

2

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng)

22,000

9,500

4,000

3,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

3

Đất ven đường tỉnh 392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ thửa đất số 106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 thuộc thôn Phủ

25,000

10,000

5,000

3,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

-

Đoạn còn lại thuộc xã Nhân Quyền

16,000

7,200

4,000

2,500

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

-

Đoạn thuộc xã Thái Học (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu)

18,000

8,000

5,000

4,000

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

-

Đoạn thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh

16,000

7,500

4,000

2,500

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

1,680

1,260

-

Đoạn thuộc xã Thái Học (từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng

15,000

7,000

4,000

2,500

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

4

Đất ven Quốc lộ 38 mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng)

25,000

10,000

4,000

3,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

-

Đoạn từ Cầu Sặt mới đến Đài tưởng niệm

14,400

6,300

3,600

2,700

8,190

4,095

2,520

1,890

5,400

2,700

2,160

1,620

-

Đoạn thuộc xã Thúc Kháng)

14,400

6,300

3,600

2,700

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

5

Khu dân cư - chợ - dịch vụ Phủ, xã Thái Học

14,400

6,300

3,600

2,700

8,190

4,095

2,520

1,890

5,400

2,700

2,160

1,620

6

Đất ven đường tỉnh 394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc xã Long Xuyên (từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)

22,000

9,500

5,000

3,000

8,190

4,095

2,520

1,890

5,400

2,700

2,160

1,620

-

Đoạn thuộc xã Thái Học

15,000

7,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

-

Đoạn còn lại thuộc xã Long Xuyên

18,000

9,000

4,500

2,800

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

1,680

1,260

-

Đoạn thuộc các xã Tân Việt, Hồng Khê

12,000

5,500

2,800

2,100

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

1,680

1,260

-

Đoạn thuộc các xã Bình Minh, Tân Hồng

9,000

3,600

2,400

1,800

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

-

Đoạn thuộc các xã Thúc Kháng, Thái Dương

8,000

3,500

2,300

1,700

5,200

2,665

1,600

1,200

3,000

1,500

1,200

900

7

Đất ven đường tỉnh 395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây Xăng Đắc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên, đoạn thuộc thôn Cậy

20,000

9,500

5,000

3,000

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

1,680

1,260

-

Đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng

15,000

7,000

4,000

2,500

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

1,680

1,260

-

Đoạn thuộc xã Hùng Thắng

19,000

9,000

4,000

2,500

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

-

Đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt

15,000

7,000

4,000

2,500

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

 

Đoạn từ đường 394 đến cổng UBND xã Long Xuyên

10,000

4,500

3,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng UBND xã Long Xuyên đi đập Bá Thủy

6,000

3,000

2,200

1,700

4,550

2,600

1,500

1,100

3,000

1,750

1,400

1,000

8

Đất ven đường huyện

6,750

3,360

2,100

1,600

4,095

2,535

1,450

1,000

2,900

1,700

1,350

950

9

Đất ven đường gom đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

 

 

 

 

4,200

2,100

1,680

1,260

2,800

1,650

1,300

850

10

Các vị trí giáp đường nối từ đường tỉnh 395 đi đường tỉnh 392 xã Vĩnh Hồng

8,000

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 Huyện Nam Sách 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang

22,400

16,550

8,000

4,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

-

Đoạn thuộc xã An Lâm

24,300

16,550

8,000

4,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

2

Đất ven đường tỉnh 390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung

28,000

17,000

8,000

4,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

-

Đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung

21,760

14,000

7,000

3,500

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

3

Đất ven đường 5B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong

24,000

16,000

8,000

4,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

-

Đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân

21,760

14,000

7,000

3,500

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

-

Đoạn qua xã An Lâm

18,000

11,555

5,000

3,000

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

-

Đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa

8,500

5,000

3,000

2,000

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

4

Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với đường 5B

24,000

16,000

8,000

4,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

5

Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37

24,000

16,000

8,000

4,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

6

Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5

21,760

14,000

7,000

3,500

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

7

Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi Thái Tân, huyện Nam sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D)

24,000

15,000

7,000

3,500

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

8

Đất ven giao thông Khu Công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)

15,000

8,000

4,500

3,300

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

9

Đất ven đường huyện

8,000

4,500

2,800

2,000

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

6 Huyện Thanh Hà   

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường tỉnh 390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sĩ huyện

35,000

21,000

11,550

5,775

12,740

6,370

5,096

3,822

8,400

4,200

3,360

2,520

-

Đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan thuộc địa bàn xã Thanh Hải, xã Tân An

30,000

18,000

9,900

4,950

10,920

5,460

4,368

3,276

7,200

3,600

2,880

2,160

-

Đoạn từ hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan đến Khu đô thị phía Tây thị trấn Thanh Hà thuộc xã Tân An

30,000

18,000

9,900

4,950

10,920

5,460

4,368

3,276

7,200

3,600

2,880

2,160

-

Đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy)

22,500

13,500

7,425

3,713

8,190

4,095

3,276

2,457

5,400

2,700

2,160

1,620

-

Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy

17,500

10,500

5,775

2,888

6,370

3,185

2,548

1,911

4,200

2,100

1,680

1,260

-

Đoạn từ Nhà máy nước xã Thanh Hải đến hết Công ty Makalot thuộc xã Thanh Hải

12,000

7,200

3,960

1,980

5,460

2,730

2,184

1,638

3,600

1,800

1,440

1,080

-

Đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải

12,000

7,200

3,960

1,980

5,460

2,730

2,184

1,638

3,600

1,800

1,440

1,080

-

Đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường

13,500

8,100

4,455

2,228

4,550

2,275

1,820

1,365

3,000

1,500

1,200

900

2

Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải

16,000

9,600

5,280

2,640

7,280

3,640

2,912

2,184

4,800

2,400

1,920

1,440

3

Đường tỉnh lộ 390-đường dẫn cầu Quang Thanh

14,000

8,400

4,620

2,310

6,370

3,185

2,548

1,911

4,200

2,100

1,680

1,260

4

Đất ven đường tỉnh 390B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc xã Cẩm Chế

22,500

13,500

7,425

3,713

8,190

4,095

3,276

2,457

5,400

2,700

2,160

1,620

-

Đoạn thuộc các xã Hồng Lạc, Việt Hồng

17,500

10,500

5,775

2,888

6,370

3,185

2,548

1,911

4,200

2,100

1,680

1,260

5

Đất ven đường mặt cắt 26m Khu dân cư mới xã Cẩm Chế (Đường tránh trung tâm xã)

20,700

12,420

6,831

3,416

8,190

4,095

3,276

2,457

5,400

2,700

2,160

1,620

6

Đất ven đường tỉnh 390E thuộc các xã Thanh An, Việt Hồng, Cẩm Chế

12,500

7,500

4,125

2,063

4,550

2,275

1,820

1,365

3,000

1,500

1,200

900

7

Đất ven đường tỉnh còn lại

10,000

6,000

3,300

1,650

3,640

1,820

1,365

1,183

2,400

1,200

900

780

8

Đất ven đường gom (đoạn nối từ nút giao lập thể với đường tỉnh lộ 390 xã Hồng Lạc)

8,400

5,040

2,772

1,386

6,370

3,185

2,548

1,911

4,200

2,100

1,680

1,260

9

Tuyến đường huyện thuộc xã Hồng Lạc, xã Tân Việt

9,600

5,760

3,168

1,584

2,730

1,365

1,183

1,001

1,800

900

780

660

10

Tuyến đường huyện từ ngã tư chợ Cháy đến hết địa phận xã Cẩm Chế, giáp xã Liên Mạc

9,000

5,400

2,970

1,485

2,730

1,365

1,183

1,001

1,800

900

780

660

11

Tuyến đường huyện thuộc xã Liên Mạc

8,400

5,040

2,772

1,386

2,730

1,365

1,183

1,001

1,800

900

780

660

12

Tuyến đường huyện từ ngã tư huyện đội cũ đi xã Thanh Sơn, qua UBND xã Thanh Thủy, tiếp giáp đường tỉnh 390 xã Thanh Thủy

9,000

5,400

2,970

1,485

2,730

1,365

1,183

1,001

1,800

900

780

660

13

Tuyến đường huyện thuộc xã Thanh Hải từ chợ Nứa đến hết hộ ông Nguyễn Xuân Sanh

9,600

5,760

3,168

1,584

2,730

1,365

1,183

1,001

1,800

900

780

660

14

Đoạn từ ngã ba Chợ Đình (xã Thanh Cường) đến giáp xã Vĩnh Lập

9,000

5,400

2,970

1,485

2,730

1,365

1,183

1,001

1,800

900

780

660

15

Đất ven đường huyện 190D đoạn từ Cầu Diều - đến Trường trung học cơ sở An Phượng khu A (xã An Phượng)

8,400

5,040

2,772

1,386

2,730

1,365

1,183

1,001

1,800

900

780

660

16

Đất ven đường huyện còn lại

6,000

3,600

1,980

990

2,730

1,365

1,183

1,001

1,800

900

780

660

7 Huyện Kim Thành 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Lai Vu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)

16,000

8,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

2

Đường 5B (đoạn từ ngã 3 đường 389 đến giáp Khu công nghiệp)

15,000

7,500

2,000

1,500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

II

Xã Cộng Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)

16,000

8,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

2

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)

7,500

3,750

2,000

1,500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

3

Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc xã Cộng Hòa)

24,000

12,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

4

Đất ven đường huyện (từ tỉnh lộ 389 đến Đò Cổ Pháp)

7,000

2,800

1,000

800

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

III

Xã Thượng Vũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất giáp đường tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc xã Thượng Vũ)

7,500

3,750

2,000

1,500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,950

1,200

900

2

Đất ven đường huyện (từ Cổ Dũng đi vào đến nhà ông Tạ Đình Lý; từ ngã ba ông Đảm đến cổng làng Vũ Xá)

7,000

2,800

1,000

800

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

IV

Xã Cổ Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)

16,000

8,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

2

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)

7,500

3,750

2,000

1,500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

3

Đất ven đường huyện (từ ngã tư đèn giao thông đi vào Thượng Vũ)

7,000

2,800

1,000

800

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

V

Xã Tuấn Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)

16,000

8,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

2

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)

7,500

3,750

2,000

1,500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

3

Đất ven đường huyện

7,000

2,800

1,000

800

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

VI

Xã Kim Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)

16,000

8,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

2

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)

7,500

3,750

2,000

1,500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

3

Đất ven đường huyện (từ QL5 thôn Phương Duệ, Kim Xuyên đến trung tâm xã Việt Hưng cũ; từ QL 17B xã Ngũ Phúc đi Quốc lộ 5A xã Kim Xuyên)

7,000

2,800

1,000

800

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

4

Đất ven đường Trung tâm Y tế đi Quỳnh Khê, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc thôn Quỳnh Khê 1)

15,000

7,500

3,750

1,875

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

VII

Xã Phúc Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)

16,000

8,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

2

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)

7,500

3,750

2,000

1,500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

3

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc xã Phúc Thành)

31,500

15,400

3,200

2,400

10,920

4,550

3,360

2,520

7,200

3,000

2,880

2,160

4

Đất ven đường huyện (đoạn QL 5A xã ra bến đò Phủ)

7,000

2,800

1,000

800

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

5

Đất ven đường trung tâm y tế đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc xã Phúc Thành - điểm đầu tiếp giáp giữa Quốc lộ 17B với đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo dài)

25,600

12,800

6,400

3,200

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

VIII

Xã Kim Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường tỉnh lộ 388

25,000

10,000

4,400

3,300

9,100

4,550

3,080

2,310

6,000

3,000

2,640

1,980

2

Đất ven đường huyện (từ Đầu cầu Bất Nạo tới điểm giao đường huyện Kim Lương (nay là xã Kim Liên) - Liên Hòa)

7,000

2,800

1,000

800

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

3

Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)

24,000

10,000

4,800

3,600

10,920

4,550

3,360

2,520

7,200

3,000

2,880

2,160

IX

Xã Ngũ Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc xã Ngũ Phúc)

18,000

9,000

2,400

1,800

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

2

Đất ven đường huyện (đoạn từ QL17B đoạn Ngũ Phúc đến QL5A xã Kim Xuyên)

7,000

2,800

1,000

800

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

3

Đất ven đường trục Đông Tây (Từ vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc- Kim Xuyên)

12,000

6,000

3,000

1,500

2,275

1,274

700

560

1,950

1,092

600

480

X

Xã Kim Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)

16,000

8,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

2

Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Nam Quốc lộ 5A)

7,500

3,750

2,000

1,500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

3

Đất ven đường huyện (đoạn tù QL5 xã Kim Lương đến UBND xã Liên Hòa)

 7,000

 2,800

 1,000

 800

 2,275

 1,274

 700

 560

 1,500

 840

 600

 480

XI

Xã Kim Đính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính)

20,000

9,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

2

Đất ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Đính)

11,000

5,000

2,000

1,500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

XII

Xã Kim Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven tỉnh lộ 390E, đoạn thuộc xã Kim Tân

11,000

5,000

2,000

1,500

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

2

Đất ven đường huyện (Kim Lương - Liên Hòa, đoạn từ QL5 xã Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa)

 7,000

 2,800

 1,000

 800

 2,275

 1,274

 700

 560

 1,500

 840

 600

 480

XIII

Xã Bình Dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven QL17B (đoạn thuộc xã Bình Dân)

18,000

9,000

2,400

1,800

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

XIV

Xã Đồng Cẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc Lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Cẩm)

 36,000

 15,000

 4,800

 3,600

 10,920

 4,550

 3,360

 2,520

 7,200

 3,000

 2,880

 2,160

2

Đất ven đường huyện (đoạn từ QL17B trung tâm xã Đồng Cẩm đến Cổng Tây, đoạn qua xã Đồng Cẩm; từ QL5 Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa, đoạn thuộc xã Đồng Cẩm)

  7,000

  2,800

  1,000

  800

  2,275

  1,274

  700

  560

  1,500

  840

  600

  480

XV

Xã Đại Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường huyện ĐH13 (đoạn từ QL17B trung tâm xã Đồng Cẩm - Cổng Tây - Trung tâm xã Đại Đức- QL17B)

 7,000

 2,800

 1,000

 800

 2,275

 1,274

 700

 560

 1,500

 840

 600

 480

XVI

Xã Liên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven đường huyện (Kim Lương - Liên Hòa, đoạn từ QL5 xã Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa)

 7,000

 2,800

 1,000

 800

 2,275

 1,274

 700

 560

 1,500

 840

 600

 480

XVII

Xã Tam Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ven Quốc lộ 17B

18,000

9,000

2,400

1,800

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

2

Đất ven đường huyện (đoạn từ QL17B đến Đò Lái)

7,000

2,800

1,000

800

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

8. Huyện Ninh Giang 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường ĐH 01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Khúc Thừa Dụ đến cống Tây

35,000

17,500

14,000

10,500

12,700

6,400

5,100

3,800

8,400

4,200

3,360

2,520

-

Đoạn còn lại (từ cống Tây đến Quốc lộ 37 mới)

20,000

10,000

8,000

6,000

9,100

4,600

3,600

2,700

6,000

3,000

2,400

1,800

2

Đất ven Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An

27,600

13,800

11,000

8,300

10,900

5,500

4,400

3,300

7,200

3,600

2,880

2,160

-

Đoạn thuộc xã Ứng Hòe

25,000

12,500

10,000

7,500

9,100

4,600

3,600

2,700

6,000

3,000

2,400

1,800

-

Đoạn từ đường ĐH 01 đến cầu Chanh

20,000

10,000

8,000

6,000

7,300

3,600

2,900

2,200

4,800

2,400

1,920

1,440

4

Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm)

25,000

12,500

10,000

7,500

9,100

4,600

3,600

2,700

6,000

3,000

2,400

1,800

5

Đất ven đường tỉnh 396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc

28,000

14,000

11,200

8,400

6,400

3,200

2,500

1,900

4,200

2,100

1,680

1,260

-

Đoạn còn lại

24,000

12,000

9,600

7,200

5,500

2,700

2,200

1,600

3,600

1,800

1,440

1,080

6

Đất ven đường trục Bắc- Nam

20,000

10,000

8,000

6,000

9,100

4,600

3,600

2,700

6,000

3,000

2,400

1,800

7

 Đất ven đường tỉnh 392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc xã Nghĩa An (từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ)

 14,000

 7,000

 5,600

 4,200

 6,400

 3,200

 2,500

 1,900

 4,200

 2,100

 1,680

 1,260

-

Đoạn thuộc các xã Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An

 14,400

 7,200

 5,800

 4,300

 5,500

 2,700

 2,200

 1,600

 3,600

 1,800

 1,440

 1,080

-

Đoạn thuộc xã Vạn Phúc

10,000

5,000

4,000

3,000

4,600

2,300

1,800

1,400

3,000

1,500

1,200

900

8

Đất ven đường tỉnh 396B

15,000

7,500

6,000

4,500

5,500

2,700

2,200

1,600

3,600

1,800

1,440

1,080

9

Đất ven đường tỉnh 396C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc xã Tân Hương

18,000

9,000

7,200

5,400

5,500

2,700

2,200

1,600

3,600

1,800

1,440

1,080

-

Đoạn còn lại

12,500

6,200

5,000

3,800

4,600

2,300

1,800

1,400

3,000

1,500

1,200

900

10

Đất ven đường huyện

10,000

5,000

4,000

3,000

4,600

2,300

1,800

1,400

3,000

1,500

1,200

900

9 Huyện Gia Lộc   

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc xã Gia Tân (từ cổng Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)

 40,000

 15,000

 8,000

 6,000

 18,200

 9,100

 5,600

 4,200

 12,000

 6,000

 4,800

 3,600

-

Đoạn thuộc xã Gia Tân (từ cổng Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)

 25,500

 11,250

 6,000

 4,500

 13,650

 6,825

 4,200

 3,150

 9,000

 4,500

 3,600

 2,700

-

Đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân

24,000

11,250

6,000

4,500

13,650

6,825

4,200

3,150

9,000

4,500

3,600

2,700

-

Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng

19,800

8,250

4,400

3,300

10,010

5,005

3,080

2,310

6,600

3,300

2,640

1,980

-

Đoạn thuộc xã Hoàng Diệu

19,000

7,500

4,000

3,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

2

Đất ven Quốc lộ 38B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu vực dân cư ngã tư Trạm Bóng, xã Quang Minh

36,000

13,600

7,200

5,400

16,380

7,280

5,040

3,780

10,800

4,800

4,320

3,240

-

Đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang

 10,400

 4,800

 3,200

 2,400

 7,280

 3,640

 2,240

 1,680

 4,800

 2,400

 1,920

 1,440

-

Đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh

10,400

4,800

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

3

Đất ven đường tỉnh 395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu - từ cổng Cơ sở kinh doanh vật tư NN và thức ăn chăn nuôi Minh Phương đến qua ngã 3 rẽ vào UBND xã Yết Kiêu 50,0m

 30,600

 12,000

 7,200

 5,400

 16,380

 7,280

 5,040

 3,780

 10,800

 4,800

 4,320

 3,240

-

Đoạn thuộc xã Gia Tân và đoạn còn lại của xã Yết Kiêu cũ

12,000

5,200

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

-

Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Tiến, Gia Khánh, Gia Hòa cũ, Trùng Khánh cũ)

 10,500

 4,500

 2,800

 2,100

 6,370

 3,185

 1,960

 1,470

 4,200

 2,100

 1,680

 1,260

4

Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc

18,000

9,000

6,000

4,500

13,650

6,825

4,200

3,150

9,000

4,500

3,600

2,700

5

Đất ven đường tỉnh 392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc xã Quang Minh

15,000

7,500

4,000

3,000

9,100

4,550

2,800

2,100

6,000

3,000

2,400

1,800

-

Đoạn thuộc xã Đức Xương và xã Nhật Tân

9,000

3,600

2,400

1,800

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

6

Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)

9,000

3,600

2,400

1,800

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

7

Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)

 9,000

 3,600

 2,400

 1,800

 5,460

 2,730

 1,680

 1,260

 3,600

 1,800

 1,440

 1,080

8

Đất ven đường gom đường Ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (ngoài thị trấn Gia Lộc)

 8,000

 4,000

 3,200

 2,400

 7,280

 3,640

 2,240

 1,680

 4,800

 2,400

 1,920

 1,440

9

Đất ven đường trục Bắc-Nam

8,000

4,000

3,200

2,400

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

10

Đất ven đường huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Huyện lộ 39H (từ ngã tư Cao Dương, Gia Khánh đến hết xã Gia Khánh).

 9,000

 3,600

 2,400

 1,800

 6,300

 2,520

 1,680

 1,260

 5,400

 2,160

 1,440

 1,080

-

Huyện lộ 39H (đoạn còn lại xã Gia Lương)

7,200

3,780

2,000

1,600

5,040

2,646

1,400

1,120

4,320

2,268

1,200

960

-

Huyện lộ 39E (đường trục xã Gia Tân)

7,200

3,780

2,000

1,600

5,040

2,646

1,400

1,120

4,320

2,268

1,200

960

-

Huyện lộ 191D (trục Gia Khánh- Hoàng Diệu)

7,200

3,780

2,000

1,600

5,040

2,646

1,400

1,120

4,320

2,268

1,200

960

-

Huyện lộ 191C (trục Cầu Cờ, Hoàng Diệu- Đoản Thượng)

7,200

3,780

2,000

1,600

5,040

2,646

1,400

1,120

4,320

2,268

1,200

960

-

Huyện lộ 11 (địa phận xã Thống Kênh, đến điểm giao huyện lộ 191C, xã Hồng Hưng)

 7,200

 3,780

 2,000

 1,600

 5,040

 2,646

 1,400

 1,120

 4,320

 2,268

 1,200

 960

-

Huyện lộ từ Thống Nhất - Trùng Khánh cũ (đường viện cây)

 7,200

 3,780

 2,000

 1,600

 5,040

 2,646

 1,400

 1,120

 4,320

 2,268

 1,200

 960

-

Huyện lộ từ điểm giao với 395 Yết Kiêu- cầu ô Xuyên

7,200

3,780

2,000

1,600

5,040

2,646

1,400

1,120

4,320

2,268

1,200

960

-

Đường 38b cũ qua thôn Đông Cầu, Quang Minh

15,000

7,500

4,000

3,000

10,500

5,250

2,800

2,100

9,000

4,500

2,400

1,800

-

Đường 20C (từ Cống Đôn, xã Đồng Quang- đấu nối tỉnh lộ 392 xã Nhật Tân)

 7,200

 3,780

 2,000

 1,600

 5,040

 2,646

 1,400

 1,120

 4,320

 2,268

 1,200

 960

-

Đất ven đường huyện còn lại

4,500

2,100

1,000

800

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

10. Huyện Thanh Miện 

ĐVT: nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường tỉnh 392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 Đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (từ lối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng)

 30,000

 16,000

 8,000

 4,000

 9,100

 4,550

 2,800

 2,100

 6,000

 3,000

 2,400

 1,800

-

Đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng

20,800

10,000

5,000

2,500

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

1,920

1,440

-

Đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn

20,300

9,800

4,900

2,450

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

1,680

1,260

-

 Đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn

 18,000

 9,900

 4,950

 2,475

 5,460

 2,730

 1,680

 1,260

 3,600

 1,800

 1,440

 1,080

2

 Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng

 24,800

 15,200

 7,600

 3,800

 7,280

 3,640

 2,240

 1,680

 4,800

 2,400

 1,920

 1,440

3

 Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng)

 19,800

 9,900

 4,950

 2,475

 5,460

 2,730

 1,680

 1,260

 3,600

 1,800

 1,440

 1,080

4

Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Hồng Phong)

 18,000

 9,000

 4,500

 2,250

 4,550

 2,275

 1,400

 1,050

 3,000

 1,500

 1,200

 900

5

Đất ven tỉnh lộ 399 (đoạn thuộc xã Tứ Cường)

16,000

8,000

4,000

2,000

4,550

2,275

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

6

Đất ven tỉnh lộ 396 (thuộc xã Chi Lăng Nam)

12,500

11,500

5,750

2,875

3,640

1,820

1,120

840

2,400

1,200

960

720

7

Đất ven tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc các xã Phạm Kha, Đoàn Tùng, Hồng Quang và Tân Trào)

 18,000

 9,000

 4,500

 2,250

 3,640

 1,820

 1,120

 840

 2,400

 1,200

 960

 720

8

Đất ven tỉnh lộ 392C (đoạn thuộc các xã Lê Hồng, Đoàn Kết và Tân Trào)

 18,000

 9,000

 4,500

 2,250

 3,640

 1,820

 1,120

 840

 2,400

 1,200

 960

 720

9

Đất ven tỉnh lộ 396C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn qua xã Ngũ Hùng

9,000

8,000

 

 

3,000

1,500

 

 

2,200

1,000

 

 

-

Đoạn qua xã Tứ Cường

10,000

8,000

 

 

3,100

1,500

 

 

2,300

1,000

 

 

10

Đất ven đường huyện

10,000

4,900

2,450

1,225

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

11

Đất ven đường tỉnh 392 và 393 thuộc Khu dân cư mới xã Đoàn Tùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuộc đường gom song song giáp với tỉnh lộ 392, mặt cắt 7,5m

 25,000

 

 

 

 12,500

 

 

 

 10,000

 

 

 

-

Đất thuộc đường gom song song giáp với tỉnh lộ 393, mặt cắt 7,5m

 24,400

 

 

 

 12,200

 

 

 

 9,760

 

 

 

-

Đất trong khu dân cư mới xã Đoàn Tùng mặt cắt đường từ 5,5m đến 10,5m

 24,400

 

 

 

 12,200

 

 

 

 9,760

 

 

 

11. Huyện Tứ Kỳ 

ĐVT: nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)

32,000

17,000

10,000

6,000

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

6,000

3,600

2

Đất ven đường tỉnh 391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp

28,000

14,000

7,000

4,000

7,280

3,640

2,240

1,680

4,800

2,400

4,200

2,400

-

Đoạn thuộc địa bàn xã Đại Sơn

25,200

12,000

6,000

3,000

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

3,600

1,800

 

Đoạn thuộc địa bàn các xã Quang Phục, Tái Sơn

25,200

12,000

6,000

3,000

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

3,600

1,800

 

Đoạn thuộc địa bàn xã Văn Tố

25,200

12,000

6,000

3,000

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

3,600

1,800

 

Đoạn thuộc địa bàn xã Cộng Lạc

28,000

14,000

7,000

4,000

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

4,200

2,400

-

Đoạn thuộc các xã Quang Trung, Tiên Động

25,200

12,000

6,000

3,000

6,370

3,185

1,960

1,470

4,200

2,100

3,600

1,800

-

Đoạn thuộc xã Nguyên Giáp (từ giáp phố Quý Cao đến giáp xã Hà Thanh)

 20,000

 10,000

 5,000

 3,500

 6,370

 3,185

 1,960

 1,470

 1,500

 840

 600

 480

-

 Đoạn thuộc các xã Hà Thanh, Hà Kỳ

15,000

7,000

4,000

3,000

5,460

2,730

1,680

1,260

1,500

840

600

480

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)

 28,000

 14,000

 7,000

 4,000

 7,280

 3,640

 2,240

 1,680

 4,800

 2,400

 4,200

 2,400

4

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức)

15,000

7,000

4,000

3,000

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

5

Đất ven đường tỉnh 396 (Trục Đông - Tây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc xã Cộng Lạc, Phượng Kỳ

18,000

9,000

5,000

4,000

6,370

3,185

1,960

1,470

3,600

1,800

1,440

1,080

-

Đoạn thuộc xã Hà Kỳ

15,000

7,000

4,000

3,000

5,460

2,730

1,680

1,260

1,500

840

600

480

6

Đất ven đường huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ven đường huyện 191 P, xã Hưng Đạo

15,000

7,000

4,000

3,000

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

 

Đất ven đường huyện các tuyến còn lại

9,000

4,500

3,500

2,500

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

 

Đất ven đường huyện 191H xã Quang Phục

7,500

3,000

1,500

1,000

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

7

Ven đường gom đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

7,500

3,000

1,500

1,000

2,275

1,274

700

560

1,500

840

600

480

12. Huyện Cẩm Giàng 

ĐVT: nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường 195B (Tân Trường - Cẩm Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng

40,000

20,000

10,000

5,000

16,000

8,000

5,000

2,520

11,000

6,500

3,250

2,160

-

Đoạn từ Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng qua XN khai thác công trình thủy lợi đến giáp Cầu mới của thôn Chi Thành

25,000

12,500

6,250

3,125

10,000

5,000

2,500

1,680

7,000

3,800

2,200

1,440

-

Đoạn từ ngã tư Ghẽ đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường

25,000

12,500

6,250

3,125

10,000

5,000

2,500

1,260

7,000

3,800

2,200

1,080

-

Đoạn từ trường Tiểu học xã Tân Trường đến hết thôn Phú Xá, xã Tân Trường

18,000

9,000

4,500

2,500

7,000

3,500

1,750

1,260

5,000

2,500

1,250

1,080

-

Đoạn từ giáp xã Tân Trường đến hết thôn An Lại xã Cẩm Đông, tiếp giáp đường 394

16,000

8,000

4,000

2,000

6,400

3,200

1,600

1,260

4,500

2,250

1,125

1,080

-

Đoạn từ Cầu mới thuộc thôn Chi Thành đến hết điểm dân cư thuộc thôn Chi Thành tiếp giáp đường 196 đi thị trấn Cẩm Giang

16,000

8,000

4,000

2,000

6,400

3,200

1,600

1,260

4,500

2,250

1,125

1,080

2

Đất ven Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt Đức)

35,000

17,500

8,750

4,375

14,000

7,000

3,500

2,100

10,000

5,000

2,500

1,800

-

Đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền

25,000

12,500

6,250

3,125

10,000

5,000

2,500

2,100

7,000

3,800

2,200

1,800

-

Đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền

25,000

12,500

6,250

3,125

10,000

5,000

2,500

1,680

7,000

3,800

2,200

1,440

-

Đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường

20,000

10,000

5,000

2,500

9,000

4,500

2,500

1,680

6,000

3,000

2,000

1,440

3

Đất ven Quốc lộ 38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền

40,000

20,000

10,000

5,000

16,000

8,000

5,000

2,100

11,000

6,500

3,250

1,800

-

Đoạn còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên

30,000

15,000

7,500

3,250

12,000

6,000

3,000

1,890

9,000

4,500

2,750

1,620

-

Đoạn từ đường sắt đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên

22,000

11,000

5,500

2,750

9,500

4,750

2,375

1,470

6,500

3,250

1,800

1,260

-

Đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên

18,000

9,000

4,500

2,250

7,000

3,500

1,750

1,260

5,000

2,500

1,250

1,080

4

Khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2, dự án Khu phố TM- DV Ghẽ

25,000

12,500

6,250

3,125

10,000

5,000

2,500

2,100

7,000

3,800

2,200

1,800

-

Đất nằm tiếp giáp các trục trong khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ mở rộng

20,000

10,000

5,000

2,500

9,000

4,500

2,500

1,680

6,000

3,000

2,000

1,440

-

Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường

12,500

6,250

3,125

1,560

5,460

2,730

1,680

1,260

3,600

1,800

1,440

1,080

5

Đất ven đường 194C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường

25,000

12,500

6,250

3,125

10,000

5,000

2,500

1,680

7,000

3,800

2,200

1,440

-

Đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường

15,000

7,500

3,750

1,375

6,000

3,000

1,500

1,260

4,500

2,250

1,125

1,080

-

Đoạn từ cổng làng An Điềm B - xã Định Sơn đến giáp đường 394C thuộc xã Cẩm Hoàng

12,000

6,000

3,000

1,500

5,000

2,500

1,250

630

3,000

1,500

750

540

6

Đất ven đường 19 (đoạn thuộc xã Cao An, xã Cẩm Định)

15,000

6,500

3,500

2,800

6,000

3,000

1,500

1,470

4,500

2,250

1,125

1,260

7

Đường Đền Bia - Hảo Hội (đoạn từ nhà ông Cao Đức chí giáp phường Việt Hoà qua thôn Lôi Xá đến cống Cầu Bông, xã Đức Chính và đoạn thuộc xã Cẩm Vũ)

15,000

6,500

3,500

2,800

6,000

3,000

1,500

1,470

4,500

2,250

1,125

1,260

9

Đất ven đường tỉnh 394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông

15,000

7,500

3,750

1,875

6,000

3,000

1,500

1,190

4,500

2,250

1,320

1,020

-

Đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng

11,000

5,500

2,750

1,375

4,800

2,400

1,260

980

3,000

1,500

750

840

10

Đất ven đường tỉnh 394C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp xã Cẩm Vũ đến cổng làng Quý Khê - Cẩm Hoàng

20,000

10,000

5,000

2,500

9,000

4,500

2,500

1,190

6,000

3,000

2,000

1,020

-

Đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn

18,000

9,000

4,500

2,250

7,000

3,500

1,750

840

5,000

2,500

1,250

720

-

Đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng

12,000

6,000

3,000

1,500

5,000

2,500

1,250

630

3,000

1,500

750

480

11

Khu dân cư thương mại và chợ Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nằm ven đường 394C và đoạn đường đôi đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới

20,000

10,000

5,000

2,500

9,000

4,500

2,500

1,680

6,000

3,000

2,000

1,440

-

Đất nằm ven hai đường nhánh còn lại đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới.

16,000

8,000

4,000

2,200

6,400

3,200

2,000

1,470

4,200

2,100

1,680

1,260

-

Đất tiếp giáp với các đường còn lại

12,000

6,000

3,000

1,500

5,000

2,500

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

12

Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An và xã Đức Chính)

13,000

6,500

3,250

1,675

5,000

2,500

1,400

840

3,000

1,500

1,200

720

13

Đất ven đường huyện còn lại (các đoạn còn lại của các tuyến đường huyện)

12,000

6,000

3,000

1,500

5,000

2,500

1,250

560

3,000

1,500

750

480

14

Khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và Khu dân cư mới xã Cẩm Điền - Lương Điền (khu VSIP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nằm ven đường có mặt cắt đường Bn ≥ 10m

15,000

7,500

3,750

1,875

6,000

3,000

1,500

1,050

4,500

2,250

1,200

900

-

Đất nằm ven đường có mặt cắt 7≤ Bn < 10 m

12,000

6,000

3,000

1,500

5,000

2,500

1,250

840

3,000

1,500

960

720

-

Đất nằm ven đường có mặt cắt Bn < 7m

9,000

4,500

2,250

1,175

2,730

1,365

840

630

1,800

900

720

540

15

Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất ven trục đường gom QL5 và Đoạn đường đôi (từ Cổng chính tiếp giáp đường gom đến dải cây xanh tiếp giáp đất thôn Phú Xá).

20,000

10,000

5,000

2,500

9,000

4,500

2,500

1,680

6,000

3,000

2,000

1,440

-

Đất ven đường nội bộ (đoạn từ đường 195B đến tiếp giáp đất khu công nghiệp Tân Trường).

15,000

7,500

3,750

1,875

6,000

3,000

1,500

1,050

4,500

2,250

1,200

900

-

Đất ven đường nội bộ còn lại

10,000

5,000

2,500

1,250

4,000

2,000

1,500

840

2,600

1,300

960

720

16

Đất ven đường giao thông nối Quốc lộ 38 với đường tỉnh 31, Hưng Yên (thuộc xã Lương Điền)

25,000

12,500

6,250

3,125

10,000

5,000

2,500

2,100

7,000

3,800

2,200

1,800

17

Đất ven đường Cẩm Phúc - Lương Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn thuộc xã Cẩm Phúc (từ tiếp giáp QL5 (từ thửa đất số 58 và 61, tờ bản đồ số 42) đến hết sân bóng thôn Phúc A, xã Cẩm Phúc (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 38)) và đoạn thuộc xã Lương Điền (từ QL 38 đến giáp thôn Lương Xá, xã Lương Điền (từ thửa số 186 tờ 22 đến thửa số 64 tờ 24 - bản đồ đất dân cư xã Lương Điền)).

15,000

7,500

3,750

1,875

6,000

3,000

1,500

1,050

4,500

2,250

1,200

900

-

Đoạn thuộc thôn Lương Xá, xã Lương Điền (từ thửa số 64 tờ 24 đến thửa số 125 tờ 25 - bản đồ đất dân cư xã Lương Điền)

13,000

6,500

3,250

1,625

5,600

2,800

1,400

1,050

3,000

1,500

1,200

900

-

Đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Phúc và xã Lương Điền

12,000

6,000

3,000

1,500

5,000

2,500

1,250

1,050

3,000

1,500

1,200

900

Bảng 2. Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại các vị trí còn lại ở nông thôn

1. Thành phố Hải Dương 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

10,800

6,480

4,800

5,376

3,120

2,640

4,095

2,457

1,820

2,038

1,183

1,101

2,700

1,620

1,200

1,344

780

660

2

6,480

4,320

3,840

3,840

2,400

2,160

2,457

1,638

1,456

1,456

910

819

1,620

1,080

960

960

600

540

3

3,600

2,340

1,980

1,980

1,620

1,260

1,400

910

770

770

630

490

1,200

780

660

660

540

420

4

2,880

1,980

1,620

1,440

1,260

1,152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thành phố Chí Linh 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

8,100

4,860

3,600

4,032

2,340

1,980

4,095

2,457

1,820

2,038

1,183

1,001

2,700

1,620

1,200

1,344

780

660

2

4,860

3,240

2,880

2,880

1,800

1,620

2,457

1,638

1,456

1,456

910

819

1,620

1,080

960

960

600

540

3

2,800

1,820

1,540

1,540

1,260

980

1,400

910

770

770

630

490

1,200

780

660

660

540

420

4

2,240

1,540

1,260

1,120

980

896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí đất

Xã miền núi

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

3,780

1,820

1400

1,820

1,540

1,260

2,457

1,183

910

1,183

1,001

819

1,620

780

600

780

660

540

2

2,520

1,400

1120

1,400

1,260

896

1,638

910

728

910

819

582

1,080

600

480

600

540

384

3

1,100

900

700

800

640

600

770

630

490

560

448

420

660

540

420

480

384

360

4

900

700

600

640

600

560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thị xã Kinh Môn 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

7,200

4,320

3,200

3,584

2,080

1,760

4,095

2,457

1,820

2,038

1,183

1,001

2,700

1,620

1,200

1,344

780

660

2

4,320

2,880

2,560

2,560

1,600

1,440

2,457

1,638

1,456

1,456

910

819

1,620

1,080

960

960

600

540

3

2,400

1,560

1,320

1,320

1,080

840

1,400

910

770

770

630

490

1,200

780

660

660

540

420

4

1,920

1,320

1,080

960

840

768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Huyện Bình Giang 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

6,300

3,780

2,800

3,136

1,820

1,540

4,095

2,457

1,820

2,038

1,183

1,001

2,700

1,620

1,200

1,344

780

660

2

3,780

2,520

2,240

2,240

1,400

1,260

2,457

1,638

1,456

1,456

910

819

1,620

1,080

960

960

600

540

3

2,000

1,300

1,100

1,100

900

700

1,400

910

770

770

630

490

1,200

780

660

660

540

420

4

1,600

1,100

900

800

700

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Huyện Nam Sách 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

9,990

5,994

4,440

7,997

4,641

3,003

4,095

2,457

1,820

2,038

1,183

1,001

2,700

1,620

1,200

1,344

780

660

2

5,994

3,996

3,552

5,008

3,130

2,817

2,457

1,638

1,456

1,456

910

819

1,620

1,080

960

960

600

540

3

4,000

3,003

2,200

2,497

2,043

1,589

1,400

910

770

770

630

490

1,200

780

660

660

540

420

4

2,240

1,540

1,260

1,120

980

896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Huyện Thanh Hà 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

8,100

4,860

3,600

4,032

2,340

1,980

4,095

2,457

1,820

2,038

1,183

1,001

2,700

1,620

1,200

1,344

780

660

2

4,860

3,240

2,880

2,880

1,800

1,620

2,457

1,638

1,456

1,456

910

819

1,620

1,080

960

960

600

540

3

2,800

1,820

1,540

1,540

1,260

980

1,400

910

770

770

630

490

1,200

780

660

660

540

420

4

2,240

1,540

1,260

1,120

980

896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Huyện Kim Thành 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

8,100

4,860

3,600

4,032

2,340

1,980

4,095

2,457

1,820

2,038

1,183

1,001

2,700

1,620

1,200

1,344

780

660

2

4,860

3,240

2,880

2,880

1,800

1,620

2,457

1,638

1,456

1,456

910

819

1,620

1,080

960

960

600

540

3

2,800

1,820

1,540

1,540

1,260

980

1,400

910

770

770

630

490

1,200

780

660

660

540

420

4

2,240

1,540

1,260

1,120

980

896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Huyện Ninh Giang 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

 

Nhóm 1

 

Nhóm 1

 

KV1

KV2

KV3

 

 

 

KV1

KV2

KV3

 

 

 

KV1

KV2

KV3

 

 

 

1

7,200

4,320

3,200

 

 

 

4,095

2,457

1,820

 

 

 

2,700

1,620

1,200

 

 

 

2

4,320

2,880

2,560

 

 

 

2,457

1,638

1,456

 

 

 

1,620

1,080

960

 

 

 

3

2,800

1,820

1,540

 

 

 

1,400

910

770

 

 

 

1,200

780

660

 

 

 

4

1,920

1,320

1,080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Huyện Gia Lộc 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

7,200

3,780

2,800

3,136

1,820

1,540

4,095

2,457

1,820

2,038

1,183

1,001

2,700

1,620

1,200

1,344

780

660

2

3,780

2,520

2,240

2,240

1,400

1,260

2,457

1,638

1,456

1,456

910

819

1,620

1,080

960

960

600

540

3

2,000

1,300

1,100

1,100

900

700

1,400

910

770

770

630

490

1,200

780

660

660

540

420

4

1,600

1,100

900

800

700

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Huyện Thanh Miện 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

9,000

5,400

4,000

4,480

2,600

2,200

4,095

2,457

1,820

2,038

1,183

1,001

2,700

1,620

1,200

1,344

780

660

2

4,860

3,240

2,880

2,880

1,800

1,620

2,457

1,638

1,456

1,456

910

819

1,620

1,080

960

960

600

540

3

2,400

1,560

1,320

1,320

1,080

840

1,400

910

770

770

630

490

1,200

780

660

660

540

420

4

1,920

1,320

1,080

960

840

768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11 Huyện Tứ Kỳ 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

9,000

5,400

3,200

3,584

2,080

1,760

4,095

2,457

1,820

2,038

1,183

1,001

2,700

1,620

1,200

1,344

780

660

2

5,400

3,600

2,560

2,560

1,600

1,440

2,457

1,638

1,456

1,456

910

819

1,620

1,080

960

960

600

540

3

2,400

1,560

1,320

1,320

1,080

840

1,400

910

770

770

630

490

1,200

780

660

660

540

420

4

1,920

1,320

1,080

960

840

768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12 Huyện Cẩm Giàng 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Nhóm 1

 

Nhóm 1

 

Nhóm 1

 

KV1

KV2

KV3

 

 

 

KV1

KV2

KV3

 

 

 

KV1

KV2

KV3

 

 

 

1

10,350

6,210

4,600

 

 

 

4,095

2,457

1,820

 

 

 

2,700

1,620

1,200

 

 

 

2

6,210

4,140

3,680

 

 

 

2,457

1,638

1,456

 

 

 

1,620

1,080

960

 

 

 

3

3,600

2,340

1,980

 

 

 

1,400

910

770

 

 

 

1,200

780

660

 

 

 

4

2,880

1,980

1,620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Bảng 3. Bảng giá đất ở tại các Khu dân cư, điểm dân cư

1. Thành phố Hải Dương  

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã An Thượng

 

 

 

 

1

Đất trong khu dân cư Gia Trong

9,800

4,500

2,000

1,500

2. Thị xã Kinh Môn 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Thăng Long

 

 

 

 

1

Khu dân cư chân cầu Mây, thuộc địa bàn thôn Lộ Xá (từ nhà ông Lương Văn Mực đến nhà bà Nguyễn Thị Thận)

4,680

2,400

1,800

1,500

II

Xã Lạc Long

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Lạc Long

 

 

 

 

-

Mặt đường rộng 14.0 m

10,000

 

 

 

-

Mặt đường rộng 12.0 m

9,000

 

 

 

-

Mặt đường rộng 10.5 m

7,000

 

 

 

-

Mặt đường rộng 7.5 m

6,000

 

 

 

III

Xã Minh Hòa

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đầu Cầu Mo, mặt đường rộng 7,5 m

6,600

 

 

 

IV

Xã Hiệp Hòa

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn An Bộ (từ lô L1-L33) và khu vực đấu giá Chùa Đậu

5,000

3,000

2,000

1,000

2

Khu tái định cư thôn Châu Bộ

5,000

3,000

2,000

1,000

3

Khu tái định cư thôn Đích Sơn

5,000

3,000

2,000

1,000

V

Xã Thượng Quận

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Đồng Dồi, thôn La Xá

12,100

5,940

3,520

2,640

2

Khu dân cư mới thôn Bản Trại

5,500

2,700

1,600

1,200

VI

Xã Quang Thành

 

 

 

 

1

Khu tái định cư Lâu Động

3,942

2,816

1,716

1,452

2

Điểm dân cư thôn Thái Mông

10,080

6,048

3,360

2,688

VII

Xã Lê Ninh

 

 

 

 

1

Khu dân cư Tái định cư Vĩnh Lâm

 

 

 

 

-

Mặt cắt đường 10.5m (34 lô)

5,000

2,500

1,320

1,080

-

Mặt cắt đường 7.5m (27 lô)

4,000

2,000

1,080

960

-

Mặt cắt đường 5.5m (159 lô)

3,000

1,500

960

840

2

Khu dân cư Vườn Tâm (26 lô)

1,320

1,080

960

840

3. Huyện Bình Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất thuộc Khu dân cư trung tâm thương mại Tây Bắc (xã Thái Học)

14,000

10,000

7,000

3,000

2

Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland)

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt 1-1 (10m; 20m; 10m)

30,000

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt 2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10m; 5m)

20,500

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt 3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 4m)

18,000

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt 11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m)

17,000

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt 6-6 (1m; 9,5m; 1m)

16,000

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt 7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5 m; 7,5m; 1m)

16,000

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường đường còn lại

15,000

 

 

 

3

Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên

 

 

 

 

-

Đường tỉnh lộ 395, Đường đôi mặt cắt 28 m

32,000

 

 

 

-

Đường gom TL 395, Mặt cắt 14,5 m

24,500

 

 

 

-

Đường tỉnh lộ 395, các lô bám vòng xuyến

20,000

 

 

 

-

Đường tránh TL 395 mặt cắt 33 m

19,000

 

 

 

 

Đường nội bộ mặt cắt 20,5 m

19,000

 

 

 

 

Đường nội bộ mặt cắt 17,5 m

17,500

 

 

 

-

Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư

16,000

 

 

 

4

Khu dân cư cánh Buồm thôn Nhữ Thị xã Thái Hòa

11,000

8,000

5,000

 

5

Điểm dân cư mới thôn Cao Xá xã Thái Hòa

10,000

7,000

5,000

 

6

Khu dân cư mới thôn Phú Thuận, thôn Lôi Khê 1 xã Hồng Khê

4,000

2,500

1,800

1,200

7

Khu dân cư mới thôn Lôi Khê 2, xã Hồng Khê

4,000

2,500

1,800

1,200

8

Khu dân cư mới thôn Phú Đa xã Hồng Khê

4,000

2,500

1,800

1,200

9

Khu dân cư mới ven đường tỉnh 395 (Bờ Um, Đồng Mái, Gốc Lim) xã Tân Việt

10,000

6,500

4,000

2,500

10

Khu dân cư mới Bằng Giã đi Hồng Khê, KDC mới Tân Hưng đi Lý Đỏ; xã Tân Việt

10,000

6,500

4,000

2,500

11

Khu dân cư mới ven đường tỉnh 394 xã Tân Việt (Ao Láng, Cống Tây, Cửa Nghè - Bằng Giã)

10,000

6,500

4,000

2,500

12

Khu tái định cư QL 38 - xã Thúc Kháng

14,500

7,000

 

 

13

Khu dân cư mới Cánh Khăm thôn Cậy, xã Long Xuyên

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt 3-3 (Chiều rộng mặt đường 10,5 m)

12,000

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường có mặt cắt 6-6; 4-4 (Chiều rộng mặt đường 5,5m)

8,000

 

 

 

14

Khu dân cư thôn Cậy (khu Cửa Đình)

8,000

6,000

 

 

15

Khu dân cư mới phía Tây xã Long Xuyên

 

 

 

 

-

Các lô tiếp giáp đường nội bộ còn lại thuộc khu dân cư mới phía Tây xã Long Xuyên

14,400

11,500

9,000

 

16

Đất ven đường dẫn cầu Cậy mới đoạn thuộc xã Long Xuyên

18,000

9,000

6,000

 

17

Khu dân cư mới ven đường trục xã Bình Xuyên (Điểm dân cư số 13, Điểm dân cư Vũ Lương, Điểm dân cư Sau Ra thôn Quàn, Điểm dân cư mới thôn Trại Như, Điểm dân cư mới số 26, Điểm dân cư mới số 4 thôn Ngõ, Điểm dân cư Cổ Ngựa thôn Gòi)

6,500

5,000

 

 

18

Điểm dân cư số 16 Bình Cách, Điểm dân cư Chương Quàn - xã Bình Xuyên

6,300

4,500

 

 

19

Điểm dân cư mới Gòi 1 + 2 xã Bình Xuyên

11,500

9,000

 

 

20

Điểm dân cư số 12 + số 13 thôn Trại Như, Điểm dân cư số 02, Điểm dân cư mới thôn Ngõ, Điểm dân cư Cổng Cầu, Điểm dân cư mới thôn Trại Như

7,000

3,000

 

 

21

Điểm dân cư mới thôn Quang tiền và thôn Mỹ Trạch xã Bình Minh

13,000

10,000

8,000

 

22

Điểm dân cư mới thôn Bá Đông - xã Bình Minh

8,000

6,000

4,000

 

23

Điểm dân cư mới cánh đồng Dốc thôn Quang Tiền - xã Bình Minh

18,000

15,000

10,000

 

24

Khu dân cư số 6 ấp Kinh Dương, xã Thái Dương

6,000

4,000

3,000

 

25

Khu dân cư mới Thượng Khuông, xã Vĩnh Hưng

10,000

5,500

 

 

26

Khu dân cư mới thôn Ngọc Mai, xã Vĩnh Hưng

10,000

5,500

 

 

27

Khu dân cư mới thôn Hồ Liễn, xã Vĩnh Hưng

4,000

3,000

 

 

28

Đất thuộc dự án khu Đại Dương, xã Vĩnh Hưng

8,000

6,500

5,000

 

29

Các khu dân cư mới ven đường tỉnh 395 thuộc xã Hùng Thắng (Khu dân cư mới thôn Thuần Lương + thôn Phúc Lão; khu dân cư mới thôn Thuần Lương; Khu dân cư mới thôn Hòa Ché)

18,000

12,500

9,000

 

30

Khu dân cư mới ven đường 392 ( khu Cống Sơn)

10,500

9,000

7,000

 

31

Khu dân cư mới xóm Đông, thôn My Cầu, xã Tân Hồng

16,000

13,500

10,000

 

32

Khu dân cư mới thôn Mộ Trạch, xã Tân Hồng

7,000

6,000

 

 

33

Khu dân cư làng nghề Lược Vạc, xã Thái Học

 

 

 

 

-

Tiếp giáp đường 27 m

21,500

20,500

19,500

18,500

-

Tiếp giáp đường 17,5 m

20,000

19,000

18,000

17,500

-

Tiếp giáp đường 12,5 m

15,000

14,500

13,500

 

34

Điểm dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học (Khu trung tâm giáo dục thường xuyên cũ)

15,000

12,000

 

 

35

Điểm dân cư Xăng dầu trại cá xã Thái Học

18,000

15,000

10,000

 

36

Khu dân cư trung tâm xã Nhân Quyền

17,000

14,000

10,000

 

37

Khu Chợ và dân cư xã Nhân Quyền

12,000

7,000

5,000

 

38

Khu dân cư mới thôn My Khê - cạnh QL 38 xã Vĩnh Hồng

20,000

15,000

10,000

7,000

39

Điểm dân cư mới thôn Phục Lễ - xã Vĩnh Hồng

12,000

9,000

7,000

 

40

Điểm dân cư mới thôn My Thữ - xã Vĩnh Hồng

12,000

9,000

7,000

 

41

Điểm dân cư mới thôn My Khê - xã Vĩnh Hồng

11,000

8,500

7,000

5,000

42

Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá, xã Vĩnh Hồng

5,000

3,000

 

 

43

Đất ven đường Thanh Niên, khu dân cư mới số 01 thôn Lương Ngọc, xã Thúc Kháng

7,000

4,500

2,500

 

44

Khu dân cư mới Hoàng Sơn xã Thái Dương

15,000

 

 

 

45

Khu dân cư mới Bì Đổ xã Cổ Bì

7,000

5,000

3,500

 

46

KDC sân bóng Bá Đoạt cũ - thôn Bá Hợp xã Long Xuyên

6,000

 

 

 

47

KDC sân bóng cũ Thôn Bá Thủy xã Long Xuyên

8,000

 

 

 

48

Khu dân cư mới thôn Bì Đổ, Ô Xuyên, Hạ Bì xã Cổ Bì

4,000

2,500

1,500

 

49

Điểm dân cư Ô Xuyên xã Cổ Bì

4,000

2,500

1,500

 

50

Điểm dân cư mới số 01 thôn Cậy (Cầu Bạc) xã Long Xuyên

22,000

20,000

14,400

 

51

Khu dân cư mới Trạm bơm cũ Thôn Bá Thủy, xã Long Xuyên

7,000

3,500

 

 

4. Huyện Nam Sách  

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Khu dân cư Đồng Khê, xã Hồng Phong

 

 

 

 

-

Đường giao cắt đường Dẫn Cầu Hàn (TL390D) - Đến đoạn giao với đường trục xã Minh Tân gồm:

- Đoạn 1: Các lô thuộc LK1-1 đến LK 1-29 và LK2-1 đến LK2-19

- Đoạn 2: Các lô đất thuộc LK04 gồm từ LK4-01 đến LK4-51; các lô đất thuộc LK5-01 đến LK5-16 đến LK8-08-LK8-09 và LK5-24 đến LK5-41; các lô đất thuộc LK6-01 đến LK6-06.

24,000

 

 

 

-

Các lô đất thuộc LK9 từ LK9-01 đến LK9-22 và các lô đất thuộc LK10 từ LK10-01 đến LK10-20; Các lô đất thuộc LK11 gồm: Từ LK11-01 đến LK11-13 và các lô đất thuộc LK12-01 đến LK12-8; Các lô đất thuộc LK08-01 đến LK08-07 và LK5-17 đến LK5-23

16,000

 

 

 

-

Các lô từ LK12-2 đến LK12-7; Từ LK6-2 đến LK7-4; Từ LK3-27 đến LK3-02;

12,000

 

 

 

2

Khu dân cư Thượng Dương, Nam Trung

 

 

 

 

-

Đường gom đường dẫn phía Bắc cầu Hàn mặt cắt đường 27,5m lòng đường + vỉa hè 13m

24,000

 

 

 

-

Đường trục chính xã ra đường tỉnh lộ 390 mặt cắt đường 19,5m

16,500

 

 

 

 

Đường nội bộ chính rộng 19m

16,200

 

 

 

-

Đường 15,5m và một số lô đất đường 17,5m hướng nghĩa trang

13,700

 

 

 

3

Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn

 

 

 

 

-

Các thửa đất ven đường gom Quốc lộ 37

35,700

24,250

13,000

6,500

-

Các thửa đất tiếp giáp đường mặt cắt Bn = 30m (đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc lộ 37)

28,000

24,250

12,000

5,500

-

Các thửa đất thuộc đường nội bộ còn lại có mặt cắt Bn=7,5m

20,090

10,000

6,000

3,000

4

KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp các trục đường giáp kênh Trung Thủy nông

24,000

13,000

6,500

3,200

-

Các thửa đất giáp đường còn lại

19,800

10,000

6,000

3,000

5

Khu đô thị bắc Cầu Hàn, xã Minh Tân

 

 

 

 

-

Đường trục chính giao cắt với (TL390D) LK3 từ lô 1 đến lô 26, LK10 từ lô 1 đến lô 26,

34,000

 

 

 

-

LK1 từ lô 1 đến lô 38, LK2 từ lô 1 đến lô 38, LK3 từ lô 27 đến 52, LK7 từ lô 1 đến lô 52, LK8 từ lô 1 đến lô 56, LK9 từ lô 1 đến lô 52, LK10 từ lô 27 đến lô 52, BT5 từ lô 1 đến lô 18, BT6 từ lô 1 đến lô 18, BT9 từ lô 1 đến lô 18, BT10 từ lô 1 đến lô 18

 

30,000

 

 

-

LK1 từ lô 39 đến lô 76, LK2 từ lô 39 đến lô 76, , LK4 từ lô 1 đến lô 76, LK5 từ lô 1 đến lô 74, BT1 từ lô 1 đến lô 26, BT2 từ lô 1 đến lô 26, BT3 từ lô 1 đến lô 26, BT4 từ lô 1 đến lô 26

 

 

27,000

 

5. Huyện Thanh Hà  

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Khu dân cư ngõ Hà, xã Cẩm Chế

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường gom tỉnh lộ 390B

17,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường còn lại có mặt cắt 11,5m (3-5,5-3)

9,000

 

 

 

2

Khu dân cư mới Bắc sông Hương, xã Tân Việt

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường huyện

16,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp trục đường liên xã (đi Quyết Thắng - TP Hải Dương)

14,400

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 24,5m (7-10,5-7)

13,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 20,5m (5-7,5-5)

11,500

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường còn lại

8,000

 

 

 

3

Khu dân cư mới xã Cẩm Chế

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 26,0m (7-12-7)

20,700

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 20,5m (5-10,5-5)

17,500

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 18,5m (4-7,5-7)

14,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 17,5m (5-7,5-5)

13,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 15,5m (4-7,5-4)

12,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 7,5 còn lại

10,200

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 5,5 còn lại

8,500

 

 

 

4

Khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã Tân An

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 20,5m( 5-7,5-5)

25,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 14,5m (3,5-7,5-3,5)

20,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 13,0m (3,5-7,5-2)

15,000

 

 

 

-

Có mặt cắt đường 10,5m (1,5-5,5-3,5)

11,200

 

 

 

5

Khu dân cư mới xã Tân An - Thanh Khê

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 22m (5-12-5)

20,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 17,5m (5-7,5-5)

15,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 15,5m (4-7,5-4)

13,500

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 14,5m (4-7,5-3)

12,000

 

 

 

6

Khu dân cư mới thôn Quan Khê, xã Việt Hồng

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt đường 13m (8-5)

15,400

 

 

 

7

Khu dân cư mới thôn Cổ Chẩm 1, xã Việt Hồng

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 10,5m (7,5-3) - lô quay mặt đường 390B

15,400

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 13,5m (3-7,5-3)- các lô phía trong

10,000

 

 

 

8

Khu dân cư số 1 xã Phượng Hoàng (nay là xã An Phượng)

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 15,3m (6m đường - 9,3m vỉa hè)

8,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 14,7m (6m đường -8,7m vỉa hè)

7,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 12m (3-6-3)

6,000

 

 

 

9

Khu dân cư mới đường 390, xã Thanh Hải

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 17m (3-11-3)

25,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 16m (4-9-3)

20,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 15,5m (4-7,5-4)

19,500

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 14,25m (4,75-7,5-2)

18,000

 

 

 

10

Khu dân cư mới xã Hồng Lạc (giáp Trường THCS Hồng Lạc)

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 12 m (3,5-7,5-2)

16,500

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 10m (3-5,5-1,5)

15,000

 

 

 

11

Khu dân cư mới thôn Vĩnh Bình, xã Thanh Cường

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 11,5m (3-5,5-3)

7,000

 

 

 

12

Khu dân cư mới thôn Vĩnh Ninh, xã Thanh Cường

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 10m (2-6-2)

9,000

 

 

 

13

Khu dân cư mới chợ Lại, xã Thanh Thủy

 

 

 

 

-

Các thửa góc tiếp giáp đường gom đường tỉnh lộ 390 và đường nhánh

31,500

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường gom đường tỉnh lộ 390

28,600

 

 

 

-

Các thửa góc tiếp giáp đường có mặt cắt 12m (3-6-3)

17,300

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường có mặt cắt 12m (3-6-3)

15,700

 

 

 

14

Khu dân cư mới phía Tây Thị trấn Thanh Hà

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (5-10,5-5)

20,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp với đường có mặt cắt 17,5m (5-7,5-5)

15,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp với đường có mặt cắt 13,5m (3-7,5-3)

12,000

 

 

 

15

Khu dân cư mới Phúc Giới 1, Khu dân cư mới sau đồng, xã Thanh Quang

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp với đường gom có mặt cắt đường 5m

12,000

 

 

 

16

Khu dân cư phía Bắc thị trấn Thanh Hà

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp với đường tỉnh 390B mặt cắt 38m (7-24-7)

31,600

 

 

 

-

Các thửa góc tiếp giáp giữa đường tỉnh 390B và đường nhánh

34,800

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp với đường nhánh mặt cắt 17,5m (5 - 7,5 - 5)

19,200

 

 

 

17

Khu dân cư mới ngã ba Đồng Hởi, Hải Hộ, xã Hồng Lạc

 

 

 

 

-

Các thửa góc tiếp giáp đường huyện (Lô: 17,18,33,34)

25,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường huyện (Lô: 2,3)

22,500

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường huyện còn lại có mặt cắt 16m

13,500

 

 

 

18

Khu dân cư Trung tâm xã Tân Việt, huyện Thanh Hà

 

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường huyện (Lô: 30, 33, 34, 77)

26,000

 

 

 

-

Các thửa tiếp giáp đường huyện còn lại có mặt cắt 19,5m (9,5-10)

13,500

 

 

 

6. Huyện Kim Thành 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Cộng Hòa

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới xã Cộng Hòa (Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Vũ Bách)

 

 

 

 

-

Giáp đường gom có mặt cắt đường 18m - Tiếp giáp tỉnh lộ 389

24,000

 

 

 

-

Đường trong khu dân cư, các mặt cắt còn lại

12,000

 

 

 

II

Xã Cổ Dũng

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới xã Cổ Dũng, xã Cộng Hòa (Công ty TNHH Khánh Hòa VN)

 

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 39,1m (đường gom QL5A)

16,200

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 18,5m

15,500

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 17,5m

14,600

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 15,5m

13,500

 

 

 

-

Vị trí mặt cắt đường 27,0 m

16,000

 

 

 

2

Cụm tiểu thủ công nghiệp - làng nghề Cổ Dũng (Liên danh Công ty TNHH Thương mại và xây dựng Thắng Duyến và Công ty Thương mại - vận tải Thành Đạt (TNHH)

 

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 37,25m

13,700

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 19,5m

11,000

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 17,5m

9,700

 

 

 

III

Xã Phúc Thành

 

 

 

 

1

Điểm dân cư xã Phúc Thành (Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Trường Thành)

 

 

 

 

-

Đất ven quốc lộ 17B, có mặt cắt đường 34m

31,500

 

 

 

-

Đất ven đường trung tâm y tế đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (tiếp giáp với đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo dài - đoạn thuộc xã Phúc Thành)

25,600

 

 

 

-

Đất có vị trí giáp đường quy hoạch trong Khu dân cư

12,800

 

 

 

IV

Xã Kim Anh

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới xã Kim Anh (Xí nghiệp tư doanh Vận tải Hồng Lạc (DNTN))

 

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường: 34,0 m (QL 17B)

34,400

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường: 36,5 m (tỉnh lộ 388)

32,900

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường: 15,0 m; 15,5m và 17,5m

20,000

 

 

 

V

Xã Kim Liên

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới thôn Cống Khê

 

 

 

 

-

Vị trí giáp đường huyện lộ 29,0m (đoạn thuộc xã Kim Liên)

21,300

 

 

 

-

Vị trí giáp đường quy hoạch trong điểm dân cư

15,500

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường: 12,5 m (các lô biệt thự)

9,600

 

 

 

VI

Xã Kim Đính

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới thôn Phù Tải 2 (Công ty TNHH Ánh Dương AD- HD)

 

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 1-1: 25m (giáp QL17B, bao gồm vỉa hè 5m)

25,000

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 2-2: 25,5 m (giáp đường tỉnh 390E, bao gồm vỉa hè 9m)

18,000

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 3-3: 45m (giáp đường tỉnh 390E, bao gồm vỉa hè 16,5m)

18,000

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 4-4: 17,5 m (giáp đường quy hoạch mới, bao gồm vỉa hè 5m)

15,000

 

 

 

-

Vị trí có mặt cắt đường 5-5: 13m (giáp đường trục xã, bao gồm vỉa hè 3m)

9,000

 

 

 

VII

Xã Kim Tân

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới thôn Thiên Đông (có 1 mặt tiếp giáp với đường huyện)

12,000

 

 

 

VIII

Xã Bình Dân

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới xã Bình Dân (Công ty Vững Mạnh KTĐ)

 

 

 

 

-

Tiếp giáp đường 50m (đường gom QL17B)

28,100

 

 

 

-

Tiếp giáp đường 20,5m

15,700

 

 

 

-

Tiếp giáp các đường có mặt cắt từ 10,5m đến 17,5m

15,200

 

 

 

IX

Xã Đồng Cẩm

 

 

 

 

1

Khu dân cư Dộc Hạ, phía Đông thị tứ Đồng Gia (nay là xã Đồng Cẩm) (Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Trường Thành)

 

 

 

 

-

Vị trí tiếp giáp đường gom QL17B mặt cắt 16,5 m

36,000

 

 

 

-

Các vị trí mặt cắt còn lại trong Khu dân cư

15,000

 

 

 

X

Xã Tam Kỳ

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới khu Đống Dừa

 

 

 

 

-

Đất có vị trí tiếp giáp với đường gom song song với QL17B

9,000

 

 

 

-

Đất có vị trí các lô tiếp giáp đường còn lại trong điểm dân cư

4,500

 

 

 

7. Huyện Ninh Giang 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Khu dân cư Bắc thị trấn Ninh Giang

 

 

 

 

-

Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt Bn > 13,5m

17,500

8,750

7,000

5,300

-

Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt Bn ≤ 13,5m

12,500

6,200

5,000

3,800

II

Xã Ứng Hòe

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới thôn Đồng Vạn, xã Ứng Hòe

10,000

8,000

6,000

 

2

Điểm dân cư mới số 1 xã Quyết Thắng cũ (nay là xã Ứng Hòe)

18,000

10,000

 

 

3

Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá, xã Ứng Hòe

29,000

19,000

14,000

 

4

Điểm dân cư và kinh tế phức hợp xã Ứng Hòe

29,000

19,000

14,000

 

III

Xã An Đức

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới thôn Kim Chuế

17,000

13,000

12,000

 

IV

Xã Tân Quang

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới số 2 thôn Hội Xá

9,000

 

 

 

2

Điểm dân cư mới thôn Xuân Trì

12,000

8,000

 

 

V

Xã Tân Hương

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới cạnh trường THCS và Chùa thôn Đan Bối xã Ninh Thành cũ (nay là xã Tân Hương)

14,000

10,000

7,000

 

VI

Xã Vĩnh Hòa

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới thôn Vĩnh Xuyên 1,2

20,000

12,000

 

 

VII

Xã Hồng Dụ

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới số 3 thôn Cáp

13,000

 

 

 

2

Điểm dân cư mới thôn An Rặc

15,000

10,000

8,000

 

VIII

Xã Hưng Long

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới thôn Hào Khê

11,000

7,000

 

 

IX

Xã Nghĩa An

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới thôn Trịnh Xuyên

15,000

 

 

 

X

Xã Văn Hội

 

 

 

 

1

Điểm dân cư mới Tuy Hòa

12,000

9,000

7,000

 

8. Huyện Gia Lộc  

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh

 

 

 

 

-

Trục đường gom giáp Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 10,5m

23,400

 

 

 

-

Trục đường song song với tỉnh lộ 392, có mặt cắt Bn ≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 12m

13,000

 

 

 

-

Trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn ≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m

10,400

 

 

 

-

Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt Bn ≥ 7,5m

9,100

 

 

 

2

Khu dân cư số 1 thôn An Tân, xã Gia Tân

 

 

 

 

-

Đường gom song song với tỉnh lộ 395 mặt cắt Bn ≥ 10,5m

12,000

 

 

 

-

Đất trục chính đấu nối tỉnh lộ 395, Khu dân cư số 1 thôn An Tân, xã Gia Tân, mặt cắt Bn ≥ 7,5m

10,200

 

 

 

3

Khu dân cư mới thôn Cao Duệ (đất đấu giá xã Nhật Tân), trục chính có mặt cắt Bn=7,5m

10,200

 

 

 

4

Khu dân cư mới trường trung học cơ sở Yết Kiêu cạnh đường 395, có mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m

12,800

 

 

 

5

Điểm dân cư mới thôn Chệnh, xã Yết Kiêu ven tỉnh lộ 395

 

 

 

 

-

Các thửa đất giáp đường gom song song với tỉnh lộ 395 có mặt cắt Bn ≥ 12m

10,500

 

 

 

-

Các thửa đất giáp đường nội bộ KDC có mặt cắt Bn≥10,5m

8,000

 

 

 

6

Khu dân cư mới thôn Cao Dương, xã Gia Khánh (đường đấu nối và song song đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh): đường nội bộ có mặt cắt Bn ≥ 10,5m

8,000

 

 

 

7

Khu dân cư mới thôn Côi Hạ, xã Phạm Trấn, ven đường đấu nối tỉnh lộ 393 vào thôn Côi Hạ, có mặt cắt Bn ≥ 12,5m

10,200

 

 

 

8

Khu dân cư số 1, xã Quang Minh

 

 

 

 

-

Trục đường gom giáp Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn≥10,5m

27,000

 

 

 

-

Trục đường chính khu dân cư kết nối với Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 12m

13,000

 

 

 

-

Các tuyến đường còn lại có mặt cắt Bn≥7,5m

10,400

 

 

 

9

Điểm dân cư mới thôn Quán Đào, xã Tân Tiến

 

 

 

 

-

Trục đường gom tỉnh lộ 395, đường tiếp nối tỉnh lộ 395, có mặt cắt Bn ≥ 10,5m

12,000

 

 

 

-

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư, có mặt cắt Bn ≥ 7,5m

8,000

 

 

 

10

Khu dân cư mới tại hai xã Đồng Quang và Đức Xương

 

 

 

 

-

Trục đường gom giáp Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn≥10,5m

23,400

 

 

 

-

Trục đường chính kết nối với Quốc lộ 38B, có mặt cắt Bn ≥ 12m

13,000

 

 

 

-

Các tuyến đường còn lại có mặt cắt Bn ≥ 7,5m

10,400

 

 

 

11

Khu dân cư trạm bơm thôn Đươi, xã Đoàn Thượng

 

 

 

 

-

Tuyến đường có mặt cắt Bn ≥ 7,5m

7,200

 

 

 

12

Điểm dân cư mới (vị trí UBND xã cũ) xã Đoàn Thượng

 

 

 

 

-

Các tuyến đường có mặt cắt Bn ≥ 7,5m

7,200

 

 

 

9. Huyện Cẩm Giàng 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Điểm dân cư mới số 08 và số 08 mở rộng thôn Ha Xá, xã Cẩm Đoài

 

 

 

 

-

Các thửa đất nằm tiếp giáp với đường trục xã)

25,000

16,000

8,000

4,000

-

Các thửa đất nằm tiếp giáp với đường vào thôn Ha Xá)

18,000

10,000

6,000

3,000

-

Các thửa đất không tiếp giáp với đường trục xã, đường trục thôn Ha Xá

16,000

8,000

3,200

2,400

2

Điểm dân cư mới số 02, số 03 và số 03 mở rộng thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài

 

 

 

 

-

Các thửa đất nằm tiếp giáp với đường trục thôn Quảng Cư

18,000

7,000

4,000

3,000

-

Các thửa đất không tiếp giáp với đường trục thôn Quảng Cư

16,000

8,000

3,200

2,400

3

Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú Xá, xã Tân Trường

 

 

 

 

-

Các lô đất thuộc LK01, LK04 và LK07

14,000

7,000

3,500

2,100

-

Các lô đất thuộc LK02, LK05 và LK06

10,000

5,000

2,500

1,500

4

Điểm dân cư mới thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên

15,000

7,500

3,500

2,800

5

Điểm dân cư số 01 thôn Phú Quân, xã Định Sơn

15,000

7,500

3,500

2,800

6

Điểm dân cư mới Phú Quý, điểm dân cư Phú Hải, khu dân cư Cánh Mầu, Điểm dân cư thôn Đào Xá, Điểm dân cư thôn Đỗ Xá, Điểm dân cư thôn Cao Xá, xã Cao An

12,000

6,000

3,000

1,800

7

Điểm dân cư mới số 03, xã Thạch Lỗi

12,000

6,000

3,000

1,800

8

Điểm dân cư tiểu thủ công nghiệp, thôn Lôi Xá, xã Đức Chính

12,000

6,000

3,000

1,800

9

Điểm dân cư - Tái định cư thôn Mậu Tân, xã Cẩm Hưng

11,500

5,500

2,500

1,800

10

Điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng

11,000

5,500

2,500

1,500

10. Huyện Thanh Miện 

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Điểm dân cư sau trường tiểu học xã Phạm Kha

 

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 7,5m

12,000

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 5,0m

15,000

 

 

 

-

Các vị trí còn lại

11,000

 

 

 

2

Điểm dân cư Bà Thành, xã Lam Sơn

 

 

 

 

-

Giáp đường gom dân sinh liên thôn

5,400

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 5,5m

3,240

 

 

 

3

Điểm dân cư thôn Kim Trang Đông, xã Lam Sơn

 

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 5,5m

16,000

 

 

 

4

Điểm dân cư thôn La Xá, xã Thanh Tùng

 

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 7,5m

19,000

 

 

 

5

Điểm dân cư mới thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng

 

 

 

 

-

Giáp đường xã

12,000

 

 

 

-

Giáp đường nội bộ trong điểm dân cư

8,600

 

 

 

6

Điểm dân cư Đống Bệt, xã Tứ Cường

 

 

 

 

-

Giáp đường gom

5,000

 

 

 

-

Giáp các đường nội bộ của điểm dân cư

4,000

 

 

 

7

Điểm dân cư thôn An Sơn, xã Hồng Quang

 

 

 

 

-

Giáp đường gom

25,000

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 15,5m

23,000

 

 

 

8

Khu dân cư Ngọc Lập, xã Tân Trào

 

 

 

 

-

Giáp đường gom 393

27,600

 

 

 

-

Vị trí còn lại

15,000

 

 

 

9

Điểm dân cư An Xá, xã Tân Trào

 

 

 

 

-

Đường thôn

9,000

 

 

 

10

Điểm dân cư Hoành Bồ (khu sau đồng), xã Lê Hồng

 

 

 

 

-

Giáp đường trục chính, mặt cắt 5.5m (hướng đông)

9,000

 

 

 

-

Giáp đường trong KDC có mặt cắt 5.5m, 4.5m

4,500

 

 

 

11

Điểm dân cư mới thôn An Phong, xã Hồng Phong

 

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 1-1 (vỉa hè 2,0m, mặt đường 5,5m)

3,000

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 2-2 (vỉa hè 3,0m, mặt đường 5,5m)

4,000

 

 

 

12

Điểm dân cư thôn Đan Giáp, xã Thanh Giang

 

 

 

 

-

Đường mặt cắt 2-2 (HLGT 3.25m, mặt đường 3,5m, vỉa hè 1,5m)

6,000

 

 

 

13

Khu dân cư Trung tâm xã Chi Lăng Nam

 

 

 

 

-

Giáp đường gom đường 396 mặt cắt 1-1 (mặt đường 7,5m, vỉa hè rộng 5,0m)

15,000

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 4-4 (vỉa hè 3,0m, mặt đường 7,5m, vỉa hè 1,0m) và mặt cắt 3-3 (vỉa hè 3,0m, mặt đường 7,5m, vỉa hè 3,0m)

13,000

 

 

 

14

Điểm dân cư thôn Hội Yên, xã Chi Lăng Nam

 

 

 

 

-

Giáp đường quy hoạch mặt cắt 1-1

9,500

 

 

 

15

Điểm dân cư mới thôn Chỉ Trung, xã Lê Hồng

 

 

 

 

 

Giáp trục đường gom (mặt cắt ngang 5,5m + vỉa hè 3,0m)

21,000

 

 

 

16

Điểm dân cư mới thôn Phương Khê, xã Chi Lăng Bắc

 

 

 

 

 

Giáp đường trục xã (hành lang tim đường xã vào 18m)

18,111

 

 

 

17

Khu dân cư tập trung Thờ Nợ, xã Đoàn Tùng

 

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 7,5m; vỉa hè 3,5m

17,000

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 7,5m; vỉa hè 3,0m

15,000

 

 

 

18

Điểm dân cư mới Khu dân cư số 1, xã Đoàn Tùng

 

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 7,5m

17,000

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 7,5m (lô góc)

20,000

 

 

 

19

Điểm dân cư mới thôn Phạm Lâm, xã Đoàn Tùng

 

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 5,5m, vỉa hè 3m

18,000

 

 

 

-

Giáp đường có mặt cắt 5,5m, vỉa hè 2m

16,000

 

 

 

11. Huyện Tứ Kỳ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

TT

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Khu dân cư mới thôn Thượng Hải, xã Bình Lãng

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường 191 E

16,500

 

 

 

-

Các lô còn lại

14,500

 

 

 

2

Khu dân cư mới xã An Thanh

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường Cao Thắng mặt cắt đường 10,5 m

10,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

7,000

 

 

 

3

Khu dân cư mới ven sông Cờ, xã Tân Kỳ

 

 

 

 

-

Các lô: CL01-16,17,18,19,20,21,22,23 thuộc dãy CL01

5,000

 

 

 

-

Các lô thuộc dãy CL01 còn lại

8,000

 

 

 

-

Các lô thuộc dãy CL02

6,000

 

 

 

4

Khu dân cư mới thôn Quảng Giang, xã Đại Hợp

 

 

 

 

-

Các lô giáp kênh Chiều So (giáp Quốc lộ 37)

10,500

 

 

 

-

Các lô còn lại

8,500

 

 

 

5

Khu dân cư mới Đồng Có, Cửa Chùa, xã Chí Minh

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường 191D

13,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

9,000

 

 

 

6

Khu dân cư thôn Ngọc Chấn, xã Tái Sơn (11 lô)

 

 

 

 

-

Các lô giáp trục đường xã (11 lô)

11,000

 

 

 

7

Khu dân cư mới xã Phượng Kỳ

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường huyện 191N

10,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

9,000

 

 

 

8

Khu dân cư trung tâm xã Văn Tố

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường gom đường tỉnh 391

25,200

 

 

 

-

Các lô thuộc dãy LK01, LK02, LK03, LK 04

15,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

12,000

 

 

 

9

Khu dân cư thôn Đồng Kênh, xã Văn Tố

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường gom đường tỉnh 391

25,200

 

 

 

-

Các lô giáp đường thôn vào xóm Đáy

12,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

10,000

 

 

 

10

Khu dân cư thôn Mỹ Ân, xã Văn Tố

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường vào thôn Gia Lộc

12,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

10,000

 

 

 

11

Khu dân cư Chiều Mây, xã Văn Tố

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường thôn

10,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

8,000

 

 

 

12

Khu dân thôn Nhũ Tỉnh, xã Quang Khải

 

 

 

 

-

Các lô giáp trục đường xã

9,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

7,000

 

 

 

13

Khu dân thôn Vũ Xá, xã Quang Khải

 

 

 

 

-

Các lô giáp trục đường thôn

7,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

5,000

 

 

 

14

Khu dân cư Cầu Đá, xã Dân Chủ

 

 

 

 

-

Các lô giáp trục đường xã

12,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

10,000

 

 

 

15

Khu dân cư An Lại, xã Dân Chủ

 

 

 

 

-

Các lô giáp trục đường liên huyện

15,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

12,000

 

 

 

16

Khu dân cư Hà Hải, xã Hà Kỳ

 

 

 

 

-

Các lô giáp gom đường tỉnh 391

15,000

 

 

 

17

Khu dân cư mới thôn Tất Thượng

 

 

 

 

-

Các lô giáp song song trục Đông Tây

25,000

 

 

 

-

Các lô còn lại

15,000

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m²

Số TT

Vị trí đất, khu vực đất

Mức giá bình quân đất sử dụng với mục đích làm văn phòng, thương mại dịch vụ

Mức giá bình quân đất sử dụng cho thuê lại làm nhà xưởng sản xuất và đất hạ tầng trong Khu, cụm công nghiệp

1

Ven Quốc lộ 5 (đoạn trong thành phố Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải Dương); Ven đường Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương)

4.420

2.250

2

Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang, Kim Thành); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Gia Lộc); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng và xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A; Ven các tuyến đường còn lại thuộc địa bàn thành phố Hải Dương.

4.340

2.160

3

Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thành phố Chí Linh, huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang Minh, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc); Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng); Ven Quốc lộ 38A (đoạn thuộc các xã Thúc Kháng, Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang, đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 394.

4.030

2.090

4

Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc thành phố Hải Dương, Gia Lộc và Bình Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt và các xã Nhân Quyền, Bình Minh, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện).

3.360

2.048

5

Các khu vực ven các đường quốc lộ, tỉnh lộ còn lại.

3.300

2.000

6

Các khu vực còn lại

2.800

1.800

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 30/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân

Số hiệu: 30/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Trần Văn Quân
Ngày ban hành: 12/08/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 30/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…